- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật đất đai 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3566/2013/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003, Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ “Về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất”; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất”; Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính “Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII kỳ họp thứ 11 “Về việc phê duyệt phương án giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2014”;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 882/TTr-TNMT ngày 24/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2014 như sau:
1. Giá đất ở.
1.1. Bảng giá đất ở được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
1.2. Việc xác định giá đất ở của thửa đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt:
a) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3 m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này (trừ các ô đất vị trí góc đã được quy định giá cụ thể trong bảng giá). Trường hợp sau khi tính hệ số mà mức giá cao hơn mức tối đa của khung Chính phủ cho phép cộng thêm 20% thì tính bằng mức giá tối đa khung Chính phủ cho phép cộng thêm 20%.
b) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này (trừ các ô đất vị trí góc đã được quy định giá cụ thể trong bảng giá). Trường hợp sau khi tính hệ số mà mức giá cao hơn mức tối đa của khung Chính phủ cộng thêm 20% thì tính bằng mức giá tối đa khung Chính phủ cho phép cộng thêm 20%.
c) Đối với thửa đất bám đường có độ chênh cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường (tính từ chỉ giới xây dựng trở vào):
- Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này.
- Từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này.
Trường hợp giá đất xác định theo quy định nêu trên thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất Chính phủ quy định đã giảm trừ 20% thì tính bằng mức giá tối thiểu của khung giá đất Chính phủ quy định giảm trừ 20%.
2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
2.1. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
2.2. Quy định về chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m:
a) Lớp 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) vào sâu 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất theo vị trí, khu vực quy định tại điểm 2.1 khoản 2 Điều này;
b) Lớp 2: Trên 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của lớp 1;
c) Lớp 3: Trên 100m giá đất được xác định bằng 50% giá đất của lớp 1.
d) Mặt bám đường chính là cạnh của thửa đất tiếp giáp với vị trí đường có mức giá cao nhất.
2.3. Quy định việc áp dụng vị trí tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với một số trường hợp đặc thù:
a) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với 2 mặt đường trở lên thì áp dụng giá đất của vị trí bám đường có mức giá cao nhất.
b) Trường hợp thửa đất có đường vào (đường nằm trong ranh giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất) tính từ điểm tiếp giáp với mặt bám đường chính vào đến khu đất dài từ trên 30m thì giá đất của lớp 1 và lớp 2 sau khi xác định theo quy định tại mục a, b điểm 2.2 khoản 2 Điều này được tính giảm trừ 20%. Giá đất của lớp 3 được tính bằng 50% giá đất của lớp 1 (trước khi giảm trừ) theo nguyên tắc quy định tại mục c điểm 2.2 khoản 2 Điều này.
c) Đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường (tính từ chỉ giới xây dựng trở vào) được xác định theo nguyên tắc quy định tại mục c, điểm 1.2 khoản 1 Điều này và tính theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
2.4. Trường hợp giá đất xác định theo quy định tại điểm 2.2, 2.3 nêu trên thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất Chính phủ quy định đã giảm trừ 20% thì tính bằng mức giá tối thiểu của khung giá đất Chính phủ quy định giảm trừ 20%.
3. Giá đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm: đất chuyên trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối được quy định tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này.
b) Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn; giá đất nông nghiệp trong phạm vi phường:
- Giá đất vườn, ao trong cùng một thửa đất có nhà ở không được công nhận là đất ở bằng 120% mức giá đất đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cao nhất trong cùng phường, xã, thị trấn.
- Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn, trong phạm vi phường (không phải là đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở) bằng mức giá đất nông nghiệp cùng loại cao nhất trong cùng phường, xã, thị trấn.
Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
c) Giá các loại đất nông nghiệp khác.
- Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất qui định tại xã, phường, thị trấn đó.
- Đất nông nghiệp khác quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004 của Chính phủ được tính bằng mức giá đã qui định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc bằng mức giá đã qui định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng (nếu không có đất liền kề).
Trường hợp liền kề với loại đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.
4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại điểm 2.1 Khoản 2 Điều này.
Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản (hồ, đầm nội địa) có cùng vị trí, khu vực.
5. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo qui định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở) tính bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại điểm 2.1 Khoản 2 Điều này.
6. Giá đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, đất xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống, đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xác định theo quy định tại điểm 2.1 Khoản 2 Điều này.
7. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp.
Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng giá đất ở:
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị thì căn cứ vào giá đất ở đô thị đã được qui định trong bảng giá đối với vị trí hoặc khu vực có thửa đất đó.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tại nông thôn thì căn cứ vào giá đất ở tại nông thôn đã được qui định trong bảng giá đối với vị trí hoặc khu vực có thửa đất đó.
8. Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác theo qui định của Chính phủ tại điểm e Khoản 5 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (gồm đất có các công trình thờ tự, nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) tính bằng 60% giá đất ở của thửa đất liền kề hoặc vị trí lân cận gần nhất nếu không có liền kề và được xác định như sau:
- Trường hợp chỉ có một thửa đất ở liền kề hoặc chỉ có một thửa đất ở gần nhất (nếu không có đất liền kề) thì tính theo giá của thửa đất đó, nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất.
- Trường hợp liền kề với nhiều thửa đất ở có mức giá khác nhau thì tính theo mức bình quân số học giá đất ở của các thửa đất đó.
9. Giá đất chưa sử dụng.
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo Quyết định này.
Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo qui định của pháp luật; Xác định giá trị làm cơ sở xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào khung giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng do Chính phủ quy định, UBND cấp huyện xây dựng báo cáo UBND tỉnh quy định bổ sung vào quy định tại Quyết định này.
1. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 của Quyết định này được sử dụng:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của Pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của Pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định ở Điều 1 Quyết định này.
3. Giá đất quy định trong Quyết định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện).
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm:
- Tổ chức theo dõi, điều tra, khảo sát thu thập thông tin giá chuyển nhượng quyền sử dụng các loại đất trên địa bàn phục vụ cho việc xây dựng bảng giá đất hàng năm và giá đất theo quy định tại Điều 11 Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ. Thực hiện công tác báo cáo đột xuất, báo cáo định kỳ đúng thời gian quy định.
- Bố trí kinh phí để đảm bảo cho công tác xây dựng giá đất năm 2015 và công tác theo dõi, thống kê tình hình biến động giá các loại đất tại địa phương (cấp huyện và cấp xã) năm 2014 trong dự toán chi ngân sách địa phương, trường hợp trong dự toán chưa được bố trí thì phải bố trí kinh phí bổ sung (trừ trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự án giá đất được bố trí nguồn kinh phí riêng).
2. Trường hợp trong năm 2014 cần phải điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất thì Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng phương án giá đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp cùng các cơ quan liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định để sửa đổi, bổ sung vào bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này.
Trường hợp xác định lại giá đất theo Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ “Về quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư” thì Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng phương án giá gửi Sở Tài chính chủ trì cùng các cơ quan liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành quyết định riêng, không điều chỉnh, bổ sung vào bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014.
Điều 5. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành chức năng, các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3566/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở , ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
I | PHƯỜNG HỒNG GAI |
|
|
1 | Đường Lê Thánh Tông |
|
|
1.1 | Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Bến phà đến hết trụ sở Công ty Than Hòn Gai |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.2 | Đường Lê Thánh Tông đoạn hết trụ sở Công ty Than Hòn Gai đến sân Rạp Bạch Đằng |
|
|
| - Mặt đường chính | 30.000.000 | 18.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 12.000.000 | 7.200.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.500.000 | 1.500.000 |
| - Khu còn lại | 850.000 | 510.000 |
2 | Đường 25/4 (trọn đường) |
|
|
| - Mặt đường chính | 34.000.000 | 20.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 16.000.000 | 9.600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 8.000.000 | 4.800.000 |
3 | Đường Trần Quốc Nghiễn đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến chân cầu Bài Thơ |
|
|
| - Mặt đường chính | 13.200.000 | 7.920.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.600.000 | 3.960.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 600.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
4 | Đường Ba Đèo đoạn từ đầu Hàng Than đến hết phố (giáp phường Bạch Đằng) |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
5 | Đường Đặng Bá Hát |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
6 | Phố Hàng Than đoạn từ giáp phố Ba Đèo đến hết khu tập thể máy tính |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
7 | Phố Nguyễn Du |
|
|
7.1 | Phố Nguyễn Du đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến đầu đường Lê Văn Tám |
|
|
| - Mặt đường chính | 12.200.000 | 7.320.000 |
7.2 | Phố Nguyễn Du đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám đến Tỉnh Đoàn Quảng Ninh |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.500.000 | 1.500.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
8 | Phố Dốc học, Lê Văn Tám đoạn từ phố Nguyễn Du đến hết T.173 và 337 tờ BĐĐC 17 |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.300.000 | 1.980.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.700.000 | 1.020.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
9 | Phố chợ cũ đoạn từ đầu phố (thửa 82 tờ BĐĐC 17) đến cuối phố (thửa 274 tờ BĐĐC 18) |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.300.000 | 1.980.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.700.000 | 1.020.000 |
| -Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
10 | Phố Hàng Nồi |
|
|
10.1 | Phố Hàng Nồi đoạn từ đầu phố đến hết thửa 163 tờ BĐ18 |
|
|
| - Mặt đường chính | 13.200.000 | 7.920.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.300.000 | 3.180.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
10.2 | Phố Hàng Nồi đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 đến cuối phố {giáp phường Bạch Đằng) |
|
|
| - Mặt đường chính | 30.000.000 | 18.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 12.000.000 | 7.200.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.500.000 | 1.500.000 |
| - Khu còn lại | 850.000 | 510.000 |
11 | Phố Thương Mại, phố Nhà hát đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến cuối phố |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Khu còn lại | 750.000 | 450.000 |
12 | Phố Cây Tháp |
|
|
12.1 | Phố Cây Tháp đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Rạp hát |
|
|
| - Mặt đường chính | 25.000.000 | 15.000.000 |
| Phố Cây Tháp đoạn còn lại |
|
|
| - Mặt đường chính | 15.000.000 | 9.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
13 | Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.300.000 | 1.980.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.700.000 | 1.020.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
II | PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
|
1 | Đường Lê Thánh Tông |
|
|
1.1 | Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Sân rạp Bạch Đằng đến Cột đồng hồ |
|
|
| - Mặt đường chính | 34.000.000 | 20.400.000 |
1.2 | Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Cột đồng hồ đến ngã 5 Kênh Niêm |
|
|
| - Mặt đường chính | 26.000.000 | 15.600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 10.000.000 | 6.000.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.000.000 | 3.000.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Khu còn lại | 850.000 | 510.000 |
1.3 | Đường nhánh của đường Lê Thánh Tông (sườn đồi cao) đoạn từ Cột đồng hồ đến ngã 5 Kênh Niêm |
|
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.500.000 | 2.700.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
2 | Đường 25/4 trọn đường |
|
|
| - Mặt đường chính | 34.000.000 | 20.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 16.000.000 | 9.600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Khu còn lại | 850.000 | 510.000 |
3 | Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
3.1 | Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ chân dốc Bưu điện đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
3.2 | Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ ngã 3 Trung tâm chỉnh hình đến ngã 3 trường Y cũ |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
3.3 | Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ ngã 3 trường y cũ đến hết hội trường Công đoàn cũ |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
4 | Đường Kênh Niêm đoạn từ ngã 5 Kênh Niêm đến ngã 3 Công an Cứu Hỏa |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
5 | Đường Liên phường đoạn từ đường Kênh Niêm đến giáp Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Mặt đường chính | 9.000.000 | 5.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 2.880.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.400.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
6 | Phố Đoàn Thị Điểm |
|
|
6.1 | Phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Rạp hát |
|
|
| - Mặt đường chính | 25.000.000 | 15.000.000 |
6.2 | Phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ phố Rạp hát đến đường 25/4 |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
7 | Phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ ngã 3 đầu phố Rạp hát đến đường 25/4 |
|
|
| - Mặt đường chính | 17.500.000 | 10.500.000 |
8 | Phố Rạp hát đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Đoàn Thị Điểm |
|
|
| - Mặt đường chính | 23.000.000 | 13.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 9.500.000 | 5.700.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.800.000 | 2.880.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Khu còn lại | 800.000 | 480.000 |
9 | Phố Long Tiên |
|
|
9.1 | Phố Long Tiên đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến cổng Chùa |
|
|
| - Mặt đường chính | 25.000.000 | 15.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 10.000.000 | 6.000.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.000.000 | 3.000.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Khu còn lại | 850.000 | 510.000 |
9.2 | Phố Long Tiên đoạn từ cổng Chùa đến cổng Khách thủy |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800-000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Khu còn lại | 750.000 | 450.000 |
10 | Phố Bến Tàu |
|
|
10.1 | Phố Bến tàu đoạn từ đường Long Tiên đến cổng Công ty Thủy sản |
|
|
| - Mặt đường chính | 13.200.000 | 7.920.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.300.000 | 3.180.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
| - Khu còn lại | 650,000 | 390.000 |
10.2 | Phố Bến tàu dãy bám Khách thủy |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000,000 | 4.800.000 |
11 | Phố Lê Quý Đôn |
|
|
11.1 | Lê Quý Đôn đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Kim Hoàn |
|
|
| - Mặt đường chính | 30.000.000 | 18.000.000 |
11.2 | Lê Quý Đôn đoạn từ phố Kim Hoàn đến cổng Chùa |
|
|
| - Mặt đường chính | 25.000.000 | 15.000.000 |
12 | Phố Kim Hoàn đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Lê Quý Đôn |
|
|
| - Mặt đường chính | 34.000.000 | 20.400.000 |
13 | Ngõ 1, 2 phố Kim Hoàn đoạn từ thửa 16, thửa 92 tờ BĐĐC 19 đến phố Lê Quý Đôn |
|
|
| - Mặt đường chính | 10.600.000 | 6.360.000 |
14 | Phố Vạn Xuân |
|
|
| - Mặt đường chính | 13.200.000 | 7.920.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.300.000 | 3.180.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
15 | Bám Vườn hoa trước trụ sở Công an phường |
|
|
| - Mặt đường chính | 25.000.000 | 15.000.000 |
16 | Bám Quảng trường chợ Hạ Long I |
|
|
| - Mặt đường chính | 36.000.000 | 21.600.000 |
17 | Khu tự xây Quảng trường chợ (trừ bám Quảng trường chợ) |
|
|
| - Mặt đường chính | 13.200.000 | 7.920.000 |
18 | Phố Hồng Ngọc, Lê Ngọc Hân, Lê Hoàn trọn phố (trừ bám Quảng trường chợ) |
|
|
| - Mặt đường chính | 27.000.000 | 16.200.000 |
19 | Phố Hồng Long, Cảng mới, Trần Quốc Tảng, Truyền Đăng trọn phố (trừ bám Quảng trường chợ) |
|
|
| - Mặt đường chính | 25.000.000 | 15.000.000 |
20 | Phố Nhà Thờ |
|
|
20.1 | Phố Nhà Thờ đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo đến cổng Nhà Thờ |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
20.2 | Phố Nhà Thờ đoạn từ cổng nhà thờ đến bể nước |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
21 | Đường khu tập thể phía đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường Công đoàn đến đường Lê Thành tông |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.100.000 | 660.000 |
22 | Khu dân cư cầu đất cũ trọn khu | 6.000.000 | 3.600.000 |
23 | Phố Bạch Long ngõ 1, 2, 3 |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
24 | Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ chân dốc nhà thờ đến trụ sở UBND phường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Mặt đường chính | 28.000.000 | 16.800.000 |
25 | Khu QH dân cư đô thị Hòn Cặp Bè, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - Trừ dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn | 10.000.000 | 6.000.000 |
26 | Đường Trần Quốc Nghiễn, đoạn từ giáp Hồng Hải đến hết Khu QH dân cư đô thị Hòn Cặp Bè | 16.000.000 | 9.600.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
III | PHƯỜNG HỒNG HẢI |
|
|
1 | Đường Kênh Niêm đoạn từ ngã 5 Kênh Niêm đến ngã 3 Công an cứu hỏa |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
2 | Đường Nguyễn Vãn Cừ (khu phía đồi) |
|
|
2.1 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 5 Kênh Niêm đến Trường THPT Hòn Gai |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
| Đường Nguyễn Văn Cừ (khu phía đồi) đoạn từ ngã 5 Kênh Niêm đến Trường THPT Hòn Gai |
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.800.000 | 2.280.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
2.2 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Trường THPT Hòn Gai đến đường lên Thành đội |
|
|
| - Mặt đường chính | 16.000.000 | 9.600.000 |
| Đường Nguyễn Văn Cừ (khu phía đồi) đoạn từ Trường THPT Hòn Gai đến đường lên Thành đội |
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 3.840.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
2.3 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ đường lên Thành đội đến tiếp giáp Hồng Hà |
|
|
| - Mặt đường chính | 14.000.000 | 8.400.000 |
| Đường Nguyễn Văn Cừ (khu phía đồi) đoạn từ đường lên Thành đội đến tiếp giáp Hồng Hà |
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.600.000 | 2.760.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.300.000 | 1.380.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
3 | Đường Kênh Niêm - Cột 8 |
|
|
3.1 | Đường Kênh Niêm - Cột 8 đoạn từ ngã 5 Kênh Niêm đến Xí nghiệp nước Hổng Gai |
|
|
| - Mặt đường chính | 16.000.000 | 9.600.000 |
3.2 | Đường Kênh Niêm - Cột 8 đoạn từ hết Xí nghiệp nước Hồng Gai đến giáp Hồng Hà |
|
|
| - Mặt đường chính | 14.500.000 | 8.700.000 |
4 | Khu đô thị bãi biển phía nam đường Nguyễn Vãn Cừ trọn khu (bao gồm cả khu dân cư hiện hữu) | 10.600.000 | 6.360.000 |
5 | Bám đường Trần Quốc Nghiễn đoạn từ giáp phường Bạch Đằng đến tiếp giáp Hồng Hà | 13.200.000 | 7.920.000 |
6 | Đường lên đồi Ngân hàng |
|
|
6.1 | Đường lên đồi Ngân Hàng đoạn từ chân dốc đến hết thửa 106 tờ BĐĐC 7 |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.600.000 | 3.960.000 |
6.2 | Đường lên đồi Ngân hàng đoạn từ hết thửa 106 tờ BĐĐC 7 đến hết thửa 75 tờ BĐĐC 7 |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.260.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.050.000 | 630.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
6.3 | Đường lên đồi Ngân hàng đoạn từ hết thửa 75 tờ BĐĐC 7 đến cổng khu TT Ngân hàng |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
7 | Phố Đông Hồ trọn phố | 13.200.000 | 7.920.000 |
8 | Khu tự xây đồi Văn Nghệ (trừ dãy bám đường Nguyễn Văn Cừ) |
|
|
8.1 | Dãy 24 ÷ 4 | 5.900.000 | 3.540.000 |
8.2 | Dãy 5,6 | 4.800.000 | 2.880.000 |
8.3 | Dãy còn lại | 4.200.000 | 2.520.000 |
9 | Khu tự xây đồi Thị đội, Truyền thanh Dãy 2 ÷ 4 |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
10 | Đường trước Văn phòng Công ty than Đông Bắc đoạn từ ngã 3 với đường Kênh Niêm - Cột 8 đến Đường Trần Quốc Nghiễn |
|
|
| - Mặt đường chính | 13.200.000 | 7.920.000 |
11 | KTX phía Tây trụ sở Điện lực Quảng Ninh (dãy phía trong - khu vực phường Hồng Hải) |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
12 | Khu đô thị đồi T5 (trọn khu) | 5.000.000 | 3.000.000 |
13 | Khu tự xây gia đình quân nhân thuộc khu 7A (trọn khu) | 5.300.000 | 3.180.000 |
14 | Khu tự xây gia đình quân nhân thuộc khu 9, 10 (trọn khu) | 5.000.000 | 3.000.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NỐNG NGHIỆP (Đ/M2) |
IV | PHƯỜNG HỒNG HÀ |
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn cừ |
|
|
1.1 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ giáp Hồng Hải đến hết trụ sở Báo Quảng Ninh |
|
|
| - Mặt đường chính | 10.600.000 | 6.360.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lê | 4.200.000 | 2.520.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.260.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.2 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ hết trụ sở Báo Quảng Ninh đến hết Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 600.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.3 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh đến Công an tỉnh |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.600.000 | 3.360.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.4 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Công an tỉnh đến Cầu Trắng |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.000.000 | 3.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
2 | Khu đô thị bãi biển phía nam đường Nguyễn Văn Cừ (đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
|
2.1 | Khu đô thị bãi biển phía nam đường Nguyễn Văn Cừ (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án) đoạn từ giáp Hồng Hải đến đường rẽ Hải đội (giáp Trường PTTH dân lập Lê Thánh Tông) | 8.000.000 | 4.800.000 |
2.2 | Khu đô thị bãi biển phía nam đường Nguyễn Văn Cừ (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án) đoạn từ đường rẽ Hải đội (giáp Trường dân PTTH dân lập Lê Thánh Tông) đến Mì con cua | 5.300.000 | 3,180.000 |
3 | Bám đường bao biển lán bè - Cột 8 (tuyến đường giáp biển) |
|
|
3.1 | Bám đường Trần Quốc Nghiễn (tuyến đường giáp biển) đoạn từ giáp Hổng Hải đến đường rẽ Hải đội (giáp trường dân tộc Lê Thánh Tông) | 13.200.000 | 7.920.000 |
3.2 | Bám đường Trần Quốc Nghiễn (tuyến đường giáp biển) đoạn từ đường rẽ Hải đội (giáp trường dân tộc Lê Thánh Tông) đến Mì con cua | 10.600.000 | 6.360.000 |
4 | Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1) |
|
|
4.1 | Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1) các ô bám 01 mặt đường |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.320.000 |
4.2 | Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1) các ô bám 02 mặt đường, 01 mặt giáp đường Cầu Trắng - Cột 5 theo quy hoạch |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
4.3 | Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1) các ô tiếp giáp 02 mặt đường còn lại tiếp giáp đường khu dân cư theo quy hoạch |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.400.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhựa sau tỉnh ủy đoạn từ Báo Quảng Ninh đến Xưởng sửa chữa xe Tỉnh ủy |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
6 | Khu tự xây đồi Sân bay trọn khu (trừ bám đường Nguyễn Văn Cừ) | 4.000.000 | 2.400.000 |
7 | Đường vào Sở Lao động đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Sở Lao động |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
8 | Đoạn đường 18A cũ (qua sở Điện lực) |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 600.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
9 | Đường xuống Mì con cua |
|
|
9.1 | Đường xuống Mì con cua đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngã 4 đường tầu cũ |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
9.2 | Đường xuống Mì con cua đoạn từ tiếp giáp ngã từ đường tàu cũ đến cổng Phân xưởng cảng - Công ty Kho vận Hồng Gai |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
10 | Đường tàu cũ |
|
|
10.1 | Đường tàu cũ đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngã tư đường tàu cũ |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
10.2 | Đường tàu cũ đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường tàu cũ đến đường rẽ Trại gà |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
10.3 | Đường tàu cũ đoạn từ đường rẽ Trại gà đến cổng Nhà sàng |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 750.000 | 450.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
11 | Đường 336 đoạn từ ngã 3 đến giáp Hà Trung |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 750.000 | 450.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
12 | Đường vào nhà sàng đoạn từ cầu Trắng đến cổng Nhà sàng |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.650.000 | 990.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 750.000 | 450.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
13 | Khu đô thị đồi T5 (trọn khu) - Trừ khu TĐC | 5.000.000 | 3.000.000 |
| Khu tái định cư | 2.350.000 | 1.410.000 |
14 | Phố Lê Thanh Nghị đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (đối diện trụ sở UBND tỉnh) đến đường Trần Quốc Nghiễn |
|
|
| Mặt đường chính | 10.000.000 | 6.000.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
V | PHƯỜNG HÀ TU |
|
|
1 | Đường 18A |
|
|
1.1 | Đường 18A đoạn từ Cầu Trắng đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.800.000 | 2.880.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
1.2 | Đường 18A đoạn từ lối rẽ đường 18 cũ đến giáp Hà Phong |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.700.000 | 1.620.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
2 | Đường vào Nhà sàng đoạn từ trụ sở Công ty Hoa Sen đến cổng nhà sàng |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
3 | Đường vào khai trường mỏ Núi Béo đoạn từ đường vào nhà sàng đến Trạm điện 110Kv |
|
|
| - Mặt đường chính | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
4 | Khu tự xây Lữ đoàn 170 |
|
|
4.1 | Khu tự xây Lữ đoàn 170 trọn khu (khu gần nghĩa trang liệt sĩ) | 1.500.000 | 900.000 |
4.2 | Khu tự xây Lữ đoàn 170 trọn khu (khu gần Stop Hải quân 1.6152 ha) | 2.000.000 | 1.200.000 |
5 | Đường vào Khe Cá |
|
|
5.1 | Đường vào Khe Cá đoạn từ đường 18A đến đường lên trường Vũ Văn Hiếu |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
5.2 | Đường vào Khe Cá đoạn từ đường lên trường Vũ Văn Hiếu đến hết khu tập thể Viện Thiết kế |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 750.000 | 450.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
5.3 | Đường vào Khe Cá đoạn từ hết khu tập thể Viện Thiết kế đến ngã 3 xuống Khe Cá |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
6 | Đường Xẹc Lồ |
|
|
6.1 | Đường Xẹc Lồ đoạn từ bến xe mỏ đến đường tàu |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
6.2 | Đường Xẹc Lồ đoạn từ đường tàu đến đường đi mỏ Than Núi Béo |
|
|
| - Mặt đường chính | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
7 | Đường Vận tải mỏ |
|
|
7.1 | Đường Vận tải mỏ đoạn từ đường 336 đến đường Xẹc Lồ |
|
|
| - Mặt đường chính | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
7.2 | Đường Vận tải mỏ đoạn từ đường Xẹc Lồ đến đi mỏ Than Núi Béo |
|
|
| - Mặt đường chính | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
8 | Đường vào khai trường mỏ Hà Tu |
|
|
8.1 | Đường vào khai trường mỏ Hà Tu đoạn từ đường 18A đến Bến xe mỏ |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.300.000 | 1.380.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 950.000 | 570.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 500.000 | 300.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
8.2 | Đường vào khai trường mỏ Hà Tu đoạn từ Bến xe mỏ đến đường tàu |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
8.3 | Đường vào khai trường mỏ Hà Tu đoạn từ đường tàu đến ranh giới khai trường |
|
|
| - Mặt đường chính | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
9 | Đường 18A cũ đoạn từ ngã 3 đến giáp Hà Phong |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500-000 | 300.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
10 | Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào Nhà sàng đến đường rẽ đường 18 |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đuờng nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
11 | Đường 336 đoạn từ đường 18A đến Giáp Hà Trung |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
| - Khu còn lại | 400.000 | 240.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
VI | PHƯỜNG HÀ PHONG |
|
|
1 | Đường 18A cũ |
|
|
1.1 | Đường 18A cũ đoạn từ giáp Hà Tu đến ngã 3 Gốc phượng |
|
|
| - Mặt đường chính | 850.000 | 510.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
1.2 | Đường 18A cũ đoạn từ ngã 3 Gốc phượng đến Trường Minh Khai |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
2 | Đường 18A mới |
|
|
2.1 | Đường 18A mới đoạn từ giáp Hà Tu đến cầu Lộ Phong |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.300.000 | 1.380.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 950.000 | 570.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
2.2 | Đường 18A mới đoạn từ cầu Lộ phong đến chân dốc Đèo Bụt |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
3 | Đường vào mỏ Tân Lập |
|
|
3.1 | Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ đường 18A đến ngã 4 cầu Gỗ |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
3.2 | Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ ngã 4 cầu Gỗ đến UBND phường |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
3.3 | Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ UBND phường đến Văn phòng mỏ Tân Lập |
|
|
| - Mặt đường chính | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
3.4 | Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ Văn phòng mỏ Tân Lập đến Trường Cao đẳng công nghiệp xây dựng QN |
|
|
| - Mặt đường chính | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 440.000 | 264.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
4 | Đường vào NM Xi măng |
|
|
4.1 | Đường vào NM Xi măng đoạn từ đường 18A đến cổng Nhà máy Xi măng |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
4.2 | Đường vào NM Xi măng đoạn từ cổng Nhà máy Xi măng đến Trại giam |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
5 | Đường dọc suối vào Khe cá đoạn từ đường 18A đến khu đất nông nghiệp |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
6 | Đường Cầu gỗ đoạn từ đường 18A đến đường vào mỏ Tân Lập |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
7 | Khu Tái định cư Khe cá của Công ty cổ phần Than Núi Béo, đã đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
| Các ô bám một mặt đường | 1.120.000 | 672.000 |
| Các ô bám hai mặt đường | 1.350.000 | 810.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
VII | PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
|
1 | Đường Trần Hưng Đạo đoạn từ ngã 3 Cột đồng hồ đến ngã 4 Loong Toòng (riêng bên phải tuyến tính đến hết thửa 22 tờ BĐĐC số 3) |
|
|
| - Mặt đường chính | 28.000.000 | 16.800.000 |
2 | Khu tự xây kho than 3 trọn khu (cả đường Giếng Đồn) |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
3 | Đường bê tông đoạn từ sau Bảo Minh đến đường Cao Thắng (hết thửa 38 tờ BĐĐC 3) |
|
|
| - Mặt đường chính | 12.000.000 | 7.200.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.000.000 | 3.000.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 1.500.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
4 | Phía sau đường Giếng Đồn |
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
5 | Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào trụ sở Công an phường |
|
|
| Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào trụ sở Công an phường đoạn từ Trụ sở UB đến nhà trẻ cũ |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4,800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
5.2 | Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào trụ sở Công an phường đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến nhà trẻ cũ (đi qua trụ sở Công an phường) |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
5.3 | Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào trụ sở Công an phường đoạn từ nhà trẻ cũ đến nhả trẻ liên cơ |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.600.000 | 3.960.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| Đường Trần Nhật Duật |
|
|
6.1 | Đường Trần Nhật Duật đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết 5 tầng lô 8 |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
6.2 | Đường Trần Nhật Duật đoạn từ hết 5 tầng lô 8 đến hết nhà trẻ liên cơ |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.600.000 | 3.960.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
7 | Đường Tô Hiến Thành đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết chợ |
|
|
| - Mặt đường chính | 15.800.000 | 9.480.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 3.840.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
8 | Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu |
|
|
8.1 | Khu A | 10.600.000 | 6.360.000 |
8.2 | Khu C, D | 9.250.000 | 5.550.000 |
9 | Đường liên phường Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu đoạn từ Nhà trẻ liên cơ đến giáp Yết Kiêu |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.260.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
10 | Đường Cao Thắng đoạn từ thửa 48 tờ BĐĐC 3 đến thửa 20 tờ BĐĐC4 |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
11 | Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
11.1 | Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ chân dốc Bưu Điện đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
11.2 | Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ ngã 3 Trung tâm chỉnh hình đến ngã 3 Trường y (cũ) |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
12 | Đường vào Dịch tễ đoạn từ phố Tuệ Tĩnh đến cổng Dịch tế |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
13 | Đường liên phường Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo đoạn từ đường Cao Thắng đến giáp Bạch Đằng |
|
|
| - Mặt đường chính | 9.000.000 | 5.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 2.880.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới m | 2.400.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
14 | Khu tái định cư 5 tầng trọn khu |
|
|
| - Mặt đường chính | 9.300.000 | 5.580.000 |
15 | Khu dân cư bám đường khu tái định cư 5 tầng |
|
|
| - Mặt đường chính | 9.300.000 | 5.580.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.700.000 | 2.220.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.140.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 850.000 | 510.000 |
16 | Khu vực phía sau Nhà hàng Hương Lan (trọn khu) |
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 3.840.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
STT | TÊN CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
VIII | PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
1 | Đường Trần Phú |
|
|
1.1 | Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ ngã 4 Loong Toòng đến Cầu 1 |
|
|
| - Mặt đường chính | 16.000.000 | 9.600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 900.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.2 | Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ ngã 4 Loong Toòng đến Ủy ban phường Cao Xanh (cũ) (bên trái tuyến hết thửa 127 tờ BĐĐC 40) |
|
|
| - Mặt đường chính | 14.000.000 | 8.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 3.360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.3 | Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ UBND phường (cũ) đến Nội thất Hạ Trang (bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, Bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) |
|
|
| - Mặt đường chính | 10.000.000 | 6.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 600.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.4 | Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ Nội thất Hạ Trang (bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) đến Đường lên Xưởng chè |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 950.000 | 570.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.5 | Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ đường lên Xưởng chè đến giáp Hà Khánh |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.500.000 | 1.500.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
2 | Khu bắc Loong Toòng đoạn từ đường Cao Xanh đến giáp mương |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.260.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
3 | (Dãy bám mặt đường BTông giáp P.CThắng) |
|
|
3.1 | (Dãy bám mặt đường BTông giáp P.CThắng) đoạn từ đường 336 đến giáp mương |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.500.000 | 5.100.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.100.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 950.000 | 570.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
3.2 | (Dãy bám mặt đường BTông giáp P.CThắng) phía bên kia mương |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
4 | Đường lên Rạp 5/8 cũ |
|
|
4.1 | Đường lên Rạp 5/8 cũ đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến chân dốc |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.600.000 | 3.360.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.300.000 | 1.380.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
4.2 | Đường lên Rạp 5/8 cũ đoạn từ chân dốc đến hết Rạp 5/8 |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
5 | Khu tự xây cầu 1, cầu 3 trọn khu | 4.000.000 | 2.400.000 |
6 | Đường vào Sa Tô |
|
|
6.1 | Đường vào Sa Tô đoạn đường Trần Phú (TL337) đến ngã 3 lương thực |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.800.000 | 2.880.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.900.000 | 1.140.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
6.2 | Đường vào Sa Tô khu còn lại của đảo |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 850.000 | 510.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
6.3 | Đường vào Sa Tô đoạn từ thửa 291, thửa 272 tờ BĐĐC 30 đến hết thửa 9 tờ BĐĐC 24 |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.320.000 |
7 | Khu tự xây xí nghiệp xe khách trọn khu (trừ bám đường Cao Xanh) | 4.000.000 | 2.400.000 |
8 | Đường vào Lò Bát đoạn từ ngã 3 KTX xe khách đến ngã 3 giếng nước công cộng |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.160.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
9 | Đường lên BV Y học dân tộc cũ |
|
|
9.1 | Đường lên BV Y học dân tộc cũ đoạn từ chân dốc đến ngã 3 Trường đảng |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.160.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
9.2 | Đường lên BV Y học dân tộc cũ đoạn từ ngã 3 trường đảng đến BV Y học dân tộc cũ |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
10 | Đường vào Vườn ổi đoạn từ giáp khu tự xây xe khách đến ngã 3 lên vườn ổi |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.160.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đuờng nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
11 | Đường lên xưởng chè đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến Cổng xưởng chè |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
12 | Khu tự xây Hà Khánh A |
|
|
| Đường Trần Thái Tông | 5.500.000 | 3.300.000 |
| Khu còn lại | 3.800.000 | 2.280.000 |
13 | Khu tự xây Hà khánh B |
|
|
| Đường Trần Thái Tông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| Khu còn lại | 3.400.000 | 2.040.000 |
14 | Đường vào Bệnh viện K67 |
|
|
14.1 | Đường vào Bệnh viện K67 đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến hết tập thể Bệnh viện cũ |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
14.2 | Đường vào Bệnh viện K67 đoạn từ cổng Bệnh viện đến chân núi |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
15 | Khu phía sau cống Cầu đổ |
|
|
15.1 | Khu phía sau cống Cầu đổ đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến hết cống phía trong |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
15.2 | Khu phía sau Cống cầu đổ đoạn còn lại |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
16 | Đường vào Cống cầu đổ đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến hết cống phía trong |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
17 | Đường vào cống hai cô |
|
|
17.1 | Đường vào cống hai cô đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến Cống hai cô |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
17.2 | Đường vào Cống hai cô đoạn từ Cống hai cô đến giáp P.CThắng |
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
18 | Khu tự xây Trường Nguyễn Viết Xuân trọn khu |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.200.000 | 1.920.000 |
19 | Khu tự xây đoàn địa chất 905 trọn khu |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
20 | Khu TĐC và Nhà văn hóa khu 6 |
|
|
| - Các ô đất bám 1 mặt đường QH rộng 7,5m | 2.970.000 | 1.782.000 |
| - Các ô đất bám 1 mặt đường QH rộng 10,5m | 3.270.000 | 1.962.000 |
| - Các ô bám 1 mặt đường và một mặt thoáng: Ô số 13 lô 1, ô số 14 lô 2 | 3.270.000 | 1.962.000 |
| - Các ô bám 1 mặt đường và một mặt thoáng: Ô số 33 lô 3, ô số 34 lô 4 | 3.600.000 | 2.160.000 |
21 | Đường Trần Thái Tông đoạn từ ngã 3 lương thực cũ đến giáp phường Yết Kiêu |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.500.000 | 3.300.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
IX | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
|
1 | Đường 18A mới |
|
|
1.1 | Đường 18A mới đoạn từ cổng khu Công nghiệp cảng Cái Lân đến ngã 4 Ao Cá |
|
|
| - Mặt đường chính | 9.200.000 | 5.520.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.700.000 | 2.220.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.2 | Đường 18A mới đoạn từ ngã 4 Ao Cá đến giáp Hà Khẩu |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
2 | Đường Hạ Long đoạn từ ngã 4 Ao Cá đến ngã 3 Kênh Đồng (bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC 47) |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 2.300.000 | 1.380.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
3 | Đường 279 |
|
|
3.1 | Đường 279 đoạn từ Trụ sở UBND phường đến đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm XD Giếng Đáy QN (bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.600.000 | 3.960.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
3.2 | Đường 279 đoạn từ đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm XD Giếng Đáy QN đến giáp Hà Khẩu |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.260.000 |
| - Đuờng nhánh từ 2m đến 3m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
4 | Đường Giếng Đáy đoạn từ đường 18A đến Trụ sở UBND phường |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.400.000 | 3.840.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
5 | Đường vào Nhà máy đóng tàu đoạn từ đường Giếng Đáy đến cổng nhà máy Đóng Tàu |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.400.000 | 3.840.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
6 | Phố Lê Văn Hưu đoạn từ chợ Ba Lan đến cổng nhà máy gạch CT |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.400.000 | 3.840.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
7 | Phố Kênh Đồng đoạn từ ngã 3 Kênh Đồng đến cổng Trường Lý Thường Kiệt |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
8 | Đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm XD Giếng Đáy QN |
|
|
8.1 | Đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm XD Giếng Đáy QN đoạn từ đường 279 đến đầu Bãi xe (bên phải tuyến đến hết thửa 6 tờ BĐĐC29) |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhảnh từ 2m đến 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
8.2 | Đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm XD Giếng Đáy QN đoạn từ đầu Bãi xe đến thửa 01 tờ BĐĐC 04 |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
9 | Đường vào Ga Hạ Long |
|
|
9.1 | Đường vào Ga Hạ Long đoạn từ đường Hạ Long đến cổng sau Văn phòng nhà ga (hết thửa 11 tờ BĐĐC 54) |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
9.2 | Đường vào Ga Hạ Long đoạn từ cổng sau Văn phòng nhà ga {hết thửa 11 tờ BĐĐC 54) đến tiếp giáp Hà Khẩu |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.160.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
10 | Khu tự xây đồi Bạch Đàn (trọn khu) | 3.000.000 | 1.800.000 |
11 | Khu đô thị mới phía đông ga Hạ Long của Công ty xây dựng số 2 QN trọn khu (trừ mặt đường 18A mới) | 4.000.000 | 2.400.000 |
12 | Khu đô thị nam ga Hạ Long (đã được đầu tư cơ sở hạ tầng) trọn khu | 2.000.000 | 1.200.000 |
13 | Khu tái định cư khu công nghiệp Cái Lân trọn khu | 2.000.000 | 1.200.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
X | PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
1 | Đường 18A mới đoạn từ đường vào Cảng Cái Lân đến ngã 4 Ao Cá |
|
|
| - Mặt đường chính | 9.200.000 | 5.520.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.700.000 | 2.220.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.080.000 |
| -Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
2 | Đường 18A cũ |
|
|
2.1 | Đường 18A cũ đoạn từ Bến phà cũ đến hết thửa 11 tờ BĐ ĐC 74 |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
2.2 | Đường 18A cũ đoạn từ hết thửa 11 tờ BĐĐC74 đến ngã 3 đường vào cảng Cái Lân |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
2.3 | Đường 18A cũ đoạn từ ngã 3 đường vào cảng cái Lân đến Trạm điện (ngã 3 với đường 18A mới) |
|
|
| - Mặt đường chính | 7.000.000 | 4.200.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 850.000 | 510.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
3 | Đường Hạ Long |
|
|
3.1 | Đường Hạ Long đoạn từ Bến phà cũ đến Ngã 3 Bưu điện |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.500.000 | 12.300.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.500.000 | 5.100.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 2.520.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.260.000 |
| - Khu còn lại | 800.000 | 480.000 |
3.2 | Đường Hạ Long đoạn từ ngã 3 Bưu điện đến hết Nhà trẻ đóng tàu (trừ khu vực dự án đường nối khu du lịch Hùng Thắng với đường Hạ Long) |
|
|
| - Mặt đường chính | 15.500.000 | 9.300.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 900.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
3.3 | Đường Hạ Long đoạn từ Nhà trẻ đóng tàu đến hết đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
| - Mặt đường chính | 12.500.000 | 7.500.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.000.000 | 3.000.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
3.4 | Đường Hạ Long đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến ngã 4 Ao Cá |
|
|
| - Mặt đường chính | 9.200.000 | 5.520.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.800.000 | 2.280.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.140.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 950.000 | 570.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
4 | Đường Bãi Cháy (đường Hậu cần cũ) |
|
|
4.1 | Đường Bãi Cháy (đường Hậu cần cũ) đoạn từ ngã 3 (đối diện Công ty XD số 2) đến hết khu tái định cư số 3 |
|
|
| - Mặt đường chính | 12.000.000 | 7.200.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.000.000 | 3.000.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
4.2 | Đường Bãi Cháy (đường Hậu Cần cũ) đoạn từ hết khu tái định cư số 3 đến hết Khách sạn Địa Chất |
|
|
| - Mặt đường chính | 9.000.000 | 5.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.800.000 | 2.280.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.140.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 950.000 | 570.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
4.3 | Đường Bãi Cháy (đường Hậu Cần cũ) đoạn từ hết Khách sạn Địa Chất đến ngã 3 xuống nhà nghỉ 368 |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.500.000 | 1.500.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
5 | Đường Trường Đoàn đoạn từ Khu tự xây Ao Cá Kênh Đồng đến đường 18A |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
6 | Đường Nguyễn Công Trú |
|
|
6.1 | Đường Nguyễn Công Trứ đoạn từ đường Hạ Long đến Khu Văn công (hết thửa 103 tờ BĐỒ số 80) |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.500.000 | 1.500.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
6.2 | Đường Nguyễn Công Trứ đoạn từ Khu Văn công (hết thửa 103 tờ BĐĐC 80 đến trong núi |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
7 | Đường Cái Dăm |
|
|
7.1 | Đường Cái Dăm đoạn từ đường Hạ Long đến Hồ sen (hết thửa 77 tờ BĐ ĐC số 96) |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.500.000 | 3.900.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 850.000 | 510.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
7.2 | Đường Cái Dăm đoạn từ Hồ sen (hết thửa 77 tờ BĐĐC số 96) đến trong núi |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.500.000 | 2.700.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
8 | Đường lên dốc Hương Trầm đoạn từ chân dốc đến hết khách sạn Hải Long |
|
|
| - Mặt đường chính | 7.500.000 | 4.500.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 850.000 | 510.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
9 | Đường Vườn Đảo |
|
|
9.1 | Đường Vườn Đào đoạn từ Bưu điện đến ngã 3 vào Vườn Đào |
|
|
| - Mặt đường chính | 18.000.000 | 10.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.500.000 | 4.500.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.600.000 | 2.160.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Khu còn lại | 800.000 | 480.000 |
9.2 | Đường Vườn Đào đoạn từ ngã 3 vào Vườn Đào đến hết Công ty Xây dựng 2 |
|
|
| - Mặt đường chính | 14.000.000 | 8.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 3.360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
9.3 | Đường Vườn Đào đoạn từ hết Công ty Xây dựng 2 đến ngã 3 Hải quân |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.500.000 | 5.100.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.400.000 | 2.040.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 950.000 | 570.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
10 | Đường qua Nhà nghỉ 368 |
|
|
10.1 | Đường qua Nhà nghỉ 368 đoạn từ đường Hạ Long đến hết khu tự xây Thương Mại |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.200.000 | 2.520.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
10.2 | Đường qua Nhà nghỉ 368 đoạn từ hết khu tự xây Thương Mại đến đường Hậu Cần |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 850.000 | 510.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
11 | Đường khu 6 |
|
|
11.1 | Đường khu 6 đoạn từ Nhà trẻ đóng tàu đến hết ngã 3 rẽ sang khu 7 |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.500.000 | 3.900.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 850.000 | 510.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
11.2 | Đường khu 6 đoạn từ hết ngã ba đến Kè chắn đất Công ty Việt Mỹ |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 850.000 | 510.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
12 | Đường dẫn cầu Bãi Cháy đoạn từ giáp cầu chính đến đường vào cảng Cái Lân |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
13 | Phố Hồ Xuân Hương đoạn từ đường Hạ Long đến Sở Giao thông (cũ) |
|
|
| - Mặt đường chính | 14.000.000 | 8.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 3.360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
14 | Phố Anh Đào |
|
|
14.1 | Phố Anh Đào đoạn từ Nhà nghỉ xây dựng đến ngã 3 vào chợ Vườn Đào |
|
|
| - Mặt đường chính | 14.000.000 | 8.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 3.360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
14.2 | Phố Anh Đào đoạn từ đường Vườn Đào đến chợ Vườn Đào |
|
|
| - Mặt đường chính | 14.000.000 | 8.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 3.360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
14.3 | Phố Anh Đào bám xung quanh chợ Vườn Đảo |
|
|
| - Mặt đường chính | 12.000.000 | 7.200.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 2.880.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.400.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.200.000 | 720.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
15 | Riêng đất ở của các hộ thuộc dự án khu dịch vụ Hậu cần cảng Cái Lân |
|
|
| Dãy bám đường 18A | 7.000.000 | 4.200.000 |
| Dãy sau bám đường 18A | 3.500.000 | 2.100.000 |
| Các khu vực còn lại | 1.800.000 | 1.080.000 |
16 | Khu tự xây Công ty kinh doanh nhà |
|
|
| Trọn khu | 8.000.000 | 4.800.000 |
17 | Khu vực dự án đường nối khu du lịch Hùng Thắng với đường Hạ Long và dự án khu đô thị mới Cái Dăm |
|
|
| Dãy bám đường Hạ Long | 16.000.000 | 9.600.000 |
| Lô N6 Khu A1 | 11.500.000 | 6.900.000 |
| Dãy bám biển | 9.000.000 | 5.400.000 |
| Khu vực còn lại (trừ dãy bám biển) | 7.500.000 | 4.500.000 |
18 | Khu tự xây đóng tàu Hạ Long trọn khu (trừ mặt đường Hạ Long) | 9.000.000 | 5.400.000 |
19 | KTX cán bộ chiến sĩ gia đình quân nhân tỉnh đội (khu Trại Vải cũ) trọn khu |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
20 | Khu tự xây Đông Hùng Thắng trọn khu đoạn từ nhà trẻ đóng tàu đến đường Nguyễn Công Trứ (trừ mặt đường Hạ Long) |
|
|
| - Mặt đường chính | 12.000.000 | 7.200.000 |
21 | Khu TX đồi UBND phường Bãi Cháy |
|
|
21.1 | Dãy đối diện khu TĐC nút giao thông Cái Dăm và dãy đối diện với khu quy hoạch Đông Hùng Thắng (các ô đã được đầu tư hạ tầng) | 9.750.000 | 5.850.000 |
21.2 | Các ô còn lại đã được đầu tư hạ tầng | 8.000.000 | 4.800.000 |
22 | Khu Tái định cư nút giao thông Cái Dăm | 9.750.000 | 5.850.000 |
23 | Khu tự xây Ao Cá Kênh Đồng trọn khu (trừ mặt đường Hạ Long) | 6.000.000 | 3.600.000 |
24 | Khu đất tái định cư dự án trường cấp 2 Bãi Cháy (đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
|
| Ô số 1: | 12.500.000 | 7.500.000 |
| Ô số 2; 5; 6; 7; 8: | 6.250.000 | 3.750.000 |
| Ô số 3; 4: | 6.900.000 | 4.140.000 |
25 | Khu tái định cư chợ Cái Dăm (đã đầu tư cơ sở hạ tầng) trọn khu (trừ bám đường Hạ Long) | 9.750.000 | 5.850.000 |
26 | Khu đô thị sân vườn Cái Dăm, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - trừ dãy bám đường Cái Dăm | 5.500.000 | 3.300.000 |
27 | Khu biệt thự phía tây cầu Bãi Cháy, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - trừ dãy bám đường 18A cũ | 6.000.000 | 3.600.000 |
28 | Khu biệt thự Cái Lân, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - trừ dãy bám đường 18A cũ | 2.500.000 | 1.500.000 |
29 | Khu dân cư Tỉnh Đoàn, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) | 13.200.000 | 7.920.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
|
1 | Quốc lộ 18A mới |
|
|
1.1 | Quốc lộ 18A mới đoạn từ giáp Giếng Đáy đến cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
1.2 | Quốc lộ 18A mới đoạn từ cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến hết Cửa hàng xăng 58 |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 |
| “ Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
1.3 | Quốc lộ 18A mới đoạn từ Cửa hàng xăng 58 đến giáp Đại Yên |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.800.000 | 2.880.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.900.000 | 1.140.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
2 | Quốc lộ 18A cũ đoạn từ ngã 4 Hà Khẩu (cạnh UBND phường) đến đường 18A |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
3 | Đường 279 |
|
|
3.1 | Đường 279 đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết UBND phường (bên trái tuyến hết thửa 165 tờ BĐĐC 67) |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
3.2 | Đường 279 đoạn từ hết UBND phường (bên trái tuyến hết thửa 165 tờ BĐĐC 67) đến giáp Việt Hưng |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
4 | Đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2 |
|
|
4.1 | Đường Đồi Cao (đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2) đoạn từ ngã 4 Hà Khẩu (cạnh UBND phường) đến đường lên trường học, bên trái tuyến hết thửa 16 tờ BĐĐC 68 |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
4.2 | Đường Đồi Cao (đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2) đoạn từ đường lên trường học đến hết địa phận phường |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
5 | Đường vào trường Giao Thông đoạn từ đường 279 đến cổng trường Giao thông |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
6 | Khu tái định cư tự xây phía tây TP Hạ Long tại khu 7, khu 8 (đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
|
| Các ô đất thuộc Lô K1 -L1 | 4.500.000 | 2.700.000 |
| Các ô đất Lô K1-L2; K1-L3; K1-L4 | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Các ô đất thuộc Lô K2-L1; K2-L2; K2-L3; K2-L4; K3-L1; K3-L2 | 2.700.000 | 1.620.000 |
7 | Khu đô thị đầu đường Tuần Châu đã được đầu tư cơ sở hạ tầng của Công ty cổ phần Tầu Quốc (trừ dãy bám mặt đường 18A) |
|
|
| Lô A1 | 4.200.000 | 2.520.000 |
| Lô A2 | 3.360.000 | 2.016.000 |
| Lô A3 | 3.000.000 | 1.800.000 |
8 | Khu nhà ở CBCNV của Công ty cổ phần Xây lắp Hạ Long II (trọn khu) | 2.340.000 | 1.404.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
XII | PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
|
1 | Đường 18A mới |
|
|
1.1 | Đường 18A mới đoạn từ ngã 4 Ao cá đến cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.2 | Đường 18A mới đoạn từ cổng trường Nguyễn Bình Khiêm đến hết ranh giới phường |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
2 | Đường Hùng Thắng đoạn từ đầu đường vào (thửa 31 tờ BĐĐC số 24) đến hết khu TĐC và tự xây Hùng Thắng |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.500.000 | 3.300.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
3 | Tuyến đường giáp ranh giữa khu dân cư và ranh giới đất của Công ty đầu tư PT sản xuất Hạ Long (trừ khu nằm trong ranh giới đất đã giao cho Công ty đầu tư PTSX Hạ Long) |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.160.000 |
4 | Đường ven Ao Cá |
|
|
4.1 | Đường ven Ao Cá đoạn từ cống thoát nước giáp ranh tổ 16 (thửa 1 tờ BĐĐC số 4) đến khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
4.2 | KTX của dự án Đông Nam Hùng Thắng | 4.000.000 | 2.400.000 |
5 | Khu tái định cư và khu tự xây Khu đô thị Hùng Thắng (đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
|
5.1 | * Lô biệt thự NV1, NV2 (các ô bám đường có dải cây xanh): | 6.500.000 | 3.900.000 |
5.2 | * Lô biệt thự NV1, NV2 Các ô còn lại | 6.000.000 | 3.600.000 |
5.3 | Lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5, LK6, LK7, LK8, LK10, LK11, Lô EC |
|
|
| Các ô bám đường rộng từ 10,5m trở lên | 5.800.000 | 3.480.000 |
| Các ô còn lại | 4.800.000 | 2.880.000 |
| Lô LK9 (trọn lô) | 4.800.000 | 2.880.000 |
6 | Khu đô thị của Công ty đầu tư PTSX Hạ Long, đã đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
| Bám mặt đường Hoàng Quốc Việt | 10.000.000 | 6.000.000 |
| Khu còn lại | 8.000.000 | 4.800.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
XIII | PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
|
1 | Mặt đường 336 |
|
|
1.1 | Mặt đường 336 đoạn từ Công an thành phố đến hết ngã 3 Công an Cứu hỏa |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Khu còn lại | 500.000 | 300.000 |
1.2 | Mặt đường 336 đoạn từ hết ngã 3 Công an Cứu hỏa đến hết khu tự xây HTX rau Chiến Thắng (bên trái tuyến hết thửa 469 tờ BĐĐC 29) |
|
|
| - Mặt đường chính | 11.500.000 | 6.900.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.500.000 | 2.700.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 2.400.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
1.3 | Mặt đường 336 đoạn từ hết khu tự xây HTX rau Chiến Thắng đến giáp Hà Lầm |
|
|
| - Mặt đường chính | 7.200.000 | 4.320.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
2 | Đường Kênh Niêm đoạn từ ngã 3 Công an Cứu hỏa đến giáp Hồng Hải |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
3 | Đường Bãi Muối |
|
|
3.1 | Đường Bãi Muối đoạn từ đường 336 đến ngã 3 vào Trường học (bên trái tuyến hết thửa 211 tờ BĐĐC 22, bên phải tuyến hết thửa 161 tờ BĐĐC 23) |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.600.000 | 3.360.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.300.000 | 1.380.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
3.2 | Đường Bãi Muối đoạn từ ngã 3 vào trường học đến hết cổng trường cấp 1, cấp 2 Cao Thắng |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
3.3 | Đường Bãi Muối đoạn từ ngã 3 vào trường học đến ngã 3 Bãi Muối (bên phải tuyến hết thửa 174, bên trái tuyến hết thửa 176 tờ BĐĐC17) |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
3.4 | Đường Bãi Muối đoạn từ ngã 3 Bãi Muối đến Kênh thoát nước giáp phường Hà Khánh |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
4 | Khu bãi muối, làng Hồi Hương trọn khu | 1.300.000 | 780.000 |
5 | Đường ngõ 5 |
|
|
5.1 | Đường ngõ 5 đoạn từ đường 336 đến hết thửa 265 (phải tuyến), thửa 231 (trái tuyến) tờ BĐĐC 42 |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.500.000 | 2.700.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.900.000 | 1.140.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
5.2 | Đường ngõ 5 đoạn còn lại |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
6 | Đường dọc mương nước phía giáp đồi đoạn từ từ thửa 5 tờ BĐĐC 41 đến Thửa 01 tờ BĐĐC 40 |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
7 | Đường vào Trường 5/8 đoạn từ đường 336 đến mương (hết thửa 147 tờ BĐĐC 27) |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.200.000 | 2.520.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.700.000 | 1.020.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
8 | Dọc đường mương đoạn từ thửa 40 tờ BĐĐC số 35 đến thửa 163 tờ BĐĐC số 34 |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
9 | Đường lên đồi tạp phẩm |
|
|
9.1 | Đường lên đồi tạp phẩm đoạn từ đường 336 đến cổng Trường Lê Thánh Tông |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
9.2 | Đường lên đồi tạp phẩm đoạn từ cổng Trường Lê Thánh Tông đến hết thửa 163 tờ BĐĐC 27 |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.400.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
10 | Đường vào đập nước đoạn từ Đường 336 đến Rẽ đập nước (Trái tuyến hết thửa 56 tờ BĐĐC 38) |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
11 | Đường vào Trường Ngô Quyền đoạn từ đường 336 đến đường rẽ Trường Ngô Quyền |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
12 | Đường vào Ba Toa |
|
|
12.1 | Đường vào Ba Toa đoạn từ đường 336 đến hết thửa 28 tờ BĐĐC 30 (trái tuyến), hết thửa 321 tờ BĐĐC 24 (phải tuyến) |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
12.2 | Đường vào Ba Toa Đoạn từ hết thửa 28 tờ BĐĐC 30, thửa 321 tờ BĐĐC 24 đến hết thửa 87 tờ BĐĐC 24 |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
13 | Khu tự xây Kho than 4 trọn khu (trừ bám đường Cao Thắng) | 8.500.000 | 5.100.000 |
14 | Khu tự xây Bãi xít trọn khu (trừ mặt đường 336) |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 500.000 | 300.000 |
15 | Khu tự xây Vườn hoa Thị chính Trọn khu (trừ mặt đường 336) | 5.000.000 | 3.000.000 |
16 | Khu dân cư Ao Cá Trọn khu | 5.000.000 | 3.000.000 |
17 | Khu tự dân cư tự xây HTX rau Chiến Thắng (sau cây xăng Cao Thắng) | 4.700.000 | 2.820.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
XIV | PHƯỜNG HÀ LẦM |
|
|
1 | Đường 336 |
|
|
1.1 | Đường 336 đoạn từ giáp Cao Thắng đến đường lên K47 (phải tuyến hết thửa 147, trái tuyến hết 86 tờ BĐĐC 20) |
|
|
| - Mặt đường chính | 7.200.000 | 4.320.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.900.000 | 1.740.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
| - Khu còn lại | 400.000 | 240.000 |
1.2 | Đường 336 đoạn từ đường lên K47 đến đường vào VP mỏ Hà Lầm (bên trái tuyến hết thửa 246 tờ BĐĐC 21) |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.600.000 | 5.160.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.100.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 650.000 | 390.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
1.3 | Đường 336 đoạn từ đường vào VP mỏ Hà Lầm đến giáp Hà Trung |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.300.000 | 2.580.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
| - Khu còn lại | 400.000 | 240.000 |
2 | Đường lên Viện K47 |
|
|
2.1 | Đường lên Viện K47 đoạn đường 336 đến Cụm quân báo C42 |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
2.2 | Đường lên Viện K47 đoạn từ cổng Cụm quân báo C42 đến hết đường (hết thửa 9 tờ BĐĐC 37) |
|
|
| - Mặt đường chính | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
3 | KTX viện K47 trọn khu | 1.100.000 | 660.000 |
4 | Đường xuống cầu Nước mặn |
|
|
4.1 | Đường xuống cầu Nước mặn đoạn từ đường 336 đến hết chợ Hà Lầm (bên trái tuyến đến hết thửa 93 tờ BĐĐC 20) |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.700.000 | 3.420.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.300.000 | 1.380.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
4.2 | Đường xuống cầu Nước mặn đoạn từ hết chợ Hà Lầm đến giáp Hà Khánh |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
5 | Đường vào VP mỏ Hà Lầm |
|
|
5.1 | Đường vào VP mỏ Hà Lầm đoạn từ đường 336 đến hết Văn phòng mỏ |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
5.2 | Đường vào VP mỏ Hà Lầm đoạn còn lại |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 480.000 | 288.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
6 | Đường lên Công trường 28 mỏ Hà Lầm đoạn từ đường 336 đến cống công trường 28 |
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.700.000 | 1.020.000 |
7 | Đường lên Khu đồi cao Văn hóa đoạn từ đường 336 đến thửa 81 tờ bản đồ 29 |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.700.000 | 1.020.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
8 | Các phố Minh Khai, Hoàng Hoa Thám, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Hoàng Văn Thụ và các đường cắt ngang trọn phố |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.300.000 | 2.580.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
9 | Phố Vinh Quang đoạn từ cầu Vinh Quang đến Trạm Y tế Công ty CP Than Hà Lầm |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
10 | Phố Độc Lập đoạn từ thửa 85, 58 tờ BĐĐC 23 đến hết thửa 11, thửa 44 tờ BĐĐC 15 |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh 3m trở lên | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
11 | Phố Đoàn Kết đoạn từ thửa 74, 75 tờ BĐĐC 20 đến hết thửa 133, 116 tờ BĐĐC 10 |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
12 | Trọn khu tự xây phân xưởng cơ điện |
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.700.000 | 1.020.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
XV | PHƯỜNG TUẦN CHÂU |
|
|
1 | Khu dân cư trên đảo |
|
|
1.1 | Đường Tuần Châu |
|
|
1.1.1 | Đường Tuần Châu đoạn từ đầu đường ra đảo đến Trường học (trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.100.000 | 1.860.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 600.000 | 360.000 |
1.1.2 | Đường Tuần Châu đoạn từ Trường học đến ngã 3 (phải tuyên hết thửa 57 tờ BĐĐC 8, trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC 15) |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.900.000 | 1.740.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
| - Khu còn lại | 600.000 | 360.000 |
1.2 | Xóm Kèo, xóm Cát, xóm Đình, xóm Đông (trục đường chính xóm) |
|
|
1.2.1 | Xóm Kèo, xóm Cát, xóm Đình, xóm Đông (trục đường chính xóm) đoạn từ ngã 3 đến hết thửa 7 (trái tuyến), thửa 14 (phải tuyến) tờ BĐĐC 8 |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.100.000 | 1.260.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
| - Khu còn lại | 600.000 | 360.000 |
1.2.2 | Đường Tuần Châu đoạn từ ngã 3 đến hết thửa 37 tờ BĐĐC15 |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.100.000 | 1.260.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
| - Khu còn lại | 600.000 | 360.000 |
1.2.3 | Đường Tuần Châu đoạn từ thửa 37 tờ 15 đến hết thửa 51 tờ BĐĐC13 |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.400.000 | 840.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 750.000 | 450.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 600.000 | 360.000 |
1.3 | Đường sang Văn phòng Công ty Âu Lạc đoạn từ đường vào phường (thửa 26 T18) đến hết thửa 8 tờ BĐĐC33 |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.100.000 | 1.260.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
| - Khu còn lại | 600.000 | 360.000 |
1.4 | Đường vào đồn Biên phòng |
|
|
| Bám đường | 3.100.000 | 1.860.000 |
| Dãy 2 | 2.500.000 | 1.500.000 |
1.5 | Đường vào tổ 22 khu 5 (đường vào xóm nam cũ) |
|
|
| Bám đường | 2.200.000 | 1.320.000 |
| Dãy 2 | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Khu còn lại | 1.500.000 | 900.000 |
2 | Khu Công ty Âu Lạc |
|
|
| Khu giao 98 ha, trọn khu | 4.400.000 | 2.640.000 |
| Khu đông nam đảo Khu biệt thự số 4,5 | 6.600.000 | 3.960.000 |
| Khu đông nam đảo Khu biệt thự số 1,2,3 | 5.500.000 | 3.300.000 |
| Khu còn lại | 4.400.000 | 2.640.000 |
3 | Khu QH khu Âu tàu của Công ty Âu Lạc, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) | 7.000.000 | 4.200.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHÍỆP (Đ/M2) |
XVI | PHƯỜNG HÀ TRUNG |
|
|
1 | Đường 336 |
|
|
1.1 | Đường 336 đoạn từ giáp Hà Lầm đến đường vào Lán 14 (bên trái tuyến hết thửa 78 tờ BĐĐC 20) |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
1.2 | Đường 336 đoạn từ đường vào Lán 14 đến đường vào chợ mời (hết thửa 74, 111 tờ BĐĐC 30) |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.300.000 | 2.580.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
1.3 | Đường 336 đoạn từ đường vào chợ mới đến giáp Hồng Hà |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
2 | Đường Khu tự xây Trường Nguyễn Bá Ngọc trọn khu | 1.500.000 | 900.000 |
3 | Đường vào Lán 14 |
|
|
3.1 | Đường vào Lán 14 đoạn từ đường 336 đến cổng Lán 14 (hết thửa 79, 87 tờ BĐĐC 29) |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.900.000 | 1.140.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
3.2 | Đường vào Lán 14 đoạn cổng Lán 14 đến hết thửa 26, 29 tờ BĐĐC 27 |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.400.000 | 840.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
4 | Đường vào khu chợ mới trọn đường (đến hết thửa 230 tờ BĐĐC 30) |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.300.000 | 1.380.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 950.000 | 570.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 500.000 | 300.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
5 | Khu tự xây Moong Cảnh sát trọn khu (trừ bám mặt đường 336) | 1.500.000 | 900.000 |
6 | Đường Xẹc lồ đoạn từ đường 336 đến giáp Hà Tu |
|
|
| - Mặt đường chính | 850.000 | 510.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
7 | Đường liên phường Hà Trung – Hồng Hà |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
XVII | PHƯỜNG HÀ KHÁNH |
|
|
1 | Đường Trần Phú |
|
|
1.1 | Đường Trần Phú (TL 337) đoạn từ cầu Trắng đến đường vào Đèo Sen (thửa 29 tờ BĐĐC 37 và ô số 133 KTX Hà Khánh) |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.200.000 | 2.520.000 |
1.2 | Đường Trần Phú (TL 337) đoạn từ đường lên Đèo Sen đến Cầu đôi cây II |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
1.3 | Đường Trần Phú (TL 337) đoạn từ Cầu đôi cây II đến Cầu Bang |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 500.000 | 300.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
2 | Đường 337 cũ |
|
|
2.1 | Đường 337 cũ đoạn từ thửa 6 tờ BĐĐC 32 đến thửa 16 tờ BĐĐC 34 |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
2.2 | Đường 337 cũ đoạn từ thửa 24 tờ BĐĐC 23 đến hết thửa 7 tờ BĐĐC 20 |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
2.3 | Đường 337 cũ đoạn từ Nhà văn hóa khu 5 đến cầu Suối Lại |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 500.000 | 300.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
3 | Đường vào Trạm 110 đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) đến cổng trạm |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
4 | Đường khu dân đoạn từ đường vào trạm điện 110 đến đường Bãi Muối |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
5 | Đường Bãi Muối đoạn từ K67 đến đường ra cầu Nước mặn |
|
|
| - Mặt đường chính | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
6 | Đường cầu nước mặn |
|
|
6.1 | Đường cầu nước mặn đoạn từ giáp Hà Lầm đến hết thửa 8, thửa 12 tờ BĐĐC 70) |
|
|
| - Mặt đường chính | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| -Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
6.2 | Đường cầu nước mặn đoạn từ thửa 4, 7 tờ BĐĐC 70 đến cổng phân xưởng Đông Bình Minh |
|
|
| - Mặt đường chính | 700.000 | 420.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
7 | Đường vào Đèo Sen |
|
|
7.1 | Đường vào Đèo Sen đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) đến cổng Đèo Sen |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
7.2 | Đường vào Đèo Sen đoạn từ cổng Đèo Sen đến hết thửa 5 tờ BĐ 58 |
|
|
| - Mặt đường chính | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
8 | Đường tổ 21 khu 3, đoạn từ đường lên Đèo Sen (thửa 6 tờ BĐĐC 47) đến hết thửa 8 tờ BĐĐC 31 |
|
|
| - Mặt đường chính | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000, | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
9 | Khu tự xây Hà khánh B |
|
|
| Đường Trần Thái Tông | 4.200.000 | 2.520.000 |
| Khu còn lại | 2.800.000 | 1.680.000 |
10 | Đường vào khu tập thể Công nhân Hoá chất Mỏ đoạn từ đường 337 đến hết khu tập thể |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
11 | Khu tự xây Hà khánh C |
|
|
| Đường Trần Thái Tông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| Khu còn lại | 2.400.000 | 1.440.000 |
12 | Khu dân cư tự xây và TĐC cho các dự án phía Đông thành phố, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - Trừ dãy bám đường Trần Phú (TL 337) | 2.500.000 | 1.500.000 |
13 | Khu dân cư Công ty cổ phần Tuấn Thành, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - Trừ dãy bám đường Trần Phú (TL 337) | 2.500.000 | 1.500.000 |
14 | Khu dân cư nhà máy bột cá, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (Trọn khu) - Trừ dãy bám đường Trần Phú (TL 337) | 2.800.000 | 1.680.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
XVIII | PHƯỜNG YẾT KIÊU |
|
|
1 | Đường Lê Lợi |
|
|
1.1 | Đường Lê Lợi đoạn từ ngã 4 Loong Toòng đến ngã 3 đường Lê Lợi với đường dẫn cầu Bãi Cháy |
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
1.2 | Đường Lê Lợi đoạn từ ngã 3 đường Lê Lợi với đường dẫn cầu Bãi Cháy đến chân dốc Kho gạo (đường vào khu TĐC cầu Bãi Cháy và đường liên phường) |
|
|
| - Mặt đường chính | 10.600.000 | 6.360.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.200.000 | 2.520.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.3 | Đường Lê Lợi đoạn chân dốc Kho gạo đến bên trái tuyến Nhà máy bia, bên phải tuyến hết thửa 58 tờ BĐĐC 13 |
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.4 | Đường Lê Lợi đoạn từ Nhà máy Bia đến bên phải tuyến hết C.ty Kinh doanh than, bên trái tuyến hết thửa 86 tờ BĐĐC 12 |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
1.5 | Đường Lê Lợi đoạn từ hết Công ty kinh doanh than đến Bến phà |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.800.000 | 2.880.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.950.000 | 1.170.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
2 | Phố Dã Tượng |
|
|
2.1 | Phố Dã Tượng đoạn từ chân dốc đến ngã 3 tổ 7 |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
2.2 | Phố Dã Tượng đoạn từ ngã 3 tổ 7 đến cổng Trường Võ Thị Sáu |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
2.3 | Phố Dã Tượng đoạn từ cổng Trường Võ Thị Sáu đến tập thể Công ty gỗ |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.200.000 | 720.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở !ên | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
3 | Khu tự xây Vườn rau Yết Kiêu khu B | 9.200.000 | 5.520.000 |
4 | Khu Tự xây Lâm trường trọn khu | 9.200.000 | 5.520.000 |
5 | Đường Phạm Ngũ Lão đoạn từ đường Lê Lợi đến cổng Công ty gỗ |
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
6 | Khu tự xây Ao Cá trọn khu | 2.600.000 | 1.560.000 |
7 | Các hộ dân giáp khu tự xây Ao Cá |
|
|
7.1 | Các hộ dân giáp khu tự xây Ao Cá bám đường khu tự xây (trừ đường liên phường) |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
7.2 | Các hộ dân giáp khu tự xây Ao Cá không bám đường khu tự xây (trừ đường liên phường) | 1.100.000 | 660.000 |
8 | Đường Liên phường |
|
|
8.1 | Đường Liên phường đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tự xây Ao Cá |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
8.2 | Đường Liên phường đoạn từ hết đường khu Ao Cá đến giáp Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
9 | Khu CIENCO 5 |
|
|
9.1 | Khu CIENCO 5 bám đường Trần Thái Tông | 7.000.000 | 4.200.000 |
9.2 | Còn lại các lô A | 4.800.000 | 2.880.000 |
9.3 | Dãy còn lại | 3.800.000 | 2.280.000 |
10 | Khu tái định cư cầu Bãi Cháy (cả khu) | 4.800.000 | 2.880.000 |
11 | Khu tự xây CT Thương mại và khu tự xây công nghiệp Tàu thủy |
|
|
| Trọn khu | 3.200.000 | 1.920.000 |
12 | Khu dân cư bám đường Khu tự xây Công ty Thương mại và khu tự xây CN Tàu thu ỷ |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.200.000 | 1.920.000 |
13 | Khu dân cư bám đường cống CIENCO 5 và Khu tái định cư cầu Bãi Cháy trừ bám đường Lê Lợi |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.320.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 700.000 | 420.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 650.000 | 390.000 |
14 | Bám đường Trần Phú (TL 337) đoạn từ Loong Toòng đến Cầu 1 |
|
|
| - Mặt đường chính | 16.000.000 | 9.600.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.000.000 | 3.600.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
15 | Đường khu tự xây Cầu 1 |
|
|
15.1 | Đường khu tự xây Cầu 1 đoạn từ Trạm điện đến Lò mổ |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.400.000 | 1.440.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
15.2 | Đường khu tự xây Cầu 1 đoạn từ Cầu 1 đến Lò mổ |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
15.3 | Đường khu tự xây Cầu 1 đoạn từ Lò mổ (bám biển) đến Công ty thương mại |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
15.4 | Đường Khu tự xây Cầu 1 đoạn từ Lò mổ (Bám núi) đến Tập thể Công ty Chế biến gỗ |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
16 | Bám đường dẫn cầu Bãi Cháy đoạn từ ngã 3 đèn đỏ rẽ vào đường Lê Lợi đến Trụ cầu P5 |
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
17 | Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy |
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
18 | Các hộ dân bám đường dự án khu tái định cư 5 tầng phường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Mặt đường chính | 9.200.000 | 5.520.000 |
19 | Khu tự xây bám bám Hồ điều hòa Yết Kiêu |
|
|
| Trọn khu | 9.200.000 | 5.520.000 |
20 | Phố Nguyễn Thái Học, đoạn từ Nhà văn hóa khu 5 đến hết thửa 1 tờ BĐĐC 5 | 3.800.000 | 2.280.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
XIX | PHƯỜNG VIỆT HƯNG |
|
|
1 | Đường Đồng Đăng |
|
|
1.1 | Đường Đồng Đăng đoạn từ giáp Hà Khẩu đến ngã 3 Bưu điện |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
1.2 | Đường Đồng Đăng đoạn từ ngã 3 Bưu điện đến cầu số 2 |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.500.000 | 1.500.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 950.000 | 570.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
1.3 | Đường Đồng Đăng đoạn cầu số 2 đến đập hồ Yên Lập |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
2 | Đường Hữu Nghị |
|
|
2.1 | Đường Hữu Nghị đoạn từ ngã 3 Bưu điện đến hết Trạm Y tế phường |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
2.2 | Đường Hữu Nghị đoạn từ hết Trạm Y tế phường đến giáp Hoành Bồ |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.000.000 | 1.200.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
3 | Đoạn đường 18A cũ |
|
|
3.1 | Đoạn đường 18A cũ đoạn từ KTX Công ty dược đến ngã 4 với đường Hữu Nghị |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đuờng nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
3.2 | Đoạn đường 18A cũ đoạn từ ngã 4 với đường Hữu Nghị đến Nhà văn hóa khu 11 |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
4 | Khu TĐC thuộc Dự án Trường mầm non Việt Hưng, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) | 2.400.000 | 1.440.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
XX | PHƯỜNG ĐẠI YẺN |
|
|
1 | Đường 18A |
|
|
1.1 | Đường 18A đoạn từ giáp phường Hà Khẩu đến cầu Đại Yên |
|
|
| - Mặt đường chính | 3.400.000 | 2.040.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
1.2 | Đường 18A đoạn từ cầu Đại Yên đến hết cầu Yên Lập 2 |
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.150.000 | 690.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
2 | Các hộ bám đường sắt (song song với đường 18A) đoạn từ thửa 1 tờ BĐĐC 128 đến cẩu Yên Lập 2 | 1.600.000 | 960.000 |
3 | Đường vào cái Mắm |
|
|
3.1 | Đường vào Cái Mắm đoạn từ đường 18A đến đường tàu |
|
|
| - Mặt đường chính | 1.400.000 | 840.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
3.2 | Đường vào Cái Mắm đoạn từ đường tàu đến giáp Việt Hưng |
|
|
| - Mặt đường chính | 900.000 | 540.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 550.000 | 330.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
Ghi chú: Khu vực còn lại là những khu trên đồi cao hoặc thung lũng sâu, đi lại khó khăn, không đi được xe thô sơ.
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
I | PHƯỜNG THANH SƠN |
|
|
1 | Đất bám đường Trần Nhân Tông (Từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến và đoạn đường từ đập tràn vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I) |
|
|
1.1 | Đất bám đường đoạn từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến | 10.400.000 | 6.240.000 |
1.1.1 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.500.000 | 2.100.000 |
1.1.2 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.300.000 | 1.380.000 |
1.1.3 | Các vị trí bám nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 1.500.000 | 900.000 |
1.1.4 | Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn 3m (kể cả lề đường), mặt đường đất | 1.200.000 | 720.000 |
1.2 | Đất bám đường đoạn từ đập tràn vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I | 3.300.000 | 1.980.000 |
1.3 | Khu dân cư từ sau dãy bám (phía Bắc) đường Trần Nhân Tông đến đường sắt (phía Đông giáp đường Tuệ Tĩnh, phía Tây giáp khách sạn Đức Phúc) | 4.500.000 | 2.700.000 |
2 | Đất bám đường phố Tuệ Tĩnh (từ quốc lộ 18A đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển) |
|
|
2.1 | Đất bám đoạn từ quốc lộ 18A đến ngã ba phố Thanh Sơn | 7.800.000 | 4.680.000 |
2.1.1 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
2.1.2 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
2.2 | Các vị trí bám đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển |
|
|
2.2.1 | Các vị trí bám đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển mặt đường chính | 6.800.000 | 4.080.000 |
2.2.2 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
2.2.3 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
2.3 | Các vị trí bám đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển |
|
|
2.3.1 | Các vị trí bám đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển (mặt đường chính) | 9.000.000 | 5.400.000 |
2.3.2 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
2.3.3 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
3 | Đất bám phố Trần Hưng Đạo (từ ngã ba phố Thanh Sơn đến cầu Sông Sinh 2) |
|
|
3.1 | Các vị trí bám đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố |
|
|
3.1.1 | Các vị trí bám đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố (mặt đường chính) | 7.800.000 | 4.680.000 |
3.1.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
3.1.3 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
3.2 | Đất bám đoạn từ cuối đường đôi đến cầu Sông Sinh 2 |
|
|
3.2.1 | Đất bám đoạn từ cuối đường đôi đến cầu Sông Sinh 2 (mặt đường chính) | 6.800.000 | 4.080.000 |
3.2.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
3.2.3 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
4 | Đất bám phố Thanh Sơn (từ ngã ba rẽ xuống đập tràn đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh) |
|
|
4.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba rẽ xuống đập tràn đến ngã ba phố Trần Hưng Đạo |
|
|
4.1.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba rẽ xuống đập tràn đến ngã ba phố Trần Hưng Đạo (mặt đường chính) | 10.400.000 | 6.240.000 |
4.1.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.500.000 | 2.100.000 |
4.1.3 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.300.000 | 1.380.000 |
4.1.4 | Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 1.200.000 | 720.000 |
4.2 | Đất bám đoạn từ ngã ba phố Trần Hưng Đạo đến ngã ba phố Lý Thường Kiệt |
|
|
4.2.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba phố Trần Hưng Đạo đến ngã ba phố Lý Thường Kiệt (mặt đường chính) | 6.800.000 | 4.080.000 |
4.2.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
4.2.3 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
4.2.4 | Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 400.000 | 240.000 |
4.3 | Đất bám đoạn từ ngã ba phố Lý Thường Kiệt đến ngã ba đường rẽ lên trường THCS Nguyễn Trãi | 4.500.000 | 2.700.000 |
4.4 | Đất bám đoạn từ ngã ba đường rẽ lên trường THCS Nguyễn Trãi đến ngã ba rẽ lên đường phía Đông đồi Đỉnh Viên | 3.500.000 | 2.100.000 |
4.5 | Đất bám đoạn từ ngã ba rẽ lên đường phía Đông đổi Đỉnh Viên đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh | 5.600.000 | 3.360.000 |
5 | Phố Hoàng Hoa Thám | 3.500.000 | 2.100.000 |
6 | Phố Trần Quang Khải | 4.000.000 | 2.400.000 |
7 | Đất bám phố Lý Thường Kiệt (từ ngã 3 phố Thanh Sơn đến ngã 3 phố Hoàng Quốc Việt) | 3.000.000 | 1.800.000 |
8 | Đất bám phố Hoàng Quốc Việt (từ cầu Sông Sinh 3 đến ngã 3 phố Tuệ Tĩnh) |
|
|
8.1 | Đất bám đoạn từ cầu Sông Sinh 3 đến ngã 3 đường đi Bãi Dài | 4.500.000 | 2.700.000 |
8.2 | Đất bám đoạn từ ngã 3 đường đi Bãi Dải đến ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển | 3.300.000 | 1.980.000 |
8.3 | Đất bám đoạn từ ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển đến ngã 3 phố Tuệ Tĩnh | 5.600.000 | 3.360.000 |
9 | Đất bám phố Hữu Nghị (từ ngã ba phố Tuệ Tĩnh đến cổng phụ trường đào tạo nghề mỏ Hữu Nghị) | 3.000.000 | 1.800.000 |
10 | Đất bám đường từ quốc lộ 18A đến cổng chính Trường đào tạo nghề mỏ Hữu Nghị | 7.800.000 | 4.680.000 |
11 | Phố Bãi Dài (đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt đến trạm biến áp) |
|
|
11.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt đến hết trường Trần Hưng Đạo | 2.300.000 | 1.380.000 |
11.2 | Đất bám đoạn đường từ trường Trần Hưng Đạo đến trạm biến áp | 1.200.000 | 720.000 |
11.3 | Đất bám đoạn đường từ trạm biến áp đến nhà máy gạch Tuy nen Thanh Sơn | 700.000 | 420.000 |
12 | Các vị trí còn lại (trừ khu dân cư đồi Đỉnh Viên, Khu 3, phía Bắc Lý Thường Kiệt) |
|
|
12.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bê tông hoặc trải nhựa | 2.000.000 | 1.200.000 |
12.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.000.000 | 600.000 |
12.3 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 600.000 | 360.000 |
12.4 | Các vị trí còn lại (thuộc khu 7, 8) | 700.000 | 420.000 |
12.5 | Các vị trí còn lại (thuộc khu 9, 10) | 400.000 | 240.000 |
12.6 | Các vị trí còn lại (thuộc khu 1, 2, 11) | 900.000 | 540.000 |
12.7 | Các vị trí còn lại (thuộc khu 3, 4, 5, 6) | 500.000 | 300.000 |
13 | Đất bám đoạn đường từ trường THCS Nguyễn Trãi đến khu tập thể giáo viên giáp đường phía Đông đồi Đỉnh Viên (phố Nguyễn Trãi) | 3.000.000 | 1.800.000 |
14 | Đất bám đường bờ kè Hồ Công Viên từ cầu Sông Sinh 2 đến Đập Tràn | 3.500.000 | 2.100.000 |
15 | Khu dân cư phía sau đoạn từ trạm đăng kiểm đến đường sắt cổng trường Hữu Nghị | 3.000.000 | 1.800.000 |
16 | Khu quy hoạch mới xây dựng nhà ở dân cư: Đồi Đỉnh Viên, Khu 3, phía Bắc Lý Thường Kiệt |
|
|
16.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.500.000 | 2.100.000 |
16.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.300.000 | 1.380.000 |
16.3 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 1.200.000 | 720.000 |
17 | Các vị trí nằm trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị 18.1 |
|
|
17.1 | Đất bám đường gom nhìn ra dải cây xanh phía quốc lộ 18A | 8.000.000 | 4.800.000 |
17.2 | Các vị trí đất liền kề còn lại | 5.800.000 | 3.480.000 |
17.3 | Đất biệt thự nhà vườn ô bám 1 mặt đường | 4.000.000 | 2.400.000 |
18 | Các vị trí đất phía sau lô 1 đường Trần Nhân Tông thuộc khu 11 (phía nam ga Uông Bí C) | 6.000.000 | 3.600.000 |
19 | Phố Trần Bình Trọng | 3.500.000 | 2.100.000 |
20 | Phố Trần Khánh Dư | 3.200.000 | 1.920.000 |
21 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | 3.500.000 | 2.100.000 |
II | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
1 | Đất bám đường Quang Trung (đường nội thị đến dưới từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sông Uông) |
|
|
1.1 | Đất bám đoạn từ cầu Sông Sinh I đến cầu Gẫy | 17.300.000 | 10.380.000 |
1.2 | Đất bám đoạn từ cầu Gẫy đến cầu Sông Uông | 15.000.000 | 9.000.000 |
1.3 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa (kể cả lề đường) | 3.600.000 | 2.160.000 |
1.4 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa (kể cả lề đường) | 2.600.000 | 1.560.000 |
1.5 | Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 1.500.000 | 900.000 |
2 | Đất bám Quốc lộ 18A mới (đoạn từ cầu Sông Sinh đến cầu Sông Uông) | 8.400.000 | 5.040.000 |
3 | Đất bám phố Nguyễn Du (từ đường sắt quốc gia qua ngã ba đường Quang Trung đến cầu qua kênh nước nóng) | 9.500.000 | 5.700.000 |
3.1 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.300.000 | 1.980.000 |
3.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | 1.440.000 |
4 | Đất bám phố Đồng Tiến (từ ngã ba đường Quang Trung đến kênh nước nóng) | 8.400.000 | 5.040.000 |
5 | Đất bám phố Trần Quốc Toản (từ ngã ba đường Quang Trung đến quốc lộ 18A mới) | 7.100.000 | 4.260.000 |
5.1 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | 1.440.000 |
5.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.800.000 | 1.080.000 |
6 | Đất bám phố Trần Nhật Duật |
|
|
6.1 | Đất bám phố Trần Nhật Duật (từ ngã ba khách sạn Sentosa đến quốc lộ 18A mới) | 7.100.000 | 4.260.000 |
6.1.1 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | 1.440.000 |
6.1.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.800.000 | 1.080.000 |
6.2 | Đất bám phố Trần Nhật Duật (từ ngã ba quốc lộ 18A mới đến hết khu tập thể Lilama) | 6.000.000 | 3.600.000 |
7 | Đất bám phố Thương Mại (từ ngã ba Xổ số đến hết Nhà Sinh hoạt cộng đồng khu 12) |
|
|
7.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba Xổ số đến đường sắt Quốc gia |
|
|
7.1.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba Xổ sổ đến đường sắt Quốc gia (mặt đường chính) | 7.100.000 | 4.260.000 |
7.1.2 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | 1.440.000 |
7.1.3 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.800.000 | 1.080.000 |
7.2 | Đất bám đoạn từ đường sắt Quốc gia đến Nhà Sinh hoạt cộng đồng khu 12 | 2.400.000 | 1.440.000 |
8 | Đất bám phố Quyết Tiến (từ ngã 5 Cột đồng hồ đến ngã ba đường Bắc Sơn) | 1.500.000 | 900.000 |
9 | Đất bám phố Ngô Quyền (từ ngã 5 Cột đồng hồ đến ngã ba phố Đình Uông) | 7.700.000 | 4.620.000 |
9.1 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | 1.440.000 |
9.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.800.000 | 1.080.000 |
9.3 | Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 1.200.000 | 720.000 |
10 | Đất bám phố Trần Phú (từ ngã ba Công ty Than Nam Mẫu đến cầu Sông Sinh 3) | 7.700.000 | 4.620.000 |
10.1 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | 1.440.000 |
10.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.800.000 | 1.080.000 |
10.3 | Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 1.200.000 | 720.000 |
11 | Đất bám phố Phan Đình Phùng (từ ngã ba phố Nguyễn Du đến ngã ba phố Quyết Tiến) |
|
|
11.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba phố Nguyễn Du đến cống qua kênh nước nóng | 4.500.000 | 2.700.000 |
11.2 | Đất bám đoạn từ cống qua kênh nước nóng đến ngã ba phố Quyết Tiến |
|
|
11.2.1 | Đất bám đoạn từ cống qua kênh nước nóng đến ngã ba phố Quyết Tiến (mặt đường chính) | 2.900.000 | 1.740.000 |
11.2.2 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.200.000 | 720.000 |
11.2.3 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 900.000 | 540.000 |
12 | Đất bám phố Đình Uông (từ ngã ba phố Trần Nhật Duật đến Nhà Sinh hoạt cộng đồng khu 9) | 3.000.000 | 1.800.000 |
12.1 | Lô 2 phố Đình Uông | 1.200.000 | 720.000 |
13 | Đất bám đường vào Lựng Xanh (từ ngã tư phố Trần Phú đến chân dốc vào Lựng Xanh) |
|
|
13.1 | Đất bám đoạn từ ngã tư phố Trần Phú đến ngã ba nhà ông Mộc | 3.600.000 | 2.160.000 |
13.2 | Đất bám đoạn từ ngã ba nhà ông Mộc đến chân dốc vào Lựng Xanh (cạnh nhà ông Phường) | 2.900.000 | 1.740.000 |
13.2.1 | Lô 2 đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà hát đến chân dốc vào Lựng Xanh (cạnh nhà ông Phường) | 1.400.000 | 840.000 |
13.3 | Đất bám đoạn từ ngã ba phố Trần Phú đến ngã ba nhà ông Mộc | 2.900.000 | 1.740.000 |
14 | Đất bám đường vào cổng phụ phía Tây chợ Trung tâm | 5.300.000 | 3.180.000 |
15 | Khu dân cư phía Bắc chợ Trung tâm (đến kênh nước nóng) | 1.500.000 | 900.000 |
16 | Đất bám đường vận chuyển than (từ ngã ba phố Phan Đình Phùng đến dưới đầu cầu Chéo đến hết khu tái định cư Đồng Mây) | 1.800.000 | 1.080.000 |
17 | Đất bám đường Đồng Mây (đoạn đường qua khu 11 đến dưới từ quốc lộ 18A mới đến cống Đồng Mây) | 2.300.000 | 1.380.000 |
18 | Đất bám đường từ phố Trần Nhật Duật qua chợ Quang Trung đến đường 18A mới | 3.800.000 | 2.280.000 |
19 | Khu dân cư đồi Lắp Ghép (trong phạm vi dự án xây dựng hạ tầng của Công ty XM và XD) | 3.000.000 | 1.800.000 |
20 | Đất bám đoạn đường từ ngã 5 Cột đồng hồ đến đập tràn Nhà máy điện | 3.000.000 | 1.800.000 |
21 | Đất bám đoạn từ đường Quang Trung đến cầu qua suối nước nóng (từ nhà ông Mạnh đến suối nước nóng khu 6) | 4.500.000 | 2.700.000 |
22 | Đất khu quy hoạch dự án Hồ Công Viên | 2.400.000 | 1.440.000 |
23 | Đất bám đoạn từ ngã ba Công ty than Nam Mẫu đến hết đoạn đường đã nâng cấp mở rộng | 3.800.000 | 2.280.000 |
24 | Các vị trí nằm trong khu tái định cư thuộc khu 5 (trừ các vị trí bám mặt đường vào Lựng Xanh) | 2.500.000 | 1.500.000 |
25 | Đất bám đường cạnh kênh nước nóng đoạn từ ngã ba kiểm lâm đến cống đường sắt quốc gia (thuộc khu 8) | 2.900.000 | 1.740.000 |
26 | Đất bám đoạn từ khu tái định cư Đầm mây đến bờ đê Đầm thị | 1.200.000 | 720.000 |
27 | Đất bám đường nhánh đoạn từ đường Quang Trung đến kênh nước nóng (từ UBND phường đến suối nước nóng khu 8) | 4.600.000 | 2.760.000 |
28 | Đất bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường đất | 2.600.000 | 1.560.000 |
29 | Các vị trí đất bám có đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường đất | 1.600.000 | 960.000 |
30 | Đất nằm trong Khu quy hoạch dân cư thuộc khu 12 | 4.000.000 | 2.400.000 |
31 | Đất bám đường vận chuyển than (từ cuối khu Tái định cư Đồng Mây đến cảng Điền công) | 1.700.000 | 1.020.000 |
32 | Đất bám đoạn từ Trạm bơm tuần hoàn nhà máy điện (đường 18 mới) đến giáp địa phận xã Điền Công | 4.000.000 | 2.400.000 |
33 | Đất còn lại thuộc khu 1, phía Đông Bắc đồi Hang Hùm | 400.000 | 240.000 |
34 | Các khu vực còn lại |
|
|
34.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.000.000 | 1.800.000 |
34.2 | Các vị trí đất bám có đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.500.000 | 900.000 |
34.3 | Các vị trí đất bám có đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.200.000 | 720.000 |
34.4 | Các vị trí đất bám đường rộng nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 900.000 | 540.000 |
34.5 | Các vị trí còn lại | 800.000 | 480.000 |
III | PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
|
1 | Đường Trưng Vương |
|
|
1.1 | Đất bám đường nội thị đoạn từ cầu Sông Uông đến ngã ba quốc lộ 18A mới | 9.800.000 | 5.880.000 |
1.2 | Đất bám quốc lộ 18A mới đoạn từ đầu cầu Sông Uông đến giáp địa phận phường Nam Khê | 6.800.000 | 4.080.000 |
2 | Đất bám đường qua khách sạn Thanh Lịch (từ quốc lộ 18A đến cổng C.Ty than Uông Bí) | 7.800.000 | 4.680.000 |
3 | Đất bám Quốc lộ 18A cũ (từ ngã ba bảng tin đường Trưng Vương đến giáp địa phận phường Nam Khê) - Phố Thanh Niên |
|
|
3.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba bảng tin đến đường vào nghĩa địa cũ (nhà ông Muộn) | 2.300.000 | 1.380.000 |
3.2 | Đất bám đoạn từ đường vào nghĩa địa cũ đến nhà SHCĐ khu 7 | 1.800.000 | 1.080.000 |
3.3 | Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà SHCĐ khu 7 đến giáp địa phận phường Nam Khê | 1.500.000 | 900.000 |
4 | Phố Sông Uông |
|
|
4.1 | Đất bám của đoạn từ ngã ba sân bóng Nhà máy điện đến nhà ông Bá và đoạn từ ngã ba chợ cũ đến đầu cầu Sông Uông | 4.500.000 | 2.700.000 |
4.2 | Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà ông Bá đến đập tràn | 2.300.000 | 1.380.000 |
5 | Đất bám đường từ đầu cầu Sông Uông qua chợ mới đến đường sắt Quốc gia - Phố Bến Dừa |
|
|
5.1 | Đất bám của đoạn đường từ đầu cầu sông Uông đến nhà SHCĐ khu 3 | 2.500.000 | 1.500.000 |
5.2 | Đất bám của đoạn đường từ tiếp theo nhà SHCĐ khu 3 đến đường sắt Quốc gia | 1.300.000 | 780.000 |
6 | Đất bám đường từ ngã ba quốc lộ 18A cũ lên nghĩa trang | 1.300.000 | 780.000 |
7 | Đất bám đường Đồng Mương đến dưới đoạn từ ngã ba quốc lộ 18A mới đến kênh N2 | 1.300.000 | 780.000 |
8 | Đất bám đường từ ngã ba đường Trưng Vương (nằm giữa Công an thành phố và XN May) đi qua tổ 29 đến ngã ba đường đập tràn - Phố Trưng Nhị | 2.000.000 | 1.200.000 |
9 | Đất bám của đường đi Bãi Soi đến dưới đoạn từ đầu đập tràn đến giáp địa phận phường Bắc Sơn | 1.400.000 | 840.000 |
10 | Đất bám đường rẽ từ đường 18A xuống đê Mai Hòa đến địa phận xã Sông Khoai |
|
|
10.1 | Đoạn từ QL 18A đến kênh N2 | 3.400.000 | 2.040.000 |
10.2 | Đoạn từ kênh N2 đến địa phận xã Sông Khoai | 2.200.000 | 1.320.000 |
11 | Khu đô thị mới Xuân Lãm |
|
|
11.1 | Đất bám đường gom nhìn ra phía dải cây xanh đường 338 (đường Uông Bí - cầu Sông Chanh) | 1.850.000 | 1.110.000 |
11.2 | Đất bám đường đôi rộng trên 15m | 1.550.000 | 930.000 |
11.3 | Các vị trí đất liền kề (mặt đường bê tông rộng trên 5m) | 1.300.000 | 780.000 |
11.4 | Các vị trí đất khu nhà vườn | 1.050.000 | 630.000 |
12 | Các khu vực còn lại |
|
|
12.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
12.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 800.000 | 480.000 |
12.3 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 500.000 | 300.000 |
12.4 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
IV | PHƯỜNG NAM KHÊ |
|
|
1 | Đất bám đường Bạch Đằng (quốc lộ 18A mới đến dưới từ giáp địa phận phường Trưng Vương đến giáp địa phận thị xã Quảng Yên) |
|
|
1.1 | Đất bám đoạn từ giáp địa phận phường Trưng Vuơng đến cầu Trạp Khê II | 6.800.000 | 4.080.000 |
1.2 | Đất bám đoạn từ cầu Trạp Khê II đến giáp địa phận thị xã Quảng Yên | 4.800.000 | 2.880.000 |
2 | Đất bám đường vào cổng trường TH Kinh tế - Phô Lê Hoàn | 4.800.000 | 2.880.000 |
3 | Đất bám quốc lộ 18A cũ (từ ngã ba Bưu điện đến giáp địa phận phường Trưng Vương) - Phổ Tre Mai |
|
|
3.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba Bưu điện đến cống Tre Mai | 2.600.000 | 1.560.000 |
3.2 | Đất bám đoạn từ cống Tre Mai đến giáp địa phận phường Trưng Vương | 1.700.000 | 1.020.000 |
4 | Đất bám đường vào Công ty Xây dựng nhà ở Uông Bí (cũ) - Phố Nam Sơn | 3.400.000 | 2.040.000 |
5 | Đất bám đường vào Công ty cổ phần Chế biến lâm sản Quảng Ninh (từ đường 18A đến hết đất Công ty Chế biến Lâm sản) | 3.000.000 | 1.800.000 |
6 | Đất bám đường bê tông vào trường bắn (đến đường sắt Quốc gia) | 1.200.000 | 720.000 |
7 | Đất bám đường rẽ từ đường 18A xuống đê Mai Hòa đến địa phận xã Sông Khoai |
|
|
7.1 | Đoạn từ QL 18A đến kênh N2 | 3.400.000 | 2.040.000 |
7.2 | Đoạn từ kênh N2 đến địa phận xã Sông Khoai | 2.200.000 | 1.320.000 |
8 | Khu dân cư trong khu vực Công ty XD nhà ở Uông Bí (cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 |
9 | Đất bám đường vào cổng Trung tâm Bảo trợ xã hội | 1.200.000 | 720.000 |
10 | Đất bám đường bê tông vào cổng trường Thực hành sư phạm phố Chu Văn An | 2.500.000 | 1.500.000 |
11 | Đất bám đường bê tông phía Đông và phía Tây khu vực Công ty xây dựng nhà ở Uông Bí | 1.700.000 | 1.020.000 |
12 | Đường vào ga Nam Trung (từ quốc lộ 18A đến đường sắt quốc gia) | 1.700.000 | 1.020.000 |
13 | Khu quy hoạch dân cư vườn vải thôn Trạp Khê | 2.600.000 | 1.560.000 |
14 | Khu dân cư khu vực Trường mầm non Nam Khê | 2.650.000 | 1.590.000 |
15 | Các khu vực còn lại |
|
|
15.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.900.000 | 1.140.000 |
15.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.400.000 | 840.000 |
15.3 | Các vị trí có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 700.000 | 420.000 |
15.4 | Các vị trí đất; Đất bám có nền đường rộng dưới 3m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 500.000 | 300.000 |
15.5 | Các vị trí còn lại | 400.000 | 240.000 |
V | PHƯỜNG YẾN THANH |
|
|
1 | Đất bám đường Trần Nhân Tông (từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến) | 10.400.000 | 6.240.000 |
1.1 | Các vị trí đất: Đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.000.000 | 1.800.000 |
1.2 | Các vị trí đất: Đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.500.000 | 900.000 |
2 | Đất bám quốc lộ 18A mới đoạn từ ngã ba vườn hoa đến cầu Sông Sinh mới | 9.000.000 | 5.400.000 |
2.1 | Các vị trí bám nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.000.000 | 1.200.000 |
2.2 | Các vị trí bám nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 800.000 | 480.000 |
3 | Đất bám phố Hòa Bình | 6.800.000 | 4.080.000 |
4 | Đất bám phố Yên Thanh | 6.800.000 | 4.080.000 |
5 | Đất bám các tuyến đường: Đường từ đường sắt đến cổng Công ty cổ phần Thông Quảng Ninh. Phố Hòa Bình kéo dài (đường Lạc Thanh cũ - Từ ngã ba quốc lộ 18A mới đến kênh N2). Phố Yên Thanh kéo dài (đường Bí Giàng cũ - Từ ngã ba quốc lộ 18A mới đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông bà Tùng Tuệ) | 2.600.000 | 1.560.000 |
6 | Đất bám đường Phú Thanh (từ ngã ba đường Trần Nhân Tông đến hết đường phố Phú Thanh Tây) | 3.000.000 | 1.800.000 |
7 | Đất bám tuyến đường từ ngã ba nhà ông bà Tùng Tuệ đến Núi Sinh | 700.000 | 420.000 |
8 | Đất bám tuyến đường từ Núi Sinh đến giáp đê Vành Kiệu | 600.000 | 360.000 |
9 | Các vị trí bám tuyến đường nối từ nhà khách Hòa Bình đến quốc lộ 18A mới | 6.800.000 | 4.080.000 |
9.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tòng hoặc trải nhựa | 2.000.000 | 1.200.000 |
9.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 800.000 | 480.000 |
10 | Khu đô thị mới Công Thành |
|
|
10.1 | Đất bám đường gom nhìn ra dải cây xanh phía QL 18 A, đất lô D2 | 8.000.000 | 4.800.000 |
10.2 | Đất bám đường đôi, mặt đường rộng 18m, đất lô D1, D3 (bám đường quy hoạch 7,5m) | 7.500.000 | 4.500.000 |
10.3 | Các vị trí liền kề còn lại | 5.800.000 | 3.480.000 |
10.4 | Đất biệt thự nhà vườn |
|
|
10.4.1 | Các vị trí bám đường đôi, đường rộng 18m | 4.600.000 | 2.760.000 |
10.4.2 | Các vị trí còn lại | 4.000.000 | 2.400.000 |
11 | Các khu vực còn lại (trừ khu Núi Gạc, tổ 32 Đượng Cả cũ) |
|
|
11.1 | Các vị trí đất bám nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.000.000 | 1.200.000 |
11.2 | Các vị trí đất bám nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.000.000 | 600.000 |
11.3 | Các vị trí đất bám nền đường nhỏ hơn 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
11.4 | Các vị trí đất bám nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 600.000 | 360.000 |
11.5 | Các vị trí còn lại |
|
|
11.5.1 | Các vị trí đất thuộc khu 1 và tổ 33 khu cầu Sến cũ | 1.000.000 | 600.000 |
11.5.2 | Các vị trí đất thuộc khu Lạc Thanh, Bí Giàng, Phú Thanh Tây (trừ khu vực tổ 32 Đượng Cả cũ) | 400.000 | 240.000 |
11.5.3 | Các vị trí đất thuộc khu Phú Thanh Đông, khu núi Gạc, tổ 32 Đượng Cả cũ | 300.000 | 180.000 |
VI | PHƯỜNG BẮC SƠN |
|
|
1 | Đất bám đường Bắc Sơn (từ ngã ba phố Quyết Tiến đến giáp địa phận phường Vàng Danh) |
|
|
1.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba phố Quyết Tiến đến cầu treo | 1.100.000 | 660.000 |
1.2 | Đất bám đoạn từ cầu treo đến đường sắt (nhà ông Thành) | 800.000 | 480.000 |
1.3 | Đất bám đoạn từ đường sắt (tiếp theo nhà ông Thành) đến giáp địa phận phường Vàng Danh | 700.000 | 420.000 |
2 | Đất bám của đoạn đường từ đầu đập tràn Nhà máy điện đến đường rẽ vào hồ nước ngọt | 1.500.000 | 900.000 |
3 | Đất bám phố Quyết Tiến | 1.500.000 | 900.000 |
4 | Đất bám đường vào chùa Am (từ đường Bắc Sơn đến hết nhà ông Nghĩa đến dưới tổ 11A khu 9) |
|
|
4.1 | Đất bám đoạn từ đường Bắc Sơn đến ngã ba đường rẽ đi tổ 11B khu 7 (cạnh bảng tin) | 900.000 | 540.000 |
4.2 | Đất bám đoạn từ bảng tin đến hết nhà ông Nghĩa | 800.000 | 480.000 |
5 | Đất bám đường Bãi Soi (từ giáp địa phận phường Trưng Vương đến hết nhà ông bà Bí Phi) |
|
|
5.1 | Đất bám đường từ Bãi Soi từ địa phận Trưng Vương đến Trạm điện khu 4 và bằng ngang với nhà ông bà Nụ Nhàn | 1.200.000 | 720.000 |
5.2 | Đất bám đường Bãi Soi tiếp từ Trạm điện và bằng ngang nhà bà Nụ Nhàn đến hết nhà ông bà Bí Phi | 900.000 | 540.000 |
6 | Đất bám đường 12 khe (từ cầu Hai Thanh đến đập tràn đến dưới gần nhà ông Phi) |
|
|
6.1 | Đất bám đoạn từ cầu Hai Thanh đến ngã ba cầu 4 thanh (cạnh nhà ông Thanh tổ 25 khu 6) | 400.000 | 240.000 |
6.2 | Đất bám của đoạn từ ngã ba cầu 4 thanh đến đập tràn đến dưới gần nhà ông Phi | 300.000 | 180.000 |
7 | Đất bám đường liên khu 9 (từ nhà bà Hải vòng qua phía sau Nhà Sàng đến giáp địa phận phường Quang Trung) | 400.000 | 240.000 |
8 | Đất bám đường gom khu 2 từ nhà bà Vui đến hết nhà bà Hoa (đất bám đường liên khu 8 cũ) | 500.000 | 300.000 |
9 | Khu dân cư phía Đông Nhà Sàng (tổ 10B đến dưới khu 7) + Khu quy hoạch tổ 16 khu 7 | 800.000 | 480.000 |
10 | Khu quy hoạch khu dân cư khu 4 (Khu dân cư QH Thanh Thảo) | 1.500.000 | 900.000 |
11 | Đường bê tông liên khu 8 từ nhà ông Trần đến trạm biến áp |
|
|
11.1 | Đường bê tông liên khu 8 từ nhà ông Trần đến nhà bà Mến | 700.000 | 420.000 |
11.2 | Các vị trí còn lại | 600.000 | 360.000 |
12 | Các khu vực còn lại |
|
|
12.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa (kể cả khu QH tại khu 4 do UBND phường đầu tư và lô 1 đường vào Nhà văn hóa khu 5) | 900.000 | 540.000 |
12.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 400.000 | 240.000 |
12.3 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 300.000 | 180.000 |
12.4 | Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
VII | PHƯỜNG VÀNG DANH |
|
|
1 | Đất bám đoạn đường từ dốc Máng Nước đến cầu Lán Tháp | 1.000.000 | 600.000 |
2 | Đất bám đoạn đường từ cầu Lán Tháp đến cầu sắt (giáp địa phận xã Thượng Yên Công) | 800.000 | 480.000 |
3 | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ cầu Lán Tháp đến hết nhà ông Nền khu 9) |
|
|
3.1 | Đất bám đoạn đường từ cầu Lán Tháp đến đập tràn 274 | 3.200.000 | 1.920.000 |
3.2 | Đất bám đoạn đường từ đập tràn 274 đến hết trường Hoàng Văn Thụ | 4.600.000 | 2.760.000 |
3.3 | Đất bám đoạn đường từ tiếp theo trường Hoàng Văn Thụ đến hết nhà ông bà Tuyết Ban và từ ngã ba Uông Thượng đến Cầu Trắng | 3.900.000 | 2.340.000 |
3.4 | Đất bám đoạn đường từ tiếp theo nhà ông bà Tuyết Ban đến cầu Khe Mai | 2.200.000 | 1.320.000 |
3.5 | Đất bám đoạn từ cầu Chui đến hết nhà ông Nền (Khu 9) | 900.000 | 540.000 |
4 | Đất bám đường kè 2 bên suối Vàng Danh (từ đập tràn 274 đến cầu Trắng) |
|
|
4.1 | Đất bám đoạn đường kè suối phía bờ Tây đoạn từ đập tràn 274 đến hết nhà SHCĐ Khu 4 | 3.200.000 | 1.920.000 |
4.2 | Đất bám hai bên đường kè suối bờ phía Tây đoạn từ tiếp theo nhà SHCĐ khu 4 đến cầu Trắng | 1.300.000 | 780.000 |
4.3 | Đất bám đường kè suối bờ phía Đông đoạn từ Đập Tràn 274 đến nhà ông Phó (Khu 5) | 2.600.000 | 1.560.000 |
4.4 | Đất bám đường kè suối bờ phía Đông đoạn từ tiếp theo cầu Máng Lao Vàng Danh đến hết nhà bà Bắc (khu 5A) | 1.800.000 | 1.080.000 |
5 | Đất bám đường Lê Lợi |
|
|
5.1 | Đất bám đoạn đường từ gác chắn đường sắt đến Cổng chào khu 3 | 3.900.000 | 2.340.000 |
5.2 | Đất bám đoạn đường từ Cổng chào khu 3 đến trạm điện (nhà bà Hòa) | 1.300.000 | 780.000 |
6 | Đất bám đoạn đường Uông Thượng (từ Cầu Trắng đến đập tràn Miếu Thán) |
|
|
6.1 | Đất bám đoạn đường từ Cầu Trắng đến hết khu tập thể Công ty than Đồng Vông | 2.300.000 | 1.380.000 |
6.1 | Đất bám đoạn từ tiếp theo khu tập thể Công ty than Đồng Vông đến đập trần Miếu Thán | 1.500.000 | 900.000 |
7 | Đất bám đường tổ 19A đến dưới khu 4 (từ nhà ông Thông đến đường sắt) | 2.300.000 | 1.380.000 |
8 | Đất bám quốc lộ 18B đoạn từ tràn cầu Đổ đến ga Lán Tháp | 1.100.000 | 660.000 |
9 | Đất bám đoạn đường từ phía Đông đập tràn 274 đến hết đường bê tông của khu 5B | 1.800.000 | 1.080.000 |
10 | Đất bám đoạn đường bê tông từ đầu cầu Máng Lao đến cổng phía Bắc chợ Vàng Danh | 2.200.000 | 1.320.000 |
11 | Đất bám đường kho gạo cũ từ ngã ba gác chắn đến nhà ông Quý | 3.200.000 | 1.920.000 |
12 | Đất bám đoạn đường khu kiốt chợ đến đầu cầu Vàng Danh (phía Tây bắc chợ) | 3.200.000 | 1.920.000 |
13 | Các vị trí còn lại của khu 4 | 1.100.000 | 660.000 |
14 | Khu tái định cư Máng Lao | 2.000.000 | 1.200.000 |
15 | Khu tái định cư khu 8 (đồi Công đoàn) | 2.350.000 | 1.410.000 |
16 | Đất bám đường gom thuộc khu I (Khu ga Lán Tháp - Phía Tây đường sắt từ cầu Lán Tháp đến đường tàu cụt) | 1.500.000 | 900.000 |
17 | Đất bám đường bộ cải dịch (từ cầu Vành Lược đến cầu Lán Tháp) | 1.000.000 | 600.000 |
18 | Đất bám đoạn đường vận tải Khe Thần (đoạn từ nhà ông Hiểu đến hết nhà ông Đồng Xuân Luyện) | 1.500.000 | 900.000 |
19 | Các khu vực còn lại |
|
|
19.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.500.000 | 900.000 |
19.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 900.000 | 540.000 |
19.3 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 400.000 | 240.000 |
19.4 | Các vị trí còn lại |
|
|
19.4.1 | Các vị trí còn lại của khu dân cư thôn Đồng Bống và Miếu Thán | 400.000 | 240.000 |
19.4.2 | Các vị trí còn lại | 700.000 | 420.000 |
VIII | PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
|
1 | Đất bám quốc lộ 18A mới (từ cầu Sến đến cầu Tân Yên đến dưới giáp địa phận huyện Đông Triều) |
|
|
1.1 | Đất bám đoạn từ cầu Sến đến ngã tư đường rẽ vào UBND phường Phương Đông | 8.100.000 | 4.860.000 |
1.2 | Đất bám đoạn từ đường rẽ vào UBND phường đến cầu Cảnh Nghi | 6.500.000 | 3.900.000 |
1.3 | Đất bám đoạn từ cầu Cảnh Nghi đến cầu Tân Yên | 3.100.000 | 1.860.000 |
2 | Đất bám quốc lộ 10 (từ ngã ba quốc lộ 18A đến giáp địa phận phường Phường Nam) |
|
|
2.1 | Đất bám của đoạn từ Quốc lộ 18A đến ngã tư đường ra cảng Bạch Thái Bưởi | 4.800.000 | 2.880.000 |
2.2 | Đất bám của đoạn từ ngã tư đường ra cảng Bạch Thái Bưởi đến giáp địa phận phường Phương Nam | 3.000.000 | 1.800.000 |
3 | Đất bám đường ra cảng Bạch Thái Bưởi (từ ngã tư Quốc lộ 18A đối diện lối rẽ vào UBND phường qua Trạm điện đến hết khu dân cư trên đường ra Cảng) |
|
|
3.1 | Đất bám của đoạn từ ngã tư quốc lộ 18A đến ngã tư quốc lộ 10 | 2.100.000 | 1.260.000 |
3.2 | Đất bám của đoạn từ ngã tư quốc lộ 10 đến hết khu dân cư | 1.400.000 | 840.000 |
4 | Đất bám đường vào khu Trung tâm thương mại (đường Máng nước cũ đến dưới từ ngã ba cầu Sến đến dưới nhà ông Đo đến quốc lộ 10) | 3.600.000 | 2.160.000 |
5 | Đất bám đoạn quốc lộ 18 cũ (từ đường sắt đến đường vào Yên Tử) | 2.800.000 | 1.680.000 |
6 | Đường vào Yên Tử (từ quốc lộ 18A đến dốc Chân Trục) |
|
|
6.1 | Đất bám đoạn từ quốc lộ 18A đến Trạm Kiểm lâm | 2.300.000 | 1.380.000 |
6.2 | Đất bám đoạn từ tiếp theo Trạm kiểm lâm đến dốc Chân Trục | 2.000.000 | 1.200.000 |
7 | Đất bám đường từ ngã tư quốc lộ 18A qua trụ sở UBND phường đến Hồ Yên Trung | 3.600.000 | 2.160.000 |
8 | Đất bám đoạn từ đường Hồ Yên Trung đến đường đi Yên Tử | 1.000.000 | 600.000 |
9 | Đất bám đường HCR (từ quốc lộ 18A đến giáp địa phận phường Phường Nam) | 2.000.000 | 1.200.000 |
10 | Đất bám đoạn từ quốc lộ 18A mới đến cổng trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng | 4.900.000 | 2.940.000 |
11 | Thôn Tân Lập |
|
|
11.1 | Đất bám các tuyến đường bê tông của thôn có chiều rộng mặt đường bê tông từ 2m trở lên, nền đường rộng trên 3m | 1.000.000 | 600.000 |
11.2 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
12 | Tiểu Khu Tân Lập 1 |
|
|
12.1 | Đất bám tuyến đường bê tông của Tiểu khu (từ nhà ông Chiến đến hết khu dân cư) | 800.000 | 480.000 |
12.2 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
13 | Tiểu khu Tân Lập 2 |
|
|
13.1 | Đất bám đường vào Nhà máy Cơ khí ôtô | 1.500.000 | 900.000 |
13.2 | Đất bám đường bê tông lớn hơn 2m nền đường rộng trên 3m (bao gồm cả đất bám đường vào khu Mắt Rồng) | 600.000 | 360.000 |
13.3 | Các vị trí còn lại | 500.000 | 300.000 |
14 | Thôn Bí Trung 1 |
|
|
14.1 | Đất bám đường bê tông nối quốc lộ 18A với quốc lộ 10 | 2.500.000 | 1.500.000 |
14.2 | Đất bám đường bê tông mặt đường lớn hơn 2m nến đường rộng trên 3m | 1.300.000 | 780.000 |
14.3 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
15 | Thôn Bí Trung 2 |
|
|
15.1 | Đất bám của các tuyến đường: Đường cổng phụ chợ Yên Trung, đường giáp nhà ông Hùy và đường phía trước nhà ông Khinh, nhà ông Thi | 1.300.000 | 780.000 |
15.2 | Đất bám đường có mặt đường bê tông lớn hơn 2m nền đường rộng trên 3m | 1.000.000 | 600.000 |
15.3 | Các vị trí còn lại | 500.000 | 300.000 |
16 | Thôn Đồng Minh |
|
|
16.1 | Đất bám các tuyến đường giao thông chính của thôn: Đường từ cầu Cảnh Nghi đến hết khu dân cư, đường vào sân vận động và đường vào nhà ông Quản | 1.300.000 | 780.000 |
16.2 | Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
17 | Thôn Bí Thượng |
|
|
17.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 800.000 | 480.000 |
17.2 | Các vị trí còn lại | 500.000 | 300.000 |
18 | Thôn Cửa Ngăn |
|
|
18.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 600.000 | 360.000 |
18.2 | Các vị trí còn lại | 500.000 | 300.000 |
19 | Đất bám của đường bê tông Tiểu khu cầu Sến (từ tiếp giáp nhà bà Duyên đến đường sắt) | 2.100.000 | 1.260.000 |
20 | Tiểu khu Liên Phương |
|
|
20.1 | Đất bám các tuyến đường bê tông của thôn có chiều rộng mặt đường bê tông từ 2m trở lên, nền đường rộng trên 3m | 1.300.000 | 780.000 |
20.2 | Các vị trí còn lại | 600.000 | 360.000 |
21 | Tiểu khu Dốc Đỏ 1 |
|
|
21.1 | Đất bám đường chính của khu: Đất bám đường bê tông có mặt đường lớn hơn 2m nền đường rộng trên 3m | 1.000.000 | 600.000 |
21.2 | Các vị trí còn lại | 500.000 | 300.000 |
22 | Tiểu khu Dốc Đỏ 2 | 500.000 | 300.000 |
23 | Khu dân cư thuộc khu thương mại và dân cư cầu Sến (trong phạm vi dự án xây dựng hạ tầng của Công ty XM và XD) | 3.500.000 | 2.100.000 |
24 | Khu dân cư liền kề với dãy bám quốc lộ 18A đoạn từ cầu Sến đến ngã tư đường rẽ vào UBND phường Phương Đông | 1.800.000 | 1.080.000 |
25 | Khu dân cư thuộc khu tập thể Xí nghiệp Gia cầm Phương Đông cũ |
|
|
25.1 | Lô 2 của các vị trí bám đường vào Hồ Yên Trung | 800.000 | 480.000 |
25.2 | Lô 8 (sau lô 2) của các vị trí bám đường vào Hô Yên Trung | 600.000 | 360.000 |
26 | Các vị trí nằm trong Khu đô thị Yên Trung - Công ty Hà Khánh Anh (trừ các vị trí bám mặt đường 18A) | 5.500.000 | 3.300.000 |
27 | Các khu quy hoạch dân cư thôn Tân Lập (trừ các vị trí đất bám mặt đường từ ngã tư quốc lộ 18A qua trụ sở UBND phường đến Hồ Yên Trung) | 2.000.000 | 1.200.000 |
28 | Các vị trí đất bám đường QH khu TĐC phía Bắc đường 18A | 2.200.000 | 1.320.000 |
29 | Đất bám đường bê tông có mặt đường rộng trên 2m nền đường rộng trên 3m (Khu vực xóm mới cầu sến) | 1.300.000 | 780.000 |
IX | PHƯỜNG PHƯƠNG NAM |
|
|
1 | Đất bám quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) |
|
|
1.1 | Đất bám đoạn từ cầu Trắng (giáp địa phận phường Phương Đông) đến ngã ba đường HCR | 4.600.000 | 2.760.000 |
1.2 | Đất bám đoạn từ ngã ba đường HCR đến cống qua sông Hang Ma | 5.200.000 | 3.120.000 |
1.2.1 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.600.000 | 960.000 |
1.2.2 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.100.000 | 660.000 |
1.2.3 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng trên 3m, mặt đường đất | 900.000 | 540.000 |
1.3 | Đất bám đoạn từ cống qua sông Hang Ma đến hết nhà ông Doanh | 4.100.000 | 2.460.000 |
1.3.1 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.200.000 | 720.000 |
1.3.2 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.000.000 | 600.000 |
1.3.3 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng trên 3m, mặt đường đất | 800.000 | 480.000 |
1.4 | Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà ông Doanh đến hết nhà bà Đàm | 3.600.000 | 2.160.000 |
1.4.1 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng trên 5m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.000.000 | 600.000 |
1.4.2 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 900.000 | 540.000 |
1.4.3 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng trên 3m, mặt đường đất | 700.000 | 420.000 |
1.5 | Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà Đàm đến cầu Đá Bạc (đoạn đường có rào chắn) | 2.100.000 | 1.260.000 |
2 | Đất bám đường HCR (từ ngã ba quốc lộ 10 đến giáp địa phận phường Phương Đông) | 2.100.000 | 1.260.000 |
3 | Thôn Hiệp An 1 |
|
|
3.1 | Đất bám của đường từ quốc lộ 10 đến hết nhà Nguyện của Thôn | 1.000.000 | 600.000 |
3.2 | Đất bám của đường đường từ quốc lộ 10 đến hết nhà ông Hai | 900.000 | 540.000 |
3.3 | Đất bám của đường từ quốc lộ 10 đến hết nhà bà An | 900.000 | 540.000 |
3.4 | Đất bám của đường từ quốc lộ 10 đến hết nhà bà Toán | 900.000 | 540.000 |
3.5 | Đất bám của đường từ quốc lộ 10 đến hết nhà bà Gượm | 900.000 | 540.000 |
3.6 | Đất bám của các đoạn đường trong xóm còn lại | 700.000 | 420.000 |
3.7 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
4 | Thôn An Hải |
|
|
4.1 | Đất bám của đường vào Nhà SHCĐ thôn An Hải (từ quốc lộ 10 đến hết nhà ông Tranh) | 1.300.000 | 780.000 |
4.2 | Đất bám của đường vào Phương Hải (từ quốc lộ 10 đến hết nhà ông Tiên) | 1.300.000 | 780.000 |
4.3 | Đất bám của đoạn tiếp theo của 2 tuyến đường trên (4.1 và 4.2) đến cuối làng và 2 đường ngang trước nhà ông Hiệp | 700.000 | 420.000 |
4.4 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
5 | Thôn Phương An |
|
|
5.1 | Đất bám đoạn đường từ quốc lộ 10 đến hết sân bóng | 900.000 | 540.000 |
5.2 | Các vị trí còn lại của khu vực sân bóng và đất bám đoạn đường từ quốc lộ 10 vào cống 2 cửa của Đầm 2 (xóm bờ đê) | 700.000 | 420.000 |
5.3 | Đất bám đoạn đường từ cống 2 cửa của Đầm 2 đến đường Bạch Thái Bưởi và đường khu Lò Gạch (khu vực Nhà SHCĐ thôn Phương An) | 500.000 | 300.000 |
5.4 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
6 | Thôn Hiệp An 2 và thôn Hiệp Thái |
|
|
6.1 | Đất bám đường Hội trường (đoạn từ quốc lộ 10 đến trạm điện) | 1.000.000 | 600.000 |
6.2 | Đất bám các tuyến đường xóm: Đường Cửa làng từ nhà ông Vóc đến chợ tạm, đường từ chợ tạm đến cầu sắt Hiệp Thái và đường chăn nuôi | 500.000 | 300.000 |
6.3 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
7 | Các thôn Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 |
|
|
7.1 | Đất bám các tuyến đường: Đường Xí nghiệp (đoạn từ quốc lộ 10 vào đến góc của nhà ông Quang). Đường Trạm xá (đoạn từ quốc lộ 10 đến Trạm điện). Đường vào kho chiếu cói cũ (đoạn từ Quốc lộ 10 đến cống cạnh nhà ông Điền). Đường (cũ) vào UBND Xã (đoạn từ Quốc lộ 10 đến nhà ông Dung) | 1.300.000 | 780.000 |
7.2 | Các vị trí còn lại thuộc khu vực ao phía Tây UBND phường, đất bám đoạn đường từ nhà ông Điền đến cống (cạnh nhà ông Bền) | 900.000 | 540.000 |
7.3 | Đất bám các tuyến đường: Đường vào trường tiểu học Phương Nam B, đường Hợp Thành (từ tiếp theo nhà ông Quang đến cuối thôn), đường từ Trạm điện đến cống (cạnh nhà ông Điền) | 700.000 | 420.000 |
7.4 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
8 | Thôn Phong Thái và thôn Hiệp Thanh |
|
|
8.1 | Đất bám tuyến đường từ cầu Phong Thái đến nhà ông Hợp (cuối thôn Phong Thái) | 900.000 | 540.000 |
8.2 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
9 | Thôn Hồng Hà và thôn Hồng Hải |
|
|
9.1 | Đường bê tông Hồng Hà |
|
|
9.1.1 | Đất bám đoạn từ quốc lộ 10 đến nhà SHCĐ thôn Hồng Hải, đoạn từ QL 10 đến Nhà văn hóa thôn Hồng Hà | 1.000.000 | 600.000 |
9.1.2 | Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà SHCĐ thôn Hồng Hải (từ nhà ông Lan) đến cuối thôn Hồng Hải | 500.000 | 300.000 |
9.1.3 | Đất bám đoạn sau nhà ông Hạ đến hết Phân hiệu tiểu học Phương Nam B | 700.000 | 420.000 |
9.2 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
10 | Thôn Đá Bạc và thôn Cẩm Hồng |
|
|
10.1 | Đường bê tông Đá Bạc |
|
|
10.1.1 | Đất bám đoạn từ nhà ông Tiến đến nhà ông Xuân (thôn Đá Bạc) | 1.500.000 | 900.000 |
10.1.2 | Đất bám đoạn từ nhà ông Duyệt đến nhà ông Trị (thôn Đá Bạc) | 1.000.000 | 600.000 |
10.1.3 | Đất bám đoạn từ cống 5 cửa đến nhà ông bà Thụ Vĩ | 700.000 | 420.000 |
10.2 | Đất bám đường phía Tây cầu Máng - Cẩm Hồng | 500.000 | 300.000 |
10.3 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
11 | Đất khu dân cư của Công ty xi măng và xây dựng Quảng Ninh: Các vị trí còn lại trong khu quy hoạch (trừ các vị trí bám mặt đường QL10) | 2.500.000 | 1.500.000 |
12 | Đất bám đường quy hoạch khu vực phía đông chợ Phương Nam | 1.000.000 | 600.000 |
II.BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
I | XÃ THƯỢNG YÊN CÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất bám quốc lộ 18B |
|
|
1.1 | Đất bám đoạn từ cầu sắt giáp địa phận phường Vàng Danh đến hết địa phận thôn Đồng Chanh | 500.000 | 300.000 |
1.2 | Đất bám đoạn từ tiếp theo thôn Đồng Chanh đến Đập tràn số 1 | 400.000 | 240.000 |
1.3 | Đất bám đoạn từ Đập tràn số 1 đến Đập tràn số 2 | 700.000 | 420.000 |
1.4 | Đất bám đoạn từ Đập tràn số 2 đến đập Bãi Dâu | 500.000 | 300.000 |
1.5 | Đất bám đoạn từ đập Bãi Dâu đến cống Cửa Miếu | 800.000 | 480.000 |
1.6 | Đất bám đoạn từ cống Cửa Miếu đến đập tràn Nam Mẫu (trừ các hộ Đất bám bám đường vào Yên Tử) | 1.400.000 | 840.000 |
1.7 | Đất bám đoạn từ đập tràn Nam Mẫu đến nhà ông Lưu Văn Tới | 1.100.000 | 660.000 |
1.8 | Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà ông Tới đến đường rẽ vào nhà ông Hòa | 500.000 | 300.000 |
1.9 | Đất bám đoạn từ tiếp theo đường rẽ vào nhà ông Hòa đến Khe Trân | 300.000 | 180.000 |
2 | Thôn Quan Điền đến dưới Khe thần |
|
|
2.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
2.2 | Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
3 | Thôn Đồng Chanh |
|
|
3.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
3.2 | Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
4 | Thôn Tập Đoàn - Khe Giang |
|
|
4.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
4.2 | Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
5 | Thôn Miếu Bòng |
|
|
5.1 | Đất bám đường bê tông vào Mỏ than Nam Mẫu (từ ngã ba miếu Bòng đến hết khu dân cư) | 700.000 | 420.000 |
5.2 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 400.000 | 240.000 |
5.3 | Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
6 | Thôn Nam Mẫu 1 |
|
|
6.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
6.2 | Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
7 | Thôn Nam Mẩu 2 |
|
|
7.1 | Đất bám đường bê tông vào Trạm y tế xã đoạn từ quốc lộ 18B đến đường Yên Tử | 800.000 | 480.000 |
7.2 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
7.3 | Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
8 | Thôn Khe Sú 1 |
|
|
8.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
8.2 | Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
9 | Thôn Khe Sú 2 |
|
|
9.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
9.2 | Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
10 | Đường vào Yên Tử |
|
|
10.1 | Đất bám đoạn từ cống chân dốc Quàng Hái đến cống Cây Dẻ | 1.400.000 | 840.000 |
10.2 | Đất bám đoạn từ cống Cây Dẻ đến hết khu dân cư | 1.600.000 | 960.000 |
10.3 | Khu quy hoạch dân cư phía Đông và phía Tây trụ sở UBND xã (trừ các vị trí đất thuộc lô 1) | 700.000 | 420.000 |
II | XÃ ĐIỀN CÔNG (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Thôn 1 |
|
|
1.1 | Đất bám tuyến đường bê tông trục chính (từ Cầu Trắng đến nhà ông Quân) | 400.000 | 240.000 |
1.2 | Đất bám các tuyến đường: Từ Trạm bơm đến nhà ông Quý, từ cống đầu cầu qua Trạm bơm đến nhà bà Viễn, từ nhà ông Miền đến nhà bà Lúp | 300.000 | 180.000 |
1.3 | Đất bám các đoạn đường còn lại của thôn | 200.000 | 120.000 |
1.4 | Các vị trí còn lại | 100.000 | 60.000 |
2 | Thôn 2 |
|
|
2.1 | Đất bám tuyến đường bê tông trục chính (từ cầu Trắng đến nhà ông Ngạn) | 400.000 | 240.000 |
2.2 | Đất bám từ nhà ông Sâu đến nhà ông Đán | 300.000 | 180.000 |
2.3 | Đất bám các đoạn đường còn lại của thôn | 200.000 | 120.000 |
2.4 | Các vị trí còn lại | 100.000 | 60.000 |
3 | Thôn 3 |
|
|
3.1 | Đất bám đường từ địa phận phường đến cầu Uông Bí 1 (đất bám dọc trục đường bờ kênh làm mát nhà máy điện cũ) | 900.000 | 540.000 |
3.2 | Đất bám tuyến đường từ nhà ông Minh đến nhà văn hóa thôn 3 | 500.000 | 300.000 |
3.3 | Đất bám các đoạn đường còn lại của thôn | 300.000 | 180.000 |
3.4 | Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
4 | Khu xóm cảng Bo |
|
|
4.1 | Đất bám đoạn đường từ Cảng sang xã | 800.000 | 480.000 |
4.2 | Đất bám tuyến đường dọc đường sắt | 500.000 | 300.000 |
4.3 | Các vị trí còn lại | 400.000 | 240.000 |
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
1 | PHƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
|
1 | Đường đại lộ Hoà Bình: Từ cửa khẩu Bắc Luân đến giáp đường Hùng Vương |
|
|
1.1 | Ô đất vị trí góc | 20.300.000 | 12.180.000 |
1.2 | Ô đất vị trí vuông | 19.200.000 | 11.520.000 |
1.3 | Ô đất nhà ống | 18.100.000 | 10.860.000 |
2 | Đường Trần Phú: Từ ngã ba Bưu Điện đến đại lộ Hòa Bình |
|
|
2.1 | Ô đất vị trí góc | 23.400.000 | 14.040.000 |
2.2 | Ô đất vị trí vuông | 22.300.000 | 13.380.000 |
2.3 | Ô đất nhà ống | 20.100.000 | 12.060.000 |
3 | Đường Hùng Vương: Từ Bưu Điện đến Đại Lộ Hòa Bình |
|
|
3.1 | Ô đất vị trí góc | 20.300.000 | 12.180.000 |
3.2 | Ô đất vị trí vuông | 19.200.000 | 11.520.000 |
3.3 | Ô đất nhà ống | 18.100.000 | 10.860.000 |
4 | Đường Triều Dương |
|
|
4.1 | Giáp phố Thương Mại đến giáp Phố Vạn Ninh |
|
|
4.1.1 | Ô đất vị trí góc | 16.500.000 | 9.900.000 |
4.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 15.300.000 | 9.180.000 |
4.1.3 | Ô đất nhà ống | 14.100.000 | 8.460.000 |
4.2. | Giáp phố Thương mại đến Đồn Biên phòng số 7 |
|
|
4.2.1 | Ô đất vị trí góc | 10.600.000 | 6.360.000 |
4.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 9.600.000 | 5.760.000 |
4.2.3 | Ô đất nhà ống | 8.800.000 | 5.280.000 |
4.3 | Giáp Vạn Ninh đến Đại Lộ Hoà Bình |
|
|
4.3.1 | Ô đất vị trí góc | 10.600.000 | 6.360.000 |
4.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 9.600.000 | 5.760.000 |
4.3.3 | Ô đất nhà ống | 8.800.000 | 5.280.000 |
5 | Phố Đoàn Kết: Từ Đồn Biên phòng số 7 đến Đại Lộ Hòa Bình |
|
|
5.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
5.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
5.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
6 | Phố Xuân Diệu: Từ đường Triều Dương đến phố Hoàng Quốc Việt |
|
|
6.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
6.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
6.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4,800.000 |
7 | Phố Lê Hồng Phong: Từ đường Triều Dương đến phố Hoàng Quốc Việt |
|
|
7.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
7.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
7.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
8 | Phố Ngô Gia Tự: Từ phố Lò Bát đến phố Hoàng Quốc Việt |
|
|
8.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
8.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
8.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
9 | Phố Lò Bát: Từ phố Thương Mại đến đường Triều Dương |
|
|
9.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
9.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
9.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
10 | Phố Đông trì |
|
|
10.1 | Từ giáp phố Thắng Lợi đến phố Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
10.1.1 | Ô đất vị trí góc | 7.200.000 | 4.320.000 |
10.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 6.600.000 | 3.960.000 |
10.1.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
10.2 | Từ phố Nguyễn Văn Trỗi đến Đại Lộ Hoà Bình |
|
|
10.2.1 | Ô đất vị trí góc | 8.200.000 | 4.920.000 |
10.2.2 | Ô đất vị trí vuông liền kề Ô đất góc bám ĐL Hoà Bình | 10.000.000 | 6.000.000 |
10.2.3 | Ô đất nhà ống | 7.000.000 | 4.200.000 |
10.2.4 | Vị trí các Ô đất vuông đoạn từ phố Đảo Phúc Lộc đến Đại Lộ Hoà Bình | 7.600.000 | 4.560.000 |
10.3 | Đoạn từ đại lộ Hòa Bình đến giáp phường Hải Hòa | 7.000.000 | 4.200.000 |
11 | Phố Lê Văn Tám: Từ đường Hữu Nghị đến giáp phố Ngô Gia Tự |
|
|
11.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
11.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
11.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
12 | Từ đường Trần Phú đến đường Triều Dương |
|
|
12.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
12.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
12.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
13 | Phố Phan Đình Phùng: Từ phố Đông Trì đến đường Vân Đồn và đoạn từ phố Phan Đình Phùng đến phố Thắng Lợi |
|
|
13.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
13.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
13.3 | Ô đất nhà ống | 4.600.000 | 2.760.000 |
14 | Phố Vạn Ninh |
|
|
14.1 | Từ đường Hùng Vương đến đường Vân Đồn |
|
|
14.1.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
14.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
14.1.3 | Ô đất nhà ống | 4.600.000 | 2.760.000 |
14.2 | Từ đường Vân Đồn đến đường Vườn Trầu |
|
|
14.2.1 | Ô đất vị trí góc | 8.000.000 | 4.800.000 |
14.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.200.000 | 4.320.000 |
14.2.3 | Ô đất nhà ống | 6.600.000 | 3.960.000 |
15 | Phố Vĩnh An: Từ đường Đông Trì đến đường Triều Dương |
|
|
15.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
15.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.600.000 | 2.760.000 |
15.3 | Ô đất nhà ống | 4.200.000 | 2.520.000 |
16 | Đường Vân Đồn |
|
|
16.1 | Từ đường Hữu Nghị đến đường Trần Phú |
|
|
16.1.1 | Ô đất vị trí góc | 17.600.000 | 10.560.000 |
16.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 16.300.000 | 9.780.000 |
16.1.3 | Ô đất nhà ống | 15.000.000 | 9.000.000 |
16.2 | Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Đào Phúc Lộc |
|
|
16.2.1 | Ô đất vị trí góc | 12.600.000 | 7.560.000 |
16.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 11.600.000 | 6.960.000 |
16.2.3 | Ô đất nhà ống | 10.800.000 | 6.480.000 |
16.3 | Từ giáp đường Đào Phúc Lộc đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
16.3.1 | Ô đất vị trí góc | 7.000.000 | 4.200.000 |
16.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 6.500.000 | 3.900.000 |
16.3.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
16.4 | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến Đại Lộ Hoà Bình |
|
|
16.4.1 | Ô đất vị trí góc | 8.000.000 | 4.800.000 |
16.4.2 | Ô đất vị trí vuông liền kề Ô đất góc bám ĐL Hoà Bình | 10.000.000 | 6.000.000 |
16.4.3 | Ô đất nhà ống | 8.800.000 | 5.280.000 |
17 | Phố Thương Mại: Từ đường Vân Đôn đến Đại Lộ Hòa Bình |
|
|
17.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
17.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
17.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
18. | Đường Vườn Trầu |
|
|
18.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Đào Phúc Lộc |
|
|
18.1.1 | Ô đất vị trí góc | 12.800.000 | 7.680.000 |
18.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 11.900.000 | 7.140.000 |
18.1.3 | Ô đất nhà ống | 11.000.000 | 6.600.000 |
18.2 | Từ đường Đào Phúc Lộc đến giáp Đông Trì |
|
|
18.2.1 | Ô đất vị trí góc | 8.000.000 | 4.800.000 |
18.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.200.000 | 4.320.000 |
18.2.3 | Ô đất nhà ống | 6.600.000 | 3.960.000 |
18.3 | Từ nhà góc ông Hảo đến đại lộ Hòa Bình |
|
|
18.3.1 | Ô đất vị trí góc | 8.000.000 | 4.800.000 |
18.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.200.000 | 4.320.000 |
18.3.3 | Ô đất nhà ống | 6.600.000 | 3.960.000 |
19 | Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Hùng Vương đến đường Triều Dương |
|
|
19.1 | Ô đất vị trí góc | 10.600.000 | 6.360.000 |
19.2 | Ô đất vị trí vuông | 9.600.000 | 5.760.000 |
19.3 | Ô đất nhà ống | 8.800.000 | 5.280.000 |
20 | Đường Đào Phúc Lộc Từ đường Hùng Vương đến phố Vườn Trầu |
|
|
20.1 | Ô đất vị trí góc | 10.600.000 | 6.360.000 |
20,2 | Ô đất vị trí vuông | 9.600.000 | 5.760.000 |
20.3 | Ô đất nhà ống | 8.800.000 | 5.280.000 |
21 | Phố Hoàng Quốc Việt: Từ phố Thương mại đến phố Đoàn Kết |
|
|
21.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
21.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
21.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
21.4 | Từ giáp Trần Phú đến phố Thương Mại |
|
|
21.4.1 | Ô đất vị trí góc | 14.000.000 | 8.400.000 |
21.4.2 | Ô đất vị trí vuông | 13.000.000 | 7.800.000 |
21.4.3 | Ô đất nhà ống | 12.000.000 | 7.200.000 |
22 | Đường Hữu Nghị: Từ cửa khẩu Ka Long đến cửa khẩu Bắc Luân |
|
|
22.1 | Ô đất vị trí góc | 10.800.000 | 6.480.000 |
22.2 | Ô đất vị trí vuông | 9.900.000 | 5.940.000 |
22.3 | Ô đất nhà ống | 9.000.000 | 5.400.000 |
23 | Phố Lê Thị Hồng Gấm: Từ đường Trần Phú đến phố Vạn Ninh | 9.000.000 | 5.400.000 |
24 | Khu phía đông trường Chu văn An lô đã quy hoạch |
|
|
24.1 | Lô 1 khu phía đông trường Chu Văn An dãy bám đường 14m |
|
|
24.1.1 | Ô đất vị trí góc | 8.000.000 | 4.800.000 |
24.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.200.000 | 4.320.000 |
24.1.3 | Ô đất nhà ống | 6.600.000 | 3.960.000 |
24.2 | Lô 1 phía đông trường Chu Văn An đã có đường bê tông |
|
|
24.2.1 | Ô đất vị trí góc | 7.200.000 | 4.320.000 |
24.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 6.600.000 | 3.960.000 |
24.2.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
25 | Đất ở của các khu còn lại giáp phường Hải Hòa | 3.000.000 | 1.800.000 |
26 | Ngõ 01 và 02 Đào Phúc Lộc | 4.600.000 | 2.760.000 |
27 | Đường Trần Phú kéo dài đoạn từ Đại Lộ Hoà Bình đến chợ ASEAN |
|
|
27.1 | Ô đất vị trí góc | 11.000.000 | 6.600.000 |
27.2 | Ô đất vị trí vuông | 10.000.000 | 6.000.000 |
27.3 | Ô đất nhà ống | 9.000.000 | 5.400.000 |
28 | Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch bắc Đại Lộ Hoà Bình (Lô D01, D02, D03, D04, D05, D06, D07, D08) |
|
|
28.1 | Ô đất vị trí góc | 9.100.000 | 5.460.000 |
28.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.400.000 | 5.040.000 |
28.3 | Ô đất nhà ống | 7.000.000 | 4.200.000 |
29 | Các khu vực còn lại của khu 1 (nhà ông Thảng sau khách sạn Tuấn Anh) | 3.000.000 | 1.800.000 |
lI | PHƯỜNG HOÀ LẠC |
|
|
1 | Đường Đại Lộ Hoà Bình; Từ giáp đường Hùng Vương đến chân cầu Hòa Bình |
|
|
1.1 | Ô đất vị trí góc | 13.000.000 | 7.800.000 |
1.2 | Ô đất vị trí vuông | 12.000.000 | 7.200.000 |
1.3 | Ô đất nhà ống | 11.000.000 | 6.600.000 |
2 | Đường Hùng Vương: Từ Bưu điện đến Đại Lộ Hòa Bình |
|
|
2.1 | Ô đất vị trí góc | 20.300.000 | 12.180.000 |
2.2 | Ô đất vị trí vuông | 19.200.000 | 11.520.000 |
2.3 | Ô đất nhà ống | 18.100.000 | 10.860.000 |
3 | Đường Hữu Nghị |
|
|
3.1 | Từ gầm cầu Ka Long đến cầu Hòa Bình |
|
|
3.1.1 | Ô đất vị trí góc | 7.200.000 | 4.320.000 |
3.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 6.600.000 | 3.960.000 |
3.1.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
3.2 | Từ cầu Hoà Bình đến Cảng Thọ Xuân |
|
|
3.2.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
3.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
3.2.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
3.3 | Từ giáp Cảng Thọ Xuân đến bảng tin bến phà |
|
|
3.3.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
3.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
3.3.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
3.4 | Từ đường Hữu Nghị đến nhà ông Chuyên (ô đất số 30 lô 11 TX) |
|
|
3.4.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
3.4.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
3.4.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
4 | Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị |
|
|
4.1 | Ô đất vị trí góc | 18.000.000 | 10.800.000 |
4.2 | Ô đất vị trí vuông | 16.500.000 | 9.900.000 |
4.3 | Ô đất nhà ống | 15.000.000 | 9.000.000 |
5 | Đường Nguyễn Du |
|
|
5.1 | Từ Bưu điện đến giáp Chu Văn An |
|
|
5.1.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
5.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
5.1.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
5.2 | Từ Chu Văn An đến Lý Tự Trọng |
|
|
5.2.1 | Ô đất vị trí góc | 8.000.000 | 4.800.000 |
5.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.200.000 | 4.320.000 |
5.2.3 | Ô đất nhà ống | 6.400.000 | 3.840.000 |
5.3 | Từ Lý Tự Trọng đến chân cầu Hoà Bình |
|
|
5.3.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
5.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.600.000 | 2-760.000 |
5.3.3 | Ô đất nhà ống | 4.200.000 | 2.520.000 |
5.4 | Từ chân cầu Hoà Bình đến giáp đường Thọ Xuân |
|
|
5.4.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
5.4.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
5.4.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
5.5 | Từ phố Thọ Xuân đến nhà ông Chuyên (ô đất số 30 lô 11 TX) |
|
|
5.5.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
5.5.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
5.5.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
6 | Đường Lý Tự Trọng: Từ đường Hữu Nghị đến đường Hùng Vương |
|
|
6.1 | Ô đất vị trí góc | 7.200.000 | 4.320.000 |
6.2 | Ô đất vị tri vuông | 6.600.000 | 3.960.000 |
6.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
7 | Phố Võ Thị Sáu: Từ đường Hồ Xuân Hương đến Chu Văn An |
|
|
7.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
7.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
7.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
8 | Phố Chu Văn An: Từ đường Hữu Nghị đến phố Đào Phúc Lộc |
|
|
8.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
8.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.600.000 | 2.760.000 |
8.3 | Ô đất nhà ống | 4.200.000 | 2.520.000 |
9 | Phố Hoà Lạc: Từ đường Hữu Nghị đến đường Hùng Vương và đến giáp đường Lý Tự Trọng |
|
|
9.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
9.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.600.000 | 2.760.000 |
9.3 | Ô đất nhà ống | 4.200.000 | 2.520.000 |
10 | Phố Thống Nhất: Từ đường Lý Tự Trọng đến phố Chu Văn An |
|
|
10.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
10.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.600.000 | 2.760.000 |
10.3 | Ô đất nhà ống | 4.200.000 | 2.520.000 |
11 | Phố Kim Đồng: Từ đường Hùng Vương đến giáp Đại Lộ Hòa Bình |
|
|
11.1 | Ô đất vị trí góc | 7.200.000 | 4.320.000 |
11.2 | Ô đất vị trí vuông | 6.600.000 | 3.960.000 |
11.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
12 | Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Lý Tự Trọng đến giáp Đại Lộ Hòa Bình |
|
|
12.1 | Ô đất vị trí góc | 7.200.000 | 4.320.000 |
12.2 | Ô đất vị trí vuông | 6.600.000 | 3.960.000 |
12.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
13 | Đường Đào Phúc Lộc: Từ giáp thành đội đến giáp đường Hùng Vương |
|
|
13.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
13.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.600.000 | 2.760.000 |
13.3 | Ô đất nhà ống | 4.200.000 | 2.520.000 |
13.4 | Đoạn từ đường Đào Phúc Lộc đến ô 12 lô 14 Hoà Lạc |
|
|
13.4.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
13.4.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
13.4.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
14 | Phố Dân Sinh: Từ giáp đường Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị |
|
|
14.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
14.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
14.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
15 | Phố Dân Chủ: Từ giáp đường Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị |
|
|
15.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
15.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
15.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
16 | Phố Dân Tiến: Từ đường Hữu Nghị đến phố Kim Liên |
|
|
16.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
16.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
16.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
17 | Phố Phan Bội Châu: Từ phố Thọ Xuân đến đến ô đất số 52 lô 10 Thọ Xuân và đến đường Hữu Nghị |
|
|
17.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
17.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
17.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
18 | Phố Hoàng Văn Thủ: Từ đường Hữu Nghị đến đường Nguyễn Du |
|
|
18.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
18.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
18.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
19 | Phố Lê Quý Đôn: Từ đường Hữu Nghị đến ô đất 109 lô 5 Thọ Xuân |
|
|
19.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
19.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
19.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
20 | Phố Thọ Xuân: Từ đường Hữu Nghị đến cống Bình Thuận giáp Hải Xuân |
|
|
20.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
20.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
20.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
21 | Phố Phan Chu Trinh: Từ đường Hữu Nghị đến đường Nguyễn Du |
|
|
21.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
21.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
21.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
22 | Phố Kim Liên: Từ giáp đường Nguyễn Du đến giáp phố Lê Quý Đôn |
|
|
22.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
22.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
22.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
23 | Phố Trần Khánh Dư: Từ giáp đường Hoàng Văn Thủ đến giáp đường Nguyễn Du |
|
|
23.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
23.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
23.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
24 | Phố Lê Lợi: Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến phố Dân Tiến |
|
|
24.1. | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
24.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
24.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
25 | Phố Gốc Khế từ phố Phan Bội Châu đến ô đất số 76 lô 6 Thọ Xuân |
|
|
25.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
25.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
25.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
26 | Phố Tháng Tám: Từ giáp phố Kim Liên đến Nhà ông Kim Toán (ô 120 lô 5) |
|
|
26.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
26.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
26.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
27 | Các quy hoạch mới khu Hoà Bình, khu Thọ Xuân |
|
|
27.1 | Ô đất vị trí góc | 3.400.000 | 2.040.000 |
27.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.100.000 | 1.860.000 |
27.3 | Ô đất nhà ống | 2.800.000 | 1.680.000 |
28 | Các khu vực còn lại khu Thọ Xuân | 1.800.000 | 1.080.000 |
III | PHƯỜNG KA LONG |
|
|
1 | Phố Sông Mang: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến hết lô 21 Ka Long |
|
|
1.1 | Ô đất vị trí góc | 3.400.000 | 2.040.000 |
1.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.100.000 | 1.860.000 |
1.3 | Ô đất nhà ống | 2.800.000 | 1.680.000 |
2 | Phố Thiếu Phong: Từ phố Sông mang đến phố 5-8 |
|
|
2.1 | Ô đất vị trí góc | 3.400.000 | 2.040.000 |
2.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.100.000 | 1.860.000 |
2.3 | Ô đất nhà ống | 2.800.000 | 1.680.000 |
3 | Phố Lương Thế Vinh |
|
|
3.1 | Từ đường Hùng Vương đến phố 5-8 |
|
|
3.1.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
3.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
3.1.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
3.2 | Từ phố Sông Mang đến 5-8 |
|
|
3.2.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
3.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
3.2.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2700.000 |
4 | Phố Quang Trung: Từ đường Yết Kiêu đến đường Hùng Vương |
|
|
4.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
4.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
4.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
5 | Phố Nguyễn Trãi: Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
5.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
5.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
5.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
6 | Phố Bê Văn Đàn: Từ giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
6.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
6.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
6.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
7 | Phố Phan Đình Giót: Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
7.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
7.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
7.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
8 | Phố Long Xuyên: Từ giáp đường Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
8.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
8.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
8.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
9 | Phố Mạc Đĩnh Chi: Từ cổng Công ty Hồng Vận đến giáp phố Long Xuyên |
|
|
9.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
9.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
9.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
10 | Đường bê tông chưa tên thuộc lô 27, lô 28 bắc Ka Long phía bắc đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
10.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
10.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
10.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
11 | Phố Phạm Hồng Thái: Từ giáp đường Bế Văn Đàn đến giáp phố Phan Đình Gìót |
|
|
11.1 | Ô đất vị trí góc | 3.400.000 | 2.040.000 |
11.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.100.000 | 1.860.000 |
11.3 | Ô đất nhà ống | 2.800.000 | 1.680.000 |
12 | Phố Tô Vĩnh Diện: Từ đường giáp tường trường Trần Phú đến giáp đường Lê Hữu Trác |
|
|
12.1 | Ô đất vị trí góc | 3.400.000 | 2.040.000 |
12.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.100.000 | 1.860.000 |
12.3 | Ô đất nhà ống | 2.800.000 | 1.680.000 |
13 | Đường Nguyễn Văn Cừ - Từ trường THPT Trần Phú đến giáp phố Châu Đốc |
|
|
13.1.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
13.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
13.1.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
14 | Phố Tô Hiệu: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
14.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
14.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
14.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
15 | Phố 5/8: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
15.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
15.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
15.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
16 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ Cổng công ty Hồng Vận đến giáp Phố Long Xuyên |
|
|
16.1 | Ô đất vị trí góc | 4.600.000 | 2.760.000 |
16.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.200.000 | 2.520.000 |
16.3 | Ô đất nhà ống | 3.800.000 | 2.280.000 |
17 | Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
17.1 | Giáp đường Hùng Vương đến đài Liệt sĩ |
|
|
17.1.1 | Ô đất vị trí góc | 9.000.000 | 5.400.000 |
17.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.200.000 | 4.920.000 |
17.1.3 | Ô đất nhà ống | 7.500.000 | 4.500.000 |
17.2 | Giáp Cty Lợi Lai đến giáp đại lộ Hoà Bình |
|
|
17.2.1 | Ô đất vị trí góc | 7.500.000 | 4.500.000 |
17.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.0Ọ0.000 | 4.200.000 |
17.2.3 | Ô đất nhà ống | 6.500.000 | 3.900.000 |
17.3 | Từ chân cầu Hòa Bình đến đường rẽ vào cây xăng Cty B12 (Nhà VH khu 6) |
|
|
17.3.1 | Ô đất vị trí góc | 4.200.000 | 2.520.000 |
17.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.800.000 | 2.280.000 |
17.3.3 | Ô đất nhà ống | 3.500.000 | 2.100.000 |
17.4 | Đường vào ngã rẽ cây xăng đến ngã 5 Ninh Dương | 3.500.000 | 2.100.000 |
18 | Đất ở phía đông sau dãy bám đường Tuệ Tĩnh từ giáp Lợi Lai đến cầu Hoà Bình |
|
|
18.1 | Cách đường Tuệ Tĩnh trên 20m đến 50m đã có hạ tầng (tính từ chỉ giới xây dựng) |
|
|
18.1.1 | Ô đất vị trí góc | 4.800.000 | 2.880.000 |
18.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.400.000 | 2.640.000 |
18.1.3 | Ô đất nhà ống | 4.000.000 | 2.400.000 |
18.2 | Cách đường Tuệ Tĩnh trên 50m (tính từ chỉ giới xây dựng) | 2.800.000 | 1.680.000 |
19 | Khu đất sau dãy bám đường Tuệ Tĩnh về phía đông đến đường rẽ vào cây xăng Cty B12 | 1.500.000 | 900.000 |
20 | Đường Hùng Vương: Từ cầu Ka Long đến UBND phường |
|
|
20.1 | Ô đất vị trí góc | 13.000.000 | 7.800.000 |
20.2 | Ô đất vị trí vuông | 12.000.000 | 7.200.000 |
20.3 | Ô đất nhà ống | 11.000.000 | 6.600.000 |
21 | Đường giáp tường trường Trần Phú từ Nguyễn Văn Cừ đến phố Mạc Đĩnh Chi |
|
|
21.1 | Ô đất vị trí góc | 2.700.000 | 1.620.000 |
21.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.500.000 | 1.500.000 |
21.3 | Ô đất nhà ống | 2.300.000 | 1.380.000 |
22 | Phố Lê Hữu Trác: Từ Hạt Kiểm Lâm đến giáp đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
22.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
22.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
22.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
23 | Phố Hà Tiên: Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chí |
|
|
23.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
23.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
23.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
24 | Phố Châu Đốc: Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
24.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
24.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
24.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
25 | Đường Yết Kiêu: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
25.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
25.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
25.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
26 | Các khu vực còn lại sau dãy bám QL 18 |
|
|
26.1 | Phía bắc QL 18A đã có hạ tầng chưa có tên đường |
|
|
26.1.1 | Ô đất vị trí góc | 2.700.000 | 1.620.000 |
26.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.500.000 | 1.500.000 |
26.1.3 | Ô đất nhà ống | 2.300.000 | 1.380.000 |
26.2 | Đường kéo dài đường Yết Kiêu từ Phạm Ngũ Lão đến cây xăng |
|
|
26.2.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
26.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
26.2.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
26.3 | Các đường nhánh chưa có tên thuộc qui hoạch lô 1, 2 sau tiểu khu biên phòng |
|
|
26.3.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
26.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
26.3.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
27 | Từ ngã 5 Ninh Dương đến bến phà cũ (bám đường bê tông) |
|
|
27.1 | Đất bám đường bê tông | 1.800.000 | 1.080.000 |
27.2 | Phía Bắc đường từ 50m đến 100m (tính từ chỉ giới xây dựng) | 1.000.000 | 600.000 |
27.3 | Phía Bắc đường trên 100m (tính từ chỉ giới xây dựng) | 800.000 | 480.000 |
28 | Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến nhà máy dệt Hoàn cầu (bám đường bê tông) | 2.500.000 | 1.500.000 |
29 | Dãy sau đường Tuệ Tĩnh phía về phía đông đoạn từ đường vào nhà VH khu 7 đến đường ngã 5 | 1.000.000 | 600.000 |
30 | Dãy sau đường Tuệ Tĩnh phía về phía đông đoạn từ đường vào nhà VH khu 6 đến nhà VH khu 7 | 800.000 | 480.000 |
31 | Khu vực phía tây nhà máy nước, thuộc lô 29 Bắc Ka Long |
|
|
31.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
31.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
31.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
32 | Phố Phạm Ngũ Lão |
|
|
32.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
32.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
33 | Khu đô thị mái Tây ka Long (các khu vực đã giải phóng xong mặt bằng và đã đầu tư cơ sở hạ tầng) trừ các Ô đất giáp đường Yết Kiêu, đường Lương Thế Vinh và Mục 26 trong bảng giá đất |
|
|
33.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
33.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
33.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
IV | PHƯỜNG NINH DƯƠNG |
|
|
1 | Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
1.1 | Từ nhà ông Phương đến ngã tư đường Hòa Bình |
|
|
1.1.1 | Ô đất vị trí góc | 7.500.000 | 4.500.000 |
1.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.000.000 | 4.200.000 |
1.1.3 | Ô đất nhà ống và các ô đất còn lại | 6.500.000 | 3.900.000 |
1.2 | Từ ngã tư cầu Hòa Bình đến trạm điện 110KV Móng Cái | 3.800.000 | 2.280.000 |
1.3 | Từ trạm điện 110KV Móng Cái đến ngã 5 |
|
|
1.3.1 | Ô đất vị trí góc | 4.200.000 | 2.520.000 |
1.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.800.000 | 2.280.000 |
1.3.3 | Ô đất nhà ống và các ô đất còn lại | 3.500.000 | 2.100.000 |
2 | Đường Đại Lộ Hoà Bình |
|
|
2.1 | Từ chân cầu Hoà Bình đến hết cửa hàng xăng dầu B12 |
|
|
2.1.1 | Ô đất vị trí góc | 6.000.000 | 3.600.000 |
2.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.600.000 | 3.360.000 |
2.1.3 | Ô đất nhà ống và các ô đất còn lại | 5.200.000 | 3.120.000 |
2.2 | Từ giáp cửa hàng xăng dầu B12 đến giáp QL 18A |
|
|
2.2.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
2.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.200.000 | 3.120.000 |
2.2.3 | Ô đất nhà ống vả các ô đất còn lại | 5.000.000 | 3.000.000 |
3 | Khu Thượng Trung |
|
|
3.1 | Từ cổng chào khu Thượng Trung đến nhà bà Tuyết (đường nhựa đi Hải Yên) | 1.500.000 | 900.000 |
3.2 | Từ nhà ông Nguyệt đến nhà ông Thoải | 1.000.000 | 600.000 |
3.3 | Đường từ sau Dậu Khang đến nhà ông Đặng Huyền (đường đất) | 1.200.000 | 720.000 |
3.4 | Từ ngã 5 Ninh dương đến ngã 3 rẽ cái Lấm bám đường nhựa đi Hải Yên (khu có QH) |
|
|
3.4.1 | Ô đất vị trí góc | 3.000.000 | 1.800.000 |
3.4.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.800.000 | 1.680.000 |
3.4.3 | Ô đất nhà ống và các ô đất còn lại | 2.600.000 | 1.560.000 |
3.5 | Từ ngã 3 rẽ Cái Lấm đến giáp khu 6 Hải Yên (bám đường nhựa) |
|
|
3.5.1 | Từ ngã 3 rẽ Cái Lấm đến nhà bà Họa khu Hồng Kỳ | 1.500.000 | 900.000 |
3.5.2 | Từ sau nhà bà Họa đến giáp khu 6 Hải Yên | 800.000 | 480.000 |
3.5.3 | Từ ngã ba rẽ Cái Lấm đến cổng cửa ông Nam | 800.000 | 480.000 |
3.6 | Từ sau nhà ông Phương khu Thượng đến cống cửa ông Tam khu thượng | 1.300.000 | 780.000 |
3.7 | Từ nhà ông Hở khu Thượng (giáp mương Tràng Vinh) đến nhà ông Sinh rỗ | 1.300.000 | 780.000 |
3.8 | Đất từ giáp nhà bà Kinh đến hết nhà ông Long đồi công nhân cũ | 1.000.000 | 600.000 |
3.9 | Các hộ còn lại khu Thượng Trung | 700.000 | 420.000 |
3.10 | Từ nhà Ông Dương đến nhà bà Phượng giáp sân bóng |
|
|
3.11 | Các hộ bám mặt đường vào Công ty Điện Lực |
|
|
4 | Khu Hồng Phong |
|
|
4.1 | Các hộ bắc Đại Lộ Hoà Bình không bám mặt đường |
|
|
4.1.1 | Đường bê tông (QH của ông Điền từ giáp đường Hoà Bình đến kênh Tràng Vinh) |
|
|
- | Ô đất vị trí góc | 3.000.000 | 1.800.000 |
- | Ô đất vị trí vuông | 2.800.000 | 1.680.000 |
- | Ô đất nhà ống | 2.600.000 | 1.560.000 |
4.1.2 | Đường QH cửa ông Điền chưa đầu tư hạ tầng |
|
|
- | Ô đất vị trí góc | 2.500.000 | 1.500.000 |
- | Ô đất vị trí vuông | 2.300.000 | 1.380.000 |
- | Ô đất nhà ống | 2.000.000 | 1.200.000 |
4.1.3 | Các hộ còn lại bắc đường Hòa Bình không bám đường | 1.300.000 | 780.000 |
4.2 | Đường vào qua XN gạch từ giáp đường Hòa Bình đến nhà ông Luận | 1.300.000 | 780.000 |
4.3 | Các hộ từ giáp nhà ông Luận đến đường nhựa Hải Yên | 800.000 | 480.000 |
4.4 | Đường từ cầu đá đến sau nhà ông Trớ | 1.300.000 | 780.000 |
4.5 | Đất từ nhà bà Lệ đến giáp đường nhựa Hải Yên | 1.300.000 | 780.000 |
4.6 | Từ nhà ông Thiết Phượng đến hết nhà ông Hiếu liền mương Tràng Vinh | 1.000.000 | 600.000 |
4.7 | Từ nhà ông Phú đến kênh Tràng Vinh | 1.300.000 | 780.000 |
4.8 | Các hộ còn lại khu Hồng Phong | 700.000 | 420.000 |
5 | Khu Hồng Kỳ |
|
|
5.1 | Từ cống cửa ông Nam đến hết nhà ông Thuỷ | 600.000 | 360.000 |
5.2 | Từ sau nhà ông Xá đến hết nhà ông Đọ bám đường mương Tràng Vinh | 600.000 | 360.000 |
5.3 | Từ cống Trạm Y tế đến ngã ba ông Đáng | 700.000 | 420.000 |
5.4 | Các hộ còn lại | 500.000 | 300.000 |
6 | Khu hạ |
|
|
6.1 | Từ ngã 5 Ninh Dương đến hết chợ Ninh Dương (bám đường nhựa) | 3.000.000 | 1.800.000 |
6.2 | Từ ngã 5 đến hết nhà ông Chí bến phà | 1.800.000 | 1.080.000 |
6.3 | Từ sau nhà ông Chí bến phà đến hết tập thể XN sành cũ | 1.000.000 | 600.000 |
6.4 | Từ sau tập thể XN sành cũ đến Nhà văn hoá khu | 1.000.000 | 600.000 |
6.5 | Từ sau Nhà văn hoá đến sau nhà ông Long | 1.000.000 | 600.000 |
6.6 | Từ sau nhà bà Bảy đến sau nhà bà Thúy | 1.000.000 | 600.000 |
6.7 | Từ sau nhà bà Vân đến giáp khu Hồng Kỳ (bám đường bê tông) | 1.000.000 | 600.000 |
6.8 | Đường sau trường tiểu học Ninh Dương đến nhà ông Tiểu | 1.000.000 | 600.000 |
6.9 | Các hộ còn lại | 500.000 | 300.000 |
7 | Khu Thác Hàn |
|
|
7.1 | Từ giáp chợ Ninh Dương đến cầu Voi (bám đường nhựa) | 1.500.000 | 900.000 |
7.2 | Từ sau nhà ông Thanh đến cảng Thác Hàn | 1.000.000 | 600.000 |
7.3 | Từ sau nhà ông Kiên đến hết nhà ông Quyền | 700.000 | 420.000 |
7.4 | Từ giáp nhà ông Ruổi đến hết nhà ông Sơn (bám kênh N12) | 550.000 | 330.000 |
7.5 | Đất bám đường vào cảng Cty Đông Bắc | 800.000 | 480.000 |
7.6 | Đường bê tông từ nhà ông Đàn ra cánh đồng | 600.000 | 360.000 |
7.7 | Từ nhà ông Thành đến nhà ông Lăng | 700.000 | 420.000 |
7.8 | Đất các hộ còn lại | 400.000 | 240.000 |
8 | Khu Hoà Bình |
|
|
8.1 | Từ sau nhà ông Thuỷ đến hết nhà ông Bốn | 350.000 | 210.000 |
8.2 | Từ sau Nhà văn hoá đến giáp đường nhựa Hải Yên (đường đi Vĩnh Vồ) | 300.000 | 180.000 |
8.3 | Đất các hộ còn lại | 150.000 | 90.000 |
9 | Khu Hồng Hà (đường Hùng Vương) |
|
|
9.1 | Các hộ bám QL 18 từ giáp Ka Long đến giáp Hải Yên |
|
|
9.1.1 | Ô đất vị trí góc | 12.000.000 | 7.200.000 |
9.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 11.500.000 | 6.900.000 |
9.1.3 | Ô đất nhà ống | 11.000.000 | 6.600.000 |
9.2 | Đất các hộ còn lại phía sau QL18 đã quy hoạch (bắc QL18A) |
|
|
9.2.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
9.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
9.2.3 | Đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
9.3 | Đất các hộ còn lại phía sau QL18 đã quy hoạch (nam QL18A) |
|
|
9.3.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
9.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
9.3.3 | Đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
10 | Dãy B lô quy hoạch ngã 5 (sau dãy bám mặt đường Tuệ Tĩnh) |
|
|
10.1 | Ô đất vị trí góc | 2.600.000 | 1.560.000 |
10.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.100.000 | 1.260.000 |
10.3 | Ô đất nhà ống | 1.900.000 . | 1.140.000 |
11 | Khu quy hoạch nam Đài truyền hình |
|
|
11.1 | Ô đất vị trí góc | 4.000.000 | 2.400.000 |
11.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.600.000 | 2.160.000 |
11.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
12 | Khu đô thị mới Tây ka Long (các khu vực đã giải phóng xong mặt bằng và đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
|
12.1 | Ô đất liền kề và đất biệt thự vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
12.2 | Ô đất liền kề và đất biệt thự vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
12.3 | Ô đất liền kề vị trí nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
13 | Quy hoạch dân cư khu Hạ Long phường Ninh Dương |
|
|
13.1 | Ô đất vị trí góc | 2.200.000 | 1.320.000 |
13.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.000.000 | 1.200.000 |
13.3 | Ô đất nhà ống | 1.900.000 | 1.140.000 |
V | PHƯỜNG TRÀ CỔ |
|
|
1 | Từ ngã 3 rẽ Bình Ngọc đến đường rẽ chùa Linh Khánh (bám đường quốc lộ) | 800.000 | 480.000 |
2 | Từ giáp chùa Linh Khánh đến hết nhà ông Khoa (bám đường QL) | 1.500.000 | 900.000 |
3 | Từ giáp nhà ông Khoa đến đường rẽ Bưu điện Trà cổ (bám QL) | 3.000.000 | 1.800.000 |
4 | Từ giáp Bưu điện Trà Cổ đến hết nhà thờ Trà cổ (bám QL) | 3.200.000 | 1.920.000 |
5 | Từ giáp nhà thờ Trà Cổ đến Sa Vĩ (bám QL) | 2.800.000 | 1.680.000 |
6 | Từ giáp nhà ông Khoa đến giáp biển (bám đường nhánh số 1) | 1.500.000 | 900.000 |
7 | Từ nhà bà Nhung đến giáp biển (bám đường nhánh số 2) | 2.800.000 | 1.680.000 |
8 | Từ nhà ông Tiệp (Nam Thọ) đến hết nhà ông Toán (Nam Thọ) (đường ven biển) | 1.500.000 | 900.000 |
9 | Từ nhà ông Bình đến giáp biển (bám đường nhánh số 3) | 4.000.000 | 2.400.000 |
10 | Từ giáp Bưu điện Trà Cổ đến giáp biển (bám đường nhánh số 4) | 800.000 | 480.000 |
11 | Từ nhà ông Phương (Đông Thịnh) đến hết nhà ông Dũng (bám đường vào Đài liệt sĩ) | 600.000 | 360.000 |
12 | Từ giáp nhà bà Thu (Nam Thọ) đến giáp Bình Ngọc (đường liên xã) | 800.000 | 480.000 |
13 | Từ giáp nhà ông Trung (Nam Thọ) đến giáp đình Trà cổ (bám đường nhựa) | 800.000 | 480.000 |
14 | Từ giáp nhà ông Đức đến hết trạm xá phường | 500.000 | 300.000 |
15 | Đất ở các hộ còn lại phía Tây Bắc sau dãy bám QL | 500.000 | 300.000 |
16 | Đất ở các hộ còn lại phía Đông Nam sau dãy bám QL | 1.200.000 | 720.000 |
VI | PHƯỜNG HẢI YÊN |
|
|
1 | Đường từ kênh N12 qua dốc trung đoàn đến bến 10 Hải Đông (Đường 4b cũ) | 600.000 | 360.000 |
2 | Đất bám đường Hoà Bình từ cống Bản đến giáp QL 18A | 5.000.000 | 3.000.000 |
3 | Đường quốc lộ 18A |
|
|
3.1 | Từ địa phận Ninh Dương đến cây xăng Hải Yên (bám QL18A) |
|
|
3.1.1 | Ô đất vị trí góc | 12.000,000 | 7.200.000 |
3.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 11.500.000 | 6.900.000 |
3.1.3 | Đất nhà ống | 11.000.000 | 6.600.000 |
3.2 | Từ giáp cây xăng đến đường rẽ cổng chào vào phường (bám QL18A) | 7.260.000 | 4.356.000 |
3.3 | Từ cổng chào đến cổng đường rẽ vào Bắc Sơn (bám quốc lộ 18A) | 5.400.000 | 3.240.000 |
3.4 | Từ cổng đường rẽ vào Bắc Sơn đến cầu khe Dè (bám QL18A) | 3,600.000 | 2.160.000 |
3.5 | Từ cầu Khe Dè đến giáp xã Hải Đông | 2.400.000 | 1.440.000 |
4 | Đường từ Cổng chào đi UBND phường Hải Yên |
|
|
4.1 | Từ QL 18A (Cổng chào) rẽ cầu Trắng (kênh Tràng Vinh) | 1.500.000 | 900.000 |
4.2 | Từ cầu Trắng (kênh Tràng Vinh) đến kênh N10 | 1.000.000 | 600.000 |
4.3 | Từ giáp kênh N10 đến giáp UBND phường Hải Yên cũ | 800.000 | 480.000 |
5 | Đất các hộ bám kênh Tràng Vinh và khu vực chợ cũ (khu 5 và 7) | 500.000 | 300.000 |
6 | Từ cống đối diện rẽ Bắc Sơn đến giáp trục đường xã (khu 5) | 500.000 | 300.000 |
7 | Các khu còn lại khu 7 | 350.000 | 210.000 |
8 | Các khu còn lại khu 5 | 200.000 | 120.000 |
9 | Từ cổng chào Km7 đến đường tránh đi bến 10 | 800.000 | 480.000 |
10 | Đất ở các hộ còn lại khu 3 và 4 | 200.000 | 120.000 |
11 | Từ giáp cống rẽ Bắc Sơn đến đồn 11 cũ (bám đường nhựa) | 1.800.000 | 1.080.000 |
12 | Đất ở các hộ còn lại của khu 2 trong khu CN Hải Yên | 350.000 | 210.000 |
13 | Khu quy hoạch dân cư bắc QL 18A km3 sau dãy bám QL18A |
|
|
13.1 | Ô đất vị trí góc | 3.000.000 | 1.800.000 |
13.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.500.000 | 1.500.000 |
13.3 | Ô đất nhà ống | 2.000.000 | 1.200.000 |
14 | Các hộ bám trục đường đất từ QL18 vào 200m khu 2 | 500.000 | 300.000 |
15 | Đất ở các hộ còn lại khui; khu 6; các hộ còn lại khu 2 ngoài khu CN Hải Yên | 350.000 | 210.000 |
16 | Đất các khu vực còn lại Khu quy hoạch tái định cư Tây Ka Long |
|
|
16.1 | Ô đất vị trí góc | 4.500.000 | 2.700.000 |
16.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
16.3 | Ô đất nhà ống | 3.500.000 | 2.100.000 |
17 | Đường ngăn cách giữa 02 khu quy hoạch tái định cư Tây Ka Long và quy hoạch Km3 Hải Yên; đoạn đường đôi thuộc khu quy hoạch tái định cư Tây Ka Long giáp quy hoạch khu dân cư dọc sông biên giới |
|
|
17.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
17.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.400.000 | 2.640.000 |
17.3 | Ô đất nhà ống | 4.000.000 | 2.400.000 |
18 | Từ sau nhà ông Hỳ đến giáp kênh Tràng Vinh (đường bê tông) | 800.000 | 480.000 |
VII | PHƯỜNG HẢI HOÀ |
|
|
1 | Vị trí ô đất góc nhà ông Nam (đường đi Trà Cổ và đường đi Đồn Biên phòng số 5) | 8.000.000 | 4.800.000 |
2 | Đường tỉnh lộ 335 |
|
|
2.1 | Từ nhà bà Dương khu 8 đến Công ty Quốc Đạt (bám tỉnh lộ 335) | 6.000.000 | 3.600.000 |
2.2 | Từ giáp Công ty Quốc Đạt đến trạm xăng phường Hải Hòa (bám tỉnh lộ 335) | 6.000.000 | 3.600.000 |
2.3 | Từ giáp trạm xăng Hải Hoà đến cầu Bà Mai (bám tỉnh lộ 335) | 5.000.000 | 3.000.000 |
2.4 | Từ cầu Bà Mai đến đối diện điểm Bưu điện thôn 12 Hải Xuân (bám tỉnh lộ 335) | 3.500.000 | 2.100.000 |
2.5 | Từ đối diện Bưu điện thôn 12 Hải Xuân đến bến đò (bám tỉnh lộ 335) | 3.000.000 | 1.800.000 |
3 | Đường đi đồn 5 đến ngã tư ông Liềng |
|
|
3.1 | Từ giáp nhà ông Nam đường đi Trà Cổ đến trạm A50 (đường đi Đồn 5) | 4.500.000 | 2.700.000 |
3.2 | Từ giáp trạm A50 đến ngã tư ông Liềng khu 4 (đường đi Đồn 5) | 4.500.000 | 2.700.000 |
4 | Đường từ ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm |
|
|
4.1 | Từ sau ngã tư ông Liềng khu 4 đến hết nhà ông Vi (đường Ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm) | 1.800.000 | 1.080.000 |
4.2 | Từ sau nhà ông Vi đến cống khu 6 (đường ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm) | 1.500.000 | 900.000 |
4.3 | Từ sau cống khu 6 đến mốc biên giới số (1371) (đường ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm) | 500.000 | 300.000 |
5 | Đường từ ngã tư ông Liềng đến đường ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm |
|
|
5.1 | Từ giáp nhà ông Cơ khu 4 đến trường tiểu học khu C khu 5 | 1.800.000 | 1.080.000 |
5.2 | Từ giáp trường tiểu học khu C khu 5 đến giáp đường ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm | 1.400.000 | 840.000 |
6 | Đường từ ngã ba Giếng Guốc đi bến Lục Lầm |
|
|
6.1 | Từ ngã ba Giếng Guốc đến giáp đường rẽ trường THCS phường | 1.200.000 | 720.000 |
6.2 | Từ sau đường rẽ vào trường THCS phường đến đường rẽ khu 7 | 1.200.000 | 720.000 |
6.3 | Từ đường rẽ khu 7 đến cổng chào khu 5 đi ngã tư ông Liềng | 1.200.000 | 720.000 |
6.4 | Từ ngã ba cổng chào khu 5 đi ngã tư ông Liềng đến cầu tràn Lục Lầm | 1.000.000 | 600.000 |
7 | Đường từ đường ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm đến trường THCS phường | 1.000.000 | 600.000 |
8 | Đường từ giáp tỉnh lộ 335 qua trường THCS đến giáp đường từ ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm |
|
|
8.1 | Đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 đến Nhà Văn hoá khu 8 | 2.500.000 | 1.500.000 |
8.2 | Từ giáp nhà VH khu 8 đến cống khu 1 | 1.800.000 | 1.080.000 |
8.3 | Từ sau cống khu 1 đến trường tiểu học khu A | 1.500.000 | 900.000 |
9 | Đường bê tông khu 1 từ giáp đường Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm đến đường từ tỉnh lộ 335 qua trường THCS đến giáp đường từ ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm | 800.000 | 480.000 |
10 | Đất khu 3 |
|
|
10.1 | Đất sau trụ sở CA phường Trần Phú đến giáp nhà bà Liền (đường đất) | 2.800.000 | 1.680.000 |
10.2 | Từ sau nhà ông Thu Miên đến giáp đường đi đồn 5 (đường đất) | 1.200.000 | 720.000 |
10.3 | Từ nhà bà Liềng đến giáp đường bê tông rẽ A50 | 3.000.000 | 1.800.000 |
10.4 | Từ đường bê tông rẽ A50 đến giáp sau trường Chu Văn An | 2.200.000 | 1.320.000 |
10.5 | Đất bám mặt đường từ nhà ông Hợp khu 3 (giáp đường đi Đồn 5) đến giáp kênh Tràng Vinh | 500.000 | 300.000 |
10.6 | Từ nhà bà Thảo (giáp đường đi Đồn 5) đến giáp kênh Tràng Vinh | 600.000 | 360.000 |
10.7 | Từ kênh Tràng Vinh đến nhà ông Loỏng | 500.000 | 300.000 |
10.8 | Đất bám mặt đường từ sau nhà ông Trường đến mương Tràng Vinh | 500.000 | 300.000 |
10.9 | Đường từ nhà ông Huynh đến trạm bơm cũ | 500.000 | 300.000 |
10.10 | Đường bê tông từ nhà ông Hoàn (giáp đường đi Đồn 5) đến giáp kênh Tràng Vinh | 500.000 | 300.000 |
10.11 | Đường bám mương Tràng Vinh đoạn từ giáp khu công nghiệp Hải Hoà đến nhà ông Giệng khu 3 | 800.000 | 480.000 |
10.12 | Đường bám mương Tràng Vinh đoạn từ giáp nhà ông Giệng khu 3 đến nhà ông Tiến Huỳnh khu 4 | 600.000 | 360.000 |
10.13 | Từ giáp đường vào Trường tiểu học khu B đến giáp đường cây Độc Lập |
|
|
10.13.1 | Đoạn đã có đường bê tông | 600.000 | 360.000 |
10.13.2 | Đoạn chưa thi công đường bê tông | 500.000 | 300.000 |
10.14 | Đường từ nhà ông Huynh đến trạm bơm cũ | 500.000 | 300.000 |
10.15 | Đất các khu vực còn lại của khu 3 | 500.000 | 300.000 |
11 | Đất khu 4 |
|
|
11.1 | Đất bám mặt đường từ A50 đến chợ 4 | 1.700.000 | 1.020.000 |
11.2 | Từ giáp khu 3 sau trường Chu Văn An đến cống quay (đường Trần Phú kéo dài) | 2.200.000 | 1.320.000 |
11.3 | Từ nhà ông Tằng giáp đường đi Đồn 5 (ngã ba đường đất) đến nhà ông Thịnh giáp trường Chu Văn An | 1.800.000 | 1.080.000 |
11.4 | Từ nhà ông Thịnh đến cống quay (đường đất giáp chợ ASEAN) | 1.700.000 | 1.020.000 |
11.5 | Từ nhà ông Hoa (giáp đường đi Đồn 5) đến nhà ông Hứa sau trường Chu Văn An (đường đất) | 2.000.000 | 1.200.000 |
11.6 | Từ giáp nhà ông Giệng giáp đường đi Đồn 5 đến giáp đường từ giáp tỉnh lộ 335 qua trường THCS đến giáp đường từ Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm |
|
|
11.6.1 | Đoạn đường đã đổ bê tông | 800.000 | 480.000 |
11.6.2 | Đoạn chưa thi công đường bê tông (đường đất) | 500.000 | 300.000 |
11.7 | Đất các khu vực còn lại của khu 4 | 500.000 | 300.000 |
12 | Từ sau nhà ông Lộc khu 6 đến nhà ông Du khu 5 | 500.000 | 300.000 |
13 | Các hộ mặt ngõ từ giáp đường khu 4 đi Lục Lầm đến hết nhà ông Mật khu 6 | 500.000 | 300.000 |
14 | Đường khu 6 đi Đồng Ếch đoạn sau nhà ông Nhiên đến hết nhà ông Bắc | 500.000 | 300.000 |
15 | Đất các hộ bám đường bê tông khu 7 | 500.000 | 300.000 |
16 | Đường đất từ đường bê tông khu 7 đến Bến bốc xếp hàng hoá (Cty Ngọc Hà) | 500.000 | 300.000 |
17 | Đất khu vực còn lại khu 5 và khu 6 | 300.000 | 180.000 |
18 | Đất khu vực còn lại cửa khu 7 | 300.000 | 180.000 |
19 | Đất khu vực còn lại khu 1 và khu 2 | 400.000 | 240.000 |
20 | Đất ở của các khu vực còn lại của Khu 8 | 600.000 | 360.000 |
21 | Từ ngầm Lục Lầm đến ngã 3 đường rẽ Đoàn 327 đến trạm Biên phòng Lục Lãm |
|
|
21.1 | Các hộ bám đường bê tông | 400.000 | 240.000 |
21.2 | Các hộ còn lại dãy sau | 300.000 | 180.000 |
22 | Đất ở còn lại từ sau đường rẽ vào Đoàn 327 |
|
|
22.1 | Các hộ bám đường bê tông | 300.000 | 180.000 |
22.2 | Các hộ còn lại dãy sau | 200.000 | 120.000 |
22.3 | Quy hoạch lô 2 khu Khí Tượng cũ (dãy không bám tỉnh lộ 335) |
|
|
22.3.1 | Ô đất vị trí góc | 2.500.000 | 1.500.000 |
22.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.000.000 | 1.200.000 |
22.3.3 | Ô đất nhà ống | 1.500.000 | 900.000 |
23 | Quy hoạch lô 6, 7, 8 sau cây xăng khu 8 |
|
|
23.1 | Ô đất vị trí góc | 2.500.000 | 1.500.000 |
23.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.300.000 | 1.380.000 |
22.3 | Ô đất nhà ống | 2.000.000 | 1.200.000 |
24 | Quy hoạch lô 1, 2, 3, 4, 5 sau cây xăng khu 8 |
|
|
24.1 | Ô đất vị trí góc | 3.600.000 | 2.160.000 |
24.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.300.000 | 1.980.000 |
24.3 | Ô đất nhà ống | 3.000.000 | 1.800.000 |
25 | Các đường đất liên khu còn lại chưa có tên thuộc khu 1, 2, 5, 6 | 400.000 | 240.000 |
26 | Đất quy hoạch giữa Công ty Quang Phát đến kênh thoát nước bẩn |
|
|
26.1 | Ô đất vị trí góc | 2.500.000 | 1.500.000 |
26.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.000.000 | 1.200.000 |
26.3 | Ô đất nhà ống | 1.500.000 | 900.000 |
27 | Từ giáp đường nhựa trục chính của phường đến nhà bà Ty khu 2 | 600.000 | 360.000 |
28 | Đường Đông trì kéo dài (đoạn từ giáp phường Trần Phú đến đường đi đồn 5) | 7.000.000 | 4.200.000 |
29 | Đường quy hoạch lô 1 Đại Lộ Hòa Bình (đoạn từ giáp UBND phường đến nhà ông Bao) | 6.000.000 | 3.600.000 |
30 | Đường bê tông trong khu 1 đoạn từ nhà bà Châu Quý (giáp đường ngã ba giếng guốc đi Lục Lầm) đến nhà ông Quyển (giáp đường cây cao đi trường trung học cơ sở) | 500.000 | 300.000 |
VIII | PHƯỜNG BÌNH NGỌC |
|
|
1 | Từ ngã ba Trà Cổ - Bình Ngọc đến nhà ông Rị thôn 4 (bám đường nhựa) | 800.000 | 480.000 |
2 | Từ giáp nhà ông Rị thôn 4 đến nhà ông Hoàn thôn 4 (bám đường nhựa) | 1.000.000 | 600.000 |
3 | Từ nhà ông Cương 4 đến Đài tưởng niệm | 1.000.000 | 600.000 |
4 | Từ ngã tư thôn 4 đến giáp Trà Cổ (liên thôn) (mới mở rộng đường) | 600.000 | 360.000 |
5 | Từ ngã tư thôn 4 đến giáp nhà ông Huấn thôn 4 (liên thôn) | 400.000 | 240.000 |
6 | Các khu vực còn lại thôn 4 | 300.000 | 180.000 |
7 | Từ giáp Đài tưởng niệm thôn 4 đến hội trường thôn 1 (bám đường nhựa) | 700.000 | 420.000 |
8 | Từ giáp hội trường thôn 1 đến đường rẽ cảng Núi Đỏ (bám đường nhựa) | 800.000 | 480.000 |
9 | Đất bám đường đến cảng Núi Đỏ | 400.000 | 240.000 |
10 | Đất các khu vực còn lại của thôn 3 | 300.000 | 180.000 |
11 | Từ ngã ba rẽ cảng Núi Đỏ đến nhà ông Dũng Nhâm thôn 1 (bám đường nhựa) | 800.000 | 480.000 |
12 | Từ giáp nhà ông Dũng Nhâm thôn 1 đến nhà bà Hồng thôn 1 (bám đường nhựa) | 1.000.000 | 600.000 |
13 | Từ giáp nhà bà Hồng thôn 1 đến nhà ông Biên Tám thôn 1 | 500.000 | 300.000 |
14 | Đất các khu vực khác còn lại của thôn 1 và thôn 2 | 300.000 | 180.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
I | XÃ QUẢNG NGHĨA (MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Từ ngã tư Tiến Thành đi bến cá | 200.000 | 120.000 |
2 | Từ ngã tư Tiến Thành đi Hải Tiến | 200.000 | 120.000 |
3 | Từ ngã tư Tiến Thành đi nhà ông Quỳnh thôn 2 | 200.000 | 120.000 |
4 | Từ nhà ông Quỳnh thôn 2 qua cầu Treo đến QL 18A (km 21) | 300.000 | 180.000 |
5 | Các hộ còn lại trong thôn 1 | 150.000 | 90.000 |
6 | Các hộ từ trạm điện thôn 5 đến nhà ông Khai thôn 4 | 150.000 | 90.000 |
7 | Các hộ từ UB xã đến nhà ông Hải (thôn 3) | 150.000 | 90.000 |
8 | Các hộ từ chợ cũ đến nhà ông Tác (thôn 3) | 150.000 | 90.000 |
9 | Các hộ còn lại của các khu (trừ trung tâm thôn Pạt Cạp và lòng cống) | 130.000 | 80-000 |
10 | Từ giáp Hải Tiến đến nhà ông Kế | 550.000 | 330.000 |
11 | Từ hộ giáp phía tây nhà ông Kế đến giáp huyện Hải Hà | 350.000 | 210.000 |
12 | Các hộ trong xóm Pạt Cạp và lòng cống | 100.000 | 60.000 |
13 | Đất các khu vực còn lại của thôn 2 | 100.000 | 60.000 |
II | XÃ HẢI TIẾN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Các vị trí đường ra cảng Dân Tiến: |
|
|
1.1 | Từ QL 18A đến đồi cây nhà ông Thắt thôn 3B | 550.000 | 330.000 |
1.2 | Từ giáp đồi cây nhà ông Thắt thôn 3B đến ngã tư đường cắt đi bến tàu | 350.000 | 210.000 |
1.3 | Từ ngã tư đường cắt đi bến tàu đến hết thôn 1 | 230.000 | 140.000 |
2 | Từ QL 18A vào khu thủy nông cũ | 500.000 | 300.000 |
3 | Từ QL 18A vào Rạp cũ | 500.000 | 300.000 |
4 | Từ Rạp cũ đến khu thuỷ nông cũ | 350.000 | 210.000 |
5 | Từ QL 18A đến nhà ông Quế thôn 8 | 450.000 | 270.000 |
6 | Từ QL 18A đến đại đội 7 (UBND huyện Hải Ninh cũ) | 500.000 | 300.000 |
7 | Từ QL 18A đến Đài liệt sĩ (nghĩa trang) | 330.000 | 200.000 |
8 | Từ QL 18A đến nhà ông Bàng thôn 5 | 550.000 | 330.000 |
9 | Từ giáp nhà ông Bàng thôn 5 đến HTX Trà Bình | 450.000 | 270.000 |
10 | Từ giáp sau ông Bàng thôn 5 đến ông Ba thôn 3A | 350.000 | 210.000 |
11 | Từ nhà ông Đà thôn 4 đến nhà ông Bùi An thôn 4 | 350.000 | 210.000 |
12 | Từ giáp cống ông Bùi An đến giáp đường Bến tàu | 450.000 | 270.000 |
13 | Từ cầu khe Giát đến cầu Thính Coóng (bám QL 18A) | 2.000.000 | 1.200.000 |
14 | Từ ngã 3 trước UBND xã đến đường rẽ thôn 4 (đường đi bến tàu) | 950.000 | 570.000 |
15 | Từ giáp đường rẽ thôn 4 đến khu thương nghiệp cũ | 750.000 | 450.000 |
16 | Từ đầu thôn 3B đến cửa ông Non thôn 3A (bám đường nhựa) | 400.000 | 240.000 |
17 | Từ sau cửa ông Non đến Bến tàu (bám đường nhựa) | 250.000 | 150.000 |
18 | Từ QL 18 đến nhà ông Hân đội 9 | 230.000 | 140.000 |
19 | Từ cửa Xí nghiệp Thuỷ lợi 11 đến đường vào đập Tràng Vinh | 230.000 | 140.000 |
20 | Từ QL 18A đến bến Cát thôn 6 | 300.000 | 180.000 |
21 | Các hộ bám đường thôn 1 và thôn 2 | 150.000 | 90.000 |
22 | Từ QL 18A đến trường tiểu học đội 8 cũ | 400.000 | 240.000 |
23 | Từ giáp Hạt đường Mười cũ đến nhà bà Hợi thôn 7 (bám QL) | 500.000 | 300.000 |
24 | Từ giáp nhà bả Hợi thôn 7 đến nhà ông Tú thôn 7 (bám QL) | 300.000 | 180.000 |
25 | Từ nhà ông Liệu thôn 7 đến giáp Quảng Nghĩa (bám QL) | 260.000 | 160.000 |
26 | Từ QL18A đến giáp thôn Phú Hải (gồm hai đường cấp phối) | 200.000 | 120.000 |
27 | Từ nhà ông Lan thôn 5 đến nhà ông Bành thôn 5 | 150.000 | 90.000 |
28 | Từ nhà ông Thủ thôn 5 đến nhà ông Hồng thôn 5 | 150.000 | 90.000 |
29 | Từ nhà bà Phương thôn 5 đến nhà ông Trường thôn 5 | 150.000 | 90.000 |
30 | Từ nhà ông Lộc thôn 5 đến nhà ông Mão thôn 5 | 130.000 | 80.000 |
31 | Từ nhà ông Lâm thôn 3B đến nhà bà Tài thôn 3B (giáp kênh Tràng Vinh) | 200.000 | 120.000 |
32 | Từ nhà ông Sềnh Rồng thôn 3B đến giáp đường ra Cồn Rắn thôn 3B | 200.000 | 120.000 |
33 | Các khu còn lại | 100.000 | 60.000 |
III | XÃ HẢI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Từ ngã ba (QL 18A) rẽ bến 10 | 500.000 | 300.000 |
2 | Từ ngã ba (QL 18A) đến trường THCS Hải Đông | 550.000 | 330.000 |
3 | Từ ngã ba (QL 18A) rẽ vào đập Quất Đông | 400.000 | 240.000 |
4 | Từ chợ cầu Khe Giát rẽ vào nhà ông Mộc | 350.000 | 210.000 |
5 | Từ ngã ba QL đến nhà ông Thôn thôn 9 | 350.000 | 210.000 |
6 | Từ thôn 3 đến giáp Hải Tiến theo trục đường tránh | 250.000 | 150.000 |
7 | Từ ngã tư trường học đến ngã tư XN Muối | 250.000 | 150.000 |
8 | Từ ngã ba (QL18) rẽ vào trường cấp 3 cũ | 350.000 | 210.000 |
9 | Các khu vực còn lại thuộc thôn 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 và thôn 10 | 150.000 | 90.000 |
10 | Đường quốc lộ 18A |
|
|
10.1 | Từ chợ Khe Giát đến lương thực cũ (bám QL 18A) đường rẽ vào trường cấp 3 cũ | 2.000.000 | 1.200.000 |
10.2 | Từ lương thực cũ đến ngã 3 rẽ đi thôn 10 (bám QL) | 2.000.000 | 1.200.000 |
10.3 | Từ đường rẽ vào trường cấp 3 cũ đến cửa hàng dược cũ | 2.000.000 | 1.200.000 |
10.4 | Từ ngã ba đi bến 10 đến giáp phường Hải Yên (bám QL) | 2.000.000 | 1.200.000 |
11 | Các hộ xung quanh chợ Km9 | 450.000 | 270.000 |
12 | Khu vực núi độc và thôn 1, 2 | 150.000 | 90.000 |
13 | Từ giáp QL 18A đến đường tránh nhà ông Lưu thôn 6 | 350.000 | 210.000 |
14 | Các hộ xung quanh chợ Km12 | 350.000 | 210.000 |
IV | XÃ VẠN NINH (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Từ cầu Voi đến Đài tưởng niệm (liên thôn) | 1.250.000 | 750.000 |
2 | Từ nhà ông Chinh thôn bắc đến nhà ông Châu Dữ thôn Bắc (liên thôn) | 270.000 | 160.000 |
3 | Từ cầu số 4 đến nhà ông Nôm thôn Bắc | 180.000 | 110.000 |
4 | Từ giáp nhà ông Nôm thôn Bắc đến XN Gạch cũ | 180.000 | 110.000 |
5 | Từ nhà ông Xuyến Hùng thôn Bắc đến nhà ông Thất thôn Bắc | 180.000 | 110.000 |
6 | Từ nhà ông Căng thôn Bắc đến nhà Lương Bảy thôn Bắc (liên thôn) | 180.000 | 110.000 |
7 | Từ nhà ông Cửu Đông thôn Bắc đến nhà ông Thanh thôn Bắc (liên thôn) | 270.000 | 160.000 |
8 | Từ nhà ông Chuyên thôn Bắc đến nhà ông Giàng thôn Trung (liên thôn) | 270.000 | 160.000 |
9 | Từ nhà giáp ông Giàng thôn Trung đến nhà ông Báo thôn Trung (Liên thôn) | 270.000 | 160.000 |
10 | Từ nhà bà Hồng thôn Trung đến bến Hưng Đạo | 190.000 | 110.000 |
11 | Từ nhà ông Cương thông Trung đến nhà ông Kế thôn Nam | 190.000 | 110.000 |
12 | Từ nhà ông Đề thôn Nam đến sau nhà ông Sinh thôn Nam | 180.000 | 110.000 |
13 | Từ Giếng khoan thôn Trung đến hết thôn Đông | 180.000 | 110.000 |
14 | Từ trường mầm non thôn Bắc đến khu dãn dân Thoi Phi | 180.000 | 110.000 |
15 | Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Chi đến bến cá thôn Đông | 180.000 | 110.000 |
16 | Từ Đài tưởng niệm Liệt sĩ đến nhà ông Chinh thôn Bắc | 270,000 | 160.000 |
17 | Từ nhà ông Bảo Thôn trung đến nhà ông Châu Dữ | 270.000 | 160.000 |
18 | Đất các khu vực còn lại | 180.000 | 110.000 |
V | XÃ HẢI XUÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Từ cầu Máng đến nhà ông Huấn thôn 6 (đường liên thôn) | 500.000 | 300.000 |
2 | Từ giáp nhà ông Huấn đến nhà ông Gia thôn 2 (liên thôn) | 400.000 | 240.000 |
3 | Đường gom giáp vườn hoa Đại Lộ Hoà Bình đoạn từ nhà bà Thời đến Quảng trường thành phố | 6.000.000 | 1.575.000 |
4 | Từ nhà ông Nghĩa thôn 9 đến nhà ông Tuyên thôn 9 (đường đi Trà cổ) | 6.000.000 | 1.575.000 |
5 | Từ Bảng tin Thọ Xuân đến cầu Máng (bám đường nhựa) | 3.000.000 | 1.575.000 |
6 | Từ nhà ông Gia thôn 2 đến nhà ông Phúc thôn 4 | 300.000 | 180.000 |
7 | Từ Cầu Máng đến nhà thờ Xuân Ninh | 400.000 | 240.000 |
8 | Từ giáp cổng nhà thờ Xuân Ninh đến nhà ông Quỳnh thôn 7 | 300.000 | 180.000 |
9 | Từ trạm xá xã đến giáp nhà bà Lưu thôn 10B | 700.000 | 420.000 |
10 | Từ cống Bình Thuận đến khu đỉnh Vạn Xuân cũ (liên thôn) | 800.000 | 480.000 |
11 | Từ đình Vạn Xuân đến tỉnh lộ 335 | 1.000.000 | 600.000 |
12 | Từ lối rẽ đình Vạn Xuân đến giáp khu tái định cư thôn 9 | 800.000 | 480.000 |
13 | Đường tỉnh lộ 335 đoạn từ đường rẽ cầu Xuân Lan đến cầu bà Mai | 5.000.000 | 1.575.000 |
14 | Đất khu quy hoạch tái định cư thôn 9 |
|
|
14.1 | Ô đất vị trí góc | 2.700.000 | 1.575-000 |
14.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.600.000 | 1.560.000 |
14.3 | Đất nhà ống | 2.500.000 | 1.500.000 |
15 | Đất các khu vực còn lại của thôn 9 | 600.000 | 360.000 |
16 | Đất các khu vực còn lại của thôn 10A và thôn 10B | 500.000 | 300.000 |
17 | Từ ngã ba rẽ cầu Máng đến nhà ông Sung thôn 10A | 1.700.000 | 1.020.000 |
18 | Từ giáp nhà ông Sung thôn 10A đến nhà bà Vân thôn 5 | 1.000.000 | 600.000 |
19 | Đường xuống chùa Xuân Lan đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 đến giáp nhà bà Vân | 1.200.000 | 720.000 |
20 | Từ nhà ông Hồng giáp Nhà văn hoá thôn 5 đến đài khí tượng thuỷ văn | 1.000.000 | 600.000 |
21 | Đất ở các khu vực khác còn lại của thôn 5 | 500.000 | 300.000 |
22 | Từ Đài tưởng niệm chùa Xuân Lan đến ngã ba Giếng Guốc, chia ra: |
|
|
22.1 | Từ Đài tưởng niệm đến cống 8/3 | 600.000 | 360.000 |
22.2 | Từ giáp cống 8/3 đến Giếng Guốc | 1.000.000 | 600.000 |
23 | Đất các khu vực còn lại thôn 12 | 500.000 | 300.000 |
24 | Từ cổng UBND xã đến Nhà văn hóa thôn 8 | 500.000 | 300.000 |
25 | Từ giáp sân kho Hồ Viết đến nhà ông Thành thôn 8 | 400.000 | 240.000 |
26 | Đường tỉnh lộ 335 đoạn từ giáp khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 đến giáp đất Bình Ngọc | 3.000.000 | 1.575.000 |
27 | Từ nhà ông Thuỷ đến nhà ông Đỉnh thôn 13 | 500.000 | 300.000 |
28 | Đất các khu vực còn lại thôn 13 | 400.000 | 240.000 |
29 | Đường tỉnh lộ 335 đoạn từ giáp cầu bà Mai đến điểm Bưu điện Văn hoá xã (bám tỉnh lộ 335) | 3.500.000 | 1.575.000 |
30 | Đất từ nhà ông Quỳnh thôn 6 đến nhà ông Hậu thôn 11 (liên thôn) | 400.000 | 240.000 |
31 | Đất từ nhà ông Lân thôn 6 đến nhà ông Phúc thôn 11 (liên thôn) | 400.000 | 240.000 |
32 | Đất ở còn lại của các thôn: |
|
|
32.1 | - Thôn 1; 2; 3; 4 | 300.000 | 180.000 |
32.2 | - Thôn 6; 8 và 11 | 350.000 | 210.000 |
33 | Từ trước nhà ông Quỳnh thôn 7 đến nhà ông Phó Thăng | 350.000 | 210.000 |
34 | Từ nhà ông Thuật đến nhà bà Thân thôn 9 | 2.000.000 | 1.200.000 |
35 | Từ thổ công nhà bà Thân đến nhà ông Hin (mặt đối diện khu tái định cư) | 1.500.000 | 900.000 |
36 | Từ thổ công Hồ Nam (nhà VH thôn 2) đi vòng Tân Xương | 250.000 | 150.000 |
37 | Đất khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 |
|
|
37.1 | Các ô đất bám đường gom giáp tỉnh lộ 335 |
|
|
37.1.1 | Ô đất góc | 4.000.000 | 1.575.000 |
37.1.2 | Ô đất liền kề | 3.500.000 | 1.575.000 |
37.2 | Các khu vực còn lại |
|
|
37.2.1 | Ô đất góc | 3.000.000 | 1.575.000 |
37.2.2 | Ô đất liền kề | 2.800.000 | 1.575.000 |
38 | Đường tỉnh lộ 335 ô đất góc nhà bà Thời | 8.000.000 | 1.575.000 |
39 | Từ thổ công thôn 9 đến nhà bà Chu Thị Tựu | 800.000 | 480.000 |
40 | Đường nội thôn 13 đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 (nhà ông Mẽ) đến Nhà văn hoá thôn 13 | 600.000 | 360.000 |
41 | Từ nhà ông Sơn ngã ba chợ chiều xuống bến chợ chiều | 1.500.000 | 900.000 |
42 | Đường nội thôn 10A đoạn từ sau nhà ông Đô qua trường mầm non Hải Xuân đến nhà bà Minh giáp đường từ bảng tin xuống cầu Máng | 600.000 | 360.000 |
43 | Đường nội thôn 10A đoạn từ sau nhà ông Phụng đến giáp đường từ trạm xá xã đến nhà bà Lưu thôn 10B | 600.000 | 360.000 |
VI | XÃ VĨNH TRUNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Từ nhà ông Trần Văn Long qua UBND xã đến nhà ông Đặng Văn Vi | 170.000 | 102.000 |
2 | Từ nhà ông Phạm Văn Vân đến nhà ông Phạm Văn Hạ | 150.000 | 90.000 |
3 | Từ nhà ông Trần Văn Long đến nhà ông Vương Văn Yên giáp xã Vĩnh Thực | 150.000 | 90.000 |
4 | Từ UBND xã ra Cái Vọ thôn 2 | 150.000 | 90.000 |
5 | Từ nhà ông Hạ đến hết thôn 4 cửa Đài | 130.000 | 80.000 |
6 | Từ nhà ông Vương Văn Xuân ra bãi bến hèn | 150.000 | 90.000 |
7 | Đường thôn 3 từ Nhà văn hoá thôn 3 đến nhà ông Lê Văn Cừ | 130.000 | 80.000 |
8 | Các khu vực còn lại | 100.000 | 60.000 |
VII | XÃ VĨNH THỰC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Khu cảng Vạn gia đến đầu dốc nhà ông Lê Huấn | 300.000 | 180.000 |
2 | Từ giáp dốc nhà ông Lê Huấn qua khu ngã ba đến đường rẽ vào xóm đình | 250.000 | 150.000 |
3 | Từ nhà ông Hoảng Quyến đến đường rẽ ra bến Hèn | 170.000 | 100.000 |
4 | Từ đường rẽ bến Hèn đến giáp Vĩnh Trung | 130.000 | 80.000 |
5 | Từ đấm mái đến đường rẽ ra biển nhà ông Lê Xuân | 100.000 | 60.000 |
6 | Từ nhà ông Lê Xuân qua UBND xã ra đầu đông | 200.000 | 120.000 |
7 | Các khu vực còn lại trong xã | 100.000 | 60.000 |
VIII | XÃ HẢI SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Từ trạm xá đến trạm bảo dưỡng đường bộ (đường nhựa) | 200.000 | 120.000 |
2 | Từ trạm bảo dưỡng đường bộ đến giáp xã Quảng Đức và từ trạm xá đến xã Bắc Sơn | 170.000 | 100.000 |
3 | Các hộ khác còn lại trong xã | 100.000 | 60.000 |
IX | XÃ BẮC SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Từ Hải Sơn đến đường rẽ vào bản Hợp Long | 200.000 | 120.000 |
2 | Từ đường rẽ bản Hợp Long đến đường rẽ bản 10 hộ Thán Phún | 170.000 | 100.000 |
3 | Từ 10 bản 10 hộ Thán Phún đến giáp Hải Sơn | 170.000 | 100.000 |
4 | Từ đường 341 đến dốc Cao Lan | 150.000 | 90.000 |
5 | Từ ngã ba Cao Lan đến dốc Lý La | 150.000 | 90.000 |
6 | Tử ngã ba rẽ trại chăn nuôi đoàn 42 | 100.000 | 60.000 |
7 | Các khu vực còn lại trong xã | 100.000 | 60.000 |
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) | |
1 | PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG |
|
| |
1 | Đoạn đường 18A (các hộ bám mặt đường) |
|
| |
1.1 | Từ giáp Cửa ông đến lối rẽ vào cảng hóa chất | 2.000.000 | 1.200.000 | |
1.2 | Từ cảng hóa chất đến tiếp giáp nhà ông Toàn | 2.200.000 | 1.320.000 | |
1.3 | Từ nhà ông Toàn đến lối rẽ vào ngã 3 gốc phượng | 2.600.000 | 1.560.000 | |
1.4 | Từ lối rẽ vào ngã 3 gốc phượng đến cổng trạm xá xây lắp cũ | 3.000.000 | 1.800.000 | |
1.5 | Từ cổng trạm xá xây lắp cũ đến cổng trường THCS Mông Dương | 3.500.000 | 2.100.000 | |
1.6 | Từ cổng trường THCS Mông Dương đến cổng trường tiểu học Mông Dương | 4.200.000 | 2.520.000 | |
1.7 | Từ cổng trường tiểu học Mông Dương đến hết gốc cây si (khu 2 mới) lối rẽ vào nhà ông Giang | 3.900.000 | 2.340.000 | |
1.8 | Từ gốc cây si (khu 2 mới) lối rẽ vào nhà ông Giang đến cổng trào vào Nhà văn hóa khu 3 | 3.600.000 | 2.160.000 | |
1.9 | Từ cổng trào vào Nhà văn hóa khu 3 đến đầu cầu sắt làng mỏ | 3.200.000 | 1.920.000 | |
1.10 | Từ đầu cầu sắt làng mỏ đến đầu cầu trạm điện | 2.400.000 | 1.440.000 | |
1.11 | Từ đầu cầu trạm điện đến cống (nhà ông Dũng Mùi) | 2.600.000 | 1.560.000 | |
1.12 | Từ cống nhà ông Dũng Mùi đến đầu cầu trắng | 2.600.000 | 1.560.000 | |
1.13 | Từ đầu cầu trắng đến đầu cầu ngầm | 3.900.000 | 2.340.000 | |
1.14 | Từ đầu cầu ngầm đến hết trụ sở công an phường | 4.500.000 | 2.700.000 | |
1.15 | Từ tiếp giáp công an phường đến cổng chào vào Công ty than Khe Chàm | 4.000.000 | 2.400.000 | |
1.16 | Từ cổng chào Công ty than Khe chàm đến ngã 3 đường 257 về Tiên Yên | 3.800.000 | 2.280.000 | |
1.17 | Từ ngã 3 đường 257 về Tiên Yên đến bến xe công nhân Công ty than Khe Chàm | 3.800.000 | 2.280.000 | |
1.18 | Từ bến xe công nhân Công ty than Khe Chàm đến hết trường Mầm non (phân hiệu 2) | 3.800.000 | 2.280.000 | |
1.19 | Từ tiếp giáp trường mầm non (phân hiệu 2) đến cống cạnh nhà ông Tịnh Hạt | 3.500.000 | 2.100.000 | |
1.20 | Từ tiếp giáp cống nhà ông Tịnh Hạt đến lối rẽ vào tổ 145 khu 8 (mới) | 3.200.000 | 1.920.000 | |
1.21 | Từ đường rẽ vào tổ 145 khu 8 (mới) đến đầu bãi xe 257 | 3.100.000 | 1.860.000 | |
1.22 | Từ đầu bãi xe 257 đến lối rẽ vào cụm cảng Cẩm Y | 2.800.000 | 1.680.000 | |
1.23 | Từ đầu cầu 1 Cẩm Y đến giáp xã Cẩm Hải |
|
| |
1.23.1 | Từ lối rẽ vào cụm cảng Cẩm Y đến chân dốc nhà ông Hùng Bảy | 1.600.000 | 960.000 | |
1.23.2 | Từ chân dốc nhà ông Hùng Bảy đến lối rẽ vào nhà ông Thắng Hoa | 1.800.000 | 1.080.000 | |
1.23.3 | Từ lối rẽ vào nhà ông Thắng Hoa đến tiếp giáp xã Cẩm Hải | 1.200.000 | 720.000 | |
2 | Đường 326 |
|
| |
2.1 | Đoạn giáp xã Dương Huy đến đầu cầu trắng | 600.000 | 360.000 | |
2.2 | Từ đầu cầu trắng Bàng Tảy trong đến chân dốc đá Bàng Tảy trong | 800.000 | 480.000 | |
2.3 | Từ chân dốc đá Bàng Tảy trong đến lối rẽ đường ra cầu bà Nguyễn | 500.000 | 300.000 | |
2.4 | Từ lối rẽ đường ra cầu bà Nguyễn đến nhà ông Ngô Văn Bình (Diện) | 800.000 | 480.000 | |
2.5 | Từ nhà ông Ngô Văn Bình (Diện) đến giáp đất nhà ông Vũ Việt Hùng | 900.000 | 540.000 | |
2.6 | Từ nhà ông Vũ Việt Hùng đến ngã 4 trạm gác phường | 1.200.000 | 720.000 | |
2.7 | Từ trạm gác phường đến nhà ông Duân | 1.700.000 | 1.020.000 | |
2.8 | Từ nhà ông Duân đến tiếp giáp nhà ông Luyện | 2.600.000 | 1.560.000 | |
2.9 | Từ nhà ông Luyện đến hết nhà ông Hoà | 3.200.000 | 1.920.000 | |
3 | Trục đường liên khu |
|
| |
3.1 | Đoạn đường từ lối rẽ ngã 3 gốc phượng (nhà ông Dậu Vụ) đến tiếp giáp nhà ông Tuyên | 1.500.000 | 900.000 | |
3.2 | Từ nhà ông Tuyên đến cổng trạm xá Công ty than Mông Dương | 1.300.000 | 780.000 | |
3.3 | Từ cổng trạm xá Công ty than Mông Dương đến góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương | 1.200.000 | 720.000 | |
3.4 | Từ góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương đến cổng trạm gác 1 Văn phòng Công ty Than Mông Dương | 1.300.000 | 780.000 | |
3.5 | Từ trạm gác 1 văn phòng Công ty than Mông Dương đến đường lên lộ vỉa H10 | 1.000.000 | 600.000 | |
3.6 | Từ cổng chào khu phố 3 vào Văn phòng Công ty than Mông Dương đến hết vườn hoa chéo |
|
| |
3.6.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ cổng chào khu phố 3 đến hết vườn hoa chéo | 2.600.000 | 1.560.000 | |
3.6.2 | Những hộ trước vườn hoa chữ nhật Công ty than Mông Dương | 2.000.000 | 1.200.000 | |
3.7 | Đường tổ 21 khu 2 mới | 3.800.000 | 2.280.000 | |
3.8 | Đoạn đường từ cầu trắng Vũ Môn đến lối rẽ vào nhà ông Đăng tổ 242 khu 13 (mới) | 1.500.000 | 900.000 | |
3.9 | Từ lối rẽ vào nhà ông Đăng tổ 242 khu 13 (mới) đến cửa lò Vũ Môn |
|
| |
3.9.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ lối rẽ vào nhà ông Đăng tổ 242 khu 13 mới đến Cửa lò Vũ Môn | 1.500.000 | 900.000 | |
3.10 | Từ nhà ông Hùng Nhật đến hết trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm |
|
| |
3.10.1 | Từ nhà ông Hùng Nhật đến hết nhà bà Mười | 3.000.000 | 1.800.000 | |
3.10.2 | Từ nhà bà Mười đến hết trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm | 2.600.000 | 1.560.000 | |
3.11 | Từ trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm đến nhà bà Minh Thanh | 1.000.000 | 600.000 | |
3.12 | Từ tiếp giáp nhà bà Minh Thanh đến trạm bơm tròn | 800.000 | 480.000 | |
3.13 | Từ trạm bơm tròn đến đầu cầu bà Nguyễn | 500.000 | 300.000 | |
3.14 | Từ đầu cầu bà Nguyễn đến ngã 3 dốc đá Bàng Tảy | 500.000 | 300.000 | |
3.15 | Từ trạm gác II Công ty than Khe Chàm đến giáp khai trường Công ty Than Cao Sơn | 300.000 | 180.000 | |
3.16 | Từ cổng chào Công ty than Khe Chàm đến đầu cầu vào Văn phòng Công ty Than Khe Chàm | 2.500.000 | 1.500.000 | |
3.17 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ cầu vào Văn phòng Cty than Khe Chàm đến hết sân bóng Công ty Than Khe Chàm | 2.000.000 | 1.200.000 | |
3.18 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Văn đến nhà ông Thuấn Chí | 500.000 | 300.000 | |
3.19 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Thuấn Chí đến nhà ông Chi Anh | 500.000 | 300.000 | |
3.20 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Thuấn Chí đến đất nhà ông Quy | 500.000 | 300.000 | |
3.21 | Từ ngã 4 trạm gác phường đến hết nhà bà Trình | 1.400.000 | 840.000 | |
3.22 | Từ tiếp giáp nhà bà Trình đến trạm gác lâm trường Cẩm Phả | 1.500.000 | 900.000 | |
3.23 | Từ trạm gác lâm trường Cẩm Phả đến đầu cầu sắt Đồng Mỏ | 1.000.000 | 600.000 | |
3.24 | Từ nhà ông Khoa đến khu vực Đồng Mỏ con (bao gồm cả khu vực đá bàn Đồng Mỏ) | 450.000 | 270.000 | |
3.25 | Từ đầu cầu sắt Đồng Mỏ đến ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng Mỏ | 750.000 | 450.000 | |
3.26 | Từ ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng mỏ đến cầu trắng | 650.000 | 390.000 | |
3.27 | Từ cầu trắng đến tiếp giáp Ba Chẽ | 550.000 | 330.000 | |
3.28 | Đường bê tông lên đồi 79 sau hộ mặt đường 18A đến bể nước cũ | 500.000 | 300.000 | |
3.29 | Những hộ bám mặt đường bê tông rẽ vào trường Mầm non (phân hiệu 2) đến ngã tư 257 | 1.000.000 | 600.000 | |
3.3 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà bà Thanh đến hết nhà ông Long Đào | 500.000 | 300.000 | |
3.31 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Ngọ đến hết nhà ông Nhị | 500.000 | 300.000 | |
3.32 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Tạo đến hết nhà ông Mười | 500.000 | 300.000 | |
3.33 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà bà Lựu đến hết nhà ông Hợp | 500.000 | 300.000 | |
3.34 | Những hộ bám mặt đường bê tông rẽ vào tổ 145 khu 8 (mới) đến hết hộ nhà ông Hoàng Hiền | 500.000 | 300.000 | |
3.35 | Những hộ bám mặt đường bê tông lên đồi 35 (cũ) đến hết hộ nhà ông Triện Phượng | 400.000 | 240.000 | |
3.36 | Từ tiếp giáp nhà ông Triện Phượng đến hết đường bê tông | 400.000 | 240.000 | |
3.37 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Trung đến hết nhà ông Vũ Văn Nhật | 500.000 | 300.000 | |
3.38 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Hiển Xuân đến hết nhà ông Tấp Giang | 500.000 | 300.000 | |
4 | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 |
|
| |
4.1 | Khu trại gà và khu kho gạo cũ | 500.000 | 300.000 | |
4.2 | Khu mặt bằng Cty than Mông Dương | 2.000.000 | 1.200.000 | |
4.3 | Khu mặt bằng chợ Sép (cũ) | 1.200.000 | 720.000 | |
4.4 | Khu mặt bằng XN xây lắp mỏ (cũ) | 1.200.000 | 720.000 | |
4.5 | Khu đồi bể nước (tổ 44, 45 khu III mới) | 500.000 | 300.000 | |
4.6 | Khu mặt bằng sau rạp công nhân tổ 42, 43 khu 3 (mới) | 1.000.000 | 600.000 | |
4.7 | Khu ĐIEREN những hộ bám mặt đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
4.8 | Khu trạm điện xưởng trộn | 800.000 | 480.000 | |
4.9 | Khu mặt bằng mỏ | 500.000 | 300.000 | |
4.10 | Khu tập thể Cty than Khe Chàm (2 tầng) | 800.000 | 480.000 | |
4.11 | Khu ao cá, khu làng mỏ (tổ 32, 35, khu 2 (mới) |
|
| |
4.11.1 | Khu ao cá những hộ bám mặt đường bê tông | 800.000 | 480.000 | |
4.11.2 | Khu làng mỏ (tổ 32, 35, khu 2 (mới) | 800.000 | 480.000 | |
4.12 | Đường lên trạm xá (cũ) đến nhà ông Góp tổ 86, 87 khu 5 (mới) dọc hai bên đường | 500.000 | 300.000 | |
4.13 | Đường từ nhà ông Góp đến hết đường bê tông đỉnh dốc dọc hai bên đường | 400.000 | 240.000 | |
4.14 | Đường lên Ủy ban phường Mông Dương (cũ) hết nhà ông Yến Thưởng | 800.000 | 480.000 | |
4.15 | Khu đồi 79 (tổ 127, 128, 129, 130, 131, 132, khu 7) (mới) | 350.000 | 210.000 | |
4.16 | Dọc hai bên đường lên ao cá đến tiếp giáp nhà ông Huần Nguyệt | 800.000 | 480.000 | |
4.17 | Từ nhà ông Huần Nguyệt đến hết đường bê tông lên khu ao cá | 400.000 | 240.000 | |
4.18 | Đường ra cảng hóa chất | 800.000 | 480.000 | |
4.19 | Các hộ dân trong quy hoạch cụm cảng Cẩm Y, tổ 148 - khu 8 (Dự án nhà máy nhiệt điện) | 800.000 | 480.000 | |
4.20 | Các khu dân cư còn lại | 500.000 | 300.000 | |
4.21 | Khu tái định cư (phần giao cho công ty cổ phần than Mông Dương): Hai lô bám mặt đường từ đường 18A ra cảng Hóa chất |
|
| |
4.21.1 | Các ô bám mặt đường | 1.700.000 | 1.020.000 | |
4.21.2 | Các ô bám 2 mặt đường | 1.800.000 | 1.080.000 | |
4.22 | Khu tái định cư (Phần giao cho thành phố quản lý) |
|
| |
4.22.1 | Các ô bám 1 mặt đường, hướng Bắc | 1.500.000 | 900.000 | |
4.22.2 | Các ô bám 1 mặt đường, hướng Nam | 1.600.000 | 960.000 | |
4.22.3 | Các ô bám 2 mặt đường cùng dãy với các ô đất 1 mặt đường, hướng Bắc | 1.700.000 | 1.020.000 | |
4.22.4 | Các ô bám 2 mặt đường cùng dãy với các ô đất 1 mặt đường, hướng Nam | 1.800.000 | 1.080.000 | |
4.23 | Khu phía bắc sông Mông Dương (các hộ bám mặt đường GT phía bắc sông Mông Dương) |
|
| |
4.23.1 | Từ điểm đấu nối đường 18A (đầu cầu ngầm) đến cầu sắt làng mỏ | 4.500.000 | 2.700.000 | |
4.23.2 | Từ điểm giáp cầu sát làng mỏ đến giáp đường 18A (cũ) | 4.000.000 | 2.400.000 | |
4.23.3 | Các hộ phía trong sau mặt bằng giao thông phía bắc sông Mông Dương | 1.500.000 | 900.000 | |
4.24 | Khu mặt bằng làng cẩm Y | 800.000 | 480.000 | |
4.25 | Khu mặt bằng Bãi bằng | 500.000 | 300.000 | |
4.26 | Khu mặt bằng đội Bàng Tảy trong | 800.000 | 480.000 | |
4.27 | Khu mặt bằng tổ 170 Khu 9 khu nhà ông Nguyên Ý | 800.000 | 480.000 | |
4.28 | Những hộ bám dọc theo tuyến đường 18A cũ | 800.000 | 480.000 | |
II | PHƯỜNG CỬA ÔNG |
|
| |
1 | Đoạn đường 18A |
|
| |
1.1 | Từ tiếp giáp Cẩm Thịnh đến đường vào trường Trần Hưng Đạo | 5.500.000 | 3.300.000 | |
1.2 | Từ đường vào trường Trần Hưng Đạo đến dốc Cảng vụ (hết nhà bà Dậu) | 4.500.000 | 2.700.000 | |
1.3 | Từ dốc Cảng vụ đến giáp Công an phường | 5.800.000 | 3.480.000 | |
1.4 | Từ Công an phường đến giáp cầu trạm xá phường |
|
| |
1.4.1 | Từ Công an phường đến hết câu lạc bộ Công ty Tuyển than Cửa Ông | 8.000.000 | 4.800.000 | |
1.4.2 | Từ tiếp giáp CLB Công ty Tuyển than Cửa Ông đến cầu trạm xá phường | 10.000.000 | 6.000.000 | |
1.5 | Từ cầu trạm xá phường đến hết Công ty TNHH 1 thành viên 91 | 7.500.000 | 4.500.000 | |
1.6 | Từ Công ty TNHH 1 thành viên 91 đến đường rẽ vào tuyến tránh (hết nhà chị Tươi tổ 9 khu 2) | 6.000.000 | 3.600.000 | |
1.7 | Từ đường rẽ vào tuyến tránh đến hết nhà ông Mai Xuân Chiên | 5.400.000 | 3.240.000 | |
1.8 | Từ tiếp giáp nhà ông Mai Xuân Chiên đến hết Xí nghiệp than 790 | 3.000.000 | 1.800.000 | |
1.9 | Từ XN 790 đến tiếp giáp phường Mông Dương | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2 | Những hộ bám mặt đường bê tông quanh hồ Baza ngoài | 4.000.000 | 2.400.000 | |
3 | Đoạn đường vào hồ Baza giáp cầu 20: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp hộ mặt đường hồ Baza | 2.500.000 | 1.500.000 | |
4 | Đoạn đường phía Đông chợ Câu 20 từ sau nhà ông Tập (hộ mặt đường 18A) đến hộ tiếp giáp đường vào hồ Baza | 2.500.000 | 1.500.000 | |
5 | Đoạn đường vào nhà nổi hồ Baza từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp hộ bám mặt đường hồ Baza | 4.500.000 | 2.700.000 | |
6 | Những hộ còn lại bám đường bê tông tổ 105 khu 10 A (tổ 140 cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
7 | Những hộ bám đường bê tông và bám sân Nhà văn hóa khu 10B tổ 106, 109, 110 (tổ 133,134,135,136,137,138 cũ) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
8 | Đoạn đường phía Đông Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo tổ 105 khu 10A (tổ 139 cũ) từ sau nhà bà Vang đến hết nhà bà Chút | 1.300.000 | 780.000 | |
9 | Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A đến hộ tiếp giáp nhà ông Bối |
|
| |
9.1 | Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hương Thoan | 2.600.000 | 1.560.000 | |
9.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Hương đến hộ tiếp giáp nhà ông Long (Bối) | 2.200.000 | 1.320.000 | |
9.3 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Vĩnh đến hết nhà ông Toán tổ 114 (tổ 142,143 khu 10B cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
9.4 | Những hộ bám mặt đường hồ Baza trong: Từ tiếp giáp nhà ông Trần Quang Sơn đến hộ sau hộ mặt đường tuyến tránh | 1.500.000 | 900.000 | |
10 | Đoạn đường phía tây Phòng bảo vệ Cty Tuyển than |
|
| |
10.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Bảo tổ 100 khu 10A (tổ 125 cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
10.2 | Từ nhà ông Bảo tổ 100 (tổ 125 cũ) đến hết giếng nước tổ 100 khu 10A (tổ 124 cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
11 | Đoạn đường phía tây nam giáp Văn phòng cty Tuyển than: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hiền tổ 99 khu 10A (tổ 123 cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
12 | Đoạn vào tổ 94, 95 khu 9B (tổ 120 cũ) |
|
| |
12.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Thành | 1.500.000 | 900.000 | |
12.2 | Từ nhà ông Thành đến hết nhà ông Bảy | 800.000 | 480.000 | |
13 | Khu vực trường Đào tạo cũ | 1.000.000 | 600.000 | |
14 | Đoạn đường lên cảng vụ từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tăng tổ 94 khu 9B (tổ 118 cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
15 | Từ tiếp giáp nhà ông Tăng và các hộ còn lại | 500.000 | 300.000 | |
16 | Đoạn đường phía tây Hải quan từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm bơm nước | 1.500.000 | 900.000 | |
17 | Đoạn xuống bến phà Tài xá: |
|
| |
17.1 | Từ Bưu điện đến hết Cung ứng tàu biển | 8.000.000 | 4.800.000 | |
17.2 | Từ tiếp giáp Cung ứng tầu biển đến hết bến phà Tài xá | 5.500.000 | 3.300.000 | |
17.3 | Từ bến phà Tài Xá đến tiếp giáp Công ty XNK thủy sản Quảng Ninh | 3.600.000 | 2.160.000 | |
18 | Đoạn đường phía tây Bưu điện |
|
| |
18.1 | Từ tiếp giáp Bưu điện Cửa Ông đến đường vào nhà ông Sơn | 2.500.000 | 1.500.000 | |
18.2 | Từ đường vào nhà ông Nghĩa đến hết nhà bà Lý | 2.000.000 | 1.200.000 | |
18.3 | Từ tiếp giáp nhà bà Lý đến đơn vị C23 | 1.000.000 | 600.000 | |
19 | Đoạn đường tổ 75 khu 7 (tổ 89 cũ) và đường giáp Câu lạc bộ từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 3.000.000 | 1.800.000 | |
20 | Đoạn đường vào tổ 74 (88 khu 7 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thiều | 3.000.000 | 1.800.000 | |
21 | Những hộ còn lại tổ 74, 75 (88, 89 khu 7 cũ) | 1.800.000 | 1.080.000 | |
22 | Đoạn đường vào phố Tương lai |
|
| |
22.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Du Tổ 77 khu 7 | 2.500.000 | 1.500.000 | |
22.2 | Những hộ còn lại tổ 77 khu 7 (tổ 90 cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
23 | Đoạn đường vào tổ 72 (tổ 87 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Nga Trọng tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) | 4.000.000 | 2.400.000 | |
24 | Đoạn đường vào giếng 12 cửa từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lãng | 3.500.000 | 2.100.000 | |
25 | Các hộ còn lại thuộc tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
26 | Đoạn đường vào trường Kim Đồng từ sau hộ mặt đường 18 A đến trường Kim Đồng | 4.000.000 | 2.400.000 | |
27 | Đoạn đường vào tổ 58, 59, 60, 61, 62, 63 (tổ 64, 65, 66, 67, 68, 69 khu 5 cũ) (những hộ bám mặt đường bê tông) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
28 | Đoạn đường vào Đội xe (C.ty Tuyển than Cửa Ông) từ sau hộ mặt đường 18A đến đội xe | 4.000.000 | 2.400.000 | |
29 | Đoạn đường vào nhà thờ từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà thờ | 4.200.000 | 2.520.000 | |
30 | Đoạn đường bê tông sau Ủy ban phường từ sau hộ mặt đường 18A đến trước nhà ông Chinh | 3.000.000 | 1.800.000 | |
31 | Đoạn đường ngõ 2 sau Ủy ban phường song song với đường 18A thuộc khu 6 | 2.500.000 | 1.500.000 | |
32 | Đoạn đường vào trạm điện cũ từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 3.500.000 | 2.100.000 | |
33 | Đoạn đường cầu Vân Đồn: |
|
| |
33.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 7.500.000 | 4.500.000 | |
33.2 | Từ đường tàu đến đầu cầu Vân Đồn | 6.500.000 | 3.900.000 | |
34 | Đường xuống cảng cá cũ từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến hết nhà bà Tới chồi | 3.600.000 | 2.160.000 | |
35 | Đoạn đường xuống chợ cũ từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến đường tàu | 3.000.000 | 1.800.000 | |
36 | Từ đường tàu đến tiếp giáp nhà bà Cẩm Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | |
37 | Đoạn đường vào tổ 78 khu 8 từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến hết nhà ông Nghĩa | 2.500.000 | 1.500.000 | |
38 | Đoạn đường khu 8 song song với đường tàu từ sau hộ mặt đường xuống chợ cũ đến hết nhà ông Mạnh tổ 86 khu 8 (tổ 97 cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
39 | Đoạn đường vào Văn phòng Công ty XNK: Từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá đến giáp Văn phòng Công ty XNK Thủy sản | 2.500.000 | 1.500.000 | |
40 | Đoạn đường vào văn phòng Công ty đóng tàu từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá đến hết Văn phòng Công ty đóng tàu Cửa Ông | 2.000.000 | 1.200.000 | |
41 | Những hộ dân bám mặt đường sát đường tàu thuộc tổ 47, 48 khu 4B1 | 1.000.000 | 600.000 | |
42 | Đoạn đường vào khu 4B1 |
|
| |
42.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Sắc | 3.500.000 | 2.100.000 | |
42.2 | Từ nhà ô.Sắc đến hết kho vật tư | 2.800.000 | 1.680.000 | |
42.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Sắc đến nhà hầm toa xe | 2.000.000 | 1.200.000 | |
43 | Đoạn đường ngõ 2, 3 khu 4B song song với đường 18A thuộc các tổ 40, 41, 42 khu 4B (tổ 54, 55, 56 cũ) | 3.200.000 | 1.920.000 | |
44 | Đoạn đường ngõ 1 từ sau nhà bà Cẩm đến tiếp giáp trạm xá phường | 4.000.000 | 2.400.000 | |
45 | Đoạn đường vào tổ 20 khu 3 (tổ 27 cũ) phía bắc trạm điện trung gian |
|
| |
45.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Xô | 3.000.000 | 1.800.000 | |
45.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Xô đến nhà ông Đường | 1.800.000 | 1.080.000 | |
46 | Đoạn đường vào trường cấp III: |
|
| |
46.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến trường cấp Ill | 4.000.000 | 2.400.000 | |
46.2 | Từ sau hộ mặt đường vào trường cấp III đến hết nhà chị Hương + khu tập thể giáo viên cấp III | 2.200.000 | 1.320.000 | |
47 | Đoạn đường vào khu 4A1, 4A2 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết kho vật tư | 3.600.000 | 2.160.000 | |
48 | Các hộ còn lại khu tập thể Cầu đường (cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
49 | Đường vào Nhà văn hóa khu 4A2 từ sau hộ mặt đường xuống Cảng Vụng Hoa đến hết trạm bơm nước Công ty TT Cửa Ông | 2.500.000 | 1.500.000 | |
50 | Đoạn đường vào khu 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Kiểm | 3.000.000 | 1.800.000 | |
51 | Đoạn đường xuống cảng Vụng Hoa |
|
| |
51.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 4.000.000 | 2.400.000 | |
51.2 | Từ đường tàu đến hết kho than Công ty cảng và kinh doanh than và tiếp giáp Công ty đóng tàu | 2.000.000 | 1.200.000 | |
52 | Đoạn đường phía đông trường Trần quốc Toản: |
|
| |
52.1 | Từ sau hộ mặt đường xuống cảng Vụng Hoa đến hết nhà ông Phạc | 1.700.000 | 1.020.000 | |
52.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Phạc đến hết nhà ông Bôn | 1.500.000 | 900.000 | |
53 | Những hộ bám mặt đường tuyến tránh |
|
| |
53.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến cầu Khe Dè đường tránh | 5.000.000 | 3.000.000 | |
53.2 | Từ cầu khe Dè đường tránh đến hết nhà ông Vũ Quý Năm | 3.600.000 | 2.160.000 | |
53.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Vũ Quý Năm đến cầu đường rẽ vào khu 3 | 1.500.000 | 900.000 | |
53.4 | Từ tiếp giáp cầu đường rẽ vào khu 3 đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | 2.500.000 | 1.500.000 | |
54 | Khu dân cư còn lại |
|
| |
54.1 | Khu I: Gồm 5 tổ từ tổ 1 đến tổ 5 (gồm 10 tổ từ tổ 1 đến 10 cũ) |
|
| |
54.1.1 | Những hộ bám mặt đường ra cảng Khe Dây |
|
| |
54.1.1.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 1.800.000 | 1.080.000 | |
54.1.1.2 | Từ đường tàu đến hết nhà ông Huệ và nhánh đến tiếp giáp nhà bà Mận | 1.500.000 | 900.000 | |
54.1.1.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Huệ ra cảng Khe Dây | 1.000.000 | 600.000 | |
54.1.1.4 | Từ nhà bà Mận đến hết khu dân cư tổ 4 khu 1 | 1.000.000 | 600.000 | |
54.1.2 | Những hộ trên núi | 400.000 | 240.000 | |
54.1.3 | Những hộ còn lại | 500.000 | 300.000 | |
54.2 | Khu II: Gồm 8 tổ từ tổ 6 đến tổ 13 (gồm 8 tổ từ tổ 11 đến tổ 18 cũ) |
|
| |
54.2.1 | Một số hộ sau hộ mặt đường 18A | 2.000.000 | 1.200.000 | |
54.2.2 | Những hộ trên núi | 500.000 | 300.000 | |
54.2.3 | Những hộ còn lại của khu II | 1.000.000 | 600.000 | |
54.2.4 | Những hộ phía sau mặt đường 18A và đường chánh từ suối cầu 10 đến cầu mới đường tránh | 2.000.000 | 1.200.000 | |
54.3 | Khu III: Gồm 9 tổ từ tổ 14 đến tổ 22 (Gồm 11 tổ từ tổ 19 đến tổ 29 cũ) |
|
| |
54.3.1 | Những hộ sau hộ bám trục đường bê tông tổ 16 khu 3 (tổ 21 cũ) | 1.200.000 | 720.000 | |
54.3.2 | Những hộ ven núi | 500.000 | 300.000 | |
54.3.3 | Những hộ còn lại của khu III | 800.000 | 480.000 | |
54.4 | Khu IV A1, IV A2: Gồm 14 tổ từ tổ 23 đến tổ 36 (gồm 14 tổ từ tổ 30 đến tổ 43 cũ) |
|
| |
54.4.1 | Những hộ sau hộ mặt đường khu 4A bám đường bê tông tổ 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 40 (tổ 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41 cũ) | 1.800.000 | 1.080.000 | |
54.4.2 | Những hộ còn lại của khu 4A1, 4A2 | 1.000.000 | 600.000 | |
54.5 | Khu IV B1, IV B2: Gồm 15 tổ từ tổ 37 đến tổ 51 (gồm 14 tổ từ tổ 44 đến tổ 57 cũ) |
|
| |
54.5.1 | Những hộ trên sườn núi | 500.000 | 300.000 | |
54.5.2 | Những hộ còn lại của khu 4B | 1.000.000 | 600.000 | |
54.6 | Khu VA, VB: Gồm 12 tổ từ tổ 52 đến tổ 63 (Gồm 15 tổ từ tổ 58 đến tổ 72 cũ) |
|
| |
54.6.1 | Những hộ bám mặt đường tổ 56 khu 5A (tổ 62 cũ) từ tiếp giáp nhà ông Chuê đến hết nhà ông Cát | 3.500.000 | 2.100.000 | |
54.6.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông các tổ còn lại của khu 5 | 2.500.000 | 1.500.000 | |
54.6.3 | Những hộ còn lại khu V | 1.500.000 | 900.000 | |
54.7 | Khu VI: Gồm 7 tổ từ tổ 64 đến tổ 70 (gồm 10 tổ từ tổ 73 đến tổ 82 cũ) |
|
| |
54.7.1 | Những hộ trên núi | 600.000 | 360.000 | |
54.7.2 | Những hộ còn lại | 1.500.000 | 900.000 | |
54.8 | Khu VII: Gồm 8 tổ từ tổ 71 đến tổ 78 (gồm 13 tổ từ tổ 83 đến tổ 95 cũ) |
|
| |
54.8.1 | Những hộ trên núi | 600.000 | 360.000 | |
54.8.2 | Những hộ còn lại | 1.500.000 | 900.000 | |
54.9 | Khu VIII: Gồm 9 tổ từ tổ 79 đến tổ 87 (gồm 14 tổ từ tổ 97 đến tổ 110 cũ) |
|
| |
54.9.1 | Những hộ trên núi | 500.000 | 300.000 | |
54.9.2 | Những hộ còn lại | 1.000.000 | 600.000 | |
54.10 | Khu IXA, IXB: Gồm 10 tổ từ tổ 88 đến tổ 97 (gồm 11 tổ từ tổ 111 đến tổ 121 cũ |
|
| |
54.10.1 | Những hộ trên núi (giáp khu vực đền) thuộc tổ 91, 92 khu 9A (tổ 114 + 115 cũ) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
54.10.2 | Những hộ thuộc các tổ còn lại của khu IX | 1.200.000 | 720.000 | |
54.10.3 | Những hộ trên núi thuộc các tổ còn lại của khu IX | 500.000 | 300.000 | |
54.11 | Khu X A, X B: Gồm 17 tổ từ tổ 98 đến tổ 114 (gồm 22 tổ từ tổ 122 đến tổ 143 cũ) |
|
| |
54.11.1 | Những hộ trên sườn núi | 500.000 | 300.000 | |
54.11.2 | Những hộ còn lại của khu 10 | 1.000.000 | 600.000 | |
III | PHƯỜNG CẨM THỊNH |
|
| |
1 | Đoạn đường 18A |
|
| |
1.1 | Từ tiếp giáp Cẩm Phú đến cây xăng | 4.200.000 | 2.520.000 | |
1.2 | Từ cây xăng đến lối rẽ vào trường cơ sở Thái Bình | 5.000.000 | 3.000.000 | |
1.3 | Từ lối rẽ vào trường cơ sở Thái Bình đến lối rẽ xuống đường EC | 5.400.000 | 3.240.000 | |
1.4 | Từ lối rẽ xuống đường EC đến hết Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả | 5.000.000 | 3.000.000 | |
1.5 | Từ tiếp giáp Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả đến hết Dốc đỏ | 4.000.000 | 2.400.000 | |
1.6 | Từ tiếp giáp Dốc đỏ đến lối rẽ vào tổ 2 (tổ 22 cũ) khu 4 (nhà ông Hàn) | 4.000.000 | 2.400.000 | |
1.7 | Từ tiếp giáp lối rẽ vào tổ 2 (tổ 22 cũ) khu 4 đến hết Cầu 20 | 4.200.000 | 2.520.000 | |
1.8 | Từ nhà ông Hựu tổ 1 (tổ 26 cũ) đến hết nhà bà Hoà Bưu | 4.200.000 | 2.520.000 | |
1.9 | Từ nhà ông Hoà Bưu đến hết nhà ông Tuấn | 4.000.000 | 2.400.000 | |
1.10 | Từ nhà ông Tuấn đến tiếp giáp phường Cửa Ông | 3.000.000 | 1.800.000 | |
2 | Đoạn đường EC |
|
| |
2.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến giáp đường tàu | 2.500.000 | 1.500.000 | |
2.2 | Từ đường tàu đến cổng đơn vị C 21 | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.3 | Từ cổng đơn vị C21 đến tiếp giáp cảng XN Chế biến kinh doanh than | 1.000.000 | 600.000 | |
2.4 | Từ cổng đơn vị C 21 đến biển | 1.000.000 | 600.000 | |
3 | Đoạn đường khu VI từ sau hộ mặt đường EC đến hết XN chế biến kinh doanh than | 800.000 | 480.000 | |
4 | Đoạn đường xuống cảng Đá bàn |
|
| |
4.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 1.500.000 | 900.000 | |
4.2 | Từ đường tàu xuống biển đường vào tổ 2 (tổ 14 cũ) khu 5A | 700.000 | 420.000 | |
4.3 | Từ đường tàu xuống cảng Đá bàn | 1.000.000 | 600.000 | |
5 | Đoạn đường vào trường cấp I Thái Bình từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3 | 1.800.000 | 1.080.000 | |
6 | Đoạn đường xuống nhà trẻ 19/5 |
|
| |
6.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã tư (nhà chị Linh Thử) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
6.2 | Từ ngã tư (nhà chị Linh Thử) đến tiếp giáp đất trồng rau của HTX | 1.600.000 | 960.000 | |
6.3 | Từ cổng trường Thái Bình đến tiếp giáp đường phía đông sân vận động | 1.600.000 | 960.000 | |
7 | Đoạn đường Sân vận động |
|
| |
7.1 | Đoạn đường phía Đông và phía Tây sân vận động từ sau hộ mặt đường 18A đến hết sân vận động | 2.000.000 | 1.200.000 | |
7.2 | Đoạn đường phía Nam sân vận động | 1.500.000 | 900.000 | |
7.3 | Đoạn đường phía Tây sân vận động: Từ tiếp giáp sân vận động đến tiếp giáp đường bê tông tổ 3 (tổ 1D cũ), khu 7A | 1.500.000 | 900.000 | |
8 | Đoạn đường xuống trạm điện khu 7 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm điện | 1.800.000 | 1.080.000 | |
9 | Đường phía Tây khu 5 tầng từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3 (nhà bà Lơi) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
10 | Đoạn đường vào khu đập nước thuộc khu I từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Long Thoa | 1.500.000 | 900.000 | |
10.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Long Thoa đến hết nhà ông Đới | 1.200.000 | 720.000 | |
10.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Đới đến hết nhà ông Sinh (tổ 6 khu 1) | 1.000.000 | 600.000 | |
11 | Đoạn đường phía đông Công ty cơ khí động lực vào khu II |
|
| |
11.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Kình | 1.800.000 | 1.080.000 | |
11.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Kình đến hết tường rào CTy cơ khí ĐL |
|
| |
11.2.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Kình đến hết nhà ông Mộc | 1.200.000 | 720.000 | |
11.2.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Mộc đến hết tường rào công ty CK động lực | 700.000 | 420.000 | |
12 | Khu dân cư |
|
| |
12.1 | Đoạn đường vào khu VII nhà ông Nhuyễn từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Đức | 1.200.000 | 720.000 | |
12.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Đức đến đường tàu | 700.000 | 420.000 | |
12.3 | Đường vào tổ 3 (tổ 2B cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Hân | 800.000 | 480.000 | |
12.4 | Từ nhà ông Hân đến tiếp giáp đường tàu | 500.000 | 300.000 | |
12.5 | Đoạn đường vào phân xưởng ô xy từ sau hộ mặt đường 18A đến hết miếu (khu 4) | 1.500.000 | 900.000 | |
12.6 | Từ tiếp giáp miếu đến hết nhà ông Sáu (áp dụng cho các hộ bám đường bê tông) | 1.800.000 | 1.080.000 | |
12.7 | Đoạn đường bê tông vào tổ 2 (tổ 10Đ cũ) khu 5B từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 1.000.000 | 600.000 | |
12.8 | Đoạn đường vào tổ 3,4 (tổ 12A + 12B) từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường tàu | 1.500.000 | 900.000 | |
12.9 | Đoạn đường vào tổ 7 (tổ 9B cũ) khu II từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Him (đường vào nhà ông Xuyên) | 1.000.000 | 600.000 | |
12.10 | Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý của XN XL7 + CTy Cơ khí động lực | 1.000.000 | 600.000 | |
12.10.1 | Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý ban kiến thiết II | 1.000.000 | 600.000 | |
12.11 | Đoạn đường vào tổ 4, khu 4A, tổ 1 khu 4B (tổ 25ab cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thuận | 1.500.000 | 900.000 | |
12.12 | Đường vào tổ 1 (tổ 25A, 26 cũ) từ hộ nhà ông Thám đến hết trạm bơm | 1.300.000 | 780.000 | |
12.13 | Đoạn đường vào tổ 2 (tổ 27B cũ) từ sau hộ mặt đường tuyến tránh đến hết nhà ông Mâu | 1.000.000 | 600.000 | |
12.14 | Đoạn đường vào tổ 1 (tổ 15 cũ) khu III từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tuấn | 800.000 | 480.000 | |
13 | Những hộ thuộc các khu: |
|
| |
13.1 | Khu I |
|
| |
13.1.1 | Những hộ bám đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
13.1.2 | Những hộ sát chân núi | 300.000 | 180.000 | |
13.1.3 | Những hộ còn lại | 400.000 | 240.000 | |
13.2 | Khu II: |
|
| |
13.2.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
13.2.2 | Những hộ sát chân núi | 300.000 | 180.000 | |
13.2.3 | Những hộ còn lại | 400.000 | 240.000 | |
13.3 | Khu III: |
|
| |
13.3.1 | Những hộ bám đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
13.3.2 | Những hộ sát chân núi | 300.000 | 180.000 | |
13.3.3 | Những hộ còn lại | 400.000 | 240.000 | |
13.3.4 | Khu thanh lý Bệnh viện đa khoa khu vực | 1.000.000 | 600.000 | |
13.4 | Khu IV |
|
| |
13.4.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
13.4.2 | Những hộ sát chân núi | 300.000 | 180.000 | |
13.4.3 | Những hộ còn lại | 400.000 | 240.000 | |
13.4.4 | Khu thanh lý (Tuyển than Cửa Ông) | 1.000.000 | 600.000 | |
13.5 | Khu V: |
|
| |
13.5.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
13.5.2 | Những hộ dân còn lại | 400.000 | 240.000 | |
13.6 | Khu VI: |
|
| |
13.6.1 | Những hộ bám đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
13.6.2 | Những hộ dân còn lại | 400.000 | 240.000 | |
13.7 | Khu VII: |
|
| |
13.7.1 | Những hộ bám đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
13.7.2 | Những hộ dân còn lại | 400.000 | 240.000 | |
14 | Khu tái định cư |
|
| |
14.1 | Các ô loại 1: 23, 30, 31, 38, 67, 74, 88, 89, 108 | 2.000.000 | 1.200.000 | |
14.2 | Các ô loại 2: 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73 | 1.700.000 | 1.020.000 | |
14.3 | Các ô loại 3: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53 | 1.500.000 | 900.000 | |
14.4 | Các ô loại 4: 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107 | 1.300.000 | 780.000 | |
15 | Đất bồi thường dự án san lấp mặt bằng của Tập đoàn Công nghiệp than - Khoáng sản Việt Nam | 1.000.000 | 600.000 | |
16 | Những hộ bám đường công vụ suối đông nhà máy (khu 6) |
|
| |
16.1 | Từ nhà bà Đẩy đến hết nhà ông Khuông | 1.500.000 | 900.000 | |
16.2 | Sau nhà ông Khuông đến tiếp giáp ruộng rau HTX | 1.000.000 | 600.000 | |
17 | Những hộ bám đường vào tổ 2 (tổ 3A cũ) (từ sau hộ ông Hợp đến hết nhà ông Đương) | 800.000 | 480.000 | |
18 | Những hộ thuộc khu quy hoạch của Công ty Than 35 cũ (khu 5A) | 1.000.000 | 600.000 | |
19 | Những hộ thuộc khu thanh lý của Xí nghiệp Xây dựng nhà ở (tổ 13A cũ) khu 5A | 700.000 | 420.000 | |
20 | Những hộ thuộc khu quy hoạch 10 gian (khu 6A) | 800.000 | 480.000 | |
IV | PHƯỜNG CẨM PHÚ |
|
| |
1 | Đoạn đường 18A từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh |
|
| |
1.1 | Phía Bắc đường 18A |
|
| |
1.1.1 | Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến nhà bà Đỗ Thị Xuân tổ 94 (tổ 102 cũ) khu 7B (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) | 3.500.000 | 2.100.000 | |
1.1.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Đỗ Thị Xuân đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu) | 1.400.000 | 840.000 | |
1.1.3 | Từ đường tàu đền cột 4 đến hết nhà ông Hoàng (chân cầu phía Cẩm Thịnh) | 1.400.000 | 840.000 | |
1.1.4 | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | 4.800.000 | 2.880.000 | |
1.2 | Phía Nam đường 18A |
|
| |
1.2.1 | Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến nhà bà Nguyễn Thị Thuý tổ 84 (tổ 103 cũ) khu 7A (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) | 1.000.000 | 600.000 | |
1.2.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Thủy đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu) | 700.000 | 420.000 | |
1.2.3 | Từ đường tàu đền cột 4 đến hết nhà ông Sơn (chân cầu phía Cẩm Thịnh) | 1.200.000 | 720.000 | |
1.2.4 | Từ tiếp giáp nhà ông Sơn đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | 4.800.000 | 2.880.000 | |
2 | Đoạn đường 12/11: |
|
| |
2.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết Văn phòng Hợp tác xã Thái Bình (phía Đông), phía tây hết nhà chị Nghĩa | 3.000.000 | 1.800.000 | |
2.2 | Từ tiếp giáp Văn phòng Hợp tác xã Thái Bình đến ngã tư phường | 3.000.000 | 1.800.000 | |
2.3 | Riêng 4 hộ ngã tư vào Văn phòng Phường | 3.000.000 | 1.800.000 | |
3 | Đoạn đường từ ngã tư UBND phường đến nhà Truyền thống Văn phòng Công ty than Cọc 6 | 3.000.000 | 1.800.000 | |
4 | Đoạn đường từ ngã 3 Cọc 6 đến cầu trường Lê Hồng Phong | 2.500.000 | 1.500.000 | |
5 | Đoạn đường từ cầu trường Lê Hồng Phong đến UBND phường (trừ các hộ ngã 4) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
6 | Từ UBND phường đến cầu chữ A | 2.000.000 | 1.200.000 | |
7 | Đoạn đường ngã ba 10/10 |
|
| |
7.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường sắt | 600.000 | 360.000 | |
7.2 | Từ tiếp giáp đường sắt đến máng ga Đèo Nai | 500.000 | 300.000 | |
7.3 | Đoạn đường Thanh niên từ trước cửa Văn phòng mỏ Cọc 6 đến hết đường Thanh niên về phía Đông | 800.000 | 480.000 | |
7.4 | Đoạn đường bê tông từ Văn phòng Cty cổ phần Than Cọc 6 đến hết trường Mầm non Cẩm Phú | 600.000 | 360.000 | |
8 | Đoạn đường khu I từ phía Tây Văn phòng Cty cổ phần Than Cọc 6 đến hết nhà ông Hùng | 600.000 | 360.000 | |
9 | Đoạn đường vào trường Mầm non Cẩm Phú từ nhà ông Bảo đến hết trường | 500.000 | 300.000 | |
10 | Những hộ thuộc khu I (trừ những hộ bám trục đường chính): Những hộ thuộc tổ 1 đến tổ 15 |
|
| |
10.1 | Những hộ thuộc tổ 1 đến tổ 15 (trừ những hộ sát chân đồi) | 400.000 | 240.000 | |
10.2 | Những hộ sát chân đồi | 250.000 | 150.000 | |
11 | Những hộ thuộc khu II (trừ những hộ bám trục đường chính): Thuộc các tổ từ 16 đến hết tổ 33 | 400.000 | 240.000 | |
12 | Những hộ thuộc khu III (trừ những hộ bám trục đường chính): |
|
| |
12.1 | Những hộ thuộc các tổ 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 (trừ những hộ sát chân đê) | 400.000 | 240.000 | |
12.2 | Những hộ sát chân đê | 250.000 | 150.000 | |
13 | Những hộ thuộc khu IV (trừ những hộ bám trục đường chính) |
|
| |
13.1 | Những hộ thuộc các tổ 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51 | 400.000 | 240.000 | |
13.2 | Những hộ thuộc tổ 52 (tổ 60+61 cũ) | 300.000 | 180.000 | |
14 | Những hộ thuộc khu V |
|
| |
14.1 | Những hộ từ tổ 53 đến tổ 63 (trừ những hộ tổ 55 (70A cũ, 54 (71 cũ) bám sát bờ đê và cống P8 của Cty cổ phần than Đèo Nai) | 400.000 | 240.000 | |
14.2 | Những hộ tổ 55 (70A cũ), tổ 54 (71 cũ) bám sát bờ đê và cống P8 của Cty cổ phần Than Đèo Nai) | 250.000 | 150.000 | |
15 | Những hộ thuộc khu VI (trừ những hộ bám trục đường chính) |
|
| |
15.1 | Những hộ bám trục đường bê tông từ cầu xây lắp đến hội trường cũ | 600.000 | 360.000 | |
15.2 | Những hộ bám trục đường bê tông chợ Lười từ tổ 72 chạy dọc đường chợ tới tổ 68 | 500.000 | 300.000 | |
15.3 | Những hộ còn lại từ tổ 65 đến tổ 77 | 500.000 | 300.000 | |
16 | Những hộ thuộc khu VII A |
|
| |
16.1 | Các tổ từ 78 đến 80 | 500.000 | 300.000 | |
16.2 | Các tổ: 84 (103 cũ), 83 (104 cũ), 82 (105 cũ), 81 (109 cũ) + (85+86) (111 cũ) | 450.000 | 270.000 | |
17 | Những hộ Khu VII B (trừ những hộ bám trục đường chính) |
|
| |
17.1 | Những hộ thuộc các tổ 87 (95 cũ), 87 (96 cũ), 88 (97 cũ) | 400.000 | 240.000 | |
17.2 | Những hộ thuộc các tổ 89 (98 cũ), (90 + 91 mới) (99 cũ), (93 + 94) (102 cũ) | 400.000 | 240.000 | |
17.3 | Những hộ thuộc các tổ 92 (100 cũ), 95 (101 cũ), 96 (110 cũ), những hộ bám mặt đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
17.4 | Những hộ còn lại thuộc khu 7B | 400.000 | 240.000 | |
18 | Khu 10/10 | 400.000 | 240.000 | |
19 | Những hộ thuộc khu VIII (trừ những hộ bám trục đường chính) |
|
| |
19.1 | Những hộ mặt đường 22/12 từ sau hộ mặt đường 12/11 đến hết chợ cũ Cẩm Phú | 600.000 | 360.000 | |
19.2 | Các tổ 106 (114 cũ), 105 (115 cũ), 103 (116 cũ), tổ 102; 108; 109; 110; 112; 113; 114 | 400.000 | 240.000 | |
19.3 | Các hộ thuộc tổ 101 (117 cũ), (97+98+100 mới) (118 cũ), (107+108 mới) (119 cũ), 100 (127 cũ) | 450.000 | 270.000 | |
20 | Đoạn đường RAP khu II từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Hào | 500.000 | 300.000 | |
21 | Đoạn đường RAP khu VIII từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Nà | 500.000 | 300.000 | |
22 | Những hộ dân cư còn lại trên toàn phường | 400.000 | 240.000 | |
V | PHƯỜNG CẨM SƠN |
|
| |
1 | Phía Bắc đoạn đường 18A: Từ cầu 2 giáp Cẩm Đông đến tiếp giáp phường Cẩm Phú |
|
| |
1.1 | Từ cầu II giáp Cẩm Đông đến hết trụ sở Công an phường Cẩm Sơn | 3.900.000 | 2.340.000 | |
1.2 | Từ tiếp giáp trụ sở Công an phường Cẩm Sơn đến tiếp giáp đường phía Tây chợ Cao Sơn (nhà ông Mạnh) | 4.200.000 | 2.520.000 | |
1.3 | Từ đường phía Tây chợ Cao Sơn (nhà ông Hiển) đến tiếp giáp đường phía Đông chợ Cao Sơn | 4.600.000 | 2.760.000 | |
1.4 | Từ đường phía Đông chợ Cao Sơn (nhà ông Thủy) đến hết nhà ông Phạm Thái Hoà | 4.000.000 | 2.400.000 | |
1.5 | Từ tiếp giáp nhà ông Phạm Thái Hòa đến cầu 5 giáp phường Cẩm Phú | 3.300.000 | 1.980.000 | |
2 | Phía Nam đường sắt (cạnh quốc lộ 18A) |
|
| |
2.1 | Từ cầu 2 giáp Cẩm Đông đến cầu 3 | 1.000.000 | 600.000 | |
2.2 | Từ cầu 3 đến cầu 5 (giáp phường Cẩm Phú) | 1.000.000 | 600.000 | |
2.3 | Từ tiếp giáp hộ mặt đường Công ty may Bái Tử Long đến tiếp giáp hộ mặt đường 18A | 1.000.000 | 600.000 | |
2.4 | Đoạn đường Cao Sơn từ trước cửa trụ sở CA phường đến tiếp giáp đường vào Công ty may Bái Tử Long (trừ 3 hộ ngã 4 Cao Sơn) | 1.300.000 | 780.000 | |
2.5 | Ba hộ ngã tư Cao Sơn (nhà ông An, ông Văn, bà Lập) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
3 | Đoạn đường 18A cũ: |
|
| |
3.1 | Từ suối cầu đổ đến tiếp giáp đường vào tổ 2 khu Tây Sơn | 600.000 | 360.000 | |
3.2 | Từ đường vào tổ 2 đến trạm điện Cẩm Sơn 1 | 1.200.000 | 720.000 | |
3.3 | Từ trạm điện cẩm Sơn 1 đến giáp đường vào máng ga | 700.000 | 420.000 | |
3.4 | Từ đường vào máng ga đến cầu bê tông nghĩa địa | 450.000 | 270.000 | |
3.5 | Từ tiếp giáp cầu sắt nghĩa địa đến tiếp giáp trụ sở UBND phường Cẩm Sơn | 700.000 | 420.000 | |
4 | Đoạn đường vào trụ sở UBND phường cũ: Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường 18A cũ | 800.000 | 480.000 | |
5 | Đoạn đường đi khu Văn hóa Hòn 2: Từ sau hộ nhà ông ước đến hết hộ nhà bà Xuyến cũ | 2.500.000 | 1.500.000 | |
6 | Từ sau hộ đường 18A đến hết nhà ông Phan: (Đường vào bãi thải) | 400.000 | 240.000 | |
7 | Đường vào nhà anh Cương: Từ sau hộ đường 18A đến tiếp giáp đường xóm (tổ 87) (tổ 2 khu Bình Sơn) | 600.000 | 360.000 | |
8 | Đường phía Tây chợ Cao Sơn đường vào tổ 5 - khu Bình Sơn: Từ sau hộ đường 18A đến tiếp giáp đường xóm tổ 5 - khu Bình Sơn | 900.000 | 540.000 | |
9 | Đường phía đông chợ Cao Sơn từ sau hộ đường 18A đến hết nhà ông Song | 1.000.000 | 600.000 | |
10.1 | Đường ngõ 2 tổ 2: Từ sau hộ mặt đường 18A cũ đến hết hộ sau mặt đường 18A mới | 600.000 | 360.000 | |
10.2 | Ngõ 3 tổ 3, ngõ 4 tổ 4 độc lập từ sau hộ mặt đường 18A cũ đến hết ngõ | 600.000 | 360.000 | |
11 | Những hộ thuộc 2 lô tập thể trước cửa trường tiểu học Cẩm Sơn 1 | 600.000 | 360.000 | |
12 | Đường phía sau chợ Cao Sơn song song với đường 18A từ sau hộ mặt đường phía Đông chợ đến sau hộ mặt đường phía Tây chợ | 800.000 | 480.000 | |
13 | Đường từ nhà ông Tú đến hết nhà bà Luân (trục đường tổ 4, khu Bình Sơn) | 600.000 | 360.000 | |
14 | Đường vào tổ 2, 3, 4 từ sau hộ đường 18A đến tiếp giáp đường xóm (khu Đông Sơn) | 500.000 | 300.000 | |
15 | Đường vào trụ sở HTX nông nghiệp từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường xóm (hết nhà anh Tuấn) | 800.000 | 480.000 | |
16 | Đường trong tổ 92 đến 95 (từ nhà ông Chính đến nhà ông Lẫm đến tiếp giáp nhà anh Tuấn) | 600.000 | 360.000 | |
17 | Đường đi trong khu Đông Sơn từ tổ 4, 5 khu Đông Sơn (từ nhà ông Hán đến nhà ông Hào) | 360.000 | 220.000 | |
18 | Các hộ dân cư còn lại sau các hộ đường 18A + 18A cũ |
|
| |
18.1 | Khu Tây Sơn |
|
| |
18.1.1 | Khu Tây Sơn 1 từ tổ 1 đến tổ 5 | 400.000 | 240.000 | |
18.1.2 | Khu Tây Sơn 2 từ tổ 1 đến tổ 5 | 400.000 | 240.000 | |
18.2 | Khu Trung Sơn |
|
| |
18.2.1 | Khu Trung Sơn 1 từ tổ 01 đến tổ 06 | 400.000 | 240.000 | |
18.2.2 | Khu Trung Sơn 2 từ tổ 01 đến tổ 05 | 400.000 | 240.000 | |
18.3 | Khu Bình Sơn từ tổ 1 đến 8 | 400.000 | 240.000 | |
18.4 | Khu Lam Sơn |
|
| |
18.4.1 | Khu Lam Sơn 1 từ tổ 1 đến 6 | 300.000 | 180.000 | |
18.4.2 | Khu Lam Sơn 2 từ tổ 1 đến 5 | 300.000 | 180.000 | |
18.5 | Khu Đông Sơn từ tổ 1 đến tổ 6 | 400.000 | 240.000 | |
18.6 | Khu Bắc Sơn |
|
| |
18.6.1 | Khu Bắc Sơn từ tổ 1 đến 7 | 400.000 | 240.000 | |
18.6.2 | Khu Bắc Sơn từ tổ 1 đến 5 (đường đi lại khó khăn) | 300.000 | 180.000 | |
18.7 | Khu An Sơn từ tổ 1 đến tổ 9 | 400.000 | 240.000 | |
18.8 | Khu Cao Sơn |
|
| |
18.8.1 | Khu Cao Sơn 1 từ tổ 1 đến tổ 7 | 500.000 | 300.000 | |
18.8.2 | Khu Cao Sơn 2 từ tổ 1 đến tổ 2 | 500.000 | 300.000 | |
18.8.3 | Khu Cao Sơn 3 từ tổ 1 đến tổ 6 | 500.000 | 300.000 | |
18.9 | Khu Thủy Sơn |
|
| |
18.9.1 | Khu Thủy Sơn từ tổ 1 đến tổ 6 | 450.000 | 270.000 | |
18.9.2 | Những hộ thuộc sau tổ 4, 5, 6 liền kề suối cầu 5 | 400.000 | 240.000 | |
19 | Một số hộ thuộc tổ 3, 4, 5 - khu Cao Sơn 2 dãy phía sau hộ bám mặt đường Cao Sơn (bắc đường) | 800.000 | 480.000 | |
19.1 | Những hộ còn lại từ tổ 3, 4 - Khu Cao Sơn 3 | 800.000 | 480.000 | |
19.2 | Những hộ còn lại (đường xuống hòn 2 và Cty Giầy, may) | 700.000 | 420.000 | |
20 | Đường xuống khu Tây Sơn: Từ sau hộ đường 18A mới đến nhà ông Sĩ | 800.000 | 480.000 | |
21 | Đường xuống khu Cao Sơn: |
|
| |
21.1 | Từ sau hộ đường hòn 2 đến hết nhà ông Cường (hết dãy) | 850.000 | 510.000 | |
21.2 | Từ sau nhà bà Xuyến đến cổng Văn phòng mỏ Cao Sơn | 1.000.000 | 600.000 | |
22 | Đường phía Đông và phía Tây Văn phòng mỏ Cao Sơn | 800.000 | 480.000 | |
23 | Các hộ bám đường bê tông trước cửa trường mẫu giáo, đường cạnh Công ty giầy Vĩnh Long | 900.000 | 540.000 | |
24 | Các hộ còn lại trong khu quy hoạch làng Cao Sơn, mặt bằng mỏ Cao Sơn đổ đất chưa có hạ tầng cơ sở) | 800.000 | 480.000 | |
25 | Các hộ trong khu quy hoạch dân cư tự xây thuộc khu Thủy Sơn (sau XN khoáng sản Cty Đông Bắc) | 800.000 | 480.000 | |
26 | Những hộ dân trong khu quy hoạch dân tự xây thuộc dự án Công ty TNHH Quảng Hồng | 800.000 | 480.000 | |
27 | Khu quy hoạch mới khu Long Sơn của Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở) | 1.800.000 | 1.080.000 | |
28 | Các hộ bám mặt đường bê tông trục chính vào khu Thủy Sơn | 800.000 | 480.000 | |
29 | Những hộ bám phía Nam mặt đường 18A và phía Bắc đường sắt | 3.000.000 | 1.800.000 | |
30 | Những hộ bám đường bê tông xuống khu Nam Sơn từ hộ bà Bống đến hết nhà ông Thiệp | 600.000 | 360.000 | |
VI | PHƯỜNG CẨM ĐÔNG |
|
| |
1 | Đoạn đường 18A |
|
| |
1.1 | Từ ngã tư tổng hợp đến cầu I (áp dụng cho cả 2 phía) | 14.000.000 | 8.400.000 | |
1.2 | Từ cầu I đến cầu Il |
|
| |
1.2.1 | Dãy phía Bắc | 5.000.000 | 3.000.000 | |
1.2.2 | Dãy phía Nam | 3.500.000 | 2.100.000 | |
2 | Những hộ bám đường tuyến tránh 18A | 7.000.000 | 4.200.000 | |
3 | Đoạn đường phố Lý Bôn |
|
| |
3.1 | Từ ngã tư tổng hợp đến lối rẽ vào phố Đoàn Kết (áp dụng cho cả 2 phía) | 8.000.000 | 4.800.000 | |
3.2 | Từ lối rẽ vào phố Đoàn Kết đến Cầu Trắng (áp dụng cho cả 2 phía Bắc, Nam) | 7.000.000 | 4.200.000 | |
4 | Đoạn đường Quảng Trường 12/11 |
|
| |
4.1 | Từ ngã tư tổng hợp đến đường rẽ vào phố Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | 7.200.000 | |
5 | Đoạn đường phía Bắc chợ Cẩm Đông từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến tiếp giáp suối | 5.000.000 | 3.000.000 | |
6 | Đoạn đường phía Nam chợ Cẩm Đông từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến hết chợ. | 5.000.000 | 3.000.000 | |
7 | Đoạn đường phía Bắc trụ sở đội Quản lý thị trường số 3: Từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến ngõ ngang rẽ vào nhà ông Cuộc |
|
| |
7.1 | Từ đội quản lý thị trường đến nhà bà Hằng | 3.000.000 | 1.800.000 | |
7.2 | Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Hằng đến tiếp giáp trụ sở HTX cũ | 1.000.000 | 600.000 | |
8 | Khu dân cư Đông Tiến I |
|
| |
8.1 | Bám đường bê tông >3,0 m | 1.000.000 | 600.000 | |
8.2 | Khu dân cư còn lại ở các tổ 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 | 700.000 | 420.000 | |
9 | Những hộ phía sau mặt đường phố bà Triệu + Khu vực Xí nghiệp may thanh lý | 1.300.000 | 780.000 | |
10 | Những hộ thuộc khu vực sau đường phía Bắc chợ Cẩm Đông (đường vào sau nhà máy gỗ) | 1.500.000 | 900.000 | |
11 | Đoạn đường từ lối rẽ vào đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty vật tư vận tải | 6.000.000 | 3.600.000 | |
12 | Đoạn đường phía tây chợ Cẩm Đông | 4.000.000 | 2.400.000 | |
13 | Đoạn đường phố Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư nhà máy cơ khí Cẩm Phả đến suối Ngô Quyền | 3.000.000 | 1.800.000 | |
14 | Đoạn đường phố Đoàn Kết | 3.500.000 | 2.100.000 | |
15 | Đoạn đường Trần Khánh Dư (phố Trần Phú cũ) | 7.000.000 | 4.200.000 | |
16 | Đoạn đường phố Quang Trung | 3.000.000 | 1.800.000 | |
17 | Đoạn đường phố Hoàng Văn Thụ | 3.000.000 | 1.800.000 | |
18 | Đoạn đường phố Huỳnh Thúc Kháng | 2.000.000 | 1.200.000 | |
19 | Đoạng đường phố Nguyễn Bình |
|
| |
19.1 | Bám đường Nguyễn Bình từ tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng đến nhà ông Trường áp dụng cả 2 dãy | 1.500.000 | 900.000 | |
19.2 | Những hộ còn lại của đường Nguyễn Bình | 1.000.000 | 600.000 | |
20 | Đoạn đường ngõ ngang lối Trần Khánh Dư sang Quảng trường 12/11 (Trừ hộ bán mặt đường) | 6.500.000 | 3.900.000 | |
21 | Đoạn đường ngõ I phố Đoàn Kết từ tiếp giáp nhà bà Phả đến suối | 2.000.000 | 1.200.000 | |
21.1 | Đoạn đường ngõ I phố Đoàn Kết (khu gốc đa) từ sau hộ mặt đường Lý Bôn đến tiếp giáp hộ mặt đường ngõ I phố Đoàn Kết | 2.000.000 | 1.200.000 | |
22 | Đoạn đường phố Ngô Quyền từ cầu sắt đến tiếp giáp hộ mặt đường 18A cũ | 2.000.000 | 1.200.000 | |
23 | Đoạn đường 18A cũ từ cầu trắng đến cầu đổ (tiếp giáp phường Cẩm Sơn) | 2.200.000 | 1.320.000 | |
24 | Đoạn đường ngõ đền cả từ sau hộ mặt đường Lý Bôn đến Đền cả | 1.300.000 | 780.000 | |
25 | Khu dân cư |
|
| |
25.1 | Những hộ nằm trong ngõ ngang ăn theo các đường phố (thuộc khu Đông Hải l.ll, Lán Ga) | 700.000 | 420.000 | |
25.2 | Những hộ phía sau mặt đường phố Ngô Quyền gồm một số hộ ở các tổ: 13,14,15,16,17 cũ | 700.000 | 420.000 | |
25.3 | Đoạn đường vào đội xe: Từ sau hộ mặt đường 18A mới đến sau hộ đường 18A cũ (đường Thắng Lợi) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
25.4 | Khu dân cư Hải Sơn l,ll |
|
| |
25.4.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ cây xăng đến tiếp giáp đường cầu trắng, cầu đổ | 1.700.000 | 1.020.000 | |
25.4.2 | Những hộ thuộc khu đất ao cá (sau cây xăng Hải Sơn) | 1.200.000 | 720.000 | |
25.4.3 | Đoạn đường phía Bắc nhà bia tưởng niệm từ tiếp giáp ông Bình đến nhà bà Ngọc | 800.000 | 480.000 | |
25.4.4 | Đoạn đường dọc suối Hải Sơn | 1.100.000 | 660.000 | |
25.4.5 | Khu dân cư còn lại trong các ngõ xóm của khu Hải Sơn 1, Hải Sơn 2 | 700.000 | 420.000 | |
25.4.6 | Những hộ tiếp giáp nhà ông Dũng đến hết nhà ông Ngọc | 1.200.000 | 720.000 | |
25.5 | Những hộ thuộc khu vực chân núi Cốt mìn | 1.000.000 | 600.000 | |
25.6 | Khu dân cư trên đồi gồm các tổ: 1, 12, 13, 14, 15 (tổ 2, 3, 4, 6, 14, 18, 19, 20 cũ (phía Bắc đường sắt) | 600.000 | 360.000 | |
25.7 | Khu dân cư nằm sát cánh đồng rau gồm một số hộ ở các tổ: 28, 29, 47 cũ (khu Đông Hải + Đông Tiến) | 700.000 | 420.000 | |
25.8 | Khu dân cư Diêm Thủy |
|
| |
25.8.1 | Những hộ bán đường bê tông > 3,0 m | 1.300.000 | 780.000 | |
25.8.2 | Khu dân cư còn lại ở các tổ 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71 | 700.000 | 420.000 | |
25.9 | Đường ra cảng Vũng Đục |
|
| |
25.9.1 | Những hộ tiếp giáp đường sắt đến đường tránh 18A (phía Tây vườn hoa nút giao thông số 2) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
25.9.2 | Phía Đông: Từ hộ tiếp giáp nhà ông Sứ đến hết khu Văn phòng Công ty Đức Ngọc | 4.500.000 | 2.700.000 | |
25.9.3 | Phía Tây: Từ nhà ông Trung đến đường rẽ vào Cảng Vụng Hoa | 4.500.000 | 2.700.000 | |
25.9.4 | Những hộ phía sau hộ mặt đường Vũng Đục có ngõ nhỏ đi vào, áp dụng cả 2 phía Đông, Tây | 1.000.000 | 600.000 | |
25.1 | Khu vực còn lại của cảng Vũng Đục, Cảng Vụng Hoa | 2.000.000 | 1.200.000 | |
25.11 | Những hộ bám mặt đường bê tông xuống núi cốt mìn từ giáp nhà ông Thể đến giáp phường Cẩm Bình |
|
| |
25.11.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Thể đến cống | 1.300.000 | 780.000 | |
25.11.2 | Từ cống đến hết nhà ông Trưởng | 1.000.000 | 600.000 | |
25.12 | Khu dân cư còn lại. |
|
| |
26 | Những hộ phía sau mặt đường phố Bà Triệu từ nhà ông Cường đến hộ nhà ông Chắp | 1.800.000 | 1.080.000 | |
27 | Các hộ nằm trong Dự án khu dân cư Đèo Nai | 1.500.000 | 900.000 | |
28 | Các hộ phía sau nhà điều hành sản xuất Công ty Thống Nhất | 1.000.000 | 600.000 | |
VII | PHƯỜNG CẨM TÂY |
|
| |
1 | Đoạn đường 18A |
|
| |
1.1 | Phía Bắc: Từ cầu Ba toa đến ngã 4 Siêu thị Bách hóa tổng hợp. | 15.000.000 | 9.000.000 | |
1.2 | Phía Nam: |
|
| |
1.2.1 | Từ cầu Ba toa đến hết BCH Quân sự TP Cẩm Phả. | 15.000.000 | 9.000.000 | |
1.2.2 | Hộ dân phía sau hộ mặt đường 18A (Khu vực phía sau hiệu ảnh Hải Hà) | 9.000.000 | 5.400.000 | |
1.2.3 | Từ tiếp giáp phố Tân Bình đến ngã 4 Siêu thị Bách hóa tổng hợp. | 15.000.000 | 9.000.000 | |
1.2.4 | Từ Chi cục thuế CP đến tiếp giáp đường vào phố Lao động | 11.000.000 | 6.600.000 | |
2 | Đoạn đường Nguyễn Du |
|
| |
2.1 | Từ nhà ông Tâm quay camera (Số nhà 75) đến lối rẽ vào phố Minh Khai | 11.000.000 | 6.600.000 | |
2.2 | Từ lối rẽ vào phố Minh Khai đến lối rẽ vào trường Nam Hải | 8.000.000 | 4.800.000 | |
2.3 | Từ tiếp giáp lối rẽ vào trường Nam Hải đến tiếp giáp phường Cẩm Đông | 6.500.000 | 3.900.000 | |
3 | Những hộ sau văn phòng CTy CP chế biến kinh doanh than Cẩm Phả |
|
| |
3.1 | Những hộ dọc theo hai bên khe nước từ sau Văn phòng CBKD than Cẩm Phả đến hết thửa 42 + 45/15 | 700.000 | 420.000 | |
3.2 | Những hộ dọc theo khe Ba Toa | 1.200.000 | 720.000 | |
4 | Đoạn đường phố Phan Chu Trinh: |
|
| |
4.1 | Những hộ sau hộ mặt đường phố Phan Chu Trinh đến hết ngõ | 1.500.000 | 900.000 | |
4.2 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du | 3.000.000 | 1.800.000 | |
4.3 | Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến tiếp giáp ngõ phía Bắc vào Chợ Cẩm Tây | 4.000.000 | 2.400.000 | |
4.4 | Từ sau hộ tiếp giáp ngõ 25 (Nhà ông Thành con bà Đường) đến sau hộ mặt đường Lê Lợi | 3.000.000 | 1.800.000 | |
5 | Đoạn đường phố Minh Khai: |
|
| |
5.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du | 4.500.000 | 2.700.000 | |
5.2 | Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ đường Lê Lợi | 4.000.000 | 2.400.000 | |
6 | Những hộ quay mặt vào Chợ Cẩm Tây, gồm 1 số hộ ở các tổ 3 + 4 + 6 (Tổ 64 + 65 + 66 cũ) khu Minh Khai | 6.500.000 | 3.900.000 | |
7 | Đoạn đường phố Phạm Ngũ Lão: |
|
| |
7.1 | Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến hết ngõ 25 (nhà bà Bé con bà Tá) | 5.000.000 | 3.000.000 | |
7.2 | Từ sau hộ mặt đường vào Chợ đến sau hộ mặt đường Lê Lai | 3.000.000 | 1.800.000 | |
8 | Đoạn đường phố Yết Kiêu + Phạm Hồng Thái: |
|
| |
8.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du. | 3.000.000 | 1.800.000 | |
8.2 | Ngõ vào nhà ông bà Tuyết Định: Từ sau hộ đường 18A đến hết nhà ông bà Tuyết Định, tổ 6 (tổ 38 cũ) khu Lao Động. | 3.000.000 | 1.800.000 | |
9 | Đoạn đường phố Lao động A + B: Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi | 3.000.000 | 1.800.000 | |
10 | Đoạn đường phố Hòa Bình: |
|
| |
10.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ 41 (ngõ 4 cũ) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
10.2 | Từ tiếp giáp ngõ 41 đến cổng trạm xá Cty TNHH-MTV Than Thống nhất | 2.800.000 | 1.680.000 | |
10.3 | Những hộ 2 bên đường ngõ 3 + 28 + 48 (ngõ 1+2 cũ) "trừ hộ mặt đường Hoà Bình" | 2.800.000 | 1.680.000 | |
10.4 | Những hộ sau hộ mặt đường ngõ 28 (ngõ 1+2 cũ) phố Hòa Bình | 1.000.000 | 600.000 | |
10.5 | Những hộ 2 bên đường ngõ 29 (ngõ 3 cũ) "Trừ hộ mặt đường Hoà Bình" | 2.000.000 | 1.200.000 | |
10.6 | Những hộ 2 bên đường ngõ 41 (ngõ 4 cũ) "Trừ hộ mặt đường Hoà Bình" | 2.000.000 | 1.200.000 | |
11 | Khu cấp mới phía Đông Nhà Văn hóa Công nhân (Rạp Công nhân cũ) | 5.000.000 | 3.000.000 | |
12 | Đoạn đường trường Nam Hải: Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du | 5.000.000 | 3.000.000 | |
13 | Mặt đường phố Hồ Tùng Mậu: Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi | 4.500.000 | 2.700.000 | |
14 | Đường phố Phan Đình Phùng: Từ sau hộ đường Nguyễn Du đến sau hộ đường vào Văn phòng Cty TNHH-MTV Than T.Nhất (cũ) |
|
| |
14.1 | Những hộ phía Tây đường | 3.000.000 | 1.800.000 | |
14.2 | Những hộ phía Đông đường | 2.000.000 | 1.200.000 | |
15 | Những hộ ngõ ngang thứ nhất từ Phan Đình Phùng đến Minh Khai (trừ 4 hộ mặt đường) | 1.500.000 | 900.000 | |
16 | Đoạn đường phố Lê Lợi |
|
| |
16.1 | Từ tiếp giáp hộ mặt đường ngõ 41 (Ngõ 4 cũ) phố Hoà Bình đến tiếp giáp hộ mặt đường phố Phan Chu Trinh | 4.000.000 | 2.400.000 | |
16.2 | Từ tiếp giáp hộ mặt đường Phan Chu Trinh đến tiếp giáp hộ mặt đường Hồ Tùng Mậu | 6.000.000 | 3.600.000 | |
17 | Đoạn đường vào Văn phòng Cty TNHH-MTV Than Thống Nhất (cũ) từ sau hộ đường vào phố Hồ Tùng Mậu đến tiếp giáp hộ mặt đường lên mỏ: |
|
| |
17.1 | Dãy phía Bắc | 2.000.000 | 1.200.000 | |
17.2 | Dãy phía Nam | 2.000.000 | 1.200.000 | |
18 | Đoạn đường phố Lê Lai từ sau hộ mặt đường phố Lê Lợi đến tiếp giáp khu tập thể Điện mỏ | 2.000.000 | 1.200.000 | |
19 | Đoạn đường vào tổ 8 (tổ 55 cũ) khu Lê Lợi từ sau hộ mặt đường Lê Lai đến giáp trường Hồng Cẩm (Thị ủy cũ) | 1.000.000 | 600.000 | |
20 | Khu dân cư sau hộ mặt đường Lê Lợi (cạnh Nhà văn hóa khu Lê Lợi) | 1.500.000 | 900.000 | |
21 | Đoạn đường vào Văn phòng Cty cổ phần Than Đèo Nai từ sau hộ mặt đường Phan Đình Phùng đến tiếp giáp hộ mặt đường lên mỏ |
|
| |
21.1 | Dãy phía Bắc | 1.800.000 | 1.080.000 | |
21.2 | Dãy phía Nam | 1.500.000 | 900.000 | |
22 | Đoạn đường ngõ 11 phố Kim Đồng (cạnh Công an phường) từ sau hộ mặt đường Ng.Du đến sau hộ mặt đường vào Văn phòng Công ty CP than Đèo Nai | 1.500.000 | 900.000 | |
23 | Những hộ còn lại của tổ 5 + 3 (tổ 50a + 52 + 54 cũ) khu Phan Đình Phùng (trừ những hộ mặt đường cạnh Công an phường) | 1.000.000 | 600.000 | |
24 | Những hộ bám đường lên Dốc Thông: |
|
| |
24.1 | Từ sau hộ mặt đường vào Văn phòng Cty TNHH-MTV Than Thống Nhất đến lối rẽ vào nhà bà Mánh vợ ông Quế | 1.000.000 | 600.000 | |
24.2 | Từ lối rẽ vào nhà bà Mánh vợ ông Quế đến hết trường Hồng Cẩm (Thị ủy cũ) | 600.000 | 360.000 | |
25 | Khu dân cư phía Đông đường lên trường Hồng Cẩm (Thị ủy cũ) gồm 1 số hộ ở các tổ 4 + 5 (tổ 46 + 47 cũ) khu Dốc Thông | 500.000 | 300.000 | |
26 | Những hộ nằm trong các ngõ ngang |
|
| |
26.1 | 1 + 2 + 3 + 4 từ phố Phan Đình Phùng sang Minh Khai đến Phạm Ngũ Lão (trừ các hộ đã bám theo mặt đường) | 1.300.000 | 780.000 | |
26.2 | Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Lao động (trừ các hộ đã bám theo các loại đường) | 1.300.000 | 780.000 | |
27 | Những hộ dân thuộc ngõ phía Nam đường Nguyễn Du (cạnh nhà ô.Cầu) từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến hết ngõ | 1.300.000 | 780.000 | |
28 | Đoạn đường phía Nam trường Nam Hải từ sau hộ mặt đường vào trường Nam Hải đến hết đường | 1.500.000 | 900.000 | |
29 | Đoạn đường xuống núi Cốt mìn từ sau hộ mặt đường 18A (ngã tư Siêu thị Bách hóa tổng hợp) đến cống | 1.800.000 | 1.080.000 | |
30 | Những hộ sau hộ mặt đường 18A từ BCH Quân sự TP đến ngã tư Siêu thị Bách hóa tổng hợp |
|
| |
30.1 | Ngõ 65 đường Trần Phú (Nhà ông Đô - ông Quảng cũ). | 5.500.000 | 3.300.000 | |
30.2 | Những hộ còn lại. | 1.300.000 | 780.000 | |
30.3 | Ngõ 49 - Ngõ 2 cũ (vào gốc đa) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ | 2.500.000 | 1.500.000 | |
30.4 | Ngõ 39 - Ngõ 3 cũ (cạnh nhà ông Chinh) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ | 2.500.000 | 1.500.000 | |
30.5 | Ngõ 33 - Ngõ 4 cũ (cạnh nhà ông Hiểu) + ngõ 27 (ngõ 5 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ. | 2.500.000 | 1.500.000 | |
30.6 | Khu dân cư còn lại phía Nam đường Trần Phú tổ 7 + 8 (tổ 74 + 75ab cũ) khu Lê Hồng Phong sát ruộng rau | 600.000 | 360.000 | |
31 | Những hộ dân cư khu vực sườn đồi từ tổ 4 + 6 + 7 (tổ 4 cũ) khu Thống Nhất đến tổ 1+ 3 (Tổ 10+ 12B cũ) khu Lê Lợi; tổ 2 + 3 + 4 (tổ 44 + 45 + 46 cũ) khu Dốc Thông | 420.000 | 250.000 | |
32 | Những hộ dân cư trên đồi gồm các tổ 1 + 2 + 3 + 6 (tổ 1 + 2 + 3b + 76 cũ) khu Thống Nhất; Tổ 1 + 2 + 3 (Tổ 41 + 42 + 43 cũ) khu Dốc Thông | 420.000 | 250.000 | |
33 | Khu dân cư cạnh nhà Văn hóa Công nhân: Gồm 1 số hộ thuộc tổ 1 + 3 + 4 + 6 (tổ 20 + 21 + 22 cũ) khu Hòa Bình |
|
| |
33.1 | Phía Đông | 2.500.000 | 1.500.000 | |
33.2 | Phía Tây: Những hộ cạnh Nhà Văn hóa Công nhân | 1.300.000 | 780.000 | |
33.3 | Những hộ còn lại | 800.000 | 480.000 | |
34 | Những hộ dân thuộc các tổ 2 + 3 + 4 + 5 (tổ 11 + 12a + 13 + 14 cũ) khu Lê Lợi | 1.000.000 | 600.000 | |
35 | Những hộ dân thuộc các tổ 6 (tổ 15 cũ) khu Lê Lợi đến tổ 1 (tổ 19 cũ) khu Lao Động tiếp giáp hộ mặt đường phố Hòa Bình + phố Lê Lai | 800.000 | 480.000 | |
36 | 1 số hộ dân trong các ngõ xóm phía Nam đường Nguyễn Du còn lại | 1.000.000 | 600.000 | |
37 | Khu dân cư từ lối rẽ vào VP Công ty cổ phần Than Đèo Nai đến lối rẽ vào Văn phòng Công ty TNHH-MTV Than Thống Nhất | 1.300.000 | 780.000 | |
38 | Những hộ dân cư sau hộ mặt đường vào Văn phòng Công ty cổ phần Than Đ.Nai đến sau hộ mặt đường vào Văn phòng Công ty TNHH-MTV Than T.Nhất | 1.300.000 | 780.000 | |
39 | Những hộ dân phía trong của những hộ mặt đường vào Văn phòng Công ty cổ phần Than Đ.Nai, Văn phòng Công ty TNHH-MTV Than Thống Nhất (cũ), đường tên mỏ, đường từ VP C.ty cổ phần Than Đèo Nai đến VP Cty TNHH-MTV Than Thống Nhất (cũ) (khu tập đoàn 5) | 1.000.000 | 600.000 | |
40 | Những hộ dân phía sau trụ sở UBND phường trừ hộ mặt đường Minh Khai | 2.000.000 | 1.200.000 | |
41 | Những hộ dân phía sau Hiệu sách nhân dân (một số hộ tổ 5 "tổ 72 cũ" khu Lê Hồng Phong) | 1.500.000 | 900.000 | |
42 | Những hộ sau hộ mặt đường Minh Khai (một số hộ tổ 2 "tổ 68 cũ" khu Lê Hồng Phong) | 1.100.000 | 660.000 | |
43 | Những hộ dân trong ngõ ngang cạnh nhà ông Tờ (Công an phường) từ sau nhà ông Tờ đến hết ngõ | 1.200.000 | 720.000 | |
44 | Những hộ dân cư thuộc các tổ 3 + 4 (tổ 51 + 53 cũ) khu Phan Đình Phùng trừ những hộ đường Phan Đình Phùng, đường vào VP Công ty cổ phần Than Đèo Nai, đường Nguyễn Du. | 1.000.000 | 600.000 | |
45 | Từ lối rẽ vào đường Nguyễn Du đến lối rẽ vào đường Văn phòng Công ty cổ phần Than Đèo Nai | 5.000.000 | 3.000.000 | |
46 | Từ đường vào Văn phòng Công ty cổ phần Than Đèo Nai đến đường vào Văn phòng Công ty TNHH - MTV Than Thống Nhất (cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
47 | Đoạn đường trục chính xuống phường Cẩm Bình (hộ sau mặt đường 18A) | 7.500.000 | 4.500.000 | |
48 | Những hộ trong ngõ ngang từ sau ngõ 41 (ngõ 4 cũ) phố Hòa Bình đến cổng trạm xá Công ty TNHH-MTV Than Thống Nhất. | 1.800.000 | 1.080.000 | |
49 | Một số hộ dân sau hộ mặt đường phía Bắc đường Nguyễn Du (khu nhà bà Chung + bà Hằng) | 1.000.000 | 600.000 | |
VIII | PHƯỜNG CẨM BÌNH |
|
| |
1 | Đường 18A, tuyến tránh từ tiếp giáp phường Cẩm Thành đến tiếp giáp phường Cẩm Đông | 5.500.000 | 3.300.000 | |
2 | Phố Cẩm Bình |
|
| |
2.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà anh Thế | 7.500.000 | 4.500.000 | |
2.2 | Từ tiếp giáp ông Thế đến hết nhà ông Am | 6.000.000 | 3.600.000 | |
2.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Am đến hết trường Tiểu học Cẩm Bình | 4.500.000 | 2.700.000 | |
2.4 | Từ tiếp giáp trường Tiểu học Cẩm Bình đến trạm điện 2 (Hòa Lạc) | 3.500.000 | 2.100.000 | |
2.5 | Từ tiếp giáp trạm điện 2 khu Hòa Lạc đến hết nhà ông Thành (cạnh đường tàu) và đường ra cầu sắt sang Minh Hòa | 2.500.000 | 1.500.000 | |
3 | Phố Tân Bình |
|
| |
3.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Nhiêu (Minh Tiến A) | 12.000.000 | 7.200.000 | |
3.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Nhiêu đến tiếp giáp đường tàu | 10.000.000 | 6.000.000 | |
4 | Đoạn đường dốc Bà Tài Còng từ sau hộ mặt đường 18A đến giáp hộ mặt phố Cẩm Bình | 3.500.000 | 2.100.000 | |
5 | Đoạn đường vào trường Đảng từ sau hộ mặt đường Thanh Niên đến Nhà văn hóa khu Minh Hòa | 3.500.000 | 2.100.000 | |
6 | Những hộ sau hộ mặt đường 18A có ngõ hẻm đi ra đường 18A khu phía Nam đường Trần Phú: Gồm các tổ 47, 52 (Minh Tiến B); 1, 2, 3, 4, 6, 7 (Minh Tiến A) | 1.200.000 | 720.000 | |
7 | Đoạn đường khu Hòn I cạnh phòng Tài chính (sau sân tennis) sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Thắng | 4.000.000 | 2.400.000 | |
8 | Khu kho lương thực cũ |
|
| |
8.1 | Khu kho lương thực cũ: 2 dãy kho lương thực (trừ hộ quay ra mặt đường khu) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
8.2 | Những hộ mặt đường khu: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà anh Vinh Duyên | 3.500.000 | 2.100.000 | |
8.3 | Từ tiếp giáp nhà Vinh Duyên đến hết nhà bà Tài | 2.500.000 | 1.500.000 | |
8.4 | Một số hộ dân còn lại phía trong (trừ ba hộ: Ông Ánh, bà Vân, bà Xuân - Tổ 2, khu Minh Tiến B) | 1.000.000 | 600.000 | |
8.4.1 | Các hộ dân từ nhà ông Ánh đến nhà bà Xuân tổ 2, khu Minh Tiến B | 950.000 | 570.000 | |
9 | Đường khu vào nhà ông Trịnh Hoà tổ 04 Minh tiến B gồm |
|
| |
9.1 | Hộ anh Thành Hồng, Kính Bình, ông Trịnh Hoà | 3.000.000 | 1.800.000 | |
9.2 | 3 hộ còn lại trong ngõ (nhà bà Vi, ông Long, bà Lộc) | 2.400.000 | 1.440.000 | |
10 | Những hộ mặt đường ngõ cạnh trạm thu tiền điện (phía Tây) từ sau hộ đường 18A đến lối rẽ vào các khu | 1.000.000 | 600.000 | |
11 | Những hộ mặt đường ngõ cạnh nhà bà Sự: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ | 1.000.000 | 600.000 | |
12 | Phía sau 2 hộ mặt đường đi ra đường 18A (Hoa + Trung tổ 6) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
13 | Nhà anh Độ Thúy (sau hộ mặt đường 18A) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
14 | Những hộ mặt đường xuống núi Cốt mìn: Từ tiếp giáp Cẩm Tây đến tiếp giáp hộ chân núi Cốt mìn (Minh tiến A) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
15 | Một số hộ còn lại ở sâu bên trong gồm các tổ: Tổ 02, 04, (Minh Tiến B); 01, 02, 03, (Minh Tiến A) |
|
| |
15.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông tổ 1, 2 khu Minh Tiến A | 1.100.000 | 660.000 | |
15.2 | Những hộ còn lại | 1.000.000 | 600.000 | |
16 | Đoạn đường khu Nam Tiến |
|
| |
16.1 | Từ sau hộ nhà bà Chiêm đến tiếp giáp hộ mặt đường Thị đội (Cổng chào Nam Tiến) | 5.000.000 | 3.000.000 | |
17 | Đoạn đường tổ 01 Nam Tiến (trước cửa nhà mẫu giáo Cẩm Bình) từ nhà chị Hiên đến hết nhà ông Thanh | 2.000.000 | 1.200.000 | |
17.1 | Hộ bám mặt đường bê tông từ sau nhà ông Hội đến giáp đường tàu (nhà ông Lành) | 1.700.000 | 1.020.000 | |
17.2 | Hộ bám mặt đường bê tông từ sau nhà bà Chiêm đến tiếp giáp đường tàu (nhà Hồng Đạo) | 1.500.000 | 900.000 | |
18 | Đoạn đường khu Hòn I |
|
| |
18.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Thắng đến hết nhà ông Vận | 3.000.000 | 1.800.000 | |
18.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Vận đến hết nhà ông Đường | 4.000.000 | 2.400.000 | |
18.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Vận đến cổng chào (nhà ông Vượng công an) | 4.000.000 | 2.400.000 | |
19 | Đoạn đường tổ 40b khu Hòn I |
|
| |
19.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Hợi ngoại thương | 2.000.000 | 1.200.000 | |
19.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Hợi (ngoại thương) đến tiếp giáp nhà ông Trực | 1.500.000 | 900.000 | |
20 | Đoạn đường khu Minh Hòa |
|
| |
20.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Vượng đến nhà ông Lẩng | 2.500.000 | 1.500.000 | |
20.2 | Từ sau nhà ông Vượng công an đến tiếp giáp nhà Văn hóa khu Minh Hoà | 4.000.000 | 2.400.000 | |
20.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Khang Lan đến hết cầu sắt khu Minh Hoà (ông Ân) | 1.000.000 | 600.000 | |
21 | Khu Minh Tiến A |
|
| |
21.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Độ Thuý đến tiếp giáp nhà ông Nhiêu | 2.500.000 | 1.500.000 | |
21.2 | Từ sau hộ mặt đường thị đội đến tiếp giáp nhà ông Vịnh | 4.000.000 | 2.400.000 | |
22 | Đoạn đường khu Minh Tiến A, Minh Tiến B, Nam Tiến: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà bà Phú Hồi | 1.200.000 | 720.000 | |
23 | Khu Minh Tiến B: Từ sau hộ mặt đường trục phường đến hết nhà ông Bàng (sau nhà ông Đại) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
24 | Khu Hoà lạc từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp khe Ba toa (ông Khuể) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
25 | Khu Bình Minh |
|
| |
25.1 | Từ sau hộ mặt đường trục phường đến hết nhà ông Quýnh giáp cầu | 2.200.000 | 1.320.000 | |
25.2 | Từ cầu cạnh nhà ông Quỳnh đến giáp khe Ba toa (nhà ông Tường) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
25.2.1 | Từ cầu cạnh nhà ông Quỳnh đến hết nhà ông Nữu | 2.000.000 | 1.200.000 | |
25.2.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Nữu đến giáp khe Ba toa (nhà ông Tường) | 1.900.000 | 1.140.000 | |
25.3 | Từ nhà ông Hải đến hết nhà ông Thanh (đường vào Nhà văn hóa khu Bình Minh) | 1.200.000 | 720.000 | |
26 | Những hộ dân còn lại thuộc các khu ở phường Cẩm Bình |
|
| |
26.1 | Các hộ dân từ sau hộ nhà ông Thỏa đến hết nhà ông Văn (tổ 3, khu Minh Tiến A) | 950.000 | 570.000 | |
26.2 | Những hộ dân bám mặt đường bê tông > 3m | 880.000 | 530.000 | |
26.3 | Những hộ dân bám mặt đường bê tông 2,5 - 3m | 850.000 | 510.000 | |
26.4 | Những hộ bám đường bê tông từ < 2m đến < 2,5 m | 800.000 | 480.000 | |
26.5 | Những hộ bám đường bê tông 2 m | 750.000 | 450.000 | |
26.6 | Những hộ còn lại (trừ các hộ dân giáp chân núi Cốt Mìn) | 700.000 | 420.000 | |
26.7 | Những hộ dân giáp chân núi Cốt Mìn thuộc khu Diêm Thủy | 600.000 | 360.000 | |
26.8 | Những hộ dân giáp chân núi Cốt Mìn thuộc khu Minh Tiến A | 650.000 | 390.000 | |
27 | Đoạn đường khu Diêm Thủy từ sau hộ mặt đường Thị đội đến hết nhà ông Thoanh | 3.000.000 | 1.800.000 | |
28 | Từ tiếp giáp nhà ông Thoanh đến hết nhà ông Quang | 1.500.000 | 900.000 | |
29 | Đoạn đường khu tổ 19 Diêm Thủy từ sau hộ mặt đường khu Nam Tiến đến tiếp giáp đường tàu (nhà ông Thuỳ) | 1.500.000 | 900.000 | |
30 | Từ sau hộ mặt đường Thị đội đến hết nhà ông Khang | 1.650.000 | 990.000 | |
30.1 | Đoạn đường kênh Ba toa: |
|
| |
30.2 | Từ sau sân Tenis đến hết nhà ông Suối (những hộ mặt đường Khe Ba Toa) | 3.500.000 | 2.100.000 | |
31 | Từ nhà hộ nhà ông Hiển đến hết nhà Chuẩn | 2.500.000 | 1.500.000 | |
32 | Khu dân cư đổ đất của các dự án |
|
| |
32.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn 7,0m | 3.500.000 | 2.100.000 | |
32.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn hoặc bằng 7,0m | 2.500.000 | 1.500.000 | |
33 | Khu lấn biển EC (Khu Hoà Lạc) |
|
| |
33.1 | Phía Đông | 2.000.000 | 1.200.000 | |
33.2 | Phía Tây | 1.200.000 | 720.000 | |
34 | Những hộ bám mặt đường bê tông của dự án tổ 06 và một số hộ (từ nhà bà Kim đến hết nhà ông Tỉnh tổ 07 (phía Nam) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
35 | Những hộ bám mặt đường bê tông tổ 03 + 04 + 06 + 07 | 1.500.000 | 900.000 | |
36 | Các hộ cuối đường Thanh niên | 3.000.000 | 1.800.000 | |
37 | Đường bê tông từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Điện (tổ 02 Minh Hoà) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
38 | Đường bê tông tổ 04 Hòa Lạc từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp đường tàu (nhà ông Diện) | 1.500.000 | 900.000 | |
39 | Đường bê tông tổ 01 Hoà Lạc, 03 Bình Minh từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp khe ba toa | 1.500.000 | 900.000 | |
40 | Những hộ bám mặt đường bê tông khu Minh Tiến B từ sau hộ nhà ông Bàng đến tiếp giáp nhà ông Cường | 1.500.000 | 900.000 | |
41 | Từ sau hộ nhà bà Hải + nhà ông Hưng đến tiếp giáp nhà ông Cầu, ống Thắng (Minh Tiến B) | 1.000.000 | 600.000 | |
42 | Từ nhà ông Tường đến hết nhà ông Doanh (Minh tiến A + Nam Tiến) | 1.000.000 | 600.000 | |
43 | Khu Nam Tiến: |
|
| |
43.1 | Từ sau nhà ông Ban đến tiếp giáp nhà bà May + ông Vàng | 1.000.000 | 600.000 | |
43.2 | Từ nhà ông Khương đến hết nhà bà Bé | 1.000.000 | 600.000 | |
44 | Đường bê tông tổ 1, tổ 2 Binh Minh, tổ 5 Nam Tiến từ nhà bà Chín đến hết trường tiểu học | 1.500.000 | 900.000 | |
45 | Đoạn đường bê tông từ sau nhà ông Phú đến hết nhà bà Quý (khu Minh Tiến A) | 1.500.000 | 900.000 | |
46 | Đoạn đường Hòa Lạc từ sau nhà ông Huy đến tiếp giáp nhà bà Hậu | 1.200.000 | 720.000 | |
47 | Các hộ bám đường bê tông từ sau nhà ông Hồng đến hết 10 ô đất quy hoạch khu Diêm Thủy | 1.150.000 | 690.000 | |
48 | Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà ông Chuẩn đến hết cầu sang khu Minh Hòa | 1.600.000 | 960.000 | |
IX | PHƯỜNG CẨM THÀNH |
|
| |
1 | Đoạn đường 18A: |
|
| |
1.1.1 | Từ khe cát giáp phường Cẩm Trung đến hết nhà ông bà Phương Hạnh | 15.000.000 | 9.000.000 | |
1.1.2 | Phía Nam: Từ tiếp giáp đường vào Ban dân số KHH GĐ đến hết trụ sở Công an phường phía Bắc: Từ khe cát đến hết nhà ông Như (đường BTK4 đối diện C.A phường) | 14.000.000 | 8.400.000 | |
1.2 | Phía Nam: Từ tiếp giáp trụ sở công an phường đến bến xe phía Bắc: Từ hộ đấu giá đến hết chợ Cẩm Thành | 18.000.000 | 10.800.000 | |
1.3 | Từ nhà trẻ Hoa Sen đến cầu Ba toa (tiếp giáp phường Cẩm Tây) | 15.000.000 | 9.000.000 | |
2 | Đường 18A tuyến tránh từ tiếp giáp phường Cẩm Trung đến tiếp giáp phường Cẩm Bình |
|
| |
2.1 | Phía Nam | 5.000.000 | 3.000.000 | |
2.2 | Phía Bắc | 3.500.000 | 2.100.000 | |
3 | Những hộ sau mặt đường 18A (Trần Phú) có ngõ hẻm đi ra đường 18A sâu vào 50m | 2.000.000 | 1.200.000 | |
4 | Đoạn đường Thanh niên |
|
| |
4.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến cổng chào khu phố 6 | 6.000.000 | 3.600.000 | |
4.2 | Từ cổng chào khu phố 6 đến giáp khe suối | 7.000.000 | 4.200.000 | |
4.3 | Từ khe suối đến đường tàu | 8.400.000 | 5.040.000 | |
4.4 | Đoạn đường vào tổ 49A từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết ngõ (nhà ông Trương Quý Phúc) | 750.000 | 450.000 | |
4.5 | Những hộ dân thuộc tổ 56, 57 (trừ những hộ bám mặt đường Thanh niên và đường sang trường Lương Thế Vinh | 750.000 | 450.000 | |
4.6 | Từ sau hộ mặt đường 18A tuyến tránh đến tiếp giáp nhà ông Tuấn (Công an phường) | 3.500.000 | 2.100.000 | |
4.7 | Từ sau hộ nhà ông Tuấn đến tiếp giáp đất dự án XN xây dựng hạ tầng miền Đông | 2.500.000 | 1.500.000 | |
4.8 | Từ nhà ông Tuấn (Công an phường) đến hết đất dự án giáp biển | 3.500.000 | 2.100.000 | |
5 | Đoạn đường lên trường Phan Bội Châu |
|
| |
5.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến lối rẽ vào nhà cô Xuân (Đội thanh tra xây dựng và QLĐT) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
5.2 | Từ tiếp giáp lối rẽ vào nhà cô Xuân đến hết trường Phan Bội Châu | 1.200.000 | 720.000 | |
5.3 | Từ tiếp giáp trường Phan Bội Châu rẽ sang đến trạm xá Đèo Nai cũ rẽ lên đồi đến nhà ô.Mậu | 800.000 | 480.000 | |
6 | Đoạn đường vào ban dân số KHHGĐ từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Thi | 3.000.000 | 1.800.000 | |
6.1 | Từ tiếp giáp nhà bà Thi đến hết cầu | 2.000.000 | 1.200.000 | |
7 | Đoạn đường lên Đồi sôi: |
|
| |
7.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tống Bình | 2.000.000 | 1.200.000 | |
7.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Tống Bình đến ngã 3 (quán bà Mai) | 1.500.000 | 900.000 | |
7.3 | Từ tiếp giáp nhà bà Mai đến nhà ông Côi | 700.000 | 420.000 | |
7.4 | Từ quán nhà bà Mai rẽ sang tổ 27 + 29 + 30 đến nhà bà Tuyết | 600.000 | 360.000 | |
8 | Đoạn đường vào khe cát: |
|
| |
8.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Điện | 2.000.000 | 1.200.000 | |
8.2 | Từ sau nhà ông Điện đến hết nhà ông Thanh | 1.500.000 | 900.000 | |
8.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Thanh đến hết khe cát (nhà ông Châu) | 700.000 | 420.000 | |
9 | Đoạn đường xuống khu V cạnh bến xe ôtô |
|
| |
9.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tiến | 2.000.000 | 1.200.000 | |
9.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Tiến đến nhà ông Thái (Tổ 42) | 1.200.000 | 720.000 | |
9.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Thái đến ngã 3 tiếp giáp phường Cẩm Bình | 1.500.000 | 900.000 | |
9.4 | Đoạn đường xóm tổ 44ab sau hộ nhà bà Chén đến hộ tiếp giáp hộ nhà ông Trọng | 700.000 | 420.000 | |
9.5 | Đoạn đường tổ 45 (ông Phòng) từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Đệ | 800.000 | 480.000 | |
9.6 | Đoạn đường phía Tây bến xe công nhân từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Tấn | 600.000 | 360.000 | |
10 | Đoạn đường cạnh ngân hàng đầu tư |
|
| |
10.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến trụ sở UBND phường (hết nhà ông Bính) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
10.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Bính đến hết nhà ông Tín | 2.500.000 | 1.500.000 | |
10.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Tín đến hết nhà bà Gái Sót | 1.800.000 | 1.080.000 | |
10.4 | Từ tiếp giáp nhà bà Gái Sót đến hết nhà bà Khuê | 720.000 | 430.000 | |
11 | Đoạn đường lên trường cấp II Cẩm Thành |
|
| |
11.1 | Từ sau hộ mặt đường18A đến hết phòng giáo dục | 4.000.000 | 2.400.000 | |
11.2 | Từ tiếp giáp phòng giáo dục đến Nhà Văn hóa khu phố 3 | 2.500.000 | 1.500.000 | |
11.3 | Từ Nhà Văn hóa khu phố 3 đến hết nhà ông Sứ | 1.000.000 | 600.000 | |
12 | Đoạn đường xóm tổ 49B từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Hiệu | 3.000.000 | 1.800.000 | |
12.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Hiệu đến ngã 4 (cổng trào vào khu Minh Hoà phường Cẩm Bình) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
12.2 | Từ tiếp giáp cổng trào vào khu Minh Hoà đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 1.500.000 | 900.000 | |
13 | Đoạn đường đối diện trường Cẩm Thành (từ sau hộ mặt đường vào trường Cẩm Thành đến hết nhà bà Thịnh) | 1.200.000 | 720.000 | |
14 | Đoạn đường ngang lối từ đường Thanh Niên sang Cẩm Trung: Từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến tiếp giáp phường Cẩm Trung | 2.500.000 | 1.500.000 | |
15 | Đoạn đường xuống trạm xá phường Cẩm thành từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm xá phường | 700.000 | 420.000 | |
16 | Đoạn đường xóm vào nhà ông Tuyển từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Tuyển cờ | 1.500.000 | 900.000 | |
17 | Đoạn đường xóm vào nhà vĩnh biệt từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà vĩnh biệt | 700.000 | 420.000 | |
18 | Đoạn đường phía Đông chi nhánh điện từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Trần Tuấn | 600.000 | 360.000 | |
19 | Đoạn đường xóm đối diện trường cấp 3: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Viên | 1.800.000 | 1.080.000 | |
19.1 | Từ tiếp giáp nhà bà Viên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 1.000.000 | 600.000 | |
20 | Đoạn đường xóm tổ 40 (cũ) từ sau hộ mặt đường khu V (bà Chung) đến hết nhà bà Diệp Cường | 1.000.000 | 600.000 | |
21 | Đoạn đường xóm cạnh nhà ông Chinh + Phúc từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà bà Ngái | 800.000 | 480.000 | |
22 | Đoạn đường xóm cạnh nhà anh Đạo + anh Hùng từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Bích Dung | 600.000 | 360.000 | |
23 | Đoạn đường xóm phía Bắc trạm điện từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Nguyên | 1.500.000 | 900.000 | |
24 | Đoạn đường vào BHXH từ BHXH đến hết đường (nhà ông Tường) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
25 | Đoạn đường xóm tổ 15 từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Voòng Hổi | 1.000.000 | 600.000 | |
26 | Khu dân cư phía Nam đường 18A (đường Trần Phú) |
|
| |
26.1 | Gồm 1 số hộ thuộc các tổ 52, 53, 54 phía sau hộ mặt đường vào ban Dân số | 600.000 | 360.000 | |
26.2 | 1 số hộ còn lại sâu bên trong gồm tổ 52, 53, 54 | 500.000 | 300.000 | |
26.3 | Những hộ còn lại thuộc tổ 41 ab, 42, 43, 44, 47, 48ad, 49abcd, 50, 51 ab, 55 (trừ những hộ bám mặt đường) | 700.000 | 420.000 | |
26.4 | Đoạn đường xóm tổ 54 từ sau hộ mặt đường khu 7 đến hết nhà ông Thụy | 600.000 | 360.000 | |
27 | Những hộ thuộc tổ 34ab có bám mặt đường xóm phía Đông và phía Nam phòng giáo dục | 700.000 | 420.000 | |
28 | Những hộ thuộc tổ 40ab + 45 + 46 + 48ab | 720.000 | 430.000 | |
29 | Những hộ còn lại thuộc tổ 35ab + 34ab khu vực phía sau khe cát | 600.000 | 360.000 | |
30 | Những hộ trong xóm gồm các tổ 13b,14a,15,16, 23a, 24ab, 31, 33, 36ab, 38 | 600.000 | 360.000 | |
30.1 | Những hộ trong xóm gồm các tổ 17, 18, 23bc | 500.000 | 300.000 | |
30.2 | Những hộ trong xóm thuộc tổ 26ab | 600.000 | 360.000 | |
31 | Những hộ trên đồi thuộc tổ 28abce, 27, 29, 25ab, 26ab, 30, 32 và từ tổ 1 đến tổ 12, tổ 19, 20 , 21,13a + bám chân đồi | 400.000 | 240.000 | |
31.1 | Trên đồi + dưới khe | 300.000 | 180.000 | |
32 | Khu thanh lý xí nghiệp 908 (trừ các hộ bám mặt đường bê tông vào Phòng giáo dục) | 1.500.000 | 900.000 | |
33 | Khu dân cư mới của các dự án |
|
| |
33.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn 7,0m | 3.500.000 | 2.100.000 | |
33.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn hoặc bằng 7,0m | 2.500.000 | 1.500.000 | |
34 | Khu dân cư thuộc tổ 58 cũ |
|
| |
34.1 | Những hộ giáp đường dự án | 1.800.000 | 1.080.000 | |
34.2 | Những hộ còn lại | 700.000 | 420.000 | |
35 | Đoạn đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị từ sau hộ mặt đường thanh niên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 3.000.000 | 1.800.000 | |
36 | Những hộ trong khu dân cư bám mặt đường bê tông các xóm còn lại | 600.000 | 360.000 | |
37 | Những hộ dân bám đường ngang nối từ đường thanh niên sang sân vận động | 5.000.000 | 3.000.000 | |
38 | Đoạn đường nội bộ dự án 955 | 3.000.000 | 1.800.000 | |
39 | Đoạn đường bê tông tổ 19, 20 từ nhà bà Yên đến hết nhà ông Đê | 600.000 | 360.000 | |
40 | Những hộ dân thuộc tổ 35c (trừ những hộ bám mặt đường vào Phòng Giáo dục) | 1.200.000 | 720.000 | |
41 | Khu dân cư tổ 24C, khu 2B | 600.000 | 360.000 | |
42 | Đoạn đường phía sau trường THPT Cẩm Phả (từ nhà ông Từ đến hết nhà ông Đang) | 1.300.000 | 780.000 | |
43 | Đoạn đường phía Tây trường PTTH Cẩm Phả từ sau mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Từ | 1.500.000 | 900.000 | |
44 | Các hộ dân thuộc lô B + C khu Hợp tác xã Thanh Bình cũ - tổ 1 - khu 8 | 2.200.000 | 1.320.000 | |
X | PHƯỜNG CẨM TRUNG |
|
| |
1 | Đoạn đường Trần Phú |
|
| |
1.1 | Từ cầu trắng tiếp giáp Cẩm Thủy đến tiếp giáp hộ phía Tây mặt đường Tô Hiệu | 17.000.000 | 10.200.000 | |
1.2 | Từ tiếp giáp hộ phía Đông đường Tô Hiệu đến tiếp giáp đường Bái Tử Long | 22.000.000 | 13.200.000 | |
1.3 | Từ tiếp Kho bạc thị xã đến giáp phường Cẩm Thành | 16.000.000 | 9.600.000 | |
1B | Đường Lê Thanh Nghị từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến tiếp giáp phường Cẩm Thành |
|
| |
1.1 | Phía Nam | 6.000.000 | 3.600.000 | |
1.2 | Phía Bắc | 3.500.000 | 2.100.000 | |
2 | Đoạn đường Tô Hiệu |
|
| |
2.1 | Từ tiếp giáp hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp nhà ông Hải | 22.000.000 | 13.200.000 | |
2.2 | Từ nhà ông Hải đến tiếp giáp đường 1/5 | 19.000.000 | 11.400.000 | |
2.3 | Từ tiếp giáp đường 1/5 đến tiếp giáp đường tàu | 14.000.000 | 8.400.000 | |
2.4 | Từ tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị đến hết nhà ông Vát | 6.000.000 | 3.600.000 | |
3 | Đoạn đường Bái Tử Long |
|
| |
3.1 | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp đường vào Võ Huy Tâm (phía Đông), tiếp giáp đường 2/4 (phía Tây) | 14.000.000 | 8.400.000 | |
3.2 | Từ tiếp giáp đường Võ Huy Tâm và đường 2/4 đến đường tàu | 13.000.000 | 7.800.000 | |
3.3 | Từ tiếp giáp hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến tiếp giáp nhà ông Trung: |
|
| |
3.3.1 | Phía Tây đường + nhà ông Trung | 6.000.000 | 3.600.000 | |
3.3.2 | Phía Đông đường | 4.000.000 | 2.400.000 | |
4 | Đoạn đường trục khu 1A cạnh Công ty CP in Hoà Hợp |
|
| |
4.1 | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông Cường (chi nhánh điện) | 3.500.000 | 2.100.000 | |
4.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Cường đến hết nhà ông Sinh | 2.000.000 | 1.200.000 | |
4.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Sinh đến hết nhà ông Để | 1.500.000 | 900.000 | |
4.4 | Từ tiếp giáp nhà ông Để đến hết nhà ông Kim | 900.000 | 540.000 | |
4.5 | Đoạn đường phía bắc cầu bê tông tổ 10 khu 1A đến nhà ông Để | 900.000 | 540.000 | |
4.6 | Khu B Hạt kiểm lâm | 3.500.000 | 2.100.000 | |
5 | Đoạn đường vào khe cát (nhà ông Học) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
5.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Học đến tiếp giáp cầu nhà ông Lý (Khe Cát) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
5.2 | Từ tiếp cầu nhà anh Lý đến tiếp giáp nhà ông Tứ | 1.500.000 | 900.000 | |
5.3 | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Luông đến giếng 275 | 700.000 | 420.000 | |
5.4 | Đoạn đường xóm tổ 6 khu 1A song song đường Trần Phú từ tiếp giáp nhà ông Học đến giáp tường Cty CP in Hoà Hợp | 2.500.000 | 1.500.000 | |
6 | Đoạn đường sau Ngân hàng công thương từ tiếp giáp khu nhà tập thể NH Công Thương đến hết nhà ông Chính (xà phòng) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
6.1 | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chính (xà phòng) đến cầu bê tông tổ 10 khu 1A | 2.000.000 | 1.200.000 | |
6.2 | Từ nhà ông Vương đến nhà ông Để | 1.000.000 | 600.000 | |
7 | Khu đất cấp mới Ngân hàng Công Thương |
|
| |
7.1 | Dãy nhà ông Vương | 4.500.000 | 2.700.000 | |
7.2 | Những hộ phía sau dãy nhà ông Vương | 2.800.000 | 1.680.000 | |
8 | Đoạn đường sau UBND phường | 3.000.000 | 1.800.000 | |
9 | Những hộ dân cư còn lại của khu 1A, 1B nằm trong các ngõ xóm | 600.000 | 360.000 | |
10 | Đoạn đường xóm phía Bắc tường rào UB thành phố từ tiếp giáp khu quy hoạch dân cư Ngân hàng Công Thương đến hết nhà ông Chính Hiền | 2.000.000 | 1.200.000 | |
11 | Đoạn đường vào Tòa án: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông Sơn | 8.500.000 | 5.100.000 | |
12 | Đoạn đường vào khu nhà Lò |
|
| |
12.1 | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến nhà mẫu giáo khu 2 (cũ) | 5.000.000 | 3.000.000 | |
12.2 | Từ tiếp giáp nhà trẻ đến hết trạm điện treo | 4.000.000 | 2.400.000 | |
12.3 | Từ tiếp giáp trạm điện treo đến ngã 3 (hết nhà anh Tân Cánh) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
12.4 | Đoạn đường xóm từ tiếp giáp nhà trẻ đến tiếp giáp nhà hát ngoài trời | 2.000.000 | 1.200.000 | |
13 | Khu dân cư 2A, 2B |
|
| |
13.1 | Đoạn đường xóm đối diện nhà mẫu giáo khu 2(cũ) từ sau hộ mặt đường vào khu nhà Lò đến ngã 4 sau nhà ông Đăng | 800.000 | 480.000 | |
13.2 | Đoạn đường xóm vào khu tập thể khu nhà Lò: Từ sau hộ đường khu nhà Lò (nhà ông Bỉnh) đến cuối đường (hết nhà ông Chu) | 800.000 | 480.000 | |
13.3 | Đoạn đường vào phía Đông nhà hát từ tiếp giáp Toà án đến hết nhà ông Hài | 1.000.000 | 600.000 | |
13.4 | Từ tiếp giáp nhà ông Hài đến hết nhà ông Viết | 700.000 | 420.000 | |
13.5 | Khu cấp đất mới phía sau rạp hát ngoài trời thuộc khu 2B (trừ những hộ bám mặt đường trục khu 2B) | 1.800.000 | 1.080.000 | |
13.6 | Những hộ dân cư còn lại của khu 2A, 2B | 600.000 | 360.000 | |
14 | Đoạn đường trục khu 3C: Từ sau hộ đường B.T.Long đến ngã 4 tiếp giáp phường Cẩm Thành (đoạn đường qua cổng trường Lương Thế Vinh) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
15 | Đoạn đường xóm tổ 8, tổ 9 khu 3B song song với đường Bái Tử Long từ bốt điện đến giáp đường trục khu 3C | 1.500.000 | 900.000 | |
16 | Đoạn đường xóm tổ 1 khu 3A: Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến tường UBND thành phố cũ (cạnh nhà anh Long Là) | 3.600.000 | 2.160.000 | |
17 | Đoạn đường Võ Huy Tâm |
|
| |
17.1 | Từ sau hộ đường B.T.Long đến hết nhà bà Thủy (Công ty thương mại) | 8.000.000 | 4.800.000 | |
17.2 | Từ tiếp giáp hộ đối diện nhà bà Thủy đến hết nhà ông Thám (từ tiếp giáp hộ đối diện nhà bà Thủy đến đường rẽ lên phòng Y tế thành phố) | 5.000.000 | 3.000.000 | |
17.3 | Từ tiếp giáp cầu vòng qua phía đông nam sân vận động đến hết trường bắn (Từ tiếp giáp cầu vòng qua phía đông nam sân vận động đến nhà bia Liệt sĩ) | 4.000.000 | 2.400.000 | |
17.4 | Đoạn đường bê tông từ tiếp giáp hộ bám mặt đường bao Sân vận động sang đường Thanh niên | 5.000.000 | 3.000.000 | |
18 | Đoạn đường qua cổng trường Mẫu giáo Cẩm Trung từ tiếp giáp trạm điện (cạnh nhà ông Hoàng Trình) đến tiếp giáp đường trục xuống tổ 7 khu 3B (nhà bà Nhung) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
19 | Đoạn đường xuống tổ 7 khu 3B từ nhà chị Nhung đến hết nhà ông Thuỳ (hạt kiểm lâm) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
20 | Đoạn đường từ trường bắn đến tiếp giáp đường trục khu 3C (đoạn đường từ nhà bia Liệt sĩ đến tiếp giáp đường trục khu 3C nhà bà Dung) | 1.500.000 | 900.000 | |
20.1 | Đoạn đường mới mở của dự án trường Lương Thế Vinh (đường xuống cơ sở 2) | 1.500.000 | 900.000 | |
20.2 | Những hộ dân cư cấp mới trường Lương Thế Vinh | 1.500.000 | 900.000 | |
21 | Những hộ mặt đường ngang song song với đường vào sân vận động (khu cấp đất phía Tây sân vận động) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
22 | Khu dân cư khu 3A, 3B, 3C |
|
| |
22.1 | Đoạn đường xóm tổ 5 khu 3B từ sau nhà ông Hải qua nhà ông Cừ đến nhà ông Lãm | 800.000 | 480.000 | |
22.2 | Đoạn đường tổ 8 khu 3B: Từ nhà chị Thắm đến nhà ông Phúc | 600.000 | 360.000 | |
22.3 | Đoạn đường xóm cạnh nhà cô Phương Thuấn từ sau hộ đường Bái Tử Long vòng qua tổ 2, 3, 4 khu 3A đến tiếp giáp V. Phòng lâm trường | 700.000 | 420.000 | |
22.4 | Những hộ thuộc khu tập thể giáo viên tổ 2 khu 3A | 600.000 | 360.000 | |
22.5 | Khu tập thể CTy thị chính thanh lý (dãy nhà anh Hoàng chi nhánh điện) | 1.500.000 | 900.000 | |
22.6 | Đoạn đường tổ 1 khu 3A từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông Ban | 600.000 | 360.000 | |
22.7 | Đoạn đường khu ao cá từ sau hộ mặt đường trục khu 3C đến cầu rẽ sang đường T.Niên (khu vực nhà bà Yến Long) | 1.500.000 | 900.000 | |
22.8 | Đoạn đường tổ 3 khu 3C: Từ sau hộ mặt đường khu 3C đến đường tàu | 700.000 | 420.000 | |
22.9 | Những hộ dân cư còn lại của khu 3A, 3B, 3C | 600.000 | 360.000 | |
23 | Khu 4A, 4B, 4C |
|
| |
23.1 | Đoạn đường xuống cổng phía Đông chợ C.Phả: Từ sau hộ đường Trần Phú vòng qua cổng chợ phía Đông đến tiếp giáp hộ đường B.T.Long | 12.000.000 | 7.200.000 | |
23.2 | Những hộ sau hộ mặt đường vào cổng phía Đông chợ Cẩm Phả của đoạn đường từ đường Bái Tử Long đến cổng phía Đông chợ | 1.300.000 | 780.000 | |
24 | Đoạn đường ngang 2/4 từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu | 8.000.000 | 4.800.000 | |
25 | Đoạn đường liên khu 4 + 6: Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến sau hộ mặt đường Tô Hiệu (đoạn đường qua cửa nhà anh Sinh Hùng) | 7.000.000 | 4.200.000 | |
26 | Đoạn đường xóm phía Đông đường Tô Hiệu (khu kho lương thực cũ) từ sau hộ đường Tô Hiệu đến hết nhà ông Dũng | 5.000.000 | 3.000.000 | |
27 | Đoạn đường phía sau chợ TT Cẩm Phả |
|
| |
27.1 | Từ sau nhà ông Nam đến hết nhà ông Nghiễn Sỏi | 8.000.000 | 4.800.000 | |
27.2 | Từ tiếp giáp nhà ô Nghiễn sỏi đến tiếp giáp nhà ông Toan Đằng (trừ hộ bám mặt đường 2/4) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
28 | Đoạn đường phía Đông bến xe ô tô từ sau hộ đường Trần Phú đến hết nhà ông Hoàn | 2.000.000 | 1.200.000 | |
29 | Đoạn đường vào tổ 4 khu 4A: Từ sau hộ đường Bái Tử Long đến hết nhà ông Sơn (bảo vệ Thị ủy) | 4.200.000 | 2.520.000 | |
30 | Đoạn đường vào khu tập thể lâm trường cũ (cạnh nhà ông Vin) từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến hết nhà bà Mùi | 2.000.000 | 1.200.000 | |
31 | Đoạn đường vào tổ 3, tổ 4 khu 4A (xuống nhà ông Dật) từ sau hộ mặt đường Trần Phú qua nhà ông Giới đến tiếp giáp nhà ông Bắc | 800.000 | 480.000 | |
32 | Đoạn đường vào khu nhà bà Dung Tuyển từ sau hộ đường xuống cổng phía Đông chợ đến hết nhà bà Dung Tuyển | 1.500.000 | 900.000 | |
33 | Đoạn đường xóm từ nhà ông Toan Đằng khu 4B đến hết nhà ông Quách Bá Đạt (Thúy) khu 4C | 1.700.000 | 1.020.000 | |
34 | Hai đoạn đường xóm từ tiếp giáp nhà ông Quách Bá Đạt khu 4C qua Nhà văn hóa khu 1C đến hết nhà ông Chuyên | 1.700.000 | 1.020.000 | |
35 | Đoạn đường xóm tổ 3, 4 khu 4B từ sau hộ đường Bái Tử Long đến tiếp giáp nhà ông Chuyên | 2.500.000 | 1.500.000 | |
36 | Đoạn đường xuống đường 4/6 từ nhà bà Yến đến nhà ông Thông khu 4C | 1.000.000 | 600.000 | |
37 | Đoạn đường xóm tổ 1 khu 4B từ tiếp giáp nhà bà Oanh đến tiếp giáp hộ mặt đường 2/4 | 800.000 | 480.000 | |
38 | Đoạn đường xóm: Từ tiếp giáp nhà ông Toan Đằng đến hết ngõ | 800.000 | 480.000 | |
39 | Đoạn đường xóm (trừ những hộ bám đường Bái Tử Long) đến Nhà văn hóa khu 4B | 800.000 | 480.000 | |
40 | Khu đất cấp mới trong khuân viên Cty XD và PT nhà ở thuộc tổ 3 khu 4B | 3.000.000 | 1.800.000 | |
41 | Những hộ dân cư còn lại của khu 4A, 4B, 4C nằm trong các ngõ xóm | 700.000 | 420.000 | |
42 | Khu sân địa chất cũ: |
|
| |
42.1 | Hai đoạn đường song song vuông góc với đường Trần Phú từ sau hộ đường Trần Phú tiếp giáp với đường xóm đi ra đường 12/11 | 4.000.000 | 2.400.000 | |
42.2 | Đoạn đường 12/11 từ nhà Trần Công Cây đến hết nhà ông Mã Văn Thứ | 4.000.000 | 2.400.000 | |
42.3 | 2 đoạn đường ngang song song với đường 18A trên sân địa chất cũ từ tiếp giáp nhà ông Mã Văn Thứ đến tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu | 7.200.000 | 4.320.000 | |
42.4 | Đoạn đường xóm tổ 6 khu 5A: Từ tiếp giáp nhà ông Trần Công Cây đến hết nhà ông Bình | 2.500.000 | 1.500.000 | |
42.5 | Đoạn đường xóm tổ 1 khu 5A từ tiếp giáp nhà ông Trung đến tiếp giáp ngõ vào nhà anh Chiều | 2.500.000 | 1.500.000 | |
43 | Đoạn đường xóm cạnh nhà anh Dân (công an) đường 1/5 từ sau hộ đường Tô Hiệu đến hết nhà anh Sơn | 5.000.000 | 3.000.000 | |
44 | Đoạn đường xóm phía tây đường Tô Hiệu (tổ 1 khu 5A) từ sau hộ mặt đường Tô Hiệu đến hết nhà ông Tùy | 2.500.000 | 1.500.000 | |
45 | Đoạn đường 2/9 từ sau hộ mặt đường 12/11 đến đường tàu | 5.000.000 | 3.000.000 | |
46 | Những hộ còn lại của khu thanh lý CTy xây lắp (khu CTy rau quả cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
47 | Khu dân cư khu 5A, 5B |
|
| |
47.1 | Từ tiếp giáp hộ mặt đường 2/9 đến hết nhà bà Thạo | 1.500.000 | 900.000 | |
47.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Thạo đến đường tàu tổ 5 khu 5B | 800.000 | 480.000 | |
47.3 | Đoạn đường tổ 5 khu 5B từ nhà bà Tự qua cổng nhà ông Quyền đến khe nước giáp phường Cẩm Thủy | 800.000 | 480.000 | |
47.4 | Đoạn đường xóm sau nhà anh Sơn đến nhà ông Vũ Lượng khu 5A | 1.500.000 | 900.000 | |
47.5 | Đoạn đường tiếp giáp hộ mặt đường 2/9 đến nhà ông Trọng | 1.200.000 | 720.000 | |
47.6 | Đoạn đường xóm từ nhà ông Trọng đến hết đường bê tông | 800.000 | 480.000 | |
47.7 | Đoạn đường bê tông từ tiếp giáp hộ bám mặt đường vào nhà ông Trọng đến tiếp giáp vào nhà bà Thạo | 800.000 | 480.000 | |
47.8 | Đoạn đường xóm cạnh nhà ông Khiết từ sau hộ đường Tô Hiệu đến ngã 3 sau nhà anh Sơn | 1.000.000 | 600.000 | |
47.9 | Đoạn đường xóm vào nhà chị Thìn UB từ sau hộ mặt đường Tô Hiệu đến hết nhà ông Cẩm Mai | 1.200.000 | 720.000 | |
47.10 | Đoạn đường xuống HTX mì sợi cũ |
|
| |
47.10.1 | Từ sau hộ mặt đường sân địa chất đến hết nhà ông Siêu | 1.500.000 | 900.000 | |
47.10.2 | Từ tiếp giáp nhà anh Phúc đến hết khu vực HTX mì sợi cũ | 1.200.000 | 720.000 | |
47.11 | Đoạn đường bê tông từ tiếp giáp nhà bà Thể đến cầu giáp Cẩm Thủy + đoạn đường bê tông tiếp giáp nhà ông Vinh qua nhà ông Thơ + đoạn đường bê tông từ tiếp giáp hộ mặt đường bê tông vào nhà bà Thạo qua nhà ông Vũ đến cầu giáp Cẩm Thủy | 700.000 | 420.000 | |
47.12 | Đoạn đường xóm phía Tây đường Tô Hiệu qua tổ 2 + 3 khu 5B từ tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu đến tiếp giáp hộ mặt đường 2/9 | 1.000.000 | 600.000 | |
47.13 | Những hộ còn lại của khu 5A, 5B | 700.000 | 420.000 | |
47.14 | Đoạn đường bê tông phía Nam nhà ông Tân Mạc đến ngã tư + đoạn đường bê tông phía Đông nhà ông Vĩnh đến nhà bà Hoàn khu 5B | 1.500.000 | 900.000 | |
47.15 | Đoạn đường bê tông phía Nam nhà bà Hoàn khu 5B qua nhà ông Châu đến giáp cầu Cẩm Thủy | 700.000 | 420.000 | |
47.16 | Khu dân cư cũ bám mặt đường của dự án khu xen cư Công ty TNHH Thái Sơn 503 | 2.000.000 | 1.200.000 | |
47.17 | Những hộ dân cư thuộc dự án khu xen cư khu 5 của Công ty TNHH Thái Sơn 503 | 3.500.000 | 2.100.000 | |
48 | Khu dân cư khu 6A, 6B, 6C: |
|
| |
48.1 | Đoạn đường xóm tổ 3, tổ 4 khu 6B từ sau hộ đường Tô Hiệu đến hết đường thẳng mới mở (đoạn mới mở song song đường tàu) | 1.500.000 | 900.000 | |
48.2 | Đoạn đường xóm tổ 1 + 2 khu 6A cạnh nhà (anh Tho) từ tiếp giáp hộ đường Tô Hiệu đến đường BT của dự án Thu Hà | 1.500.000 | 900.000 | |
48.3 | Đoạn đường bê tông khu 6B từ tiếp giáp nhà ông Trường đến tiếp giáp nhà ông Được | 5.000.000 | 3.000.000 | |
48.3.1 | Đoạn đường bê tông khu 6A từ tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu (sau hộ ô Thủy Tuyết) đến Cty Đông Đô | 3.000.000 | 1.800.000 | |
48.3.2 | Khu dân cư (đường sát bờ hồ đến Công ty CP Đông Đô): |
|
| |
a | Từ sau hộ đường B.T.Long đến tiếp giáp hộ đường Tô Hiệu khu 6B | 9.000.000 | 5.400.000 | |
b | Từ tiếp giáp hộ đường Tô Hiệu đến Cty CP Đông đô khu 6A | 5.000.000 | 3.000.000 | |
48.4 | Đoạn đường tổ 46b từ sau hộ bám mặt đường Lê Thanh Nghị đến hết nhà ông Đối | 1.300.000 | 780.000 | |
48.5 | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Đối tiếp giáp nhà ông Thành (tổ 2 khu 6C) | 1.300.000 | 780.000 | |
48.6 | Đoạn đường tổ 5 từ tiếp giáp nhà ông Sinh đến hết nhà ông Hoà khu 6C | 1.500.000 | 900.000 | |
48.7 | Những hộ còn lại của khu 6A, 6B, 6C | 600.000 | 360.000 | |
49 | Khu đất dự án của Công ty cổ phần XD và kinh doanh nhà ở Cẩm Phả: Từ tiếp giáp hộ bám mặt đường Tô Hiệu đến suối Cẩm Thủy (trừ những hộ bám mặt đường Tô Hiệu và đường vào Công ty CP Đông Đô) | 3.500.000 | 2.100.000 | |
50 | Khu đất dự án của Công ty xây dựng và PT nhà ở Quảng Ninh (phía Đông hồ nước điều hòa trừ những hộ bám mặt đường Bái Tử Long) | 3.500.000 | 2.100.000 | |
51 | Những hộ bám mặt đường bê tông của dự án (thuộc tổ 1, 2, 3, 4, 5 khu 6C) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
52 | Khu dự án của Công ty TNHH Thu Hà (tổ 3 khu 6A) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
53 | Những hộ bám mặt đường bê tông dự án của Công ty TNHH Thu Hà (tổ 1, tổ 3 khu 6A) trừ hộ mặt đường Lê Thanh Nghị | 2.000.000 | 1.200.000 | |
54 | Khu đất dự án của Công ty TNHH 955 | 4.000.000 | 2.400.000 | |
55 | Đất khu vực Công ty CP Đông Đô |
|
| |
55.1 | Những hộ bám mặt đường Tô Hiệu + những hộ quay hướng Nam | 3.000.000 | 1.800.000 | |
55.2 | Những hộ còn lại | 2.000.000 | 1.200.000 | |
56 | Những hộ dân cư tổ 6 khu 6A bắc cầu qua đường bê tông dự án của Công ty TNHH Thu Hà (tổ 3 khu 6A) | 1.500.000 | 900.000 | |
XI | PHƯỜNG CẨM THỦY |
|
| |
1 | Đoạn đường 18A: Từ tiếp giáp phường Cẩm Trung đến hết hộ phía Đông giáp đường EC | 15.000.000 | 9.000.000 | |
1.1 | Từ hộ phía Tây đường EC đến tiếp giáp phường Cẩm Thạch | 12.000.000 | 7.200.000 | |
2 | Đoạn đường đường 18A tuyến tránh: Từ tiếp giáp phường Cẩm Thạch đến tiếp giáp phường Cẩm Trung |
|
| |
2.1 | Phía Nam | 5.000.000 | 3.000.000 | |
2.2 | Phía Bắc | 2.500.000 | 1.500.000 | |
3 | Đoạn đường vào Khách sạn Vân Long: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp Khách sạn Vân Long | 5.000.000 | 3.000.000 | |
4 | Đoạn đường vào Văn phòng mỏ Khe Tam: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp Văn phòng mỏ Khe Tam | 5.000.000 | 3.000.000 | |
5 | Đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trường đào tạo (nhà ông Thành) | 6.000.000 | 3.600.000 | |
5.1 | Từ tiếp giáp trường đào tạo đến đường tàu | 5.000.000 | 3.000.000 | |
5.2 | Từ đường tránh đến mặt bằng cảng Cty cổ phần chế tạo máy Vinacomin (Cty cơ khí Trung tâm cũ) | 4.500.000 | 2.700.000 | |
6 | Đoạn đường song song với đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ tiếp giáp trạm điện C.Thủy 1 đến tiếp giáp chợ C.Thủy | 3.000.000 | 1.800.000 | |
7 | Đoạn đường phía Tây chợ C.Thủy: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cổng trường cấp I Cẩm Thủy | 3.000.000 | 1.800.000 | |
8 | Đoạn đường phía Bắc trường cao đẳng công nghiệp (trường đào tạo cũ) |
|
| |
8.1 | Từ sau hộ mặt đường Ng.V. Trỗi đến tiếp giáp hộ nhà bà Hồng (trừ MB Cty xây dựng hầm lò 1 (Cty XD mỏ cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
8.2 | Từ nhà bà Hồng đến đường tàu | 1.500.000 | 900.000 | |
9 | Đoạn phía Tây trường cao đẳng công nghiệp cạnh nhà ông Hùng từ sau hộ mặt đường phía Bắc trường cao đẳng công nghiệp đến sau hộ nhà ông Hãn | 700.000 | 420.000 | |
10 | Đoạn phía Đông chi nhánh XN XD Cẩm Phả (XN 105 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Nhượng, ô. Nghĩa | 3.000.000 | 1.800.000 | |
11 | Khu dân cư sân nghĩa trang liệt sĩ cũ: Từ sau hộ mặt đường KS VLong đến sau hộ mặt đường phía Đông Cty cổ phần Đức Trung (XN 105 cũ): |
|
| |
11.1 | Phía Nam | 1.800.000 | 1.080.000 | |
11.2 | Phía Bắc | 1.800.000 | 1.080.000 | |
12 | 2 hộ khu C nghĩa trang liệt sĩ cũ (quay hướng Nam): Hộ bà Lan + hộ ông Tình tổ 3 - khu Tân Lập 2 (tổ 24 cũ) | 800.000 | 480.000 | |
13 | Đoạn đường cạnh nhà ông Truyền: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thắng tổ trưởng tổ 3 - khu Đập nước 1 (tổ 21B cũ) | 700.000 | 420.000 | |
14 | Từ tiếp giáp nhà ông Thắng đến tiếp giáp nhà ông Tài | 700.000 | 420.000 | |
15 | Đoạn đường xóm phía Đông nhà máy bia: Từ tiếp giáp nhà ông Ba đến hết nhà ông Thành (ắc qui) | 600.000 | 360.000 | |
16 | Đoạn đường vào khu đập nước: |
|
| |
16.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Vũ Bình | 4.000.000 | 2.400.000 | |
16.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Vũ Bình đến hết nhà anh Quang Ánh | 3.000.000 | 1.800.000 | |
16.3 | Từ tiếp giáp nhà anh Quang Ánh đến cống ông Quýnh | 2.000.000 | 1.200.000 | |
17 | Đoạn đường EC từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường vào khu đập nước | 4.000.000 | 2.400.000 | |
18 | Đoạn đường cạnh XN nước |
|
| |
18.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp tường rào nhô ra của CTy cổ phần chế tạo máy Vinacomin | 3.500.000 | 2.100.000 | |
18.2 | Từ tiếp giáp tường rào nhô ra đến hết nhà ông Ngạn | 3.000.000 | 1.800.000 | |
19 | Đoạn đường bê tông sau CTy cổ phần chế tạo máy Vinacomin (song song với đường 18A) từ tiếp giáp nhà ông Ngạn đến hết nhà ông Sớm | 1.800.000 | 1.080.000 | |
20 | Đoạn đường vào tổ 54 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Hoà (áp dụng cả 2 bên mặt đường) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
21 | Đoạn đường cạnh nhà ông Ngải (Ngân hàng công thương) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thiện (ông Huynh cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
21.1 | Khu ban 5 cũ: LôB1 + B2 (trừ hộ bám mặt đường mục 20, 21, 22) | 1.500.000 | 900.000 | |
21.2 | Lô C (trừ hộ bám mặt đường mục 20, 21, 22) | 800.000 | 480.000 | |
22 | Đoạn đường cạnh nhà ông Sên từ sau hộ mặt đường đến hết nhà ông Ruân | 2.000.000 | 1.200.000 | |
23 | Đoạn đường xuống trạm xá Công ty cổ phần chế tạo máy Vinacomin: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lợi (công an) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
24 | Từ Xí nghiệp vật liệu - Công ty Than Dương Huy cũ đến nhà ông Lĩnh | 1.500.000 | 900.000 | |
25 | Từ nhà trẻ Hoa Hồng đến hết trạm xá Công ty cổ phần chế tạo máy Vinacomin | 1.500.000 | 900.000 | |
26 | Từ tiếp giáp trạm xá Công ty cổ phần chế tạo máy Vinacomin đến đường tàu | 1.000.000 | 600.000 | |
27 | Những hộ dân thuộc nhà trẻ Hoa Hồng cũ thanh lý |
|
| |
27.1 | Lô thứ 2 + 3 sau hộ mặt đường xuống nhà trẻ | 1.500.000 | 900.000 | |
27.2 | Lô 4 sau hộ mặt đường xuống nhà trẻ H.Hồng (quay hướng đông) + lô đất nhà ông Duy tổ 3 - khu Tân Lập 4 (tổ 30a cũ) | 1.000.000 | 600.000 | |
28 | Đất hộ nhà ông Gió, ông Bút, ông Long tổ 5 (tổ 22a, tổ 22b cũ) | 900.000 | 540.000 | |
29 | Khu vực XN sản xuất vật liệu và than cũ thanh lý: Dãy 2 sau hộ mặt đường 18A gồm 8 hộ | 1.500.000 | 900.000 | |
30 | Khu vực CLBộ Cty cổ phần chế tạo máy Vinacomin thanh lý: Dãy thứ 2 sau hộ mặt đường Ng. Văn Trỗi lô phía bắc CLBộ (4 hộ) | 800.000 | 480.000 | |
31 | Những hộ mặt đường vào nhà bổ túc VH cũ T.lý: Từ sau hộ mặt đường N.V.Trỗi đến tiếp giáp nhà ông Quang + từ nhà chị Dung đến hết nhà ông Đường tổ 1, 2 khu Tân Lập 8 (tổ 53 cũ) | 900.000 | 540.000 | |
32 | Khu 4 tầng sau hộ mặt đường 18A |
|
| |
32.1 | Lô 1 + lô 2 sau hộ mặt đường N.V.Trỗi đến hết lô 2 | 900.000 | 540.000 | |
32.2 | Lô 3 + Lô 4 từ tiếp giáp lô 1 + 2 đến hết lô 4 | 900.000 | 540.000 | |
33 | Khu dân cư thuộc các tổ: |
|
| |
33.1 | Phía Bắc đường 18A: Gồm tổ: Khu Đập Nước 1: tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; Khu Đập Nước 2; Tổ 3; Khu Hai Giếng 1: tổ 1, 6 (tổ cũ cung đoạn là: 19abc, 15a, 20, 21ab, 22abc, 1abc) | 700.000 | 420.000 | |
33.2 | Phía Nam đường18A: | 700.000 | 420.000 | |
33.2.1 | Gồm tổ: Khu Tân Lập 1: Tổ 3, 4, 5, 6, 7, 8; Khu Tân Lập 2: Tổ 1, 2, 3, 4, 5; Khu Tân Lập 5: Tổ 2, 3 (tổ cũ cung đoạn là: 23abc, 24 abc, 25ab, 26abc, 31abc, 32, 33, 34abc, 54) | 600.000 | 360.000 | |
33.2.2 | Gồm tổ: Khu Tân Lập 8: Tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (tổ cũ cung đoạn là: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 53ab) | 600.000 | 360.000 | |
34 | Khu dân cư phía Bắc đường 18A gồm 1 số hộ ở các tổ: Khu Hai Giếng 1: Tổ 2; Khu Hai Giếng 2: Tổ 1, 2, 5, 6; Khu Đập Nước 2: tổ 1, 2, 4 (tổ cũ cung đoạn là 2,6, 7,8a, 10, 12, 13, 14ab, 15b) | 600.000 | 360.000 | |
35 | Khu dân cư trên đồi gồm 1 số hộ ở các tổ: Khu Hai Giếng 1: tổ 2, 3, 5; Khu Hai Giếng 2: Tổ 1, 2, 4, 6, 7, 8; Khu Đập Nước 2: tổ 2, 5, 6, 7 (tổ cũ cung đoạn là: 3, 4ab, 5,8b, 9, 11ab, 13, 14ab, 16,17ab, 18) | 600.000 | 360.000 | |
36 | Khu đất của XN xây dựng (cũ) thanh lý cuối đường N.V.Trỗi (trừ những hộ đã bám theo mặt đường N.V.Trỗi) | 600.000 | 360.000 | |
37 | Khu dân cư phía Nam đường tầu (từ đường tàu ra biển) |
|
| |
37.1 | Từ nhà bà Liên (tổ 1 khu Tân Lập 3) đến Nhà văn hóa khu Tân Lập 2; (tổ 28b cũ) | 600.000 | 360.000 | |
37.2 | Từ nhà ông Hà Văn Hoàn vào trong theo tiếp giáp đường quy hoạch 8m | 800.000 | 480.000 | |
37.3 | Đoạn đường thuộc tổ 3 khu Tân Lập 4 (tổ 30a cũ) từ sau hộ mặt đường 18A tuyến tránh đến chợ cá (cạnh suối giáp phường Cẩm Trung) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
37.4 | Gồm một số hộ ở các tổ: Khu Tân Lập 1: Tổ 7,8; Khu Tân Lập 2: Tổ 3, 4; Khu Tân Lập 3: Tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6; khu Tân Lập 4: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (tổ cũ cung đoạn là 23a, 24b, 26abc, 27ab, 28abc, 29abc, 30abc) | 600.000 | 360.000 | |
38 | Khu thanh lý sau XN nước | 1.500.000 | 900.000 | |
39 | Hai hộ giáp suối | 600.000 | 360.000 | |
40 | Khu dân cư đổ đất của các dự án |
|
| |
40.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn 7,0m | 3.500.000 | 2.100.000 | |
40.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn hoặc bằng 7,0m | 2.500.000 | 1.500.000 | |
41 | Đoạn đường bê tông vào tổ 1, 2, 3, 4 khu Tân Lập 3 (tổ 27 ab, 28ab cũ), những hộ bám mặt đường | 800.000 | 480.000 | |
42 | Các hộ bám đường bê tông (từ 3m trở lên) còn lại trên toàn địa bàn phường | 900.000 | 540.000 | |
43 | Các hộ bám đường bê tông (từ 2m đến 3m) còn lại trên toàn địa bàn phường | 700.000 | 420.000 | |
44 | Phần đất tiếp giáp đường của Dự án Khu dân cư tự lấn biển | 800.000 | 480.000 | |
XII | PHƯỜNG CẨM THẠCH |
|
| |
1 | Đoạn đường 18A |
|
| |
1.1 | Từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến đường tàu | 10.000.000 | 6.000.000 | |
1.2 | Từ đường tàu đến tiếp giáp phường Quang Hanh | 8.000.000 | 4.800.000 | |
2 | Những hộ sau hộ mặt đường 18A có ngõ hẻm đi ra đường 18A (hộ thứ 2 sau mặt đường) | 1.200.000 | 720.000 | |
3 | Đoạn đường 18A tuyến tránh từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến hết Công ty Than Dương Huy |
|
| |
3.1 | Phía Nam | 4.000.000 | 2.400.000 | |
3.2 | Phía Bắc | 2.000.000 | 1.200.000 | |
4 | Những hộ phía sau hộ mặt đường 18A tuyến tránh từ tiếp giáp phường C.Thủy đến hết Công ty Than Dương Huy (hộ thứ 2 sau hộ mặt đường) |
|
| |
4.1 | Phía Nam | 1.300.000 | 780.000 | |
4.2 | Phía Bắc | 700.000 | 420.000 | |
5 | Đường vào máng đá XN Phú Cường (tổ 5 - khu Hoàng Thạch) từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu |
|
| |
5.1 | Các hộ bám mặt đường bê tông | 1.300.000 | 780.000 | |
5.2 | Các hộ nằm trong ngõ ngang đường bê tông vào máng XN Phú Cường | 700.000 | 420.000 | |
5.3 | Các hộ tính từ sau đường tàu vào đến chân núi đá | 500.000 | 300.000 | |
6 | Đường xuống cảng km6 |
|
| |
6.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Ái Toán | 1.500.000 | 900.000 | |
6.2 | Từ nhà ông Ái Toán đến tiếp giáp phường Quang Hanh | 1.000.000 | 600.000 | |
7 | Các hộ nằm trong các ngõ ngang của đường xuống cảng | 700.000 | 420.000 | |
8 | Đường bê tông xuống tổ 05, 06, 08 khu Trần Hưng Đạo (đường xuống nhà trẻ) |
|
| |
8.1 | Từ nhà ông Bình Vụ đến nhà ông Hồ | 1.000.000 | 600.000 | |
8.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Hồ đến hết nhà ông Thao | 800.000 | 480.000 | |
8.3 | Từ sau nhà ông Hà qua Nhà văn hóa khu Trần Hưng Đạo đến tiếp giáp nhà ông Ngọc | 800.000 | 480.000 | |
8.4 | Các hộ nằm trong ngõ ngang còn lại của khu Trần Hưng Đạo | 600.000 | 360.000 | |
9 | Đường bê tông phía Tây nhà thi đấu Công ty Than Dương Huy từ sau hộ mặt đường đến chân núi đá |
|
| |
9.1 | Đoạn sau hộ mặt đường 18A đến ngã ba | 1.300.000 | 780.000 | |
9.2 | Đoạn từ ngã ba đến chân núi đá | 1.000.000 | 600.000 | |
10 | Đoạn đường nhà ông Bình đến hết nhà bà Dung | 800.000 | 480.000 | |
11 | Đường vào chợ Bạch Đằng |
|
| |
11.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường 18A tuyến tránh (từ sau hộ nhà ông Huyến đến tiếp giáp nhà bà Cài) | 5.000.000 | 3.000.000 | |
11.2 | Từ đường 18A tuyến tránh đến chợ (Kể cả hộ bám mặt đường tuyến tránh) | 7.500.000 | 4.500.000 | |
12 | Trục đường bê tông phía Đông Công ty Than Dương Huy từ sau hộ mặt 18A đến hết nhà ông Bùng | 800.000 | 480.000 | |
13 | Đường vào tổ 1, 3 khu Trần Hưng Đạo (đường vào tổ nhà ông Liên) từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 3.000.000 | 1.800.000 | |
14 | Đường vào tổ 9 khu Bạch Đằng, tổ 2 khu Trần Hưng Đạo (đoạn đường nhà ông Trâm) từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 2.500.000 | 1.500.000 | |
15 | Đường bê tông xuống tổ 1, 2 khu Bạch Đằng (đường cây si) |
|
| |
15.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến trạm điện | 2.500.000 | 1.500.000 | |
15.2 | Từ hộ tiếp giáp trạm điện đến đường tàu (hết tổ 2 khu Bạch Đằng) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
15.3 | Những hộ bám mặt đường bê tông cạnh suối từ sau nhà ông Trọng đến đường tàu | 500.000 | 300.000 | |
16 | Đường bê tông đối diện UBND phường (tổ 5, 6 khu Nam Thạch A) từ sau hộ mặt đường 18A đến giếng tập thể đoàn 913 | 3.000.000 | 1.800.000 | |
17 | Khu thanh lý đoàn 913 |
|
| |
17.1 | Lô 1 | 1.200.000 | 720.000 | |
17.2 | Lô 2 | 1.000.000 | 600.000 | |
17.3 | Lô 3 | 800.000 | 480.000 | |
17.4 | Lô 4 | 700.000 | 420.000 | |
18 | Đường bê tông xuống núi Dê cũ (từ sau hộ mặt đường 18A đến cầu qua mương thoát nước NM X.Măng - Trừ 2 hộ mặt đường 18A tuyến tránh) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
19 | Đường 5/8 |
|
| |
19.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 3.500.000 | 2.100.000 | |
19.2 | Từ sau hộ mặt đường 18A tuyến tránh đến cổng phụ Nhà máy xi măng | 1.500.000 | 900.000 | |
19.3 | Các hộ nằm trong khu dự án dân cư tự xây | 1.200.000 | 720.000 | |
20 | Đoạn đường dốc Việt Kiều từ sau hộ mặt đường 18A đến qua XN dịch vụ nước khoáng nóng (giáp Cẩm Thủy) |
|
| |
20.1 | Đoạn đường dốc Việt Kiều từ sau hộ mặt đường 18A đến cống qua đường (Trường Thống nhất) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
20.2 | Từ cống qua đường (Trường Thống Nhất) đến qua XN DV nước khoáng nóng (giáp Cẩm Thủy) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
20.3 | Đoạn đường từ đập nước đến hết nhà bà Sừ (tổ 3 khu Long Thạch) | 2.200.000 | 1.320.000 | |
20.4 | Từ tiếp giáp nhà bà Sừ đến giáp nhà bà Yến (tổ 1, khu Long Thạch) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
21 | Trục đường bê tông phía Đông chợ Cẩm Thạch từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Bế | 3.000.000 | 1.800.000 | |
22 | Trục đường bê tông phía Tây chợ Cẩm Thạch + từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Đồng | 2.500.000 | 1.500.000 | |
22.1 | Từ nhà ông sau nhà ông Dũng tổ 5 - Khu Hồng Thạch A vòng đường bê tông đến hết nhà ông Tuế tổ 5 - Khu Hồng Thạch B | 1.000.000 | 600.000 | |
22.2 | Đường bê tông vào tổ 1, 2 - Khu Hồng Thạch B từ sau NVH đến hết nhà bà Thanh tổ 3 - Khu Long Thạch A | 800.000 | 480.000 | |
23 | Từ sau nhà ông Bế vòng đường bê tông đến nhà bà Toán tổ 7 khu Hổng Thạch B | 1.200.000 | 720.000 | |
24 | Trục đường bê tông phía Đông trụ sở phường Cẩm Thạch từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Ruệ | 2.500.000 | 1.500.000 | |
24.1 | Từ sau nhà ông Ruệ đến hết nhà ông Đại tổ 1, khu Hồng Thạch A | 1.200.000 | 720.000 | |
25 | Đường Tây Khe Sim từ sau hộ mặt đường 18A đến chân đồi |
|
| |
25.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Kỳ | 3.000.000 | 1.800.000 | |
25.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Kỳ đến nhà ông Biết | 1.000.000 | 600.000 | |
25.3 | Từ nhà ông Biết đến chân đồi | 600.000 | 360.000 | |
26 | Đường vào XN khảo sát cũ từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cổng xí nghiệp | 2.500.000 | 1.500.000 | |
27 | Đường trạm dung dịch từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Hùng tổ 3 khu Sơn Thạch (quán 3 con dê) | 1.500.000 | 900.000 | |
27.1 | Từ nhà ông Xá tổ 3 đến hết nhà bà Bình tổ 6 khu Sơn Thạch | 1.000.000 | 600.000 | |
28 | Đường bê tông phía Đông XN 148 từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã 3 (sau trường tiểu học) nhà bà Dung | 2.500.000 | 1.500.000 | |
28.1 | Từ sau nhà bà Dung đến hết nhà ông Công (sát đường trước của nhà bà Xệch) | 1.500.000 | 900.000 | |
28.2 | Từ nhà ông Công đến hết nhà bà Thuý Mận | 1.000.000 | 600.000 | |
28.3 | Từ hết nhà bà Thúy Mận đến hết chân đồi (kho mìn cũ của XN đá) | 600.000 | 360.000 | |
28.4 | Từ hết nhà bà Xệch phía Tây đến hết nhà ông Tiến tổ 7 khu Sơn Thạch | 800.000 | 480.000 | |
28.5 | Từ ngã ba đến nhà bà Bình tổ 6 - Khu Sơn Thạch | 2.000.000 | 1.200.000 | |
28.6 | Từ sau nhà ông Biên tổ 5 khu Sơn Thạch đến hết nhà ông Chuân | 1.000.000 | 600.000 | |
29 | Đường vào Xí nghiệp Phú Cường |
|
| |
29.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Trác Mùa | 2.500.000 | 1.500.000 | |
29.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Trác Mùa đến hết nhà ông Điều | 1.000.000 | 600.000 | |
30 | Các đường bê tông còn lại, đường đất, vôi sỉ lớn hơn 3m | 700.000 | 420.000 | |
31 | Các hộ còn lại trong khu dân cư | 500.000 | 300.000 | |
32 | Các hộ trên sườn đồi | 400.000 | 240.000 | |
33 | Từ sau nhà ông Ánh tổ 6 đến suối | 800.000 | 480.000 | |
34 | Từ sau nhà ông Lẫm tổ 6 đến hết nhà ông Lâm khu Long Thạch | 700.000 | 420.000 | |
35 | Trục đường phía Tây cây xăng số 4 từ sau hộ mặt đường đến giáp suối | 800.000 | 480.000 | |
36 | Các hộ dọc phía Tây cổng điện mỏ | 5.000.000 | 3.000.000 | |
37 | Từ sau nhà bà Oanh (Thấu) đến hết nhà ông Kỷ tổ 4 khu Trần Hưng Đạo | 2.500.000 | 1.500.000 | |
38 | Đoạn đường tổ 2 khu Hoàng Thạch |
|
| |
38.1 | Đoạn từ nhà bà Loan đến sát nhà ông Tuấn | 800.000 | 480.000 | |
38.2 | Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết nhà ông Tiếp (sát đồi) | 600.000 | 360.000 | |
38.3 | Từ nhà ông Điều đến hết nhà ông Phạm Ngọc Thiện tổ 2 khu Hoàng Thạch | 500.000 | 300.000 | |
38.4 | Đoạn từ nhà ông Phí Văn Thao đến hết nhà ông Thuận tổ 2 khu Hoàng Thạch | 400.000 | 240.000 | |
39 | Đoạn từ nhà ô Bình đến nhà anh Nhuận tổ 9 khu Sơn Thạch | 700.000 | 420.000 | |
40 | Các hộ nằm trong ngõ ngang khu Sơn Thạch (chiều rộng dưới 3m) | 500.000 | 300.000 | |
41 | Khu Bạch Đằng |
|
| |
41.1 | Các hộ bám mặt ngõ 1183, 1197, 1207 khu Bạch Đằng | 700.000 | 420.000 | |
41.2 | Các hộ nằm trong ngõ ngang ngõ 1183, 1197, 1207 khu Bạch Đằng | 600.000 | 360.000 | |
41.3 | Các hộ bám mặt ngõ 1219, 1269, 1295, 1313, 1321 khu Bạch Đằng | 700.000 | 420.000 | |
41.4 | Các hộ nằm trong ngõ ngang ngõ 1219, 1269, 1295, 1313, 1321 khu Bạch Đằng | 500.000 | 300.000 | |
42 | Các hộ phía Nam suối đến chân núi đá | 600.000 | 360.000 | |
43 | Các hộ nằm trong ngõ ngang thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, khu Nam Thạch B | 600.000 | 360.000 | |
44 | Từ nhà ông Bắc tổ 2 đến hộ thứ 2 khu Nam Thạch A ra đường 5/8 | 700.000 | 420.000 | |
45 | Các hộ bám dọc đường tàu khu phố Hoàng Thạch | 600.000 | 360.000 | |
46 | Những hộ bám mặt đường chuyên dùng chở than từ tiếp giáp phường Quang Hanh đến cảng km6 | 1.500.000 | 900.000 | |
XIII | PHƯỜNG QUANG HANH |
|
| |
1 | Đoạn đường 18A: |
|
| |
1.1 | Từ tiếp giáp phường Cẩm thạch đến hết nhà bà Chi | 8.000.000 | 4.800.000 | |
1.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Chi đến hết cầu tây khe Sim | 8.000.000 | 4.800.000 | |
1.3 | Từ tiếp giáp cầu tây khe Sim đến cầu trại chăn nuôi | 8.000.000 | 4.800.000 | |
1.4 | Từ cầu trại chăn nuôi đến hết trạm xá phường | 8.000.000 | 4.800.000 | |
1.5 | Từ tiếp giáp trạm xá phường đến trường Mẫu giáo Quang Hanh | 8.000.000 | 4.800.000 | |
1.6 | Từ tiếp giáp trường Mẫu giáo Quang Hanh hết trạm điện trung gian | 8.000.000 | 4.800.000 | |
1.7 | Từ tiếp giáp trạm điện trung gian đến giáp Nhà máy X48 Hải quân | 8.000.000 | 4.800.000 | |
1.8 | Từ nhà máy X48 Hải quân đến hết chợ Suối Khoáng | 8.000.000 | 4.800.000 | |
1.9 | Từ tiếp giáp chợ Suối Khoáng đến đường vào Xí nghiệp may mặc | 5.500.000 | 3.300.000 | |
1.10 | Từ tiếp giáp đường vào Xí nghiệp may mặc đến hết Cửa hàng ga Xuân Nghiêm | 2.350.000 | 1.410.000 | |
1.11 | Từ tiếp giáp cửa hàng ga Xuân Nghiêm đến hết cửa hàng xăng dầu đèo Bụt | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2 | Khu dân cư còn lại |
|
| |
2.1 | Đoạn đường bê tông vào Đội xe XN 86 từ sau hộ mặt đường 18 đến hết nhà ông Nhân |
|
| |
2.1.1 | Đoạn đường bê tông vào Đội xe XN 86 từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 3.200.000 | 1.920.000 | |
2.1.2 | Các hộ bám mặt đường bê tông ra cảng km6 từ sau hộ mặt đường 18 đến hết nhà ông Cường | 2.500.000 | 1.500.000 | |
2.1.3 | Từ tiếp giáp đường tàu đến nhà ông Nhân | 2.600.000 | 1.560.000 | |
2.2 | Đoạn đường vào tổ 11 khu 1 từ sau hộ mặt đường và dọc bờ suối đến chợ Sép | 2.200.000 | 1.320.000 | |
2.3 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hoan | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.4 | Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 1, 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến đường băng tải than | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.5 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào Nhà văn hóa tổ 4, 5 khu II từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.6 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào Nhà văn hóa tổ 5, 6 đến nhà ông Thọ | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.7 | Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 2,3 (phía Bắc) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Huyền | 3.500.000 | 2.100.000 | |
2.8 | Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 2, 3 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lâm (phía Nam) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
2.9 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào trường tiểu học từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Trứ | 3.000.000 | 1.800.000 | |
2.10 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào trường Lê Quý Đôn từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cống nhà ông Thanh | 3.000.000 | 1.800.000 | |
2.11 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào Nhà văn hóa tổ 4, 5 khu 3 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Phùng | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.12 | Khu dân cư tự xây của XN than Hà Ráng | 3.000.000 | 1.800.000 | |
2.13 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 2 khu 4 từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Trầu | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.14 | Các hộ bám mặt đường vào trại chăn nuôi cũ từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thuật | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.15 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 5 khu 4 từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã 3 tiếp giáp nhà ông Sĩ | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.16 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 6 khu 4 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lãm | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.17 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 9 khu 4 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tòng | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.18 | Đất bám mặt đường bê tông vào tổ 9 khu 5 từ nhà ông Trần Hữu Văn đến hết nhà ông Nguyễn Văn Chung | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.19 | Đất bám đường bê tông vào tổ 6 khu 5 từ nhà ông Nguyễn Hữu Ngạch đến hết nhà ông Phạm Văn Bình | 1.200.000 | 720.000 | |
2.20 | Đất nhà bà Lê Thị Vượng tổ 10 khu 5 | 1.200.000 | 720.000 | |
2.21 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 10 khu 5 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Điền | 2.500.000 | 1.500.000 | |
2.22 | Các hộ bám mặt đường vào Nhà văn hóa khu 5 đến ngã 3 nhà ông Bòng | 1.700.000 | 1.020.000 | |
2.23 | Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 5 + 6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Chuẩn | 1.500.000 | 900.000 | |
2.24 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 4, tổ 5 khu 6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Dí | 1.500.000 | 900.000 | |
2.25 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 7, 8 khu 6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Minh Nền | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.26 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Dí tới nhà ông Chuẩn | 1.200.000 | 720.000 | |
2.27 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào ngã 2 từ trạm gác thu phí (đội Tài nguyên M.trường) đến hết lối rẽ vào nhà máy mì sợi cũ | 1.500.000 | 900.000 | |
2.28 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 7 khu 5 từ tiếp giáp nhà bà Mai đến hết nhà bà Xoan | 600.000 | 360.000 | |
2.29 | Các hộ dân từ nhà ông Hoạt đến nhà bà Huệ | 2.500.000 | 1.500.000 | |
2.30 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 8 tổ 9 khu 7 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lý | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.30.1 | Các hộ bám mặt đường vành đai phía Bắc thành phố Hạ Long (đoạn Vũ Oai - Quang Hanh) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Vinh | 3.000.000 | 1.800.000 | |
2.30.2 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết Xí nghiệp Khe Sim | 4.000.000 | 2.400.000 | |
2.30.3 | Từ XN Khe sim đến tiếp giáp cổng Tiểu đoàn 185 | 3.000.000 | 1.800.000 | |
2.31 | Các hộ bám mặt đường bê tông tổ 2, tổ 3 khu 7 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lìm bà Phượng | 2.500.000 | 1.500.000 | |
2.32 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 13 khu 6 (phía Đông sân vận động) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết sân vận động) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
2.33 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào BV bảo vệ sức khoẻ tâm thần từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cổng bệnh viện | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.34 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 3 khu 8 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết chung cư trường Hồng Cẩm | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.35 | Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu tổ 8 + 9 khu 8 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tem | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.36 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào kho 706 từ sau hộ mặt đường 18A đến cổng kho 706 | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.37 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào viện điều dưỡng từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp viện điều dưỡng | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.38 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 10 khu 9 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Cảnh | 1.500.000 | 900.000 | |
2.39 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 8, 9 khu 9 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Chín | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.40 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 5 khu 9 (cạnh Nhà văn hóa khu 9) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trường Mẫu giáo | 3.000.000 | 1.800.000 | |
2.41 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào cảng Vũng bầu từ sau hộ mặt đường 18A đến hết cầu suối khoáng nóng |
| 2.400.000 | |
2.41.1 | Các hộ từ sau hộ mặt đường 18A đến đường vào xưởng sửa chữa đóng tàu X48 Hải quân | 3.000.000 | 1.800.000 | |
2.41.2 | Từ tiếp giáp đường vào xưởng sửa chữa đóng tàu X48 Hải quân đến hết cầu suối khoáng nóng | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.42 | Đường vào trạm trộn từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Toàn | 2.000.000 | 1.200.000 | |
2.43 | Đường bê tông vào XN may mặc từ sau hộ mặt đường 18A đến cổng kho 84 | 1.800.000 | 1.080.000 | |
2.44 | Các hộ bám mặt đường bê tông > 3m | 1.500.000 | 900.000 | |
2.45 | Các hộ bám mặt đường bê tông rộng từ 2 đến 3m ở các khu | 1.000.000 | 600.000 | |
2.46 | Các hộ còn lại của các khu |
|
| |
2.46.1 | Các hộ còn lại (trừ các hộ bám chân núi, chân đồi) | 500.000 | 300.000 | |
2.46.2 | Các hộ còn lại bám chân núi, chân đồi | 400.000 | 240.000 | |
3 | Các hộ nằm trong khu vực dự án quy hoạch |
|
| |
3.1 | Các hộ nằm trong khu vực dự án quy hoạch Công ty Than Dương Huy (khu mặt bằng bãi than cũ khu vực 86) tại tổ 6 khu 1A | 2.000.000 | 1.200.000 | |
3.2 | Đất thuộc dự án khu đô tại khu 6 (Công ty TNHH Thu Hà) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
4 | Khu đô thị Hương Phong |
|
| |
4.1 | Những hộ sau hộ bám mặt đường 18A | 2.000.000 | 1.200.000 | |
4.2 | Những hộ còn lại | 1.600.000 | 960.000 | |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) | |
I | XÃ CỘNG HÒA (XÃ MIỀN NÚI) |
|
| |
1 | Những hộ bám mặt đường 18A |
|
| |
1.1 | Từ cầu Gốc Thông 1 đến cầu Gốc Thông 2 | 800.000 | 480.000 | |
1.2 | Từ cầu Gốc Thông 2 đến hết đất hộ ông Tạ Hoà | 800.000 | 480.000 | |
1.3 | Từ tiếp giáp đất hộ ông Tạ Hoà đến cầu Ba Chẽ | 500.000 | 300.000 | |
2 | Đất dân cư các thôn còn lại |
|
| |
2.1 | Đảo Hà Loan | 140.000 | 80.000 | |
2.2 | Thôn Hà Chanh |
|
| |
2.2.1 | Những hộ bám mặt đường vào thôn | 400.000 | 240.000 | |
2.2.2 | Những hộ còn lại | 200.000 | 120.000 | |
2.3 | Thôn Tân Hoà, Pò Phàng, Đèo Thấu, Khe Cả, Cái Tăn | 140.000 | 80.000 | |
2.4 | Thôn Lạch Cát, Cặp Lạch Cát | 170.000 | 100.000 | |
2.5 | Thôn Ngoài |
|
| |
2.5.1 | Những hộ bám mặt đường trục chính của xã | 400.000 | 240.000 | |
2.5.2 | Những hộ còn lại | 140.000 | 80.000 | |
2.6 | Thôn Đồng Cói |
|
| |
2.6.1 | Những hộ bám trục đường vào thôn | 280.000 | 170.000 | |
2.6.2 | Những hộ còn lại | 140.000 | 80.000 | |
2.7 | Thôn Giữa |
|
| |
2.7.1 | Những hộ bám mặt đường trục chính của xã | 500.000 | 300.000 | |
2.7.2 | Những hộ còn lại | 170.000 | 100.000 | |
2.8 | Thôn Khe |
|
| |
2.8.1 | Những hộ bám mặt đường trục chính của xã | 400.000 | 240.000 | |
2.8.2 | Những hộ còn lại | 140.000 | 80.000 | |
2.9 | Thôn Cầu Trắng |
|
| |
2.9.1 | Những hộ còn lại của thôn Cầu Trắng | 140.000 | 80.000 | |
II | XÃ CẨM HẢI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
| |
1 | Thôn 1 |
|
| |
1.1 | Những hộ bám trục đường bê tông chính của xã | 500.000 | 300.000 | |
1.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông vào thôn | 300.000 | 180.000 | |
1.3 | Những hộ còn lại | 200.000 | 120.000 | |
1.4 | Từ tiếp giáp nhà ông Hồng thôn 1 đến nhà anh Thủy thôn 2 | 480.000 | 290.000 | |
2 | Thôn 2 |
|
| |
2.1 | Những hộ bám trục đường bê tông chính của xã |
|
| |
2.1.1 | Từ hộ nhà ông Học đến hết nhà bà Đắc | 700.000 | 420.000 | |
2.1.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Đắc đến hết nhà ông Can | 480.000 | 290.000 | |
2.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông liên thôn | 300.000 | 180.000 | |
2.3 | Những hộ còn lại | 200.000 | 120.000 | |
3 | Thôn 3 |
|
| |
3.1 | Đoạn đường 18A từ tiếp giáp phường Mông Dương đến tiếp giáp xã Cộng Hoà | 800.000 | 480.000 | |
3.2 | Những hộ bám trục đường bê tông chính của xã | 480.000 | 290.000 | |
3.3 | Những hộ bám mặt đường bê tông vào thôn | 300.000 | 180.000 | |
3.4 | Những hộ còn lại | 200.000 | 120.000 | |
4 | Thôn 4 |
|
| |
4.1 | Những hộ bám trục đường bê tông chính của xã | 480.000 | 290.000 | |
4.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông vào thôn | 300.000 | 180.000 | |
4.3 | Những hộ còn lại | 200.000 | 120.000 | |
5 | Thôn 5 |
|
| |
5.1 | Những hộ bám trục đường bê tông chính của xã | 480.000 | 290.000 | |
5.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông vào thôn | 250.000 | 150.000 | |
5.3 | Những hộ còn lại | 200.000 | 120.000 | |
III | XÃ DƯƠNG HUY (XÃ MIỀN NÚI) |
|
| |
1 | Những hộ bám trục đường 326 (đường 18B) tính từ chỉ giới giao thông vào sâu 20m |
|
| |
1.1 | Từ tiếp giáp Hoành Bồ đến tiếp giáp phường Mông Dương | 520.000 | 310.000 | |
2 | Đất dân cư còn lại |
|
| |
2.1 | Những hộ thuộc các thôn Tân Tiến, Đoàn Kết, Tân Hải |
|
| |
2.1.1 | Những hộ bám hai bên đường tiểu mạch vào thôn | 280.000 | 170.000 | |
2.1.2 | Những hộ nằm bên trong khu dân cư | 180.000 | 110.000 | |
2.1.3 | Những hộ còn lại | 150.000 | 90.000 | |
2.2 | Các hộ thuộc thôn Đá Bạc |
|
| |
2.2.1 | Những hộ bám hai bên đường thôn | 220.000 | 130.000 | |
2.2.2 | Những hộ nằm bên trong khu dân cư | 170.000 | 100.000 | |
2.2.3 | Những hộ còn lại | 150.000 | 90.000 | |
2.3 | Những hộ dân thuộc hai thôn Đồng Mâu và Tha Cát |
|
| |
2.3.1 | Những hộ bám hai bên đường thôn Tha Cát | 280.000 | 170.000 | |
2.3.2 | Những hộ bám hai bên đường tiểu mạng thôn Tha Cát | 240.000 | 140.000 | |
2.3.3 | Những hộ nằm bên trong khu dân cư | 170.000 | 100.000 | |
2.3.4 | Những hộ còn lại | 144.000 | 90.000 | |
2.4 | Những hộ bám 2 bên đường liên thôn thuộc thôn Khe Sim |
|
| |
2.4.1 | Đoạn từ giáp thôn Đá Bạc đến nhà Tuấn Thuận | 280.000 | 170.000 | |
2.4.2 | Đoạn từ nhà Tuấn Thuận đến tiếp giáp phường Quang Hanh | 360.000 | 220.000 | |
2.4.3 | Đoạn từ trạm trung tâm Quang Hanh đến mặt bằng + 38 | 360.000 | 220.000 | |
2.4.4 | Những hộ bám hai bên đường tiểu mạng vào thôn | 280.000 | 170.000 | |
2.4.5 | Những hộ nằm bên trong khu dân cư | 180.000 | 110.000 | |
2.4.6 | Những hộ còn lại | 150.000 | 90.000 | |
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN TRỚI (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
1 | Tuyến đường Hữu Nghị (QL 279): Từ giáp ranh xã Việt Hưng (TP Hạ Long) đến hết địa phận thị trấn Trới đi xã Dân Chủ |
|
|
1.1 | Từ giáp ranh xã Việt Hưng (TP Hạ Long) đường Hữu Nghị (QL279) đến hết đất ở nhà Nguyễn Thị Quyết (bên phải) nhà Nguyễn Quốc Hội (bên trái) - khu 1 |
|
|
| Mặt đường chính | 2.400.000 | 1.440.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.320.000 | 790.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 640.000 | 380.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 310.000 | 190.000 |
| Vị trí còn lại | 145.000 | 90.000 |
1.2 | Kế tiếp từ ngõ nhà ông Đông (trái) đất nhà bà Quyết (phải) đến nhà ông Bồng số nhà 35 (bên phải) nhà bà Vui số 50 (bên trái) - khu 10 |
|
|
| Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 740.000 | 440.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 370.000 | 220.000 |
| Vị trí còn lại | 170.000 | 100.000 |
1.3 | Từ nhà số 52 bên trái (Ô. Xạ), bên phải số 37 khu 10 đến đường rẽ vào tổ 1 khu 2 (bên trái) + hết ranh giới Bến xe khách huyện (bên phải) |
|
|
| Mặt đường chính | 4.200.000 | 2.520.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.260.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.010.000 | 610.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 500.000 | 300.000 |
| Vị trí còn lại | 225.000 | 135.000 |
1.4 | Kế tiếp từ nhà bà Thanh (trái) nhà ông Thiện (phải) đến hết đất nhà bà Nguyên Thuý khu 2 thị trấn |
|
|
| Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.080.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.160.000 | 700.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 640.000 | 380.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 310.000 | 190.000 |
| Vị trí còn lại | 140.000 | 80.000 |
1.5 | Kế tiếp sau nhà bà Nguyên Thuý (phải) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - khu 2 |
|
|
| Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.080.000 |
1.6 | Kế tiếp sau khu quy hoạch dân cư tự xây - khu 2 đến lối rẽ xuống xóm ông Chiến tổ 7 khu 2 |
|
|
| Mặt đường chính | 1.150.000 | 690.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 750.000 | 450.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 210.000 | 130.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
1.7 | Kế tiếp sau lối rẽ xuống xóm dân tổ 7 - khu 2 đến hết địa phận thị trấn Trới đường đi xã Dân Chủ, tính cho cả 02 bên đường (đoạn đường dốc Thác Nhòng đến dốc Đồng Ho) |
|
|
| Mặt đường chính | 610.000 | 370.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 390.000 | 230.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 210.000 | 130.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 110.000 | 70.000 |
| Vị trí còn lại | 80.000 | 50.000 |
2 | Tuyến đường nhánh dọc theo hai bên đường Hữu Nghị (QL 279) |
|
|
2.1 | Nhánh đường xương cá cạnh nhà số 35 - 37 khu 10. Kế tiếp sau vị trí 1 của đường Hữu Nghị (QL279) trở xuống |
|
|
| Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
2.2 | Nhánh phố sau chợ Trới: Kế tiếp sau vị trí 1 của đường Hữu Nghị (QL279) - nhà bà Yến đến nhà bà Bốn; dãy nhà ki ốt quanh chợ Trới |
|
|
| Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
3 | Tuyến đường Nguyễn Trãi (TL326) giáp với QL 279: Từ ngã 3 Bệnh viện nhà ông Tuấn Cẩm đến hết địa phận thị trấn giáp ranh xã Sơn Dương đường đi xã Thống Nhất |
|
|
3.1 | Từ nhà ông Tuấn Cẩm (bên phải), chi cục thuế (bên trái) đến đầu cầu Trới |
|
|
| Mặt đường chính | 5.000.000 | 3.000.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.800.000 | 1.680.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.080.000 | 650.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 540.000 | 320.000 |
| Vị trí còn lại | 240.000 | 140.000 |
3.2 | Kế tiếp từ đầu cầu Trới đến cầu Cói (bên phải đất ông Mậu; bên trái đất nhà bà Hợi) |
|
|
| Mặt đường chính | 4.200.000 | 2.520.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.260.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.010.000 | 610.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 500.000 | 300.000 |
| Vị trí còn lại | 210.000 | 130.000 |
| Kế tiếp cầu Cói đến hết đất nhà bà Thược (phải), ông Tần (trái) - khu 6, giáp trụ sở Huyện uỷ |
|
|
| Mặt đường chính | 4.200.000 | 2.520.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.260.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.010.000 | 610.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 500.000 | 300.000 |
| Vị trí còn lại | 210.000 | 130.000 |
3.4 | Kế tiếp từ Huyện ủy đến hết đất ở nhà ông Nhữ Sơn (trái) đất nhà Ngọc Nga (phải) |
|
|
| Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.550.000 | 930.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 860.000 | 520.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 430.000 | 260.000 |
| Vị trí còn lại | 180.000 | 110.000 |
3.5 | Kế tiếp sau nhà ông Nhữ Sơn và nhà Ngọc Nga theo đường Nguyễn Trãi (TL326) đến lối rẽ vào đường suối Váo, tính cho cả 02 bên đường. |
|
|
| Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở tên | 1.450.000 | 870.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 730.000 | 440.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 370.000 | 220.000 |
| Vị trí còn lại | 160.000 | 100.000 |
3.6 | Kế tiếp từ lối rẽ vào đường suối Váo đến hết địa phận thị trấn Trới đường Nguyễn Trãi (TL326) đi xã Thống Nhất, tính cho cả 02 bên đường |
|
|
| Mặt đường chính | 1.200.000 | 720.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 780.000 | 470.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 250.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 220.000 | 130.000 |
| Vị trí còn lại | 100.000 | 60.000 |
3.7 | Kế tiếp cầu Ba Tấn đến hết địa phận thị trấn Trới đường Cầu Cháy - Đồng Đặng đi xã Sơn Dương tính cho cả 02 bên đường |
|
|
| Mặt đường chính | 1.150.000 | 690.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 750.000 | 450.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 210.000 | 130.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
4 | Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) |
|
|
4.1 | Nhánh đường đầu ngầm Trới sau ranh giới đất ở nhà ông Bé Thuý về phía cảng đến hết đất xí nghiệp Hải Phong |
|
|
| Mặt đường chính | 1.100.000 | 660.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 720.000 | 430.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 390.000 | 230.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 200.000 | 120.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
4.2 | Phố Hòa Bình (nhánh đường nhựa vào UBND huyện: (1) Kế tiếp sau vị trí 1 của đường Nguyễn Trãi (TL326) đến hết đất nhà ông Sen Sửu; (2) Nhánh đường bên cạnh UBND huyện và nhà trẻ liên cơ thông ra đường Lê Lợi (đường Trới - Lê Lợi) (trừ các hộ thuộc vị trí 1 đường Lê Lợi (đường Trới - Lê Lợi) |
|
|
| Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.320.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.070.000 | 640.000 |
| Đương nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 585.000 | 350.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 290.000 | 170.000 |
| Vị trí còn lại | 135.000 | 80.000 |
4.3 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm (Nhánh đường nhựa cạnh trụ sở công an huyện, các hộ bám mặt đường từ nhà ông Hoàng Văn Phúc đến Trường cấp 1 Trới) tính cả cho 02 bên đường |
|
|
| Mặt đường chính | 1.870.000 | 1.120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 720.000 | 430.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 390.000 | 230.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 200.000 | 120.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
4.4 | Từ phố Đồng Chè (nhánh đường bê tông cạnh trụ sở UBND thị trấn: Các hộ bám mặt đường tính từ sau trụ sở UBND thị trấn (trái), trường chính trị (phải) qua trường Dân tộc nội trú) đến hết nhà ông Trần Công |
|
|
| Mặt đường chính | 720.000 | 430.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 390.000 | 230.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 210.000 | 130.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 110.000 | 70.000 |
| Vị trí còn lại | 80.000 | 50.000 |
4.5 | Nhánh đường vào nhà máy gạch gốm Hạ Long xã Lê Lợi (đường vào đơn vị 360 cũ) đến hết địa phận thị trấn Trới |
|
|
| Mặt đường chính | 310.000 | 190.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 120.000 | 70.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 90.000 | 50.000 |
| Vị trí còn lại | 80.000 | 50.000 |
4.6 | Nhánh đường vào khu Đồng Rót, sau vị trí 3 của đường 326 |
|
|
| Mặt đường chính | 310.000 | 190.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 120.000 | 70.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 90.000 | 50.000 |
| Vị trí còn lại | 80.000 | 50.000 |
4.7 | Đường Vân Phong (nhánh đường Suối Váo: Đoạn sau lối vào xí nghiệp Nam Thắng (phải), đất ở nhà ông Chiến (trái) đến cầu ngầm Suối Váo - các hộ có đất ở từ nhà ông Chiến trở ra đến đường 326 tính theo giá đất các vị trí 2, 3... của đường Nguyễn Trãi (TL 326) |
|
|
| Mặt đường chính | 610.000 | 370.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 390.000 | 230.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 210.000 | 130.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 110.000 | 70.000 |
| Vị trí còn lại | 80.000 | 50.000 |
4.8 | Kế tiếp sau cầu ngầm Suối Váo theo đường khu 9 đến đường Tràn thuỷ lợi suối Váo và toàn bộ xóm dân khu Đồng Rót. (Các hộ có đất ở sau tràn thuỷ lợi đến giáp trục đường Cầu Cháy - Đồng Đặng tính theo giá đất vị trí 2; 3... của đường Cầu Cháy - Đồng Đặng) |
|
|
| Mặt đường chính | 310.000 | 190.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 120.000 | 70.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 90.000 | 50.000 |
| Vị trí còn lại | 80.000 | 50.000 |
5 | Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 Ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) |
|
|
5.1 | Ngã ba Ngân hàng + Hiệu thuốc đến trạm biến áp Trung học (trái tuyến) đường rẽ vào trường cấp 3 (phải tuyến) |
|
|
| Mặt đường chính | 4.200.000 | 2.520.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.010.000 | 610.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 500.000 | 300.000 |
| Vị trí còn lại | 210.000 | 130.000 |
5.2 | Kế tiếp sau trạm biến áp trung học đến hết địa phận thị trấn Trới (hết khuôn viên của Toà án huyện) giáp ranh xã Lê Lợi |
|
|
| Mặt đường chính | 3.500.000 | 2.100.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.540.000 | 920.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 850.000 | 510.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 430.000 | 260.000 |
| Vị trí còn lại | 180.000 | 110.000 |
5.3 | Kế tiếp từ đường rẽ vào trường cấp 3 đến lối rẽ đường vào Công ty gạch Hưng Long giáp ranh xã Lê Lợi (phải tuyến) |
|
|
| Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.320.000 | 790.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 730.000 | 440.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 370.000 | 220.000 |
| Vị trí còn lại | 170.000 | 100.000 |
5.4 | Nhánh đường vào XN gạch Hưng Long, tính kế tiếp sau vị trí 1 của tuyến đường Trới - Lê Lợi đến mặt bằng trường dạy nghề lao động (bên phải thuộc đất của thị trấn Trới, bên trái thuộc đất Lê Lợi) |
| ' |
| Mặt đường chính | 1.210.000 | 730.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 720.000 | 430.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2rn đến dưới 3m | 390.000 | 230.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 200.000 | 120.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
5.5 | Nhánh đường nhựa rẽ vào trường cấp III, các hộ bám mặt đường nhánh từ nhà ông Hoàng Nhỉ đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Đông - khu 4 |
|
|
| Mặt đường chính | 1.650.000 | 990.000 |
5.6 | Nhánh đường kế tiếp sau nhà ông Đông đến nhà ông Hiệu và toàn bộ xóm dân còn lại của khu 4 |
|
|
| Mặt đường chính | 610.000 | 370.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 390.000 | 230.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 210.000 | 130.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 110.000 | 70.000 |
| Vị trí còn lại | 80.000 | 50.000 |
6 | Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long |
|
|
6.1 | Các ô đất bám phố Lê Lai (điểm đầu giao với TL 328, điểm cuối khu dân cư tổ 1, khu 4, giao với đường Lê Lợi đoạn gần trường cấp 2 Trới) | 2.400.000 | 1.440.000 |
6.2 | Các ô đất còn lại | 2.200.000 | 1.320.000 |
7 | Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới |
|
|
7.1 | Các ô đất bám trục đường ven sông Trới | 3.600.000 | 2.160.000 |
7.2 | Các ô đất bám họng đường từ QL 279 vào khu quy hoạch |
|
|
7.2.1 | Các ô đất bám tuyến đường kế tiếp sau ranh giới đất ở nhà ông Hải, bà Sen đến giáp tuyến đường 7.1 (trừ các ô đất vị trí 1 của tuyến 7.1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
7.2.2 | Các ô đất bám họng đường từ nhà bà Vũ Thị Hồng đến hết ranh giới ô đất số 135, lô 03 (phải tuyến), ô đất số 04, lô 01 (trái tuyến) | 2.800.000 | 1.680.000 |
7.3 | Các ô đất còn lại | 2.500.000 | 1.500.000 |
8 | Tỉnh lộ 328 (đường Trới - Vũ Oai cũ), đoạn giáp ranh phường Việt Hưng, TP. Hạ Long đến giáp ranh xã Lê Lợi |
|
|
| Mặt đường chính | 1.250.000 | 750.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 875.000 | 525.000 |
| Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 625.000 | 375.000 |
| Đường nhánh rộng dưới 2m | 375.000 | 225.000 |
| Vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
1 | XÃ LÊ LỢI (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương (đất ở nông thôn trong khu vực ven đô thị, đầu mối giao thông...) |
|
|
1.1 | Kế tiếp sau khuôn viên đất của Toà án ND huyện giáp ranh thị trấn Trới đến lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung (trái tuyến) |
|
|
| Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.320.000 | 790.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 730.000 | 440.000 |
| Vị trí còn lại | 370.000 | 220.000 |
1.2 | Kế tiếp lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung đến giáp nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến). Kế tiếp từ lối rẽ vào nhà máy gạch Hưng Long đến giáp khu nhà ở tập thể công nhân nhà máy gạch Hạ Long (phải tuyến - VP gạch Đồng Tâm cũ). |
|
|
| Mặt đường chính | 2.760.000 | 1.660.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.130.000 | 680.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 580.000 | 350.000 |
| Vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
1.3 | Phạm vi nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến). Khu nhà ở công nhân gạch Hạ Long 1 đến lối rẽ đi xóm Mụa - thôn An Biên 1 (phải tuyến) |
|
|
| Mặt đường chính | 1.730.000 | 1.040.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 350.000 | 210.000 |
| Vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.4 | Kế tiếp sau Nhà máy gạch Hạ Long 1, theo trục đường chính của xã đến hết đất ở nhà Nguyễn Thị Tính thôn Bằng Săm (cụm dân cư tại ngã ba lối rẽ vào Nhà máy gạch Hoành Bồ - Công ty gốm XD Hạ Long) |
|
|
| Mặt đường chính | 560.000 | 340.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 360.000 | 220.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 180.000 | 110.000 |
| Vị trí còn lại | 100.000 | 60.000 |
1.5 | Tiếp từ sau đất ở nhà Nguyễn Thị Tính thôn Bằng Săm theo trục đường Yên Mỹ đến hết ranh giới đất nhà ông Trần Mẫn (cũ), ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E |
|
|
| Mặt đường chính | 430.000 | 260.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 280.000 | 170.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 175.000 | 105.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
1.6 | Nhánh đường rẽ vào nhà máy gạch Hoành Bồ (Cty gốm XD Hạ Long) đến cầu xi măng, hết mặt bằng nhà máy |
|
|
| Mặt đường chính | 410.000 | 250.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 265.000 | 160.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 135.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
1.7 | Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E đến Dốc than (xóm nhà ông Vẻ) |
|
|
| Mặt đường chính | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 120.000 | 70.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 70.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
1.8 | Tỉnh lộ 328 (đường Trới - Vũ Oai cũ): Đoạn giáp ranh thị trấn Trới đến giáp ranh xã Thống Nhất |
|
|
| Mặt đường chính | 1.250.000 | 750.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 525.000 | 315.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 395.000 | 240.000 |
| Vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
1.9 | Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long |
|
|
1.9.1 | Các ô đất bám phố Lê Lai (điểm đầu giao với TL 328, điểm cuối khu dân cư tổ 1, khu 4, giao với đường Lê Lợi đoạn gần trường cấp 2 Trới) | 2.400.000 | 1.440.000 |
1.9.2 | Các ô đất còn lại | 2.200.000 | 1.320.000 |
2 | Tuyến đường nhánh, đường liên thôn, (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông...) |
|
|
2.1 | Nhánh đường rẽ vào XN gạch Hưng Long. Tính kế tiếp sau vị trí 1 của tuyến đường Trới - Lê Lợi (sau nhà ông Hoàn Cách) vào XN gạch Hưng Long |
|
|
| Mặt đường chính | 1.210.000 | 730.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 720.000 | 430.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 390.000 | 230.000 |
| Vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
2.2 | Nhánh đường rẽ cạnh trạm điện Đồng Tâm vào trường đoàn cũ: Kế tiếp sau Xí nghiệp Việt Hà đến đập An Biên |
|
|
| Mặt đường chính | 410.000 | 250.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 265.000 | 1.560.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 135.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
2.3 | Nhánh đường rẽ tại ngã tư XN gạch Hưng Long vào xóm dân nhà ông giáo Dung, đến giáp xóm Vườn Ươm - Hồ An Biên |
|
|
| Mặt đường chính | 410.000 | 250.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 265.000 | 160.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 135.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
2.4 | Nhánh rẽ xóm Mụa: (1) Đoạn từ đường Trới - Lê Lợi đến giáp TL328 (trừ vị trí 1, 2 của TL328) (2) Đoạn sân chơi thiếu nhi xã: Sau vị trí 1 quy hoạch Bằng Sồi đến giáp TL328 (trừ vị trí 1, 2 của TL328) |
|
|
| Mặt đường chính | 410.000 | 250.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 265.000 | 160.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 135.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
2.5 | Vị trí xóm Đông, xóm giữa thôn An biên 2: Nhánh rẽ từ đường Trới - Lê Lợi (Bằng Sồi) đến hết đất ở nhà ông Xuân. Trừ vị trí 1 của đường Trới - Lê Lợi |
|
|
| Mặt đường chính | 410.000 | 250.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 265.000 | 160.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 135-000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
2.6 | Từ ngã tư Nhà văn hoá Bưu điện xã đi 2 nhánh: |
|
|
2.6.1 | Nhánh 1: Đi thôn Tân Tiến (vào đến cây đa) hết ranh giới đất ở của nhà ông Hoàng Nhỉ |
|
|
| Mặt đường chính | 530.000 | 320.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 340.000 | 200.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 180.000 | 110.000 |
| Vị trí còn lại | 100.000 | 60.000 |
2.6.2 | Nhánh 2: Đi xuống khu tái định cư bắc cửa Lục của Nhà máy XM Thăng Long đến mặt bằng quy hoạch khu dân cư Bắc cửa lục (trừ các thửa đất ở bám vị trí 1, 2 của TL328) |
|
|
| Mặt đường chính | 530.000 | 320.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 340.000 | 200.000 |
| Đường nhánh rộng lừ 1,5m đến dưới 3m | 180.000 | 110.000 |
| Vị trí còn lại | 100.000 | 60.000 |
2.7 | Đất ở trong khu tái định cư Bắc cửa lục |
|
|
2.7.1 | Các ô đất bám 2 mặt đường |
|
|
| Mặt đường chính | 1.000.000 | 600.000 |
2.7.2 | Các ô đất còn lại |
|
|
| Mặt đường chính | 950.000 | 570.000 |
2.8 | Kế tiếp từ sau đất ở nhà ông Hoàng Nhỉ thôn Tân Tiến đến hết khu Đồi Mom |
|
|
| Mặt đường chính | 410.000 | 250.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 265.000 | 160.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 135.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
2.9 | Đất ở dân cư xóm mũ thôn An biên 2: Đường vào xóm mũ, kế tiếp sau đất ở nhà ông Xuân đến hết địa phận thôn |
|
|
| Mặt đường chính | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 120.000 | 70.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 70.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.10 | Nhánh đường vào thôn Đè E: Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E đến cống thoát nước, lối rẽ vào nhà ông Trần Mô |
|
|
| Mặt đường chính | 260.000 | 160.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 70.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
2.11 | Kế tiếp sau lối rẽ vào nhà ông Trần Mô đến cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long |
|
|
| Mặt đường chính | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 120.000 | 70.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 70.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.12 | Kế tiếp từ cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long vào Hem Thuốc, đến hết địa phận thôn Đè E |
|
|
| Mặt đường chính | 90.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70,000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.13 | Nhánh đường rẽ từ nhà bà La Thị Phương vào khu nhà ở CBCNV và tái định cư của Nhà máy gạch Hoành Bồ (Cty gốm XD Hạ Long) |
|
|
| Mặt đường chính | 280.000 | 170.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 210.000 | 130.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 130.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
2.14 | Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy xi măng Thăng Long theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương (phải tuyến) |
|
|
| Mặt đường chính | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 120.000 | 70.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 70.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.15 | Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy xi măng Thăng Long theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương (trái tuyến) |
|
|
| Mặt đường chính | 220.000 | 130.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 130.000 | 80.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 70.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.16 | Nhánh đường từ trạm điện Tân Tiến vào đến Chùa Yên Mỹ |
|
|
| Mặt đường chính | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 120.000 | 70.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 70.000 | 40.000 |
| VỊ trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3 | Các vị trí còn lại |
|
|
3.1 | Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ: Lối rẽ đường thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo trục đường thôn ra đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương) |
|
|
| Mặt đường chính | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 170.000 | 100.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 135.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
3.2 | Khu Vườn ươm - Lối rẽ sau UBND xã vào khu vườn ươm: Sau đất ở nhà ông Minh - thôn Bằng Săm đến hết vườn ươm, giáp hồ An Biên |
|
|
| Mặt đường chính | 130.000 | 80.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 110.000 | 70.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 90.000 | 50.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
3.3 | Sau mặt bằng Nhà máy gạch Hoành Bồ - Cty gốm XD Hạ Long lối ra khu 8 thị trấn Trới |
|
|
| Mặt đường chính | 90.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3.4 | Các khu vực còn lại của xã Lê Lợi |
|
|
3.4.1 | Các hộ có đất ở bám trục đường thôn, xóm |
|
|
| Mặt đường chính | 70.000 | 40.000 |
3.4.2 | Các hộ còn lại | 50.000 | 30.000 |
II | XÃ THỐNG NHẤT (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đổng Cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp,đầu mối giao thông...) |
|
|
1.1 | Đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Sơn Dương theo hai bên trục đường TL326 đến lối rẽ vào quy hoạch TĐC Khe Khoai (kho của đơn vị Tên lửa cũ) |
|
|
| Mặt đường chính | 210.000 | 130.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 130.000 | 80.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 70.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
1.2 | Kế tiếp sau lối rẽ vào kho đơn vị tên lửa - thôn Khe Khoai đến giáp ranh giới khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên (thôn Đồng Cao) |
|
|
| Mặt đường chính | 430.000 | 260.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 280.000 | 170.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 140.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
1.3 | Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên (thôn Đồng Cao) trên trục đường TL326 đi 02 nhánh: |
|
|
1.3.1 | Nhánh 1: Theo trục đường 337 đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ giáp ranh đất ở của chủ hộ Trần Thị Hoa |
|
|
| Mặt đường chính | 560.000 | 340.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 360.000 | 220.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 180.000 | 110.000 |
| Vị trí còn lại | 100.000 | 60.000 |
1.3.2 | Kế tiếp từ nhà Trần Thị Hoa theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang đến bến Đò Bang |
|
|
| Mặt đường chính | 1.000.000 | 600.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 610.000 | 370.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 300.000 | 180.000 |
| Vị trí còn lại | 130.000 | 80.000 |
1.3.3 | Nhánh 2: Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên (thôn Đồng Cao) theo trục đường 326 đến lối rẽ lên Hạt đường 6 |
|
|
| Mặt đường chính | 560.000 | 340.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 360.000 | 220.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 180.000 | 110.000 |
| Vị trí còn lại | 100.000 | 60.000 |
1.4 | Kế tiếp sau lối rẽ lên hạt đường 6 đến ngã ba đường dẫn Cầu Bang (km16 đường TL326). |
|
|
| Mặt đường chính | 430.000 | 260.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 280.000 | 170.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 140.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
1.5 | Đất ở các hộ dân bám theo đường dân Cầu Bang, đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 (km16 đường 326) đến đầu Cầu Bang |
|
|
1.5.1 | Đất ở các hộ dân bám theo đường dân Cầu Bang, đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 đến giáp ranh đất ở nhà ông Liêu Văn Thành (trái) và nhà bà Nguyễn Thị Lơi (phải) |
|
|
| Mặt đường chính | 430.000 | 260.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 280.000 | 170.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 140.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
1.5.2 | Kế tiếp từ nhà ông Liêu Văn Thành (trái) bà Nguyễn Thị Lơi đến ngã tư lối rẽ vào thôn Chân Đèo. |
|
|
| Mặt đường chính | 1.150.000 | 690.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 350.000 | 210.000 |
| Vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.5.3 | Từ ngã tư lối rẽ vào thôn Chân Đèo đến đầu cầu Bang. |
|
|
| Mặt đường chính | 1.250.000 | 750.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 760.000 | 460.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 380.000 | 230.000 |
| Vị trí còn lại | 160.000 | 100.000 |
1.6 | Kế tiếp sau ngã ba đường dẫn Cầu Bang, theo trục đường 326 đến đường ngầm Đồng vải. |
|
|
| Mặt đường chính | 90.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 80.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
1.7 | Tỉnh lộ 328 (đường Trới - Vũ Oai cũ): Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi đến đường băng tải Nhà máy xi măng Hạ Long qua địa phận thôn xích Thổ |
|
|
| Mặt đường chính | 1.250.000 | 750.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 525.000 | 315.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 395.000 | 240.000 |
| Vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
1.8 | TL328: Từ đường băng tải Nhà máy xi măng Hạ Long đến giáp trục đường dẫn cầu Bang |
|
|
| Mặt đường chính | 1.250.000 | 750.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở !ên | 760.000 | 460.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 380.000 | 230.000 |
| Vị trí còn lại | 160.000 | 100.000 |
1.9 | TL 328: Kế tiếp sau ngã tư đường dẫn cầu Bang với tỉnh lộ 328 đến hết địa phận xã Thống Nhất (thôn 4) |
|
|
| Mặt đường chính | 1.150.000 | 690.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 330.000 | 200.000 |
| Vị trí còn lại | 120.000 | 70.000 |
2 | Tuyến đường nhánh, đường liên thôn, (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông...) |
|
|
2.1 | Nhánh đường từ cầu Chân Đèo đến giáp trục đường dẫn cầu Bang |
|
|
| Mặt đường chính | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 170.000 | 100.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 130.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
2.2 | Nhánh đường rẽ từ đường dẫn Cầu Bang vào đến hết mặt bằng trạm điện 500 kv, địa phận thôn Chân Đèo |
|
|
| Mặt đường chính | 670.000 | 400.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 330.000 | 200.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 180.000 | 110.000 |
| Vị trí còn lại | 120.000 | 70.000 |
2.3 | Nhánh rẽ từ đường Đồng Cao - Đò Bang vào đến Nhà máy xi măng Hạ Long: Kế tiếp từ sau mặt bằng trường tư thục Thống Nhất đến giáp mặt bằng nhà máy |
|
|
| Mặt đường chính | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 170.000 | 100.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 130.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
2.4 | Nhánh đường rẽ đường Đồng Cao - Đò Bang vào Nhà máy xi măng Hạ Long: cầu Huynh đến lối rẽ vào thôn Đình |
|
|
| Mặt đường chính | 410.000 | 250.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 260.000 | 160.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 130.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
2.5 | Nhánh rẽ vào xóm Mũ giáp đường Đồng Cao - Phà Bang đến cuối xóm |
|
|
| Mặt đường chính | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 170.000 | 100.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 130.000 | 80.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
2.6 | Quy hoạch tái định cư thôn Làng - dự án Nhà máy xi măng Hạ Long |
|
|
2.6.1 | Các thửa đất, ô đất thuộc lô số 4 và 5 bám trục đường quy hoạch đấu nối với đường Đồng Cao - đò Bang (ô số 1 đến ô số 16) |
|
|
| Mặt đường chính | 900.000 | 540.000 |
2.6.2 | Các thửa đất, ô đất thuộc lô số 6 (ô số 1 đến ô số 5) |
|
|
| Mặt đường chính | 740.000 | 440.000 |
2.6.3 | Các thửa đất, ô đất thuộc lô số 8 và 9 bám trục đường quy hoạch phía ngoài bờ suối Đồng vải (ô số 13 đến ô số 24); Lô số 10 (từ ô số 14 đến ô số 26) |
|
|
| Mặt đường chính | 600.000 | 360.000 |
2.6.4 | Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch và các thửa xen cư hiện trạng (không thuộc quy hoạch) bám trục đường nội bộ khu quy hoạch đã xây dựng |
|
|
| Mặt đường chính | 700.000 | 420.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 240.000 | 140.000 |
| Vị trí còn lại |
|
|
3 | Đất ở dân cư các thôn: |
|
|
3.1 | Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Đình: Tiếp giáp đường vào Nhà máy xi măng đến hết địa phận thôn (trừ các vị trí của TL328) |
|
|
| Mặt đường chính | 90.000 | 50,000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3.2 | Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Xích Thổ (trừ các vị trí của TL328). |
|
|
| Mặt đường chính | 90.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3.3 | Đất ở dân cư địa phận thôn Ba Sào, thôn Đá Trắng (trừ các hộ đã tính theo trục đường 326) |
|
|
| Mặt đường chính | 90.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3.4 | Đất ở Dân cư địa phận thôn Khe Khai, thôn Đồng Cao (trừ các hộ đã tính theo trục đường 326 và đường Đồng Cao - Đò Bang) |
|
|
| Mặt đường chính | 90.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3.5 | Đất ở dân cư địa phận thôn 4, kế tiếp sau Nhà văn hóa thôn đến hết địa phận thôn giáp trạm điện 500KV thôn Chân Đèo |
|
|
| Mặt đường chính | 330.000 | 200.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 180.000 | 110.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 70.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
3.6 | Đất ở dân cư thôn Đồng Vải đoạn kế tiếp sau ngầm Đồng Vải theo trục đường TL.326 đến đỉnh dốc Vũ Oai hết địa phận xã Thống Nhất, giáp ranh xã Vũ Oai |
|
|
| Mặt đường chính | 90.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3.7 | Đất ở dân cư: Nhánh rẽ ngầm đá trắng vào nhà máy nước đến ngã ba đường thôn Đình đi Xích thổ |
|
|
| Mặt đường chính | 90.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3.8 | Đất ở dân cư thôn Đồng Vải: Nhánh rẽ đường TL 326 vào trại giam - V26 hết địa bàn thôn Đồng Vải |
|
|
| Mặt đường chính | 90.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5nn đến dưới 3m | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
4 | Đất ở dân cư các khu vực còn lại |
|
|
4.1 | Đất ở dân cư thôn Lưỡng Kỳ, đoạn kế tiếp đỉnh dốc Đồng Chanh đến hết địa phận thôn. Đất ở dân cư thôn Đồng Vải đoạn nhánh rẽ từ đường TL.326 vào trại giam hết địa phận thôn. Các khu vực còn lại của xã Thống Nhất |
|
|
4.1.1 | Các hộ có đất ở bám trục đường thôn |
|
|
| Mặt đường chính | 70.000 | 40.000 |
4.1.2 | Các hộ còn lại | 50.000 | 30.000 |
III | XÃ SƠN DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất ở dân cư bám theo trục đường Cầu Cháy - Đồng Đặng (qua trung tâm xã) |
|
|
1.1 | Đất ở dân cư bám theo 2 bên đường: Đoạn giáp ranh thị trấn Trới đến giáp ranh khu quy hoạch dân cư trung tâm xã |
|
|
| Mặt đường chính | 130.000 | 80.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 90.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 65.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
1.2 | Đất ở dân cư trong phạm vi khu quy hoạch trung tâm xã đã được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch |
|
|
| Mặt đường chính | 260.000 | 160.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 200.000 | 120.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 150.000 | 90.000 |
| Vị trí còn lại | 110.000 | 70.000 |
1.3 | Đất ở dân cư bám 2 bên đường đoạn kế tiếp sau khu quy hoạch trung tâm xã đến cầu Đồng Giang |
|
|
| Mặt đường chính | 130.000 | 80.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 90.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 65.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
1.4 | Đất ở dân cư từ cầu Đồng Giang theo trục đường Cầu Cháy - Đồng Đãng đến giáp quốc lộ 279 |
|
|
| Mặt đường chính | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 65.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2 | Khu vực không thuộc trung tâm xã, có điều kiện cơ sở hạ tầng khá thuận lợi |
|
|
2.1 | Đất ở dân cư bám theo trục đường tỉnh lộ 326, đoạn giáp ranh thị trấn Trới đến đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Thống Nhất |
|
|
| Mặt đường chính | 190.000 | 110.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 120.000 | 70.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 65.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.2 | Đất ở dân cư bám theo trục đường băng tải đá của xi măng Thăng Long, lối rẽ TL326 đến giáp ranh xã Lê Lợi |
|
|
| Mặt đường chính | 190.000 | 110.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 120.000 | 70.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 65.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.3 | Đất ở bám theo trục đường quốc lộ 279, đoạn giáp ranh thị trấn Trới đến giáp ranh xã Dân Chủ (thôn Đồng Ho, Đồng Giữa và một phần thôn Đồng Đặng) |
|
|
| Mặt đường chính | 70.000 | 42.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 65.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
| Đất ở dân cư bám theo trục đường thôn Vườn Rậm, Vườn Cau, Cây Thị |
|
|
| Mặt đường chính | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 65.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.5 | Đất ở dân cư bám theo đường nhánh: (1) Ngã ba Mỏ Đông - Kài đến giáp ranh xã Đồng Lâm; (2) ngã ba Trại Me đi Đồng Trà, đoạn từ cầu Trại Me đến giáp ranh xã Đồng Lâm |
|
|
| Mặt đường chính | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 65.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3 | Đất ở các khu vực còn lại trong xã |
|
|
3.1 | Các hộ có khuôn viên đất ở bám trục đường thôn Đồng Vang - Hà Lùng |
|
|
| Mặt đường chính | 65.000 | 40.000 |
3.2 | Các hộ còn lại | 50.000 | 30.000 |
IV | XÃ QUẢNG LA (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất ở dân cư bám theo trục đường quốc lộ 279 (qua khu vực trung tâm xã) |
|
|
1.1 | Đất ở dân cư bám theo 02 bên đường quốc lộ 279 đoạn giáp ranh từ xã Dân Chủ đến Mỏ khai thác đá (ranh giới đất nhà ông Huỳ) |
|
|
| Mặt đường chính | 85.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
1.2 | Đất ở dân cư bám theo 02 bên đường quốc lộ 279 đoạn từ nhà ông Huỳ (Mỏ khai thác đá) qua trường cấp 2 đến hết đất ở nhà ông Hải (đoạn qua khu quy hoạch dân cư trung tâm xã) |
|
|
| Mặt đường chính | 160.000 | 100.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 130.000 | 80.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 70.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
1.3 | Đất ở dân cư bám theo 02 bên đường Quốc lộ 279 đoạn sau nhà ông Hải đến hết địa phận xã giáp ranh xã Tân Dân. Nhánh đường huyện giáp ranh xã Bằng Cả (đến cầu Sông Đồn xã Bằng Cả) |
|
|
| Mặt đường chính | 160.000 | 100.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 130.000 | 80.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 70.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
2 | Đất ở dân cư không nằm trong trung tâm xã có cơ sở hạ tầng khá thuận lợi |
|
|
2.1 | Các hộ có đất ở bám theo trục đường vào thôn Bồ: Ngã tư sau trường tiểu học cũ đến hết địa phận thôn (Các hộ từ ngã tư trở ra đường 279 tính theo giá đất ở vị trí 2;3, đường 279) |
|
|
| Mặt đường chính | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 65.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.2 | Các hộ có đất ở bám theo đường nhánh rẽ vào thôn 3, đoạn từ trạm điện số 2 đến ngã tư thôn Bồ (các hộ từ trạm điện trở ra đường 279 tính theo giá đất ở vị trí 2;3... đường 279) |
|
|
| Mặt đường chính | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 65.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3 | Đất ở dân cư các khu còn lại |
|
|
3.1 | Các hộ có khuôn viên đất ở bám trục đường thôn |
|
|
| Mặt đường chính | 65.000 | 40.000 |
3.2 | Các hộ còn lại | 50.000 | 30.000 |
V | XÃ DÂN CHỦ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất ở dân cư khu vực trung tâm xã bám theo trục đường quốc lộ 279 |
|
|
1.1 | Đất ở dân cư 2 bên đường quốc lộ 279, đoạn giáp ranh xã Sơn Dương đến UBND xã Dân Chủ |
|
|
| Mặt đường chính | 85.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
1.2 | Đất ở dân cư 2 bên đường quốc lộ 279, đoạn từ UBND xã Dân Chủ đến giáp ranh xã Quảng La |
|
|
| Mặt đường chính | 85.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2 | Đất ở dân cư các khu còn lại |
|
|
2.1 | Đất ở dân cư có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm (trừ các vị trí đất ở bám đường nhánh tính theo trục đường quốc lộ 279 nêu trên) |
|
|
| Mặt đường chính | 65.000 | 40.000 |
2.2 | Các hộ còn lại | 50.000 | 30.000 |
VI | XÃ BẰNG CẢ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất ở khu vực trung tâm xã tính theo trục đường chính của xã |
|
|
1.1 | Các hộ có đất ở 2 bên đường trục đường chính đoạn giáp ranh xã Quảng La đến ngầm khe chính. Lối rẽ giáp đường trục chính vào đến trụ sở UBND xã (cũ) |
|
|
| Mặt đường chính | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 65.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2 | Trục đường chính của xã liền kề với đất ở khu vực trung tâm xã |
|
|
2.1 | Các hộ có đất ở 2 bên đường trục đường chính của xã, đoạn sau ngầm khe chính đến hết địa phận xã |
|
|
| Mặt đường chính | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 65.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.2 | Các hộ có đất ở 2 bên đường trục đường liên thôn vào Khe Liêu |
|
|
| Mặt đường chính | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 65.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3 | Đất ở dân cư các khu còn lại |
|
|
3.1 | Các hộ có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm |
|
|
| Mặt đường chính | 65.000 | 40.000 |
3.2 | Các vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
VII | XÃ TÂN DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất ở bám theo trục đường quốc lộ 279 (qua khu vực trung tâm xã) |
|
|
1.1 | Các hộ có đất ở 2 bên đường quốc lộ 279 đoạn giáp ranh xã Quảng La đến hết thôn Hang Trăn (Km 31 cũ) |
|
|
| Mặt đường chính | 85.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
1.2 | Các hộ có đất ở 2 bên đường quốc lộ 279 đoạn ranh giới thôn Tân Lập và thôn Hang Trăn (Km 31 cũ) đến hết ranh giới đất nhà ông Lý Tài Hào thôn Bàng Anh |
|
|
| Mặt đường chính | 135.000 | 80.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 105.000 | 60.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 85.000 | 50.000 |
| Vị trí còn lại | 55.000 | 30.000 |
2 | Đất ở khu vực liền kề với trung tâm xã bám theo trục đường quốc lộ 279 |
|
|
2.1 | Các hộ có đất ở 2 bên đường quốc lộ 279 đoạn kế tiếp sau đất nhà ông Lý Tài Hào - thôn Bàng Anh đến hết địa phận xã giáp ranh với huyện Sơn Động - Bắc Giang |
|
|
| Mặt đường chính | 85.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3 | Đất ở dân cư các khu còn lại |
|
|
3.1 | Đất ở có khuôn viên bám trục đường thôn Khe Cát - Đồng Mùng sau đất ở nhà ông Liên Anh đến hết ranh giới đất ở nhà thầy giáo Thuận |
|
|
| Mặt đường chính | 65.000 | 40.000 |
3.2 | Các hộ còn lại | 50.000 | 30.000 |
VIII | XÃ VŨ OAI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Tỉnh lộ 328, đất ở dân cư giáp ranh xã Thống Nhất đến giáp ranh phường Quang Hanh, TP. Cẩm Phả |
|
|
1.1 | Các hộ có đất ở từ đoạn giáp ranh thôn 4, xã Thống Nhất đến cầu Vũ Oai |
|
|
| Mặt đường chính | 700.000 | 420.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 330.000 | 200.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 70.000 |
| Vị trí còn lại | 90.000 | 50.000 |
1.2 | Các hộ có thửa đất ở kế tiếp sau cầu Vũ Oai đến hết ranh giới đất ở hộ ông Đỗ Văn Sắc, thôn Đồng Sang |
|
|
| Mặt đường chính | 560.000 | 340.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 280.000 | 170.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 70.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
1.3 | Kế tiếp sau ranh giới đất ở hộ ông Đỗ Văn sắc, thôn Đồng Sang đến hết địa phận huyện Hoành Bồ giáp ranh phường Quang Hanh, TP. cẩm Phả |
|
|
| Mặt đường chính | 430.000 | 260.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 280.000 | 170.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 70.000 |
| Vị trí còn lại | 70.000 | 40.000 |
1.4 | Các hộ có đất ở trong mặt bằng quy hoạch tái định cư tập trung thôn Đồng Sang |
|
|
| Mặt đường chính | 1.150.000 | 690.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.050.000 | 630.000 |
2 | Đất ở dân cư tính theo trục đường tỉnh lộ 326 (qua khu vực trung tâm xã) |
|
|
2.1 | Các hộ có đất ở bám theo trục đường tỉnh lộ 326 đoạn giáp ranh xã Thống Nhất đến ngầm Vũ Oai |
|
|
| Mặt đường chính | 80.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.2 | Các hộ có đất ở khu vực trung tâm xã tính theo trục đường tỉnh lộ 326 đoạn từ ngầm Vũ Oai đến lối rẽ thôn Đồng Chùa, Khe Cháy (đoạn qua trung tâm xã) |
|
|
| Mặt đường chính | 100.000 | 60.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 80.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.3 | Các hộ có đất ở bám theo trục đường tỉnh lộ 326 đoạn kế tiếp từ lối rẽ vào thôn Khe Cháy hết địa phận xã, giáp ranh xã Hoà Bình |
|
|
| Mặt đường chính | 100.000 | 60.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 80.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.4 | Các hộ có đất ở bám theo trục đường vào cảng Cái Món, lối rẽ đường 326 đến hết ranh giới thửa đất ở của hộ ông Trần Văn Lý, thôn Đồng Rùa |
|
|
| Mặt đường chính | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 65.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2.5 | Các hộ có đất ở bám theo trục đường vào cảng Cái Món từ sau ranh giới đất ở hộ ông Trần Văn Lý, thôn Đồng Rùa đến giáp sông Diễn Vọng (trừ vị trí 1 của tỉnh lộ 328) |
|
|
| Mặt đường chính | 280.000 | 170.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 120.000 | 70.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5nn đến dưới 3m | 70.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 55.000 | 30.000 |
2.6 | Các hộ có đất ở bám theo trục đường vào Trung tâm giáo dục lao động xã hội Vũ Oai |
|
|
| Mặt đường chính | 85.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 70.000 | 40.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
3 | Đất ở dân cư các khu còn lại |
|
|
3.1 | Các hộ có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm: Thôn Đồng Chùa, Khe Cháy |
|
|
| Mặt đường chính | 65.000 | 40.000 |
3.2 | Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) | 50.000 | 30.000 |
IX | XÃ HÒA BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất ở dân cư theo trục đường tỉnh lộ 326 |
|
|
1.1 | Các hộ có đất ở theo trục đường tỉnh lộ 326 đoạn giáp ranh xã Vũ Oai (suối Cây Đa) đến hết địa phận xã, giáp ranh xã Dương Huy - Cẩm Phả (suối Thác Cát) |
|
|
| Mặt đường chính | 100.000 | 60.000 |
| Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 80.000 | 50.000 |
| Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 55.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 50.000 | 30.000 |
2 | Đất ở dân cư các khu còn lại |
|
|
2.1 | Các hộ đất ở bám trục đường thôn, xóm: Lối rẽ từ cổng trường tiểu học đến cảng Cái Món |
|
|
| Mặt đường chính | 65.000 | 40.000 |
2.2 | Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) | 50.000 | 30.000 |
X | XÃ ĐỒNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất ở dân cư bám theo trục đường huyện (đoạn qua trung tâm xã) |
|
|
1.1 | Các hộ có đất ở bám theo 2 bên trục đường huyện đi Đồng Sơn, đoạn giáp ranh xã Sơn Dương đến cầu gỗ Đèo Đọc |
|
|
| Mặt đường chính | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 40.000 | 20.000 |
1.2 | Các hộ có đất ở bám theo 2 bên đường trục đường Trại Me - Đồng Trà, đoạn giáp ranh xã Sơn Dương đến chân dốc Đèo Lèn thôn Đồng Quặng |
|
|
| Mặt đường chính | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 40.000 | 20.000 |
2 | Đất ở dân cư bám theo trục đường huyện |
|
|
2.1 | Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường chính: Trại Me - Đồng Trà - Kỳ Thượng, đoạn kế tiếp chân dốc Đèo Lèn thôn Đồng Quặng đến giáp ranh xã Kỳ Thượng. |
|
|
| Mặt đường chính | 60.000 | 40.000 |
| Vị trí còn lại | 40.000 | 20.000 |
2.2 | Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường chính: Đoạn sau cầu gỗ Đèo Đọc đến giáp gianh xã Đồng Sơn |
|
|
| Mặt đường chính | 50.000 | 30.000 |
| Vị trí còn lại | 40.000 | 20.000 |
3 | Đất ở dân cư các khu vực còn lại |
|
|
3.1 | Đất ở bám mặt đường thôn Đồng Bé giáp ranh xã Sơn Dương |
|
|
| Mặt đường chính | 50.000 | 30.000 |
3.2 | Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) | 40.000 | 20.000 |
XI | XÃ ĐỒNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Các hộ có đất ở bám đường huyện, đường liên thôn |
|
|
| Mặt đường chính | 50.000 | 30.000 |
2 | Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) | 40.000 | 20.000 |
XII |
|
|
|
1 | Đất ở bám đường huyện, đường liên thôn |
|
|
| Mặt đường chính | 50.000 | 30.000 |
2 | Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) | 40.000 | 20.000 |
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
1 | PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI IV |
|
|
1 | Phố Lê Lợi: Từ ngã tư Chợ Rừng đến ngã tư Trung tâm Bưu điện: |
|
|
1.1 | Đoạn từ ngã tư Trung tâm Bưu điện đến cống Quang Trung |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 7.000.000 | 4.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
1.2 | Đoạn từ cống Quang Trung đến lối rẽ đường Bến Than |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 8.000.000 | 4.800.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
1.3 | Đoạn đường phía Bắc khu quy hoạch Âu Rạp |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
1.4 | Khu dân cư dự án đầm Âu Rạp: |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
2 | Phố Trần Khánh Dư: |
|
|
2.1 | Từ ngã tư Trung tâm đến ngõ 12 (nhà ông Cơ) và ngõ 12 |
|
|
2.1.1 | Đoạn từ ngã tư Trung tâm đến ngõ 12 (nhà ông Cơ) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.500.000 | 3.300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| Các vị trí còn lại | 500.000 | 300.000 |
2.1.2 | Các hộ dân thuộc ngõ 12 |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.600.000 | 960.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 240.000 |
| Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
2.2 | Từ ngõ 12 (nhà Bình Tiếp) đến hết Vườn Hoa Chéo (hết phố Trần Khánh Dư) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.500.000 | 2.700.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| Các vị trí còn lại | 500.000 | 300.000 |
3 | Phố Ngô Quyền: |
|
|
3.1 | Từ Huyện đội đến ngã tư Ngân hàng |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 720.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 240.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
3.2 | Từ ngã tư Ngân hàng đến ngã tư Bưu điện |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 480.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
3.3 | Từ ngã tư Bưu điện đến giáp Nhà Văn hóa và đầu ngõ vào kho lương thực |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 480.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
3.4 | Từ Nhà Văn hóa và đầu ngõ vào kho lương thực đến Bến tàu |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
4 | Phố Trần Hưng Đạo: |
|
|
4.1 | Từ ngã tư Ngân hàng lên chiêu đãi Sở (trừ các hộ bám mặt đường Ngô Quyền) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
4.2 | Từ Ngân hàng đến ngã tư Nguyễn Du (hết Bệnh viện) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
4.3 | Từ ngã tư Nguyễn Du đến lối rẽ đi UBND phường Yên Giang cũ ra đường 10 (trừ các hộ bám mặt đường Uông Bí - Sông Chanh) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
4.4 | Từ lối rẽ đi UBND phường Yên Giang cũ đến hết trường Tiểu học Yên Giang |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
5 | Phố Phạm Ngũ Lão: |
|
|
5.1 | Từ ngã tư (Bưu điện) đến Trạm Y tế Quảng Yên và ngõ 10 |
|
|
5.1a | Từ ngã tư (Bưu điện) đến Trạm Y tế Quảng Yên |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
5.1b | Các hộ bám mặt đường 10 |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
5.2 | Từ Trạm Y tế Quảng Yên đến giáp phố Trần Khánh Dư và ngõ 11 (ngõ xuống xí nghiệp Thủy Lợi 2 cũ) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
5.3 | Từ giếng Vuông đến giáp Cửa Khâu |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
5.4 | Đoạn từ giáp Nhà văn hóa khu 6 đến hết khu Đại Thành |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
6 | Phố Nguyễn Du: |
|
|
6.1 | Từ cổng sau chợ Rừng đến ngã tư (Trần Quang Khải kéo dài) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.500.000 | 2.700.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
6.2 | Từ ngã tư Trần Quang Khải đến ngã tư Bệnh viện (nhà ông Hùng) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.100.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
7 | Phố Đinh Tiên Hoàng: Từ ngã tư Bệnh viện (nhà ông Thu đến phố Ngô Quyền) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính cỏ mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
8 | Phố Hoàng Hoa Thám: |
|
|
8.1 | Từ Công an huyện đến lối rẽ phố Đinh Tiên Hoàng |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
8.2 | Từ lối rẽ phố Đinh Tiên Hoàng đến Trường THPT Bạch Đằng |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
9 | Phố Nguyễn Thái Học: Từ Huyện ủy đến giáp phố Nguyễn Du (lối vào Trung tâm Hướng nghiệp) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
10 | Phố Quang Trung: |
|
|
10.1 | Đoạn từ đoạn giáp Lê Lợi đến lối rẽ Trần Quang Khải |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.000.000 | 3.000.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 420.000 |
10.2 | Đoạn từ lối rẽ Trần Quang Khải đến phố Nguyễn Thái Học |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.100.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
11 | Phố Trần Nhật Duật: |
|
|
11.1 | Từ đoạn giáp Lê Lợi đến lối rẽ Trần Quang Khải (ra phố Quang Trung) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.100.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
11.2 | Từ lối rẽ Trần Quang Khải đến giáp phố Nguyễn Thái Học |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
| Các vị trí còn lại |
|
|
12 | Phố Trần Quang Khải: Từ giáp phố Ngô Quyền đến giáp phố Trần Nhật Duật và giáp Lê Lợi đến nhà ông Bình; Từ giáp Trần Nhật Duật đến giáp Nguyễn Du |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
13 | Đường Bến Than: Từ ngã Tư chợ Rừng đến bến Nhà thờ |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
14 | Đường vào Sư đoàn 395 |
|
|
14.1 | Đoạn từ Vườn Hoa Chéo đến giáp nhà bà Biên |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
14.2 | Đoạn từ nhà bà Biên đến cổng Sư đoàn 395 |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 360.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
15 | Phía Bắc đường than (Trần Quang Khải kéo dài) đến lối rẽ vào trụ sở UBND phường Yên Giang cũ và đường quy hoạch dân cư Bắc đường 10 (lô B) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
16 | Đường phía Bắc chợ Rừng |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
17 | Đường vào Trung tâm Hướng nghiệp: Từ lối rẽ phố Nguyễn Du vào cổng Trung tâm Hướng nghiệp |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.600.000 | 960.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
18 | Từ Trường THPT Bạch Đằng đến đường rẽ vào Sư 395; Bao gồm cả nhánh đi Chùa Bằng (hết địa phận thị trấn Quảng Yên) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề say vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 240.000 |
| Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
19 | Phố Trần Nhân Tông |
|
|
19.1 | Đoạn từ lối rẽ đường Than đến ngã tư cầu Sông Chanh (Tuyến đường Biểu Nghi - Phà Rừng cũ) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 8.000.000 | 4.800.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
19.2 | Đoạn từ ngã tư cầu Sông Chanh đến hết Công ty Phú Minh Hưng |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 3.600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 420.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
19.3 | Đoạn từ nhà ông Thái (Thủy) đến hết Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 420.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| Từ tiếp giáp Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn đến giáp nhánh rẽ đường ra Bãi cọc Bạch Đằng |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
20 | Đường vào Công ty Xuất khẩu thủy sản 2 Quảng Ninh |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
21 | Đường ra bãi cọc Bạch Đằng |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
22 | Cụm dân cư Tây chợ Rừng |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.000.000 | 3.000.000 |
23 | Khu dân cư đường Than (trừ các hộ bám mặt đường Uông Bí - cầu Sông Chanh) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.700.000 | 1.620.000 |
24 | Đường bê tông khu quy hoạch dân cư Bắc cầu Sông Chanh và Quy hoạch dân cư đầm Tài Thời |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
25 | Phố Nguyễn Bình: |
|
|
25.1 | Đoạn từ Vườn Hoa Chéo đến hết khách sạn Sông Chanh và hết nhà ông Dũng (Tuyến đường 10 cũ) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.500.000 | 2.700.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
25.2 | Đoạn từ khách sạn Sông Chanh đến cầu Kim Lăng hết địa phận Quảng Yên (gồm các khu Giếng Chanh, Toàn Thông, Kim Lăng) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 420.000 |
| Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
25.3 | Nhánh rẽ từ ngã 3 chợ Rộc đến giáp nhà ông Thóc: |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
26 | Đường HCR: Từ cổng phụ Sư đoàn 395 đến hết địa phận thị trấn Quảng Yên (gồm Khe Suối Cùng và khu Đồng Tiến) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
27 | Khu dân cư Xóm Bãi, Núi Dinh |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
28 | Trục đường Uông Bí - cầu Sông Chanh |
|
|
28.1 | Đoạn từ giáp cầu Uông Bí - Sông Chanh đến ngã tư giao với đường An Hưng (hết trường dân lập, trừ các hộ bám mặt đường Trần Nhân Tông) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 1.500.000 | 900.000 |
28.2 | Đoạn từ ngã tư giao với đường An Hưng đến hết địa phận Quảng Yên |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600,000 |
29 | Khu quy hoạch VINADECO |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
II | PHƯỜNG MINH THÀNH - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
1 | Trục đường quốc lộ 18A qua địa phận phường: |
|
|
1.1 | Đoạn giáp địa phận phường Đông Mai đến nhà anh Tín (gồm: Khu phố Tân Thành, Km11) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 550.000 | 330.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
1.2 | Đoạn từ nhà ông Lớp đến nhà Hòa Phát (đường vào cơ quan Lâm Sinh) (gồm: Khu phố Tân Thành, Đường Ngang, Lâm Sinh 2) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 3.600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 550.000 | 330.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
1.3 | Đoạn từ nhà bà Hưởng đến cầu Khe Cát (gồm: Khu phố Lâm Sinh 1, đường Ngang) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.000.000 | 3.000.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 550.000 | 330.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
1.4 | Đoạn từ cầu Khe Cát đến đồi bảo vệ nhựa thông (đường vào chùa Triều khu phố Cát Thành) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 550.000 | 330.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
| Đoạn từ đường vào chùa Triều đến giáp cầu thủy lợi (gồm: Khu phố Cát Thành, Yên Lập) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 550.000 | 330.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
1.6 | Đoạn từ giáp cầu Thủy Lợi đến cầu 2 Yên Lập Đông (gồm: Khu phố Yên Lập Tây, Yên Lập Đông) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.100.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 550.000 | 330.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120-000 |
1.7 | Đoạn từ nhà ông Tình Hòa (đường vào chợ Minh Thành) đến nút giao với QL 18A cũ tại khu Yên Lập Đông (gồm khu phố Đường Ngang, Khe Cát, Cát Thành, Yên Lập Tây, Yên Lập Đông) |
|
|
1.7.1 | Đoàn từ nhà ông Tình Hòa (đường vào chợ Minh Thành) đến cầu qua mương tuyến tránh quốc lộ 18A (khu phố Đường Ngang) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.000.000 | 3.000.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 550.000 | 330.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
1.7.2 | Đoạn từ giáp cầu qua mương tuyến tránh quốc lộ 18A khu Đường Ngang đến nút giao với QL 18A cũ tại khu Yên Lập Đông (gồm khu phố Khe Cát, Cát Thành, Yên Lập Tây, Yên Lập Đông) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.100.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 550.000 | 330.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
2 | Tuyến đường Biểu Nghi - Phà Rừng (Đoạn từ ngã 3 đường 18 đi Quảng Yên đến hết địa phận khu phố Minh Thành (gồm: Khu phố Km11, Tân Thành, Động Linh) |
|
|
2.1 | Đoạn từ ngã 3 đường 18 đến giáp cống Khe Lai |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 3.600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
2.2 | Đoạn từ giáp cống Khe Lai đến giáp kênh N2 (gồm: Khu phố Đường Ngang, Tân Thành) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.500.000 | 2.700.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 550.000 | 330.000 |
2.3 | Đoạn từ giáp kênh N2 đến giáp Phòng khám Biểu Nghi (khu phố Km11) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 550.000 | 330.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
2.4 | Đoạn từ ngã ba đường 18 cũ đến giáp Bưu điện Văn hoá xã |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.800.000 | 1.080.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 240.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
2.5 | Tuyến đường 10, từ ngã 3 Biểu Nghi đến lối rẽ vào Trại Hủi (khu phố Động Linh) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
3 | Nhánh đường 10 đi Uông Bí và nhánh đường 18 cũ đoạn từ trạm Kiểm lâm cũ đến giáp cầu trắng |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 240.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
4 | Tuyến đường khu phố: |
|
|
4.1 | Tuyến đường khu phố Yên Lập Đông - Yên Lập Tây |
|
|
4.1.1 | Đoạn từ giáp đường 18 đến hết nhà ông Nho và hết nhà ông Luyện |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 210.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
4.1.2 | Đoạn từ nhà ông Nho đến hết khu phố Yên Lập |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 720.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 210.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
4.2 | Tuyến đường khu phố Cát Thành, Khe Cát |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 720.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng tử 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 210.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
4.3 | Đoạn hết khu phố Đường Ngang |
|
|
4.3.1 | Đoạn từ nhánh rẽ đường 18 đến cầu Thủy lợi (khu phố Đường Ngang) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.100.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
4.3.2 | Đoạn từ giáp cầu Thủy lợi đến hết khu phố Đường Ngang |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 240.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
| Đoạn hết khu phố Đường Ngang đến nhà anh Mười (khu phố Quỳnh Phú) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
4.3.4 | Đoạn từ nhà anh Mười đến nhà ông Liểu (khu phố Động Linh) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
4.3.5 | Đoạn giáp nhà ông Liểu đến cầu qua kênh N15-1 (khu phố Động Linh) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
4.4 | Tuyến đường khu phố Lâm Sinh 1, khu phố Lâm Sinh 2, khu phố Tân Thành |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
5 | Khu kinh tế mới Bình Hương - Quỳnh Phú (khu Đồng Chòi, khu phố Quỳnh Mai) |
|
|
5.1 | Khu kinh tế mới (Bình Hương - Quỳnh Phú) |
|
|
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
5.2 | Đảo Quỳnh Mai (khu phố Quỳnh Phú) |
|
|
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
III | PHƯỜNG ĐÔNG MAI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
1 | Tuyến đường 18A đi qua địa phận phường: |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp xã Nam Khê Uông Bí đến Trại Tinh (gồm: Khu phố Trại Thành, Tân Mai) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.500.000 | 2.700.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
1.2 | Đoạn từ giáp Trại Tinh đến cầu Biểu Nghi (khu phố Tân Mai) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.000.000 | 3.000.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
2 | Tuyến đường Biểu Nghi - Phà Rừng thuộc địa phận phường: |
|
|
2.1 | Đoạn từ giáp phường Minh Thành đến cầu vượt qua mương (gồm: khu phố Biểu Nghi, Trại Cọ) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
2.2 | Đoạn từ giáp cầu vượt qua mương đến hết địa phận phường Đông Mai (gồm: khu phố Trại Cọ, Hòa Tháp) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
3 | Đường nhánh Mai Hòa (gồm: Khu phố Trại Cọ, Mai Hòa, Minh Hòa, Hải Hòa) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
4 | Đoạn đường nhánh từ đường 18 vào khu lịch Thác Mơ (khu phố Tân Mai) trừ các vị trí 2 của mục 1,2 đến hết địa phận phường Đông Mai |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
5 | Khu trung tâm phường: |
|
|
5.1 | Đường 18 cũ |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
5.2 | Đường nhánh từ đường 18 đến đường 10 (khu phố Biểu Nghi) |
|
|
5.2a | Từ lối rẽ đường 18 cũ (đối diện UBND phường) đến kênh N2 (khu phố Biểu Nghi) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
5.2b | Từ giáp kênh N2 đến lối rẽ vào Đình Biểu Nghi (khu phố Biểu Nghi) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 900.000 | 540.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
5.2c | Từ lối rẽ vào Đình Biểu Nghi đến lối rẽ đường 10 (gồm: Khu phố Trại Cọ, Biểu Nghi, trừ các hộ bám mặt đường 10) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 650.000 | 390.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
6 | Trục đường Uông Bí - Cầu Sông Chanh (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
IV | PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
1 | Tuyến đường Biểu Nghi - Phà Rừng: |
|
|
1.1 | Đoạn từ cầu Kim Lăng đến nghĩa trang liệt sĩ (gồm: Khu phố Kim Lăng, đường Ngang, Đống Vông) |
|
|
1.1.1 | Đoạn từ cầu Kim Lăng đến giáp trụ sở UBND phường |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.100.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 210.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.1.2 | Đoạn từ UBND phường đến nghĩa trang liệt sĩ |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 210.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.2 | Đoạn từ tiếp giáp nghĩa trang đến hết địa phận phường Cộng Hòa (gồm: Khu phố Đống Vông, Hợp Thành, Hưng Hòa) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Đường HCR đi Dốc Võng: |
|
|
2.1 | Đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên đến cầu Thông (gồm: Khu phố Nói Dinh, Giếng Mụi) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 210.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.2 | Đoạn từ cầu Thông đến cầu qua mương (gồm: Khu phố Đình, Đường Ngang) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 210.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
3 | Đường phòng lao đi Hiệp Hòa (gồm: Khu phố Hợp Thành, Trại Cau, Trại Trang) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
4 | Đoạn khu phố Đình đi Hưng Hòa (gồm: Khu phố Đình, Cổng Bấc, Khe Nước, Trại Trang, Hưng Hòa) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
5 | Đường Dốc Võng đi chùa Vãng (gồm: Khu phố Đống Vông, Khe Nước) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150,000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90,000 |
6 | Các khu còn lại |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
V | PHƯỜNG YÊN GIANG - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
1 | Tuyến đường Biểu Nghi - Phà Rừng: |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên đến ngã 3 và hết địa phận xí nghiệp Xe máy Quảng Sơn |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 420.000 |
| Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
1.2 | Đoạn từ tiếp giáp ngã 3 Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn đến trạm máy bơm (khu phố 6) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.800.000 | 1.080.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng tử 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 180.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
1.3 | Đoạn từ trạm máy bơm đến phà Rừng (khu phố 6) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 720.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài (từ giáp thị xã Quảng Yên đến ngã 3 Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn (gồm các khu phố: 2, 3, 4) |
|
|
2.1 | Đoạn giáp thị trấn Quảng Yên đến ngã 3 trụ sở UBND xã |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng tử 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 240.000 |
| Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
2.2 | Đoạn từ giáp trụ sở UBND phường đến ngã 3 Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 240.000 |
| Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
3 | Đường Trần Quang Khải kéo dài từ giáp thị xã Quảng Yên đến nhà ông Phong (đường An Hưng) |
|
|
3.1 | Đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên đến đường Uông Bí - cầu Sông Chanh |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.700.000 | 1.620.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
3.2 | Đoạn từ đường Uông Bí - Cầu Sông Chanh đến đến ngã 3 (trừ nhà ông Phong) (khu phố 4) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
4 | Đường ra Bãi cọc Bạch Đằng |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 600.000 |
5 | Khu Quy hoạch dân cư Bắc đường 10 (lô C) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
6 | Các hộ trục đường Hoàng Hoa Thám kéo dài giáp Quảng Yên đi Hiệp Hòa (khu phố 1) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.200.000 . |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
7 | Đoạn đường bê tông sau Trung tâm Y tế từ lối rẽ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Đinh Tiên Hoàng đi cầu máng kênh N16-1 (khu phố 1) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
8 | Đoạn từ ngã 3 trường Tiểu học Yên Giang đến nhà ông Phong (khu phố 4) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
9 | Trục đường Uông Bí - cầu Sông Chanh (gồm: Khu phố 2, 4) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 240.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
VI | PHƯỜNG HÀ AN - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
1 | Đường trục liên xã, phường từ giáp xã Tiền An đến bến đò |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp xã Tiền An đến giáp trường THCS |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 700.000 | 420.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.2 | Đoạn từ giáp trường THCS đến bến đò |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Đoạn trục xã từ nhà ông Hạc và nhà ông Lực đến ngã 3 đường Thanh niên hết nhà ông Phong và nhà bà Lương (khu phố 3A, 01, 02) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
3 | Đoạn từ ngã 3 đường Thanh niên đến kênh N17 (khu phố 02) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
4 | Đoạn từ kênh N17 đến chân đê (khu phố 06, 09, 10) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
5 | Đoạn đường liên thôn từ nhà ông Luân và nhà bà Bưởi đến giáp vùng dự án (khu phố 11, 07, 08 và 02) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
6 | Đường liên khu phố 13, 14 (gồm khu phố 13, 14) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
VII | PHƯỜNG TÂN AN - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
1 | Trục đường Chợ Rộc - Bến Giang; |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp xã Tiền An đến hết nhà ông Hồng và ông Cường (khu phố Bùi Xá) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.2 | Đoạn từ nhà bà Huy, ông Trợ đến giáp bờ đập Bến Giang (gồm khu phố Thống Nhất 1, Thống nhất 2, Thống nhất 3) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Trục đường liên khu phố: Khu phố Đồng Mát |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
3 | Đoạn từ tiếp giáp đường Minh Thành đi Tân An đến nhà bà Khởi |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
4 | Tuyến đường Minh Thành đi Tân An (đoạn từ tiếp giáp xã Minh Thành đến cống 4 cửa) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
VIII | PHƯỜNG NAM HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
1 | Tuyến đường trục thị xã: |
|
|
1.1 | Đoạn từ cầu Sông Chanh đến giáp phường Yên Hải: |
|
|
1.1.1 | Các hộ mặt đường từ cầu Sông Chanh đến đầu đường vào Chùa Giữa Đồng (gồm các khu phố 01 Đồng Cốc, khu phố 02 Đồng Cốc, khu phố 05 Trung Tự, khu phố 06, khu phố 07 Đò Chanh) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 900.000 | 540.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.1.2 | Đoạn từ đầu đường vào Chùa Giữa Đồng đến giáp phường Yên Hải (khu phố 03 Hưng Học; khu phố 04 Hung Học) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 700.000 | 420.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.2 | Đoạn từ cầu Sông Chanh đến giáp xã Cẩm La: |
|
|
1.2.1 | Đoạn từ cầu Sông Chanh đến đường rẽ Phà Chanh cũ (khu phố 6, khu phố 7 Đò Chanh) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.2.2 | Đoạn từ nhánh rẽ Phà Chanh cũ đến giáp xã Cẩm La (khu phố 6, khu phố 7 Đò Chanh) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Tuyến đường liên khu phố: |
|
|
2.1 | Tuyến đường từ giáp đường liên khu phố (cầu Sông Chanh - Yên Hải) đến Bãi Cọc Vạn Muối (khu phố 1 Đồng Cốc; khu phố 2 Đồng Cốc) |
|
|
2.1.1 | Đoạn từ nhà bà Luân đến hết nhà bà Thắm |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.1.2 | Đoạn từ nhà bà Thắm đến nhà ông Thắng |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.2 | Tuyến đường vào Chùa Giữa Đồng |
|
|
2.2.1 | Đoạn từ nhà bà Ngà về đến hết nhà Văn hóa khu phố 6 |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.2.2 | Đoạn từ giáp nhà Văn hoá khu phố 6 đến giáp xã Cẩm La |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.3 | Tuyến đường từ Nhà bà Hát (giáp đường liên khu phố) đến cây Đa (khu phố 3 Hưng Học, khu phố 4 Hưng Học) |
|
|
2.3.1 | Đoạn từ nhà bà Hát đến cầu II |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.3.2 | Đoạn từ cầu II đến cây Đa |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
IX | PHƯỜNG YÊN HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
1 | Trục đường thị xã: |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp phường Nam Hòa đến giáp Trường tiểu học phường Yên Hải gồm các khu phố 1, 2, 7, 8) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 700.000 | 420.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.2 | Đoạn từ Trường Tiểu học Yên Hải đến đầu cầu chợ Đông (gồm các khu phố 6, 7, 8) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.100.000 | 660.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.3 | Đoạn giáp từ đầu cầu chợ Đông đến giáp địa phận phường Phong Cốc (khu phố 8) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.100.000 | 660.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 cỏ lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Đường liên khu phố: |
|
|
2.1 | Đoạn từ trường Tiểu học Yên Hải đến hết nhà ông Giáp (gồm các khu phố 3, 4, 5, 6) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.2 | Đoạn từ nhà bà Liên và nhà ông Gan đến hồ Quán (gồm các khu phố 3, 5, 6) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.3 | Đường chống bão K28 |
|
|
2.3.1 | Đoạn từ nhà ông Hùng và nhà ông Đương đến hết nhà ông Sơn (khu phố 8) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.3.2 | Đoạn từ giáp nhà ông Sơn đến cầu khu phố 4 |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
X | PHƯỜNG PHONG CỐC - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
1 | Đường trục thị xã (đoạn từ giáp phường Yên Hải đến giáp xã Cẩm La): |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp xã Yên Hải đến Cầu Miếu (khu phố 7) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.100.000 | 660.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.2 | Đoạn từ cầu Miếu đến Ngân Hàng (khu phố 6) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.600.000 | 960.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.3 | Đoạn từ giáp Ngân Hàng đến cầu Chỗ (gồm khu phố 4, 5) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.4 | Đoạn từ cầu Chỗ đến giáp xã Cẩm La (gồm khu phố 1, 2) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.300.000 | 780.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Trục đường phường: |
|
|
2.1 | Đoạn đường vào chợ Cốc (khu phố 4) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.2 | Đoạn từ cầu Chỗ đến xóm Thượng (gồm khu phố 2, 3) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.3 | Đoạn từ nhà ông Chuộng đến hết nhà ông Đến và hết nhà ông Sửu (khu phố 3) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.4 | Đoạn từ nghĩa trang đến cầu Miếu (khu phố 7) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.5 | Đoạn từ nhà ông Quang đến hết đường Ngoại Giá (khu 7) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.6 | Đoạn từ nhà bà Vượng đến hết nhà ông Thanh (gồm khu phố 4, 5, 6) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.7 | Đoàn từ nhà ông Màng đến nhà ông Vân và từ nhà ông Thiềng đến nhà ông Thỏa (khu phố 2, 3) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 300.000 | 180.000 |
3 | Đường vào chợ Đìa Cốc: |
|
|
3.1 | Đoạn đường phía Bắc đi vào chợ Đìa Cốc (khu phố 2) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 600.000 |
3.2 | Đoạn đường phía Nam đi vào chợ Đìa Cốc (khu phố 5, 6) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.600.000 | 960.000 |
3.3 | Đoạn đường phía Tây đi vào chợ Đìa Cốc nhà ông Thúy và trong Chợ (khu phố 6) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
XI | PHƯỜNG PHONG HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
1 | Trục đường thị xã: |
|
|
1.1 | Khu trung tâm chợ Cốc: Gồm đoạn từ chợ Cốc đến cầu Chỗ và đoạn từ chợ Cốc đến hết Trường cấp 2 và đoạn vào chợ (gồm các khu phố 1,2,3) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.2 | Đoạn từ trường cấp 2 đến hết đường vào Phòng khám Hà Nam (khu phố 4, 5, 6) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.600.000 | 960.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.3 | Đoạn từ đường vào Phòng khám Hà Nam đến giáp xã Liên Hòa (gồm khu phố 6, 7) |
|
|
1.3.1 | Đoạn từ đường vào Phòng khám Hà Nam đến sân vui chơi thanh thiếu nhi và hết nhà bà Bích |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 720.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.3.2 | Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Bích (Hải) đến ngã tư Cầu Ván |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.3.3 | Đoạn từ giáp ngã tư Cầu Ván đến giáp xã Liên Hòa |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 700.000 | 420.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.4 | Đoạn từ ngã tư Cầu Ván ra bến đò sang Hà An; Đoạn từ ngã tư Cầu Ván và Cống Mương (thôn 7) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Trục đường khu phố: Đường ra xóm Đầm: Từ nhà ông Ngà đến hết nhà ông Mai (gồm khu phố 2,3) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
I | XÃ CẨM LA (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
|
1 | Tuyến đường trục thị xã: |
|
|
1.1 | Đoạn từ trường Minh Hà (giáp phường Phong Cốc) đến sân kho cẩm Thành (gồm xóm Cẩm Thành, Cẩm Tiến) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.2 | Đoạn từ giáp sân kho Cẩm Thành đến cầu Cẩm Luỹ (xóm Cẩm Tiên) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 700.000 | 420.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.3 | Đoạn từ giáp cầu Cẩm Luỹ đến Cống Vông (giáp phường Nam Hòa xóm Cẩm Luỹ) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Tuyến đường liên thôn; |
|
|
2.1 | Đoạn từ giáp nhà Thủy nông đến hết nhà ông Hường (ô số 9 điểm QH xen cư thôn Cẩm Liên, xóm Cẩm Liên) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.2 | Đoạn từ giáp miếu Thầu Đâu đến giáp cầu xóm Trại (xóm Cẩm Liên) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.3 | Đoạn từ giáp cầu xóm Trại đến hết nhà ông Thịnh (thửa đất số 282, tờ P10, xóm Cẩm Tiến, Cẩm Thành) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.4 | Đoạn từ nhà ông Vịnh (thửa 647, tờ P10) đến giáp cầu Máng (xóm Cẩm Tiên, Cẩm Thành) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.5 | Đoạn từ giáp cầu Máng đến hết nhà bà Giải (thửa đất số 51, tờ P10, xóm Cẩm Luỹ) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
II | XÃ LIÊN HÒA (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
|
1 | Tuyến đường trục thị xã từ giáp phường Phong Hải đến giáp xã Liên Vị: (Kể cả nhánh rẽ đình Lưu Khê đến cống Khuê (xóm 6) |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp phường Phong Hải đến kênh N31 (gồm các xóm 1, 2, 3) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 700.000 | 420.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.2 | Đoạn giáp kênh N31 đến đường trái 3 xã đến cầu Lưu Khê (xóm 4, xóm 5) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.3 | Đoạn từ cầu Lưu Khê đến giáp cầu kênh chính xã Liên Vị (xóm 6, 7, 8) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.4 | Đoạn từ nhà ông Khảm đến nhà ông Tý xóm cống Quỳnh Biểu |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.5 | Đoạn từ giáp đình Lưu Khê đến cống Khuê (xóm 6) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
III | XÃ LIÊN VỊ (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
|
1 | Đoạn từ giáp xã Liên Hòa đến hết nhà ông Hải và hết nhà bà Xoan và đường vào chợ (xóm Đông) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Đoạn từ nhà ông Đại và nhà ông Sơn đến ngã 3 đường kênh 36 (gồm các xóm: Xóm Đông, xóm Đình, xóm Quán, xóm Bầu, xóm Bấc) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
3 | Đường liên thôn đi Vị Khê đến hết thôn Vị Khê (thôn Vị Khê) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350,000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 15m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150-000 | 90.000 |
4 | Đường Đồng Cam: Đoạn từ nhà ông Lăng đến giáp lưu chân đê |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150,000 | 90.000 |
5 | Đường đi xã Tiền Phong |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
6 | Đường Vị Khê đi Cầu Miếu |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
IV | XÃ TIỀN PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
|
1 | Tuyến đường trục thị xã: Đoạn từ giáp kênh chính (giao Liên Hòa - Liên Vị - Tiền Phong) đến chân đê |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp đường 3 xã đến cẩu Tiền Phong (xóm 3) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.2 | Đoạn từ cầu Tiền Phong đến chân đê xóm 4 (xóm 3, 4) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Trục đường xã: |
|
|
2.1 | Đoạn từ cầu Tiền Phong đến chân đê xóm 3 |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.2 | Đoạn từ giáp đường liên xã nhà ông Bù (ô đất số 16 Khu A - Đầm 4) đến chân đê xóm 3 (gồm xóm 3, xóm 4) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.3 | Đoạn từ Bưu điện Văn hoá xã đến hết chân đê xóm 3 và QH tây UBND xã (gồm xóm 3, xóm 4) |
|
|
2.3.1 | Đoạn từ Bưu điện Văn hoá xã đến chân đê xóm 3 (gồm xóm 3, 4) |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.3.2 | Các hộ thuộc khu quy hoạch dân cư Tây UBND xã. |
|
|
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
V | XÃ TIỀN AN (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Trục đường thị xã: |
|
|
1.1 | Tuyến đường Biểu Nghi - Phả Rừng đoạn giáp thị trấn Quảng Yên đến hết địa phận xã Tiền An |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.2 | Đoạn từ nhà ông Thóc và nhà ông Chinh đến cầu Chợ Rộc (xóm Chợ Rộc) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 300.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.3 | Đoạn từ giáp cầu Chợ Rộc đến giáp cầu Cây Sằm (gồm: Xóm Cửa Tràng, Cây Sằm) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 900.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.4 | Đoạn từ cầu Cây Sằm đường đi vào bộ đội đến ngã 3 đi Hà An (gồm các xóm: Xóm Đình, xóm Bãi 2, xóm Sen, xóm Đanh, xóm Thành, xóm Thùa) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.5 | Đoạn từ ngã ba đi Hà An đến giáp xã Hà An |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 700.000 | 420.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.6 | Đoạn từ ngã ba đi Hà An và Tân An đến giáp Quy hoạch cũ xóm Bãi 4 (xóm Bãi) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Các khu dân cư còn lại |
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
VI | XÃ HIỆP HÒA (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Trục đường liên xã Quảng Yên - Hiệp Hòa - Sông Khoai: |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp Quảng Yên đi kênh N16 (thôn 5) |
|
|
1.1.1 | Các hộ tiếp giáp Quảng Yên phía mặt đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.200.000 |
1.1.2 | Đoạn từ giáp Quảng Yên đi kênh N16 (thôn 5) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 900.000 |
1.2 | Đoạn từ giáp kênh N16 đến bể lọc đại 2 (thôn 5) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 720.000 |
1.3 | Đoạn từ giáp bể lọc đại 2 đến hết nhà ông Thanh và hết nhà ông Trang (gồm: Thôn 1, 2, 3, 4) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
1.4 | Đoạn từ ô số 1 Quy hoạch Trồ Trại qua ngã 3 Bến Thóc đến hết nhà ông Vượng (thôn 1) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Trục đường đi Bãi Cát: |
|
|
2.1 | Từ nhà ông Tuy và nhà ông Rồng đến giếng lọc Đông Thắng và hết nhà bà Bình (thôn 1) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.2 | Đoạn từ giáp giếng lọc Đông Thắng đến hết nhà ông Khương khu cửa Rải (gồm: Thôn 11, 12, 13, 14) |
|
|
2.2.1 | Đoạn từ Giếng lọc Đông Thắng đến hết khu Quy hoạch Mẫu Muối (thôn 11) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 450.000 | 270.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.2.2 | Đoạn từ Nhà văn hoá thôn 12 đến nhà ông Khương khu cửa Rải (thôn 14) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.3 | Đoạn từ nhà ông Cường đến Dốc cổng (gồm: Thôn 10, 11,12 15, 16) |
|
|
2.3.1 | Đoạn từ nhà ông Cường đến hết UBND xã và nhà ông Kỷ (thôn 10, 11, 12) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.3.2 | Đoạn từ UBND xã đến Dốc Cổng (thôn 15, 16) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
3 | Đường từ Đại 2 vào Rộc xó (gồm: Thôn 6, 7) |
|
|
3.1 | Đoạn từ Đại 2 đến hết nhà ông Hạnh (thôn 5) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 450.000 | 270.000 |
3.2 | Đoạn từ nhà ông Hạnh vào ngã 3 Giếng Máy (thôn 7) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
3.3 | Đoạn từ ngã 3 giếng máy vào Rộc Xó |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
4 | Đường đi Chùa Bằng tính từ nhà ông Lâm (gồm: Thôn 8, 9) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
5 | Đoạn từ nhà Thê xóm 3 đến nhà Thờ chính |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
6 | Trục đường Uông Bí - cầu Sông Chanh |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
7 | Khu quy hoạch dân cư tự xây Hậu Sơn (thôn 5) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
VII | XÃ ĐỒNG KHOAI (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Trục đường từ đường 10 đến đầu Núi Rũi giáp Mai Hòa (gồm các xóm 1,2,3, 4, 5, 6, 7) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Đường Bến Thóc đi ra đê (Cái De) (gồm: Xóm 8, 9, 10, 11) |
|
|
2.1 | Từ ngã ba bến Thóc đến hết nhà ông Sinh (xóm 10) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.2 | Đoạn giáp lạch nhà ông Sinh ra đẻ (gồm: Xóm 8, 9, 10) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2.3 | Đoạn xóm 8: Từ nhà ông Oanh đến hết nhà ông Thường |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | ... 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
3 | Trục đường xã giáp Hiệp Hòa đến ngã ba đường đi Rộc Đông (đoạn từ giáp xã Hiệp Hòa đến ngã ba đường đi Rộc Đông (xóm 3, cả Quy hoạch tái định cư Dự án khai thác má Sét Núi Na) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
4 | Trục đường thị xã Tuyến Biểu Nghi - Phà Rừng: Đoạn từ lối rẽ Công ty Cổ phần Hạ Long I đến hết địa phận xã Sông Khoai (đối diện với cổng kho vật tư cũ) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
5 | Trục đường Uông Bí - cầu Sông Chanh |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 1.500.000 |
VIII | XÃ HOÀNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đoạn từ đầu đập Bến Giang đến giáp nhà Văn hoá thôn 3 (thôn 3) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 210.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
2 | Đoạn từ giáp nhà Văn hóa thôn 3 đến ngã tư Trung tâm xã |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
3 | Các nhánh đường thôn 1, 2, 3, 4 từ ngã tư Trung tâm xã |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
4 | Trục đường thôn 5 (gồm: Thôn 4, 5) |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
5 | Các vị trí còn lại đường đi Lỗ Cầu, đường Hang Rót |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 200.000 | 120.000 |
6 | Đoạn từ trạm điện xóm Máng đến Bình Hương |
|
|
6.1 | Đoạn từ trạm điệm xóm Máng đến nhà ông Hà |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
6.2 | Đoạn từ nhà bà Hiền Hà đến Bình Hương |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
7 | Đoạn thôn 2 từ nhà bà Hạnh - Đằng đến thôn 5 |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 400.000 | 240.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 250.000 | 150.000 |
| Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
8 | Khu quy hoạch dân cư tự xây Đầm Cành Chẻ |
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 500.000 | 300.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 180.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m | 200.000 | 120.000 |
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở,GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
I | THỊ TRẤN MẠO KHÊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV |
|
|
1 | Các hộ bám trục đường 18A (đường phố loại 1) |
|
|
1.1 | Từ cầu Trạ đến đường vào Công ty cổ phần Cơ khí thuỷ 204 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 6.000.000 | 3.600.000 |
1.2 | Từ đường vào Công ty CP Cơ khí Thuỷ 204 đến ngã 4 khu phố 2 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 7.500.000 | 4.500.000 |
1.3 | Từ ngã 4 khu phố 2 đến cổng UBND thị trấn Mạo Khê |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 8.500.000 | 5-100.000 |
1.4 | Từ cổng UBND thị trấn Mạo Khê đến đồn Công an thị trấn Mạo Khê |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 10.000.000 | 6.000.000 |
1.5 | Từ đồn Công an thị trấn Mạo Khê đến hết Xí nghiệp nước TT Mạo Khê |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 8.500.000 | 5.100.000 |
1.6 | Từ Xí nghiệp nước thị trấn Mạo Khê đến giáp đất xã Yên Thọ |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 6.000.000 | 3.600.000 |
2 | Các trục đường đầu nối từ đường 18A ra (đường phố loại 1) |
|
|
2.1 | Từ đường 18A đến cầu Đá Vách (đường 188 ) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 6.600.000 | 3.960.000 |
2.2 | Từ ngã 4 khu Hoàng Hoa Thám đến cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Triều |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 7.000.000 | 4.200.000 |
2.3 | Từ ngã 4 khu Hoàng Hoa Thám xuống đến Xí nghiệp nước (X.M H.thạch) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 4.500.000 | 2.700.000 |
2.4 | Từ XN nước Xi măng Hoàng Thạch đến cổng Công ty xi măng H.Thạch |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.500.000 | 2.100.000 |
2.5 | Từ đường 18A qua sân vận động (mới) đến Ga Mạo Khê |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 5.000.000 | 3.000.000 |
2.6 | Đường 18A (ngã 3 khu Hợp tác xã Vĩnh Thắng cũ qua khu Đô thị 188 qua nhà ông Thục đến nhà ông Khoa bà Sinh |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 4.500.000 | 2.700.000 |
3 | Các hộ bám đường bê tông chính trên địa bàn thị trấn (đường phố loại 2) |
|
|
3.1 | Từ ngã 4 khu phố 2 đến hết trường TPTH Mạo Khê 1 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 4.000.000 | 2.400.000 |
3.2 | Từ trường PTTH Mạo Khê 1 đến ngã 3 Cống trắng |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.500.000 | 1.500.000 |
3.3 | Từ ngã 3 Cống Trắng đến cổng trào Mỏ |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.000.000 | 1.200.000 |
3.4 | Từ Cổng trào Mỏ đến Hội trường khu Đoàn Kết |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.600.000 | 960.000 |
3.5 | Từ Hội trường khu Đoàn Kết đến nhà phân xưởng cơ khí M.Khê (Nhà sàng 56) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 950.000 | 570.000 |
3.6 | Từ nhà Phân xưởng cơ khí Mạo Khê đến đường rẽ vào chùa Non Đông |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 550.000 | 330.000 |
3.7 | Từ cổng trào Mỏ đến đường vào trường Nguyễn Đức Cảnh |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.000.000 | 1.800.000 |
3.8 | Từ đường vào trường Nguyễn Đức cảnh đến cổng trào khu Vĩnh Lập |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.800.000 | 1.080.000 |
3.9 | Từ ngã ba khu Vĩnh Lập Trường Nguyễn Đức cảnh qua chợ Công Nông đến cầu khu Vĩnh Trung |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 4.500.000 | 2.700.000 |
3.10 | Từ ngã 3 đường vào chợ Công Nông đến cầu khu Quang Trung |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.500.000 | 2.100.000 |
| Từ cầu khu Quang Trung đến ngã 4 khu Quang Trung (nhà ông Chuỷ) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.000.000 | 1.800.000 |
3.12 | Từ nhà ăn số 1 của Công ty than Mạo Khê tới ngã 3 giáp ranh giữa các khu: Quang Trung, Vĩnh Trung |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.700.000 | 1.620.000 |
3.13 | Từ ngã 4 Quang Trung (nhà ông Chuỷ) đến Ga Mạo Khê |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.000.000 | 1.200.000 |
3.14 | Từ ngã 4 Quang Trung đến đường sắt khu Quang Trung |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.100.000 | 1.260.000 |
3.15 | Từ đường sắt khu Quang Trung đến cầu mới qua suối Vĩnh Lập |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
3.16 | Từ ngã 4 khu Quang Trung (nhà ông Tạo) đến ngã 3 giáp ranh khu Vĩnh Sơn và Vĩnh Xuân |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.100.000 | 1.260.000 |
3.17 | Từ ngã 3 giáp ranh giữa khu Vĩnh Sơn và Vĩnh Xuân đến đường tàu Quốc Gia (nhà ông Tạo khu Vĩnh Xuân) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.800.000 | 1.080.000 |
3.18 | Từ ngã 3 giáp ranh khu Vĩnh Sơn và Vĩnh Xuân đến khu âm 80 Mỏ Mạo Khê |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.800.000 | 1.080.000 |
3.19 | Từ âm 80 lên đến đường rẽ vào Chùa Non Đông |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 800.000 | 480.000 |
3.20 | Từ đường sắt Quốc gia nhà ông Tạo (khu Vĩnh Xuân) đến ngã 3 nhà ông Mạch, ông Kình nhà bà Thảo. |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.200.000 | 1.320.000 |
3.21 | Từ đường nhà ông Mạch đường lên gia Ga Mạo Khê nhà ông Thanh |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.150.000 | 1.890.000 |
3.22 | Từ ngã 3 nhà ông Kình đến cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Triều |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.800.000 | 2.280.000 |
3.23 | Từ đường Nam Ga - ngã 3 khu Vĩnh Xuân qua khu Vĩnh Trung đến trường Tiểu học Mạo Khê B |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.500.000 | 1.500.000 |
3.24 | Từ cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Triều (khu Vĩnh Xuân) đến trường Tiểu học Vĩnh Khê |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.500.000 | 2.100.000 |
3.25 | Các hộ bám đường nội bộ đường trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Thông (phía sau siêu thị Hapro) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.500.000 | 2.100.000 |
3.26 | Từ trường tiểu học Vĩnh Khê đến ngã 3 đường bê tông Mỏ giáp ranh 2 khu Vĩnh Sinh và Phố lI |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.000.000 | 1.800.000 |
3.27 | Từ đường 18A khu Phố I qua khu Vĩnh Thông đến cầu Vĩnh Trung |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.100.000 | 1.860.000 |
3.28 | Từ đường 18 A khu Vĩnh Thông đến ngã 3 trường Tiểu học Vĩnh Khê |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.100.000 | 1.860.000 |
3.29 | Từ đường 18 A khu phố I Qua cổng nhà thờ tới nhà ông Ty |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.500.000 | 1.500.000 |
3.30 | Từ nhà ông Ty xuống đến ngã 3 nhà ông Điềm |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.800.000 | 1.080.000 |
3.31 | Từ đường 18A đến hết sân bóng cũ khu Vĩnh Tuy 2 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.000.000 | 1.800.000 |
3.32 | Các tuyến đường nhánh quy hoạch trong khu đô thị 188 - đối với những tuyến đường đã đầu tư xong cơ sở hạ tầng |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.000.000 | 1.800.000 |
3.33 | Từ sân bóng cũ khu Vĩnh tuy 2 đến nhà ông Phái |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.500.000 | 1.500.000 |
3.34 | Từ Công ty TNHH 289 đến cổng phía Đông chợ sáng Mạo Khê |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 4.000.000 | 2.400.000 |
3.35 | Từ đường 18A phía Đông và Tây Công ty Bình Minh |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.500.000 | 2.100.000 |
3.36 | Từ đường 18A đến ngã 3 đường vào trạm xá xây lắp 4 cũ |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.500.000 | 900.000 |
3.37 | Từ Công ty Bình Minh đến giáp đường vào xây lắp 4 cũ |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600-000 |
3.38 | Từ ngã 3 đường vào trạm xá xây lắp 4 cũ khu Vĩnh Tuy 1 đến giáp đường tàu Quốc gia |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.250.000 | 750.000 |
3.39 | Từ phía Bắc đường tàu Quốc gia lên đến Hội trường khu Vĩnh Sơn. |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.150.000 | 690-000 |
3.40 | Từ ngã 3 hộ trường khu Vĩnh Sơn đến ngã 3 đường khu âm 80 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
3.41 | Từ ngã 3 Công ty cổ phần cơ khí Mạo Khê đến ngã 3 dốc 2000 khu V. Sơn. |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
3.42 | Tuyến đường bê tông khu Vĩnh Tuy 2 (phía Nam Nhà văn hoá khu Vĩnh Tuy 2) đến đường quy hoạch khu đô thị 188 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
3.43 | Từ đường 18A qua xóm Đống Đồng (Vĩnh Tuy 1) đến đường Bê Tông Hoàng Thạch khu Vĩnh Tuy 2 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
3.44 | Từ ngã tư phố 2 đến Nhà văn hóa khu phố 2 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.000.000 | 1.800.000 |
3.45 | Từ Nhà văn hóa khu phố 2 xuống đến cảng Bến Cân. |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.500.000 | 900.000 |
3.46 | Từ 18A vào 2 ngõ: Ngõ 30 và ngõ 18 của khu phố 2 (khu Bách hoá cũ) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.800.000 | 1.680.000 |
3.47 | Từ đường 18A (nhà ông Thiệu) vào đến nhà ông Xuân khu Vĩnh Hoà (Chùa MK cũ) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.200.000 | 1.320.000 |
3.48 | Từ đường 18A phía Đông trường Tiểu học Quyết Thắng đến hết Nhà văn hoá khu Vĩnh Hoà |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.000.000 | 1.800.000 |
3.49 | Từ đường 18A xuống hết nhà ông Hữu (giáp Công ty cổ phần cơ khí thuỷ 204) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.300.000 | 1.380.000 |
3.50 | Từ nhà ông Đông đến hết (giáp Công ty cổ phần cơ khí thuỷ 204) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
3.51 | Từ đường 18A khu Vĩnh Hòa đến ngã ba đường vào Chùa Tế |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.500.000 | 900.000 |
3.52 | Tuyến từ đường bê tông Mỏ qua Nhà văn hoá khu Vĩnh Sinh, qua khuôn viên chùa Tế đến ngã ba gần nhà ông Thân Trí Dũng và nhà bà Vũ Hồng Nhánh |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.400.000 | 840.000 |
3.53 | Từ đường 18A tới cống thoát nước qua đường giáp ranh với khu V.Quang 2 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.500.000 | 900.000 |
3.54 | Từ cống giáp ranh Vĩnh Quang 1 và V.Quang 2 đến ngã 3 khu V. Quang 2 về Đông giáp nhà ông Duyên đến đường sắt, về Tây đến nhà ông Sinh |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
3.55 | Từ ngã 3 cống trắng đến trường Tiểu học Mạo Khê A |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.400.000 | 840.000 |
3.56 | Từ trường Tiểu học Mạo khê A đến suối Cạn giáp ranh xã Bình Khê |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
3.57 | Từ ngã 3 sân Tennis đến ngã 3 hội trường khu Vĩnh Lâm |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
3.58 | Từ đường bê tông Mỏ qua xưởng cưa cũ đến ngã 3 đường vào Núi xẻ |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.050.000 | 630.000 |
3.59 | Từ đường bê tông Mỏ vào hết khu Văn phòng mỏ (khu Dân Chủ) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
3.60 | Từ đường 18A qua nhà nghỉ Long Ngân đến ngã ba nhà ông Ngô Tuấn Ngọc |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.500.000 | 900.000 |
3.61 | Từ ngã 3 nhà ông Sinh khu Vĩnh Quang 2 qua đường sắt đến hết Công ty sản xuất Vật liệu xây dựng Kim Sơn và từ nhà ông Duyên giáp đường sắt đến cổng Công ty gạch Vĩnh Tiến |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 900.000 | 540.000 |
4 | Các trục đường chính, đường nhánh trong các khu còn lại (đường phố loại 3) |
|
|
4.1 | Các hộ từ đường 18A đến Nhà văn hoá khu V.Hồng, và từ đường 18A đến cảng của CTy XD HT miền Tây và từ hộ nhà ông Kiên đến hết đường xuống lò vôi cũ khu V.Hồng |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.500.000 | 900.000 |
4.2 | Các hộ từ đường 18A đến hết khuôn viên của XN Gốm cổ phần Quang và Gốm Quang Vinh thuộc khu Vĩnh Hồng và V.Quang1 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.500.000 | 900.000 |
4.3 | Các hộ bám trục đường từ đường 18A vào Hội trường khu Vĩnh Thông - đường vào trụ sở UBND thị trấn MK |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.800.000 | 1.680.000 |
4.4 | Từ trạm xá Xây Lắp 4 đến gã 3 nhà ông Hoà khu Vĩnh Xuân đến đường bê tông khu Vĩnh Tuy 1 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 950.000 | 570.000 |
4.5 | Từ giếng Vĩnh khu Vĩnh Thông đến giáp đô thị 188 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.800.000 | 1.680.000 |
4.6 | Đường bê tông phía Bắc đường tàu Quốc gia từ nhà ông Trung đến đường bê tông ngã 3 nhà ông Hiện khu Quang Trung |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.500.000 | 900.000 |
4.7 | Các hộ bám mặt tiền hai bên đường từ cổng trào Vĩnh Phú đến hết Nhà văn hoá khu Vĩnh Phú |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.400.000 | 840.000 |
4.8 | Các hộ bám mặt tiền hai bên đường từ Nhà văn hoá khu Vĩnh Phú đến hết đường vào lò gạch mỏ khu Vĩnh Phú |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.300.000 | 780.000 |
4.9 | Từ đường ngã 3 khu Vĩnh Xuân nhà ông Bang đến ngã 3 nhà ông Nếm (đường nam ga) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 3.000.000 | 1.800.000 |
4.10 | Từ đường bê tông Hoàng Thạch đến đường BT khu Vĩnh Tuy 2 (tuyến nhà ông Ngẫu) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
4.11 | Từ đường bê tông Hoàng Thạch đến đường BT khu Vĩnh Tuy 2 (tuyến nhà ông Năng đến nhà bà Yên) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.500.000 | 900.000 |
4.12 | Từ đường bê tông Hoàng Thạch đến đường BT khu Vĩnh Tuy 2 (tuyến nhà ông Chương đến nhà ông Xuân) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
4.13 | Từ đường bê tông Hoàng Thạch đến đường BT khu Vĩnh Tuy 2 (tuyến nhà ông Nhậm đến nhà ông Khoa) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.100.000 | 660.000 |
4.14 | Hộ bám đường vào kho gạo B (Khu Vĩnh Xuân - Khu Hoàng Hoa Thám) |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.400.000 | 1.440.000 |
4.15 | Các hộ bám đường nhánh trong khu phạm vi cách đường 18A 100m |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.400.000 | 840.000 |
4.16 | Các hộ bám đường bê tông trong khu: Vĩnh Xuân; Hoàng Hoa Thám; Vĩnh Tuy 2; dân cư khu 201; Phố 1; Vĩnh Hồng; Vĩnh Quang 1; Vĩnh Tuy 1; Vĩnh Thông; Vĩnh Hải; Phố 2; Vĩnh Hoà |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.100.000 | 660.000 |
4.17 | Tuyến từ đường bê tông mở qua trường mầm non Sơn Ca đến ngã 3 đường vào Hội trường khu Vĩnh Lâm. |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
4.18 | Các hộ bám đường bê tông trong khu: Vĩnh Sinh; Vĩnh Phú; Dân Chủ; Vĩnh Tân; Vĩnh Lâm; Công Nông; Vĩnh Trung; Quang Trung; Vĩnh Lập; Vĩnh Sơn; Hoà Bình; Đoàn Kết; Vĩnh Quang 2; |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 900.000 | 540.000 |
4.19 | Các hộ bám trục đường nhánh trong khu: Vĩnh Xuân; Hoàng Hoa Thám; Vĩnh Tuy 2; dân cư khu 201; Phố 1; Vĩnh Hồng; Vĩnh Quang 1; Vĩnh Tuy 1; Vĩnh Thông; Vĩnh Hải; Phố 2; Vĩnh Hoà |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 850.000 | 510.000 |
4.20 | Các hộ bám đường nhánh trong khu: Vĩnh Sinh; Vĩnh Phú; Dân Chủ; Vĩnh Tân; Vĩnh Lâm; Công Nông; Vĩnh Trung; Quang Trung; Vĩnh Lập; Vĩnh Sơn; Hoà Bình; Đoàn Kết; Vĩnh Quang 2; |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 800.000 | 480.000 |
4.21 | Từ bê tông mỏ qua nhà Thờ khu Dân Chủ đến ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Bé và qua ngã ba nhà thờ đến nhà bà Đỗ Thị Liêm |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 1.000.000 | 600.000 |
4.22 | Tử đường 18A đến Phòng khám đa khoa Mạo Khê và các tuyến đường nhánh trong khu mới quy hoạch trong khu Hoàng Hoa Thám: (Gần Phòng khám Đa khoa Mạo Khê) |
|
|
| - Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.000.000 | 1.800.000 |
5 | Các hộ còn lại trong các khu: |
|
|
5.1 | Vĩnh Xuân; Hoàng Hoa Thám; Vĩnh Tuy 2; dân cư khu 201; Phố 1; Vĩnh Hồng; Vĩnh Quang 1; Vĩnh Tuy 1; Vĩnh Thông; Vĩnh Hải; Phố 2; Vĩnh Hoà |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 700.000 | 420.000 |
5.2 | Vĩnh Sinh; Vĩnh Phú; Dân Chủ; Vĩnh Tân; Vĩnh Lâm; Công Nông; Vĩnh Trung; Quang Trung; Vĩnh Lập; Vĩnh Sơn; Hoà Bình; Đoàn Kết; Vĩnh Quang 2; ‘ |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 600.000 | 360.000 |
5.3 | Những hộ bám đồi núi trong các khu: Vĩnh Tân; Vĩnh Phú; Vĩnh Lâm; Đoàn Kết; Hòa Bình; Vĩnh Sơn; Vĩnh Tuy 1; Công Nông; Dân Chủ; Vĩnh Lập; Vĩnh Quang 2 |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 250.000 | 150.000 |
II | THỊ TRẤN ĐÔNG TRIỀU - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
1 | Các hộ bám trục đường quốc lộ 18A |
|
|
1.1 | Từ nhà bà Mơ đến hết nhà ông Trịnh Lợi - khu 3 thị trấn Đông Triều |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm lại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 5.000.000 | 3.000.000 |
1.2 | Từ nhà ông Nguyễn Huy đến Văn phòng khu phố 4 (phía Bắc đường) và từ Thư viện huyện đến hết Trung Tâm Chính trị huyện (phía Nam đường). |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 7.200.000 | 4.320.000 |
1.3 | Từ nhà ông Trần Oanh đến nhà ông Nguyễn An Biên (phía Bắc đường) và từ nhà ông Nguyễn Hữu Thủy đến nhà ông Nguyễn Đình Hà. |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 5.000.000 | 3.000.000 |
2 | Các hộ bám trục đường phố Trần Nhân Tông đường đi Đức Chính và đường 332 |
|
|
2.1 | Đường bê tông từ ngã tư Đông Triều đến hết cổng Trường Phổ thông cơ sở thị trấn Đông Triều và cổng làng thôn Yên Lâm xã Đức Chính |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 4.200.000 | 2.520.000 |
2.2 | Từ ngã tư Đông Triều đi Bến Triều đến hết địa phận thị trấn Đông Triều (giáp xã Hồng Phong) thuộc trục đường nhựa 332 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.300.000 | 1.980.000 |
3 | Các hộ bám trục đường bê tông - Phố Chợ Cột: |
|
|
3.1 | Từ nhà bà Vũ Thị Hoà khu 2, nhà ông Nguyễn Văn Thảnh khu 4 đến nhà ông Bùi Đức Đản khu 2 và nhà ông Bùi Vũ Trung khu 1 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 5.000.000 | 3.000.000 |
3.2 | Từ nhà chị Nguyễn Thị Quế khu 2, anh Đặng Văn Cường khu 1 đến hết nhà ông Trần Minh Tưởng khu 2 và nhà anh Phạm Văn Lương khu 1 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 4.000.000 | 2.400.000 |
4 | Các hộ bám theo trục đường liên khu phố 1 và 2 (đường mới) và khu dân cư mới khu phố 1 và 2 |
|
|
4.1 | Đường bê tông mới từ phía sau UBND thị trấn Đông Triều và nhà bà Ánh đến phía sau nhà chị Khánh Ly khu 2 và nhà anh Hưng khu 1 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 4.000.000 | 2.400.000 |
4.2 | Đường bê tông mới từ sau nhà anh Nguyễn Văn Tùng khu 1 đến hết đất quy hoạch khu phố 1 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 4.000.000 | 2.400.000 |
4.3 | Đường bê tông mới từ nhà ông Đoàn Đức Tần khu phố 1 đến nhà ông Đoàn Viết Cường ra đường 186 |
|
|
- | Đất giáp trục đường giao thông liên khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ | 2.000.000 | 1.200.000 |
4.4 | Đường chính khu dân cư mới khu 2 từ nhà ông Lại Văn Toạn đến phía sau Trạm xá thị trấn Đông Triều |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 2.400.000 | 1.440.000 |
4.5 | Đường chính khu dân cư mới khu 2 từ đường ngõ vào cổng Công ty Tuấn Phát và từ phía Đông sân chơi mi ni đến ngõ nhà bà Văn |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 2.000.000 | 1.200.000 |
4.6 | Các hộ bám trục đường quy hoạch phía Tây khu dân cư Con Quạ khu 1 từ sau nhà anh Trung đến Ao cá |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 3.000.000 | 1.800.000 |
4.7 | Các hộ phía trong khu dân cư Con Quạ khu 1 bám theo trục đường quy hoạch |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn tại | 2.000.000 | 1.200.000 |
5 | Khu dân cư nằm phía sau các hộ bám đường 18A |
|
|
5.1 | Từ đường quốc lộ 18A đến cổng Phòng giáo dục |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 1.200.000 | 720.000 |
5.2 | Từ đường 18A phía sau nhà ông Đặng Hùng và ông Bùi Dũng khu 4 đến nhà bà Dư, ông Chi |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 800.000 | 480.000 |
5.3 | Các hộ bám trục đường từ bến xe ô tô và nhà bà Nhã đến nhà bà Liễu và bà Năm |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 1.000.000 | 600.000 |
5.4 | Các hộ bám trục đường nối tiếp từ nhà bà Liễu, bà Năm đến nhà ông Toàn và ông Thiệm |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 500.000 | 300.000 |
5.5 | Các hộ bám trục đường từ đường 18A gần phòng Kinh tế - Hạ tầng và trường Mầm non Hoa Mai đến nhà bà Nhâm |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 800.000 | 480.000 |
5.6 | Khu dân cư bám đường từ nhà bà Nhâm đến giáp nhà trẻ khu Liên cơ cũ |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 400.000 | 240.000 |
5.7 | Các hộ phía sau cửa hàng xăng dầu đến hết Nhà văn hoá khu 4 |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 800.000 | 480.000 |
5.8 | Khu dân cư nằm phía sau các hộ bám trục đường 18A từ nhà bà Đặng Thị Mơ đến ngã tư Đông Triều |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 500.000 | 300.000 |
5.9 | Khu dân cư nằm phía sau các hộ bám trục đường 18A nằm dưới chân đồi cao đối với các khu vực còn lại từ ngã tư Đông Triều đến hết Cổ eo khu 4 |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 400.000 | 240.000 |
6 | Khu dân cư nằm phía sau các hộ bám trục đường phố Trần Nhân Tông từ ngã tư Đông Triều hết cổng trường Trung học cơ sở thị trấn Đông Triều |
|
|
6.1 | Bám đường ngõ xóm đường chính |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 500.000 | 300.000 |
6.2 | Các hộ không bám đường ngõ xóm chính (đường ngách, hẻm) |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 300.000 | 180.000 |
7 | Khu dân cư từ chân đồi cao trở lên |
|
|
7.1 | Khu dân cư nằm trong nhà trẻ Liên cơ cũ khu 2 và khu chợ cũ khu 4 |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 250.000 | 150.000 |
7.2 | Khu dân cư bám các đường ngõ xóm đối với phần đất từ chân đồi cao trở lên (đối với các khu vực còn lại thuộc khu 2 và khu 4) |
|
|
- | Đất ở của các hộ còn lại | 250.000 | 150.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
I | XÃ BÌNH DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất bám hai bên đường quốc lộ 18A từ Cầu Vàng Chua (điểm tiếp giáp đất Chí Linh - Hải Dương) đến điểm tiếp giáp với xã Thuỷ An |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.800.000 | 1.575.000 |
2 | Hộ bám theo trục đường Bắc Mã đi Đền Sinh: Từ giáp mương cấp 2 đến hết địa phận xã Bình Dương |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 850.000 | 510.000 |
3 | Hộ bám theo trục đường liên thôn: |
|
|
3.1 | Từ đường 18A (nhà ông Phạm Văn Quí - Thôn Bắc Mã) đến điểm nối đường liên xã Bình Dương đi An Sinh. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
3.2 | Từ đường 18A đến hết nhà bà Nguyễn Thị Mận thôn Bình Sơn Đông |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
3.3 | Từ đường 18A đến hết nhà ông Vũ Chí Hoạ thôn Bình Sơn Tây |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
3.4 | Từ đường 18A đến hết nhà ông Vũ Chí Tươi thôn Bình Sơn Tây |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
3.5 | Từ đường 18A đến hết địa phận xã Bình Dương (tuyến Đông Thành đi Đạo Dương) - thôn Đông Thành - Đạo Dương |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
3.6 | Từ đường 18A chạy qua sân bóng (thôn Đông Lâm) đến hết địa phận xã Bình Dương |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
4 | Các khu vực còn lại | 200.000 | 120.000 |
II | XÃ NGUYỄN HUỆ (XÃ MiỀN NÚI) |
|
|
1 | Hộ bám theo trục đường bê tông |
|
|
1.1 | Từ cầu Bình Sơn (giáp đất xã Thuỷ An) đến bờ đê bến đò |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 800.000 | 480.000 |
1.2 | Từ ngã ba đường bê tông đến quán bà Vũ Thị Sơ. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 350.000 | 210.000 |
1.3 | Từ giáp quán bả Vũ Thị Sơ đến ngõ cổng nhà ông Quá. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 300.000 | 180.000 |
1.4 | Từ ngã ba quán nhà ông Mong đi đến cổng nhà ông Phiu. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 500.000 | 300.000 |
1.5 | Khu vực Kênh Giang thôn 1 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 300.000 | 180.000 |
2 | Hộ bám theo trục đường liên xóm (thôn 3 và thôn 9) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
3 | Các hộ bám theo trục đường liên xóm của các thôn: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 240.000 | 150.000 |
4 | Các khu vực còn lại | 200.000 | 120.000 |
III | XÃ THUỶ AN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất ở các hộ bám theo trục đường 18A; |
|
|
1.1 | Từ điểm tiếp giáp xã Việt Dân đến đường đi vào Trường PTTH - Lê Chân. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.000.000 | 1.575.000 |
1.2 | Từ giáp đường vào Trường PTTH Lê Chân, đến giáp đất xã Bình Dương (hết đất Công ty TNHH Chè An Thái) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.700.000 | 1.575.000 |
2 | Đất ở các hộ bám theo trục đường bê tông đi xã Nguyễn Huệ; Từ đường 18A đến giáp xã Nguyễn Huệ |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
3 | Đất bám theo trục đường bê tông liên thôn |
|
|
3.1 | Từ đường 18A đến cống quay đường rẽ thôn Vị Thuỷ và thôn An Biên |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 700.000 | 420.000 |
3.2 | Thôn Vị Thuỷ: Từ giáp cống quay đường rẽ vào thôn đến hết Nhà văn hoá thôn. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
3.3 | Từ giáp Nhà văn hoá thôn đến hết đất Chùa Tráng (giáp đất xã Nguyễn Huệ). |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 240.000 | 150.000 |
3.4 | Từ giáp cống quay đường rẽ vào thôn đến nhà ông Dương Văn Đã. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
3.5 | Từ giáp nhà ông Dương Văn Đã đến đường rẽ vào nhà ông Bùi Văn Tuân |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 250.000 | 150.000 |
4 | Thôn Đạm Thuỷ từ nhà ông Nguyễn Minh Chuyển đến hết nhà ông (Kiều Văn Lược) và bà (Dương Thị Hay). |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 600.000 | 360.000 |
5 | Thôn Đạm Thuỷ: Từ nhà ông Triệu giáp đường bê tông đi xã Nguyễn Huệ đến nhà ông Tạo |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 250.000 | 150.000 |
6 | Thôn Đạm Thuỷ: Bám đường phân lô khu dân cư tự xây Chợ Đạm Thuỷ. |
| 600.000 |
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 |
|
7 | Đất còn lại nằm trong khu vực dân cư ở các thôn | 200.000 | 120.000 |
IV | XÃ VIỆT DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất bám đường quốc lộ 18A: Từ cầu Đạm đến ngã ba vào xã Việt Dân |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.600.000 | 1.560.000 |
2 | Các hộ nằm phía sau các hộ bám trục đường 18A (lô 2) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 800.000 | 480.000 |
3 | Đất bám theo trục đường liên thôn: |
|
|
3.1 | Từ trạm bơm Việt Dân đến UBND xã Việt Dân |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
3.2 | Từ giáp UBND xã Việt Dân đến hết đường đi thôn Phúc Thị |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
3.3 | Từ giáp UBND xã Việt Dân đến hết đường đi thôn Cửa Phúc |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tằm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
3.4 | Từ giáp UBND xã Việt Dân đến hết đường đi thôn Khê Thượng |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
4 | Khu vực còn lại nằm trong các thôn. | 200.000 | 120.000 |
V | XÃ HỒNG PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
|
1 | Hộ bám trục đường 18A |
|
|
1.1 | Từ giáp các hộ dân cư khu 4 thị trấn Đông Triều đến ngã 3 đường tránh thị trấn Đông Triều (giáp hộ bà Thuyết) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 5.000.000 | 3.000.000 |
1.2 | Từ ngã 3 đường tránh thị trấn Đông Triều (giáp hộ bà Thuyết) đến cây xăng Công ty quản lý, khai thác các công trình thuỷ lợi |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.700.000 | 2.220.000 |
1.3 | Từ cây xăng của Công ty khai thác - công trình Thuỷ Lợi đến cầu Đạm |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.000.000 | 1.800.000 |
2 | Hộ bám theo trục đường 332 |
|
|
| Từ Trạm biến thế điện đến giáp đất thị trấn Đông Triều (các hộ bám hai bên mặt đường 332) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.800.000 | 1.080.000 |
2.2 | Từ bến phà Triều đến giáp trạm biến thế điện huyện |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.000.000 | 600.000 |
3 | Đất bám theo trục đường liên thôn: Từ đường 18A đi thôn Bình Lục Thượng, Bình Lục Hạ đến thôn Triều Khê về Đoàn Xá 1 ra đường 332 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
4 | Khu vực còn lại trong khu dân cư | 300.000 | 180.000 |
VI | XÃ TÂN VIỆT (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
| Hộ bám trục đường Đức Chính đi Đền Sinh: |
|
|
1.1 | Từ trụ sở của Công ty TNHH Nhi Thành Đạt đến hết nhà ông Lê Quang Vịnh |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.700.000 | 1.020.000 |
1.2 | Từ cổng Đền Sinh đến Kè Tràn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 700.000 | 420.000 |
2 | Hộ bám trục đường liên thôn |
|
|
2.1 | Từ giáp nhà ông Lê Quang Vịnh đi qua thôn Tân Lập đến hết thôn Phúc Đa (nhà ông Khanh) |
|
|
2.1.1 | Từ sau nhà ông Lê Quang Vịnh đến hết nhà ông Trần Văn Giáp (thôn Tân Thành) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
2.1.2 | Từ sau nhà ông Trần Văn Giáp đi qua thôn Tân Lập đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thơm |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 450.000 | 270.000 |
2.1.3 | Từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Thơm đến hết trạm Y tế xã và từ nhà ông Nam ra cổng làng thôn Tân Lập |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
2.1.4 | Từ nhà ông Trần Văn Cảng đến hết nhà ông Đinh Văn Sứng (thôn Phúc Đa) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
2.1.5 | Từ nhà ông Đinh Văn Sứng đến hết nhà ông Khanh (thôn Phúc Đa) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
2.2 | Từ nhà ông Hương thôn Tân Lập đến nhà Bia thôn Hổ Lao |
|
|
2.2.1 | Từ nhà ông Hương thôn Tân Lập đến hết nhà bà Ngoan thôn Hổ Lao (ngã tư đầu cầu Hổ Lao) |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 350.000 | 210.000 |
2.2.2 | Từ nhà ông Dụng đến nhà Bia |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 350.000 | 210.000 |
3 | Từ nhà ông Lộc đi qua ngã tư thôn đến hết nhà ông Khiêm và từ nhà ông Viễn đi đến hết nhà ông Thưởng |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 350.000 | 210.000 |
4 | Hộ bám trục đường bê tông xóm của các thôn |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 300.000 | 180.000 |
5 | Các khu vực còn lại | 200,000 | 120.000 |
VII | XÃ AN SINH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Hộ bám theo trục đường từ đường 18A qua Bắc Mã đi Đền Sinh |
|
|
1.1 | Từ giáp đất Bình Dương (thôn Chi Lăng) đến cổng UBND xã. |
|
|
1.1.1 | Từ giáp đất Bình Dương (thôn Chi Lăng) đến hết nhà ông Kê và ông Hồng (ngã 4 chợ Đìa Mối) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.000.000 | 600.000 |
1.1.2 | Từ nhà ông Diên và ông Tiến (ngã 4 chợ Đìa Mối) đến cổng UBND xã An Sinh |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 800.000 | 480.000 |
1.2 | Từ hộ giáp cổng UBND xã đến giáp đường rẽ vào hồ Khe Chè. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 550.000 | 330.000 |
1.3 | Từ đường rẽ vào hồ Khe Chè đến đầm tràn thôn Ba Xã |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 450.000 | 270.000 |
1.4 | Từ Đầm tràn thôn Ba Xã đến Kè tràn - giáp đất xã Tân Việt |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 400.000 | 240.000 |
1.5 | Các hộ dân cư nằm tiếp giáp phía sau các hộ dân có nhà bám theo trục đường (có điều kiện thuận lợi) |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 250.000 | 150.000 |
2 | Hộ bám theo đường bê tông đi trại lốc |
|
|
2.1 | Từ cổng Đền Sinh đến cống qua đường đi Trại Lốc |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 450.000 | 270.000 |
2.2 | Từ cống qua đường đi Trại Lốc đến ngã ba Trại Lốc |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
2.3 | Từ ngã ba Trại Lốc đến chân đập Trại Lốc |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 320.000 | 190.000 |
2.4 | Từ ngã ba Trại Lốc đến giáp xã Bình Khê |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
3 | Hộ bám theo trục đường liên thôn |
|
|
3.1 | Từ ngã tư Chợ An Sinh đến ngã ba Thành Long |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
3.2 | Từ ngã tư khu chợ An Sinh đến thôn Đìa Sen |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
3.3 | Từ Đìa Mối đi thôn Tam Hồng |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
| Các hộ dân nằm trong khu dân cư bám các đường liên thôn khác. |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 250.000 | 150.000 |
5 | Các khu vực còn lại | 200.000 | 120.000 |
VIII | XÃ ĐỨC CHÍNH (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Hộ bám trục đường 18A |
|
|
1.1 | Từ điểm giáp địa phận đất thị trấn Đồng Triều (nhà Bà Mơ) đến cổng Phòng Văn thể |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.500.000 | 2.100.000 |
1.2 | Các hộ bám tiếp giáp phía sau các hộ bám trục đường 18A (cách trục đường 18A - trong phạm vi 100m trở lại) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
1.3 | Đất bám đường tránh thị trấn Đông Triều |
|
|
1.3.1 | Đường từ nhà ông Toản thôn 5 đến nhà ông Chuyển thôn 2 (giá áp cho cả 2 bên đường) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.000.000 | 1.200.000 |
1.3.2 | Đường từ cống thoát nước hộ ông Đới đến giáp đường 186 (giá áp cho cả 2 bên đường) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.000.000 | 1.200.000 |
2 | Hộ bám trục đường Đức Chính đi Tràng Lương, Đức Chính đi Đền Sinh |
|
|
2.1 | Đường nhựa Đức Chính đi Tràng Lương |
|
|
2.1.1 | Từ nhà ông Xuân (tiếp giáp đất của thị trấn Đông Triều) đến cổng làng Văn hóa thôn 4 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 4.200.000 | 2.520.000 |
2.1.2 | Từ cổng làng thôn 4 Đức Chính đến ngã 5 đường tránh thị trấn Đông Triều |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.200.000 | 1.920.000 |
2.1.3 | Từ ngã 5 đường tránh thị trấn Đông Triều đến cổng chùa Râm. |
| 1.800.000 |
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.000.000 |
|
2.1.4 | Những hộ thuộc lô 2 phía sau khu tái định cư của tuyến đường tránh thị trấn Đông Triều |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.500.000 | 900.000 |
2.1.5 | Từ cổng chùa Râm đến giáp đường tàu cắt ngang. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.700.000 | 1.620.000 |
2.1.6 | Từ đường tàu đến giáp đất xã Tràng An |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.250.000 | 1.350.000 |
2.2 | Đường nhựa đi Đức Chính đi Đền Sinh |
|
|
2.2.1 | Từ ngã 5 đường tránh thị trấn Đông Triều đến đường tàu cắt ngang |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.300.000 | 1.980.000 |
2.2.2 | Từ giáp đường tàu cắt ngang đến cổng Đền Sinh |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.250.000 | 750.000 |
3 | Hộ bám theo trục đường liên thôn |
|
|
3.1 | Hộ bám theo trục đường bê tông hoặc đường nhựa ở các thôn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 700.000 | 420.000 |
3.2 | Hộ bám theo trục đường liên thôn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 500.000 | 300.000 |
3.3 | Các hộ dân cư bám đường sắt xóm Lăng và khuôn viên Ga tàu |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
4 | Các hộ còn lại trong các khu dân cư | 350.000 | 210.000 |
IX | XÃ TRÀNG AN (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Hộ nhà bám trục đường 186: Từ nhà ông Bùi Văn Tuy, Nguyễn Văn Liệu giáp đất Đức Chỉnh - đến cổng làng thôn Thượng 2 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.200.000 | 1.320.000 |
2 | Hộ nhà bám trục đường 186: Từ cổng làng thông Thượng 2 đến nhà ông Hoàng Văn Tuyến giáp cầu na thôn tràng Bảng 1 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.600.000 | 960.000 |
3 | Hộ nhà bám trục đường 186: Từ nhà ông Hoàng Văn Tuyến giáp cầu na thôn tràng Bảng 1 đến giáp đất xã Bình Khê |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.400.000 | 840.000 |
4 | Hộ bám theo đường liên xã |
|
|
4.1 | Đường bê tông từ nhà ông Bùi Huy Thắng đến giáp đất xã Tân Việt |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 700.000 | 420.000 |
4.2 | Từ Bưu điện - Văn hoá xã (đường đi vào KV) đến giáp xã Bình Khê |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 550.000 | 330.000 |
4.3 | Đường từ Trạm bơm nước thôn Hạ đi Trại Lốc (giáp cổng Đền Sinh) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
4.4 | Đường từ nhà ông Diếp đến giáp đường đi Trại Lốc |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 550.000 | 330.000 |
4.5 | Đường từ nhà bà Hà Thị Thuỷ thôn Tràng Bảng 1 đi vào Trung đoàn 405 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 500.000 | 300.000 |
5 | Hộ bám theo trục đường liên thôn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 320.000 | 190.000 |
6 | Hộ bám trục đường xóm |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 250.000 | 150.000 |
7 | Các hộ còn lại nằm trong khu dân cư ở các thôn | 200.000 | 120.000 |
X | XÃ BÌNH KHÊ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Hộ bám theo trục đường Đức Chính đi Bình Khê. |
|
|
1.1 | Từ giáp địa phận xã Tràng An đến hết Ao HTX nông nghiệp xã. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 900.000 | 540.000 |
1.2 | Từ giáp Ao HTX nông nghiệp đến hết Trạm xá xã |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.100.000 | 660.000 |
1.3 | Từ giáp trạm xá xã đến hết cây xăng dầu |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.300.000 | 780.000 |
1.4 | Từ giáp cây xăng đến hết cống cao (Kênh Bến Châu) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.050.000 | 630.000 |
1.5 | Từ giáp cống cao đến Tràn Bên Châu |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 450.000 | 270.000 |
1.6 | Từ giáp tràn Bến Châu đến đường vào Bến vuông. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 400.000 | 240.000 |
1.7 | Từ đường vào Bến Vuông đến Tràn Dộc Lùn. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 300.000 | 180.000 |
2 | Các hộ tiếp giáp các hộ bám trục đường Đức Chính - Bình Khê (lô 2) từ trạm xá đến cây Xăng dầu. |
|
|
* | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 450.000 | 270.000 |
3 | Đất bám theo trục đường liên xã |
|
|
3.1 | Từ đường 186 (Trạm kiểm lâm) đến đầu cầu Máng |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 800.000 | 480.000 |
3.2 | Từ giáp cầu Máng đến giáp Mạo Khê |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.100.000 | 660.000 |
3.3 | Từ ngã ba Suối Gạo đến giáp thôn Đông Sơn, xã Xuân Sơn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.100.000 | 660.000 |
3.4 | Đất ở những hộ dân cư từ cầu máng vào đến Công ty cổ phần giống vật nuôi cây trồng Đông Triều 2006 - nối vào đường Bình Khê đi Tràng Lương đi Phú Ninh (ở thôn Phú Ninh) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
3.5 | Đất ở các hộ bám theo trục đường bê tông Bình Khê đi Đền Sinh. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
4 | Đất ở các hộ bám theo trục đường liên thôn: Từ đầu thôn Trại dọc đến ngã tư thôn Ninh Bình |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
5 | Đất ở các hộ bám theo trục đường liên thôn khác |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
6 | Khu vực còn lại | 200.000 | 120.000 |
XI | XÃ TRÀNG LƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Các hộ bám theo trục đường Bình Khê đi Tràng Lương: Từ tiếp giáp địa phận xã Bình Khê (Tràn Dộc Lùn) đến đầu Cầu Tràn (Đội 4) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 550.000 | 330.000 |
2 | Các hộ bám trục đường liên thôn. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
3 | Các hộ bám trục đường liên xóm. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 250.000 | 150.000 |
4 | Các hộ còn lại trong khu dân cư | 200.000 | 120.000 |
XII | XÃ HƯNG ĐẠO (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
|
1 | Hộ bám trục đường 18A: Từ cổng Phòng Văn thể đến hết địa phận xã Hưng Đạo (đầu cầu Cầm) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần Khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.500.000 | 2.100.000 |
2 | Hộ bám trục đường (từ đường 18A đến cổng Trung tâm Y tế huyện) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2,200.000 | 1.320.000 |
3 | Các hộ nằm ở phía sau các hộ bám trục đường 18A và các hộ ở phía sau các hộ bám trục đường từ đường 18A vào Trung tâm Y tế huyện (lô 2). |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1,200.000 | 720.000 |
4 | Các hộ nằm ở giáp các hộ phía sau hộ bám trục đường 18A (từ cổng Trung tâm Y tế đến nhà ông San + Bà Nhung (lô 3) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 500.000 | 300.000 |
5 | Hộ bám trục đường bê tông từ đường 18A đến cổng UBND xã Hưng Đạo |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 800.000 | 480.000 |
6 | Hộ bám trục đường nhựa vào thôn Thủ Dương |
|
|
6.1 | Từ đường 18A đến ngã ba ông Tuyền thôn Thủ Dương |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
6.2 | Từ ngã ba ông Tuyền rẽ vào đường Thủ Dương đến ngã ba gần nhà (ông Sỹ) và Mỹ Cụ 2 (hết nhà ông Quỳnh) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400,000 | 240.000 |
6.3 | Từ ngã tư Đình Mỹ Cụ 1 đến ngã tư trạm điện (Mỹ Cụ 2) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 500.000 | 300.000 |
6.4 | Hộ bám đường bê tông từ đường 18A đến ngã tư Đình Mỹ Cụ 1 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 450.000 | 270.000 |
6.5 | Từ ngã tư trạm điện đến ngã tư gần nhà ông Cường (Mỹ Cụ 2) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
7 | Từ giáp (nhà ông Cường) đến điểm ngã ba đi sân bóng - thôn Thủ Dương |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 250.000 | 150.000 |
8 | Hộ bám trục đường bê tông từ đường 18A vào Nhà Văn hoá thôn Mễ Xá 1 và Mễ Xá 3 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
9 | Hộ bám trục đường bê tông từ đường 18A (nhà ông Thính) vào đến nhà ông Đào thôn Mễ Xá 3 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
10 | Các hộ nằm trong khu dân cư của từng thôn |
|
|
10.1 | Thôn Mễ Xá 1,2, 3 |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 350.000 | 210.000 |
10.2 | Thôn Mỹ Cụ 1, 2 |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 250.000 | 150.000 |
10.3 | Thôn Thủ Dương, La Dương, Vân Quế |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 250.000 | 150.000 |
11 | Xóm Trại giữa thôn Mễ Xá 1 |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 250.000 | 150.000 |
12 | Từ nhà ông Khoát Ly đến cổng Lải Thủ Dương (Mễ Xá 1) |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 250.000 | 150.000 |
XIII | XÃ XUÂN SƠN (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Hộ bám trục đường quốc lộ 18A: Từ cầu cầm đến cầu Thôn Mai |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chẽ xuất | 3.500.000 | 2.100.000 |
2 | Các hộ ở phía sau các hộ bám trục đường 18A (lô 2) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 800.000 | 480.000 |
3 | Hộ bám theo trục đường xã đi Bình Khê |
|
|
3.1 | Từ cầu Cầm đến hết Trạm xá xã |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 2.000.000 | 1.200.000 |
3.2 | Từ giáp Trạm xá xã đến hết đường tàu cắt ngang |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.500.000 | 900.000 |
3.3 | Từ giáp đường tàu đến hết thôn Đông Sơn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.100.000 | 660.000 |
4 | Hộ bám trục đường chính liên thôn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 600.000 | 360.000 |
5 | Các hộ ở trong khu dân cư làng cầm (thôn xuân viên 1,2,3, 4) |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 350.000 | 210.000 |
6 | Các hộ còn lại trong các thôn | 300.000 | 180.000 |
XIV | XÃ KIM SƠN (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Hộ bám theo trục đường 18A |
|
|
1.1 | Từ cầu Chạ (thôn Kim Thành) tiếp giáp đất thị trấn Mạo Khê đến giáp Cty TNHH Long Hải |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 4.500.000 | 2.700.000 |
1.2 | Từ Cty TNHH Long Hải đến giáp cầu Thôn Mai (tiếp giáp đất xã Xuân Sơn) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 4.000.000 | 2.400.000 |
2 | Các hộ nằm tiếp giáp phía sau các hộ bám trục đường 18A |
|
|
2.1 | Từ đường 18A đến Công ty CP cơ khí thuỷ Kim Sơn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 2.000.000 | 1.200.000 |
2.2 | Các hộ nằm tiếp giáp phía sau các hộ bám trục đường 18A (thôn Kim Thành) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
3 | Hộ bám theo trục đường bê tông từ cổng làng đến Nhà văn hoá thôn Nhuệ Hổ |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 900.000 | 540.000 |
4 | Hộ bám trục đường xóm thôn Kim Thành |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 600.000 | 360.000 |
5 | Hộ bám theo trục đường đi liên thôn: |
|
|
5.1 | Từ đường 18A vào cổng làng Gia Mô đi Gia Mô, Kim Sen, Cổ Giản (đường bê tông) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thương (Chanh) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.300.000 | 780.000 |
5.2 | Từ đường 18A đi thôn Kim Sen, Gia Mô đến đường tàu cắt ngang |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.300.000 | 780.000 |
5.3 | Từ đường 18A đi nhà ông Hướng đến ngã tư Kim Sen - Cổ Giản. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
5.4 | Từ ngã ba thôn Kim Sen (nhà nghỉ Đức Quỳnh) đến hết nhà ông Hướng. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
5.5 | Từ đường tàu thôn Gia Mô giáp ranh với thôn Kim Sen đi cầu Trưởng Đoàn đến hết nhà ông Trình. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 900.000 | 540.000 |
6 | Từ đường 18A đến cổng Công ty Thanh Tuyền thôn Nhuệ Hổ. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
7 | Từ trạm y tế xã đi ngã ba nhà ông Thịnh Gia Mô. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
8 | Tuyến từ nhà ông Cự đi nhà ông Giang (Kỉn) - Gia Mô |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
9 | Hộ bám trục đường liên thôn: Cổ Giản, Kim Sen, Gia Mô, Nhuệ Hổ |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 500.000 | 300.000 |
10 | Từ ngã tư thôn Cổ Giản qua Hội trường thôn đường đi nhà ông Sơn đến nhà ông Huy (Nội) thôn Cổ Giản |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 600.000 | 360.000 |
11 | Đường bê tông xa khu trung tâm |
|
|
11.1 | Từ nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông cảnh đồi mo thôn Gia Mô |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
11.2 | Hộ bám đường liên thôn đồi Mo Gia Mô |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
11.3 | Hộ bám trục đường thôn từ nhà ông Lạo đi ông Sử - Lây đến ngã tư ông Đắng xóm tán Nhệu Hổ |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 500.000 | 300.000 |
11.4 | Hộ tiếp giáp nhà ông Tọa thôn Cổ Giản đến đường tàu |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 700.000 | 420.000 |
12 | Các hộ còn lại trong thôn | 250.000 | 150.000 |
XV | XÃ YÊN THỌ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất các hộ bám trục đường quốc lộ 18A |
|
|
1.1 | Từ điểm giáp thị trấn Mạo khê đến đường tàu cắt ngang |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 4.500.000 | 1.575.000 |
1.2 | Từ đường tàu cắt ngang đến giáp đường vào Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.500.000 | 1.575.000 |
1.3 | Từ đường Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) đến giáp đất xã Hoàng Quế |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.500.000 | 1.500.000 |
2 | Đất ở trục đường 333: Từ đường 18A vào đến giáp địa phận xã Yên Đức (Cầu Lãng) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.700.000 | 1.020.000 |
3 | Các hộ bám đường quy hoạch khu Yên Hoà |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.500.000 | 900.000 |
4 | Đất ở các hộ bám theo các trục đường nhánh |
|
|
4.1 | Từ đường 18A vào đến giáp đường tàu cắt ngang (trên đường vào Dốc 2000) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.400.000 | 840.000 |
4.2 | Từ đường tàu cắt ngang đến Trung đoàn 25 cũ |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
5 | Từ đường 18A vào đến hết Trường đại học CN mỏ Quảng Ninh (những hộ có mặt tiền bám 2 bên đường) |
|
|
5.1 | Từ đường 18A đến hết cổng làng Văn hoá thôn Thọ Sơn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 2.200.000 | 1.320.000 |
5.2 | Từ ngã 3 cổng làng văn hoá thôn Thọ Sơn đến ngã 3 đồi Ba Lan (hết khuôn viên trường Đại học CN mỏ Quảng Ninh) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 2,000.000 | 1.200.000 |
6 | Từ ngã tư đường tàu về phía Đông Trường Đại học CN mỏ Quảng Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thế |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.400.000 | 840.000 |
7 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thế đến Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1,250.000 | 750.000 |
8 | Từ ngã tư đường tàu về phía Tây Trường Đại học CN mỏ đến hết đường tàu cụt (nhà bà Đoàn Thị Ái) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.300.000 | 780.000 |
9 | Từ nhà bà Đoàn Thị Ái đến đường ra dốc 2000. |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 800.000 | 480.000 |
10 | Từ đường 18A vào đến cổng Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 550.000 | 330.000 |
11 | Từ đường 18A (cổng làng) đến Đình Xuân Quang |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 550.000 | 330.000 |
12 | Đất ở các hộ bám theo trục đường liên thôn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 450.000 | 270.000 |
13 | Hộ bám trục đường chính trong các thôn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
14 | Hộ bám đường nhánh trong các thôn |
|
|
- | Khu vực còn lại | 300.000 | 180.000 |
15 | Hộ bám đường ngõ xóm trong các thôn |
|
|
- | Khu vực còn lại | 280.000 | 170.000 |
16 | Đất ở các hộ còn lại trong khu dân cư | 250.000 | 150.000 |
XVI | XÃ YÊN ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất các hộ bám trục đường 333 |
|
|
1.1 | Từ giáp Quế Lạt xã Hoàng Quế đến Đầm Khánh |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.500.000 | 900.000 |
1.2 | Từ giáp Đầm Khánh đến xóm Núi bát |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.200.000 | 720.000 |
1.3 | Từ giáp xóm Núi bát đến Bến Đụn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 800.000 | 480.000 |
2 | Đất ở các hộ bám theo trục đường thôn, xóm trong xã |
|
|
2.1 | Đất ở bám theo đường giao thông chính thôn Yên Khánh |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
2.2 | Đất ở bám theo đường xóm cửa Miếu Yên Khánh |
|
|
- | Khu vực còn lại | 250.000 | 150.000 |
2.3 | Đất ở bám theo theo đường giao thông chính Đồn Sơn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
2.4 | Đất ở bám theo đường liên trại Đồn Sơn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
2 5 | Đất ở bám theo đường giao thông chính thôn Chí Linh |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
2.6 | Đất ở bám theo đường liên trại Chí Linh |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
2.7 | Đất ở bám theo đường giao thông chính thôn Dương Đê |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
2.8 | Đất ở bám theo đường xóm khu mô Dương Đê |
|
|
- | Khu vực còn lại | 250.000 | 150.000 |
2.9 | Đất ở bám theo đường chính thôn Đức Sơn |
|
|
- | Khu vực còn lại | 360.000 | 220.000 |
2.10 | Đất ở bám theo đường bãi cát - Đức Sơn |
|
|
- | Khu vực còn lại | 360.000 | 220.000 |
2.11 | Đất ở bám theo đường Trường học - Giếng Mía xã |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 500.000 | 300.000 |
2.12 | Các hộ còn lại trong khu dân cư | 200.000 | 120.000 |
XVII | XÃ HOÀNG QUẾ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Hộ bám theo trục đường 18A |
|
|
1.1 | Từ giáp địa phận xã Yên Thọ đến hết Cầu Đồn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.500.000 | 1.500.000 |
1.2 | Từ giáp Cầu Đồn đến cây xăng Công ty dịch vụ 3-2 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.000.000 | 1.575.000 |
1.3 | Từ giáp cây xăng đến giáp địa phận xã HTTây |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.800.000 | 1.575.000 |
2 | Hộ bám theo trục đường 18A cũ từ ngã ba thôn Nội Hoàng đến phía sau cây xăng của Công ty dịch vụ 3/2 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.800.000 | 1.080.000 |
3 | Các hộ ở phía sau các hộ bám đường 18A (có điều kiện thuận lợi) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 800.000 | 480.000 |
4 | Hộ bám theo trục đường 333 thuộc xã Hoàng Quế |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 1.500.000 | 900.000 |
5 | Hộ bám theo trục đường đi vào các thôn: |
|
|
5.1 | Từ đường 18A đến trường trung học cơ sở Hoàng Quế |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.500.000 | 900.000 |
5.2 | Các hộ từ chợ Vàng đến đường đi vào trường Hoàng Hoa Thám (đường bê tông) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.700.000 | 1.020.000 |
5.3 | Từ đường 18A đến đường tàu cắt ngang (đường đi vào Nhà máy gạch tuynel - Hoàng Quế) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
5.4 | Từ đường 18A đến Hợp tác xã nông nghiệp |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.000.000 | 600.000 |
5.5 | Các hộ bám trục đường từ đường sắt Quốc gia đến hồ Cầu Cừ |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 600.000 | 360.000 |
6 | Hộ bám trục đường liên thôn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
7 | Các hộ bám trục đường chính trong khu dân cư |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 350.000 | 210.000 |
8 | Các hộ còn lại | 250.000 | 150.000 |
XVIII | XÃ HỒNG THÁI TÂY (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất ở các hộ bám trục đường 18A: Từ đường vào Trại giống lợn Tràng Bạch đến giáp địa phận xã Hồng Thái Đông |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.500.000 | 1.500.000 |
2 | Đất ở các hộ bám theo trục đường liên thôn |
|
|
2.1 | Từ đường 18A đến Hang Son |
|
|
2.1.1 | Từ đường 18A đến trạm biến thế thôn 5 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 700.000 | 420.000 |
2.1.2 | Từ Trạm biến thế thôn 5 đến Chùa Hang Son |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 400.000 | 240.000 |
2.2 | Từ đường 18A qua chợ Lầm vào đến đường sắt |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 700.000 | 420.000 |
2.3 | Từ đường 18A đến trường Mầm non xã |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
2.4 | Từ đường 18A xuống đến Nhà Văn hoá thôn 7 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
2.5 | Từ đường 18A đến hết nhà ông Nguyễn Văn Minh thôn 7 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
2.6 | Từ đường 18A đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mộc thôn 7 |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 300.000 | 180.000 |
2.7 | Từ đường 18A đến đường sắt trại cá |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 700.000 | 420.000 |
2.8 | Từ đường đường sắt trại cá đến hóa chất Mỏ |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 500.000 | 300.000 |
2.9 | Từ đường 18A đến hết nhà văn hoá thôn 6 |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 300.000 | 180.000 |
3 | Các hộ còn lại bám theo trục đường liên thôn chính. |
|
|
- | Các khu vực còn lại | 280.000 | 170.000 |
4 | Các hộ còn lại | 240.000 | 150.000 |
XIX | XÃ HỒNG THÁI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Hộ bám theo trục đường 18A |
|
|
1.1 | Từ điểm tiếp giáp với xã Hồng Thái Tây (cầu Thượng Thông) đến đường vào Hang Son |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 2.500.000 | 1.500.000 |
1.2 | Từ đường vào Hang Son đến cầu Yên Dưỡng |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.500.000 | 1.575.000 |
1.3 | Từ cầu Yên Dưỡng đến cầu Tân Yên (hết địa phận xã Hồng Thái Đông, giáp với xã Phương Đông, T. phố Uông Bí) |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông chính nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất | 3.000.000 | 1.575.000 |
2 | Hộ bám theo trục đường liên thôn |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 600.000 | 360.000 |
3 | Các hộ bám theo trục đường liên xóm |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 420.000 | 250.000 |
4 | Khu trung tâm chợ xã Hồng Thái Đông |
|
|
4.1 | Đất ở các hộ bám trục đường phân lô chính của chợ và phía Nam khu quy hoạch |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.400.000 | 840.000 |
4.2 | Đất ở các hộ có mặt tiền bám trục đường nhánh lô chính - Chợ |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
5.1 | Từ nhà ông Đẩu đến đường sắt |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.400.000 | 840.000 |
5.2 | Đất ở các hộ có mặt liền bám theo trục đường nhánh lô chính của khu quy hoạch |
|
|
- | Đất bám trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ | 1.200.000 | 720.000 |
6 | Các hộ còn lại | 300.000 | 180.000 |
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN TIÊN YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
1 | Các lô thuộc các khu có mặt tiền bám chợ (khu chợ thương mại đầu cầu Khe Tiên) |
|
|
1.1 | Từ nhà ông Tiến Hòa đến giáp Nhà hàng Dung giáp quốc lộ 18A) | 4.000.000 | 2.400.000 |
1.2 | Từ nhà ông Dũng Tuyến ra đến lô đất tiếp giáp quốc lộ 18A | 3.800.000 | 2.280.000 |
2 | Khu vực các lô không bám chợ (cổng phụ khu chợ thương mại, đầu cầu Khe Tiên) |
|
|
2.1 | Từ nhà ông Truyền đến nhà ông Hạnh Vương cạnh cổng chợ phụ | 3.200.000 | 1.920.000 |
2.2 | Các khu vực còn lại (các lô không bám chợ, khu thương mại cầu Khe Tiên) | 2.900.000 | 1.740.000 |
3 | Từ cầu Khe Tiên đến hết Kho bạc huyện Tiên Yên (bám quốc lộ 18A) | 4.700.000 | 2.820.000 |
4 | Từ ngã tư cầu Tiên Yên đến hết phố Quang Trung | 2.700.000 | 1.620.000 |
5 | Từ nhà ông Thụy (SN 86) đến nhà Thái Ngân (SN 108 Đông Tiến 1) | 2.300.000 | 1.380.000 |
6 | Từ giáp Kho bạc huyện Tiên Yên đến chân cầu Tiên Yên (nhà ông Mậu) | 3.600.000 | 2.160.000 |
7 | Từ nhà Lan Định đến cây đa phố Lý Thường Kiệt | 2.300.000 | 1.380.000 |
8 | Từ cây đa đến nhà 165 (nhà ông Mậu) phố Lý Thường Kiệt | 2.500.000 | 1.500.000 |
9 | Từ nhà Chiến Nhật phố Thống Nhất đến cầu Khe Tiên | 3.400.000 | 2.040.000 |
10 | Từ nhà 01 phố Hoà Bình đến đường ngang rẽ cổng Trường Tiểu học | 2.200.000 | 1.320.000 |
11 | Từ Kho Bạc cũ đến nhà 88 Thống Nhất và nhà 01 Trung Dũng | 2.200.000 | 1.320.000 |
12 | Đường Độc lập phố Quang Trung - Phố Hòa Bình - Đường ủy ban cũ | 1.400.000 | 840.000 |
13 | Đường Lê Lợi: Từ giáp nhà sinh hoạt cộng đồng phố Quang Trung đến nhà thi đấu | 1.300.000 | 780.000 |
14 | Giáp nhà Lan Định ra quốc lộ 18A | 1.800.000 | 1.080.000 |
15 | Cạnh nhà Thái Ngân (SN 110) đến nhà số 186 phố Đông Tiến 1 ra nhà Thung Thấn (SN248 - Ngã tư cầu Tiên Yên) | 1.400.000 | 840.000 |
16 | Từ số nhà 90 Thống Nhất đến gầm cầu Khe Tiên | 1.300.000 | 780.000 |
17 | Từ Miếu gốc đa ra đến quốc lộ 18A | 2.300.000 | 1.380.000 |
18 | Khu quy hoạch sau Thuế, Tòa án | 2.300.000 | 1.380.000 |
19 | Từ gầm cầu Khe Tiên đến đường rẽ lên trạm 110 | 800.000 | 480.000 |
20 | Đường Trung Dũng 1 - Cổng Doanh Trại - Đường Trung Dũng 2 phố Thống Nhất | 1.100.000 | 660.000 |
21 | Đường vào Bệnh viện Đa khoa KV Tiên Yên đến đường Giếng Tây | 1.000.000 | 600.000 |
22 | Từ quốc lộ 18C vào đến cổng Lâm Trường ra đường bờ sông, ra quốc lộ 18C (cổng NT Liệt sĩ) | 1.000.000 | 600.000 |
23 | Từ Công An thị trấn đến cổng trường cấp ll-llI (bám QL 18C) | 1.200.000 | 720.000 |
24 | Từ cổng trường cấp ll-lll đến đường lên Nghĩa trang nhân dân (bám QL 18C) | 1.000.000 | 600.000 |
25 | Từ số nhà 90 đến 188C phố Hòa Bình (sau chi nhánh điện Tiên Yên) | 1.000.000 | 600.000 |
26 | Từ cầu Khe Tiên đến nhà Sinh hoạt cộng đồng phố Long Tiên (bám QL 18A) | 1.300.000 | 780.000 |
27 | Từ giáp nhà Sinh hoạt cộng đồng phố Long Tiên đến hết địa phận thị trấn (bám QL 18A) | 1.000.000 | 600.000 |
28 | Từ cầu Khe Tiên đến chân dốc Long Châu (Giếng Tiên quốc lộ 4B đi Mũi Chùa) | 800.000 | 480.000 |
29 | Khu vực không bám đường phố Thống Nhất, phố Quang Trung | 400.000 | 240.000 |
30 | Phía sau nhà sinh hoạt cộng đồng phố Thống Nhất (sau Công ty vật tư cũ) | 800.000 | 480.000 |
31 | Từ đường Nghĩa trang nhân dân đến lối đi sang đò Khe Và (bám quốc lộ 18C) | 600.000 | 360.000 |
32 | Đường ven sông phố Đông Tiến | 500.000 | 300.000 |
33 | Khu trường Mầm non Hoa Hồng cũ | 600.000 | 360.000 |
34 | Đường sau Huyện ủy đến hội trường UBND huyện | 600.000 | 360.000 |
35 | Các vị trí còn lại: Đông Tiến 1-2, Hòa Bình, LT Kiệt, phố Tam Thịnh đến đò Khe Và | 300.000 | 180.000 |
36 | Từ đò Khe Và đến giáp đường quốc lộ 18C mới | 400.000 | 240.000 |
37 | Từ đường rẽ Trạm 110 đến hết địa phận thị trấn (quốc Iộ 18A cũ đi Yên Than) | 300.000 | 180.000 |
38 | Từ chân dốc Long Châu (giếng Tiên) đến hết địa phận thị trấn (quốc lộ 4B đi Mũi Chùa) | 400.000 | 240.000 |
39 | Khu vực không bám đường từ cầu Khe Tiên đến hết địa phận thị trấn (quốc lộ 18A đi Hạ Long) | 130.000 | 80.000 |
40 | Từ đầu cầu Khe Tiên đến nhà ông Hoàng Dư An (đường vào thao trường huấn luyện quân sự) | 200.000 | 120.000 |
41 | Khu vực không bám đường QL 18C từ đường đi đò Khe Vả đến hết địa phận thị trấn | 120.000 | 70.000 |
42 | Khu vực không bám đường từ cầu Khe Yên hết địa phận thị trấn (quốc lộ 4B đi Mũi Chùa) | 130.000 | 80.000 |
43 | Khu đồi Ngoại Thương trạm 110 từ nhà ông Giệng đến nhà ông Chính phía đường quốc lộ 18A | 500.000 | 300.000 |
44 | Các khu vực còn lại phố Long Thành, Long Tiên | 120.000 | 70.000 |
45 | Từ giáp cây xăng của Công ty CP & TM Tân Hòa đến trạm bơm nước của XN nước miền Đông (bám đường QL 18C mới) | 2.000.000 | 1.200.000 |
46 | Từ trạm bơm nước của XN nước đến hết địa phận thị trấn (bám QL 18C đi Bình Liêu) | 800.000 | 480.000 |
II. ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| ||
1 | XÃ TIÊN LÃNG (XÃ MlỀN NÚI) |
|
|
| ||
1 | Từ Cầu Tiên Yên đến cầu Đầm Sơn (hai bên bám QL 18A) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| ||
2 | Từ Công ty cầu đường miền Đông cũ đến ngã ba Xóm Nương (hai bên bám QL18A cũ, nhà ông Chản) | 1.100.000 | 660.000 |
| ||
3 | Từ cầu Đầm Sơn đến chân dốc Nam (bám quốc lộ 18A) | 1.300.000 | 780.000 |
| ||
4 | Khu Cảng Mũi chùa đến nhà ông Hán hai bên bám QL4B | 400.000 | 240.000 |
| ||
5 | Từ quốc lộ 18A vào Trường dạy nghề mỏ Hồng Cẩm (bám đường) | 400.000 | 240.000 |
| ||
6 | Từ Trung tâm chính trị đến trạm bơm (khu mới) Trường dân tộc nội trú + Trường THPT Nguyễn Trãi | 250.000 | 150.000 |
| ||
7 | Các khu vực bám đường thôn Thác Bưởi I, Thác Bưởi II | 300.000 | 180.000 |
| ||
8 | Từ ngã tư Cầu Ngầm đến Xí nghiệp Giấy bám trục đường thôn | 300.000 | 180.000 |
| ||
9 | Từ khu 2B ra QL 18A cũ bám hai bên đường liên thôn |
|
|
| ||
9.1 | Từ QL 18A cũ đến trường tiểu học | 500.000 | 300.000 |
| ||
9.2 | Từ trường tiểu học đến khu 2B | 400.000 | 240.000 |
| ||
10 | Từ chân dốc Nam đến hết địa phận xã (bám QL 18A) | 200.000 | 120.000 |
| ||
11 | Từ nhà ông Hán đến giáp địa phận thị trấn (bám hai bên đường quốc lộ 4B) | 200.000 | 120.000 |
| ||
12 | Khu vực không bám đường thôn Mũi Chùa | 100.000 | 60.000 |
| ||
13 | Từ sau nhà ông Đào Thắng vào nhà ông Dũng bám hai bên đường bê tông xóm Nương) | 250.000 | 150.000 |
| ||
14 | Khu vực còn lại thôn Xóm Nương không bám đường thôn | 200.000 | 120.000 |
| ||
15 | Thôn Thác Bưởi 1; 2 không bám đường thôn | 120.000 | 70.000 |
| ||
16 | Từ ngã ba thôn Đồng Mạ đến đường rẽ vào Trường dạy nghề mỏ Hồng cẩm | 100.000 | 60.000 |
| ||
17 | Khu vực thôn Đồng Mạ, Đồng Châu không bám đường thôn | 100.000 | 60.000 |
| ||
18 | Đường nhánh Đồng Châu đến đò bà Hai Tương khu vực bám đường thôn. | 200.000 | 120.000 |
| ||
19 | Các khu vực còn lại | 90.000 | 50.000 |
| ||
II | XÃ HẢI LẠNG (XÃ MlỀN NÚI) |
|
|
| ||
1 | Từ cầu Hà Dong 1 đến cầu Hà Dong 2 (bám đường QL 18A) | 500.000 | 300.000 |
| ||
2 | Từ quốc lộ 18A đi Ba Chẽ đến cầu tràn (bám đường) | 200.000 | 120.000 |
| ||
3 | Từ quốc lộ 18A vào đường thôn đến nhà ông Trần cả (đi đội 4) | 170.000 | 100.000 |
| ||
4 | Từ nhà ông Cả đến nhà ông Thủ Sáng (đường thôn đi đội 4) | 120.000 | 70.000 |
| ||
5 | Từ cầu Hà Dong 2 đi về phía Tiên Yên hết địa phận xã (bám QL 18A) | 300.000 | 180.000 |
| ||
6 | Khu vực bám đường quốc lộ 18A đoạn từ tiếp giáp cầu Hà Dong 1 đến giáp cầu Ba Chẽ | 200.000 | 120.000 |
| ||
7 | Từ QL 18A đến nhà trẻ thôn Hà Dong Nam (đường thôn) | 150.000 | 90.000 |
| ||
8 | Từ QL 18A đến nhà bà Lựa (đường thôn Lâm Thành ) | 120.000 | 70.000 |
| ||
9 | Từ QL 18A đến nhà ông Đoạt đường thôn đi cống Hà Dong | 100.000 | 60.000 |
| ||
10 | Từ QL 18A đến nhà bà Cảu (Đường thôn Trường Tiến) | 100.000 | 60.000 |
| ||
11 | Từ QL 18A đến nhà ông Sự (đường thôn Hà Dong Bắc) | 120.000 | 70.000 |
| ||
12 | Khu vực còn lại | 90.000 | 50.000 |
| ||
III | XÃ ĐÔNG NGŨ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
| ||
1 | Từ cống cạnh nhà ông Khoát đến đường rẽ Đông Thành (quốc lộ 18A) | 500.000 | 300.000 |
| ||
2 | Từ đường vào Đông Thành đến hết địa phận xã (quốc lộ 18A đi Móng Cái) | 400.000 | 240.000 |
| ||
3 | Từ cầu Hà Dàn đến cống nhà ông Khoát (trục đường 18A) | 300.000 | 180.000 |
| ||
4 | Từ QL 18A đến trường THCS Đông Ngũ (Đường rẽ Đông Nam) | 250.000 | 150.000 |
| ||
5 | Từ QL 18A rẽ đường Đông Thành đến trường Tiểu học | 200.000 | 120.000 |
| ||
6 6 | Từ đốc Bắc giáp xã Tiên Lãng đến cầu Hà Dàn trục đường QL 18A (đi Móng Cái) | 200.000 | 120.000 |
| ||
7 | Từ Trường THCS Đông Ngũ đến bến Đông Nam (đường rẽ Đông Nam) | 180.000 | 110.000 |
| ||
8 | Từ QL 18A đường rẽ Đại Dực đến đường rẽ đi thôn Đông Hồng (đường liên xã Đông ngũ - Đại Dực) | 180.000 | 110.000 |
| ||
9 | Từ ngã ba đường Đông Nam đến Dốc đường rẽ Đầm Dẻ | 150.000 | 90.000 |
| ||
10 | Từ trường tiểu học Đông Thành đến hết địa phận xã Đông Ngũ (đường đi Phương Nam - Đông Hải) | 150.000 | 90.000 |
| ||
11 | Từ đường rẽ thôn Đông Hồng đến hết thôn Bình Sơn (đường liên xã Đông Ngũ - Đại Dực) | 120.000 | 70.000 |
| ||
12 | Khu vực còn lại bám trục đường liên thôn | 100.000 | 60.000 |
| ||
13 | Khu vực còn lại không bám đường liên thôn | 90.000 | 50.000 |
| ||
IV | XÃ ĐÔNG HẢI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
| ||
1 | Từ núi Dư (giáp Đông Ngũ) đến đường rẽ thôn Khe Cạn (nhà ông Kim) | 500.000 | 300.000 |
| ||
2 | Đường rẽ thôn Khe Cạn |
|
|
| ||
2.1 | Từ đường rẽ thôn Khe Cạn đến cầu Hà Tràng Tây (quốc lộ 18A đi Móng Cái) | 400.000 | 240.000 |
| ||
2.2 | Từ đường rẽ thôn Khe Cạn đến hết địa phận xã (quốc lộ 18A đi Móng Cái) | 300.000 | 180.000 |
| ||
3 | Từ quốc lộ 18A vào đường thôn Hội Phố đến cầu Hà Bội | 250.000 | 150.000 |
| ||
4 | Từ cầu Hà Bội đến bến Hội Phố | 200.000 | 120.000 |
| ||
5 | Từ QL 18A đến nhà ông Vũ Oanh (đường thôn Làng Đài) | 200.000 | 120.000 |
| ||
6 | Từ quốc lộ 18A vào đường thôn Hà Tràng Đông đến nhà ông Từ Văn Chức | 150.000 | 90.000 |
| ||
7 | Từ quốc lộ 18A vào đường thôn Hà Tràng Tây đến nhà ông Lê Phúc | 150.000 | 90.000 |
| ||
8 | Khu vực còn lại bám đường thôn | 120.000 | 70.000 |
| ||
9 | Khu vực còn lại không bám trục đường thôn | 90.000 | 50.000 |
| ||
V | XÃ ĐỒNG RUI (XÃ ĐẢO) |
|
|
| ||
1 | Từ lối rẽ quốc lộ 18A vảo đến hết địa phận thôn Trung (2 bên đường) và trường TNCS | 200.000 | 120.000 |
| ||
2 | Khu vực bám trục đường liên thôn Thượng, thôn Hạ, Thôn 4 | 150.000 | 90.000 |
| ||
3 | Các khu vực bám đường thôn | 100.000 | 60.000 |
| ||
4 | Khu vực còn lại | 90.000 | 50.000 |
| ||
VI | XÃ YÊN THAN (XÃ MlỀN NÚI) |
|
|
| ||
1 | Từ nhà ông Sinh đến giáp nhà ông Nền (QL 18A) | 800.000 | 480.000 |
| ||
2 | Từ trung tâm ngã ba đến nhà ông Ninh (quốc lộ 4B Lạng Sơn) | 800.000 | 480.000 |
| ||
3 | Từ quốc lộ 18A cũ vào UBND xã đi hết địa phận xã (giáp thị trấn) | 200.000 | 120.000 |
| ||
4 | Tử nhà bà Lệ đến cầu Đồng Và bám quốc lộ 18C | 180.000 | 110.000 |
| ||
5 | Cạnh nhà ông Ninh đến giáp xã Điền xá (quốc lộ 4B) |
|
|
| ||
5.1 | Cạnh nhà ông Ninh đến trường PTCS xã | 250.000 | 150.000 |
| ||
5.2 | Từ trường THCS đến cầu Yên Than 2 | 150.000 | 90.000 |
| ||
5.3 | Từ cầu Yên Than 2 đến cầu Yên Than 1 | 120.000 | 70.000 |
| ||
5.4 | Từ cầu Yên Than 1 giáp xã Điền xá | 100.000 | 60.000 |
| ||
6 | Khu vực còn lại | 90.000 | 50.000 |
| ||
VII | XÃ ĐIỀN XÁ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
| ||
1 | Khu vực bám đường quốc lộ 4B |
|
|
| ||
1.1 | Từ cống Khe Buống (nhà ông Hùng Làu) đến km 13 | 180.000 | 110.000 |
| ||
1.2 | Khu vực còn lại bám QL 4B | 120.000 | 70.000 |
| ||
2 | Khu vực còn lại | 80.000 | 50.000 |
| ||
VIII | XÃ PHONG DỤ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
| |||
1 | Khu vực bám đường quốc lộ 18C |
|
| |||
1.1 | Từ cầu Bản Cải đến đường rẽ vào thôn Pò Luông | 180.000 | 110.000 | |||
1.2 | Các khu vực còn lại bám QL 18C | 160.000 | 100.000 | |||
2 | Khu vực còn lại | 80.000 | 50.000 | |||
IX | XÃ ĐẠI DỰC (XÃ MIẾN NÚI) |
|
| |||
1 | Khu vực bám trục đường xã từ Miếu Phài Giác đến trường PTCS Khe Lục | 100.000 | 60.000 | |||
2 | Khu vực còn lại | 80.000 | 50.000 | |||
X | XÃ ĐẠI THÀNH (XÃ MlỀN NÚI) |
|
| |||
1 | Đường Trung tâm từ ngã ba rẽ nhà ông Trần Sẹc đến đường rẽ Chọc Sạn | 100.000 | 60.000 | |||
2 | Khu vực còn lại | 80.000 | 50.000 | |||
XI | XÃ HÀ LÂU (XÃ MIỀN NÚI) |
|
| |||
1 | Từ quốc lộ 4B đến bảng tin (bám đường) | 100.000 | 60.000 | |||
2 | Từ bảng tin đến đầu cầu treo (khu trung tâm) | 120.000 | 70.000 | |||
3 | Bám đường liên xã | 90.000 | 50.000 | |||
4 | Khu vực còn lại | 80.000 | 50.000 | |||
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN BÌNH LIÊU (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
1 | Đường QL 18C đoạn từ cổng Huyện đội đến Viện kiểm sát cũ (bám mặt đường) | 2.000.000 | 1.200.000 |
2 | Đường QL 18C đoạn từ nhà bà Vi Thị An đến hết nhà ông Phan Nam (bám mặt đường) | 2.200.000 | 1.320.000 |
3 | Đường QL 18C đoạn từ nhà ông Lê Hoan đến đường rẽ vào Trường cấp II, III (bám mặt đường) | 2.000.000 | 1.200.000 |
4 | Dãy nhà xung quanh chợ trung tâm cũ và dãy ki ốt chợ trung tâm cũ thị trấn (từ nhà bà Bùi Thị Vồn đến nhà bà Hoàng Thị Lan; từ nhà ông Tô Xuân Long đến nhà bà Chu Thị Long; từ nhà bà Trần Thị Khang đến tiếp giáp nhà ông Quy Phú) Khu Bình Công 1 | 1.500.000 | 900.000 |
5 | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Ngà đến hết trạm hạ áp khu Bình Công 2 đường vào chợ mới (bám mặt đường) | 1.800.000 | 1.080.000 |
6 | Từ nhà ông Trịnh Quốc Hưng đến hết nhà bà Hoàng Thị Lan khu Bình Công 2 (bám mặt đường) | 1.500.000 | 900.000 |
7 | Đường khu dân cư từ nhà bà Lê Thị Tám đến hết nhà bà Hoàng Thị Mai (Khải) khu Bình Công 2 (bám mặt đường) | 1.500.000 | 900.000 |
8 | Khu dân cư Bình Quyền từ nhà ông Trần Văn Hai đến hết nhà ông Ngô Kiên (bám mặt đường) | 1.200.000 | 720.000 |
9 | Từ nhà ông Hoàng Ngọc Ngò đến hết Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện, khu Bình Dân (bám mặt đường) | 1.300.000 | 780.000 |
10 | Khu dân cư quy hoạch mới đường nội thị thị trấn Bình Liêu khu Bình Công 1 | 1.800.000 | 1.080.000 |
11 | Từ nhà ông Hoàng Hợp đến hết nhà ông Mạ Nguyên khu Bình Quyền (bám mặt đường) | 1.200.000 | 720.000 |
12 | Từ nhà ông Lý Đức Phong đến cổng Trung tâm Y tế khu Bình An (bám mặt đường) | 1.100.000 | 660.000 |
13 | Từ nhà ông Hoàng Quân đến hết nhà ông Lương Quốc Thắng khu Bình Công 2 (bám mặt đường) | 1.500.000 | 900.000 |
14 | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Chương đến cổng Trường tiểu học khu Bình An (bám mặt đường bê tông) | 1.000.000 | 600.000 |
15 | Từ tiếp giáp Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện đến hết nhà ông Vi Trung Hải khu Bình Đẳng (bám mặt đường) | 1.000.000 | 600.000 |
16 | Từ cổng Trung tâm y tế đến hết nhà ông Lô Coọc Nàm khu Bình An (bám mặt đường) | 700.000 | 420.000 |
17 | Khu dân cư giữa ruộng khu Bình Đẳng | 700.000 | 420.000 |
18 | Từ tiếp giáp nhà ông Trần Tằng đến hết nhà ông Phạm Văn Giao khu Bình Công 1 (bám mặt đường) | 700.000 | 420.000 |
19 | Từ nhà ông Trần Văn Sắn đến hết nhà ông Nguyễn Chức khu Bình Công 1 (bám mặt đường) | 900.000 | 540.000 |
20 | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng - Hiểu đến hết nhà ông Trần Đồng khu Bình Công 1 (bám mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
21 | Từ tiếp giáp nhà ông Trần Đồng đến hết nhà bà Lô Thị Sin (khu Bình Công 1) | 450.000 | 270.000 |
22 | Từ ngã ba đường rẽ Trường cấp 2, 3 (sau nhà ông La Tiến Cắm) đến cổng Trường cấp 2, 3 thị trấn khu Bình Công 2 (bám mặt đường) | 550.000 | 330.000 |
23 | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hà đến tập thể khu Lâm trường (cũ) khu Bình Công 2 (bám mặt đường) | 900.000 | 540.000 |
24 | Đường QL 18C đoạn từ ngã ba đường rẽ lên thị trấn đến tiếp giáp đường rẽ vào trường cấp 2, 3 (khu Bình Công 2) bám mặt đường | 550.000 | 330.000 |
25 | Từ nhà ông Sái Tiến Đường đến sau Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện khu Bình Dân (bám mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
26 | Đường QL 18C đoạn từ nhà ông Lục Thọ Quyền đến đầu cầu Pắc Hoóc khu Bình Quyền (bám mặt đường) | 700.000 | 420.000 |
27 | Khu dân cư sau KHHGĐ, Tòa án và Kho bạc huyện khu Bình An | 600.000 | 360.000 |
28 | Từ ngã ba đường rẽ Trường đoàn cũ đến hết nhà ông Tô Nam khu Bình Công 1 (bám mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
29 | Khu dân cư khu vực Ao thanh niên (khu Bình Công 2) | 550.000 | 330.000 |
30 | Khu dân cư sau Ban Quản lý dự án công trình khu Bình Quyền | 550.000 | 330.000 |
31 | Từ tiếp giáp nhà ông Mạ Nguyên đến hết nhà ông Lô Mưu khu Bình Quyền (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
32 | Khu dân cư từ nhà ông Đặng - Minh đến hết nhà khu tập thể Giáo viên Trường tiểu học thị trấn khu Bình An (bám mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
33 | Đoạn đường từ nhà ông La Lồng đến hết nhà ông Loan Thanh Nghiệp khu Bình An (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
34 | Đoạn đường từ nhà ông Lài Cá Nghiệp đến hết nhà ông Nông Mằn Ký khu Bình Công 2 (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
35 | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Chiều đến hết nhà ông Hoàng Đức Thanh khu Bình Quyển (bám mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
36 | Đoạn đường từ nhà ông Lý Hữu Thực đến hết nhà bà Hà Thị Liên khu Bình Công 1 (bám mặt đường) | 550.000 | 330.000 |
37 | Đoạn đường từ nhà ông Ngô Tiến Sinh đến hết nhà cộng đồng khu Bình Quyền (bám mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
38 | Đoạn đường từ nhà ông Đoàn Vang Lừng đến nhà bà Ngô Thị Hòa khu Bình Đằng (bám mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
39 | Đoạn đường từ nhà ông Trần Chất đến tiếp giáp Nhà văn hóa khu Bình Đẳng (bám mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
40 | Các hộ dân khu Bình Quân (Bình Liêu phố, Tài Thoòng) | 500.000 | 300.000 |
41 | Các hộ dân khu vực còn lại | 350.000 | 210.000 |
42 | QL 18C đoạn từ tiếp giáp đường rẽ vào thị trấn Bình Liêu đến đầu cầu Pắc Hoóc mới (bám mặt đường) | 700.000 | 420.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
1 | XÃ HOÀNH MÔ (XÃ MlỀN NÚI) |
|
|
1 | Khu vực Trung tâm Thương mại Hoành Mô |
|
|
1.1 | Bám mặt đường QL 18C từ cứ B2 đến đầu ngầm Bưu điện (bám mặt đường) | 1.800.000 | 1.080.000 |
1.2 | Khu dân cư đối diện đồn Biên phòng Hoành Mô (bám mặt đường) | 1.500.000 | 900.000 |
1.3 | Khu dân cư từ sau Bưu điện Hoành Mô đến hết nhà ông Sái Việt Hùng (bám mặt đường) | 1.300.000 | 780.000 |
1.4 | Đoạn đường từ tiếp giáp Bưu điện đến nhà ông Tô Xuân Tằng (bám mặt đường) | 800.000 | 480.000 |
1.5 | Đường QL 18C đoạn từ nhà ông Ngô Thiêm Hùng đến tiếp giáp cứ B2 (bám mặt đường) | 1.100.000 | 660.000 |
1.6 | Khu ba dãy quy hoạch A8 (bám mặt đường) | 1.000.000 | 600.000 |
1.7 | Khu dân cư quy hoạch bãi Bạch Đàn (bám mặt đường) | 800.000 | 480.000 |
1.8 | Đoạn đường từ đường rẽ vào Trường tiểu học đến đập Hái Nạc (bám mặt đường) | 700.000 | 420.000 |
1.9 | Đường trục chính cửa khẩu đoạn từ Nhà văn hóa thôn Cửa Khẩu đến tiếp giáp đường đi Đồng Văn (bám mặt đường) | 700.000 | 420.000 |
1.10 | Đường Hoành Mô - Đồng Văn đoạn từ kéo Nà Kiềng đến cống Tà Coọng (nhà bà Tô Thị Viền) bám mặt đường | 500.000 | 300.000 |
1.11 | Đường Hoành Mô - Đồng Văn đoạn còn lại (từ tiếp giáp nhà bà Tô Thị Viền đến tiếp giáp ngã ba đường rẽ xuống chợ xã Đồng Văn) bám mặt đường | 300.000 | 180.000 |
1.12 | Các hộ dân còn lại bám quốc lộ 18C | 500.000 | 300.000 |
1.13 | Đường rẽ ngã ba đoạn từ Hái Nạc đến tiếp giáp xã Đồng Tâm (nhà ông Ngô Tiến Minh) bám mặt đường | 300.000 | 180.000 |
1.14 | Đoạn từ tiếp giáp ngã ba đường xuống đường Hái Nạc đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nà Run Nà Sa (bám mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
2 | Các khu vực còn lại |
|
|
2.1 | Các hộ dân bám mặt đường liên xã, liên thôn (bám mặt đường) | 150.000 | 90.000 |
2.2 | Các Khu vực còn lại | 100.000 | 60.000 |
II | XÃ ĐỔNG VĂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Khu vực trung tâm |
|
|
1.1 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ xuống chợ đến nhà ông Loan Thanh Nghiệp (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
1.2 | Đoạn từ đầu ngầm Bưu điện (nhà ông Hoàng Chiều) đến đầu ngầm Cốc Lỷ (bám mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
1.3 | Khu dân cư hai bên Khu A + B | 600.000 | 360.000 |
1.4 | Đoạn từ ngã ba (nhà bà La Thị Hà) đến tiếp giáp Trường THCS xã (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
1.5 | Đoạn đường từ tiếp giáp ngã ba đường rẽ xuống chợ đến ngã ba đường xuống đập tràn Sông Moóc B (bám mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
1.6 | Đoạn đường từ tiếp giáp đập tràn Sông Moóc B đến Trường tiểu học thôn Khe Tiền (bám mặt đường) | 200.000 | 120.000 |
1.7 | Đường từ ngầm Cốc Lỷ đến nhà văn hóa thôn Phật Chỉ (bám mặt đường) | 225.000 | 140.000 |
1.8 | Đoạn đường từ Nhà văn hóa Lâm trường 155 đến nhà ông Tằng Dảu Lồng (thôn Cò Hón) bám mặt đường | 120.000 | 70.000 |
2 | Các khu vực còn lại |
|
|
2.1 | Các hộ bám mặt đường liên thôn, liên xã (bám mặt đường) | 100.000 | 60.000 |
2.2 | Các khu vực còn lại | 90.000 | 50.000 |
III | XÃ ĐỒNG TÂM (XÃ MlỀN NÚI) |
|
|
1 | Khu vực trung tâm |
|
|
1.1 | Đường QL 18C đoạn từ nhà ông Lèo Trung Hòa đến đầu dốc Đài tưởng niệm (bám mặt đường) | 550.000 | 330.000 |
1.2 | Đoạn đường bê tông từ ngã ba quốc lộ 18C đến đầu đập tràn sang Pắc Pò (bám mặt đường) | 220.000 | 130.000 |
1.3 | Khu dân cư sau UBND xã, Bưu điện văn hóa xã và sau dịch vụ thương mại xã | 130.000 | 80.000 |
1.4 | Các hộ dân còn lại bám quốc lộ 18C | 300.000 | 180.000 |
1.5 | Đường phía Tây sông đoạn từ tiếp giáp xã Lục Hồn đến tiếp giáp xã Hoành Mô (bám mặt đường) | 200.000 | 120.000 |
2 | Các khu vực còn lại |
|
|
2.1 | Các hộ dân bám mặt đường liên xã, liên thôn (bám mặt đường) | 100.000 | 60.000 |
2.2 | Các khu vực còn lại | 90.000 | 50.000 |
IV | XÃ LỤC HỒN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Khu vực trung tâm |
|
|
1.1 | Đường QL 18C đoạn từ lối rẽ Khủi Cheng (nhà ông Hoàng Minh Sáng) đến hết nhà ông La Sìu Đông (bám mặt đường) | 550.000 | 330.000 |
1.2 | Đường QL 18C đoạn từ tiếp giáp nhà ông La Sìu Đông đến nhà ông Hà Tiến Đại (bám mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
1.3 | Bám đường khu dân cư quy hoạch sau chợ đến đầu dốc Cốc Bá (tiếp giáp nhà ông Hoảng Choóng - Lục Nà) | 220.000 | 130.000 |
1.4 | Ngã ba Bản Pạt từ đoạn rẽ vào nhà ông Loan Thanh Liêm đến nhà ông La Quảng Lợi (bám mặt đường) | 120.000 | 70.000 |
1.5 | Các hộ dân còn lại bám quốc lộ 18C | 300.000 | 180.000 |
2 | Các khu vực còn lại |
|
|
2.1 | Các hộ dân bám mặt đường liên xã, liên thôn (bám mặt đường) | 100.000 | 60.000 |
2.2 | Các khu vực còn lại | 90.000 | 50.000 |
V | XÃ TÌNH HÚC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Khu vực trung tâm |
|
|
1.1 | Đường QL 18C đoạn từ đầu cầu Pắc Hoóc phía Tình Húc đến Bản tin dân số xã (bám mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
1.2 | Đường QL 18C ngã ba đường mới đến Cống xi phông đỉnh đồi Pò Nà Váng (bám mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
1.3 | Các hộ dân còn lại bám quốc lộ 18C | 300.000 | 180.000 |
1.4 | Đoạn đường từ tiếp giáp khu Bình Đẳng (thị trấn) đến trạm hạ thế thôn Nà Kẻ (bám mặt đường) | 200.000 | 120.000 |
2 | Các khu vực còn lại |
|
|
2.1 | Các hộ dân bám mặt đường liên xã, liên thôn (bám mặt đường) | 100.000 | 60.000 |
2.2 | Các khu vực còn lại | 90.000 | 50.000 |
VI | XÃ VÔ NGẠI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Khu vực trung tâm |
|
|
1.1 | Đường QL 18C đoạn từ cổng vào Sư đoàn cũ đến Đài tưởng niệm (bám mặt đường) | 550.000 | 330.000 |
1.2 | Đường QL 18C đoạn từ lối rẽ vào thị trấn đến tiếp giáp Đài tưởng niệm (bám mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
1.3 | Đoạn từ ngã ba QL 18C đến cầu treo (bám mặt đường) | 150.000 | 90.000 |
1.4 | Khu dân cư sau chợ và sau Bưu điện văn hóa xã | 120.000 | 70.000 |
1.5 | Các hộ dân còn lại bám quốc lộ 18C | 250.000 | 150.000 |
1.6 | Đường phía Tây sông đoạn từ tiếp giáp xã Lục Hồn đến đầu ngầm Pắc Chi và từ ngã ba đường phía Tây đến đầu cầu Nà Cắp (bám mặt đường) | 200.000 | 120.000 |
2 | Các khu vực còn lại |
|
|
2.1 | Các hộ dân bám mặt đường liên xã, liên thôn (bám mặt đường) | 100.000 | 60.000 |
2.2 | Các khu vực còn lại | 90.000 | 50.000 |
VII | XÃ HÚC ĐỘNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Khu vực trung tâm |
|
|
1.1 | Bám đường nhựa từ đầu ngầm Nà Ếch đến hết UBND xã (bám mặt đường) | 180.000 | 110.000 |
1.2 | Bám mặt đường khu dân cư từ tiếp giáp UBND xã đến đầu tràn sang Pò Đán (bám mặt đường) | 180.000 | 110.000 |
1.3 | Đoạn đường từ gốc cây đa thôn Nà Ếch đến tiếp giáp nhà ông Trần sủi (bám mặt đường) | 160.000 | 100.000 |
1.4 | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Triệu Đức Long đến hết nhà ông Trần A Mả (thôn Thánh Thìn) bám mặt đường | 160.000 | 100.000 |
2 | Các khu vực còn lại |
|
|
2.1 | Các hộ dân bám mặt đường liên xã, liên thôn (bám mặt đường) | 100.000 | 60.000 |
2.2 | Các khu vực còn lại | 90.000 | 50.000 |
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN BA CHẼ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M²) |
I | ĐƯỜNG HẢI CHI |
|
|
1 | Từ nhà ông Hoàng Làu đối diện nhà bà Từ đến nhà Chì Oanh, giáp trụ sở UBND huyện (khu 1, bám 2 bên đường) | 1.300.000 | 780.000 |
2 | Từ trụ sở UBND huyện đến Tây cầu Cao (khu 1, bám 2 bên đường) | 1.700.000 | 1.020.000 |
3 | Từ Đông cầu Cao đến nhà Đặng Thắm (khu 2, bám 2 bên đường) | 2.500.000 | 1.500.000 |
4 | Từ nhà Hòa ngân đối diện nhà Quang Bảo (khu 2) đến Bưu điện và đoạn đường xuống cầu Ngầm đến nhà Hà Thư (bám 2 bên đường) | 2.800.000 | 1.680.000 |
5 | Từ nhà Dưỡng Nữ đối diện nhà Cảu Minh đến giáp đường vào nghĩa trang đối diện nhà Thanh Khương (khu 3, bám 2 bên đường) | 2.100.000 | 1.260.000 |
6 | Từ đường vào nghĩa trang đối diện nhà Cường Thuỷ đến nhà Vũ Tý đối diện nhà ông Lý Gia (khu 3, bám 2 bên đường) | 2.000.000 | 1.200.000 |
7 | Từ nhà Thận Năm đến nhà Hưng Thân (khu 3, bám 2 bên đường) | 1.700.000 | 1.020.000 |
8 | Từ nhà Tuyển Cẩm (khu 3) đến nhà Phượng Làn đối diện Hạt Kiểm lâm (khu 5, bám 2 bên đường) | 1.300.000 | 780.000 |
9 | Từ nhà Thành Thu đối diện trụ sở Hợp tác xã Toàn dân đến Tây cầu Khe Cóc (khu 5, bám 2 bên đường) | 1.600.000 | 960.000 |
10 | Từ Đông cầu Khe Cóc đến nhà Len Sồi đối diện nhà Coỏng Hường (khu phố Đầm Buôn, bám 2 bên đường) | 1.700.000 | 1.020.000 |
II | ĐƯỜNG THANH NIÊN |
|
|
11 | Từ Đông cầu Nà Phốc (khu 1) đến ngã ba Phố Ngô Quyền đối diện trường THPT (bám 2 bên đường) | 1.000.000 | 600.000 |
12 | Từ ngã ba Phố Ngô Quyền đối diện trường THPT đến Tây tràn Khe Đá (bám 2 bên đường) | 1.000.000 | 600.000 |
13 | Từ Đông tràn Khe Đá đến Tây tràn Khe Cóc (bám 2 bên đường) | 800.000 | 480.000 |
14 | Từ Đông tràn Khe Cóc đến nhà bà Hường đối diện nhà Bình Hà (khu phố Đầm Buôn, bám 2 bên đường) | 1.300.000 | 780.000 |
III | ĐƯỜNG 4 THÁNG 10 |
|
|
15 | Từ cầu Khe Lèn đến nhà bà Quý đối diện nhà ông Khúc Phòng (khu 7, bám 2 bên đường) | 600.000 | 360.000 |
16 | Từ Trạm Thú y đến Bắc cầu Ngầm (khu 7, bám 2 bên đường) | 900.000 | 540.000 |
17 | Từ giáp quán nhà ông Hinh - khu 7, ngã ba cầu Ngầm đến giáp nhà Coỏng Hải - khu 6 (bám 2 bên đường) | 400.000 | 240.000 |
18 | Từ nhà Coỏng Hải đến Tây cầu số 4 (khu 6, bám 2 bên đường) | 450.000 | 270.000 |
IV | CÁC PHỐ |
|
|
19 | Phố Nguyễn Du: Từ nhà ông Hoàng Quyền đến nhà Khánh Lưu đối diện nhà Lê Lan (khu 2, bám 2 bên đường) | 1.300.000 | 780.000 |
20 | Phố Nguyễn Du: Từ nhà Sáng đường đối diện Trung tâm Văn hoá thể thao huyện đến nhà ông La Phội (khu 2, bám 2 bên đường) | 1.100.000 | 660.000 |
21 | Phố Hoà Bình: Từ nhà Chung Minh đối diện nhà Tâm Chờ đến nhà ông Lê Thông đối diện Toà án (phố Nguyễn Du, bám 2 bên đường) | 1.800.000 | 1.080.000 |
22 | Phố Chu Văn An: Từ nhà Tạo Hương đến nhà ông Đinh Minh (khu 3) và đoạn nhà ông Tuân, nhà Thống Đồng đường xuống cầu Ngầm (khu 2) | 2.300.000 | 1.380.000 |
23 | Phố Thống Nhất: Từ nhà ông Hậu đối diện sân vận động đến nhà bà Hải đối diện nhà Thái Sáu (khu 3, bám 2 bên đường) | 1.600.000 | 960.000 |
24 | Phố Thống Nhất: Từ nhà Hùng Đằm đối diện nhà ông Hoàng Đức đến nhà ông Chỉnh đối diện nhà bà Hoàng Hằng (khu 3A, bám 2 bên đường) | 1.100.000 | 660.000 |
25 | Phố Đoàn Kết: Đường ngang khu 4 từ nhà bà Gái đến nhà ông Tú (bám 2 bên đường) | 900.000 | 540.000 |
26 | Phố Đầm Buôn: Từ nhà bà Cam đến Nam cầu Ba Chẽ 2 (khu phố Đầm Buôn, bám 2 bên đường) | 1.300.000 | 780.000 |
27 | Phố Đầm Buôn: Từ Bắc cầu Ba Chẽ 2 đến ngã ba đường 4 tháng 10 (khu 6, bám 2 bên đường) | 1.000.000 | 600.000 |
28 | Phố Tân Sơn: Từ giáp sau nhà ông Nịnh Thống đến giáp ngã ba đường 4 tháng 10 (khu 7, bám 2 bên đường) | 1.200.000 | 720.000 |
V | ĐƯỜNG NHÁNH VÀ CÁC KHU VỰC CÒN LẠI |
|
|
29 | Đường nhánh vào Nhà văn hoá khu phố 1 | 800.000 | 480.000 |
30 | Đường nhánh: Từ nhà Vinh Hải đến cổng Công an huyện (khu 1) | 1.600.000 | 960.000 |
31 | Đường cầu Cao - Khe Rìa: Từ nhà Hoan Nhung đến Bắc cầu Khe Rìa (khu 1, bám 2 bên đường) | 1.200.000 | 720.000 |
32 | Đường cầu Cao - Khe Rìa: Từ Nam cầu Khe Rìa đến giáp ngã ba đường Thanh Niên (khu 1, bám 2 bên đường) | 1.000.000 | 600.000 |
33 | Đường nhánh khu 1 xóm nhà ông Nịnh Lục | 600.000 | 360.000 |
34 | Đường nhánh: Từ nhà Thường Ngọ đến nhà ông Mông Thàm (đường cầu Cao cũ, khu 1) | 1.000.000 | 600.000 |
35 | Đường nhánh vào nhà ông Hoàng Đức Minh (khu 2) | 800.000 | 480.000 |
36 | Khu quy hoạch cụm dân cư khu 3A (trừ các vị trí bám mặt đường Thanh niên) | 800.000 | 480.000 |
37 | Đường nhánh: Từ sau trường THCS thị trấn đến giáp sau nhà ông Lê đối diện Trung tâm Văn hoá thể thao huyện | 400.000 | 240.000 |
38 | Đường nhánh: Từ sau nhà ông Đinh Anh đến đồi Nghĩa trang (khu 3A) | 500.000 | 300.000 |
39 | Đường nhánh vào Trung tâm Y tế: Từ nhà ông Chu Phòng đến nhà ông Ma Sinh (khu 4) | 900.000 | 540.000 |
40 | Đường nhánh: Từ Trung tâm Y tế đến giáp sau nhà ông Tịch (khu 4, bám 2 bên đường) | 400.000 | 240.000 |
41 | Đường bao bờ sông từ Hạt Kiểm Lâm đến giáp nhà ông Hoàng Thanh (bám 2 bên đường) | 400.000 | 240.000 |
42 | Đường nhánh: Từ giáp nhà Tô Đê đến nhà ông Phúc (đường vào Khe Cóc - khu phố Đầm Buôn, bám 2 bên đường) | 500.000 | 300.000 |
43 | Đoạn đường giáp đường tỉnh 329: Từ nhà ông Sáng đến nhà ông Kim (khu phố Đầm Buôn, bám 2 bên đường) | 1.300.000 | 780.000 |
44 | Đường nhánh khu 7: Từ nhà bà Phát đến nhà ông Bồng (bám 2 bên đường) | 400.000 | 240.000 |
45 | Các khu vực còn lại | 200.000 | 120.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M²) |
I | XÃ LƯƠNG MÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Trung tâm cụm xã: Từ Trạm Y tế xã đến nhà ông Đông đối diện trụ sở UBND xã (bám 2 bên đường) | 700.000 | 420.000 |
2 | Từ giáp nhà ông Đông - thôn Đồng Giảng B đến nhà ông Mã Chung - thôn Xóm Mới (bám 2 bên đường) | 300.000 | 180.000 |
3 | Từ giáp Trạm Y tế xã đến nhà ông Lý Nghiêm - thôn Đồng Cầu (bám 2 bên đường) | 250.000 | 150.000 |
4 | Từ giáp nhà ông Lý Nghiêm đến giáp đất xã Đạp Thanh | 150.000 | 90.000 |
5 | Từ giáp nhà ông Mã Chung đến đỉnh đèo Kiếm (bám 2 bên đường) | 150.000 | 90.000 |
6 | Thôn Đồng Giảng A, Đồng Giảng B, Xóm Mới, Đồng Cầu (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) | 100.000 | 60.000 |
7 | Thôn Đồng Chức, Bãi Liêu (trừ vị trí bám đường tỉnh) và thôn Khe Giấy | 90.000 | 50.000 |
8 | Thôn Khe Nà | 80.000 | 50.000 |
II | XÃ MINH CẦM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Thôn Đồng Doong, Đồng Tán: Vị trí bám đường chính | 120.000 | 70.000 |
2 | Thôn Đồng Doong, Đồng Tán: Khu vực còn lại | 100.000 | 60.000 |
3 | Thôn Đồng Quánh | 90.000 | 50.000 |
4 | Thôn Khe Áng, Khe Tum | 80.000 | 50.000 |
III | XÃ ĐẠP THANH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Trung tâm chợ Bắc Xa: Từ Tây cầu tràn Bắc Xa đến ngã tư đường rẽ vào Khe Mầu, Bắc Cáp (bám 2 bên đường) | 700.000 | 420.000 |
2 | Trung tâm chợ Bắc Xa (khu vực không bám đường tỉnh 330) | 400.000 | 240.000 |
3 | Từ Đông cầu tràn Bắc Xa đến nhà ông Nịnh Sệnh - thôn Khe Xa (bám 2 bên đường) | 200.000 | 120.000 |
4 | Từ giáp nhà ông Nịnh Sệnh đến giáp đất xã Thanh Lâm và đoạn từ giáp ngã tư đường rẽ vào Khe Mầu, Bắc Cáp đến giáp đất xã Lương Mông (bám 2 bên đường) | 150.000 | 90.000 |
5 | Thôn Bắc Xa, Khe Xa (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) | 110.000 | 70.000 |
6 | Thôn Khe Mầu, Hồng Tiến, Bắc Tập | 100.000 | 60.000 |
7 | Thôn Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít, Bắc Cáp, Đồng Dằm | 90.000 | 50.000 |
8 | Thôn Đồng Khoang, điểm dân cư khe Hương | 80.000 | 50.000 |
IV | XÃ THANH LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Trung tâm cụm xã: Từ trường PTCS Thanh Lâm đến ngã ba đường rẽ xuống thác Mẹt (bám 2 bên đường) | 500.000 | 300.000 |
2 | Trung tâm chợ Khe Nháng (khu vực không bám đường tỉnh lộ 330) | 300.000 | 180.000 |
3 | Từ giáp trường PTCS Thanh Lâm đến nhà ông Đàm Bẩy - thôn Pha Lán (bám 2 bên đường) | 200.000 | 120.000 |
4 | Từ giáp ngã ba đường rẽ xuống cầu Thác Mẹt đến giáp đất xã Đạp Thanh và đoạn từ giáp nhà ông Đàm Bẩy đến giáp đất xã Thanh Sơn (bám 2 bên đường) | 150.000 | 90.000 |
5 | Thôn Khe Nháng, Pha Lán (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) | 110.000 | 70.000 |
6 | Thôn Đồng Loóng (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) | 100.000 | 60.000 |
7 | Thôn Làng Dạ, Làng Lốc, Khe Ốn (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) và thôn Đồng Thầm | 90.000 | 50.000 |
8 | Thôn Khe Tính, Vằng Chè | 90.000 | 50.000 |
9 | Điểm dân cư Khe Pén | 80.000 | 50.000 |
V | XÃ THANH SƠN (XÃ MlỀN NÚI) |
|
|
1 | Trung tâm cụm xã: Từ nhà ông Tư đến cầu chân dốc Bồ Đề (bám 2 bên đường) | 300.000 | 180.000 |
2 | Từ nhà ông Ninh Chung đến khe Cát (bám 2 bên đường) | 180.000 | 110.000 |
3 | Từ khe Cát đến giáp đất xã Nam Sơn và đoạn từ giáp cầu chân dốc Bồ Đề đến giáp đất xã Thanh Lâm (bám 2 bên đường) | 150.000 | 90.000 |
4 | Thôn Khe Lọng ngoài (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) | 100.000 | 60.000 |
5 | Thôn Khe Lọng trong, Khe Pụt trong, Khe Pụt ngoài, Khe Nà, Bắc Văn, Khe Lò | 90.000 | 50.000 |
6 | Thôn Loỏng Toỏng, Thác Lào | 80.000 | 50.000 |
VI | XÃ ĐỒN ĐẠC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Từ giáp đất khu 1, thị trấn Ba Chẽ đến Bắc cầu Nà Mò (bám 2 bên đường) | 900.000 | 540.000 |
2 | Từ Nam cầu Nà Mò đến nhà ông Hoàng Văn Toàn - thôn Tân Tiến (bám 2 bên đường) | 700.000 | 420.000 |
3 | Từ Tây cầu Nà Phốc đến giáp phía sau nhà ông Đoàn Đức Lập, đối diện nhà ông Hoàng Văn Hoàng (bám 2 bên đường) | 700.000 | 420.000 |
4 | Khu quy hoạch dân cư thôn Tân Tiến (đường vào trường Tiểu học, giáp sân vận động xã; trừ vị trí bám đường Ba Chẽ - Nà Làng) | 500.000 | 300.000 |
5 | Từ giáp ngã ba đường rẽ đi Làng Han đến lò gạch nhà ông Dương gần Cửa gió (bám 2 bên đường) | 500.000 | 300.000 |
6 | Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Toàn đến nhà ông Dịp Cường - thôn Làng Mô (bám 2 bên đường) | 300.000 | 180.000 |
7 | Từ giáp nhà ông Dịp Cường đến đỉnh đèo Phật Chỉ (bám 2 bên đường) | 150.000 | 90.000 |
8 | Từ nhà ông Phúc (chợ Tầu Tiên) đến giáp ngã ba đường Khe Tẩu (bám 2 bên đường) | 200.000 | 120.000 |
9 | Từ Nam đèo Phật Chỉ đến ngã ba đường Khe Tẩu (bám 2 bên đường) | 110.000 | 70.000 |
10 | Đường tỉnh 329: Từ giáp đất xã Nam Sơn đến nhà ông Lý Hình - thôn Nam Kim (bám 2 bên đường) | 300.000 | 180.000 |
11 | Đường tỉnh 329: Từ giáp nhà ông Lý Hình đến giáp đất thành phố Cẩm Phả (bám 2 bên đường) | 250.000 | 150.000 |
12 | Đường nhánh: Từ nhà ông Nguyễn Nhung đến nhà bà Hà Ký (bám 2 bên đường) | 300.000 | 180.000 |
13 | Đường nhánh: Từ nhà bà Chung đến nhà bà Phong (bám 2 bên đường) | 400.000 | 240.000 |
14 | Thôn Tân Tiến, Làng Mô (trừ vị trí bám đường chính) | 180.000 | 110.000 |
15 | Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười, Nam Kim và điểm dân cư Nước Đừng, Lang Cang (ngoài) | 110.000 | 70.000 |
16 | Thôn Làng Cổng, Tầu Tiên (trừ vị trí bám đường chính) | 100.000 | 60.000 |
17 | Thôn Nà Bắp, Khe Mằn | 90.000 | 50.000 |
18 | Thôn Nà Làng, Khe Vang và điểm dân cư Nam Kim Ngọn, Lang Cang (trong) | 80.000 | 50.000 |
VII | XÃ NAM SON (XÃ MlỀN NÚI) |
|
|
1 | Từ cầu số 4 (chân dốc Xưởng giấy) đến phía Tây cầu Nam Hả ngoài (bám 2 bên đường) | 400.000 | 240.000 |
2 | Từ Đông cầu Nam Hả ngoài đến Trạm Kiểm lâm - thôn Nam Hả trong (bám 2 bên đường) | 300.000 | 180.000 |
3 | Đường tỉnh 329: Từ giáp đất thị trấn Ba Chẽ đến giáp đất xã Đồn Đạc (bám 2 bên đường) | 300.000 | 180.000 |
4 | Đường Nam Hả - Cửa Cái: Từ Nam cầu Nam Hả đến giáp đất huyện Tiên Yên (bám 2 bên đường) | 200.000 | 120.000 |
5 | Thôn Nam Hả ngoài, Lò Vôi (trừ vị trí bám đường chính) và thôn Khe Tâm | 150.000 | 90.000 |
6 | Thôn Khe Sâu, Bằng Lau (trừ vị trí bám đường chính) | 120.000 | 70.000 |
7 | Thôn Sơn Hải, Cái Gian (trừ vị trí bám đường chính) | 110.000 | 70.000 |
8 | Thôn Làng Mới, Khe Hố | 90.000 | 50.000 |
9 | Điểm dân cư khe Ngại | 80.000 | 50.000 |
I - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN HẢI HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
1 | Đường Trung tâm thị trấn Quảng Hà |
|
|
1.1 | Đất bám 2 bên đường từ ngã 3 đường L.Nghiệp (giáp xã Q.Chính) đến hết nhà ông Toàn Vui | 3.500.000 | 2.100.000 |
1.2 | Đất bám 2 bên đường từ giáp nhà ông Toàn Vui đến hết nhà ông Lân Thắng | 4.000.000 | 2.400.000 |
1.3 | Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Khiêm Điệp đến hết nhà ông Chấp | 3.200.000 | 1.920.000 |
1.4 | Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Tuấn Thảo đến hết nhà ông Hoa Gái | 2.800.000 | 1.680.000 |
1.5 | Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Thưởng Thược đến hết nhà Đông Cừu | 2.500.000 | 1.500.000 |
1.6 | Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Tắc Nghĩa đến đầu cầu Hải Hà | 2.500.000 | 1.500.000 |
2 | Đường Bưu điện - phố Chu Văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm |
|
|
2.1 | Đất bám đường từ Trạm vật tư nông nghiệp đến hết Bưu điện | 3.500.000 | 2.100.000 |
2.2 | Đất bám 2 bên đường từ Khách sạn Sơn Hà đến hết nhà ông Hồng Xiêm | 2.500.000 | 1.500.000 |
2.3 | Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Đào liên đến ngã 3 Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) | 1.600.000 | 960.000 |
2.4 | Đất bám 2 bên đường từ trụ sở Viễn Thông đến hết nhà ông Hoàng Việt | 1.200.000 | 720.000 |
3 | Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn |
|
|
3.1 | Đất bám đường từ đội Thuế thị trấn đến hết nhà Chiến Nghiêm | 1.000.000 | 600.000 |
3.2 | Đất bám đường từ giáp nhà Chiến Nghiêm vòng quanh Nhà văn hóa đến hết nhà ông Ngọc | 700.000 | 420.000 |
3.3 | Đất bám đường từ nhà ông Éng đến đường rẽ vào Trường tiểu học thị trấn | 1.500.000 | 900.000 |
3.4 | Đất bám đường từ tiếp giáp lối rẽ vào Trường tiểu học thị trấn đến nhà ông Công Nội và ông Tiến Gái (ngã 4 Quảng Trung) | 1.500.000 | 900.000 |
3.5 | Đất bám đường từ nhà ông Lợi Quyên theo đường phố Trần Khánh Dư đến hết nhà ông Quảng Thứ | 1.000.000 | 600.000 |
3.6 | Đất bám đường từ nhà Nghiên Kiều đến cầu ngầm II | 1.000.000 | 600.000 |
3.7 | Từ nhà bà Chúng đến khu chợ cũ | 600.000 | 360.000 |
3.8 | Khu dân cư sau dãy bám đường từ trường tiểu học thị trấn đến ngã tư Quảng Trung | 600.000 | 360.000 |
4 | Phố bờ sông và các khu dân cư khác |
|
|
4.1 | Từ nhà bà Cần đến lối rẽ vào sân vận động | 1.000.000 | 600.000 |
4.2 | Phố bờ sông My Sơn, Trần Khánh Dư, Chu Văn An và đất bám đường vào sân vận động | 600.000 | 360.000 |
4.3 | Từ ngã 3 Lâm nghiệp đến giáp nhà ông Công Nội (ngã 4 Quảng Trung) | 1.500.000 | 900.000 |
4.4 | Từ nhà ông Lâm đến nhà ông Thừa | 1.500.000 | 900.000 |
4.5 | Đất bám đường từ Trạm Y tế thị trấn đến hết nhà ông Trường Hương | 1.200.000 | 720.000 |
4.6 | Điểm dân cư sau đường Trung tâm (phố Nguyễn Du) | 2.500.000 | 1.500.000 |
4.7 | Các khu còn lại của phố Ngô Quyền | 600.000 | 360.000 |
4.8 | Đất dân cư khu vực phố Phan Đình Phùng, phố Hoàng Hoa Thám (trừ các hộ bám đường lâm nghiệp) | 600.000 | 360.000 |
4.9 | Từ giáp nhà ông Ngô Song Toàn bám đường lâm nghiệp đến giáp Phú Hải | 1.000.000 | 600.000 |
4.10 | Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Quảng Hà |
|
|
4.10.1 | Các lô đã hoàn thành cơ sở hạ tầng kỹ thuật (gồm các lô: A, B, C, D) | 2.500.000 | 1.500.000 |
4.10.2 | Các khu vực còn lại chưa đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo dự án được duyệt | 1.000.000 | 600.000 |
4.11 | Đất bám đường từ nhà ông bà Sùng Hinh đến Cầu mới | 2.500.000 | 1.500.000 |
4.12 | Đất bám đường từ giáp đường Trung tâm đến giáp đường Phú Hải | 1.000.000 | 600.000 |
4.13 | Các khu khác còn lại | 600.000 | 360.000 |
5 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía Nam Hải Hà |
|
|
5.1 | Các ô bám đường trung tâm thị trấn: - Lô 01B-1 đến lô 01B-4; - Lô 09B-1 đến 09B-4; | 4.200.000 | 2.520.000 |
5.2 | Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ: - Lô 01B-5 đến lô 01B-18; - Lô 02B-3 đến 02B-14; - Lô 03A-1 đến 03A-12; - Lô 04A-1 đến 04A-12; - Lô 07B-1 đến 07B-12; - Lô 09B-5 đến 07B-20; | 3.800.000 | 2.280.000 |
5.3 | Các ô nằm phía sau của dự án: - Lô 01A-1 đến 01A-12; Lô 01B-19 đến 01B-20 - Lô 02B-1 đến 02B-2; Lô 02A-1 đến 02A-12; Lô 02B-15 đến 02B-20 - Lô 03B-1 đến 03B-12; - Lô 04B-1 đến 04B-12; - Lô 07B-13 đến 07B-21; Lô 07A-1 đến 07A-13 - Lô 08B-1 đến 08B-21; Lô 08A-1 đến 08A-13; - Lô 09B-21 đến 09B-22. | 3.400.000 | 2.040.000 |
5.4 | Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của dự án và các khu biệt thự: - Lô NL06 (09 ô); -Lô 09A-1 đến 09A-14; - Các ô biệt thự (18m ô): B1 -1 đến B1-3; B2-1 đến B2-8; B3-1 đến B3-7 | 3.000.000 | 1.800.000 |
5.5 | Các ô giành cho khu dân cư tái định cư gồm: Lô NL05-1 đến NL05-25 | 2.000.000 | 1.200.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
I | XÃ QUẢNG ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Khu vực cửa khẩu Bắc Phong Sinh: Đất bám đường từ nhà bà Hoàn (cũ) đến trạm Barie Biên phòng | 500.000 | 300.000 |
2 | Đất đối diện trạm Barie Biên phòng đến cống đầu đường đi Mốc 13 | 300.000 | 180.000 |
3 | Các khu vực khác còn lại của cửa khẩu | 100.000 | 60.000 |
4 | Đất bám đường từ cầu ngầm đến ngã 3 cái phầu (lối rẽ UBND xã) | 100.000 | 60.000 |
5 | Đất bám đường từ nhà ông Mật (ngã 3) đến nhà ông Hoàn (khu chợ) | 200.000 | 120.000 |
6 | Các khu khác còn lại | 80.000 | 50.000 |
II | XÃ QUẢNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất bám đường từ cống quay đến cầu ngầm xã | 80.000 | 50.000 |
2 | Đất bám đường từ cầu ngầm xã đến lối rẽ vào Nhì Cáu | 100.000 | 60.000 |
3 | Các khu dân cư khác còn lại | 50.000 | 30.000 |
III | XÃ QUẢNG THỊNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất bám đường từ đầu cầu giáp xã Quảng Chính đến ngã 4 UBND xã | 150.000 | 90.000 |
2 | Đất bám đường từ cầu treo đến giáp đường Tài Chi | 150.000 | 90.000 |
3 | Đất bám đường từ giáp Q. Chính theo đường Tài Chi giáp Quảng Sơn | 100.000 | 60.000 |
4 | Đất bám đường từ cầu treo đến giáp thôn 1 Quảng Chính | 150.000 | 90.000 |
5 | Các khu vực khác còn lại | 80.000 | 50.000 |
IV | XÃ ĐƯỜNG HOA (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất bám đường quốc lộ 18A |
|
|
1.1 | Đất bám đường quốc lộ 18A từ giáp Quảng Long đến trạm kiểm lâm | 150.000 | 90.000 |
1.2 | Đất bám đường từ tiếp giáp trạm kiểm lâm đến lâm trường cũ | 300.000 | 180.000 |
1.3 | Đất bám đường từ tiếp giáp Lâm trường cũ đến giáp Đầm Hà | 150.000 | 90.000 |
2 | Các khu vực khác (không bám đường quốc lộ 18A): |
|
|
2.1 | Đất bám đường giáp từ quốc lộ 18A đến giáp Tiến Tới | 250.000 | 150.000 |
2.2 | Đất bám đường từ nhà ông Tính đến trường học | 150.000 | 90.000 |
2.3 | Từ ngã 3 cầu Mái Bằng đến cầu Tình Nghĩa | 250.000 | 150.000 |
2.4 | Từ Cầu Tình nghĩa đến hết Trường THCS | 200.000 | 120.000 |
2.5 | Hai bên đường từ giáp quốc lộ 18A đến Đội 16 | 150.000 | 90.000 |
2.6 | Từ Trường THCS đến Ngầm Cô Dung | 150.000 | 90.000 |
2.7 | Các khu khác còn lại | 100.000 | 60.000 |
V | XÃ QUẢNG LONG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất bám đường quốc lộ 18A: |
|
|
1.1 | Từ giáp Quảng Chính đến nhà ông Tấn (cống thôn 4) | 500.000 | 300.000 |
1.2 | Từ giáp cống thôn 4 đến đầu dốc Nông trường (căng tin cũ) | 350.000 | 210.000 |
1.3 | Từ tiếp giáp dốc nông trường (căng tin cũ) đến đầu dốc rẽ đi Quảng Sơn | 500.000 | 300.000 |
1.4 | Từ giáp đầu dốc rẽ Quảng Sơn đến khe hèo (giáp Đường Hoa) | 150.000 | 90.000 |
1.5 | Đất từ ngã 3 (căng tin cũ) vào sâu 1.000m đến nhà ông Khiêm | 200.000 | 120.000 |
2 | Các khu vực khác (không bám đường quốc lộ 18A |
|
|
2.1 | Đất bám đường từ ngã 3 rẽ Trúc Bài Sơn đến dốc nhà ông Thản | 300.000 | 180.000 |
2.2 | Đất bám đường từ giáp nhà ông Thản đến nhà ông Dũng (ngã 3) | 200.000 | 120.000 |
2.3 | Đất bám đường từ ngã 3 đến cống quay giáp Quảng Sơn | 150.000 | 90.000 |
2.4 | Đất bám đường từ tiếp giáp đầu dốc nông trường đến nhà ông Cần | 150.000 | 90.000 |
2.5 | Đất bám đường từ ngã 3 nhà ông Quyền đến cổng nhà bà Thể | 200.000 | 120.000 |
2.6 | Đất bám đường từ cổng nhà bà Thể đến nhà ông Hải Điển | 180.000 | 110.000 |
2.7 | Đất bám đường từ nhà ông Hải Điển đến ngã 3 Q.Trung, Q.Phong, Q.Điền | 200.000 | 120.000 |
2.8 | Từ giáp cầu 6 tấn đến ngã 3 giáp Q.Trung, Q.Phong, Q.Điền | 400.000 | 240.000 |
2.9 | Đất từ ngã 3 (căng tin cũ) đến giáp Quảng Phong - Quảng Điền | 200.000 | 120.000 |
2. 10 | Các khu khác còn lại | 100.000 | 60.000 |
VI | XÃ QUẢNG THÀNH (XÃ MIỀN NÚ!) |
|
|
1 | Đất bám đường quốc lộ 18A: |
|
|
1.1 | Đất bám đường từ giáp xã Quảng Minh đến đường rẽ vào kho quân khí | 400.000 | 240.000 |
1.2 | Đất bám đường từ giáp lối rẽ kho quân khí đến chân dốc cầu Quảng Thành 2 | 600.000 | 360.000 |
1.3 | Đất bám đường từ chân cầu Quảng Thành 2 đến giáp thị xã Móng Cái | 300.000 | 180.000 |
2 | Các khu vực khác (không bán đường quốc lộ 18A): |
|
|
2.1 | Đất bám đường từ quốc lộ 18A đến đỉnh dốc Cổng trời | 120.000 | 70.000 |
2.2 | Đất bám đường từ ngã 4 chợ chiều đến giáp Quảng Thắng | 200.000 | 120.000 |
2.3 | Đất bám đường từ ngã 4 chợ chiều đến hết thôn (ông Tha) | 200.000 | 120.000 |
2.4 | Đất bám đường từ ngã 4 cổng Trung đoàn đến doanh trại bộ đội | 200.000 | 120.000 |
2.5 | Đất bám đường từ ngã 4 cổng trung đoàn đến giáp xã Quảng Thắng | 120.000 | 70.000 |
2.6 | Các khu vực khác còn lại | 100.000 | 60.000 |
VII | XÃ QUẢNG PHONG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất bám đường từ ngã 3 cửa hàng đến bến tàu cũ | 150.000 | 90.000 |
2 | Đất bám đường từ ngã 3 cửa hàng đến nhà ông Thắng | 250.000 | 150.000 |
3 | Đất bám đường từ nhà ông Thắng đến dốc đỏ | 200.000 | 120.000 |
4 | Đất bám đường từ giáp nhà ông Gàng đến đầu đê giáp thôn Cái Đước | 100.000 | 60.000 |
5 | Đất bám đường từ ngã 3 UBND xã đến ngã 4 thôn 4 (ông Bột) | 150.000 | 90.000 |
6 | Đất bám đường từ giáp xã Quảng Điền đến ngã 3 cửa hàng Quảng Phong | 400.000 | 240.000 |
7 | Đất bám đường từ Cầu Trắng giáp Quảng Long đến Khe Hèo (giáp Đường Hoa) | 150.000 | 90.000 |
8 | Các khu khác còn lại | 100.000 | 60.000 |
VIII | XÃ TIẾN TỚI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất bám đường từ điểm giáp xã Đường Hoa đến UBND xã | 300.000 | 180.000 |
2 | Đất bám đường giáp UBND xã đến hết khu quy hoạch bến mới | 350.000 | 210.000 |
3 | Các khu khác còn lại | 100.000 | 60.000 |
IX | XÃ CÁI CHIÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất bám đường trục xã | 100.000 | 60.000 |
2 | Các khu khác còn lại | 80.000 | 50.000 |
X | XÃ QUẢNG CHÍNH (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Đất bám đường quốc lộ 18A |
|
|
1.1 | Từ ngã 3 Lâm nghiệp đến giáp UBND xã | 2.800.000 | 1.680.000 |
1.2 | Từ UBND xã đến chân dốc nghĩa trang liệt sĩ | 1.500.000 | 900.000 |
1.3 | Từ giáp chân dốc nghĩa trang liệt sĩ đến giáp xã Quảng Long | 800.000 | 480.000 |
2 | Các khu vực khác (không bám đường quốc lộ 18A) |
|
|
2.1 | 2 bên đường từ nhà ông Đào Lâm đến ngã 3 nhà ông Đinh Hữu Hùng | 600.000 | 360.000 |
2.2 | 2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh Hữu Hùng đến hết nhà Quản Trang | 200.000 | 120.000 |
2.3 | 2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh Hữu Hùng đến giáp Quảng Thịnh | 200.000 | 120.000 |
2.4 | Từ nhà ông Phạm Chuyên Cần đến lối rẽ vào trường Dân lập | 600.000 | 360.000 |
2.5 | Từ giáp lối rẽ vào trường Dân lập đến hết nhà Tùng Khương | 500.000 | 300.000 |
2.6 | Từ nhà bà Lượng đến đầu cầu ngầm II | 800.000 | 480.000 |
2.7 | Đường ngã 3 lâm nghiệp đến nhà ông Phong (ngã tư Quảng Trung) | 1.300.000 | 780.000 |
2.8 | Từ giáp nhà ông Hòa (ngã tư Q.Trung) đến giáp đường rẽ đi đầm sen | 600.000 | 360.000 |
2.9 | Đường từ giáp đường rẽ đi đầm sen đến cầu 6 tấn | 400.000 | 240.000 |
2.10 | Đất bám đường từ sau nhà bà Nhường Geo đến giáp hộ bám đường quốc lộ 18A | 300.000 | 180.000 |
2.11 | Đất bám đường từ quốc lộ 18A đến giáp xã Quảng Thịnh | 200.000 | 120.000 |
2.12 | Các khu khác còn lại | 150.000 | 90.000 |
XI | XÃ QUẢNG MINH (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Đất bám đường Quốc lộ 18A |
|
|
1.1 | Từ đầu cầu Hải Hà đến lối rẽ vào UBND xã | 2.000.000 | 1.200.000 |
1.2 | Từ giáp lối rẽ vào UBND xã đến đầu Núi Chùa | 1.000.000 | 600.000 |
1.3 | Từ giáp đầu núi chùa đến giáp Quảng Thành | 500.000 | 300.000 |
2 | Các khu vực khác (không bám đường Quốc lộ 18A) |
|
|
2.1 | Đất bám đường từ giáp quốc lộ 18A qua UBND xã đến ngã 4 cống ông Thu | 500.000 | 300.000 |
2.2 | Đất bám đường từ ngã 4 cống ông thu đến giáp Quảng Thắng | 300.000 | 180.000 |
2.3 | Đất bám đường từ cống nhà ông Quy đến nhà ông Đình | 200.000 | 120.000 |
2.4 | Đất bám đường từ nhà ông Hăng đến nhà ông Băng | 200.000 | 120.000 |
2.5 | Đất bám đường từ nhà ông Lẽ đến đê | 200.000 | 120.000 |
2.6 | Đất bám đường từ giáp ngã 4 cống ông Thu đến giáp bờ đê | 200.000 | 120.000 |
2.7 | Đất bám đường từ giáp ngã 4 cống ông Thu đến giáp quốc lộ 18A (khu lò gạch ông Tẩy) | 200.000 | 120.000 |
2.8 | Các khu vực khác còn lại | 150.000 | 90.000 |
XII | XÃ QUẢNG THẮNG (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Đất bám đường từ giáp Quảng Thành theo trục đường bê tông xã đến nhà ông Hoa | 200.000 | 120.000 |
2 | Đất bám đường từ nhà ông Trần Biên đến cống Đại long Điền | 150.000 | 90.000 |
3 | Đất bám đường từ nhà ông Tứ Liệu đến giáp xã Quảng Minh | 180.000 | 108.000 |
4 | Đất bám đường từ nhà ông Sơn đến nhà ông Cắm | 120.000 | 70.000 |
5 | Các khu khác còn lại | 100.000 | 60.000 |
XIII | XÃ QUẢNG TRUNG (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Đường từ nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung đến ông Xuân | 600.000 | 360.000 |
2 | Đất bám đường từ ông Xòa đến cầu 6 tấn | 400.000 | 240.000 |
3 | Đất bám đường từ giáp cầu 6 tấn đến giáp Quảng Điền | 400.000 | 240.000 |
4 | Đất bám đường từ giáp nhà ông Xuyên đến cầu ngầm xã | 200.000 | 120.000 |
5 | Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung đến giáp xã Phú Hải (theo đường lâm nghiệp). | 800.000 | 480.000 |
6 | Các khu khác còn lại | 150.000 | 90.000 |
XIV | XÃ PHÚ HẢI (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Từ đầu cầu Hải Hà đến lối rẽ vào sân vận động | 900.000 | 540.000 |
2 | Đất bám đường từ lối rẽ sân vận động đến hết nhà ông Nam | 700.000 | 420.000 |
3 | Từ phía sau nhà ông Minh đến trạm xăng dầu | 450.000 | 270.000 |
4 | Từ lối rẽ vào bến đá đến nhà ông Kiều La | 700.000 | 420.000 |
5 | Từ phía sau nhà ông Chẩm đến bến đền | 300.000 | 180.000 |
6 | Từ sau nhà bà Bé đến trạm y tế xã | 300.000 | 180.000 |
7 | Từ nhà ông Đông (thôn Bắc) đến đường rẽ xuống cảng | 300.000 | 180.000 |
8 | Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp) đến giáp Q.Trung, Thị Quảng Hà | 700.000 | 420.000 |
9 | Từ giáp nhà ông Kiều đến khe la | 700.000 | 420.000 |
10 | Từ sau nhà bà Lợi đến giáp xã Quảng Trung | 300.000 | 180.000 |
11 | Từ sau nhà ông Hùng theo đường vào thôn Bắc đến nhà ông Tập | 200.000 | 120.000 |
12 | Từ nhà ông Kiều đến giáp Q.Trung | 300.000 | 180.000 |
13 | Các khu khác còn lại | 150.000 | 90.000 |
XV | XÃ QUẢNG ĐIỀN (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Đất bám đường từ ngã 3 Quảng Long, Quảng Trung đến cống đối diện giáp với ranh giới xã Quang Trung | 400.000 | 240.000 . |
2 | Từ cống đối diện giáp ranh giới xã Quảng Trung đến giáp xã Quảng Phong | 500.000 | 300.000 |
3 | Đất bám đường từ cửa hàng Quảng Phong đến bến tàu cũ | 150.000 | 90.000 |
4 | Từ giáp cửa hàng Q. Phong đến Quảng Long (cả 2 bên đường Q.Phong, Q.Điền) | 250.000 | 150.000 |
5 | Từ ngã 3 bảng tin đến giáp Quảng Phong | 150.000 | 90.000 |
6 | Từ ngã 3 Quảng Trung, Quảng Long, Quảng Điền theo đường Thanh niên đến hết ranh giới Quảng Điền | 200.000 | 120.000 |
7 | Từ nhà ông Môn đến nhà ông Xuyên | 150.000 | 90.000 |
8 | Từ ao ông Thành đến nhà bà Thìn | 150.000 | 90.000 |
9 | Các khu các còn lại | 120.000 | 70.000 |
I - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
1 | Phố Lê Lương |
|
|
1.1 | Đất bám đường từ ngã ba Kho Bạc đến ngã tư đi xã Đầm Hà (khu nhà ông Cần Kiệm) | 1.800.000 | 1.080.000 |
1.2 | Đất bám đường thuộc khu quy hoạch thôn 1 cũ nay là phố Lê Lương (đối với các thửa đất bám mặt đường khu quy hoạch này) | 1.200.000 | 720.000 |
1.3 | Đất bám đường từ ngã tư đi xã Đầm Hà (khu nhà ông Cần Kiệm) đến cổng Ngân hàng Chính sách huyện Đầm Hà | 2.300.000 | 1.380.000 |
1.4 | Đất bám đường từ nhà ông Đinh Thang đến nhà ông Nguyễn Văn Thành | 3.500.000 | 2.100.000 |
1.5 | Đất bám đường nhánh vào đất ở ông Ngô Văn Như | 1.000.000 | 600.000 |
1.6 | Đất bám đường từ sau nhà ông Phan Định đến hết nhà ông Phan Lê | 800.000 | 480.000 |
1.7 | Đất bám đường quy hoạch dân cư sau sân chơi thiếu nhi huyện Đầm Hà | 1.200.000 | 720.000 |
1.8 | Các khu còn lại | 400.000 | 240.000 |
2 | Phố Hà Quang Vóc |
|
|
2.1 | Đất bám đường từ Bưu điện cũ đến hết Đài truyền hình huyện Đầm Hà | 2.000.000 | 1.200.000 |
2.2 | Đất bám đường từ tiếp giáp Đài truyền hình huyện Đầm Hà đến hết nhà ông Hà Cường | 1.100.000 | 660.000 |
2.3 | Đất bám đường giáp nhà ông Hà Cường đến cống nhà ông Dòng | 800.000 | 480.000 |
2.4 | Khu dân cư xung quanh chợ Đầm Hà (phía Nam và phía Tây) từ nhà ông Hà Đặng đến hết nhà ông Trương Trung Lê | 2.500.000 | 1.500.000 |
2.5 | Từ thửa đất số 01 đến hết thửa đất số 17 thuộc lô A khu quy hoạch dân cư hai bên đường đi Đầm Buôn | 1.500.000 | 900.000 |
2.6 | Từ thửa đất số 18 đến hết thửa đất số 34 thuộc lô A khu quy hoạch dân cư hai bên đường đi Đầm Buôn | 1.300.000 | 780.000 |
2.7 | Từ thửa đất số 05 đến hết thửa đất số 12 thuộc lô B khu quy hoạch dân cư hai bên đường đi Đầm Buôn | 1.500.000 | 900.000 |
2.8 | Từ thửa đất số 13 đến hết thửa đất số 28 thuộc lô B khu quy hoạch dân cư hai bên đường đi Đầm Buôn | 1.300.000 | 780.000 |
3 | Từ phía sau nhà ông Minh đến trạm xăng dầu | 450.000 | 270.000 |
4 | Từ lối rẽ vào bến đá đến nhà ông Kiều La | 700.000 | 420.000 |
5 | Từ phía sau nhà ông Chẩm đến bến đền | 300.000 | 180.000 |
6 | Từ sau nhà bà Bé đến trạm y tế xã | 300.000 | 180.000 |
7 | Từ nhà ông Đông (thôn Bắc) đến đường rẽ xuống cảng | 300.000 | 180.000 |
8 | Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp) đến giáp Q.Trung, Thị Quảng Hà | 700.000 | 420.000 |
9 | Từ giáp nhà ông Kiều đến khe la | 700.000 | 420.000 |
10 | Từ sau nhà bà Lợi đến giáp xã Quảng Trung | 300.000 | 180.000 |
11 | Từ sau nhà ông Hùng theo đường vào thôn Bắc đến nhà ông Tập | 200.000 | 120.000 |
12 | Từ nhà ông Kiều đến giáp Q.Trung | 300.000 | 180.000 |
13 | Các khu khác còn lại | 150.000 | 90.000 |
XV | XÃ QUẢNG ĐIỀN (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Đất bám đường từ ngã 3 Quảng Long, Quảng Trung đến cống đối diện giáp với ranh giới xã Quang Trung | 400.000 | 240.000 . |
2 | Từ cống đối diện giáp ranh giới xã Quảng Trung đến giáp xã Quảng Phong | 500.000 | 300.000 |
3 | Đất bám đường từ cửa hàng Quảng Phong đến bến tàu cũ | 150.000 | 90.000 |
4 | Từ giáp cửa hàng Q. Phong đến Quảng Long (cả 2 bên đường Q.Phong, Q.Điền) | 250.000 | 150.000 |
5 | Từ ngã 3 bảng tin đến giáp Quảng Phong | 150.000 | 90.000 |
6 | Từ ngã 3 Quảng Trung, Quảng Long, Quảng Điền theo đường Thanh niên đến hết ranh giới Quảng Điền | 200.000 | 120.000 |
7 | Từ nhà ông Môn đến nhà ông Xuyên | 150.000 | 90.000 |
8 | Từ ao ông Thành đến nhà bà Thìn | 150.000 | 90.000 |
9 | Các khu các còn lại | 120.000 | 70.000 |
2.9 | Từ thửa đất số 29 đến hết thửa đất số 54 thuộc lô B khu quy hoạch dân cư hai bên đường đi Đầm Buôn | 1.100.000 | 660.000 |
2.10 | Các khu còn lại | 300.000 | 180.000 |
3 | Phố Bắc Sơn |
|
|
3.1 | Đoạn tiếp giáp nhà ông Phan Lê đến hết nhà ông Hoàng Giang San | 600.000 | 360.000 |
3.2 | Đất bám đường từ tiếp giáp nhà ông bà Hưng Điệp đến sân kho Trại Cao đi xã Đầm Hà | 500.000 | 300.000 |
3.3 | Đất bám đường từ ngã ba tiếp giáp nhà ông Hoàng Giang San đến hết miếu Bắc Sơn | 500.000 | 300.000 |
3.4 | Đất bám đường từ tiếp giáp Miếu Bắc Sơn đến Núi Chợ | 400.000 | 240.000 |
3.5 | Khu vực còn lại | 300.000 | 180.000 |
4 | Đường phố Lê Hồng Phong |
|
|
4.1 | Đất bám đường từ nhà ông bà Kiều Tô đến hết nhà ông Đặng Tiết | 600.000 | 360.000 |
4.2 | Các khu vực phía trong đường phố Lê Hồng Phong (phía trên phố cũ) (trừ các thửa đất bám quốc lộ 18A) | 400.000 | 240.000 |
4.3 | Đất bám đường từ nhà ông Quý Chuẩn đến hết nhà ông Triệu Lê Vinh | 1.000.000 | 600.000 |
4.4 | Khu vực còn lại | 300.000 | 180.000 |
5 | Đường phố Minh Khai |
|
|
5.1 | Đất bám đường từ đầu cầu sắt cũ phía chợ trung tâm đến nhà ông Lê Phi | 3.000.000 | 1.800.000 |
5.2 | Đất bám đường từ nhà Thương Hiển đến hết nhà Chiến Thùy (dãy nhà trong chợ cũ và dãy nhà phía giáp sông Đầm Hà) | 600.000 | 360.000 |
5.3 | Đất bám đường từ giáp nhà ông Lê Phi đến UBND thị trấn Đầm Hà | 1.000.000 | 600.000 |
5.4 | Khu vực còn lại | 300.000 | 180.000 |
6 | Phố Hoàng Văn Thụ |
|
|
6.1 | Đất bám đường từ tiếp giáp nhà ông Chu Vinh đến nhà Hải Yến | 800.000 | 480.000 |
6.2 | Đất bám đường từ nhà bà Sinh Ly đến giáp Công an thị trấn Đầm Hà | 600.000 | 360.000 |
6.3 | Đất bám đường đoạn phía Đông Hạt Kiểm lâm đến hết nhà bà Huyền Mộc | 1.000.000 | 600.000 |
6.4 | Đất bám đường từ nhà ông Đinh Văn Tự đến nhà ông Diền và bám đường ra ngã tư đi Quảng Tân đến nhà ông Khảm (đoạn đường 18A cũ) | 1.000.000 | 600.000 |
6.5 | Đất bám đường thuộc khu quy hoạch thôn 1 cũ nay là phố Lê Lương (đối với các thửa đất bám mặt đường khu quy hoạch này) | 1.000.000 | 600.000 |
6.6 | Đất bám đường từ nhà Chu Đỉnh đến tiếp giáp nhà ông Phan Văn Bảo | 1.000.000 | 600.000 |
6.7 | Khu vực còn lại | 300.000 | 180.000 |
7 | Phố Hoàng Ngân |
|
|
7.1 | Đất bám đường từ nhà ông Chu Vinh đến hết nhà bà Châu Khánh | 1.000.000 | 600.000 |
7.2 | Đất bám đường từ nhà ông Cử đến sau nhà ông Đặng Văn Lực | 700.000 | 420.000 |
7.3 | Đất bám đường CLB hưu trí thị trấn Đầm Hà | 700.000 | 420.000 |
7.4 | Đất bám đường từ nhà ông Chu Hoàn đến nhà ông Lương Thông | 1.500.000 | 900.000 |
7.5 | Khu vực còn lại | 350.000 | 210.000 |
8 | Phố Trần Phú |
|
|
8.1 | Đất bám bên đường từ nhà bà Phạm Thị Chung (phố Trần Phú) đến hết xí nghiệp Hợp Tiến (đất thuộc thị trấn) | 1.200.000 | 720.000 |
8.2 | Đất bám đường từ tiếp giáp Hợp tác xã Hợp Tiến đến ngã tư đi xã Quảng Tân | 1.500.000 | 900.000 |
8.3 | Đất bám đường quốc lộ 18A từ ngã tư đi xã Quảng Tân đến ngã tư đi xã Quảng Lâm | 1.000.000 | 600.000 |
8.4 | Từ ngã tư nhà ông Toàn đến nhà ông Phạm Văn Hồng (đường vào xã Quảng Tân) | 700.000 | 420.000 |
8.5 | Đất bám đường phía sau nhà ông Tám đến ngã ba cổng viện 40 (cũ) | 600.000 | 360.000 |
8.6 | Đất bám đường phía sau khu hành chính huyện Đầm Hà và các ô đất trong điểm quy hoạch cạnh huyện đội | 600.000 | 360.000 |
8.7 | Khu vực còn lại | 300.000 | 180.000 |
9 | Phố Lỷ A Coỏng |
|
|
9.1 | Đất bám đường tiếp giáp cầu sắt đường bê tông đến giáp đường 18A (cầu bê tông mới) | 500.000 | 300.000 |
9.2 | Đất bám đường từ ngã ba Nhà văn hóa đến phố Lỷ A Coỏng đến giáp QL 18A | 500.000 | 300.000 |
9.3 | Đất bám đường từ tiếp giáp cầu Sắt đến ngã ba cây xăng B12 | 1.500.000 | 900.000 |
9.4 | Đất bám bên đường từ tiếp giáp ngã ba cây xăng B12 đến hết cây xăng Bình Ngọc | 600.000 | 360.000 |
9.5 | Đất bám đường đi Quảng Lâm từ ngã tư cầu mới đến giáp ranh xã Quảng Tân | 500.000 | 300.000 |
9.6 | Khu quy hoạch sau Trung tâm Y tế | 800.000 | 480.000 |
9.7 | Đất bám đường từ ngã tư đi xã Quảng Lâm đến cây xăng B12 | 1.000.000 | 600.000 |
9.8 | Khu vực còn lại | 300.000 | 180.000 |
10 | Phố Chu Văn An |
|
|
10.1 | Đất bám đường nội thị từ tiếp giáp cầu Sắt nhà ông Yến Hoán đến ngã ba khu vực vườn hoa chéo giáp đường quốc lộ 18A | 1.500.000 | 900.000 |
10.2 | Đất bám đường từ tiếp giáp cây xăng B12 đến giáp cây xăng Bình Ngọc | 700.000 | 420.000 |
10.3 | Đất bám đường từ nhà ông Nguyễn Văn Thưởng đến hết nhà ông Tuấn | 400.000 | 240.000 |
10.4 | Đất bám đường từ tiếp giáp nhà ông Liên Đủ qua nhà ông Tý đến ngã 3 nhà ông An và các ô đất mặt ngoài khu quy hoạch dân cư phố Chu Văn An. | 1.000.000 | 600.000 |
10.5 | Đất bám đường đi Bình Hải phía sau nhà Hoàng Giang đến hết nhà ông An | 550.000 | 330.000 |
10.6 | Dãy phía sau khu quy hoạch dân cư phố Chu Văn An | 800.000 | 480.000 |
10.7 | Các ô đất còn lại của khu quy hoạch dân cư phố Chu Văn An (khu Đồn Đen) | 450.000 | 270.000 |
10.8 | Đất bám đường từ giáp nhà ông An đến cầu Gãy | 450.000 | 270.000 |
10.9 | Đất bám đường từ ngã 3 nhà ông Ngô Tiến Cường đến ngã 3 nhà bà Nguyễn Thị Nhắc (Áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền chính đối diện với trường THCS thị trấn Đầm Hà) | 450.000 | 270.000 |
10.10 | Khu vực còn lại | 300.000 | 180.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
I | XÃ QUẢNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Từ bảng tin thôn Mào Liểng đến ngầm thôn Tài Lý Sáy (giáp chợ Quảng Lâm) | 80.000 | 50.000 |
2 | Khu quy hoạch chợ (đất bám đường chính) | 150.000 | 90.000 |
3 | Xung quanh ngã tư nhà Dì Hiếng cũ cách 200m về phía Bình Hồ, Siềng Lống, Làng Ván 1 | 80.000 | 50.000 |
4 | Đoạn từ trường tiểu học đến nhà dì Hiếng | 80.000 | 50.000 |
5 | Trục đường liên thôn các thôn bản | 60.000 | 40.000 |
6 | Đường rẽ vào nhà Tắng Sếnh đến ngầm Bình Hồ, Thanh Y | 60.000 | 40.000 |
7 | Từ nhà Tắng Vùi đi Lý Khoái 200m | 60.000 | 40.000 |
8 | Trục đường bê tông nội thôn | 50.000 | 30.000 |
9 | Các khu còn lại | 40.000 | 20.000 |
II | XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đường trục xã từ nhà anh Vũ đến nhà anh Đản thôn Hải An | 180.000 | 100.000 |
2 | Từ nhà anh Vũ đến nhà anh Nghị thôn Đông Thành | 150.000 | 90.000 |
3 | Từ nhà ông Thìn - nhà ông Lý thôn Thìn Thủ | 150.000 | 90.000 |
4 | Khu đường bê tông thôn An Sơn | 180.000 | 100.000 |
5 | Đường bê tông Từ Sồi Hềnh đến rẽ Nà Cáng | 150.000 | 90.000 |
6 | Khu quán làng Ngang đến đầu thôn Nà Pá | 180.000 | 100.000 |
7 | Từ Ba Nhất đến Trường tiểu học Quảng An II | 100.000 | 60.000 |
8 | Từ Trường tiểu học Quảng An II đến Nà Cáng | 100.000 | 60.000 |
9 | Xen cư từ nhà anh Hiến đến nhà anh Đỏ thôn Đông Thành | 100.000 | 60.000 |
10 | Đương rẽ từ nhà anh Tuyến đến nhà anh Đoàn thôn Đông Thành | 80.000 | 50.000 |
11 | Xóm đảo đồi anh Thang, sau nhà anh Tính thôn Hải An và Đông Thành | 50.000 | 30.000 |
12 | Đường rẽ khu nhà ông Chắt đến nhà ông Doanh thôn Thìn Thủ | 80.000 | 50.000 |
13 | Đường rẽ nhà ông Phố đến nhà ông Tịnh thôn Thìn Thủ | 50.000 | 30.000 |
14 | Điểm xen cư thuộc thôn Thìn Thủ | 50.000 | 30.000 |
15 | Khu quy hoạch thôn Nà Thủng | 80.000 | 50.000 |
16 | Khu Cóp Bạc - Nà Hin - Nà Thủng | 50.000 | 30.000 |
17 | Khu quy hoạch thôn Tán Trúc Tùng | 80.000 | 50.000 |
18 | Xen cư cuối Bàn Trúc Tùng đi Bình Sơn | 50.000 | 30.000 |
19 | Khu Dùng Váy - Dùng Phí xen cư thôn Nà Pá | 50.000 | 30.000 |
20 | Khu quy hoạch Nà Cáng | 50.000 | 30.000 |
21 | Khu xen cư Nà Cáng | 50.000 | 30.000 |
22 | Trục đường từ nhà ông Đắc đến nhà ông Thoản thôn Hải An | 100.000 | 60.000 |
23 | Xen cư thôn An Sơn | 50.000 | 30.000 |
24 | Xen cư thôn Làng Ngang | 50.000 | 30.000 |
25 | Xen cư thôn Đông Thành | 50.000 | 30.000 |
26 | Các khu còn lại | 40.000 | 20.000 |
III | XÃ ĐẠI BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Từ ngã tư thôn Đồng Mương đi quốc lộ 18A tới giáp xã Dực Yên | 80.000 | 50.000 |
2 | Từ giáp ranh miếu Phụ Ba (Dực Yên) đến UBND xã Đại Bình, xuống đến nhà ông Trần Hồng Sáng (thôn Nhâm Cao) | 90.000 | 50.000 |
3 | Từ ngã tư thôn Đồng Mương đi xuống ngã 4 thôn Nhâm Cao | 80.000 | 50.000 |
4 | Từ nhà ông Thuân (cũ) Bình Minh đi thôn xóm khe xuống bến Đại Thành và Bưu điện trung tâm xã thôn Nhâm Cao | 80.000 | 50.000 |
5 | Từ cầu thôn xóm khe đến đê Ba Lê | 50.000 | 30.000 |
6 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Chu đến giáp nhà bà Tô Thị Lưu | 65.000 | 40.000 |
7 | Đoạn từ ngã tư thôn Nhâm Cao đi ra khu Đồng Quan thôn Làng Ruộng | 70.000 | 40.000 |
8 | Từ bến Làng Ruộng đi sang thôn Thái Lập xã Tân Lập | 70.000 | 40.000 |
9 | Các khu còn lại | 40.000 | 20.000 |
IV | XÃ TÂN LẬP (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đoạn quốc lộ 18A đất bám đường giáp nhà bà Phạm Thị Chung (phố Trần Phú) đến ngã ba đường đi Thái Lập | 800.000 | 480.000 |
2 | Đoạn quốc lộ 18A đất bám bên đường từ ngã ba đường đi Thái Lập đến cầu Khe Mắm | 500.000 | 300.000 |
3 | Từ quốc lộ 18A đoạn ngã ba nhà ông Dương Ân đến nhà ông Trương Văn Giăng thôn Thái Lập | 150.000 | 90.000 |
4 | Đoạn ngã 3 tiếp giáp từ nhà ông Trương Văn Giăng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Long | 90.000 | 50.000 |
5 | Đoạn ngã 3 tiếp giáp từ nhà ông Trương Văn Giăng đến đập tràn giáp xã Đại Bình | 90.000 | 50.000 |
6 | Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Long đến nhà hết ông Tô Văn Quý | 80.000 | 50.000 |
7 | Đoạn tiếp sau nhà ông Vũ Cao đến Phúc Tiến | 70.000 | 40.000 |
8 | Từ ranh giới giữa xã Đầm Hà và Tân Lập đến ngã ba giáp nhà ông Đinh Chiên thôn Tân Hợp | 90.000 | 50.000 |
9 | Từ Núi chợ đến nhà ông Đinh Chiên thôn Tân Hợp | 100.000 | 60.000 |
10 | Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Đinh Chiên đến ngã tư thôn Đông Hà | 100.000 | 60.000 |
11 | Từ ngã tư Đông Hà đến nghĩa trang nhân dân Đông Hà (hai bên đường) | 50.000 | 30.000 |
12 | Từ cổng viện 40 cũ đến giáp đường Thái Lập (đường Nạm Say) | 90.000 | 50.000 |
13 | Đường khu trung tâm xã Tân Lập | 110.000 | 70.000 |
14 | Đất bám đường thôn Lập Tân từ tiếp giáp đường bê tông tới sân kho | 50.000 | 30.000 |
15 | Đoạn ngã tư thôn Hà Lai đến ngã ba giáp nhà ông Phạm Văn Đàn | 80.000 | 50.000 |
16 | Các khu còn lại | 40.000 | 20.000 |
V | XÃ QUẢNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Trục đường quốc lộ 18A |
|
|
1.1 | Đất bám đường từ Công ty cổ phần xây dựng Cẩm Phả đến hết nhà bà Gái | 1.000.000 | 600.000 |
1.2 | Đất bám đường tiếp giáp nhà bà Gái đến nhà ông Ngọ | 800.000 | 480.000 |
1.3 | Đất bám đường từ tiếp giáp nhà ông Ngọ đến cầu Khe Mắm | 500.000 | 300.000 |
2 | Trục đường Quảng Tân đi Quảng An |
|
|
2.1 | Từ phía Tây Bắc đường vào thôn Tân Đông đến nhà anh Tĩnh | 500.000 | 300.000 |
2.2 | Từ phía Tây Bắc nhà anh Tĩnh đến UBND xã Quảng Tân | 400.000 | 240.000 |
2.3 | Từ ngã ba UBND xã đến cống ông Lĩnh | 350.000 | 210.000 |
2.4 | Tiếp từ cống ông Lĩnh đến ngầm Quảng An | 300.000 | 180.000 |
2.5 | Từ ngã ba UBND xã đến nhà anh Dương | 300.000 | 180.000 |
2.6 | Từ nhà bà Nuôi đến giáp xã Quảng Lợi | 200.000 | 120.000 |
3 | Trục đường Quảng Tân đi Quảng Lợi |
|
|
3.1 | Từ giáp nhà ông Tạ đến nhà ông Bình | 500.000 | 300.000 |
3.2 | Từ nhà anh Giang đến nhà anh Khiên | 300.000 | 180.000 |
3.3 | Từ phía Tây Bắc đến giáp đất Quảng Lợi | 150.000 | 90.000 |
4 | Đường thôn Tân Thanh - Quảng Tân từ nhà anh Nam đến nhà ông Viết | 150.000 | 90.000 |
5 | Đường thôn Tân Hợp - Quảng Tân từ nhà anh Tuyến đến đường rẽ xuống trạm y tế xã | 200.000 | 120.000 |
6 | Các khu còn lại của xã | 70.000 | 40.000 |
VI | XÃ TÂN BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đất bám đường từ tiếp giáp nhà ông Biền đến nhà ông Đức Học thôn Bình Nguyên | 250.000 | 150.000 |
2 | Đất bám đường theo quốc lộ 18A tiếp giáp từ nhà Đức Học đến cầu Đá Bàn | 150.000 | 90.000 |
3 | Đất bám đường qua UBND xã từ tiếp giáp QL 18A đến hết ngã tư nhà ông Bì | 150.000 | 90.000 |
4 | Đất bám đường từ tiếp giáp ngã tư nhà ông Bì đến hết thôn Bình Hải | 70.000 | 40.000 |
5 | Đất bám đường từ ngã tư thôn Tân Việt đến núi Xẻ | 80.000 | 50.000 |
6 | Đất bám đường từ núi Xẻ đến cầu bê tông giáp phố Chu Văn An | 100.000 | 60.000 |
7 | Các ô đất trong khu quy hoạch dân cư thôn Đông Sơn | 100.000 | 60.000 |
8 | Các điểm trong thôn và trục đường thôn từ thôn Tân Hà đến thôn Đông Sơn | 60.000 | 40.000 |
9 | Các ô đất trong khu quy hoạch dân cư thôn Tân Hà | 80.000 | 50.000 |
10 | Đất bám theo QL 18A từ cây xăng Bình Ngọc đến đỉnh dốc ba tầng quán nhà ông Biền | 300.000 | 180.000 |
11 | Đất bám đường từ nhà ông Bùi Nguyên đến cầu ngầm cũ | 150.000 | 90.000 |
12 | Các khu còn lại | 50.000 | 30.000 |
VII | XÃ DỰC YÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Trục đường 18A từ cầu Khe Mắm đến cầu Khe Điệu | 150.000 | 90.000 |
2 | Trục đường 18A từ cầu Khe Điệu đến cầu Khe Nứa | 120.000 | 70.000 |
3 | Ngã tư thôn Đông đến giáp địa phận Đại Bình | 120.000 | 70.000 |
4 | Ngã tư thôn Đông đến thôn Tây | 120.000 | 70.000 |
5 | Đoạn giáp xã Đại Bình qua ngã tư đến Trường mẫu giáo thôn Đông | 120.000 | 70.000 |
6 | Từ trường mẫu giáo thôn Đông đến trường cấp II | 120.000 | 70.000 |
7 | Từ đập thôn Tây đến Trường mẫu giáo thôn Đông | 120.000 | 70.000 |
8 | Từ Trường cấp II Dực Yên đến ngã 3 Yên Sơn | 100.000 | 60.000 |
9 | Từ đập tràn thôn Tây đến cầu Gãy | 100.000 | 60.000 |
10 | Từ nhà bà Phượng đến nhà ông Phoi thôn Đồng Tâm | 120.000 | 70.000 |
11 | Các khu vực còn lại | 50.000 | 30.000 |
12 | Từ cầu Khe Nứa đến giáp huyện Tiên Yên (trục đường 18A) | 120.000 | 70.000 |
VIII | XÃ QUẢNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Khu trung tâm UBND xã từ giáp ranh xã Quảng Tân đến nhà ông Chước thôn Trung Sơn | 100.000 | 60.000 |
2 | Đất bám đường trục xã từ tiếp giáp nhà ông Chước đến đập Đầm Hà Động và đường trục xã thôn An Lợi | 80.000 | 50.000 |
3 | Các khu khác còn lại | 40.000 | 20.000 |
IX | XÃ ĐẦM HÀ (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Từ sân kho thôn Trại Cao đến hết thôn Xóm Giáo (bám đường Bê Tông) | 200.000 | 120.000 |
2 | Đất bám đường đi Đầm Buôn từ nhà ông Dòng (Cầu Đá) đến hết ngã ba Trại Giữa (đường rẽ sang UBND xã Đầm Hà) | 200.000 | 120.000 |
3 | Đất bám đường tiếp giáp ngã ba Trại Giữa đến hết ngã ba Đầm Buôn đường rẽ sang Xóm Giáo | 200.000 | 120.000 |
4 | Từ ngã ba Đầm Buôn sang đến Xóm Giáo | 90.000 | 50.000 |
5 | Từ ngã ba trại giữa đến ranh giới giữa xã Đầm Hà và xã Tân Lập | 90.000 | 50.000 |
6 | Từ ngã ba Đầm Buôn đến ngã ba đường ra xóm ngoài | 300.000 | 180.000 |
7 | Từ đường ra xóm ngoài đến hết cảng | 400.000 | 240.000 |
8 | Đường ra xóm ngoài Đầm Buôn | 120.000 | 70.000 |
9 | Đất phía trong đường ra xóm ngoài Đầm Buôn | 100.000 | 60.000 |
10 | Khu vực núi Sơn Hải | 45.000 | 30.000 |
11 | Đường liên thôn từ nhà Đinh Thị Hằng sang đường bê tông Trại Khe - Xóm Giáo | 60.000 | 40.000 |
12 | Các khu còn lại | 45.000 | 30.000 |
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
I | Khu 1 |
|
|
1.1 | Đất bám mặt đường 334: Từ giáp xã Đông Xá đến giáp nhà ông Tư | 3.000.000 | 1.800.000 |
1.2 | Đất tiếp giáp với các hộ bám mặt đường 334 | 1.200.000 | 720.000 |
1.3 | Đất bám mặt đường khu: Từ giáp các hộ bám hai bên đường 334 đến giáp Nhà văn hóa khu (hai bên đường) | 1.500.000 | 900.000 |
1.4 | Vị trí còn lại của khu (phía dưới đường 334) | 500.000 | 300.000 |
1.5 | Vị trí còn lại của khu (phía trên đường 334) | 400.000 | 240.000 |
II | Khu 2 |
|
|
2.1 | Đất bám đường 334: Từ nhà ông Hòa Ninh đến hết nhà ông Bàng Bình (phía biển đường 334) và từ nhà ông Tư đến giáp trường THCS thị trấn (phía đồi đường 334) | 4.000.000 | 2.400.000 |
2.2 | Trục đường khu: Từ giáp hộ bám mặt đường 334 đến trường tiểu học (hai bên mặt đường khu) | 1.800.000 | 1.080.000 |
2.3 | Vị trí còn lại của khu (phía dưới đường 334) | 500.000 | 300.000 |
2.4 | Vị trí còn lại của khu (phía trên đường 334) | 400.000 | 240.000 |
III | Khu 3 |
|
|
3.1 | Trục đường 334: Từ nhà ông Đang đến suối Trung tâm Y tế (phía dưới bám mặt đường 334) và từ Trường THCS thị trấn đến suối Trung tâm Y tế (phía trên bám mặt đường 334) | 4.500.000 | 2.700.000 |
3.2 | Trục đường khu: Hộ giáp sau mặt đường 334 đến trường tiểu học (bám mặt đường khu) | 1.800.000 | 1.080.000 |
3.3 | Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 3 - 4 từ nhà ông Liên Thau đến hết nhà ông Thanh | 1.000.000 | 600.000 |
3.4 | Vị trí còn lại của khu | 500.000 | 300.000 |
IV | Khu 4 |
|
|
4.1 | Trục đường 334: Từ giáp suối Trung tâm Y tế đến hết khu vui chơi (phía trên bám mặt đường 334) | 5.000.000 | 3.000.000 |
4.2 | Vị trí còn lại phía trên đường 334 (sau các hộ bám mặt đường 334) | 600.000 | 360.000 |
4.3 | Vị trí còn lại phía trên đường 334 (từ nhà bà Kiên Hùng đến nhà bà Nét) | 400.000 | 240.000 |
4.4 | Trục đường 334: Từ giáp suối Trung tâm Y tế đến hết nhà ông Hạnh (phía dưới bám mặt đường 334) | 5.000.000 | 3.000.000 |
4.5 | Trục đường Lý Anh Tông: Từ nhà Thanh Thuyên đến hết nhà ông Kiến Đức (bám mặt đường) | 5.000.000 | 3.000.000 |
4.6 | Đường bê tông khu: Từ nhà ông Quý Đoài đến nhà ông Định (hai bên mặt đường khu) | 1.200.000 | 720.000 |
4.7 | Trục đường khu: Từ nhà ông Chút Cần đến nhà ông Châu Hoan (hai bên mặt đường khu) | 1.200.000 | 720.000 |
4.8 | Trục đường HCR: Từ nhà ông Tương đến hết ao nhà ông Quảng (bám mặt đường) | 2.000.000 | 1.200.000 |
4.9 | Vị trí còn lại phía dưới đường 334 | 600.000 | 360.000 |
V | Khu 5 |
|
|
5.1 | Trục đường 334: Từ UBND huyện đến Ban quản lý nước (phía trên bám mặt đường 334) | 5.000.000 | 3.000.000 |
5.2 | Vị trí còn lại phía trên đường 334 | 600.000 | 360.000 |
5.3 | Trục đường 334: Từ Ngân hàng đến giáp đường xuống trường TH Kim Đồng (phía dưới bám mặt đường 334) | 5.000.000 | 3.000.000 |
5.4 | Trục đường 334: Từ giáp nhà ông Huân Nhi đến giáp xã Hạ Long (bám mặt đường dưới) | 4.000.000 | 2.400.000 |
5.5 | Trục đường Lý Anh Tông: Từ Ngân hàng đến hết cửa hàng dược (hai bên bám mặt đường) | 5.000.000 | 3.000.000 |
5.6 | Trục đường Đông Sơn: Từ giáp hộ bám đường 334 đến nhà bà Yến (hai bên bám mặt đường) | 5.000.000 | 3.000.000 |
5.7 | Trục đường khu: Từ nhà bà Xuyến đến hết nhà bà Liễu (hai bên bám mặt đường) | 2.500.000 | 1.500.000 |
5.8 | Đường trục khu: Dọc đường bê tông đến trường Kim Đồng (hai bên mặt đường khu) | 2.000.000 | 1.200.000 |
5.9 | Các vị trí còn lại phía dưới đường 334 | 800.000 | 480.000 |
VI | Khu 6 |
|
|
6.1 | Trục đường nhánh 334: Từ nhà ông Bảo đến hết hộ bà Múi (hai bên bám mặt đường) | 2.000.000 | 1.200.000 |
6.2 | Trục đường nhánh 334: Từ giáp nhà bà Múi đến hết cầu chân dốc 31 (hai bên bám mặt đường) | 750.000 | 450.000 |
6.3 | Các vị trí còn lại của khu | 400.000 | 240.000 |
VII | Khu 7 |
|
|
7.1 | Trục đường Lý Anh Tông: Từ giáp cửa hàng dược đến hết nhà Hoan Hằng và từ nhà ông Hải đến hết nhà ông Khánh Nhung (mặt đường) | 5.000.000 | 3.000.000 |
7.2 | Trục đường Lý Anh Tông: Từ nhà ông Xuôi Thẻ đến hết đất nhà ông Bệ và từ nhà ông Mộc đến hết nhà ông Từ Khải Thiền (bám mặt đường) | 6.000.000 | 3.600.000 |
7.3 | Trục đường HCR: Từ giáp nhà ông Xuôi Thẻ đến hết nhà ông Coóng và từ sau nhà ông Nhung Khánh đến nhà ông Tương (bám mặt đường) | 2.200.000 | 1.320.000 |
7.4 | Trục đường quy hoạch: Từ nhà ông Dĩ đến hết ao nhà ông Viêm (bám mặt đường) | 2.500.000 | 1.500.000 |
7.5 | Các vị trí còn lại của khu | 600.000 | 360.000 |
VIII | Khu 8 |
|
|
8.1 | Trục đường Lý Anh Tông: Từ nhà ông Sen Thụ đến hết nhà ông Vũ Hải Nam (mặt đường) | 6.000.000 | 3.600.000 |
8.2 | Trục đường Lý Anh Tông: Từ ông Việt đến hết đất nhà ông Châu Bình và từ nhà ông Lương Tính đến hết nhà ông Quảng (mặt đường) | 5.500.000 | 3.300.000 |
8.3 | Trục đường EC (bám mặt đường) | 2.500.000 | 1.500.000 |
8.4 | Các đường nhánh trục đường EC (bám mặt đường) | 2.000.000 | 1.200.000 |
8.5 | Trục đường HCR: Từ giáp nhà ông Thiền đến hết nhà ông Yến Nhật và từ giáp Bến xe đến nhà ông Quảng Ga (bám mặt đường) | 2.200.000 | 1.320.000 |
8.6 | Từ giáp nhà ông Yến Nhật đến giáp trục đường EC (bám mặt đường) | 1.800.000 | 1.080.000 |
8.7 | Các hộ bám phía Nam chợ | 3.300.000 | 1.980.000 |
8.8 | Các hộ bám phía Đông chợ | 3.300.000 | 1.980.000 |
8.9 | Các vị trí còn lại của khu | 1.200.000 | 720.000 |
IX | Khu 9 |
|
|
9.1 | Trục đường Lý Anh Tông: Từ giáp nhà ông Châu Bình đến giáp nhà Duy Chuốt (bám mặt đường) | 5.500.000 | 3.300.000 |
9.2 | Trục đường Lý Anh Tông: Từ nhà Duy Chuốt đến hết nhà ông Từ Tú Bình (bám mặt đường) | 7.000.000 | 4.200.000 |
9.3 | Trục đường khu từ giáp nhà ông Từ Tú Bình đến hết khu nghĩ dưỡng Yên Hòa và từ giáp nhà Dũng Hiền đến nhà ông Châu Việt Bắc (bám mặt đường) | 5.500.000 | 3.300.000 |
9.4 | Trục đường khu từ giáp nhà ông Châu Việt Bắc đến giáp nhà ông Vinh Thìn (bám hai bên mặt đường) | 5.000.000 | 3.000.000 |
9.5 | Các vị trí còn lại | 1.200.000 | 720.000 |
X | Khu đô thị Thuỷ sản Thống Nhất |
|
|
1 | Đất ở liền kề (L1 - L13; L38; L42B) |
|
|
1.1 | Các ô có mặt hướng ra đường 43m | 3.500.000 | 2.100.000 |
1.2 | Các ô còn lại từ L1 - L7 | 2.800.000 | 1.680.000 |
1.3 | Các ô còn lại từ L8 - L13 | 3.250.000 | 1.950.000 |
1.4 | Các ô thuộc L38, L42B |
|
|
1.4.1 | Các ô góc | 2.900.000 | 1.740.000 |
1.4.2 | Các ô còn lại | 2.400.000 | 1.440.000 |
1.5 | Lô số 43 |
|
|
1.5.1 | Các ô thuộc dãy mặt đường Lý Anh Tông (từ ô số 01 đến ô số 17) |
|
|
- | Các ô góc | 6.600.000 | 3.960.000 |
- | Các ô còn lại | 5.500.000 | 3.300.000 |
1.5.2 | Các ô thuộc dãy phía sau (từ ô số 18 đến ô số 54) |
|
|
- | Các ô góc | 3.350.000 | 2.010.000 |
- | Các ô còn lại | 2.800.000 | 1.680.000 |
2 | Đất ở biệt thự |
|
|
2.1 | Các ô có mặt hướng ra Hòn Rồng BT1, BT4, BT15, BT17 | 4.800.000 | 2.880.000 |
2.2 | Các ô có mặt hướng ra đường 43m BT3, BT6, BT11, BT12, BT13 | 3.500.000 | 2.100.000 |
2.3 | Các ô còn lại | 2.800.000 | 1.680.000 |
3 | Đất lô 43 |
|
|
3.1 | Các lô từ ô số 01 đến ô 17 | 5.500.000 | 3.300.000 |
3.2 | Các lô từ ô số 18 đến ô số 54 | 3.250.000 | 1.950.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
1 | XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Thôn 1 |
|
|
1.1 | Trục đường 334: Từ giáp xã Vạn Yên đến giáp đất nhà ông Khiêm (bám mặt đường) | 2.000.000 | 1.200.000 |
1.2 | Trục đường 334: Từ nhà ông Khiêm đến giáp cầu HCR (bám mặt đường) | 2.500.000 | 1.500.000 |
1.3 | Trục đường 334: Từ nhà ông Khiêm đến giáp cầu HCR (các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi) | 1.000.000 | 600.000 |
1.4 | Trục đường 334: Từ nhà ông Khiêm đến giáp cầu HCR (đất còn lại giáp biển) | 2.500.000 | 1.500.000 |
1.5 | Trục đường 334: Từ cầu HCR đến hết nhà ông Phạm Hồng Thái (bám mặt đường) | 2.000.000 | 1.200.000 |
1.6 | Trục đường 334: Từ cầu HCR đến hết nhà ông Phạm Hồng Thái (các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 trở lên trên đồi) | 1.000.000 | 600.000 |
1.7 | Từ cầu HCR đến hết nhà bà Châm (đất còn lại giáp biển) | 2.000.000 | 1.200.000 |
1.8 | Trục đường 334: Từ cầu HCR đến hết nhà ông Phạm Thái (các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 trở xuống giáp với các hộ giáp biển) | 650.000 | 390.000 |
1.9 | Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà bà Minh đến giáp nhà ông Bản (bám mặt đường) | 2.500.000 | 1.500.000 |
2 | Thôn 2 |
|
|
2.1 | Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà ông Kỷ đến hết nhà ông Hòa và từ nhà ông Bản đến hết nhà ông Lợi (bám mặt đường) | 2.500.000 | 1.500.000 |
2.2 | Trục đường liên thôn: Từ nhà ông Lợi đến hết đất Việt Mỹ (bám mặt đường) | 3.000.000 | 1.800.000 |
2.3 | Trục đường liên thôn: Từ nhà ông Bản đến hết nhà ông Xoa (bám mặt đường) | 1.600.000 | 960.000 |
2.4 | Đất còn lại của thôn | 450.000 | 270.000 |
3 | Thôn 3 |
|
|
3.1 | Trục đường 334: Từ nhà ông Ly đến hết cầu Việt Thắng (bám mặt đường) | 1.800.000 | 1.080.000 |
3.2 | Trục đường liên thôn: Hai bên đường xuống bãi đá | 1.200.000 | 720.000 |
3.3 | Đất khu tái định cư thôn 3 | 1.500.000 | 900.000 |
3.4 | Đất còn lại của thôn | 450.000 | 270.000 |
4 | Thôn 4 |
|
|
4.1 | Trục đường 334: Từ giáp cầu Việt Thắng đến hết cầu Hòa Bình (bám mặt đường) | 1.700.000 | 1.020.000 |
4.2 | Đất còn lại phía dưới đường | 800.000 | 480.000 |
4.3 | Đất còn lại phía trên đường | 450.000 | 270.000 |
5 | Thôn 5 |
|
|
5.1 | Trục đường 334: Từ giáp cầu Hòa Bình đến hết nhà ông Nhữ (bám mặt đường) | 1.700.000 | 1.020.000 |
5.2 | Trục đường liên thôn: Từ nhà ông Quánh đến nhà ông Linh (hai bên đường) | 800.000 | 480.000 |
5.3 | Đất còn lại thôn | 450.000 | 270.000 |
6 | Thôn 6 |
|
|
6.1 | Trục đường 334: Từ nhà ông Trần Chung đến nhà Mai Thảo (bám mặt đường) | 1.700.000 | 1.020.000 |
6.2 | Trục đường liên thôn: Từ nhà bà Tầm đến nhà ông Tề (hai bên đường) | 800.000 | 480.000 |
6.3 | Trục đường liên thôn: Từ nhà giáp nhà ông Khi đến nhà hết nhà ông Quỳnh (hai bên đường) | 800.000 | 480.000 |
6.4 | Đất còn lại của thôn | 450.000 | 270.000 |
7 | Thôn 7 |
|
|
7.1 | Trục đường 334: Từ nhà ông Lê Minh Thuộc đến hết Cầu Gang (bám mặt đường) | 1.800.000 | 1.080.000 |
7.2 | Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà ông Đầy xuống khu ven biển (hai bên đường) | 800.000 | 480.000 |
7.3 | Từ giáp nhà ông Tùng Thơm đến nhà ông Luỹ | 800.000 | 480.000 |
7.4 | Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà ông Đạt đến nhà ông Đường | 800.000 | 480.000 |
7.5 | Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà ông Hiền đến giáp nhà ông Hoán và từ nhà ông Dương đến nhà ông Quân (bám mặt đường) | 800.000 | 480.000 |
7.6 | Đất còn lại của thôn | 450.000 | 270.000 |
8 | Thôn 8 |
|
|
8.1 | Trục đường 334: Từ giáp Cầu Gang đến nhà ông Tiếp (hai bên đường) | 2.000.000 | 1.200.000 |
8.2 | Trục đường liên thôn: Từ giáp đường 334 đến nhà ông Quây (hai bên đường) | 1.000.000 | 600.000 |
8.3 | Trục đường liên thôn: Từ hội trường thôn 8 đến giáp biển (hai bên đường) | 1.200.000 | 720.000 |
8.4 | Trục đường liên thôn: Từ nhà ông Lâm đến nhà ông Hà Bành (hai bên đường) | 800.000 | 480.000 |
8.5 | Đất còn lại của thôn | 450.000 | 270.000 |
9 | Thôn 9 |
|
|
9.1 | Trục đường 334: Từ nhà ông Lê Hưu đến giáp đất nhà ông Hưng (bám mặt đường) | 2.500.000 | 1.500.000 |
9.2 | Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà ông Soạn đến nhà ông Thanh Cúc và từ nhà bà Lai đến Lò vôi ông Minh (hai bên đường) | 800.000 | 480.000 |
9.3 | Trục đường liên thôn: Từ nhà ông Chề đến nhà bà Mỹ (hai bên đường) | 1.000.000 | 600.000 |
9.4 | Trục đường bê tông từ giáp nhà ông Hán đến nhà bà Phan (hai bên đường) | 1.000.000 | 600.000 |
9.5 | Đất còn lại của thôn | 450.000 | 270.000 |
10 | Thôn 10 |
|
|
10.1 | Trục đường 334: Từ nhà ông Hưng đến khe ông Bát (bám mặt đường) | 2.500.000 | 1.500.000 |
10.2 | Từ giáp nhà ông Huân đến nhà ông Nhiệm (hai bên đường) | 1.000.000 | 600.000 |
10.3 | Đất còn lại của thôn | 450.000 | 270.000 |
11 | Thôn 11 |
|
|
11.1 | Trục đường 334: Từ giáp khe ông Bát đến hết khe Lâm trường (bám mặt đường) | 2.500.000 | 1.500.000 |
11.2 | Trục đường liên thôn: Từ nhà bà Dậu đến nhà ông Khoa và từ nhà ông Tế đến nhà ông Tiều (hai bên đường) | 1.500.000 | 900.000 |
11.3 | Từ giáp nhà Hòa Thủy đến hội trường thôn 11 (hai bên đường) | 1.200.000 | 720.000 |
11.4 | Đất còn lại của thôn | 450.000 | 270.000 |
12 | Thôn 12 |
|
|
12.1 | Trục đường 334: Từ giáp khe Lâm trường đến hết nhà ông Tô Mạ (bám mặt đường) | 3.200.000 | 1.920.000 |
12.2 | Trục đường 334: Từ giáp nhà ông Tô Mạ đến giáp thị trấn (bám mặt đường) | 4.000.000 | 2.400.000 |
12.3 | Trục đường thôn từ nhà ông Sang Hòa đến giáp nhà bà Thu | 1.500.000 | 900.000 |
12.4 | Đất còn lại của thôn | 800.000 | 480.000 |
13 | Thôn 13 |
|
|
13.1 | Trục đường 334 nhánh: Từ Kiểm lâm đến cầu ông Hà Ngọc (bám mặt đường) | 3.500.000 | 2.100.000 |
13.2 | Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà ông Mừng đến nhà ông Hải Ỳ (hai bên đường) | 1.700.000 | 1.020.000 |
13.3 | Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà bà Thu đến nhà ông Vinh Hậu (hai bên đường) | 1.700.000 | 1.020.000 |
13.4 | Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà ông Tô Văn Hạc đến nhà Hoàng Vượng (hai bên đường) | 2.500.000 | 1.500.000 |
13.5 | Đất còn lại của thôn | 450.000 | 270.000 |
14 | Thôn 14 + 15 |
|
|
14.1 | Trục đường liên thôn 14 + 15: Từ nhà ông Lâm đến nhà ông Thủy (hai bên đường) | 1.700.000 | 1.020.000 |
14.2 | Khu ven biển của thôn 14 + 15 | 800.000 | 480.000 |
14.3 | Đất còn lại của thôn 14 + 15 | 600.000 | 360.000 |
II | XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Thôn Cặp Tiên |
|
|
1.1 | Từ giáp đầu cầu 1 cầu Vân Đồn theo phía đông nam đến giáp bến cập tàu Cặp Tiên | 800.000 | 480.000 |
1.2 | Từ giáp đầu cầu 1 cầu Vân Đồn đến trạm thu phí cầu Vân Đồn | 800.000 | 480.000 |
1.3 | Đất còn lại của hòn Cặp Tiên 2 | 300.000 | 180.000 |
2 | Thôn Đông Tiến |
|
|
2.1 | Trục đường 334: Từ giáp trạm thu phí cầu Vân Đồn đến hết nhà ông Vũ Văn Hùng (hai bên mặt đường) | 6.000.000 | 1.575.000 |
2.2 | Trục đường 334: Từ giáp nhà ông Vũ Văn Hùng đến hết nhà ông Khanh (hai bên mặt đường) | 2.000.000 | 1.200.000 |
2.3 | Trục đường Thôn: Từ nhà ông Trung xuống giáp biển (hai bên mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
2.4 | Trục đường Thôn: Từ nhà ông Thành Tha đến giáp đất Trung đoàn (hai bên mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
2.5 | Từ nhà bà Tứ đến giáp thôn Đông Thành (bám mặt biển) | 1.000.000 | 600.000 |
2.6 | Đất còn lại của thôn | 300.000 | 180.000 |
3 | Thôn Đông Thành |
|
|
3.1 | Trục đường 334: Từ giáp thôn Đông Tiến đến thôn Đông Hải (mặt đường dưới) | 1.500.000 | 900.000 |
3.2 | Trục đường 334: Từ giáp thôn Đông Tiến đến giáp thôn Đông Hải (mặt đường trên) | 1.700.000 | 1.020.000 |
3.3 | Từ giáp thôn Đông Tiến đến giáp thôn Đông Hải (bám mặt biển) | 1.000.000 | 600.000 |
3.4 | Trục đường Thôn: Từ nhà ông Na Oai đến hết khu dân cư (hai bên mặt đường) | 800.000 | 480.000 |
3.5 | Đất còn lại của thôn | 400.000 | 240.000 |
4 | Thôn Đông Hải |
|
|
4.1 | Trục đường 334: Bám mặt đường trên từ nhà bà Mùi đến giáp trụ sở UBND xã và bám mặt đường dưới từ nhà ông Quý đến nhà Trương Phượng | 1.700.000 | 1.020.000 |
4.2 | Trục đường 334: Bám mặt đường trên từ Trụ sở UBND xã đến giáp thôn Đông Trung và bám mặt đường dưới từ nhà giáp nhà Trương Phượng đến giáp thôn Đông Trung | 2.200.000 | 1.320.000 |
4.3 | Trục đường Thôn: Từ nhà ông Sinh Voòng đến hết khu dân cư (hai bên mặt đường) | 700.000 | 420.000 |
4.4 | Trục đường Thôn: Từ nhà ông Chiến Lồng đến giáp Xí nghiệp mắm | 850.000 | 510.000 |
4.5 | Đất còn lại của thôn (phía dưới mặt đường 334) | 500.000 | 300.000 |
4.6 | Trục đường Thôn: Từ giáp nhà ông Quý đến hết đường bê tông (hai bên mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
4.7 | Từ giáp thôn Đông Thành đến giáp thôn Đông Trung (bám mặt biển) | 1.000.000 | 600.000 |
4.8 | Đất còn lại của thôn (phía trên mặt đường 334) | 400.000 | 240.000 |
5 | Thôn Đông Trung |
|
|
5.1 | Trục đường 334: Từ nhà ông Duy Biết đến nhà ông Ký Sự (hai bên mặt đường) | 2.200.000 | 1.320.000 |
5.2 | Trục đường Thôn: Từ nhà Duyên đến Xí nghiệp mắm | 850.000 | 510.000 |
5.3 | Đất còn lại của thôn | 400.000 | 240.000 |
6 | Thôn Đông Hợp |
|
|
6.1 | Trục đường 334: Từ nhà ông Thủy sản đến hết nhà ông Ca (hai bên mặt đường) | 2.200.000 | 1.320.000 |
6.2 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Thanh Huệ đến hết nhà ông Ngô Phàng (hai bên mặt đường) | 700.000 | 420.000 |
6.3 | Trục đường thôn: Từ nhả ông Liên Long đến hết nhà ông Lâm Lựu (phía thôn Đông Hợp) | 700.000 | 420.000 |
6.4 | Đất còn lại của thôn | 400.000 | 240.000 |
7 | Thôn Đông Sơn |
|
|
7.1 | Trục đường 334: Từ nhà ông Hải Nhượng đến giáp nghĩa trang liệt sĩ (phía trên đường) | 2.200.000 | 1.320.000 |
7.2 | Trục đường thôn: Từ giáp nhà Cúc Sửu đến hết nhà ông Hào (hai bên mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
7.3 | Đất còn lại của thôn | 400.000 | 240.000 |
8 | Thôn Đông Thịnh |
|
|
8.1 | Trục đường 334: Từ ngã ba Lò vôi đến giáp thị trấn (phía dưới bám mặt đường) | 2.200.000 | 1.320.000 |
8.2 | Trục đường 334: Từ giáp nghĩa trang đến giáp thị trấn (phía trên bám mặt đường) | 2.700.000 | 1.575.000 |
8.3 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Giang đến hết nhà ông Giang Hùng (phía thôn Đông Thịnh) | 700.000 | 420.000 |
8.4 | Từ giáp nhà ông Voòng đến nhà ông Ngô Thanh (hai bên mặt đường) | 700.000 | 420.000 |
8.5 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Bích đến hết nhà bà Kém (hai bên mặt đường) | 700.000 | 420.000 |
8.6 | Đất còn lại của thôn | 500.000 | 300.000 |
9 | Thôn Đông Hà |
|
|
9.1 | Đất giáp biển | 850.000 | 510.000 |
9.2 | Đất còn lại thôn | 500.000 | 300.000 |
10 | Thôn Đông Thắng |
|
|
10.1 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Đặng Sơn đến giáp biển (hai bên mặt đường) | 700.000 | 420.000 |
10.2 | Đất còn lại của thôn | 400.000 | 240.000 |
III | XÃ QUAN LẠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Thôn Thái Hòa |
|
|
1.1 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ cảng vào đến đồn biên phòng (hai mặt bên đường) | 750.000 | 450.000 |
1.2 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ cảng vào đến đồn biên phòng (đất liền kề với đất hai bên mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
1.3 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp đồn biên phòng đến Bưu điện (bám mặt đường) | 950.000 | 570.000 |
1.4 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp đồn biên phòng đến Bưu điện (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
1.5 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp ngã ba Bưu điện đến hết nhà ông Lan Thính (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
1.6 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp ngã ba Bưu điện đến hết nhà ông Lan Thính (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
1.7 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà bà Lan đến nghĩa địa (bám mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
1.8 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà bà Lan đến nghĩa địa (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
1.9 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Hiệp đến nhà Thẩm Hạnh (mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
1.10 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp Nghĩa địa đến giáp nhà Châu Hùng (bám mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
1.11 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp Nghĩa địa đến giáp nhà Châu Hùng (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt đường) | 200.000 | 120.000 |
1.12 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà Châu Hùng đến giáp thôn Sơn Hào (bám mặt đường) | 300.000 | 180.000 |
1.13 | Các vị trí còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
2 | Thôn Đông Nam |
|
|
2.1 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp Bưu điện đến nhà bà Chinh (bám mặt đường) | 950.000 | 570.000 |
2.2 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp Bưu điện đến nhà Vinh Lý (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
2.3 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà ông Đức đến nhà Gái Hùng (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
2.4 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà ông Đức đến nhà Gái Hùng (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
2.5 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Nguyên Khổng đến nhà ông Ngọc (mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
2.6 | Các vị trí còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
3 | Thôn Bấc |
|
|
3.1 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp nhà bà Chinh đến hết nhà ông Mạnh (đất mặt đường) | 950.000 | 570.000 |
3.2 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp nhà bà Chinh đến hết nhà ông Mạnh (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
3.3 | Trục đường thôn: Từ giáp nhà ông Việt đến hết nhà Thường Sự (mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
3.4 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
4 | Thôn Đoài |
|
|
4.1 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà ông Dinh đến hết nhà ông Lãnh Bạo (bám mặt đường) | 800.000 | 480.000 |
4.2 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà ông Dinh đến hết nhà ông Lãnh Bạo (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
4.3 | Đất ven biển | 500.000 | 300.000 |
4.4 | Các vị trí còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
5 | Thôn Tân Phong |
|
|
5.1 | Đường thôn: Từ nhà bà Sắc đến hết nhà ông Thặng May (bám mặt đường) | 650.000 | 390.000 |
5.2 | Đường thôn: Từ nhà bà Sắc đến hết nhà ông Thặng May (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
5.3 | Đất ven biển | 400.000 | 240.000 |
5.4 | Các vị trí còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
6 | Thôn Sơn Hào |
|
|
6.1 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ cổng Vân Hải Đỏ đến giáp nhà bà Đoan (bám mặt đường) | 800.000 | 480.000 |
6.2 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Nhà bà Đoan đến giáp xã Minh Châu (bám mặt đường) | 750.000 | 450.000 |
6.3 | Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà ông Ngân đến giáp xã Minh Châu (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
6.4 | Các vị trí còn lại còn lại của thôn | 250.000 | 150.000 |
7 | Thôn Yến Hải |
|
|
7.1 | Dọc hai bên đường liên thôn (mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
7.2 | Các vị trí còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
8 | Thôn Tân Lập |
|
|
8.1 | Dọc hai bên đường liên thôn (mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
8.2 | Khu Cái Rẹ + Vạn cảnh | 150.000 | 90.000 |
8.3 | Các vị trí còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
IV | XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Thôn Đầm Tròn |
|
|
1.1 | Đường nhánh 334: Từ giáp Đoàn Kết đến đường vào ngã ba Khe Bòng (bám mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
1.2 | Các hộ tiếp giáp các hộ bám mặt đường nhánh 334 | 250.000 | 150.000 |
1.3 | Các hộ bám mặt đường thôn rộng từ 3m trở lên | 250.000 | 150.000 |
1.4 | Đất còn lại của thôn | 200.000 | 120.000 |
2 | Thôn Voòng Tre |
|
|
2.1 | Đường nhánh 334: Từ giáp ngã ba Khe Bòng đến giáp xã Đài Xuyên (bám mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
2.2 | Các hộ tiếp giáp các hộ bám mặt đường nhánh 334 | 250.000 | 150.000 |
2.3 | Đường thôn: Từ giáp sân chơi trẻ em xã đến nhà bà Sinh Cam (bám mặt đường) | 300.000 | 180.000 |
2.4 | Đất còn lại của thôn | 200.000 | 120.000 |
3 | Thôn Đồng Đá |
|
|
3.1 | Đường thôn: Từ giáp nhà bà Sinh Cam đến hết nhà ông Trần Chiu (bám mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
3.2 | Đất còn lại của thôn | 200.000 | 120.000 |
4 | Thôn Đồng Cống |
|
|
4.1 | Đường bê tông thôn: Bám mặt đường thôn | 200.000 | 120.000 |
4.2 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
5 | Thôn Đồng Dọng | 150.000 | 90.000 |
V | XÃ BẢN SEN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Thôn Nà sắn |
|
|
1.1 | Đường bê tông xã: Từ giáp nhà ông Thạch đến đỉnh dốc Nà Na (bám mặt đường) | 300.000 | 180.000 |
1.2 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
2 | Thôn Đồng Danh |
|
|
2.1 | Đường bê tông xã: Từ giáp nhà ông Ty đến giáp nhà ông Thạch (bám mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
2.2 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
3 | Thôn Bản Sen |
|
|
3.1 | Đường bê tông xã: Từ nhà ông Nghinh đến giáp thôn Đồng Danh (bám mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
3.2 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
4 | Thôn Nà Na |
|
|
4.1 | Đường bê tông xã: Đường bê tông giáp đỉnh dốc Nà Na đến cầu Khe Cái (bám mặt đường) | 300.000 | 180.000 |
4.2 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
5 | Thôn Đông Lĩnh |
|
|
5.1 | Đường bê tông xã: Từ giáp cầu Khe Cái đến giáp cầu Lâm Trường (bám mặt đường) | 300.000 | 180.000 |
5.2 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
6 | Thôn Điền Xá |
|
|
6.1 | Đường bê tông xã: Từ giáp cầu Lâm Trường đến Cảng Hòn Hai (bám mặt đường) | 300.000 | 180.000 |
6.2 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
VI | XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Thôn Khe Ngái |
|
|
1.1 | Đường nhánh 334: Từ đỉnh dốc 31 đến nhà giáp ông Phúc (bám mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
1.2 | Đường nhánh 334: Từ nhà ông Phúc đến Cầu ông Lý Thăng (bám mặt đường) | 750.000 | 450.000 |
1.3 | Đường thôn: Từ nhà giáp ông Hồi đến giáp nhà bà Lý Hằng (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
1.4 | Đường thôn: Từ nhà ông Tạ Sáng đến hết nhà ông Điệp Lê (bám mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
1.5 | Đất còn lại của thôn | 250.000 | 150.000 |
2 | Thôn Đồng Cậy |
|
|
2.1 | Đường nhánh 334: Từ cầu Vồng đến giáp nhà ông Hoàng Vượng (bám mặt đường) | 650.000 | 390.000 |
2.2 | Đường thôn: Từ giáp ngã tư Đồng Cậy đến nhà ông Đặng Sáng và nhà ông Trương Quang (bám mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
2.3 | Đất còn lại của thôn | 250.000 | 150.000 |
3 | Thôn Giữa |
|
|
3.1 | Đường nhánh 334: Từ nhà ông Vượng đến nhà ông Tô Lưu (bám mặt đường) | 750.000 | 450.000 |
3.2 | Đường thôn: Từ nhà Nga Hùng đến nhà ông Hà Ninh (bám mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
3.3 | Đường thôn: Từ nhà ông Kim đến nhả ông Bùi Long (bám mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
3.4 | Đường thôn: Từ nhà ông Lý Yên đến nhà ông Đông Chinh (bám mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
3.5 | Đường thôn: Từ nhà giáp Thu Hiền đến nhà Lý Bình (bám mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
3.6 | Đất còn lại của thôn | 250.000 | 150.000 |
4 | Thôn Cây Thau |
|
|
4.1 | Đường nhánh 334: Từ nhà giáp nhà ông Tô Lưu đến nhà ông Khánh (bám mặt đường) | 650.000 | 390.000 |
4.2 | Đường nhánh 334: Từ nhà giáp nhà ông Khánh đến giáp xã Bình Dân (bám mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
4.3 | Đường thôn: Từ nhà giáp nhà ông Tô Lưu đến hết nhà ông Chu Mai (bám mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
4.4 | Đường thôn: Từ giáp nhà Sáu Dưỡng đến nhà ông Khởi (bám mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
4.5 | Đất còn lại của thôn | 250.000 | 150.000 |
5 | Thôn Bò Lạy |
|
|
5.1 | Đường thôn: Từ nhà bà Ái đến nhà ông Đỗ Quang Trung (bám mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
5.2 | Đường thôn: Từ giáp nhà bà Sinh đến dốc đá (hai bên mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
5.3 | Đất còn lại của thôn | 250.000 | 150.000 |
6 | Thôn Tràng Hương |
|
|
6.1 | Đường thôn: Từ nhà bà Lý Hằng đến nhà ông Hoàn (bám mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
6.2 | Đường thôn: Từ giáp nhà Đỗ Quang Trung đến hết nhà Chiến Đạt (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
6.3 | Đất còn lại của thôn | 250.000 | 150.000 |
VII | XÃ ĐÀI XUYÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Thôn Voòng Tre |
|
|
1.1 | Đường nhánh 334: Từ giáp Bình Dân đến giáp nhà ông Vụ (mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
1.2 | Đường nhánh 334: Từ nhà ông Vụ đến hết Trạm xá (mặt đường) | 700.000 | 420.000 |
1.3 | Trục đường thôn: Từ giáp nhà ông Hành đến Đập nước Voòng Tre (mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
1.4 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Bảng đến giáp Đập nước Voòng Tre (mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
1.5 | Đất còn lại của thôn | 200.000 | 120.000 |
2 | Thôn Ký Vầy |
|
|
2.1 | Đường nhánh 334: Từ giáp trạm xá đến đỉnh dốc Xuyên Hùng (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
2.2 | Đường bê tông thôn: Từ giáp nhà bà Thung đến giáp đê ngăn mặn (bám mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
2.3 | Trục đương thôn: Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến nhà ông Khả (mặt đường) | 280.000 | 170.000 |
2.4 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Tiến đến nhà ông Đặng Tiền (mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
2.5 | Trục đường thôn: Từ giáp nhà ông Vương đến nhà ông Hãn (mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
2.6 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Keng đến nhà ông Điệp (mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
2.7 | Đất còn lại của thôn | 200.000 | 120.000 |
3 | Thôn Xuyên Hùng |
|
|
3.1 | Đường bê tông: Từ đỉnh dốc Xuyên Hùng giáp thôn Ký Vầy đến nhà ông Trần Văn Cường (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
3.2 | Đất còn lại của thôn | 200.000 | 120.000 |
4 | Bản Đài Van |
|
|
4.1 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Trần Cường đến Đài Van Cạn (nhà ông Phùn Văn Thắng) | 300.000 | 180.000 |
4.2 | Trục đường thôn: Từ Đài Van Cạn đến khu Nước Xanh | 250.000 | 150.000 |
4.3 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
VIII | XÃ NGỌC VỪNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Thôn Ngọc Nam |
|
|
1.1 | Đường liên thôn: Từ đầu Cảng mới đến giáp nhà bà Phương Thiều (bám mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
1.2 | Đường liên thôn: Từ giáp nhà bà Phương Thiều đến giáp thôn Bình Ngọc (bám mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
1.3 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
2 | Thôn Bình Ngọc |
|
|
2.1 | Đường liên thôn: Từ giáp thôn Ngọc Nam đến Tiểu Đoàn (bám mặt đường) | 150.000 | 90.000 |
2.2 | Đường liên thôn: Từ nhà ông Hiên đến nhà ông Hóa (bám mặt đường) | 150.000 | 90.000 |
2.3 | Đường liên thôn: Từ giáp tiểu đoàn đến hết Bưu điện (bám mặt đường) | 400.000 | 240.000 |
2.4 | Đường liên thôn: Từ giáp Bưu điện đến bãi biển Trường Chinh (bám mặt đường) | 550.000 | 330.000 |
2.5 | Đường liên thôn: Từ giáp Bưu điện đến bãi biển Trường Chinh (đất tiếp giáp với đất hai bên mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
2.6 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
3 | Thôn Bình Minh |
|
|
3.1 | Đường liên thôn: Từ giáp Bưu điện đến nhà ông Khương (bám mặt đường) | 450.000 | 270.000 |
3.2 | Đường liên thôn: Từ giáp nhà Chiến Hồng đến hết nhà Hương Nghiêm (bám mặt đường) | 200.000 | 120.000 |
3.3 | Đường liên thôn: Từ giáp nhà ông Khương đến hết nhà cảnh Hà (bám mặt đường) | 200.000 | 120.000 |
3.4 | Đường liên thôn: Từ nhà Tân Tiến đến giáp nhà Hương Nghiêm (bám mặt đường) | 150.000 | 90.000 |
3.5 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
4 | Thôn Ngọc Hải |
|
|
4.1 | Đường liên thôn: Từ giáp cầu Hàm Lợn đến hết nhà số 40 (bám mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
4.2 | Đường bê tông dọc bãi biển Trường Chinh (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
4.3 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
IX | XÃ VẠN YẾN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Thôn Cái Bầu |
|
|
1.1 | Trục đường 334: Từ giáp ranh xã Hạ Long đến cầu Cái Bầu (bám mặt đường) | 800.000 | 480.000 |
1.2 | Trục đường 334: Từ giáp ranh xã Hạ Long đến cầu Cái Bầu (đất liền kề phía sau dãy bám mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
1.3 | Trục đường 334: Từ giáp cầu Cái Bầu đến giáp nhà ông Trương Sơn (bám mặt đường) | 500.000 | 300.000 |
1.4 | Trục đường 334: Từ giáp cầu Cái Bầu đến giáp nhà ông Trương Sơn (đất liền kề phía sau dãy bám mặt đường) | 250.000 | 150.000 |
1.5 | Trục đường thôn: Từ giáp ngã 3 Cái Bầu đến giáp thôn 10/10 (hai bên đường) | 400.000 | 240.000 |
1.6 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
2 | Thôn 10/10 |
|
|
2.1 | Trục đường thôn: Từ thôn Cái Bầu đến giáp Đoàn Kết, Bình Dân (hai bên đường) | 400.000 | 240.000 |
2.2 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
3 | Thôn Đài Mỏ |
|
|
3.1 | Trục đường 334: Từ giáp nhà ông Trương Sơn đến nhà ông Chu Lưu (bám mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
3.2 | Trục đường 334: Từ giáp nhà ông Trương Sơn đến nhà ông Chu Lưu (đất tiếp giáp với các hộ bám mặt đường) | 350.000 | 210.000 |
3.3 | Trục đường 334: Từ giáp nhà ông Chu Lưu đến Cống Chui (hai bên đường) | 500.000 | 300.000 |
3.4 | Đất còn lại của thôn | 200.000 | 120.000 |
4 | Thôn Đài Làng |
|
|
4.1 | Trục đường 334: Từ Cống Chui đến giáp nhà ông Nguyên (hai bên đường) | 400.000 | 240.000 |
4.2 | Trục đường 334: Từ giáp nhà ông Nguyên đến ngã ba công viên phức hợp (hai bên đường) | 500.000 | 300.000 |
4.3 | Trục đường 334: Từ ngã ba công viên phức hợp đến hết vụng Cái Lá (hai bên đường) | 400.000 | 240.000 |
4.4 | Trục đường 334: Từ giáp vụng Cái Lá đến hết cảng Vạn Hoa (hai bên đường) | 400.000 | 240.000 |
4.5 | Trục đường thôn: Đài Làng từ giáp nhà ông Xuyên đến nhà bà Múi; đến nhà ông Coỏng (hai bên đường) | 250.000 | 150.000 |
4.6 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
5 | Thôn Đài Chuối |
|
|
5.1 | Bám trục đường liên thôn | 250.000 | 150.000 |
5.2 | Đất còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
X | XÃ THẮNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Thôn 1 |
|
|
1.1 | Các hộ bám mặt đường bê tông (thuộc đảo Cống Tây) | 300.000 | 180.000 |
1.2 | Các hộ bám mặt đường thuộc đảo Cống Đông | 250.000 | 150.000 |
1.3 | Các hộ còn lại của thôn | 150.000 | 90.000 |
2 | Thôn 2 + 3 + 4 |
|
|
2,1 | Các hộ bám mặt đường bê tông (thuộc đảo Cống Tây) | 300.000 | 180.000 |
2.2 | Các hộ còn lại | 150.000 | 90.000 |
3 | Thôn 5 |
|
|
3.1 | Các hộ bám mặt đường bê tông (thuộc đảo Cống Tây) | 250.000 | 150.000 |
3.2 | Các hộ còn lại | 150.000 | 90.000 |
XI | XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) |
|
|
1.1 | Từ cầu cảng đến bãi đá | 600.000 | 360.000 |
1.2 | Từ giáp bãi đá đến giáp nhà ông Quyết (hai bên mặt đường) | 600.000 | 360.000 |
1.3 | Từ nhà nhà ông Vương Văn Đương đến nhà ông Khiêm (hai bên mặt đường) | 900.000 | 540.000 |
1.4 | Các hộ giáp với hộ bám trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải | 500.000 | 300.000 |
1.5 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
2 | Thôn Quang Trung |
|
|
2.1 | Từ giáp nhà ông Khiêm đến nhà ông Xám (hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải) | 600.000 | 360.000 |
2.2 | Từ giáp nhà ông Xám đến hết nhà ông Yến (hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải) | 500.000 | 300.000 |
2.3 | Từ giáp nhà ông Xám đến giáp Trạm Y tế xã (hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải) t | 300.000 | 180.000 |
2.4 | Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
3 | Thôn Tiền Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) |
|
|
3.1 | Hai bên mặt đường từ Trạm Y tế đến nhà ông Thu (bến cổng đồn) | 300.000 | 180.000 |
3.2 | Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
4 | Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) |
|
|
4.1 | Từ nhà ông Yến đến giáp xã Quan Lạn (bám mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải) | 500.000 | 300.000 |
4.2 | Bám mặt đường thôn từ nhà ông Thịnh đến nhà ông Đức | 300.000 | 180.000 |
4.3 | Trục đường thôn từ nhà ông Phú đến giáp chân Động Thích | 300.000 | 180.000 |
4.4 | Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
5 | Thôn Cái Cõng Đá Bạc | 150.000 | 90.000 |
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN CÔ TÔ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
1 | Tuyến đường từ ngã ba cảng Cô Tô đi tượng đài Bác |
|
|
1.1 | Đất bám 2 bên mặt đường từ ngã ba cảng đến giáp khuôn viên khu di tích tượng đài Bác | 1.450.000 | 870.000 |
1.2 | Đất bám đường sau sân vận động huyện | 600.000 | 360.000 |
1.3 | Các khu vực còn lại | 500.000 | 300.000 |
2 | Tuyến đường bê tông từ Nhà khách Ủy ban nhân dân huyện đến bến đò đi Thanh Lân |
|
|
2.1 | Đất bám đường từ Nhà khách Ủy ban nhân dân huyện đến hết khuôn viên Trung tâm Y tế | 1.150.000 | 690.000 |
2.2 | Đất bám đường từ tiếp giáp khuôn viên Trung tâm Y tế đến bến đò đi Thanh Lân | 850.000 | 510.000 |
2.3 | Đất các khu vực còn lại | 300.000 | 180.000 |
3 | Tuyến đường từ ngã ba cảng đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
|
|
3.1 | Đất bám 2 bên mặt đường | 1.050.000 | 630.000 |
3.2 | Đất khu vực còn lại | 350.000 | 210.000 |
4 | Đất bám 2 bên mặt đường từ khuôn viên tượng đài Bác Hồ đến giáp địa giới xã Đồng Tiến | 800.000 | 480.000 |
5 | Tuyến đường từ tiếp giáp Ban Chỉ huy quân sự huyện đến trụ sở Ngân hàng chính sách |
|
|
5.1 | Đất bám 2 bên mặt đường từ tiếp giáp Ban Chỉ huy quân sự huyện đến trụ sở Ngân hàng chính sách (đường khu 2 thị trấn) | 800.000 | 480.000 |
5.2 | Đất các khu vực còn lại | 250.000 | 150.000 |
6 | Tuyến đường vào khu dân cư hồ C4 |
|
|
6.1 | Đất bám đường từ sau hộ ông Minh đến giáp trang trại hộ ông Mân đê Trường Xuân | 400.000 | 240.000 |
6.2 | Đất bám 2 bên mặt đường từ hộ ông Hương đến hết khu kinh tế khu B | 400.000 | 240.000 |
6.3 | Đất bám 2 bên mặt đường từ hộ bà Lũy đến hết hộ ông Hạnh | 400.000 | 240.000 |
6.4 | Đất bám 2 bên mặt đường từ Nhà văn hóa khu 2 đến giáp đường khu 2 | 450.000 | 270.000 |
6.5 | Các khu vực còn lại | 200.000 | 120.000 |
7 | Đất các khu vực còn lại (khu dân cư hồ Ông Giáo; Thôn cầu Mỷ; Voòng Xi; khu dân cư đường lên Đài truyền hình) | 200.000 | 120.000 |
8 | Đất bám mặt đường tuyến đường Đại đội Ký Con | 1.150.000 | 690.000 |
9 | Đất bám mặt đường vào khu kinh tế mới Voòng Xi | 300.000 | 180.000 |
10 | Tuyến đường ra khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ |
|
|
10.1 | Đất bám 2 bên mặt đường từ ngã ba cảng ra khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ | 500.000 | 300.000 |
10.2 | Đất bám mặt đường từ đường nối với đường ra khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ ra Thao Trường | 250.000 | 150.000 |
11 | Tuyến đường vào khu dân cư bãi muối |
|
|
11.1 | Đất bám 2 bên mặt đường từ sau đội quản lý thị trường số 2 đến giáp đường kinh tế mới Voòng Xi | 350.000 | 210.000 |
11.2 | Đất bám mặt đường từ Đài tưởng niệm đến hết tuyến | 250.000 | 150.000 |
12 | Đất bám mặt đường Kè chống sạt lở từ cảng đến khu di tích Bác Hồ | 700.000 | 420.000 |
13 | Đất khu tái định cư cạnh Ban Quản lý cảng | 1.150.000 | 690.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
I | XÃ ĐỒNG TIẾN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Khu vực trung tâm |
|
|
1.1 | Đất bám mặt đường xuyên đảo từ giáp địa phận thị trấn Cô Tô đến cột Vi Ba | 700.000 | 420.000 |
1.2 | Đất bám mặt đường tiếp giáp đường nhựa xuyên đảo đến giáp trạm điện thôn Hải Tiến | 300.000 | 180.000 |
2 | Các thôn |
|
|
2.1 | Thôn Nam Hà |
|
|
2.1.1 | Đất dọc 2 bên đường chính thôn Nam Hà | 350.000 | 210.000 |
2.1.2 | Các khu còn lại của thôn Nam Hà | 100.000 | 60.000 |
2.1.3 | Đất dọc 2 bên mặt đường từ giáp đường chính đi thôn Hải Tiến (đường Hải Tiến - Nam Hà) | 200.000 | 120.000 |
2.2 | Thôn Nam Đồng |
|
|
2.2.1 | Đất 2 bên mặt đường từ ngã ba giáp đường nhựa xuyên đảo đến giáp địa giới thôn Nam Hà | 300.000 | 180.000 |
2.2.2 | Đất 2 bên đường lối giữa trung tâm đến khu kinh tế Bắc Vàn | 150.000 | 90.000 |
2.2.3 | Đất bám 2 bên đường các tuyến đường còn lại (các nhánh đường bê tông) | 130.000 | 80.000 |
2.2.4 | Các khu còn lại của thôn Nam Đồng | 100.000 | 60.000 |
2.3 | Thôn Trường Xuân |
|
|
2.3.1 | Đất 2 bên đường bê tông từ giáp đường xuyên đảo đến giáp xóm Lâm Trường | 250.000 | 150.000 |
2.3.2 | Khu vực xóm Lâm Trường | 200.000 | 120.000 |
2.3.3 | Các khu còn lại của thôn Trường Xuân | 100.000 | 60.000 |
2.4 | Thôn Hồng Hải |
|
|
2.4.1 | Khu vực kinh tế mới giáp trục đường chính xuyên đảo | 300.000 | 180.000 |
2.4.2 | Đất giáp đường bê tông từ tuyến đường nhựa xuyên đảo đến giáp đường cơ động Hồng Vàn | 200.000 | 120.000 |
2.4.3 | Các khu vực còn lại của thôn Hồng Hải | 100.000 | 60.000 |
2.4.4 | Các nhánh đường bê tông thôn Hồng Hải | 130.000 | 80.000 |
2.5 | Thôn Hải Tiến |
|
|
2.5.1 | Đất bám đường bê tông từ giáp trạm điện xã đến chân dốc đi thôn Nam Hà | 350.000 | 210.000 |
2.5.2 | Đất bám đường tiếp giáp đường nhựa xuyên đảo đến giáp đường vào khu dân cư xóm Đà Lạt | 300.000 | 180.000 |
2.5.3 | Đất bám đường bê tông thuộc các tuyến đường còn lại của thôn Hải Tiến | 150.000 | 90.000 |
2.5.4 | Đất bám 2 bên đường các tuyến đường còn lại (các nhánh đường bê tông) | 130.000 | 80.000 |
2.5.5 | Các khu còn lại của thôn Hải Tiến | 100.000 | 60.000 |
II | XÃ THANH LÂN (XÃ MlỀN NÚI) |
|
|
1 | Thôn 1 |
|
|
1.1 | Khu vực giáp 2 bên đường bê tông | 200.000 | 120.000 |
1.2 | Đất bám 2 bên đường các tuyến đường còn lại (các nhánh đường bê tông) | 100.000 | 60.000 |
1.3 | Các khu còn lại | 80.000 | 50.000 |
2 | Thôn 2 |
|
|
2.1 | Đất 2 bên đường từ cảng Thanh Lân đến đỉnh dốc thôn 3 | 300.000 | 180.000 |
2.2 | Đất 2 bên đường từ phía sau trạm bưu điện đến đỉnh dốc trường học HCR | 300.000 | 180.000 |
2.3 | Các khu vực còn lại giáp đường nhánh (bao gồm đường bê tông và đường gạch) | 200.000 | 120.000 |
2.4 | 2 bên đường từ đỉnh dốc trường học HCR đến hết địa giới thôn 2 | 200.000 | 120.000 |
2.5 | Các khu còn lại của thôn 2 | 80.000 | 50.000 |
2.6 | Đất bám mặt đường kè chắn sóng thôn 2 | 300.000 | 180.000 |
3 | Thôn 3 |
|
|
3.1 | 2 bên đường bê tông xuyên đảo | 150.000 | 90.000 |
3.2 | Đất bám 2 bên đường các tuyến đường còn lại (các nhánh đường bê tông) | 100.000 | 60.000 |
3.3 | Các khu vực còn lại của thôn 3 | 80.000 | 50.000 |
BẢNG GIÁ ĐẮT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3566/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Hòn Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy | 67.000 |
2 | Các phường: Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng | 64.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các phường: Tuần Châu, Hà Phong; Đại Yên | 64.000 |
2 | Các phường: Hà Khánh, Hà Trung; Việt Hưng | 53.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Hòn Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy | 65.000 |
2 | Các phường: Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng | 62.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các phường: Tuần Châu, Hà Phong; Đại Yên | 62.000 |
2 | Các phường: Hà Khánh, Hà Trung; Việt Hưng | 51.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Hòn Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy | 56.000 |
2 | Các phường: Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng | 53.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các phường: Tuần Châu, Hà Phong; Đại Yên | 53.000 |
2 | Các phường: Hà Khánh, Hà Trung; Việt Hưng | 43.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT |
|
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Bãi Cháy, Hùng Thắng, Yết Kiêu, Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo; Đất rừng bám trục đường 18 phía đồi (tính từ đỉnh cao nhất) thuộc phường Hà Khẩu; Đất rừng phía đồi Đài truyền hình thuộc địa phận phường Hồng Hải và phường Hồng Hà | 5.200 |
2 | Các khu vực còn lại của vùng trung du | 4.600 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các phường: Tuần Châu, Hà Phong; Đại Yên | 5.200 |
2 | Các khu vực còn lại của vùng miền núi | 4.600 |
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 6.000Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Hòn Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy | 44.000 |
2 | Các phường: Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng | 42.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các phường: Tuần Châu, Hà Phong; Đại Yên | 42.000 |
2 | Các phường: Hà Khánh, Hà Trung; Việt Hưng | 34.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT |
|
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Phường Phương Nam | 48.000 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương | 56.000 |
2 | Phường Thanh Sơn | 53.000 |
3 | Xã Điền Công | 48.000 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Phường Yên Thanh, phường Nam Khê | 56.000 |
2 | Phường Vàng Danh, phường Bắc Sơn | 51.000 |
3 | Phường Phương Đông | 48.000 |
4 | Xã Thượng Yên Công | 40.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Phường Phương Nam | 46.000 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương | 54.000 |
2 | Phường Thanh Sơn | 51.000 |
3 | Xã Điền Công | 46.000 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Phường Yên Thanh, phường Nam Khê | 54.000 |
2 | Phường Vàng Danh, phường Bắc Sơn | 49.000 |
3 | Phường Phương Đông | 46.000 |
4 | Xã Thượng Yên Công | 38.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Phường Phương Nam | 39.000 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương | 47.000 |
2 | Phường Thanh Sơn | 44.000 |
3 | Xã Điền Công | 39.000 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Phường Yên Thanh, phường Nam Khê | 47.000 |
2 | Phường Vàng Danh, phường Bắc Sơn | 42.000 |
3 | Phường Phương Đông | 39.000 |
4 | Xã Thượng Yên Công | 32.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 5.200 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 4.600 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 4.600 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 4.000 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 4.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 3.500 |
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Phường Phương Nam | 31.000 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương | 36.000 |
2 | Phường Thanh Sơn | 34.000 |
3 | Xã Điền Công | 31.000 |
llI | Vùng miền núi |
|
1 | Phường Yên Thanh, phường Nam Khê | 36.000 |
2 | Phường Vàng Danh, phường Bắc Sơn | 33.000 |
3 | Phường Phương Đông | 31.000 |
4 | Xã Thượng Yên Công | 25.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long | 54.000 |
2 | Phường Trà Cổ | 40.000 |
3 | Phường Bình Ngọc | 36.000 |
4 | Xã Vạn Ninh | 35.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Khu Hạ, khu Hồng Hà, khu Hồng Phong, khu Thượng Trung phường Ninh Dương; khu 1, 2, 5, 7 phường Hải Yên; khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 phường Hải Hòa | 52.000 |
2 | Các khu vực còn lại của phường Ninh Dương; Các khu vực còn lại của phường Hải Yên; Các khu vực còn lại của phường Hải Hòa | 50.000 |
3 | Thôn 5, 8, 9, 10A,10B, 12, 13 xã Hải Xuân | 52.000 |
4 | Thôn 5, 6, 7, 8 xã Hải Tiến; thôn 6, 7, 8 xã Hải Đông | 40.000 |
5 | Các khu vực còn lại của xã Hải Tiến; Các khu vực còn lại của xã Hải Đông; Các khu vực còn lại của xã Hải Xuân | 36.000 |
6 | Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn | 34.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long | 52.000 |
2 | Phường Trà Cổ | 38.000 |
3 | Phường Bình Ngọc | 34.000 |
4 | Xã Vạn Ninh | 33.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Khu Hạ, khu Hồng Hà, khu Hồng Phong, khu Thượng Trung phường Ninh Dương; khu 1, 2, 5, 7 phường Hải Yên; khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 phường Hải Hòa | 50.000 |
2 | Các khu vực còn lại của phường Ninh Dương; Các khu vực còn lại của phường Hải Yên; Các khu vực còn lại của phường Hải Hòa | 48.000 |
3 | Thôn 5, 8, 9, 10A, 10B, 12, 13 xã Hải Xuân | 50.000 |
4 | Thôn 5, 6, 7, 8 xã Hải Tiến; thôn 6, 7, 8 xã Hải Đông | 38.000 |
5 | Các khu vực còn lại của xã Hải Tiến; Các khu vực còn lại của xã Hải Đông; Các khu vực còn lại của xã Hải Xuân | 34.000 |
6 | Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn | 32.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long | 45.000 |
2 | Phường Trà Cổ | 32.000 |
3 | Phường Bình Ngọc | 28.000 |
4 | Xã Vạn Ninh | 27.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Khu Hạ, khu Hồng Hà, khu Hồng Phong, khu Thượng Trung phường Ninh Dương; khu 1, 2, 5, 7 phường Hải Yên; khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 phường Hải Hòa | 43.000 |
2 | Các khu vực còn lại của phường Ninh Dương; Các khu vực còn lại của phường Hải Yên; Các khu vực còn lại của phường Hải Hòa | 41.000 |
3 | Thôn 5, 8, 9, 10A, 10B, 12, 13 xã Hải Xuân | 43.000 |
4 | Thôn 5, 6, 7, 8 xã Hải Tiến; thôn 6, 7, 8 xã Hải Đông | 32.000 |
5 | Các khu vực còn lại của xã Hải Tiến; Các khu vực còn lại của xã Hải Đông; Các khu vực còn lại của xã Hải Xuân | 28.000 |
6 | Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn | 26.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng trung du |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 4.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 3.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 3.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 2.700 |
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long | 35.000 |
2 | Phường Trà Cổ | 25.000 |
3 | Phường Bình Ngọc | 22.000 |
4 | Xã Vạn Ninh | 21.000 |
lI | Vùng miền núi |
|
1 | Khu Hạ, khu Hồng Hà, khu Hồng Phong, khu Thượng Trung phường Ninh Dương; khu 1, 2, 5, 7 phường Hải Yên; khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 phường Hải Hòa | 34.000 |
2 | Các khu vực còn lại của phường Ninh Dương; Các khu vực còn lại của phường Hải Yên; Các khu vực còn lại của phường Hải Hòa | 32.000 |
3 | Thôn 5, 8, 9, 10A, 10B, 12, 13 xã Hải Xuân | 34.000 |
4 | Thôn 5, 6, 7, 8 xã Hải Tiến; thôn 6, 7, 8 xã Hải Đông | 25.000 |
5 | Các khu vực còn lại của xã Hải Tiến; Các khu vực còn lại của xã Hải Đông; Các khu vực còn lại của xã Hải Xuân | 22.000 |
6 | Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn | 21.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT |
|
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch | 56.000 |
2 | Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn | 54.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Phường Quang Hanh | 50.000 |
2 | Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ) | 48.000 |
3 | Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa | 46.000 |
4 | Xã Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ - Phường Mông Dương | 44.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch | 54.000 |
2 | Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn | 52.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Phường Quang Hanh | 48.000 |
2 | Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ) | 46.000 |
3 | Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa | 44.000 |
4 | Xã Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ - Phường Mông Dương | 42.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch | 48.000 |
2 | Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn | 46.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Phường Quang Hanh | 43.000 |
2 | Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ) | 41.000 |
3 | Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa | 39.000 |
4 | Xã Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ - Phường Mông Dương | 37.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 4.600 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 4.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 4.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 3.500 |
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 6.000Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch | 39.000 |
2 | Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn | 36.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Phường Quang Hanh | 34.000 |
2 | Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ) | 33.000 |
3 | Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa | 30.000 |
4 | Xã Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ - Phường Mông Dương | 29.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT |
|
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi | 43.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Xã Thống Nhất; Các thôn: Đồng Mơ, Đồng Rùa, Thôn Chợ, Bãi Cát, Lán Dè thuộc xã Vũ Oai; Các thôn: Đồng Lá (trừ xóm Chướng Si), thôn Thác Cát (trừ xóm Khe Lạn) thuộc xã Hòa Bình; Các thôn: Cây Thị, Vườn Cau, Vườn Rậm, Đồng Vang, Mỏ Đông, Hà Lùng, Trại Me, Đồng Đặng (trừ cánh đồng Càng), Đồng Ho (trừ cánh đồng Ba đường), Đồng Giữa (trừ cánh đồng Cạn), Đồng Giang (trừ cánh đồng Càng + Xe Nước), Đồng Bé thuộc xã Sơn Dương; Các thôn: Thôn 1 (trừ cánh đồng Dinh), thôn 2 thuộc xã Dân Chủ; Xã Quảng La; Các thôn: 1, 2 thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Tân Lập, Bàng Anh, Hang Trăn, Khe Đồng, Đất Đỏ thuộc xã Tân Dân | 39.000 |
2 | Các thôn: Đồng Sang, Đồng Cháy, Đồng Chùa thuộc xã Vũ Oai; Xóm Chướng Si thôn Đồng Lá, xóm Khe Lạn thôn Thác Cát thuộc xã Hòa Bình; Cánh đồng Càng thôn Đồng Đặng, cánh đồng Ba đường thôn Đồng Ho, cánh đồng Cạn thôn Đồng Giữa, cánh đồng Càng + Xe nước thôn Đồng Giang thuộc xã Sơn Dương; Cánh đồng Dinh thôn 1 thuộc xã Dân Chủ; Thôn 3 (thôn Khe Liêu) thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Khe Mực, Khe Cát, Đồng Mùng thuộc xã Tân Dân | 37.000 |
3 | Các thôn: Đồng Quặng (trừ xóm Đèo Thông), Đèo Đọc, Thôn Kài thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Tân Ốc 1, Tân Ốc 2 thuộc xã Đồng Sơn, Các thôn: Khe Lương, Khe Tre thuộc xã Kỳ Thượng | 27.000 |
4 | Các thôn: Khe Lèn, Đồng Trà, xóm Đèo Thông thôn Đồng Quặng thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Phủ Liễn, Khe Càn thuộc xã Đồng Sơn; thôn Khe Phương thuộc xã Kỳ Thượng | 26.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi | 41.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Xã Thống Nhất; Các thôn: Đồng Mơ, Đồng Rùa, Thôn Chợ, Bãi Cát, Lán Dè thuộc xã Vũ Oai; Các thôn: Đồng Lá (trừ xóm Chướng Si), thôn Thác Cát (trừ xóm Khe Lạn) thuộc xã Hòa Bình; Các thôn: Cây Thị, Vườn Cau, Vườn Rậm, Đồng Vang, Mỏ Đông, Hà Lùng, Trại Me, Đồng Đặng (trừ cánh đồng Càng), Đồng Ho (trừ cánh đồng Ba đường), Đồng Giữa (trừ cánh đồng Cạn), Đồng Giang (trừ cánh đồng Càng + Xe Nước), Đồng Bé thuộc xã Sơn Dương; Các thôn: Thôn 1 (trừ cánh đồng Dinh), thôn 2 thuộc xã Dân Chủ; Xã Quảng La; Các thôn: 1, 2 thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Tân Lập, Bàng Anh, Hang Trăn, Khe Đồng, Đất Đỏ thuộc xã Tân Dân | 37.000 |
2 | Các thôn: Đồng Sang, Đồng Cháy, Đồng Chùa thuộc xã Vũ Oai; Xóm Chướng Si thôn Đồng Lá, xóm Khe Lạn thôn Thác Cát thuộc xã Hòa Bình; Cánh đồng Càng thôn Đồng Đặng, cánh đồng Ba đường thôn Đồng Ho, cánh đồng Cạn thôn Đồng Giữa, cánh đồng Càng + Xe nước thôn Đồng Giang thuộc xã Sơn Dương; Cánh đồng Dinh thôn 1 thuộc xã Dân Chủ; Thôn 3 (thôn Khe Liêu) thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Khe Mực, Khe Cát, Đồng Mùng thuộc xã Tân Dân | 35.000 |
3 | Các thôn: Đồng Quặng (trừ xóm Đèo Thông), Đèo Đọc, Thôn Kài thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Tân Ốc 1, Tân Ốc 2 thuộc xã Đồng Sơn, Các thôn: Khe Lương, Khe Tre thuộc xã Kỳ Thượng | 25.000 |
4 | Các thôn: Khe Lèn, Đồng Trà, xóm Đèo Thông thôn Đồng Quặng thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Phủ Liễn, Khe Càn thuộc xã Đồng Sơn; thôn Khe Phương thuộc xã Kỳ Thượng | 24.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi | 35.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Xã Thống Nhất; Các thôn: Đồng Mơ, Đồng Rùa, Thôn Chợ, Bãi Cát, Lán Dè thuộc xã Vũ Oai; Các thôn: Đồng Lá (trừ xóm Chướng Si), thôn Thác Cát (trừ xóm Khe Lạn) thuộc xã Hòa Bình; Các thôn: Cây Thị, Vườn Cau, Vườn Rậm, Đồng Vang, Mỏ Đông, Hà Lùng, Trại Me, Đồng Đặng (trừ cánh đồng Càng), Đồng Ho (trừ cánh đồng Ba đường), Đồng Giữa (trừ cánh đồng Cạn), Đồng Giang (trừ cánh đồng Càng + Xe Nước), Đồng Bé thuộc xã Sơn Dương; Các thôn: Thôn 1 (trừ cánh đồng Dinh), thôn 2 thuộc xã Dân Chủ; Xã Quảng La; Các thôn: 1, 2 thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Tân Lập, Bàng Anh, Hang Trăn, Khe Đồng, Đất Đỏ thuộc xã Tân Dân | 31.000 |
2 | Các thôn: Đồng Sang, Đồng Cháy, Đồng Chùa thuộc xã Vũ Oai; Xóm Chướng Si thôn Đồng Lá, xóm Khe Lạn thôn Thác Cát thuộc xã Hòa Bình; Cánh đồng Càng thôn Đồng Đặng, cánh đồng Ba đường thôn Đồng Ho, cánh đồng Cạn thôn Đồng Giữa, cánh đồng Càng + Xe nước thôn Đồng Giang thuộc xã Sơn Dương; Cánh đồng Dinh thôn 1 thuộc xã Dân Chủ; Thôn 3 (thôn Khe Liêu) thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Khe Mực, Khe Cát, Đồng Mùng thuộc xã Tân Dân | 29.000 |
3 | Các thôn: Đồng Quặng (trừ xóm Đèo Thông), Đèo Đọc, Thôn Kài thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Tân Ốc 1, Tân Ốc 2 thuộc xã Đồng Sơn, Các thôn: Khe Lương, Khe Tre thuộc xã Kỳ Thượng | 20.000 |
4 | Các thôn: Khe Lèn, Đồng Trà, xóm Đèo Thông thôn Đồng Quặng thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Phủ Liễn, Khe Càn thuộc xã Đồng Sơn; thôn Khe Phương thuộc xã Kỳ Thượng | 19.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng Trung du: Xã Lê Lợi, thị trấn Trới |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư | 4.600 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư | 4.300 |
lI | Vùng miền núi: |
|
A | Các xã: Sơn Dương, Thống Nhất, Vũ Oai, Hòa Bình, Dân Chủ, Quảng La, Bằng Cả, Tân Dân |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư | 4.300 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư | 4.000 |
B | Các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng, Đồng Lâm |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư | 4.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư | 3.700 |
1 - ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2 - ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3 - HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi | 27.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Xã Thống Nhất; Các thôn: Đồng Mơ, Đồng Rùa, Thôn Chợ, Bãi Cát, Lán Dè thuộc xã Vũ Oai; Các thôn: Đồng Lá (trừ xóm Chướng Si), thôn Thác Cát (trừ xóm Khe Lạn) thuộc xã Hòa Bình; Các thôn: Cây Thị, Vườn Cau, Vườn Rậm, Đồng Vang, Mỏ Đông, Hà Lùng, Trại Me, Đồng Đặng (trừ cánh đồng Càng), Đồng Ho (trừ cánh đồng Ba đường), Đồng Giữa (trừ cánh đồng Cạn), Đồng Giang (trừ cánh đồng Càng + Xe Nước) thuộc xã Sơn Dương; Các thôn: Thôn 1 (trừ cánh đồng Dinh), thôn 2 thuộc xã Dân Chủ; Xã Quảng La; Các thôn: 1, 2 thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Tân Lập, Bàng Anh, Hang Trăn, Khe Đồng, Đất Đỏ thuộc xã Tân Dân | 24.000 |
2 | Các thôn: Đồng Sang, Đồng Cháy, Đồng Chùa thuộc xã Vũ Oai; Xóm Chướng Si thôn Đồng Lá, xóm Khe Lạn thôn Thác Cát thuộc xã Hòa Bình; Cánh đồng Càng thôn Đồng Đặng, cánh đồng Ba đường thôn Đồng Ho, cánh đồng Cạn thôn Đồng Giữa, cánh đồng Càng + Xe nước thôn Đồng Giang thuộc xã Sơn Dương; Cánh đồng Dinh thôn 1 thuộc xã Dân Chủ; Thôn 3 (thôn Khe Liêu) thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Khe Mực, Khe Cát, Đồng Mùng thuộc xã Tân Dân | 23.000 |
3 | Các thôn: Đồng Quặng (trừ xóm Đèo Thông), Đèo Đọc, Thôn Kài thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Tân Ốc 1, Tân Ốc 2 thuộc xã Đồng Sơn, Các thôn: Khe Lương, Khe Tre thuộc xã Kỳ Thượng | 16.000 |
4 | Các thôn: Khe Lèn, Đồng Trà, xóm Đèo Thông thôn Đồng Quặng thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Phủ Liễn, Khe Càn thuộc xã Đồng Sơn; thôn Khe Phương thuộc xã Kỳ Thượng | 15.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Phường Quảng Yên; Yên Giang | 48.000 |
2 | Phường: Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và xã Cẩm La | 46.000 |
3 | Xã: Liên Hòa; Liên Vị; Tiền Phong | 44.000 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Xã: Hiệp Hòa; Sông Khoai | 44.000 |
2 | Phường: Tân An; Cộng Hòa và xã Tiền An | 42.000 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Phường: Đông Mai; Minh Thành | 48.000 |
2 | Xã Hoàng Tân | 42.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Phường: Quảng Yên; Yên Giang | 46.000 |
2 | Phường: Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và xã Cẩm La | 44.000 |
3 | Xã: Liên Hòa; Liên Vị; Tiền Phong | 42.000 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Xã: Hiệp Hòa; Sông Khoai | 42.000 |
2 | Phường: Tân An; Cộng Hòa và xã Tiền An | 40.000 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Phường: Đông Mai; Minh Thành | 46.000 |
2 | Xã Hoàng Tân | 40.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Phường: Quảng Yên; Yên Giang | 39.000 |
2 | Phường: Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và xã Cẩm La | 37.000 |
3 | Xã: Liên Hòa; Liên Vị; Tiền Phong | 35.000 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Xã: Hiệp Hòa; Sông Khoai | 35.000 |
2 | Phường: Tân An; Cộng Hòa và xã Tiền An | 33.000 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Phường: Đông Mai; Minh Thành | 39.000 |
2 | Xã Hoàng Tân | 33.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 4.800 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 3.200 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 3.200 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 2.500 |
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN SÔNG, VEN BIỂN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Khu vực đầm nhà Mạc (gồm xã Liên Vị và phường: Phong Cốc, Yên Hải); các đầm bám ven đê Hà Nam và các đầm thuộc xã Hiệp Hòa, Sông Khoai và phường Yên Giang | 6.000 |
2 | Các khu vực còn lại | 4.000 |
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng đồng bằng: Gồm các phường: Quảng Yên; Yên Giang, Hà An, Phong Cốc, Phong Hải, Nam Hòa, Yên Hải và các xã: Cẩm La, Liên Hòa, Liên Vị, Tiền Phong. | 29.000 |
2 | Vùng trung du: Các phường: Tân An; Cộng Hòa; và các xã: Tiền An; Hiệp Hòa; Sông Khoai | 27.000 |
3 | Vùng miền núi: Phường: Đông Mai; Minh Thành; xã Hoàng Tân. | 25.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Thị trấn Đông Triều | 50.000 |
2 | Các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo | 48.000 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Các xã: Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn | 48.000 |
2 | Xã Tràng An | 46.000 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Mạo Khê | 50.000 |
2 | Các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, Yên Thọ, Tân Việt, Việt Dân | 46.000 |
3 | Các xã: An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức. | 44.000 |
4 | Xã Tràng Lương | 42.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Thị trấn Đông Triều | 48.000 |
2 | Các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo | 46.000 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Các xã: Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn | 46.000 |
2 | Xã Tràng An | 44.000 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Mạo Khê | 48.000 |
2 | Các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, Yên Thọ, Tân Việt, Việt Dân | 44.000 |
3 | Các xã: An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức. | 42.000 |
4 | Xã Tràng Lương | 40.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Thị trấn Đông Triều | 41.000 |
2 | Các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo | 39.000 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Các xã: Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn | 39.000 |
2 | Xã Tràng An | 37.000 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Mạo Khê | 41.000 |
2 | Các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, Yên Thọ, Tân Việt, Việt Dân | 37.000 |
3 | Các xã: An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức. | 35.000 |
4 | Xã Tràng Lương | 33.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng Bằng: |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư | 5.200 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 4.600 |
II | Vùng trung du: |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư | 4.600 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 4.000 |
III | Vùng miền núi: |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư | 4.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 3.500 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Thị trấn Đông Triều | 32.000 |
2 | Các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo | 30.000 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Các xã: Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn | 30.000 |
2 | Xã Tràng An | 28.000 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Mạo Khê | 32.000 |
2 | Các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, Yên Thọ, Tân Việt, Việt Dân | 29.000 |
3 | Các xã: An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức. | 28.000 |
4 | Xã Tràng Lương | 26.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Tiên Yên | 40.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng | 34.000 |
2 | Xã Đồng Rui | 32.000 |
3 | Các xã: Điền Xá, Yên Than | 30.000 |
4 | Các xã: Đại Dực, Đại Thành, Hà Lâu, Phong Dụ | 29.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Tiên Yên | 38.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng | 32.000 |
2 | Xã Đồng Rui | 30.000 |
3 | Các xã: Điền Xá, Yên Than | 28.000 |
4 | Các xã: Đại Dực, Đại Thành, Hà Lâu, Phong Dụ | 27.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Tiên Yên | 32.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng | 27.000 |
2 | Xã Đồng Rui | 25.000 |
3 | Các xã: Điền Xá, Yên Than | 23.000 |
4 | Các xã: Đại Dực, Đại Thành, Hà Lâu, Phong Dụ | 22.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 4.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xã khu dân cư | 3.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 3.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 2.700 |
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Tiên Yên | 25.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng | 21.000 |
2 | Xã Đồng Rui | 19.000 |
3 | Các xã: Điền Xá, Yên Than | 18.000 |
4 | Các xã: Đại Dực, Đại Thành, Hà Lâu, Phong Dụ | 17.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng miền núi |
|
1 | Bình Đẳng, Bình An, Bình Công 1, Bình Công 2, Bình Quyền, Bình Dân thuộc thị trấn Bình Liêu; Co Nhan 1, Co Nhan 2 thuộc xã Tình Húc; Đồng Thanh, Cửa Khẩu, Đồng Mô thuộc xã Hoành Mô. | 32.000 |
2 | Bình Quân thuộc thị trấn Bình Liêu; Nà Kẻ, Chang Nà, Chang Chiếm, Nà Phạ 1, Nà Phạ 2, thuộc xã Tình Húc; Khu chợ, Đồng Thắng (Cò Hón, Cốc Lỷ, Nặm Bó, Khe Bốc) thuộc xã Đồng Văn; Nà Tào, Phiêng Tắm, Pắc Pò, Nà Áng, Chè Phạ, Nà Khau, Đồng Long, Phiêng Chiểng thuộc xã Đồng Tâm; Cáng Bắc, Khau Pưởng, Cốc Lồng, Bản Pạt, Lục Nà, Bản Chuồng, Bản Cáu, Nà Luông thuộc xã Lục Hồn; Tùng Cầu, Nà Cắp, Pặc Pùng thuộc xã Vô Ngại; Nà Ếch, Mó Túc thuộc xã Húc Động; Đồng Cậm thuộc xã Hoành Mô. | 31.000 |
3 | Pắc Liềng 1, Pắc Liềng 2, Nà Làng, Khe Bốc, Khe Và, Khe Lặc thuộc xã Tình Húc; Ngàn Mèo Dưới, Cao Thắng, Phá Lạn thuộc xã Lục Hồn; Ngàn Vàng dưới, Pắc Pền thuộc xã Đồng Tâm; Nà Chòng, Phặc Chè, Nà pò, Loong Sông, Ngàn Cậm, Pắc Cương, Loòng Vài, Ngàn Kheo, Nà Sa, Cao Sơn, Co Sen, Pắc Pộc, Nặm Đảng thuộc xã Hoành Mô; Phai Làu, Co Ngoà, Khe Mọi (Nà Nát, Nà Mang) thuộc xã Đồng Văn; Pò Đán, Lục Ngù, Khe Mó thuộc xã Húc Động; Khe Lánh 1, Khe Lánh 2, Khe Lánh 3, Bản Ngày 1, Bản ngày 2 thuộc xã Vô Ngại | 30.000 |
4 | Các Khu vực còn lại | 29.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Bình Đẳng, Bình An, Bình Công 1, Bình Công 2, Bình Quyền, Bình Dân thuộc thị trấn Bình Liêu; Co Nhan 1, Co Nhan 2 thuộc xã Tình Húc; Đồng Thanh, Cửa Khẩu, Đồng Mô thuộc xã Hoành Mô. | 30.000 |
2 | Bình Quân thuộc thị trấn Bình Liêu; Nà Kẻ, Chang Nà, Chang Chiếm, Nà Phạ 1, Nà Phạ 2, thuộc xã Tình Húc; Khu chợ, Đồng Thắng (Cò Hón, Cốc Lỷ, Nặm Bó, Khe Bốc) thuộc xã Đồng Văn; Nà Tào, Phiêng Tắm, Pắc Pò, Nà Áng, Chè Phạ, Nà Khau, Đồng Long, Phiêng Chiểng thuộc xã Đồng Tâm; Cáng Bắc, Khau Pưởng, Cốc Lồng, Bản Pạt, Lục Nà, Bản Chuồng, Bản Cáu, Nà Luông thuộc xã Lục Hồn; Tùng Cầu, Nà Cắp, Pặc Pùng thuộc xã Vô Ngại; Nà Ếch, Mó Túc thuộc xã Húc Động; Đồng Cậm thuộc xã Hoành Mô. | 29.000 |
3 | Pắc Liềng 1, Pắc Liềng 2, Nà Làng, Khe Bốc, Khe Và, Khe Lặc thuộc xã Tình Húc; Ngàn Mèo Dưới, Cao Thắng, Phá Lạn thuộc xã Lục Hồn; Ngàn Vàng dưới, Pắc Pền thuộc xã Đồng Tâm; Nà Chòng, Phặc Chè, Nà pò, Loong Sông, Ngàn Cậm, Pắc Cương, Loòng Vài, Ngàn Kheo, Nà Sa, Cao Sơn, Co Sen, Pắc Pộc, Nặm Đảng thuộc xã Hoành Mô; Phai Làu, Co Ngoà, Khe Mọi (Nà Nát, Nà Mang) thuộc xã Đồng Văn; Pò Đán, Lục Ngù, Khe Mó thuộc xã Húc Động; Khe Lánh 1, Khe Lánh 2, Khe Lánh 3, Bản Ngày 1, Bản ngày 2 thuộc xã Vô Ngại | 28.000 |
4 | Các Khu vực còn lại | 27.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Bình Đẳng, Bình An, Bình Công 1, Bình Công 2, Bình Quyền, Bình Dân thuộc thị trấn Bình Liêu; Co Nhan 1, Co Nhan 2 thuộc xã Tình Húc; Đồng Thanh, Cửa Khẩu, Đồng Mô thuộc xã Hoành Mô. | 25.000 |
2 | Bình Quân thuộc thị trấn Bình Liêu; Nà Kẻ, Chang Nà, Chang Chiếm, Nà Phạ 1, Nà Phạ 2, thuộc xã Tình Húc; Khu chợ, Đồng Thắng (Cò Hón, Cốc Lỷ, Nặm Bó, Khe Bốc) thuộc xã Đồng Văn; Nà Tào, Phiêng Tắm, Pắc Pò, Nà Áng, Chè Phạ, Nà Khau, Đồng Long, Phiêng Chiểng thuộc xã Đồng Tâm; Cáng Bắc, Khau Pưởng, Cốc Lồng, Bản Pạt, Lục Nà, Bản Chuồng, Bản Cáu, Nà Luông thuộc xã Lục Hồn; Tùng Cầu, Nà Cắp, Pặc Pùng thuộc xã Vô Ngại; Nà Ếch, Mó Túc thuộc xã Húc Động; Đồng Cậm thuộc xã Hoành Mô. | 24.000 |
3 | Pắc Liềng 1, Pắc Liềng 2, Nà Làng, Khe Bốc, Khe Và, Khe Lặc thuộc xã Tình Húc; Ngàn Mèo Dưới, Cao Thắng, Phá Lạn thuộc xã Lục Hồn; Ngàn Vàng dưới, Pắc Pền thuộc xã Đồng Tâm; Nà Chòng, Phặc Chè, Nà pò, Loong Sông, Ngàn Cậm, Pắc Cương, Loòng Vài, Ngàn Kheo, Nà Sa, Cao Sơn, Co Sen, Pắc Pộc, Nặm Đảng thuộc xã Hoành Mô; Phai Làu, Co Ngoà, Khe Mọi (Nà Nát, Nà Mang) thuộc xã Đồng Văn; Pò Đán, Lục Ngù, Khe Mó thuộc xã Húc Động; Khe Lánh 1, Khe Lánh 2, Khe Lánh 3, Bản Ngày 1, Bản ngày 2 thuộc xã Vô Ngại | 23.000 |
4 | Các Khu vực còn lại | 22.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Bình Đẳng, Bình An, Bình Công 1, Bình Công 2, Bình Quyền, Bình Dân thuộc thị trấn Bình Liêu; Co Nhan 1, Co Nhan 2 thuộc xã Tình Húc; Đồng Thanh, Cửa Khẩu, Đồng Mô thuộc xã Hoành Mô. | 19.000 |
2 | Bình Quân thuộc thị trấn Bình Liêu; Nà Kẻ, Chang Nà, Chang Chiếm, Nà Phạ 1, Nà Phạ 2, thuộc xã Tình Húc; Khu chợ, Đồng Thắng (Cò Hón, Cốc Lỷ, Nặm Bó, Khe Bốc) thuộc xã Đồng Văn; Nà Tào, Phiêng Tắm, Pắc Pò, Nà Áng, Chè Phạ, Nà Khau, Đồng Long, Phiêng Chiểng thuộc xã Đồng Tâm; Cáng Bắc, Khau Pưởng, Cốc Lồng, Bản Pạt, Lục Nà, Bản Chuồng, Bản Cáu, Nà Luông thuộc xã Lục Hồn; Tùng Cầu, Nà Cắp, Pặc Pùng thuộc xã Vô Ngại; Nà Ếch, Mó Túc thuộc xã Húc Động; Đồng Cậm thuộc xã Hoành Mô. | 18.000 |
3 | Pắc Liềng 1, Pắc Liềng 2, Nà Làng, Khe Bốc, Khe Và, Khe Lặc thuộc xã Tình Húc; Ngàn Mèo Dưới, Cao Thắng, Phá Lạn thuộc xã Lục Hồn; Ngàn Vàng dưới, Pắc Pền thuộc xã Đồng Tâm; Nà Chòng, Phặc Chè, Nà pò, Loong Sông, Ngàn Cậm, Pắc Cương, Loòng Vài, Ngàn Kheo, Nà Sa, Cao Sơn, Co Sen, Pắc Pộc, Nặm Đảng thuộc xã Hoành Mô; Phai Làu, Co Ngoà, Khe Mọi (Nà Nát, Nà Mang) thuộc xã Đồng Văn; Pò Đán, Lục Ngù, Khe Mó thuộc xã Húc Động; Khe Lánh 1, Khe Lánh 2, Khe Lánh 3, Bản Ngày 1, Bản ngày 2 thuộc xã Vô Ngại | 17.000 |
4 | Các Khu vực còn lại | 16.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 3.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xã khu dân cư | 2.500 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M²) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Ba Chẽ | 32.000 |
2 | Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài, Bằng Lau, Lò Vôi - xã Nam Sơn | 31.000 |
3 | Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười, Nam Kim - xã Đồn Đạc; thôn Khe Tâm, Khe Sâu, Cái Gian, Sơn Hải - xã Nam Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong, Khe Pụt ngoài - xã Thanh Sơn; thôn Khe Nháng, Đồng Loóng, Pha Lán - xã Thanh Lâm; thôn Khe Xa, Bắc Xa - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Doong, Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Bãi Liêu, Đồng Cầu, Đồng Giảng B, Đồng Giảng A, Xóm Mới - xã Lương Mông | 30.000 |
4 | Thôn Làng Cổng, Nà Bắp, Khe Mằn, Lang Cang - xã Đồn Đạc; thôn Khe Pụt trong, Bắc Văn - xã Thanh Sơn; thôn Làng Dạ, Làng Lốc, Đồng Thầm, Khe Ốn - xã Thanh Lâm; thôn Khe Mầu, Bắc Tập, Hồng Tiến, Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Quánh - xã Minh Cầm; thôn Đồng Chức - xã Lương Mông | 29.000 |
5 | Các khu vực còn lại | 28.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Ba Chẽ | 30.000 |
2 | Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài, Bằng Lau, Lò Vôi - xã Nam Sơn | 29.000 |
3 | Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười, Nam Kim - xã Đồn Đạc; thôn Khe Tâm, Khe Sâu, Cái Gian, Sơn Hải - xã Nam Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong, Khe Pụt ngoài - xã Thanh Sơn; thôn Khe Nháng, Đồng Loóng, Pha Lán - xã Thanh Lâm; thôn Khe Xa, Bắc Xa - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Doong, Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Bãi Liêu, Đồng Cầu, Đồng Giảng B, Đồng Giảng A, Xóm Mới - xã Lương Mông | 28.000 |
4 | Thôn Làng Cổng, Nà Bắp, Khe Mằn, Lang Cang - xã Đồn Đạc; thôn Khe Pụt trong, Bắc Văn - xã Thanh Sơn; thôn Làng Dạ, Làng Lốc, Đồng Thầm, Khe Ốn - xã Thanh Lâm; thôn Khe Mầu, Bắc Tập, Hồng Tiến, Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Quánh - xã Minh Cầm; thôn Đồng Chức - xã Lương Mông | 27.000 |
5 | Các khu vực còn lại | 26.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Ba Chẽ | 25.000 |
2 | Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài, Bằng Lau, Lò Vôi - xã Nam Sơn | 24.000 |
3 | Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười, Nam Kim - xã Đồn Đạc; thôn Khe Tâm, Khe Sâu, Cái Gian, Sơn Hải - xã Nam Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong, Khe Pụt ngoài - xã Thanh Sơn; thôn Khe Nháng, Đồng Loóng, Pha Lán - xã Thanh Lâm; thôn Khe Xa, Bắc Xa - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Doong, Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Bãi Liêu, Đồng Cầu, Đồng Giảng B, Đồng Giảng A, Xóm Mới - xã Lương Mông | 23.000 |
4 | Thôn Làng Cổng, Nà Bắp, Khe Mằn, Lang Cang - xã Đồn Đạc; thôn Khe Pụt trong, Bắc Văn - xã Thanh Sơn; thôn Làng Dạ, Làng Lốc, Đồng Thầm, Khe Ốn - xã Thanh Lâm; thôn Khe Mầu, Bắc Tập, Hồng Tiến, Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Quánh - xã Minh Cầm; thôn Đồng Chức - xã Lương Mông | 22.000 |
5 | Các khu vực còn lại | 21.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, gần khu dân cư | 3.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 2.500 |
1. ĐẤT BÃI TRIỀU (SÔNG BA CHẼ): THÔN SƠN HẢI, LÀNG MỚI, CÁI GIAN, BẰNG LAU, LÒ VÔI THUỘC XÃ LAM SƠN: 1.500Đ/M2
2. HỒ ĐẦM NỘI ĐỊA (VÙNG MIỀN NÚI):
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Thị trấn Ba Chẽ | 19.000 |
2 | Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài, Bằng Lau, Lò Vôi - xã Nam Sơn | 18.000 |
3 | Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười, Nam Kim - xã Đồn Đạc; thôn Khe Tâm, Khe Sâu, Cái Gian, Sơn Hải - xã Nam Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong, Khe Pụt ngoài - xã Thanh Sơn; thôn Khe Nháng, Đồng Loóng, Pha Lán - xã Thanh Lâm; thôn Khe Xa, Bắc Xa - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Doong, Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Bãi Liêu, Đồng Cầu, Đồng Giảng B, Đồng Giảng A, Xóm Mới - xã Lương Mông | 17.000 |
4 | Thôn Làng Cổng, Nà Bắp, Khe Mằn, Lang Cang - xã Đồn Đạc; thôn Khe Pụt trong, Bắc Văn - xã Thanh Sơn; thôn Làng Dạ, Làng Lốc, Đồng Thầm, Khe Ốn - xã Thanh Lâm; thôn Khe Mầu, Bắc Tập, Hồng Tiến, Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Quánh - xã Minh Cầm; thôn Đồng Chức - xã Lương Mông | 16.000 |
5 | Các khu vực còn lại | 15.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Quảng Hà | 40.000 |
2 | Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính | 38.000 |
3 | Xã Quảng Điền | 36.000 |
4 | Xã Quảng Thắng | 34.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long | 36.000 |
2 | Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong | 34.000 |
3 | Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới | 32.000 |
4 | Các xã: Cái Chiên | 29.000 |
5 | Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn | 28.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Quảng Hà | 38.000 |
2 | Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính | 36.000 |
3 | Xã Quảng Điền | 34.000 |
4 | Xã Quảng Thắng | 32.000 |
Il | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long | 34.000 |
2 | Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong | 32.000 |
3 | Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới | 30.000 |
4 | Các xã: Cái Chiên | 27.000 |
5 | Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn | 26.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Quảng Hà | 32.000 |
2 | Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính | 30.000 |
3 | Xã Quảng Điền | 28.000 |
4 | Xã Quảng Thắng | 27.000 |
Il | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long | 28.000 |
2 | Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong | 27.000 |
3 | Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới | 25.000 |
4 | Các xã: Cái Chiên | 22.000 |
5 | Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn | 21.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính, Quảng Điền, thị trấn Quảng Hà | 4.000 |
2 | Quảng Thành, Quảng Long, Quảng Phong, Đường Hoa, Tiến Tới, Quảng Thắng | 3.000 |
3 | Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Thịnh, Quảng Sơn | 2.700 |
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3. HỒ ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Quảng Hà | 25.000 |
2 | Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính | 24.000 |
3 | Xã Quảng Điền | 22.000 |
4 | Xã Quảng Thắng | 21.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long | 22.000 |
2 | Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong | 21.000 |
3 | Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới | 19.000 |
4 | Các xã: Cái Chiên | 17.000 |
5 | Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn | 16.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Trị trấn Đầm Hà | 40.000 |
2 | Xã Đầm Hà | 38.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Quảng Tân, Tân Lập | 29.000 |
2 | Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An | 27.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Đầm Hà | 38.000 |
2 | Xã Đầm Hà | 36.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Quảng Tân, Tân Lập | 27.000 |
2 | Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An | 25.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Đầm Hà | 32.000 |
2 | Xã Đầm Hà | 30.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Quảng Tân, Tân Lập | 22.000 |
2 | Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An | 20.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng trung du |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 4.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 3.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 3.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 2.700 |
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Đầm Hà | 25.000 |
2 | Xã Đầm Hà | 23.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Quảng Tân, Tân Lập | 17.000 |
2 | Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An | 16.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Cái Rồng | 48.000 |
2 | Xã Hạ Long | 44.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Xã Đông Xá | 44.000 |
2 | Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên | 42.000 |
3 | Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng | 40.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Cái Rồng | 46.000 |
2 | Xã Hạ Long | 42.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Xã Đông Xá | 42.000 |
2 | Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên | 40.000 |
3 | Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng | 36.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Cái Rồng | 39.000 |
2 | Xã Hạ Long | 35.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Xã Đông Xá | 35.000 |
2 | Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên | 34.000 |
3 | Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng | 32.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 4.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 3.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 3.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 2.700 |
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 2.000Đ/M2 (Bằng mức giá quy định năm 2013)
2. ĐẦM VEN BIỂN: 6.000Đ/M2 (Bằng mức giá quy định năm 2013)
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du |
|
| Thị trấn Cái Rồng | 30.000 |
| Xã Hạ Long | 29.000 |
II | Vùng miền núi |
|
| Xã Đông Xá | 29.000 |
| Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên | 28.000 |
| Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng | 27.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Cô Tô | 35.000 |
2 | Xứ đồng thôn Trường Xuân, xứ đồng thôn Hải Tiến xã Đồng Tiến | 33.000 |
3 | Xứ đồng thôn Nam Đồng, xứ đồng thôn Nam Hà, Hồng Hải xã Đồng Tiến | 26.000 |
4 | Xã Thanh Lân | 24.000 |
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Cô Tô | 33.000 |
2 | Xứ đồng thôn Trường Xuân, xứ đồng thôn Hải Tiến xã Đồng Tiến | 31.000 |
3 | Xứ đồng thôn Nam Đồng, xứ đồng thôn Nam Hà, Hồng Hải xã Đồng Tiến | 24.000 |
4 | Xã Thanh Lân | 22.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Cô Tô | 29.000 |
2 | Xứ đồng thôn Trường Xuân, xứ đồng thôn Hải Tiến xã Đồng Tiến | 28.000 |
3 | Xứ đồng thôn Nam Đồng, xứ đồng thôn Nam Hà, Hồng Hải xã Đồng Tiến | 21.000 |
4 | Xã Thanh Lân | 19.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 3.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 2.500 |
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
| Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Cô Tô | 23.000 |
2 | Xứ đồng thôn Trường Xuân, xứ đồng thôn Hải Tiến xã Đồng Tiến | 21.000 |
3 | Xứ đồng thôn Nam Đồng, xứ đồng thôn Nam Hà, Hồng Hải xã Đồng Tiến | 17.000 |
4 | Xã Thanh Lân | 15.000 |
- 1Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bảng giá đất tỉnh Thái Bình 2014
- 2Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 3Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2014
- 4Quyết định 60/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
- 5Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014
- 6Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2014
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật đất đai 2013
- 9Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bảng giá đất tỉnh Thái Bình 2014
- 10Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 11Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2014
- 12Quyết định 60/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
- 13Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014
- 14Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2014
Quyết định 3566/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2014
- Số hiệu: 3566/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực