Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2014/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỚI, ĐIỀU CHỈNH, BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP; Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 03 năm 2012 về Quỹ bảo trì đường bộ; Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 03 năm 2012 về Quỹ bảo trì đường bộ;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04 tháng 7 năm 2002 về việc hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 hướng dẫn bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 9 năm 2014 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện;

Căn cứ Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 14 về việc quy định mới, điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mới, điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:

I. Quy định mới các loại phí

1. Phí tham quan điểm du lịch sinh thái và điểm diễn giải môi trường rừng;

2. Phí tham quan tuyến du lịch khám phá hệ thống hang động Tú Làn;

2. Phí sử dụng bến bãi tại bãi biển Nhật Lệ - Bảo Ninh;

4. Phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

(Chi tiết theo phụ lục số I đính kèm).

II. Điều chỉnh các loại phí, lệ phí

1. Điều chỉnh các loại phí:

a) Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn;

b) Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc;

c) Phí tham quan Động Thiên Đường và Hang Mẹ Bồng Con;

d) Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi;

đ) Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất;

e) Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;

f) Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất;

g) Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;

h) Phí sử dụng cảng cá;

i) Phí vệ sinh tại thành phố Đồng Hới;

k) Phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô;

l) Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô;

m) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;

(Chi tiết theo phụ lục số II và số III đính kèm).

2. Điều chỉnh các loại lệ phí:

a) Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;

b) Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt;

c) Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào nguồn nước;

d) Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào công trình thuỷ lợi;

đ) Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

e) Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

f) Lệ phí cấp biển số nhà;

g) Lệ phí chứng minh nhân dân.

(Chi tiết theo phụ lục số IV đính kèm).

III. Quy định tỷ lệ điều tiết số nộp ngân sách từ nguồn thu phí đối với mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

1. Điều tiết 75% cho ngân sách cấp xã để đầu tư, xây dựng đường giao thông nông thôn theo chương trình xây dựng nông thôn mới;

2. Điều tiết 25% cho ngân sách cấp tỉnh để bổ sung vào Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh.

IV. Bãi bỏ một số loại phí

1. Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo quy định tại Khoản 6, Phụ lục số I Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

2. Phí thẩm định kết quả đấu thầu quy định tại Khoản 3, Phụ lục số 2 Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, các quy định sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

a) Các quy định tại Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, gồm:

- Phí tham quan Động Tiên Sơn quy định tại Điểm b, Khoản 1, Mục I, Phụ lục số 6;

- Phí tham quan điểm du lịch sinh thái nước Mọoc quy định tại Khoản 3, Mục I, Phụ lục số 6;

- Phí tham quan Động Thiên Đường và Hang Mẹ Bồng Con quy định tại Khoản 5, Mục I, Phụ lục số 6;

- Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi quy định tại Khoản 3, Phụ lục số 7;

- Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất quy định tại Khoản 4, Phụ lục số 7;

- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất quy định tại Khoản 5, Phụ lục số 7;

- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất quy định Khoản 3, Phụ lục số 1;

- Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai quy định tại Khoản 1, Phụ lục số 4;

- Phí sử dụng cảng cá quy định tại Khoản 3, Phụ lục số 3;

- Phí vệ sinh quy định tại Khoản 2, Phụ lục số 7;

- Phí trông giữ xe quy định tại Khoản 2, Phụ lục số 5;

- Phí thẩm định đánh giá báo cáo tác động môi trường quy định tại Khoản 1, Phụ lục số 7;

- Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất quy định tại Khoản 5, Phụ lục số 11;

- Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt quy định tại Khoản 6, Phụ lục số 11;

- Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào nguồn nước quy định tại Khoản 7, Phụ lục số 11;

- Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào công trình thuỷ lợi quy định tại Khoản 8, Phụ lục số 11;

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh quy định tại Khoản 3, Phụ lục số 11;

- Lệ phí chứng minh nhân dân quy định tại Khoản 13, Phụ lục số 11.

b) Lệ phí cấp biển số nhà quy định tại Khoản 4, Mục I, Điều 1 và lệ phí cấp giấy phép xây dựng quy định tại Khoản 5, Mục I, Điều 1 Quyết số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

c) Phí tham quan động Phong Nha - Đệ nhất kỳ quan quy định tại Khoản 7.1, Phụ lục số I, Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

d) Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 1 và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí xe mô tô quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mới, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ các khoản đóng góp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PTTH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu VT, TM.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ I

QUY ĐỊNH MỚI CÁC LOẠI PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu

(%)

I

Phí tham quan Điểm du lịch sinh thái và Điểm diễn giải môi trường rừng

đ/vé

40.000

50

 

Riêng trẻ em cao dưới 1,3m miễn phí.

Giảm 50% phí cho các đối tượng là học sinh, sinh viên đi theo Đoàn với mục đích tham quan học tập, nghiên cứu

 

 

 

II

Phí tham quan tuyến du lịch khám phá hệ thống hang động Tú Làn

Đơn vị thu phí: UBND xã Tân Hóa

 

 

50

a

Tour 01 ngày (02 điểm tham quan)

đ/vé

80.000

trong đó xã 30%, huyện 20%

b

Tour 02 ngày 01 đêm (04 điểm tham quan)

đ/vé

160.000

c

Tour 03 ngày 02 đêm (06 điểm tham quan)

đ/vé

240.000

d

Tour 04 ngày 03 đêm (07 điểm tham quan)

đ/vé

280.000

III

Phí sử dụng bến bãi tại bãi biển Nhật Lệ - Bảo Ninh

 

 

100

1

Bến bãi dọc theo đ­ường Trương Pháp

 

 

 

a

Từ Đồn Biên phòng 196 đến khách sạn Ngân Hà

đ/m2/ tháng

12.000

 

b

Từ khách sạn Ngân Hà đến Nam khách sạn Công Đoàn

đ/m2/ tháng

8.000

 

c

Tr­ước khách sạn Công Đoàn

đ/m2/ tháng

20.000

 

d

Từ công viên bãi tắm Nhật Lệ 1 đến t­ượng đài Trương Pháp

đ/m2/ tháng

6.000

 

2

Khu vực bãi cát tại bãi biển Nhật Lệ, Bảo Ninh

đ/m2/ tháng

1.000

 

3

Quảng trường biển Bảo Ninh

đ/m2/ tháng

5.000

 

4

Sử dụng bến bãi để trông, giữ xe

đ/m2/ tháng

4.000

 

IV

Phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản

 

100

1

Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò, giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm:

 

 

 

a

Từ 1 tỷ đồng trở xuống

đ/hồ sơ

1.400.000

 

b

Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

đ/hồ sơ

2.800.000

 

c

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

 đ/hồ sơ

4.200.000

 

d

Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng

đ/hồ sơ

5.600.000

 

đ

Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

đ/hồ sơ

7.000.000

 

e

Từ trên 100 tỷ đồng

đ/hồ sơ

8.400.000

 

2

Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản, diện tích khu vực đấu giá:

 

 

 

a

Từ 0,5 ha trở xuống

đ/hồ sơ 

1.400.000

 

b

Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

đ/hồ sơ 

2.800.000

 

c

Từ trên 2 ha đến 5 ha

đ/hồ sơ

4.200.000 

 

 d

Từ trên 5 ha đến 10 ha

đ/hồ sơ

5.600.000

 

đ

Từ trên 10 ha đến 50 ha

đ/hồ sơ

7.000.000

 

Từ trên 50 ha

 đ/hồ sơ

8.400.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ II

ĐIỀU CHỈNH CÁC LOẠI PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Danh mục

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)

I

Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn

 

 

50

1

Động Phong Nha

đ/vé

150.000

 

 

 Riêng Trẻ em cao dưới 1,3m miễn phí

 

 

 

2

Động Tiên Sơn

đ/vé

80.000

 

 

 Riêng Trẻ em cao dưới 1,3m miễn phí

 

 

 

II

Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc

đ/vé

80.000

50

 

 Riêng Trẻ em cao dưới 1,3m miễn phí

 

 

 

III

Phí tham quan Động Thiên Đường và Hang Mẹ Bồng Con (đã bao gồm thuế VAT)

đ/vé

250.000

100

 

 Trẻ em cao từ 1,1m đến dưới 1,3m

đ/vé

125.000

 

 

 Riêng Trẻ em cao dưới 1,1m miễn phí

 

 

 

IV

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

 

 

80

1

Thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước

 

 

 

Dưới 200 m3/ ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án

280.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

140.000

 

 b

Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

770.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

385.000

 

 c

Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

1.820.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

910.000

 

 d

 Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

3.500.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

1.750.000

 

2

Thẩm định đề án báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

 

a

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây, cho phát điện với công suất dưới 50 KW, cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

420.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

210.000

 

b

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

1.260.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

630.000 

 

c

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

3.080.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

 1.540.000 

 

d

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

5.880.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

 2.940.000

 

3

Thẩm định đề án báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

 

 

 

a

Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

420.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

210.000

 

b

Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

1.260.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

630.000

 

c

Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

3.080.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

1.540.000

 

d

Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

5.880.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

2.940.000

 

V

Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

80

1

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/báo cáo

280.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/báo cáo

140.000

 

2

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/báo cáo

980.000

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/báo cáo

490.000

 

3

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/báo cáo

2.380.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/báo cáo

1.190.000

 

4

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/báo cáo

4.200.000

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/báo cáo

2.100.000

 

VI

Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

 

80

a

 Thẩm định mới

đ/báo cáo

980.000

 

b

 Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/báo cáo

490.000

 

VII

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

 

 

80

1

Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn, miền núi

đ/hồ sơ

100.000

 

2

Hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị xã, thị trấn

-

200.000

 

3

Các tổ chức

đ/hồ sơ

3.000.000

 

 

Riêng khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã và đất cơ sở tôn giáo

-

350.000

 

VIII

Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai

 

 

80

 

Cung cấp hồ sơ, tài liệu về đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)

đ/hồ sơ

300.000 

 

IX

Phí sử dụng cảng cá

 

 

80

1

Tàu thuyền đánh cá cập cảng

 

 

 

a

Có công suất dưới 20 CV

đ/lần

7.000

 

b

Có công suất 20 đến 50 CV

đ/lần

14.000

 

c

Có công suất trên 50 đến 90 CV

đ/lần

28.000

 

d

Có công suất trên 90 đến 200 CV

đ/lần

45.000

 

đ

Có công suất trên 200 CV

đ/lần

70.000

 

2

Tàu thuyền vận tải cập cảng

 

 

 

a

Có trọng tải dưới 5 tấn

đ/lần

14.000

 

b

Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn

đ/lần

28.000

 

c

Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn

đ/lần

70.000

 

d

Có trọng tải trên 100 tấn

đ/lần

110.000

 

3

Đối với phương tiện ra vào cảng

 

 

 

a

Xe máy, xích lô, xe ba gác

đ/lần

2.000

 

b

Có trọng tải dưới 1 tấn

đ/lần

7.000

 

c

Có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn

đ/lần

14.000

 

d

 Có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn

đ/lần

20.000

 

đ

Có trọng tải trên 5 đến 10 tấn

đ/lần

28.000

 

e

 Có trọng tải trên 10 tấn

đ/lần

35.000

 

4

Đối với hàng hoá qua cảng

 

 

 

a

Hàng thuỷ, hải sản, động vật tươi sống

đ/tấn

14.000

 

b

Hàng hoá là Container

đ/lần

50.000

 

c

Các loại hàng hóa khác

đ/tấn

6.000

 

X

Phí vệ sinh

 (đã bao gồm thuế VAT)

 

 

100 

1

Phí thu gom, vận chuyển rác thải (tại khu vực TP Đồng Hới)

 

 

 

a

Các tàu, thuyền tại bến

đ/thg/chiếc

22.000 

 

b

Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở doanh nghiệp

đ/tháng

 155.000

 

c

Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới

đ/m3

 245.000

 

d

Các chợ khác

đ/m3

 180.000

 

e

Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các xã

đ/tháng

105.000

 

f

Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các phường

đ/tháng

 155.000

 

g

Các trường đại học, trung học chuyên nghiệp

đ/m3

 155.000

 

h

Các trường học còn lại

đ/tháng

 155.000

 

i

Bệnh viện, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố

đ/m3

 215.000

 

k

Trạm xá các xã, phường

đ/tháng

 155.000

 

l

Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp

đ/m3

 180.000

 

m

Bến xe khách

đ/m3

 215.000

 

n

Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng

đ/m3

 245.000

 

2

Phí vệ sinh tại các chợ thành phố Đồng Hới

 

 

 

a

Chợ Ga, chợ Đồng Hới

 

 

 

 

- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2

 

đ/hộ/tháng

22.000

 

 

- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2

đ/hộ/tháng

28.000

 

b

Các chợ còn lại

 

 

 

 

- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2

đ/hộ/tháng

9.000

 

 

- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2

đ/hộ/tháng

11.000

 

XI

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô

 

 

100

1

Xe máy

đ/lượt

4.000

 

2

Xe máy

đ/tháng

60.000

 

3

Xe đạp điện

đ/lượt

3.000

 

4

Xe đạp điện

đ/tháng

45.000

 

5

Xe đạp

đ/lượt

2.000

 

6

Xe đạp

đ/tháng

30.000

 

7

Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống

đ/lượt

8.000

 

8

Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi

đ/lượt

12.000

 

9

Phí trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh

 

 

 

 a

Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống

đ/lượt

15.000

 

 b

Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi

đ/lượt

25.000

 

10

Phí trông giữ xe tại các Trường học

 

 

 

a

Xe đạp

đ/tháng

10.000

 

b

Xe đạp điện

đ/tháng

20.000

 

 c

Xe máy tại các Trường CN, Trung tâm dạy nghề

đ/tháng

30.000

 

XII

Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô

 

 

 

1

Đối với loại xe có di tích xi lanh đến 100cm3

đ/năm

50.000

 

2

Đối với loại xe có di tích xi lanh trên 100cm3

đ/năm

105.000

 

 

Đối với các phường, thị trấn

 

 

10

 

Đối với các xã

 

 

20

 

PHỤ LỤC SỐ III

ĐIỀU CHỈNH PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Tổng vốn đầu tư

(Tỷ đồng)

Mức thu

(Triệu đồng)

≤50

>50 và ≤100

>100 và ≤200

>200 và ≤500

>500

1

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

 

 

 

 

Thẩm định mới

5

5,2

8,4

9,8

12

 

Thẩm định bổ sung

2,5

2,6

4,2

4,9

6

2

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

 

 

 

 

 

 

Thẩm định mới

5

6

11

11,2

17,5

 

Thẩm định bổ sung

2,5

3

5,3

5,6

8,8

3

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

Thẩm định mới

5,2

6,7

12

12,6

17,5

 

Thẩm định bổ sung

2,6

3,3

6

6,3

8,8

4

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

 

 

 

Thẩm định mới

5,5

6,7

12

12,6

16,8

 

Thẩm định bổ sung

2,7

3,3

6

6,3

8,4

5

Nhóm 5. Dự án Giao thông

 

 

 

 

 

 

Thẩm định mới

5,7

7

13

14

17,5

 

Thẩm định bổ sung

2,8

3,5

6,3

7

8,8

6

Nhóm 6. Dự án Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

Thẩm định mới

5,8

7,4

13

14

18,2

 

Thẩm định bổ sung

2,9

3,7

6,7

7

9

7

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

 

 

 

 

 

 

Thẩm định mới

5

6

7,6

8,4

11

 

Thẩm định bổ sung

2,5

3

3,8

4,2

5,5

Tỷ lệ để lại đơn vị thu: 100%

 

PHỤ LỤC SỐ IV

ĐIỀU CHỈNH CÁC LOẠI LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)

I

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

10

1

Cấp mới

đ/giấy

150.000

 

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

đ/giấy

75.000

 

II

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

10

1

Cấp mới

đ/giấy

150.000

 

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

đ/giấy

75.000

 

III

Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào nguồn nước

 

 

10

1

Cấp mới

đ/giấy

150.000

 

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

đ/giấy

75.000

 

IV

Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào công trình thuỷ lợi

 

 

10

1

Cấp mới

đ/giấy

150.000

 

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

đ/giấy

75.000

 

V

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

30

1

Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận ĐKKD

đ/lần cấp

150.000

 

2

Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD

đ/lần cấp

300.000

 

3

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)

đ/lần cấp

30.000

 

4

Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

đ/lần cấp

15.000

 

5

Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

đ/bản

3.000

 

VI

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

10

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẽ của nhân dân

đ/giấy phép

75.000

 

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

đ/giấy phép

150.000

 

3

Gia hạn cấp giấy phép xây dựng

đ/giấy phép

15.000

 

VII

Lệ phí cấp biển số nhà

 

 

100

1

Cấp mới

đ/biển số nhà

45.000

 

2

Cấp lại

đ/biển số nhà

30.000

 

VIII

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp CMND)

 

 

40

1

Các phường tại thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

Cấp lại, đổi

đ/lần

9.000

 

2

Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo

 

 

 

 

Cấp lại, đổi

đ/lần

4.500

 

3

Các khu vực khác

 

 

 

 

Cấp lại, đổi

đ/lần

4.500