Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 353/2006/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 14 tháng 03 năm 2006 

 

QUYẾT ÐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU NHÀ Ở SỐ 1- TIỂU KHU A, PHƯỜNG ÐẠI PHÚC, THÀNH PHỐ BẮC NINH, ĐỂ ĐẤU GIÁ QSDÐ TẠO VỐN XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG

 CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26. tháng 11 nam 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NÐ-CP ngày 07.02.2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Xét dề nghị của Ban quản lý dự án công trình công cộng tại tờ trình số 44/TT-QLDA ngày 21.02.2006 và báo cáo thẩm định số 126/KH-XDCB ngày 28.02.2006 của Sở Kế hoạch và Ðầu tư, về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở số 1 - Tiểu khu A phường Ðại Phúc thành phố Bắc Ninh, để đấu giá QSDÐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng,

 QUYẾT ÐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở số 1 - Tiểu khu A phường Ðại Phúc thành phố Bắc Ninh, để đấu giá QSDÐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tên dự án: Ðầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở số 1 - Tiểu khu A phường Ðại Phúc thành phố Bắc Ninh, để đấu giá QSDÐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng.

2. Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án công trình công cộng - Sở Xây dựng.

- Hình thức quản lý thực hiện dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án.

3. Ðịa điểm xây dựng: Phường Ðại Phúc thành phố Bắc Ninh.

4. Điện tích sử dụng đất: 41.439 m2.

5. Tư vấn lập dự án: Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng - Sở Xây dựng.

6. Nội dung, quy mô đầu tư và giải pháp xây dựng:

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở bao gồm: San nền, đường giao thông nội bộ, cấp thoát nước, hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh.

6.1 San nền: San nền bằng cát đen, hệ số dầm chặt K=0,85, cốt san trung bình toàn khu +4,2 m; độ dốc 0,4% đảm bảo thoát nước.

5.2 Giao thông: Tổng chiều dài 1.166,68 m; trong đó:

- Tuyến D1 dài 274,11 m, gồm 3 đoạn; đoạn 1 dài 107,15 m, mặt cắt ngang rộng 20,5 m = (5+10,5+5); đoạn 2 dài 91,42 m, mặt cắt ngang rộng 13,5 m = (3+7,5+3); đoạn 3 dài 75,54 m, mặt cắt ngang rộng 12,0 m = (3+7,+2).

- Tuyến D2 dài 207,09 m, mặt cắt ngang rộng 13,0 m = (3+7,0+3).

- Tuyến D5 dài 148,44 m, mặt cắt ngang rộng 17,5 m = (5+7,5+5).

- Tuyến D20 dài 237,26 m, mặt cắt ngang rộng 13,0 m = (3+7,0+3).

- Tuyến D21 dài 299,78 m, mặt cắt ngang rộng 17,5 m = (5+7,5+5).

Các tuyến đường được thiết kế theo tiêu chuẩn Quy phạm đường phố đường quảng trường đô thị (20TCN104-83) của Bộ Xây dựng và Quy trình thiết kế áo đường mền (22TCN211-93) của Bộ Giao thông vận tải. Bóc bỏ toàn bộ lớp đất hữu cơ dưới nền đường, dắp cát đen dầm chặt K=0,95, lớp trên cùng dày 30 cm dầm chặt K=0,98. Cao độ mặt đường khống chế theo cao độ quy hoạch và tại các điểm giao với đường Nguyễn Ðăng Ðạo, đường Nguyễn Quyền. Ðộ dốc ngang mặt đường i = 2%, hè phố i = 1,5%.

- Với chiều rộng lòng đường B = 10,5 m, kết cấu mặt đường E 1500daN/cm2, tải trọng trục Q = 10T/trục, gồm các lớp:

+ Lớp trên bê tông nhựa hạt mịn dày : 5 cm;

+ Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa : 0,5Kg/m2;

+ Lớp awới bê tông nhựa hạt thô dày : 5 cm;

+ Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa : 1,0Kg/m2;

+ Lớp móng cấp phối đá dăm loại I dày : 15 cm;

+ Lớp móng cấp phối đá dăm loại II dày : 25 cm;

+ Lớp đáy áo đường dùng cấp phối đá dăm loại II dày 10 cm, dầm chặt, E 450daN/cm2.

- Với chiều rộng lòng đường B = 7,0 m và 7,5 m, kết cấu mặt đường E 1200daN/cm2, tải trọng trục Q = 10T/trục, gồm các lớp:

+ Lớp trên bê tông nhựa hạt mịn dày : 5 cm;

+ Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa : 0,5 kg/m2;

+ Lớp dưới bê tông nhựa hạt thô dày : 5 cm;

+ Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa : 1,0Kg/m2;

+ Lớp móng cấp phối đá dăm loại I dày : 15 cm;

+ Lớp móng cấp phối đá dăm loại II dày : 15 cm;

+ Lớp đáy áo đường dưới cấp phối đá dăm loại II dày 10 cm đầm chặt, E 450daN/cm2.

- Ngan cách giữa lòng đường và hè phố bằng tấm vỉa vát bê tông đúc sẵn mác 200. Trên hè xây bó các hố trồng cây bằng gạch chỉ đặc mác 50, vữa XM-C mác 50, trên ốp gạch lá dừa, khoảng cách các hố trồng cây từ (7-8) m/hố. Mặt hè lát gạch Blok xi mang tự chèn hình sao (loại mặt bóng), dưới đệm cát đen dầm chặt dày 5 cm.

- Hệ thống cọc tiêu biển báo theo Điều lệ quy định.

6.3 Cấp, thoát nước:

- Hệ thống thoát nước mặt bằng các cống tròn BTCT Ø(400-800) dặt trên gối dỡ BTCT duới dệm cát, hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng các cống hộp xây gạch B=0,4m, trên đậy nắp tấm đan bê tông cốt thép; trước mắt nước thải được xử lý cơ học rồi thoát tạm vào hệ thống thoát nước dọc các trục đường nội bộ, về lâu dài thoát vào hệ thống thoát nước bẩn chung của khu vực.

- Xây dựng đường ống phân phối và hệ thống ống dịch vụ có đường kính D(32-110). Bố trí các trụ cứu hỏa dọc theo các tuyến đường.

6.4 Hệ thống cấp điện, điện chiếu sáng:

- Xây dựng hệ thống điện lực, đường điện phục vụ sinh hoạt, lắp dặt trạm biến áp đủ công suất đáp ứng yêu cầu sử dụng điện cho toàn khu nhà ở; nguồn điện đấu nối từ đường dây cao thế qua khu vực. Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng đường trục chính, các tuyến nhánh và chiếu sáng sân vườn nội bộ. Cột điện chiếu sáng bằng cột thép tròn côn liền cần 1 nhánh mạ kẽm dặt trên vỉa hè, các tuyến có chiều rộng lòng đường B = 10,5 m, sử dụng cột có chiều cao H = 11 m; tuyến có chiều rộng lòng đường B = 7,0 và 7,5 m, sử dụng cột có chiều cao H = 8,0 m; bóng ánh sáng vàng. Ðiện chiếu sáng sân vườn dùng đèn cầu Ø400 bóng M80W.

- Thiết kế ánh sáng phân bổ đồng dều trên mặt đường, đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng đường phố theo các tiêu chuẩn thiết kế hiện hành.

- Cáp chiếu sáng dùng cáp ngầm (3x16+1x10) mm2 có dai thép bảo vệ đi ngầm trong đất, bảo đảm tổn thất điện áp =5%. Điều khiển dóng cắt tự động bằng ro le thời gian. Trạm biến áp sử dụng loại trạm treo đặt ngoài trời.

6.5 Hệ thống cây xanh hè phố, cây xanh thảm cỏ, sân vườn khuôn viên: Trồng các loại cây xanh bóng mát, thảm cỏ cây xanh hè phố và khuôn viên, kết hợp với các loại đèn chiếu sáng sân vườn.

(giải pháp xây dụng cụ thể theo báo cáo thẩm định)

6. Tổng mức đầu tư: 14.057.000.000 đồng (muời bốn tỷ, không trăm năm mươi bảy triệu đồng); trong đó:

- Xây lắp : 9.113.000.000 đồng.

- Chi khác : 3.666.000.000 đồng.

- Dự phòng : 1.278.000.000 đồng.

(các khoản chi phí cụ thể theo báo cáo thẩm định)

- Phân chia gói thầu: Chủ đầu tư căn cứ nhu cầu thực tế và nang lực nhà thầu phân chia gói thầu hợp lý bảo đảm thực hiện đáp ứng yêu cầu tiến độ.

7. Nguồn vốn đầu tư: Từ đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng.

8. Trách nhiệm chủ đầu tư: Tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo các quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hiện hành.

9. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2006-2009.

Điều 2: Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Kế hoạch và Ðầu tư, Tài chính, Xây dựng; Tài nguyên và Môi truờng; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Ninh, Chủ tịch UBND phường Ðại Phúc, Giám dốc Ban quản lý dự án công trình công cộng - Sở Xây dựng căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



 
Bùi Vĩnh Kiên

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 353/2006/QĐ-UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở số 1- Tiểu khu A, phường Ðại Phúc, thành phố Bắc Ninh, để đấu giá QSDÐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành

  • Số hiệu: 353/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/03/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Bùi Vĩnh Kiên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản