Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 04 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU; LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Thay thế 26 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2, 3 ,4, 5, 6, 9, 10, 21, 23, 24, 25, 27, 28, 32, 39, 45, 46, 49, 51, 53, 54, 55, 57, 58, 63 Mục I Phần A); hủy bỏ 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 7, 8 Mục I Phần A) tại danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU; LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Thay thế 26 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 21, 23, 24, 25, 27, 28, 32, 39, 45, 46, 49, 51, 53, 54, 55, 57, 58, 63 Mục I Phần A) tại danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (01 thủ tục) |
| ||||||
1 | 2.002283 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 40 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện dự án đầu tư đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất - Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 thủ tục) |
| ||||||
2 | 1.009491 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021; - Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về căn cứ pháp lý |
3 | 1.009492 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021; - Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về thời gian giải quyết TTHC |
4 | 1.009493 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Không quá 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021; - Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về thời gian giải quyết TTHC |
5 | 1.009494 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021; - Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (15 thủ tục) | |||||||
1 | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
2 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
3 | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
4 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
5 | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
6 | 2.002031 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC và thời hạn giải quyết TTHC |
7 | 1.005176 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc. Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC và thời hạn giải quyết TTHC |
8 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về thời hạn giải quyết TTHC |
9 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về thời hạn giải quyết TTHC |
10 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
11 | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
12 | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
13 | 1.010031 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về căn cứ pháp lý |
14 | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
15 | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 thủ tục) | |||||||
1 | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
2 | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
3 | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về lệ phí thực hiện TTHC |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (03 thủ tục) | |||||||
1 | 1.008423 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Theo quy định của Chính phủ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sửa đổi nội dung về căn cứ pháp lý |
2 | 2.002053 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về căn cứ pháp lý |
3 | 2.002050 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | Không có | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; - Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về căn cứ pháp lý |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
(Hủy bỏ 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 7, 8 Mục I Phần A) tại danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
1 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh) | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP | Cơ quan chủ quản | - Mã TTHC: 2.001932 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
2 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại (Cấp tỉnh) | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP | Cơ quan chủ quản | - Mã TTHC: 2.000045 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
- 1Quyết định 4824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 3316/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư theo đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 4824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1643/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 40/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 3316/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư theo đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 354/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra