- 1Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2192/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 26 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2192/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (31 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (01 thủ tục) | ||||||
1 | 2.002283 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 40 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. - Quyết định 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021. |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 thủ tục) | ||||||
2 | 1.009491 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Quyết định 357/QĐ-BKHĐT. |
3 | 1.009492 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày - Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP; - Quyết định 357/QĐ-BKHĐT. |
4 | 1.009493 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Không quá 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP; - Quyết định 357/QĐ-BKHĐT. |
5 | 1.009494 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP; - Quyết định 357/QĐ-BKHĐT. |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (09 thủ tục) | ||||||
6 | 1.008423 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Theo quy định của Chính phủ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; - Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27/5/2020. |
7 | 2.001932 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Theo quy định của Chính phủ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 39/2019/QH14; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP; - Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT. |
8 | 2.000045 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại. | Không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 39/2019/QH14; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP; - Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT. |
9 | 2.002053 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 39/2019/QH14; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP; - Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT. |
10 | 2.002050 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm. | Không có | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 39/2019/QH14; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP; - Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT. |
11 | 2.002333 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 39/2019/QH14. - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 8/7/2020 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài danh cho Việt Nam. - Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020. |
12 | 2.002334 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 39/2019/QH14; - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP; - Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT. |
13 | 2.002335 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 39/2019/QH14; - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP; - Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT. |
14 | 2.002058 | Xác nhận chuyên gia | 15 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (12 thủ tục) | ||||||
15 | 1.009642 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT, ngày 02/6/2021. |
16 | 1.009644 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
17 | 1.009645 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
18 | 1.009646 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
19 | 1.009649 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
20 | 1.009650 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
21 | 1.009652 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
22 | 1.009653 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
23 | 1.009654 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
24 | 1.009655 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
25 | 1.009656 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
26 | 1.009659 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 thủ tục) | ||||||
27 | 2.000765 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | - Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp nộp hồ sơ. - Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn. - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT. |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu): 04 thủ tục | ||||||
28 | 2.000529 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, UBND cấp tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt. - Trường hợp được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án, Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định thành lập công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày Đề án được phê duyệt. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017. |
29 | 2.001061 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 172/2013/NĐ-CP. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT. |
30 | 2.001025 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, UBND cấp tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện Hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương. - Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định chia, tách công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 172/2013/NĐ-CP. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT. |
31 | 2.001021 | Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) | Tối đa không quá 30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể công ty. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 172/2013/NĐ-CP. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (89 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/Cách thực thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 thủ tục) | ||||||
1 | 2.000024 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo; - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018. |
2 | 1.000016 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 04/2017/QH14; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT. |
3 | 2.000005 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 04/2017/QH14; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT. |
4 | 2.002005 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 04/2017/QH14; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT. |
5 | 2.002004 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) | Chưa quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 04/2017/QH14; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT. |
6 | 2.002003 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Không quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 04/2017/QH14; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên. - Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019. |
7 | 2.001999 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 04/2017/QH14; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT. |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (49 thủ tục) | ||||||
8 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. |
9 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
10 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
11 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
12 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
13 | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
14 | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
15 | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
16 | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
17 | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
18 | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
19 | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
20 | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
21 | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
22 | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
23 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
24 | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
25 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
26 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
27 | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
28 | 2.002031 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
29 | 2.002075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
30 | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
31 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
32 | 1.005176 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
33 | 1.010026 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
34 | 2.002085 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
35 | 2.002083 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
36 | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
37 | 2.002060 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
38 | 2.002057 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
39 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
40 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
41 | 2.002033 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
42 | 1.010027 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
43 | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
44 | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
45 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. - Miễn phí trong trường hợp: Không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
46 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
47 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp | - Trường hợp thông báo giải thể: 01 ngày. - Trường hợp giải thể: 05 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Miễn phí | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
48 | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | - Trường hợp thông báo giải thể: 01 ngày. - Trường hợp giải thể: 05 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Miễn phí. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
49 | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
50 | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Miễn phí. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
51 | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
52 | 1.010030 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
53 | 1.010031 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
54 | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
55 | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
56 | 1.002395 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) | Theo quy định khi thực hiện thủ tục “Thông báo tạm ngừng kinh doanh”. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 172/2013/NĐ-CP. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT. |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (07 thủ tục) | ||||||
57 | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
58 | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử). | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
59 | 2.000338 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 68/2014/QH13; - Nghị định 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT. |
60 | 2.001202 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 68/2014/QH13; - Nghị định 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT |
61 | 2.002014 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 68/2014/QH13; - Nghị định 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT |
62 | 2.001197 | Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Chưa quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 68/2014/QH13; - Nghị định 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT |
63 | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) (15 Thủ tục) | ||||||
64 | 1.005125 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn về phí và lệ lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. |
65 | 2.002013 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 200.000 đồng | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Nghị định 107/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
66 | 1.005003 | Đăng ký thay nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 30.000 đồng | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
67 | 1.005122 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Lệ phí: 200.000 đồng | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
68 | 2.001979 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 200.000 đồng | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
69 | 2.001957 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 200.000 đồng | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
70 | 1.005056 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 200.000 đồng | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
71 | 1.005072 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 200.000 đồng | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
72 | 2.001962 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
73 | 1.005047 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 30.000 đồng | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
74 | 1.005064 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 30.000 đồng | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
75 | 1.005124 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
76 | 1.005046 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
77 | 1.005283 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
78 | 2.002125 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (10 thủ tục) | ||||||
79 | 1.009647 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Trường hợp 1: 03 ngày; - Trường hợp 2: 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT, ngày 02/6/2021. |
80 | 1.009657 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
81 | 1.009661 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
82 | 1.009662 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 0 ngày (Không có trả kết quả). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
83 | 1.009664 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
84 | 1.009665 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Cấp lại: 05 ngày; - Hiệu đính: 03 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
85 | 1.009671 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
86 | 1.009729 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
87 | 1.009731 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 61/2020/QH14; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
88 | 1.009736 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 61/2020/QH14; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 thủ tục) | ||||||
1 | 2.000746 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ Về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (21 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH) (05 thủ tục) | ||||||
1 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
2 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 30.000 đồng | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
3 | 1.001570 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
4 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
5 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 3.000 đồng/bản | - Luật số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT. |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (16 THỦ TỤC) | ||||||
6 | 1.005378 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hợp tác xã.; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
7 | 1.005377 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
8 | 1.005280 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
9 | 2.002123 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
10 | 1.005277 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
11 | 2.002122 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
12 | 2.002120 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
13 | 1.005121 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 3.000 đồng | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
14 | 2.001973 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
15 | 1.005010 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
16 | 1.004982 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
17 | 1.004979 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
18 | 2.001958 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
19 | 1.004972 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
20 | 1.004901 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
21 | 1.004895 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.002226 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác. - Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019. |
2 | 2.002227 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13. - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP; - Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT. |
3 | 2.002228 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13. - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP;. - Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT. |
Ghi chú: Quyết định này thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng, bao gồm: Số 2236/QĐ-UBND ngày 16/10/2019; Số 267 ngày 06/02/2020; Số 662/QĐ-UBND ngày 08/4/2020; Số 2095/QĐ-UBND ngày 28/09/2020; Số 2540/QĐ-UBND ngày 09/11/2020; số 1076/QĐ-UBND ngày 29/04/2021; Số 1521/QĐ-UBND ngày 15/06/2021.
- 1Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2192/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực