- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 71/2010/TT-BTC hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013
- 3Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa năm 2004 - 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2011/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI SẢN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số: 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số: 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số: 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình liên ngành số: 1510/TTrLN-STC-CT ngày 30/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá tối thiểu tài sản tính lệ phí trước bạ” trên địa bàn tỉnh Điện Biên (kèm theo các Phụ lục 1, 2).
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh tổ chức hướng dẫn, thi hành Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, Cục Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ này hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định, chủ động đề xuất, phối hợp kịp thời với Sở Tài chính trình Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2012. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ sở sản xuất kinh doanh, các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE ÔTÔ
(Kèm theo Quyết định số: 35/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | Tên loại xe | Dung tích, trọng tải | Giá xe mới 100% | Ghi chú | |
USD | (Triệu đồng) | ||||
I | XE NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
1 | Xe Toyota camry 3.5 Model GSV40L- JETGKU | 3 456 |
| 1.507 |
|
2 | Xe Toyota camry 2.4G Model ACV40L- JETAEKU | 2 362 |
| 1.093 |
|
3 | Xe Toyota Corolla 1.8MT Model ZZE1421- GEMGKH | 1 794 |
| 653,2 |
|
4 | Xe Toyota Corolla 1.8AT Model ZZE1421- GEPGKH | 1 794 |
| 695,2 |
|
5 | Toyota Corolla 2.0 ZRE143L-GEXVKH | 1,987 |
| 842 |
|
6 | Toyota Corolla 1.8 ZRE142L-GEXVKH | 1,798 |
| 773 |
|
7 | Toyota Corolla 1.8 ZRE142L-GEFGKH | 1,798 |
| 723 |
|
8 | Toyota Corolla | 1,598 |
| 480 |
|
9 | Toyota Hiace TRH213L-JEMDKU | 2,694 |
| 681 |
|
10 | Xe Toyota Hiace Commuter DIesel ModIe KĐH212 | 2 494 |
| 704 |
|
11 | Xe Toyota Hiace Super Wagon Model TRH213L-JDMN | 2 694 |
| 823 |
|
12 | Xe Toyota Land cruiser VX Model UZJ200L- GNAEK | 4 664 |
| 2.608 |
|
13 | Xe Toyota Land cruiser Prado TX Model UZJ200L-GNAEK | 1694 |
| 1.923 |
|
14 | Xe Toyota Hilux G Model KUN26L- PRMSYM | 2 982 |
| 711 |
|
15 | Xe Toyota Hilux G Model KUN15L- PRMSYM | 2 494 |
| 568 |
|
16 | Xe Toyota Fortuner V Model TGN51L- NKPSKU | 2 694 |
| 1.012 |
|
17 | Xe Toyota Fortuner V TRD Model TGN51L- NKPSKU | 2694 |
| 1.060 |
|
18 | Xe Toyota Fortuner G Model KUN60L- NKMSKU | 2 494 |
| 840 |
|
19 | Xe Toyota Vios limo Model NCP93L- BEMDKU | 1 497 |
| 520 |
|
20 | Xe Toyota Vios 1.5 E Model NCP93L- BEMRKU | 1497 |
| 552 |
|
21 | Xe Toyota Vios 1.5G Model NCP93L- BEPGKU | 1497 |
| 602 |
|
22 | Xe Toyota Vios 1.5C |
|
| 488 |
|
23 | Xe Toyota Innova V Model TGN40-GKPNKU | 1 998 |
| 790 |
|
24 | Xe Toyota Innova G SR Model TGN40- GKMNKU | 1 998 |
| 754 |
|
25 | Xe Toyota Innova G Model TGN40- GKMNKU | 1998 |
| 715 |
|
26 | Xe Toyota Innova J Model TGN40-GKMRKU | 1998 |
| 640 |
|
27 | Xe Toyota Corolla 2.0AT Model ZRE143L- GEPVKH | 1 987 |
| 754,5 |
|
28 | Xe Toyota Venza 2.7 | 2,7 |
| 1.425 |
|
29 | Xe Toyota Venza 3.5 | 3,5 |
| 1.675 |
|
30 | Xe Toyota Yaris 1.3 |
|
| 600 |
|
31 | Xe Toyota Yaris 1.5E |
|
| 630 |
|
32 | Xe Toyota Yaris 1.5G |
|
| 650 |
|
33 | Xe Toyota Highlander |
|
| 1.441 |
|
II | XE NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
|
|
1 | Mitsubishi Grandis | 2378 cc |
| 939,4 |
|
2 | Mitsubishi Grandis limited | 2378 cc |
| 976,9 |
|
3 | Xe Misubishi Pajero sport D.4WD.MT | 2477 cc |
| 871,3 |
|
4 | Xe Misubishi Pajero D.2WD.AT | 2477cc |
| 860,7 |
|
5 | Mitsubishi Zinger GLS (AT) | 2351 cc |
| 674,8 |
|
6 | Mitsubishi Zinger GLS | 2351 cc |
| 707 |
|
7 | Mitsubishi Triton DC GLS (AT) | 2477 cc |
| 613 |
|
8 | Xe Misubishi Triton DC GLS MT | Xe tải |
| 588,2 |
|
9 | Xe Misubishi Triton DC GLX | Xe tải |
| 510,4 |
|
10 | Xe Misubishi Triton DC GL | Xe tải |
| 480 |
|
11 | Xe Misubishi Triton SC GL 4WD | Xe tải |
| 412 |
|
12 | Xe Misubishi Triton SC GL 2WD | Xe tải |
| 377 |
|
13 | Mitsubishi Pajero cứu thương | 2972 cc |
| 1.074 |
|
14 | Mitsubishi L300 cứu thương | 1997 cc |
| 783 |
|
15 | Xe Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C | 3908 cc |
| 641,6 |
|
16 | Xe Mitsubishi Canter 7..5 GREAT T.Hở | 3908 cc |
| 688 |
|
17 | Xe Mitsubishi Canter 7..5 GREAT T.Kín | 3908 cc |
| 724,5 |
|
18 | Xe Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C | 3908 CC |
| 614,4 |
|
19 | Xe Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở | 3908 cc |
| 655,5 |
|
20 | Xe Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín | 3908 cc |
| 686,3 |
|
21 | Xe Mitsubishi Canter 4.7LW C&C | xe tải |
| 568,4 |
|
22 | Xe Mitsubishi Canter 4.7LW T.Hở | xe tải |
| 609,6 |
|
23 | Xe Mitsubishi Canter 4.7LW T.Kín | xe tải |
| 640,3 |
|
24 | Xe Misubishi Pajero GLS A/T | Xe 7 chỗ |
| 1.944 |
|
25 | Xe Misubishi Pajero GLS | Xe 7 chỗ |
| 1.878 |
|
26 | Xe Misubishi Pajero GL | Xe 7 chỗ |
| 1.650 |
|
III | XE NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
|
|
1 | HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1 | 1.8 |
| 689 |
|
2 | HONDA CIVIC 1.8L 5AT FD1 | 1.8 |
| 754 |
|
3 | HONDA CIVIC 1.8L 5AT Wise Edition | 1,8 |
| 741 |
|
4 | HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2 | 2.0 |
| 850 |
|
6 | HONDA CRV 2.4L AT | 5 chỗ |
| 1.078 |
|
7 | Accord 2.4AT | 5 chỗ |
| 1.435 |
|
8 | Accord 3.5AT | 5 chỗ |
| 1.701 |
|
IV | XE NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
|
1 | Xe ôtô tải HUYNDAI - MIGHTY HD65 |
|
| 499 |
|
2 | Xe ôtô tải HUYNDAI - MIGHTY HD65 T.Kín |
|
| 499 |
|
3 | Xe ôtô tải HUYNDAI - MIGHTY HD65 M.Bạt |
|
| 499 |
|
4 | Xe ôtô tải HUYNDAI - MIGHTY HD72 |
|
| 519 |
|
5 | Xe ôtô tải HUYNDAI - MIGHTY HD72 T.Kín |
|
| 519 |
|
6 | Xe ôtô tải HUYNDAI - MIGHTY HD72 M.Bạt |
|
| 519 |
|
7 | Xe ôtô khách HDK29-K29 |
|
| 920 |
|
8 | Xe ôtô HUYNDAI Số loại GETZ 1.1 MT | 5 chỗ |
| 340 |
|
9 | Xe ôtô HUYNDAI số loại GETZ 1.1 AT | 5 chỗ |
| 420 |
|
10 | Xe ôtô HUYNDAI số loại ELANTRA 1.6 MT | 5 chỗ |
| 577,5 |
|
11 | Xe ôtô HUYNDAI số loại ELANTRA 1.6 AT | 5 chỗ |
| 625,8 |
|
12 | Xe ôtô HUYNDAI số loại STAREX 2.4 MT | 9 chỗ |
| 786,8 |
|
13 | Xe ôtô HUYNDAI số loại STAREX 2.4 MT | 6 chỗ |
| 742,3 |
|
14 | Xe ôtô HUYNDAI số loại STAREX 2.5 MT | 9 chỗ |
| 805,9 |
|
15 | Xe ôtô HUYNDAI số loại STAREX 2.5 MT ghế xoay | 9 chỗ |
| 896,6 |
|
16 | Xe ôtô HUYNDAI số loại i10 1.1AT | xe 5 chỗ |
| 383,3 |
|
17 | Xe ôtô HUYNDAI số loại i10 1.2 MT | xe 5 chỗ |
| 338,2 |
|
18 | Xe ôtô HUYNDAI số loại i10 1.2 AT | xe 5 chỗ |
| 441 |
|
19 | Xe ôtô HUYNDAI số loại i20 1.4AT | xe 5 chỗ |
| 532 |
|
20 | Xe ôtô HUYNDAI số loại i30 1.6AT | xe 5 chỗ |
| 605 |
|
21 | Xe ôtô HUYNDAI số loại i30 CW 1.6 AT | xe 5 chỗ |
| 678,7 |
|
22 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Verna 1.5AT | xe 5 chỗ |
| 400.0 |
|
23 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Verna 1.5 MT | xe 5 chỗ |
| 365 |
|
24 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Verna 1.4AT | xe 5 chỗ |
| 477 |
|
25 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Verna 1.4MT | xe 5 chỗ |
| 439 |
|
26 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Sonata 2.0 AT | xe 5 chỗ |
| 750 |
|
27 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Sonata 2.0 AT (VIP) | xe 5 chỗ |
| 778 |
|
28 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Tucson 4WD 2.0AT (VIP) | xe 5 chỗ |
| 712 |
|
29 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Tucson 4WD 2.0AT FULL | xe 5 chỗ |
| 650 |
|
30 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Tucson 2WD 2.0 AT FULL | xe 5 chỗ |
| 630 |
|
31 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Tucson 2WD 2.0 MT | xe 5 chỗ |
| 586 |
|
32 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Genesis Sedan 3.3AT | xe 5 chỗ |
| 1.550 |
|
33 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Genesis Coupe 2.0AT | xe 5 chỗ |
| 1.014 |
|
34 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Santa Fe MLX 2.0 AT | xe 5 chỗ |
| 1.023 |
|
35 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Santa Fe SLX 2.0 AT | xe 5 chỗ |
| 1.053 |
|
36 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Santa Fe GLX 2.4AT | xe 5 chỗ |
| 1.023 |
|
37 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Equus 3.8 AT | xe 5 chỗ |
| 2.535 |
|
38 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Equus 4.6 (V8) AT | xe 5 chỗ |
| 2.866 |
|
39 | Xe ôtô HUYNDAI số loại Equus 4.6 (V8) AT VIP | xe 5 chỗ |
| 3.022 |
|
40 | Xe ôtô HUYNDAI số loại STAREX 2.4 MT | xe 5 chỗ |
| 682,5 |
|
V | XE NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
|
|
1 | Xe Suzuki loại SK410K | xe tải |
| 192,9 |
|
2 | Xe Suzuki loại SK410BV | xe tải |
| 227,4 |
|
3 | Xe Suzuki loại SK410WV | 7 chỗ |
| 337,8 |
|
4 | Xe Suzuki loại 5 chỗ SWIFT 1.5AT | 5 chỗ |
| 604,3 |
|
5 | Xe Suzuki loại 5 chỗ SWIFT 1.5MT | 5 chỗ |
| 567,3 |
|
6 | Xe Suzuki loại 8 chỗ APV GL | 8 chỗ |
| 490,1 |
|
7 | Xe Suzuki loại 7 chỗ APV GLX | 7 chỗ |
| 510,9 |
|
8 | Xe Suzuki Grand Vitara | 1995 cm3 |
| 877,8 |
|
9 | Xe Suzuki Grand Vitara | 2000 cm3 |
| 766,3 |
|
10 | Xe Suzuki Carry (không trợ lực) | 1590 cc |
| 214,7 |
|
11 | Xe Suzuki Carry (có trợ lực) | 1590 cc |
| 225 |
|
VI | XE NHÃN HIỆU FORD |
|
|
|
|
1 | Ford FOCUS DB3 QQĐ MT (số sàn) | 1.8 |
| 513,7 |
|
2 | Ford FOCUS DA3 AODB AT (số tự động) | 2.0 |
| 637,5 |
|
3 | Ford FOCUS DA3 QQDD AT (số tự động) | 5 chỗ |
| 643 |
|
4 | Ford FOCUS DA3 G6DH AT (số tự động) | 5 chỗ |
| 787 |
|
5 | Ford Focus DA3 G6DHAT | 1997 cc |
| 785,8 |
|
6 | Ford Focus DA3 AODBAT | 1999 cc |
| 721 |
|
7 | Ford Focus DA3 QQDD AT | 1798 cc |
| 579,1 |
|
8 | Ford Focus DB3 QQDD MT | 1798 cc |
| 603 |
|
9 | Ford Focus DB3 AODBAT | 1999 cc |
| 720 |
|
10 | Ford ESCAPE EV24 (số tự động) | 2.3 |
| 829 |
|
11 | Ford ESCAPE EV65 (số tự động) | 2.3 |
| 752 |
|
12 | Ford TRANSIT FCC6 PHFA | 16 chỗ |
| 770 |
|
13 | Ford TRANSIT FCC6 GZFA | 16 chỗ |
| 639,4 |
|
14 | Ford TRANSIT FAC6 PHFA | xe tải |
| 599 |
|
15 | Ford TRANSIT JX6582T-M3 | 16 chỗ |
| 798 |
|
16 | Ford Ranger UF4LLAD | xe tải |
| 557,2 |
|
17 | Ford Ranger UF5F902 | xe tải |
| 708,2 |
|
18 | Ford Ranger UF5F903 | xe tải |
| 633,8 |
|
19 | Ford Ranger UF4M901 | xe tải |
| 695,9 |
|
20 | Ford Ranger UF4F901 | xe tải |
| 565,5 |
|
21 | Ford Ranger UF4L901 | xe tải |
| 582,5 |
|
22 | Ford Ranger UG6F901 |
|
| 718,2 |
|
23 | Ford Ranger UF5F901 | xe tải |
| 622,2 |
|
24 | Ford Ranger UF5FLAA | xe tải |
| 595,2 |
|
25 | Ford Ranger UF5FLAB | xe tải |
| 681,2 |
|
26 | Ford Ranger UF4M901 | xe tải |
| 649,3 |
|
27 | Ford Ranger UF4MLAC | xe tải |
| 670,2 |
|
28 | Ford Everest UW 151-2 | 7 chỗ |
| 796 |
|
29 | Ford Everest UW 152-2 | 7 chỗ |
| 681,9 |
|
30 | Ford Everest UW 151-7 | 7 chỗ |
| 845 |
|
31 | Ford Everest UW 851-2 | 7 chỗ |
| 966 |
|
32 | Ford Everest UW 852-2 | 7 chỗ |
| 848,2 |
|
33 | Ford Everest UV9S | 7 chỗ |
| 731,8 |
|
34 | Ford Mondeo BA7 | 2261 cc |
| 994,6 |
|
35 | Ford Fiesta JA8 4D TSJA AT | 1596 cc |
| 572 |
|
36 | Ford Fiesta JA8 5D TSJA AT | 1596 cc |
| 606 |
|
37 | Ford Fiesta JA8 4D M6JA MT | 1388 cc |
| 542 |
|
38 | Ford Fiesta DR75-LAB | 1596 cc |
| 521,7 |
|
VII | XE NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
|
|
1 | Lexus GX 460 |
|
| 3.168 |
|
2 | Lexus LS 600hL |
|
| 5.780 |
|
3 | Lexus RX 350AWD |
|
| 2.418 |
|
4 | Lexus LX 570 |
|
| 3.381 |
|
5 | Lexus ES 350 |
|
| 2.145 |
|
VIII | XE NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
|
|
1 | Mazda 3 1.6L | 1,6 |
| 652 |
|
2 | Mazda 3 | 1,6 |
| 730 |
|
3 | Mazda 3 2.0S | 2 .0 |
| 718 |
|
4 | Mazda 6 | 3 .0 |
| 837 |
|
IX | XE NHÃN HIỆU HOA MAI |
|
|
|
|
1 | Xe tải ben nhãn hiệu Hoa Mai | 1.80 tấn |
| 204 |
|
2 | Xe tải ben nhãn hiệu Hoa Mai | 3.45 tấn |
| 283,5 |
|
3 | Xe tải thùng nhãn hiệu Hoa Mai | 990kg |
| 130 |
|
4 | Xe tải thùng nhãn hiệu Hoa Mai | 2 tấn |
| 190 |
|
5 | Xe tải thùng có mui nhãn hiệu Hoa Mai | 2 tấn |
| 198 |
|
6 | Xe tải thùng nhãn hiệu Hoa Mai | 3 tấn |
| 216 |
|
7 | Xe tải thùng có mui nhãn hiệu Hoa Mai | 3 tấn |
| 228 |
|
8 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Hoa Mai | 1 tấn |
| 162 |
|
9 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Hoa Mai | 1,8 tấn |
| 180 |
|
10 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Hoa Mai | 2 tấn |
| 215 |
|
11 | Xe tải ben tiêu chuẩn EUROII nhãn hiệu Hoa Mai | 2,35 tấn |
| 195 |
|
12 | Xe tải ben tiêu chuẩn EUROII nhãn hiệu Hoa Mai (2 cầu) | 2,35 tấn |
| 220 |
|
13 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Hoa Mai | 3 tấn |
| 246 |
|
14 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Hoa Mai | 3 tấn |
| 270 |
|
15 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Hoa Mai | 3,25 tấn |
| 252 |
|
16 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Hoa Mai | 3,25 tấn |
| 276 |
|
17 | Xe tải ben tiêu chuẩn EUROII nhãn hiệu Hoa Mai | 3,45 tấn |
| 262 |
|
18 | Xe tải ben tiêu chuẩn EUROII nhãn hiệu Hoa Mai | 3,6 tấn |
| 265 |
|
19 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Hoa Mai | 4,65 tấn |
| 260 |
|
20 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Hoa Mai | 4,65 tấn |
| 285 |
|
21 | Xe tải ben tiêu chuẩn EUROII nhãn hiệu Hoa Mai | 5 tấn |
| 280 |
|
22 | Xe tải ben tiêu chuẩn EUROII nhãn hiệu Hoa Mai | 5 tấn |
| 305 |
|
23 | HD680A-TL | 680 kg |
| 151 |
|
24 | HD900A-TL | 900 kg |
| 142 |
|
25 | HD990TL | 990 kg |
| 166 |
|
26 | HD990TK | 990 kg |
| 174 |
|
27 | HD1800TL | 1,8 tấn |
| 195 |
|
28 | HD1800TK | 1,8 tấn |
| 204 |
|
29 | HD3450MP | 3,45 tấn |
| 332 |
|
30 | HD3450A-MP. 4x4 | 3,45 tấn |
| 382 |
|
31 | HD3600MP | 3,6 tấn |
| 332 |
|
32 | HD4950MP | 4,95 tấn |
| 382 |
|
33 | HD5000A-MP.4x4 | 5 tấn |
| 409 |
|
34 | HD5000Mp.4x4 | 5 tấn |
| 415 |
|
35 | HD680A-TD | 680kg |
| 162 |
|
36 | HD700 | 700kg |
| 155 |
|
37 | HD990 | 990kg |
| 197 |
|
38 | HD1000A | 1 tấn |
| 150 |
|
39 | HD1250 | 1,25 tấn |
| 155 |
|
40 | HD1500A.4x4 | 1,5 tấn |
| 241 |
|
41 | HD1800B | 1,8 tấn |
| 226 |
|
42 | HD2500 | 2,5 tấn |
| 287 |
|
43 | HD2500.4x4 | 2.5 tấn |
| 260 |
|
44 | HD3000 | 3 tấn |
| 286 |
|
45 | HD 3450A | 3,45 tấn |
| 316 |
|
46 | HD3450B | 3,45 tấn |
| 334 |
|
47 | HD3450A.4x4 | 3,45 tấn |
| 357 |
|
48 | HD3450B.4x4 | 3,45 tấn |
| 375 |
|
49 | HD4500 | 4,5 tấn |
| 327 |
|
50 | HD4950 | 4,95 tấn |
| 346 |
|
51 | HD4950.4x4 | 4,95 tấn |
| 387 |
|
52 | HD4950A | 4,95 tấn |
| 364 |
|
53 | HD4950A.4x4 | 4,95 tấn |
| 405 |
|
54 | HD6500 | 6,5 tấn |
| 436 |
|
55 | HD7000 | 7 tấn |
| 500 |
|
X | XE NHÃN HIỆU BMW |
|
|
|
|
1 | Xe ôtô BMW số loại 320i | Xe 5 chỗ |
| 1.258 |
|
2 | Xe ôtô BMW số loại 325i | Xe 5 chỗ |
| 1.589 |
|
3 | Xe ôtô BMW số loại 320i Cab | Xe 5 chỗ |
| 2.455 |
|
4 | Xe ôtô BMW số loại 325i Cab | Xe 5 chỗ |
| 2.791 |
|
5 | Xe ôtô BMW số loại 730Li | Xe 5 chỗ |
| 3.093 |
|
6 | Xe ôtô BMW số loại 740Li | Xe 5 chỗ |
| 3.828 |
|
7 | Xe ôtô BMW số loại 750Li | Xe 5 chỗ |
| 5.668 |
|
8 | Xe ôtô BMW số loại X5 3.0Si | Xe 5 chỗ |
| 3.157 |
|
9 | Xe ôtô BMW số loại X6 35i | Xe 5 chỗ |
| 3.253 |
|
10 | Xe ôtô BMW số loại Z4 SDrive 23i | Xe 5 chỗ |
| 2.413 |
|
11 | BMW 3-Series iEdition 320i | 2.0L/14 |
| 1.432 |
|
12 | BMW 3-Series iEdition 325i | 2.5L/16 |
| 1.823 |
|
13 | BMW 5-Series 523i | 3.0L/16 |
| 2.150 |
|
14 | BMW 5-Series 528i | 2.996cc |
| 2.623 |
|
15 | BMW 5-Series 535i G. Turismo | 2.979cc |
| 3.221 |
|
16 | BMW X1 sDrive18i | 1.995cc |
| 1.573 |
|
17 | BMW X1 xDrive28i | 2.996cc |
| 1.909 |
|
18 | BMW X5 xDrive35i | 2.979cc |
| 3.358 |
|
XI | XE NHÃN HIỆU MERCEDES-BEN |
|
|
|
|
1 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại C250 | xe 5 chỗ |
| 1.285 |
|
2 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại C300 | xe 5 chỗ |
| 1.490 |
|
3 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại GLK 4MATIC | xe 5 chỗ |
| 1.478 |
|
4 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại E250 | xe 5 chỗ |
| 1.753 |
|
5 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại E300 | xe 5 chỗ |
| 2.321 |
|
6 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại SLK 200K | xe 5 chỗ |
| 1.948 |
|
7 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại E350 | xe 5 chỗ |
| 2.906 |
|
8 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại CLS 300 | xe 5 chỗ |
| 3.003 |
|
9 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại R 350L | xe 5 chỗ |
| 2.017 |
|
10 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại R500 4MATIC | xe 5 chỗ |
| 2.387 |
|
11 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại R450 4MATIC | xe 5 chỗ |
| 3.774 |
|
12 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại S300 | xe 5 chỗ |
| 3.978 |
|
13 | Xe ôtô Mercedes-Ben số loại S500 | xe 5 chỗ |
| 4.856 |
|
14 | Mercedes-Benz C-Class 200 CGI Blue EFFICIENCY | 1.8L/I4 |
| 1.188 |
|
15 | Mercedes-Benz GL-Class 450 4Matic | 4.7L/V8 |
| 4.076 |
|
16 | Mercedes-Benz GLK 300 4Matic | 3.0L/V6 |
| 1.460 |
|
17 | Mercedes-Benz R-Class 300 L | 3.0L/V6 |
| 2.906 |
|
18 | Mercedes-Benz S-Class 300 L | 3.0L/V6 |
| 3.978 |
|
19 | Mercedes-Benz S-Class 500 L | 5.5L/V8 |
| 4.856 |
|
20 | Mercedes-Benz Sprinter 313 Business | 2.2L/I4 |
| 848 |
|
21 | Mercedes-Benz Sprinter ESP 313 | 2.2L/I4 |
| 897 |
|
22 | Mercedes-Benz Sprinter Panel Van | 2.2L/I4 |
| 614 |
|
XII | XE NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
|
|
1 | Xe ôtô DAEWOO số loại Spark Van | xe 2 chỗ |
| 188,7 |
|
2 | Xe ôtô DAEWOO số loại Spark LS | xe 5 chỗ |
| 257,1 |
|
3 | Xe ôtô DAEWOO số loại Spark LT | xe 5 chỗ |
| 268,2 |
|
4 | Xe ôtô DAEWOO số loại Spark LT AT | xe 5 chỗ |
| 296 |
|
5 | Xe ôtô DAEWOO số loại Spark 1.0 LT Super | xe 5 chỗ |
| 296 |
|
6 | Xe ôtô DAEWOO số loại Gentra S | xe 5 chỗ |
| 340,4 |
|
7 | Xe ôtô DAEWOO số loại Gentra SX | xe 5 chỗ |
| 399,2 |
|
8 | Xe ôtô DAEWOO số loại Laceti 1.6 | xe 5 chỗ |
| 434,8 |
|
9 | Xe ôtô DAEWOO số loại Laceti 1.8 | xe 5 chỗ |
| 447,7 |
|
10 | Xe ôtô DAEWOO số loại Vivant 2.0 CDX MT | xe 5 chỗ |
| 484,7 |
|
11 | Xe ôtô DAEWOO số loại Vivant 2.0 SE | xe 5 chỗ |
| 450 |
|
12 | Xe ôtô DAEWOO số loại Vivant 2.0 CDX AT | xe 5 chỗ |
| 506,9 |
|
13 | Xe ôtô DAEWOO số loại Captiva LT (G) | xe 5 chỗ |
| 659,7 |
|
14 | Xe ôtô DAEWOO số loại Captiva LTZ (G) | xe 5 chỗ |
| 698,5 |
|
15 | Xe ôtô DAEWOO số loại Captiva LT (G) - Maxx | xe 5 chỗ |
| 651,2 |
|
16 | Xe ôtô DAEWOO số loại Captiva LTZ (G) - Maxx | xe 5 chỗ |
| 701,1 |
|
17 | Xe ôtô DAEWOO số loại Captiva LT (D) | xe 5 chỗ |
| 589,8 |
|
18 | Xe ôtô DAEWOO số loại captiva LTZ (D) | xe 5 chỗ |
| 693 |
|
19 | Xe ôtô DAEWOO số loại Captiva LT (D) - Maxx | xe 5 chỗ |
| 641,9 |
|
20 | Xe ôtô DAEWOO số loại captiva LTZ (D) - Maxx | xe 5 chỗ |
| 691,9 |
|
XIII | XE NHÃN HIỆU VOLKSWAGEN |
|
|
|
|
1 | Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN New Beetle 1.6 Mui cứng (2009) | 1595 cm3 |
| 995 |
|
2 | Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN New Beetle 2.0 Mui cứng | 1984 cm3 |
| 1.168 |
|
3 | Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN New Beetle 1.6 Mui cứng (2010) | 1595 cm3 |
| 1.055 |
|
4 | Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Tiguan (năm 2009) | 1984 cm3 |
| 1.495 |
|
5 | Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Tiguan (năm2010) | 1984 cm3 |
| 1.525 |
|
6 | Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN passat | 1984 cm3 |
| 1.359 |
|
7 | Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Passat CC | 1984 cm3 |
| 1.595 |
|
8 | Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Passat CC sport (năm 2009) | 1984 cm3 |
| 1.661 |
|
9 | Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Scrocco sport | 1394 cm3 |
| 796 |
|
10 | Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Scrocco 2.0 TSI sport | 1984 cm3 |
| 1.393 |
|
11 | Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Touareg R5 | 2461 cm3 |
| 2.444 |
|
XIV | XE NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
|
1 | Ôtô tải Kia - K2700 II | 1.25 tấn |
| 200 |
|
2 | Ôtô tải Kia - K3000 S | 1.40 tấn |
| 230 |
|
3 | Ôtô du lịch Kia Morning LX | 5 chỗ |
| 302 |
|
4 | Ôtô du lịch Kia Morning EX | 5 chỗ |
| 306 |
|
5 | Ôtô du lịch Kia Morning SX | 5 chỗ |
| 325 |
|
6 | Kia Morning Sportpack 1.1L EX MT | 1086cc |
| 330 |
|
7 | Kia Morning Sportpack 1.1L SX AT | 1086cc |
| 353 |
|
8 | Kia Sportage 4WD AT 2.0L | 1.998cc |
| 870 |
|
9 | Kia Sportage 4WD MT 2.0L | 1.998cc |
| 844 |
|
10 | Ôtô du lịch Kia Carens FGFC42 | 7 chỗ |
| 456 |
|
11 | Ôtô du lịch Kia Carens FGKA42 | 7 chỗ |
| 494 |
|
12 | Ôtô du lịch Kia Carens FGKA 43 | 7 chỗ |
| 514 |
|
13 | Ôtô du lịch Kia SORENTO 2WD DSLMT | 7 chỗ |
| 834 |
|
14 | Ôtô du lịch Kia SORENTO 2WD GASMT | 7 chỗ |
| 804 |
|
15 | Ôtô du lịch Kia SORENTO 2WD GASAT | 7 chỗ |
| 842 |
|
16 | Ôtô du lịch Kia SORENTO 4WD GASAT | 7 chỗ |
| 871 |
|
17 | Ôtô du lịch Kia SORATO - EX (số sàn) | 5 chỗ |
| 463 |
|
18 | Ôtô du lịch Kia SORATO - EX (số tự động) | 5 chỗ |
| 506 |
|
19 | Ôtô du lịch Kia SORATO - SX | 5 chỗ |
| 521 |
|
20 | Ôtô du lịch Kia SORATO - KOUP | 5 chỗ |
| 641 |
|
21 | Ôtô du lịch Kia RIO-MT (4 CỬA) | 5 chỗ |
| 398 |
|
22 | Ôtô du lịch Kia RIO-MT (5 cửa, số sàn) | 5 chỗ |
| 423 |
|
23 | Ôtô du lịch Kia RIO-AT (5 cửa, số tự động) | 5 chỗ |
| 441 |
|
24 | Ôtô du lịch Kia SOUL-MT (số sàn) | 5 chỗ |
| 501 |
|
25 | Ôtô du lịch Kia SOUL-AT (số tự động ) | 5 chỗ |
| 521 |
|
26 | Kia Forte 1.6L EX MT | 1.592cc |
| 446 |
|
27 | Kia Forte 1.6L EX MTL | 1.592cc |
| 564 |
|
28 | Kia Forte 1.6L SX AT | 1.998cc |
| 534 |
|
29 | Kia Forte 1.6L SX MT | 1.998cc |
| 735 |
|
30 | Kia Sorento 4WD 2.4L ESP | 2.349cc |
| 995 |
|
XV | XE NHÃN HIỆUMEKONG |
|
|
|
|
1 | HUANGHAI PRONTO DD6490A | 7 chỗ |
| 420 |
|
2 | HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT | 5 chỗ |
| 424 |
|
3 | HUANGHAI PREMIO DD1030 | 5 chỗ |
| 296 |
|
4 | HUANGHAI PREMIO MAX | 5 chỗ |
| 326 |
|
5 | HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F | 5 chỗ |
| 315 |
|
XVI | XE NHÃN HIỆUCHIẾNTHẮNG |
|
|
|
|
1 | Xe tải bàn có khung mui Chiến Thắng – CT 0.98T2 | 0.82 tấn |
| 100 |
|
2 | Xe tải bàn có khung mui Chiến Thắng – CT 1.25T1/KM | 1.05tấn |
| 135 |
|
3 | Xe tải bàn có khung mui Chiến Thắng – CT 2.00T1/KM | 1.71 tấn |
| 163 |
|
4 | Xe tải bàn có khung mui Chiến Thắng – Ct 3.50T1/KM | 3.17tấn |
| 192 |
|
5 | Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT4.25D2/4x4 | 4.25 tấn |
| 284 |
|
6 | Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT4.50D2 | 4.50 tấn |
| 263 |
|
7 | Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT1.50D1 | 1.50 tấn |
| 200 |
|
8 | Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT3.45D14 | 3.45 tấn |
| 260 |
|
9 | Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CTH4.50D2/4x4 | 4.50 tấn |
| 283 |
|
10 | Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT4.50D2/4x4 | 4.50 tấn |
| 309 |
|
11 | Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT5.00D1 | 5.00 tấn |
| 293 |
|
12 | Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT5.00D2/4x4 | 5.00 tấn |
| 314 |
|
13 | Xe tải bàn nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 0.98T1 | 0,98 tấn |
| 110 |
|
14 | Xe tải bàn nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 0.98T2 | 0.98 tấn |
| 108 |
|
15 | Xe tải bàn nhãn hiệu CHIẾN THẮNG - CT1.25T1 | 1,25 tấn |
| 145 |
|
16 | Xe tải bàn nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 1.85T1 | 1,85 tấn |
| 153 |
|
17 | Xe tải bàn nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 2.00T1 | 2,00 tấn |
| 171 |
|
18 | Xe tải bàn nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 3.50T1 | 3.50 tấn |
| 197 |
|
19 | Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG - CT1.25D2 | 1,25 tấn |
| 197 |
|
20 | Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 2.00D3 | 2,00 tấn |
| 210 |
|
21 | Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 2.00D4/4x4 | 2,00 tấn |
| 230 |
|
22 | Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 3.25D1 | 3,25 tấn |
| 236 |
|
23 | Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 3.25D1 (lốp 9.00 | 3,25 tấn |
| 240 |
|
24 | Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 3.25D1/4x4 | 3,25 tấn |
| 265 |
|
25 | Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 3,25D2/4x4 | 3,25 tấn |
| 262 |
|
26 | Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 4.00D2 | 4,00 tấn |
| 256 |
|
27 | Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 4.00D2/4x4 | 4,00 tấn |
| 280 |
|
28 | Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 1.25D10 | 4,25 tấn |
| 285 |
|
29 | Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 4.50D1 | 4.50 tấn |
| 266 |
|
30 | Xe tải ben EURO nhãn hiệu CHIẾN THẮNG - CT 2.00D4 | 2,00 tấn |
| 235 |
|
31 | Xe tải ben EURO nhãn hiệu CHIẾN THẮNG - CT 3.45D1/4x4 | 3.45 tấn |
| 288 |
|
32 | Xe tải ben EURO CHIẾN THẮNG – CT 3.45D1/4x4 (lốp 9.00) | 3,45 tấn |
| 290 |
|
XVII | XE NHÃN HIỆU GIẢI PHÓNG |
|
|
|
|
1 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T1029YJ (EURO I) | 1.00 tấn |
| 120 |
|
2 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T1036YJ (EURO I) | 1.25 tấn |
| 150 |
|
3 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T1546YJ (EURO I) | 1.50 tấn |
| 168 |
|
4 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T2570YJ (EURO I) | 2.50 tấn |
| 210 |
|
5 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T4070YJ (EURO I) | 4.00 tấn |
| 232 |
|
6 | Xe tải ben nhãn hiệu Giải Phóng DT2046.4x4 (EURO) | 1.70 tấn |
| 182 |
|
7 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng To836.FAW (EURO II) | 0.81 tấn |
| 96 |
|
8 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T1246YJ (EURO II) | 1.25 tấn |
| 140 |
|
9 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T1546YJ (EURO II) | 1.50 tấn |
| 168 |
|
10 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T1846YJ (EURO II) | 1.80 tấn |
| 187 |
|
11 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T2270YJ (EURO II) | 2.20 tấn |
| 216 |
|
12 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T3070YJ (EURO II) | 3.00 tấn |
| 238 |
|
13 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T4081YJ (EURO II) | 4.00 tấn |
| 252 |
|
14 | Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T5090YJ (EURO II) | 5.00 tấn |
| 291 |
|
15 | Xe tải ben nhãn hiệu Giải Phóng DT1246 (EURO II) | 1.25 tấn |
| 170 |
|
16 | Xe tải ben nhãn hiệu Giải phóng DT4881 (EURO II) | 4.80 tấn |
| 300 |
|
XVII | XE NHÃN HIỆU VIỆT TRUNG |
|
|
|
|
1 | Xe tải tự đổ DVM 2.45 | 2.45 tấn |
| 241 |
|
2 | Xe tải tự đổ DVM 3.45 | 3.45 tấn |
| 309 |
|
3 | Xe tải tự đổ DVM 4.85 | 4.90 tấn |
| 318 |
|
4 | Xe tải tự đổ DVM 4.95 | 4.95 tấn |
| 348 |
|
5 | Xe tải thùng DVM 4.95 TB | 4.95 tấn |
| 304 |
|
6 | Xe tải tự đổ DFM 6.0 | 6.00 tấn |
| 348 |
|
7 | Xe tải tự đổ DFM 6.0 4x4 | 6.00 tấn |
| 304 |
|
8 | Xe tải tự đổ DFM 7.8 | 7.00 tấn |
| 348 |
|
9 | Xe tải tự đổ DVM 7.8 | 7.00 tấn |
| 365 |
|
10 | Xe tải tự đổ DVM 7.8 4x4 | 7.00 tấn |
| 387 |
|
11 | Xe tải tự đổ DVM 8.0 | 7.50 tấn |
| 408 |
|
12 | Xe tải thùng DVM 8.0TB | 7.50 tấn |
| 356 |
|
XIX | XE NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
|
|
1 | Xe tải ben DFM TD7TA | 6.95 tấn |
| 380 |
|
2 | Xe tải ben DFM TD3.45 | 3.45 tấn |
| 308 |
|
3 | Xe tải ben DFM TD7T | 6.98tấn |
| 345 |
|
4 | Xe tải ben DFM TD4.95T | 4.95 tấn |
| 320 |
|
5 | Xe tải ben DFM TD4.98T 4x4 | 4.98 tấn |
| 349 |
|
6 | Xe tải ben DFM TD5T 4x4 | 5.00 tấn |
| 341 |
|
7 | Xe tải ben DFM TD7TA 4x4 | 6.50 tấn |
| 416 |
|
8 | Xe tải thùng DFM EQ5T-TMB | 4.90 tấn |
| 293 |
|
9 | Xe tải thùng DFM EQ7TA-KM | 6.90 tấn |
| 390 |
|
10 | Xe tải thùng DFM EQ7TA-TMB | 6.88 tấn |
| 323 |
|
11 | Xe tải thùng DFM EQ3.8T-KM | 3.25 tấn |
| 257 |
|
12 | Xe tải thùng DFM EQ8T-TMB | 7.50 tấn |
| 420 |
|
13 | Xe tải thùng DFM -TL900A | 900kg |
| 150 |
|
14 | Xe tải thùng DFM -TL900A/KM | 280kg |
| 150 |
|
15 | Xe tải thùng DFM -TT1.25TA | 1,25 tấn |
| 200 |
|
16 | Xe tải thùng DFM -TT1.25TA/KM | 1,15 tấn |
| 200 |
|
17 | Xe tải thùng DFM -TT1.850B | 1,85 tấn |
| 200 |
|
18 | Xe tải thùng DFM -TT1.850B/KM | 1,65 tấn |
| 200 |
|
19 | Xe tải thùng DFM -TT1.8TA | 1,8 tấn |
| 222 |
|
20 | Xe tải thùng DFM -TT1.8TA/KM | 1,6 tấn |
| 222 |
|
21 | Xe tải thùng DFM -TT2.5B | 2,5 tấn |
| 222 |
|
22 | Xe tải thùng DFM -TT2.5B/KM | 2,3 tấn |
| 222 |
|
23 | Xe tải thùng DFM EQ4.98T-KM | 4,98 tấn |
| 355 |
|
24 | Xe tải thùng DFM EQ4.98T-KM6511 | 6,5 tấn |
| 355 |
|
25 | Xe tải thùng DFM EQ7TB-KM | 7 tấn |
| 400 |
|
26 | Xe tải thùng DFM EQ7140TA năm 2010 | 7 tấn |
| 425 |
|
27 | Xe tải thùng DFM EQ7140TA năm 2011 | 7 tấn |
| 430 |
|
28 | Xe tải thùng DFM-EQ6T4x4/3.45KM | 3.,45 tấn |
| 385 |
|
29 | Xe tải thùng DFM-EQ3.45T4x4/KM | 6,25 tấn |
| 385 |
|
30 | Xe tải TD7TA 5 số cầu ngang | 6,9 tấn |
| 387 |
|
31 | Xe tải TD7TA 5 số cầu thép | 6,9 tấn |
| 400 |
|
32 | Xe tải TD7TA 6 số cầu thép | 6,9 tấn |
| 430 |
|
33 | Xe tải TD7TB 6 số cầu thép | 6,9 tấn |
| 460 |
|
34 | Xe tải DFMTD7,5TA (sx năm 2010) | 7,5 tấn |
| 465 |
|
35 | Xe tải DFMTD7,5TA (sx năm 2011) | 7,5 tấn |
| 475 |
|
36 | Xe tải DFM 4.99T | 4,99 tấn |
| 460 |
|
37 | Xe tải DFMTD4.98TB | 4,98 tấn |
| 400 |
|
38 | Xe tải DFMTD6.5B | 6,78 tấn |
| 400 |
|
39 | Xe tải DFMTD3.45-4x2 | 3,45 tấn |
| 295 |
|
40 | Xe tải DFM-3.45TD | 3,45 tấn |
| 365 |
|
41 | Xe tải DFM TD6.9B | 6,9 tấn |
| 365 |
|
42 | Xe tải DFM TD2.35TB | 2,35 tấn |
| 280 |
|
43 | Xe tải DFM TD3.45B | 3,45 tấn |
| 280 |
|
44 | Xe tải DFM TD2.35TC | 2.35 tấn |
| 285 |
|
45 | Xe tải DFM TD3.45M | 3,45 tấn |
| 285 |
|
46 | Xe tải DFM TD0.97TA | 970 kg |
| 195 |
|
47 | Xe tải DFM TD1.25B | 1,25 tấn |
| 200 |
|
48 | Xe tải DFM TD1.87TA | 1,8 tấn |
| 235 |
|
49 | Xe tải DFM TD2.5B | 2,5 tấn |
| 235 |
|
50 | Xe tải DFM-TD8180 | 7,3 tấn |
| 600 |
|
51 | Xe tải DFM TD4.98T4x4 (năm 2009) | 4,98 tấn |
| 349 |
|
52 | Xe tải DFM TD4.98T4x4 (năm 2010) | 4,98 tấn |
| 415 |
|
53 | Xe tải DFM TD5T4x4 | 5 tấn |
| 341 |
|
54 | Xe tải DFM TD7T4x4 | 6,5 tấn |
| 470 |
|
55 | Xe tải DFM TD7TB4x4 | 7 tấn |
| 500 |
|
XX | XE NHÃN HIỆUTRƯỜNG HẢI |
|
|
|
|
1 | Xe tải thùng THACO TOWNER750 | 0.75 tấn |
| 110 |
|
2 | Xe tải thùng THACO FC 099L | 0.99 tấn |
| 156 |
|
3 | Xe tải thùng THACO FC 125 | 1.25 tấn |
| 176 |
|
4 | Xe tải thùng THACO FC 150 | 1.50 tấn |
| 187 |
|
5 | Xe tải thùng THACO FC 200 | 2.00 tấn |
| 213 |
|
6 | Xe tải thùng THACO FC 250 | 2.50 tấn |
| 221 |
|
7 | Xe tải thùng THACO FC 345 | 3.45 tấn |
| 254 |
|
8 | Xe tải thùng THACO FC 500 | 5.00 tấn |
| 309 |
|
9 | Xe tải thùng THACO FC 700 | 7.00 tấn |
| 348 |
|
10 | Xe tải ben THACO FD 099 | 0.99 tấn |
| 264 |
|
11 | Xe tải ben THACO FD 125 | 1.25 tấn |
| 200 |
|
12 | Xe tải ben THACO FD 200 | 2.00 tấn |
| 228 |
|
13 | Xe tải ben THACO FD 200B-4WD | 2.00 tấn |
| 261 |
|
14 | Xe tải ben THACO FD 345 | 3.45 tấn |
| 291 |
|
15 | Xe tải ben THACO FD35A-4WD | 3.45 tấn |
| 322 |
|
16 | Xe tải ben THACO FD 450 | 4.50 tấn |
| 304 |
|
17 | Xe tải ben THACO FD 600 | 6.00 tấn |
| 331 |
|
18 | Xe tải ben THACO FD 600-4WD | 6.00 tấn |
| 380 |
|
19 | Xe tải ben THACO FD 800 | 8.00 tấn |
| 456 |
|
20 | Xe tải ben THACO AUMAND1300 | 13.00tấn |
| 953 |
|
21 | Xe tải nặng FOTON BJ1311VNPKJ | 17.5 tấn |
| 998 |
|
22 | Xe tải nặng FOTON BJ5243VMCGP | 14.8 tấn |
| 592 |
|
23 | Xe đầu kéo FOTON BJ4141SJFJA-2 | 27.6 tấn |
| 468 |
|
24 | Xe đầu kéo FOTON BJ4253SMFJB-S3 | 38.9 TẤN |
| 780 |
|
25 | Xe đầu kéo FOTON BJ4183SMFJB-2 | 35.6 TẤN |
| 468 |
|
26 | Xe tải Thaco AUMARK 198 | 1.98 tấn |
| 299 |
|
27 | Xe tải Thaco AUMARK 250 | 2.50 tấn |
| 303 |
|
28 | Xe tải Thaco OLLINI 150 | 1.50 tấn |
| 205 |
|
29 | Xe tải Thaco OLLINI 198 | 1.98 tấn |
| 238 |
|
30 | Xe tải Thaco OLLNI 250 | 2.50 tấn |
| 243 |
|
31 | Xe tải Thaco OLLNI 345 | 3.45 tấn |
| 307 |
|
32 | Xe tải Thaco OLLNI 450 | 4.50 tấn |
| 312 |
|
33 | Xe tải Thaco OLLNI 700 | 7.00 tấn |
| 368 |
|
34 | Xe tải Huyndai HD65 | 2.50 tấn |
| 408 |
|
35 | Xe tải Huyndai HD72 | 3.50 tấn |
| 438 |
|
36 | Xe tải Huyndai HD 120 | 6.30 tân |
| 716 |
|
37 | Xe khách Thaco KB80SLI | 35 chỗ |
| 806 |
|
38 | Xe khách Thaco KB88SLI | 39 chỗ |
| 897 |
|
39 | Xe khách Thaco KB88SEI | 39 chỗ |
| 1.008 |
|
40 | Xe khách Thaco KB110SL | 47 chỗ |
| 1.093 |
|
41 | Xe khách Thaco KB110SEII | 47 chỗ |
| 1.193 |
|
42 | Xe khách có giường nằm Thaco KB120SH | 39 giường |
| 2.518 |
|
43 | Xe khách Huyndai UNIVERSE LX | 47 chỗ |
| 2.568 |
|
44 | Xe khach Huyndai UNIVERSE NB | 47 chỗ |
| 2.908 |
|
45 | Xe khách Thaco Huyndai 115L | 47 chỗ |
| 1.403 |
|
46 | Xe khách Thaco Huyndai County (ghế VN 2:2) | 29 chỗ |
| 876 |
|
47 | Xe khách Thaco Huyndai County (ghế HQ 1:2) | 29 chỗ |
| 906 |
|
48 | Xe khách Thaco Huyndai County (ghế VN 2:2) nội địa | 29 chỗ |
| 757 |
|
49 | Xe khách Thaco Huyndai County (ghế VN 1:3) nội địa | 29 chỗ |
| 767 |
|
XXI | XE NHÃN HIỆU CỬU LONG |
|
|
|
|
1 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7027T | 0,99 tấn |
| 136 |
|
2 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 3610T | 3,45 tấn |
| 149 |
|
3 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7207T | 2,5 tấn (máy lạnh) |
| 167 |
|
4 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7207T | 2,5 tấn |
| 162 |
|
5 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7035T | 3,45 tấn (máy lạnh |
| 215 |
|
6 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7035T | 3,45 tấn |
| 209 |
|
7 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7035T | 5 tấn (máy lạnh) |
| 309 |
|
8 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 9650T2 | 5 tấn |
| 301 |
|
9 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7550P | 6,08 tấn (máy lạnh) |
| 254 |
|
10 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7550P | 6,08 tấn |
| 246 |
|
11 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 9970T | 7 tấn (máy lạnh) |
| 291 |
|
12 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 9970T | 7 tấn |
| 284 |
|
13 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3810T | 950kg |
| 125,2 |
|
14 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3810T- MB | 850klg |
| 125,2 |
|
15 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3810T1 | 950kg |
| 125,2 |
|
16 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3810T1- MB | 850klg |
| 125,2 |
|
17 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long ZB3810T1 | 950kg |
| 155 |
|
18 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long ZB3810T1-MB | 850 kg |
| 155 |
|
19 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long ZB3812T1 | 1,2 tấn |
| 175 |
|
20 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long ZB3812T1- MB | 1 tấn |
| 175 |
|
21 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA4215T | 1,5 tấn |
| 205 |
|
22 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA4215T- MB | 1,25 tấn |
| 205 |
|
23 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA4215T1 | 1,25 tấn |
| 205 |
|
24 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA4215T1- MB | 1,05 tấn |
| 205 |
|
25 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7027T2 | 2,5 tấn |
| 178 |
|
26 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7027T3 | 2,25 tấn |
| 178 |
|
27 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7027T3- MB | 2,25 tấn |
| 178 |
|
28 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA6027T | 2,5 tấn |
| 228 |
|
29 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA6027T- MB | 2,25 tấn |
| 228 |
|
30 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3.45T2 | 3,45 tấn |
| 275 |
|
31 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3.45T2- LK | 3,45 tấn |
| 275 |
|
32 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3.2T3 | 3,2 tấn |
| 275 |
|
33 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3.2T3- LK | 3,2 tấn |
| 275 |
|
34 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7050T | 4,95 tấn |
| 275 |
|
35 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7050T/LK | 4,95 tấn |
| 275 |
|
36 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7050T- MB | 4,7 tấn |
| 275 |
|
37 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7050T- MB/LK | 4,7 tấn |
| 275 |
|
38 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long 2 cầu 9650T2 | 5 tấn |
| 385 |
|
39 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long 2 cầu 9650T2-MB | 4,75 tấn |
| 385 |
|
40 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA 9970T1 | 7 tấn |
| 292,5 |
|
41 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA 9970T2 | 7 tấn |
| 292,5 |
|
42 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA 9970T3 | 7 tấn |
| 292,5 |
|
43 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA 9970T2-MB | 6,8 tấn |
| 292,5 |
|
44 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA 9970T3-MB | 6,8 tấn |
| 292,5 |
|
45 | Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA 9975T- MB | 7,2 tấn |
| 358 |
|
46 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 3810D | 0,99 tấn |
| 164 |
|
47 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 4025D | 2,35 tấn |
| 196 |
|
48 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 5840D | 3,45 tấn |
| 257 |
|
49 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 7540D | 3,45 tấn |
| 267 |
|
50 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 7550D | 4,75 tấn |
| 275 |
|
51 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA3805D | 950kg |
| 175 |
|
52 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long ZB3812D-T550 | 1,2 tấn |
| 193 |
|
53 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC3815D-T400 | 1,2 tấn |
| 161 |
|
54 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC3815D-T550 | 1,2 tấn |
| 170 |
|
55 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long ZB5220D | 2,2 tấn |
| 207 |
|
56 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC6025D-PD | 2,5 tấn |
| 251 |
|
57 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC6025D-PH | 2,5 tấn |
| 260 |
|
58 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC6625D | 2,5 tấn |
| 265 |
|
59 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D | 3,45 tấn |
| 330 |
|
60 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D-T650A | 3,45 tấn |
| 330 |
|
61 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D-T750 | 3,45 tấn |
| 330 |
|
62 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8550D | 5 tấn |
| 331 |
|
63 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9050D-T600 | 4,95 tấn |
| 355 |
|
64 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9050D-T700 | 4,95 tấn |
| 355 |
|
65 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9060D-T600 | 6 tấn |
| 355 |
|
66 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9060D-T700 | 6 tấn |
| 355 |
|
67 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9670DA-1 | 6,8 tấn |
| 440 |
|
68 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9670DA-2 | 6,8 tấn |
| 440 |
|
69 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9670DA-3 | 6,8 tấn |
| 440 |
|
70 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9670DA-4 | 6,8 tấn |
| 440 |
|
71 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA10307D | 6,8 tấn |
| 292,5 |
|
72 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9670D-T750 | 6,8 tấn |
| 440 |
|
73 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9670D-T860 | 6,8 tấn |
| 440 |
|
74 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA12080D | 7,86 tấn |
| 499,5 |
|
75 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA12080D-HD | 7,86 tấn |
| 499,5 |
|
76 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long ZB3812D3N-T550 | 1,2 tấn |
| 200 |
|
77 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9950D-T700 | 4,95 tấn |
| 400 |
|
78 | Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9950D-T800 | 4,95 tấn |
| 400 |
|
79 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 2810D2 | 0,8 tấn |
| 174 |
|
80 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 5220D2 | 2,2 tấn |
| 216 |
|
81 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 4025D2 | 2,35 tấn |
| 216 |
|
82 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 5840D2 | 3,45 tấn |
| 292 |
|
83 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 7550D2 | 4,6 tấn |
| 305 |
|
84 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long ZB5225D2 | 2,35 tấn |
| 243 |
|
85 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC6025D2-PD | 2,5 tấn |
| 280 |
|
86 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC6025D2-PH | 2,5 tấn |
| 287 |
|
87 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC6025D2 | 2,5 tấn |
| 298 |
|
88 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D2 | 3,45 tấn |
| 385 |
|
89 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D2-T550 | 3,45 tấn |
| 385 |
|
90 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D2-T650 | 3,45 tấn |
| 385 |
|
91 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D2-T650A | 3,45 tấn |
| 385 |
|
92 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D2-T750 | 3,45 tấn |
| 385 |
|
93 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9050D2-T600 | 4,95 tấn |
| 410 |
|
94 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9050D2-T700 | 4,95 tấn |
| 410 |
|
95 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long 9650D2A | 5 tấn |
| 361 |
|
96 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8550D2 | 5 tấn |
| 367 |
|
97 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9060D2-T600 | 6 tấn |
| 392 |
|
98 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9060D2-T700 | 6 tấn |
| 392 |
|
99 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9670D2A | 6,8 tấn |
| 435 |
|
100 | Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9670D2A-TT | 6,8 tấn |
| 435 |
|
101 | Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - DFA4215T | 1.50 tấn |
| 181 |
|
102 | Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - ZB 5220D | 2.20 tấn |
| 205 |
|
103 | Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - ZB5225B | 2.35 tấn |
| 205 |
|
104 | Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - KC8135D2-T | 2.35 tấn |
| 230 |
|
105 | Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - KC9060D-T | 6.00 tấn |
| 340 |
|
106 | Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - KC9060D2-T | 6.00 tấn |
| 375 |
|
107 | Xe nhãn hiệu Cửu Long COUNTY HDKR SL29S |
|
| 850 |
|
108 | Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - KC913208d | 7,8 tấn |
| 650 |
|
XXII | XE HƠI THỂ THAO |
|
|
|
|
1 | Porsche 911 Carrera | 3.6L/B6 |
| 5.390 |
|
2 | Porsche 911 Carrera Cabriolet | 3.6L/B6 |
| 6.056 |
|
3 | Porsche 911 Carrera GTS | 3.8L/B6 |
| 6.529 |
|
4 | Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet | 3.8L/B6 |
| 7.133 |
|
5 | Porsche 911 Carrera S | 3.8L/B6 |
| 6.157 |
|
6 | Porsche 911 GT3 | 3.8L/B6 |
| 7.544 |
|
7 | Porsche 911 GT3 RS | 3.8L/B6 |
| 9.219 |
|
8 | Porsche 911 Targa 4 | 3.6L/B6 |
| 6.412 |
|
9 | Porsche 911 Targa 4S | 3.8L/B6 |
| 6.897 |
|
10 | Porsche 911 Turbo | 3.8L/B6 |
| 8.991 |
|
11 | Porsche 911 Turbo Cabriolet | 3.8L/B6 |
| 9.662 |
|
12 | Porsche 911 Turbo S | 3.8L/B6 |
| 10.320 |
|
13 | Porsche Boxster | 2.9L/B6 |
| 2.977 |
|
14 | Porsche Boxster S | 3.4L/B6 |
| 3.743 |
|
15 | Porsche Boxster Spyder | 3.4L/B6 |
| 4.171 |
|
16 | Porsche Cayenne | 3.6L/V6 |
| 3.190 |
|
17 | Porsche Cayenne S | 4.8L/V8 |
| 4.257 |
|
18 | Porsche Cayenne S Hybrid | 3.0L/V6/H |
| 4.689 |
|
19 | Porsche Cayenne Turbo | 4.8L/V8 |
| 6.652 |
|
20 | Porsche Cayman | 2.9L/B6 |
| 3.190 |
|
21 | Porsche Cayman S | 3.4L/B6 |
| 4.078 |
|
22 | Porsche Panamera | 3.6L/V6 |
| 4.192 |
|
23 | Porsche Panamera 4 | 3.6L/V6 |
| 4.517 |
|
24 | Porsche Panamera 4S | 4.8L/V8 |
| 6.379 |
|
25 | Porsche Panamera S | 4.8L/V8 |
| 6.024 |
|
26 | Porsche Panamera Turbo | 4.8L/V8 |
| 8.428 |
|
XXIII | XE NHÃN HIỆU SUBARU |
|
|
|
|
1 | Subaru Forester 2.0 X | 2.0L/B4 |
| 1.233 |
|
2 | Subaru Forester 2.5 XT | 2.5L/B4 |
| 1.480 |
|
3 | Subaru Impreza 2.0 R | 2.1L/B4 |
| 1.062 |
|
4 | Subaru Impreza 2.5 STI | 2.5L/B4 |
| 1.708 |
|
5 | Subaru Impreza 2.5 WRX | 2.5L/B4 |
| 1.328 |
|
6 | Subaru Legacy 2.5 GT | 2.5L/B4 |
| 1.613 |
|
7 | Subaru Outback 3.6 R | 3.6L/B6 |
| 1.803 |
|
XXIV | XE NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
|
|
1 | Audi A4 | 1.8L/I4 |
| 1.460 |
|
2 | Audi A6 | 2.0L/I4 |
| 1.890 |
|
3 | Audi A8 3.0 | 3.0L/V6 |
| 4.100 |
|
4 | Audi A8 4.2 | 4.2L/V8 |
| 5.200 |
|
5 | Audi Q5 2.0 | 2.0L/I4 |
| 1.911 |
|
6 | Audi Q7 3.0 | 3.0L/V6 |
| 3.200 |
|
7 | Audi Q7 4.2 FSI | 4.2L/V8 |
| 2.430 |
|
XXV | XE NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
|
|
1 | Chevrolet Captiva LT-D Maxx | 2.0L/I4 |
| 725,4 |
|
2 | Chevrolet Captiva LT-G Maxx | 2.4L/I4 |
| 735,8 |
|
3 | Chevrolet Captiva LTZ-D maxx | 2.0L/I4 |
| 781,8 |
|
4 | Chevrolet Captiva LTZ-G Maxx | 2.4L/I4 |
| 792,2 |
|
5 | Chevrolet Cruze LS 1.6 (La-zăng đúc) | 1.6L/I4 |
| 487 |
|
6 | Chevrolet Cruze LS 1.6 (La-zăng sắt) | 1.6L/I4 |
| 466,5 |
|
7 | Chevrolet Cruze LT 1.8 | 1.8L/I4 |
| 591,6 |
|
8 | Chevrolet Cruze LT-Z 1.8 | 1.8L/I4 |
| 622,9 |
|
9 | Chevrolet Spark LT | 0.8L/I4 |
| 303 |
|
10 | Chevrolet Spark LT AT | 0.8L/I4 |
| 334,4 |
|
11 | Chevrolet Spark Van | 0.8L/I4 |
| 198,9 |
|
12 | Chevrolet Vivant 2.0 CDX AT | 2.0L/I4 |
| 534,3 |
|
13 | Chevrolet Vivant 2.0 CDX MT | 2.0L/I4 |
| 572,7 |
|
14 | Chevrolet Vivant 2.0 SE | 2.0L/I4 |
| 507,9 |
|
XXVI | XE NHÃN HIÊU ISUZU |
|
|
|
|
1 | Isuzu D-Cargo 4X2 MT single cab |
|
| 364,1 |
|
2 | Isuzu D-Max LS 4X2 AT | 2.999cc/I4 |
| 620,4 |
|
3 | Isuzu D-Max LS 4X2 MT | 2.999cc/I4 |
| 564,4 |
|
4 | Isuzu D-Max LS 4X4 AT | 2.999cc/I4 |
| 697,4 |
|
5 | Isuzu D-Max LS 4X4 MT | 2.999cc/I4 |
| 642,4 |
|
6 | Isuzu D-Max S 4x2 MT | 2.999cc/l4 |
| 510,4 |
|
7 | Isuzu D-Max S 4X4 MT | 2.999cc/I4 |
| 579,7 |
|
8 | Isuzu D-Max SC 4x4 AT | 2.999cc/l4 |
| 735,9 |
|
9 | Isuzu D-Max SC 4X4 MT | 2.999cc/I4 |
| 680, |
|
10 | Isuzu Forward F-Series FRR90N |
|
| 906,4 |
|
11 | Isuzu Forward F-Series FRV34L (short) |
|
| 1.240 |
|
12 | Isuzu Forward F-Series FRV34Q (long) |
|
| 1.267 |
|
13 | Isuzu Forward F-Series FRV34S (superlong) |
|
| 1.298 |
|
14 | Isuzu Forward F-Series FVM34T |
|
| 1.702 |
|
15 | Isuzu Forward F-Series FVM34W (superlong) |
|
| 1.785 |
|
16 | Isuzu Forward N-Series NLR55E |
|
| 454 |
|
17 | Isuzu Forward N-Series NMR85E (short) |
|
| 571 |
|
18 | Isuzu Forward N-Series NMR85H (long) |
|
| 581,3 |
|
19 | Isuzu Forward N-Series NPR85K |
|
| 647,9 |
|
20 | Isuzu Forward N-Series NQR75L |
|
| 741,4 |
|
21 | Isuzu Tractor Head GVR34U |
|
| 1.706 |
|
XXVII | XE NHÃN HIỆU VIỆT TRUNG |
|
|
|
|
1 | Xe nhãn hiệu Việt Trung | 0,98 tấn |
| 145 |
|
2 | Xe nhãn hiệu Việt Trung | 2,5 tấn |
| 181 |
|
3 | Xe ôtô tải tự đổ Model DVM8.0, động cơ Cumin tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động (Lắp lốp 11.00-20) | 7.5 tấn |
| 412 |
|
4 | Xe ôtô tải tự đổ, Model DVM7.8 (cầu thép), động cơ tăng áp, 1 cầu chủ động. Cabin B07, cầu thép. (Lắp lốp 110-20) | 7 tấn |
| 380 |
|
5 | Xe ôtô tải tự đổ, Model DVM.8 (cầu ngang), động cơ tăng áp, 1 cầu chủ động. Cabin B07. (Lắp lốp 1100-20) | 7 tấn |
| 365 |
|
6 | Xe ôtô tải tự đổ Model DVM2.5. Động cơ tăng áp có số phụ, 01 cầu chủ động. (Lốp 825-16) | 2.45 tấn |
| 245 |
|
7 | Xe ôtô tải tự đổ ModelDVM8.0 4x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07. (Lốp 1100-20) | 6.59 tấn |
| 432 |
|
8 | Ôtô tải tự đổ Model DVM8.0 4x4-A1. Động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07 lắp cầu thép, trục trước dùng nối chữ thập. (Lắp lốp 900-20) | 6 tấn |
| 355 |
|
9 | Xe ôtô tải tự đổ Model DCM3.454x4. Động cơ tăng áp, hai cầu chủ động. Cabin B07, cầu thép. (Lắp lốp 900-20) | 3.45 tấn |
| 345 |
|
10 | Ôtô tải tự đổ Model DVM2.45x4. Động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cầu thép (Lắp lốp 825-16) | 2.45 tấn |
| 290 |
|
11 | Ôtô tải (có mui) Model DVM5.0TB4x4. Động cơ tăng áp, 02cầu chủ động. CabinB07.(không bao gồm tổng thành thùng) (Lốp 900-20) (1000-20) | 4.95 tấn |
| 368 372 |
|
12 | Ôtô tải (có mui) Model DVM8.0/TB. Động cơ Cumins tăng áp, 01 cầu chủ động. Có số phụ, Cabin B07. (không bao gồm tổng thành thùng) (Lốp 1100-20) (Lốp 1000-20) | 7.5 tấn 7.5 tấn |
| 363 360 |
|
13 | Ôtô tải (có mui) Model DVM5.0/TB. Động cơ tăng áp, 01cầu chủ động. Có số phụ, Cabin B07. (không bao gồm tổng thành thùng) (Lốp 1000-20) (Lốp 9000-20) | 4.95 tấn 4.95 tấn |
| 307 304 |
|
XXVIII | XE NHÃN HIỆU JRD |
|
|
|
|
1 | Xe JRD MANJIA-I | 1.1L |
| 123,3 |
|
2 | Xe JRD MANJIA-II | 1.1L |
| 144,3 |
|
3 | Xe JRD STORM-I | 1.8L |
| 161,8 |
|
4 | Xe JRD STORM-I |
|
|
|
|
5 | Xe JRD EXCEL S | 3.9L |
| 315 |
|
6 | Xe JRD EXCEL -I | 3.2L |
| 193 |
|
7 | Xe JRD EXCEL C | 2.6L |
| 222,3 |
|
8 | Xe JRD EXCEL D | 3.7L |
| 235,9 |
|
9 | Xe JRD EXCEL -II | 3.3L |
| 185,2 |
|
10 | Xe du lịch JRD TRAVEL | 1.1L |
| 162,8 |
|
11 | Xe du lịch JRD MEGA-I | 1.1L |
| 146,9 |
|
12 | Xe du lịch JRD DAILY PICKUP-I | 2.8L |
| 232 |
|
13 | Xe du lịch JRD SUV I DAILY-I | 2.8L |
| 247 |
|
14 | Xe du lịch JRD SUV I DAILY-II | 2.8L |
| 244,2 |
|
XXIX | XE NHÃN HIỆUVEAM |
|
|
|
|
1 | Xe Maz 437041 VM5050 |
|
| 499 |
|
2 | Xe Maz 533603 VM8300 |
|
| 699 |
|
3 | Xe Maz 630305 VM13300 |
|
| 899 |
|
4 | Xe Maz 555102-223 VM 9800 |
|
| 599 |
|
5 | Xe Maz 555102-225 VM 9800 |
|
| 635 |
|
6 | Xe Maz 551605 VM20000 |
|
| 999 |
|
7 | Xe Maz 651705 Vm 19000 |
|
| 1.090 |
|
8 | Xe VM642208 VM52000 |
|
| 66 |
|
XXX | CÁCXE NHÃN HIỆU KHÁC |
|
|
|
|
1 | Xe ôtô tải tự đổ Fusin LD1800 | 1,8 tấn |
| 157 |
|
2 | Xe ôtô tải tự đổ Fusin ZD2000 | 2 tấn |
| 157 |
|
3 | Xe ôtô tải tự đổ Fusin LD3450 | 3,45 tấn |
| 292 |
|
4 | Xe tải hiệu Fusin CT 1000 | 0.99 tấn |
| 102 |
|
5 | Xe tải hiệu Fusin FT 1500 | 1.50 tấn |
| 154 |
|
6 | Xe tải hiệu Fusin FT 2500 | 2.50 tấn |
| 222 |
|
7 | Xe tải tự đổ hiệu Fusin ZD2000 | 2.00 tấn |
| 195 |
|
8 | Xe tải tự đổ hiệu Fusin LD1800 | 1.80 tấn |
| 195 |
|
9 | Xe tải tự đổ hiệu Fusin LD3450 | 3.45 tấn |
| 300 |
|
10 | Xe khách hiệu Fusin JB28SL | 28 chỗ |
| 400 |
|
11 | Xe khách hiệu Fusin JB35Sl | 35 chỗ |
| 610 |
|
12 | Xe tải ben Forcia | 0.95 tấn |
| 145 |
|
13 | Xe tải tự đổ hiệu JAC TRA1040KSV | tải nhẹ |
| 170 |
|
14 | Xe tải tự đổ hiệu JAC TRA1047K-TRACH | tải nhẹ |
| 281 |
|
15 | Xe tải tự đổ hiệu JAC HFC1202K1RI | tải nặng |
| 725 |
|
16 | Xe nhãn hiệu Dong Feng | 4,9 tấn |
| 284 |
|
17 | Xe nhãn hiệu Dong Feng | 9,5 tấn |
| 600 |
|
18 | Xe nhãn hiệu Dong Feng | 10,8 tấn |
| 780 |
|
19 | Xe nhãn hiệu Forcia | 0,818 |
| 125 |
|
20 | Xe ôtô Nissan Grand Livina 1.8 L10A |
|
| 705 |
|
21 | Xe ôtô Nissan Grand Livina 1.8 L10M |
|
| 653,5 |
|
22 | Xe ôtô Nissan Navara 2.5l 6MT |
|
| 686,5 |
|
23 | Xe ôtô tải SC1-B-2 | 880kg |
| 167 |
|
24 | Xe ôtô tải SC1-B2-2 | 880kg |
| 161 |
|
25 | Xe ôtô tải van V5-SC3-A2 |
|
| 223 |
|
26 | Xe ôtô con V9-SC3-B2 |
|
| 220 |
|
27 | Xe ôtô Khách V11-SC3-C2 |
|
| 232 |
|
28 | Xe ôtô tải SC2-A | 1 tấn |
| 171,3 |
|
29 | Xe ôtô tải SC2-A2 | 1 tấn |
| 165,6 |
|
30 | Xe ôtô Sát xi tải SC2-B | 2,365 tấn |
| 165,6 |
|
31 | Xe ôtô Sát xi tải SC2-B2 | 2,365 tấn |
| 159,9 |
|
32 | Xe ôtô tải SC2-A | 880kg |
| 129,3 |
|
33 | Xe ôtô tải SC2-A2 | 880kg |
| 126 |
|
34 | Xe ôtô Sát xi tải SC1-B | 1,89 tấn |
| 126 |
|
35 | Xe ôtô Sát xi tải SC1-B2 | 1,89 tấn |
| 122,6 |
|
36 | Jeep Grand Cherokee | 3.6L/V6 |
| 2.565 |
|
37 | Jeep Wrangler Rubicon | 3.8L/V6 |
| 1.806 |
|
38 | Jeep Wrangler Sahara | 3.8L/V6 |
| 1.785 |
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 35/2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | TÊN, LOẠI XE | Giá xe mới 100% đã có thuế GTGT | Ghi chú |
I | XE CỦA HÃNG HONDA |
|
|
1 | FUTURE NEO Cơ KVLSL(D); KVLN(D) | 22 |
|
2 | FUTURE NEO Đĩa KVLSL; KVLN | 22,5 |
|
3 | FUTURE NEO Đúc GT KTMJ; GT KVLN | 24 |
|
4 | FUTURE NEO Đĩa KVLH | 26 |
|
5 | FUTURE NEO FI Đúc KVLH (C) | 27 |
|
6 | SUPER DREAM + KVVA-HT | 16,5 |
|
7 | SUPER DREAM KVVA-HT | 16 |
|
8 | WAVE S Cơ KVRP (D) | 14,5 |
|
9 | WAVE ANPHA KWY (mới) | 14,9 |
|
10 | WAVE S Cơ KVY (D) | 14,7 |
|
11 | WAVE S Đĩa KVRP | 15 |
|
12 | WAVE S Đĩa KWY | 15,3 |
|
13 | WAVE RS KWY (C) | 17,3 |
|
14 | WAVE RS Đĩa KVRP | 15 |
|
15 | HONDA DREAM II (CAO |
|
|
| Sản xuất từ năm 2002 về trước | 16 |
|
| 2003 - 2004 | 18 |
|
| 2005 | 22 |
|
16 | HONDA DREAM II ( KIỂU MỚI MÁY MSE) |
|
|
| Sản xuất từ năm 2002 về trước | 16 |
|
| 2003 - 2004 | 17 |
|
| 2005 | 18 |
|
17 | HONDA DREAM II (BÉO, MÁY MPE) |
|
|
| Sản xuất từ năm 2002 về trước | 14 |
|
| 2003 - 2004 | 15 |
|
| 2005 | 18 |
|
18 | Wave 100cc Thái Lan SX: |
|
|
| Sản xuất từ năm 2002 về trước | 17 |
|
| 2003 - 2004 | 18 |
|
| 2005 | 20 |
|
19 | Wave 110cc Thái Lan SX: |
|
|
| Sản xuất từ năm 2002 về trước | 17 |
|
| 2003 - 2004 | 19 |
|
| 2005 | 21 |
|
20 | Wave 125cc Thái Lan SX | 34 |
|
21 | @ 125cc | 90 |
|
22 | @150cc | 100 |
|
23 | @ STREAM (WHI25T-2) 125cc | 26 |
|
24 | CLICK | 24.7 |
|
25 | CUBTOM CM 125 | 55 |
|
26 | DAME 100 | 15 |
|
27 | DAMSELCL 100; CT 100 | 14 |
|
28 | FOMAH DYLAN 125cc | 90 |
|
29 | FOMAH DYLAN 150cc | 100 |
|
30 | FUTURE 110 TỪ 2005 về trước | 21 |
|
31 | FUTURE NEO Cơ KVLSL(D); KVLN(D) | 20,8 |
|
32 | FUTURE NEO Đĩa KVLSL; KVLN; KTMJ | 21,8 |
|
33 | FUTURE NEO KVLS 125; KVLA | 22 |
|
34 | FUTURE NEO GTKTMJ, GTKVLS, GTKVLN | 23,2 |
|
35 | FUTURE NEO F1 125cc; KVLH | 25 |
|
36 | FUTURE NEO F1 © 125cc; KVLH (C) | 26 |
|
37 | HONDA AIRBLADE KVGF © 108 | 30 |
|
38 | HONDA AIRBLADE KVG(C) | 28,5 |
|
39 | HONDA PS 125i Xuất sứ ITALIA | 80 |
|
40 | HONDA PS 150i Xuất sứ ITALIA | 85 |
|
41 | HONDA JOYING 125 Xuất sứ T.Quốc | 23 |
|
42 | HONDA MASIER (WH125-5)-T.Quốc | 29 |
|
43 | HONDA 150cc ga Nhật | 60 |
|
44 | HONDA GMN | 14,5 |
|
45 | REBEL 125cc | 50 |
|
46 | SRC 110 (WH110T) | 25 |
|
47 | SH 125cc | 109,9 |
|
48 | SH 150 | 133,9 |
|
49 | SH 150i | 105 |
|
50 | SH 300i | 110 |
|
51 | SPACY 125cc | 76 |
|
52 | SPACY GCCN 102cc | 30,8 |
|
53 | SUPER DREAM KFVZ | 16,3 |
|
54 | SUPER DREAM KVVA-HT | 15,9 |
|
55 | SUPER DREAM Thường | 15,5 |
|
56 | SUPER DREAM | 16,9 |
|
57 | WAVE 1 KTLZ | 8,5 |
|
58 | WAVE a+ KRSR 100cc, KVRP | 12,5 |
|
59 | WAVE ANPHA KWY | 14,9 |
|
60 | WAVE a (KRSM, KTLK, KTLN) 100cc | 13 |
|
61 | WAVE a ZX; S KVRP 100cc | 14,5 |
|
62 | WAVE S Cơ KVRP (D) | 13,9 |
|
63 | WAVE S Cơ KWY (D) | 14,2 |
|
64 | WAVE S Đĩa KVRP | 14,5 |
|
65 | WAVE S Đĩa KWY | 14,8 |
|
66 | WAVE RS; KVRP; S, KVRR | 14,5 |
|
67 | WAVE RS SWY | 14,8 |
|
68 | WAVE RS KVRP (C) | 16,4 |
|
69 | WAVE RS KWY (C) | 16,7 |
|
70 | WAVE RS KVRV Đĩa | 15,5 |
|
71 | WAVE RS KVRV Đúc | 17,6 |
|
72 | WAVE RS KVRV (C) | 17 |
|
73 | WAVE 100S KVRJ | 17,5 |
|
74 | Wesin Cap TD 100W | 15 |
|
75 | Wave RS (nan hoa) | 25,3 |
|
76 | Waver RS (vành đúc) | 17,3 |
|
77 | Waver RSX (nan hoa) | 16 |
|
78 | Waver RSX (vành đúc) | 18 |
|
79 | Wave RSV | 18,3 |
|
80 | Wave S (đĩa) | 15,3 |
|
81 | Wave S (cơ) | 14,7 |
|
82 | Wave alpha | 13,4 |
|
83 | Wave 110S (cơ) | 14,9 |
|
84 | Wave 110S (đĩa) | 16 |
|
85 | Wave 110RS (đĩa) | 16 |
|
86 | Wave 110RS (đĩa, vành đúc) | 18 |
|
87 | CLICK EXCEED | 25,5 |
|
88 | CLICK EXCEED-PLAY | 25,9 |
|
89 | LEAD-ST | 34,9 |
|
90 | LEAD-SC | 35,5 |
|
91 | AIRBLADE F1 | 36,9 |
|
92 | AIR BLADE RESPOL F1 | 32,9 |
|
93 | AIRBLADE F1 (màu đặc biệt) | 37,9 |
|
94 | AIRBLADE F1 (sơn từ tính) | 38,9 |
|
95 | Future Neo (đĩa) | 22,5 |
|
96 | Future Neo (vành đúc) | 24 |
|
97 | Future Neo (cơ) | 21,5 |
|
98 | Future Neo FI (nan hoa) | 26,9 |
|
99 | Future Neo (vành đúc) | 27,9 |
|
100 | FUTURE X JC35 | 23,5 |
|
101 | FUTURE X(D) JC 35 | 22,5 |
|
102 | FUTURE X F1 JC35 | 28,9 |
|
103 | FUTURE X F1(c) JC35 | 29,9 |
|
104 | SH 125 | 99,9 |
|
105 | SH 150 | 121,9 |
|
106 | VISION JF33 | 28,5 |
|
107 | PCX JF30 | 58,9 |
|
II | XE CỦA HÃNG YAMAHA |
|
|
1 | Nouv 5P11 | 32 |
|
2 | Sirius 5C61; 5C63 | 15,2 |
|
3 | Sirius 5C62; 5C64 | 16,4 |
|
4 | Exciter đĩa 1S93 | 30 |
|
5 | Exciter đĩa vành đúc 1S94 | 32,5 |
|
6 | EXXCITER IS92; IS94; IS96 | 28 |
|
7 | EXCITER IS 92; IS93 | 26,5 |
|
8 | EXCITER côn tay 5P71 | 33 |
|
9 | EXCITER R 1S9A | 37 |
|
10 | EXCITER RC-55P1 | 38,8 |
|
11 | EXCITER GP-55P2 | 39 |
|
12 | AVENUE; CYGNUS 125c (T.Quốc) | 24 |
|
13 | CYGNUS 125 (Đ.Loan) | 37 |
|
14 | EXCITER 1S94 | 27 |
|
15 | EXCITER 1S94 | 28,5 |
|
16 | FORCE 125cc (Đ.Loan) | 50 |
|
17 | FORCE 125cc (T.Quốc) | 25 |
|
18 | FOTSE X4V 125 | 46 |
|
19 | JUPITER MX 2S01; 2S11 | 22 |
|
20 | JUPITER MX 4B21 | 23,5 |
|
21 | JUPITER MX 5B91; 5B94 | 22,1 |
|
22 | JUPITER MX 5B92; 5B95 | 23,4 |
|
23 | JUPITER MX 5B93; 5B96 | 23,7 |
|
24 | JUPITER 5VT1, 5VT2 | 22 |
|
25 | JUPITER 5VT7 | 26 |
|
26 | JUPITER 100cc 5SD Phanh đĩa | 22 |
|
27 | JUPITER 100cc 5SD1 phanh đĩa vành đúc | 23 |
|
28 | JUPITER 100cc 5SD2 | 21 |
|
29 | JUPITER 110cc. 5VT1; 5VT2 | 21,5 |
|
30 | JUPITER 110cc. 5VT3 | 24 |
|
31 | JUPITER RC đĩa-đúc 31C3 | 26,6 |
|
32 | JUPITER GRAVITA đĩa 31C2 | 24,4 |
|
33 | MIO - Amore 5WP2; 5WP6 | 15 |
|
34 | MIO - Amore 5WPE | 16,5 |
|
35 | MIO - Classico 5WP1; 5WP5 | 16 |
|
36 | MIO - Classico 5WPA | 15 |
|
37 | MIO - Classico 23C1 | 22,5 |
|
38 | MIO - Classico 4D11; 4D12 | 21,1 |
|
39 | MIO - Maximo 5WP4; 5WP3; 5WP5; 5WPA | 17 |
|
40 | MIO - ULTIMO 5WP9 | 17 |
|
41 | MIO - ULTIMO 4P84 | 18 |
|
42 | MIO - ULTIMO 4P83 | 19 |
|
43 | MIO - ULTIMO 23B1 | 18,6 |
|
44 | MIO - ULTIMO 23B2, 23B3 | 20,5 |
|
45 | MIO - MAXIMO 4P82, 4P83 | 20 |
|
46 | NOUVO 5VD1 | 21 |
|
47 | NOUVO 2B51; 2B52; 2B56; 2B54; 125CC | 24,5 |
|
48 | NOUVO 22S2 | 24,1 |
|
49 | NOUVO 22S2 RC | 24,8 |
|
50 | NOUVO LX 5P11 | 32,7 |
|
51 | NOUVO LX 5P11 RC | 33 |
|
52 | SIRIUS 101, 8CC 5HU3 | 20,5 |
|
53 | SIRIUS 101, 8CC 5HU9 | 16 |
|
54 | SIRIUS 101, 8cc 5HU2 | 19,5 |
|
55 | SIRIUS 101, 8cc 5HU8 | 15 |
|
56 | SIRUS 3S31 | 15 |
|
57 | SIRIUS 3S41 | 16 |
|
58 | Sirius 5C61; 5C63 | 16,7 |
|
59 | Sirius 5C62; 5C64 | 17,7 |
|
60 | Sirius đĩa đúc 5C6F; 5C64 | 19,5 |
|
61 | Sirius đĩa đúc 5C6G; 5C64 | 19,5 |
|
62 | YAMAHA 125 | 47 |
|
63 | BWS 1CN1, YW125CB (NK) | 60 |
|
64 | TAURUS cơ 16S2 | 14,8 |
|
65 | TAURUS đĩa 16S1 | 15,8 |
|
66 | TAURUS LX cơ 16S | 15,4 |
|
67 | TAURUS LX đĩa 16S1B | 16,4 |
|
68 | TAURUS LS cơ 16SC | 15,4 |
|
69 | TAURUS đĩa 16SB | 16,4 |
|
70 | LUVIAS 44S1 | 25,9 |
|
71 | NOZZA 1DR1 | 31,9 |
|
72 | CUXI 1DW1 | 32,9 |
|
III | XE CỦA HÃNG SUZUKI |
|
|
1 | Suzuki Hayate SS phiên bản thường - MỚI | 26,4 |
|
2 | Suzuki Hayate SS phiên bản đặc biệt - MỚI | 26,9 |
|
3 | Suzuki Hayate vành đúc 125cc | 25 |
|
4 | Suzuki Hayate night rider 125cc | 25 |
|
5 | Suzuki Hayate phiên bản đặc biệt 125cc | 25,2 |
|
6 | Suzuki Revo thắng đùm 110cc | 14,8 |
|
7 | Suzuki Revo thắng đĩa110cc | 15,8 |
|
8 | Suzuki Revo vành đúc 110cc | 17,2 |
|
9 | Suzuki Revo phiên bản đặc biệt thắng đùm110cc | 15 |
|
10 | Suzuki Revo phiên bản đặc biệt bánh mâm 110cc | 17,4 |
|
11 | SAPPHIRE 125 | 22 |
|
12 | AMITY 125 UE125CT | 18,5 |
|
13 | AVENIS 150 | 60 |
|
14 | AVENIS 125 | 37 |
|
15 | AN 150 | 45 |
|
16 | BEST 110cc | 19 |
|
17 | FX 125; GN 125 | 25 |
|
18 | SHOGUN FD125 XCD | 15 |
|
19 | RGV 120 | 23 |
|
20 | JUARA FX 125 | 25 |
|
21 | SMASH FD110 XCD 110cc | 11,5 |
|
22 | SMASH FD110 XCSD 110cc | 12,5 |
|
23 | SMASH REVO FK110D | 14,6 |
|
24 | SMASH XCDL | 13 |
|
25 | SUZUKI HAYATE UW 125sc | 25 |
|
26 | SUZUKI X-BIKE FL125SD | 25 |
|
27 | VIVA CDX; CSD; SJ 110cc | 21,5 |
|
IV | XE CỦA HÃNG PIAGIO |
|
|
1 | PIAGIO PLY 125 | 48 |
|
2 | PIAGIO ZIP 100 | 32 |
|
3 | PIAGIO ZIP 100-310 | 27,9 |
|
4 | PIAGIO VESPA GTS 125 | 120 |
|
5 | PIAGIO VESPA GTS Super 125 i.e | 125 |
|
6 | PIAGIO VESPA LX 125 | 95 |
|
7 | PIAGIO VESPA GTS SUPER 300 | 138,8 |
|
8 | PIAGIO X7 MY 2009 | 115,2 |
|
9 | PIAGIO VESPA LXV 125 | 106,3 |
|
10 | PIAGIO LIBERTY RST 125 | 81,5 |
|
11 | PIAGIO LIBERTY 150 i.e | 70,7 |
|
12 | PIAGIO LIBERTY 125 i.e-100 | 56,8 |
|
13 | PIAGIO LIBERTY 150 i.e-200 | 70,7 |
|
14 | PIAGIO VESPA LX 125 (VN) | 66,7 |
|
15 | PIAGIO VESPA LX 150 (VN) | 80,5 |
|
16 | PIAGIO VESPA S 125i.e | 69,5 |
|
17 | PIAGIO VESPA S 150i.e | 82 |
|
18 | PIAGIO VESPA PX 125 | 112,8 |
|
V | HÃNG SYM |
|
|
1 | ANGEL 100cc VA2 | 12 |
|
2 | ANGEL HI 85CC | 11 |
|
3 | ANGEL II 100cc VAG; VAD | 11,5 |
|
4 | ANGEL POWER; ANGEL POWER II 81,4CC | 10 |
|
5 | ANGEL X VA6; VA8 | 9 |
|
6 | ANSSI 110 | 5 |
|
7 | ARENA 100; 110 | 5 |
|
8 | ARROW.6 và 7.9 (110, 110D) | 7 |
|
9 | ARROW7 110-6 | 10 |
|
10 | ARROW.7 110-5A | 6 |
|
11 | ASEAN FD 110cc | 20 |
|
12 | ASYW 100; 110 | 6 |
|
13 | Attila 125cc M9B; M9N | 21,5 |
|
14 | Attila 125cc phanh đĩa M9T | 23,5 |
|
15 | Attila VICTORIA M9P 125cc | 27 |
|
16 | Attila VICTORIA M9R 125cc | 25 |
|
17 | Attila VICTORIA VT1 125cc | 25,7 |
|
18 | Attila VICTORIA VT2, VT9 125cc | 23,7 |
|
19 | Attila VICTORIA VT6; VT7, VTC 125cc | 27,7 |
|
20 | Attila VTV5, VTB 125cc | 29,6 |
|
V | CÁC NHÃN HIỆU XE NHẬP KHẨU VÀ SX LẮP RÁP TRONG NƯỚC |
|
|
1 | KYMCO Candy 50 cc | 17 |
|
2 | KYMCO Candy 110cc | 18,5 |
|
3 | KYMCO Candy 4U 100cc | 20,5 |
|
4 | KYMCO Jockey Deluxe 125cc | 27 |
|
5 | KYMCO Jockey SR (đĩa) 125cc | 26 |
|
6 | KYMCO Jockey SR ( đùn) 125cc | 24 |
|
7 | HaLim XO 125cc | 19 |
|
8 | ZN 125T | 17,8 |
|
9 | ZN 150T | 30 |
|
10 | AL 150T | 30 |
|
11 | Itala Vispo 125 | 29,5 |
|
12 | Itala Ferccia | 30,5 |
|
13 | Attila VICTORYA VT4 | 25,5 |
|
14 | Attila VICTORYA VT3 | 27,5 |
|
15 | Attila VICTORYA VTG | 21 |
|
16 | Attila Elizabeth VTC 125 | 27,7 |
|
17 | Attila Elizabeth VTB 125 | 29,6 |
|
18 | SKY DRIVE 125 | 23,7 |
|
19 | HAYATE U W 125 ZCCL | 24 |
|
20 | GRAVITA 31 C1 | 21,2 |
|
21 | GRAVITA 31 C2 | 22,6 |
|
22 | JUPITER RC 31C3(đúc) | 24,8 |
|
23 | ACE STAR C110-1 | 13 |
|
24 | STAR 110 MỚI | 13 |
|
25 | IGI Cơ VD4, VD8 | 12,1 |
|
26 | IGI Đĩa VD7 | 13,6 |
|
27 | ADUKA 100; 110 | 5 |
|
28 | AGASI | 5,5 |
|
29 | AILES SA7 | 9,5 |
|
30 | AILISON 100cc, 110cc | 5 |
|
31 | AMAZE 100; 110 | 5 |
|
32 | AMGIO 50W | 5 |
|
33 | AMGIO 110; 100 | 7 |
|
34 | ATZ | 5 |
|
35 | AURIGA | 4,5 |
|
36 | AWARD | 4,5 |
|
37 | BACKHAND | 12 |
|
38 | BACKHAND SPORT 110 | 13 |
|
39 | BALMY | 6 |
|
40 | BAZAN | 4,5 |
|
41 | BELITA | 5 |
|
42 | BELLE 110 | 7 |
|
43 | BENDO 110 | 7,5 |
|
44 | BEST WAY | 5 |
|
45 | BESTERY | 6 |
|
46 | BESTWAN | 6 |
|
47 | BET Win 150nữ, tay ga Đài Loan | 49 |
|
48 | BETOT 100 | 7,5 |
|
49 | BIANCO (125cc ga - Hàn Quốc, Đài Loan) | 27 |
|
50 | BIZINL 100; 110 | 5 |
|
51 | BONUS | 14 |
|
52 | BOSS SB4 100cc | 9 |
|
53 | CALYN | 6 |
|
54 | CANARY 100; 110 | 4,5 |
|
55 | CAVALRY 110 | 5 |
|
56 | CITI NEW 100; 110 | 5 |
|
57 | CHICILONG 100; 110 | 5 |
|
58 | CPI BD 100-D; RD; DE | 5,5 |
|
59 | CPI BD 125 T-A | 11 |
|
60 | CPI LT 110-F | 5,5 |
|
61 | CTACIF 100; 110 | 4,5 |
|
62 | CUPFA 100; 110 | 7 |
|
63 | DAEHAN 150 | 25 |
|
64 | DAEHAN NOVA100; 110 | 9,5 |
|
65 | DAEHAN ANTIC | 22 |
|
66 | DAEHAN APRA; II 100CC HQ | 10,5 |
|
67 | DAEHAN SM | 7 |
|
68 | DAEHAN Smart 125cc | 16 |
|
69 | DAEHAN SUNNY 125cc | 20 |
|
70 | DAEHAN SUPER 100-B | 8 |
|
71 | DAELIM VS 125, xuất xứ HQ | 24 |
|
72 | DAEMOT | 6,5 |
|
73 | DAISAKI 110-6 | 6,5 |
|
74 | DAMSAN 100H-1 | 6 |
|
75 | DAME 100; 110 | 5,5 |
|
76 | DAMSEL | 6 |
|
77 | DANIC 110-6 | 5,5 |
|
78 | DAYANG DY | 6,5 |
|
79 | DAZAN 110 | 6 |
|
80 | DEARY | 5,5 |
|
81 | DEDE 89 110 | 6,5 |
|
82 | DETECH - 50, 100, 110 (Đài Loan) | 7,5 |
|
83 | DRAGON 110; 110 | 5,5 |
|
84 | DRAMA | 7 |
|
85 | DRAO | 4,5 |
|
86 | DRIN 100; 110 | 5 |
|
87 | DRUM | 6,5 |
|
88 | DYLAN 125cc (Liên doanh Đài Loan VN) | 46 |
|
89 | DYOR110 | 6 |
|
90 | DYOR 125 | 10 |
|
91 | DYOR 150 | 28,5 |
|
92 | DURAB | 5 |
|
93 | ELEGANT SA6, SAA | 10 |
|
94 | GALAXY SM5 | 9,1 |
|
95 | ELGO | 5 |
|
96 | ENGAAL | 4,5 |
|
97 | EPIRE 110 | 5 |
|
98 | EQUAL 110; 100 | 4,5 |
|
99 | ESPECIAL 100H; 110H | 6,5 |
|
100 | ESPERO 100; 110 | 7 |
|
101 | EXCEL 150 H5K | 32 |
|
102 | EXCEL II VS1 | 35,1 |
|
103 | EVERY 100; 110 | 5 |
|
104 | FAIRY 110cc | 7 |
|
105 | FAMOUS 100, 110S | 5 |
|
106 | FAMYLA | 7 |
|
107 | FANDAR 110-6 | 5 |
|
108 | FANTOM 100; 110 | 5 |
|
109 | FASHION 110; 110 HM; 100; 50 | 9,5 |
|
110 | FASHION 125-1; 125-2 | 18 |
|
111 | FASHION 125-4 | 27,5 |
|
112 | FASHION TM KOREA; SM KOREA | 9 |
|
113 | FASHION SAPPHIRE 125 | 31 |
|
114 | FASTEST C125, Xuất xứ TQ | 14 |
|
115 | FATAKI | 4,5 |
|
116 | FEELING | 7 |
|
117 | FIGO 100; 110 | 7,5 |
|
118 | FILLY 100 nữ, tay ga Đài Loan | 15,5 |
|
119 | FINEHAND 100; 110 | 5,5 |
|
120 | FITURY | 4,5 |
|
121 | FLAME 125 | 50 |
|
122 | FLASH 100; 110 | 5,5 |
|
123 | FLYWAY | 5 |
|
124 | FOCOL 100; 110 | 7 |
|
125 | FOREHAND 100; 110 | 5,5 |
|
126 | FOSIC-67 100; 110 | 6,5 |
|
127 | FOTRE 125 | 45 |
|
128 | FOTSE 125SR | 45 |
|
129 | FULAI 110 | 7,5 |
|
130 | FUMIDO | 5,5 |
|
131 | FUMIDO 110 | 6 |
|
132 | FUNEOMOTO 100; 110 | 6 |
|
133 | FUNITURE 100; 110 | 7 |
|
134 | FUNIDA 110-5 | 4 |
|
135 | FUNIKI 110-6 | 5 |
|
136 | FURIOUS | 5 |
|
137 | FUSACO 100CC; 110CC | 5,5 |
|
138 | FUSIN 100; 110; 50; 125 | 6 |
|
139 | FUSIN 125 (ga) | 16 |
|
140 | FUSIN 125 (số) | 12 |
|
141 | FUSKI | 6 |
|
142 | FUZENKO | 5,5 |
|
143 | FUZIX | 7 |
|
144 | FYM. MAX 125 | 30 |
|
145 | GANASSI 110-1; 100cc | 5 |
|
146 | GENIE 100; 110 | 5 |
|
147 | GENTLE | 6,4 |
|
148 | GENZO 100; 110 | 5 |
|
149 | GLINT 100; 110 | 4,5 |
|
150 | GSIM | 5,5 |
|
151 | GUANGTA 100, 110 | 9,5 |
|
152 | GUIDA 100; 110 | 5 |
|
153 | GX SANDAR | 5,5 |
|
154 | HADO SIVA 100Korea, xuất xứ HQ | 12 |
|
155 | HADO SIVA 50Korea, xuất xứ HQ | 9 |
|
156 | HADO SIVA JP 100 | 11 |
|
157 | HaLim 50; 100; 110cc, xuất xứ HQ | 9 |
|
158 | HALIM máy DAESIN 125 (tay ga) HQ | 22,5 |
|
159 | HALIM XO 125 | 22 |
|
160 | HAMADA | 4,5 |
|
161 | HAMCO 100; 110 | 6,5 |
|
162 | HAN SOM 100 | 7 |
|
163 | HAND @ | 7,5 |
|
164 | HANDLE 100; 110; 110A | 7 |
|
165 | HANDO 100 | 8 |
|
166 | HAOJUE BELAHJ 125-3, 124cc-T.Quốc | 29 |
|
167 | HAOJUE HJ 100T-3, 102cc-GA-T.Quốc | 18 |
|
168 | HAVICO 100cc, 110cc | 6,5 |
|
169 | HEASUN (ga) 125 F; F5 | 24 |
|
170 | HEASUN (ga) 125 F2 | 26 |
|
171 | HEASUN (ga) 125 F3 | 23 |
|
172 | HEASUN (ga) 125SP | 30 |
|
173 | HEASUN A100, 110, II | 9 |
|
174 | HISUDA 100; 110 | 5,5 |
|
175 | HOASUNG | 4,5 |
|
176 | HOIYDAZX | 6 |
|
177 | HOLDER | 8 |
|
178 | HOLEI 100; 110 | 9,5 |
|
179 | HONDA @ STRIAM (TQ sản xuất) | 26 |
|
180 | HONDA SDH 125 (TQ sản xuất) | 29 |
|
181 | HONDA SHADOW 125 ga, Đài Loan | 75 |
|
182 | HONLEI 100; 110; 110-1 | 5,5 |
|
183 | HONLEI VINA 110 | 5,5 |
|
184 | HONOR 100; 110 | 5,5 |
|
185 | HUNDA JAPA 100 | 5,5 |
|
186 | HUNDAX 100, 110 | 5 |
|
187 | IMPRESSA 100, Xuất xứ TQ | 7,5 |
|
188 | INJECTION SHI 150 | 100 |
|
189 | INTIMEX 100; 110 | 7 |
|
190 | JAMOTO 100; 110 | 6,5 |
|
191 | JAPOTO 110 | 5,5 |
|
192 | JASPER 110 | 13 |
|
193 | JIU LONG (100cc - 110cc) | 6 |
|
194 | JL 100-6 | 4,5 |
|
195 | JOCKEY 125 nữ, tay ga Đài Loan | 27 |
|
196 | JOLOMOTOR | 5 |
|
197 | JONQUIL 100; 110 | 5 |
|
198 | JUNIKI 110-6 | 5 |
|
199 | JUNON 100; 110 | 9 |
|
200 | KAISER 100; 110 | 7 |
|
201 | KIMCO Dance 100; 110; 110D | 13 |
|
202 | KIMCO CK 100 | 5 |
|
203 | KINER | 4,5 |
|
204 | KITAFU 100 | 6,5 |
|
205 | KOBE 100, 110 | 6,5 |
|
206 | KORESIAM 110 | 6,6 |
|
207 | KRIS | 6,5 |
|
208 | KSHAHI | 4,5 |
|
209 | KWANG YANG 150 | 28 |
|
210 | KYMCO SOLONA 125 | 48 |
|
211 | KYMCO ZING 150 | 50 |
|
212 | LANDA | 8 |
|
213 | LANKHOA 100; 110 | 5 |
|
214 | LENOVA 100; 110 | 7,5 |
|
215 | LEVER | 6,5 |
|
216 | LEVIN | 5,8 |
|
217 | LIFAN 100; 110; AONE 110; GM 110 | 7,5 |
|
218 | LIFAN 125 | 16 |
|
219 | LiSoHaKa 100cc; 110cc | 7 |
|
220 | LISOHAKA 125cc | 11,5 |
|
221 | LISOHAKA 150cc | 16 |
|
222 | LONG BOLB 150T-26 (Trung Quốc) | 24 |
|
223 | LONSTAR LX, 110 | 6 |
|
224 | LUCKY 110 | 9 |
|
225 | LUCKY 125 - ZS1 | 28 |
|
226 | LUXARY 100; 110 | 5 |
|
227 | MAGIC II VAH | 12,5 |
|
228 | MAGIC R 110 phanh cơ VAA | 12 |
|
229 | MAGIC RR 110 phanh đĩa VA9 | 14 |
|
230 | MAGIC RR 110 vành đúc, phanh đĩa VA1 | 14 |
|
231 | MAJESTY 100; 110 | 7,5 |
|
232 | MAXWAY 100; 110 | 8,5 |
|
233 | MBKFLAME 125cc | 50 |
|
234 | MICAX 100; 110 | 5 |
|
235 | MILKYWAY 100; 110 | 5,5 |
|
236 | MODEL II 110 | 7 |
|
237 | MOTOSTAR 110 phanh đĩa - M3G | 15,5 |
|
238 | MOTOSTAR 110 phanh cơ - M3H | 14,5 |
|
239 | MOTOSTAR Met-in 100cc-VR3 | 14 |
|
240 | MOVIE 150 ga, Đài Loan | 46 |
|
241 | NAGAKI 100; 110 | 5 |
|
242 | NAGAKI 125 | 20 |
|
243 | NAKADO 110 | 4,5 |
|
244 | NAKASEI 100; 110 | 4,5 |
|
245 | NAKITA | 6,5 |
|
246 | NAORI 50; 100; 110 | 5 |
|
247 | NASSZA 100; 110 | 4,5 |
|
248 | NATURE 100 | 5,5 |
|
249 | NEOMOTO 100; 110 | 6 |
|
250 | New Motostar 110 VAE | 13,5 |
|
251 | NEWWAVE 100; 110 | 6 |
|
252 | NEWEI 100; 110 | 5,5 |
|
253 | NEWINDO 100; 110 | 4,5 |
|
254 | NOMUZA 100; 110 | 6,5 |
|
255 | NOUBON | 10 |
|
256 | NOVEL | 6 |
|
257 | ORIENTAL 100, 100A, 110 | 6,5 |
|
258 | OYEM 100; 110 | 5,5 |
|
259 | PARISA 100; 110 | 4,5 |
|
260 | PENMAN | 4,5 |
|
261 | PITURY 100cc; 110cc | 5 |
|
262 | PLATCO | 7 |
|
263 | PLATZIX | 5,5 |
|
264 | PLUS | 5 |
|
265 | PREAN II 100cc-110cc (Xuất xứ ĐL-HQ) | 8 |
|
266 | PS MOTO 110cc; 100cc | 5,5 |
|
267 | PLUCO | 4,5 |
|
268 | RENDO 100; 110 | 8 |
|
269 | RETOT 100; 110 | 7,5 |
|
270 | RIVER | 6,5 |
|
271 | ROMEO | 4,5 |
|
272 | ROSSINO | 4,5 |
|
273 | RS1 110cc | 10 |
|
274 | RUPI | 4,5 |
|
275 | RXIM | 5,5 |
|
276 | SADOKA 100, 110, 110A | 6,7 |
|
277 | SAGAWA 100; 110 | 5,5 |
|
278 | SALUT SA2 | 9 |
|
279 | SANDA S4A, SB6, SB7 | 6 |
|
280 | SANDA SB8 | 6,5 |
|
281 | SAMWEI 110-5 | 8 |
|
282 | SAMWEI 110-6 | 7,5 |
|
283 | SAPPHIRE 125 | 31 |
|
284 | SAPPHIRE BELLA 125 | 21 |
|
285 | SAVI 110@; II | 13 |
|
286 | SAVI 100@; 110; WIN 100 | 8 |
|
287 | SAVI UBOX 110 | 7,5 |
|
288 | SEWU 100, 110 | 5 |
|
289 | SHHOLDAR | 6 |
|
290 | SHMOTO 110 | 4,5 |
|
291 | SHUZA | 5 |
|
292 | SIGNAX 125 | 14 |
|
293 | SILVA 110 | 5 |
|
294 | SIMBA 100-110, xuất xứ TQ | 8,5 |
|
295 | SIMBA 97cc - Hàn quốc | 9,5 |
|
296 | SINDY 125@, Xuất xứ TQ | 24 |
|
297 | SINDY 125Y, Xuất xứ TQ | 20 |
|
298 | SINDY 125Z, Xuất xứ TQ | 21 |
|
299 | SINDY 50(I) xuất xứ TQ; C50 (I,II) | 8 |
|
300 | SINO STAR V124 | 8,7 |
|
301 | SINO STAR W; X; B; XZ 110cc | 7 |
|
302 | SINUDA | 11,5 |
|
303 | SINVA 110, Xuất xứ TQ | 7,5 |
|
304 | SIRENA 50; 100; 110 | 8 |
|
305 | SKY GO 110; V110 | 7 |
|
306 | SOCO 100 | 4,5 |
|
307 | SONKA 100; 110 | 4,5 |
|
308 | SOEM 110 | 6 |
|
309 | SONHA 100; 110 | 5 |
|
310 | SOTHAI 100; 110 | 8,5 |
|
311 | SPARI @ 125 | 16 |
|
312 | SPARI @ 110 | 5 |
|
313 | SUCCESSFUL 100cc; 110cc | 5 |
|
314 | SUFAT (BACKHAND) 110cc; 100cc | 9 |
|
315 | SUKAWA 100cc; 110cc | 6 |
|
316 | SUNDAR 110cc; 100cc | 5,5 |
|
317 | SUNLUX 100; 110 | 4,5 |
|
318 | SUNTAN | 6 |
|
319 | SUNFAT 100, 110cc | 8 |
|
320 | SUPE HALIM 125 - Hàn Quốc | 24 |
|
321 | SUPER B | 5,5 |
|
322 | Super HALIM 100 | 13 |
|
323 | SUPER MA C100 | 21 |
|
324 | SUPER MALAYS 100; 110 | 5,5 |
|
325 | SUPER Siva 100cc Delim, xuất xứ HQ | 13 |
|
326 | SUPER SIVA 50 korea, xuất xứ HQ | 9,5 |
|
327 | SUPER STAR 100; 110 | 5 |
|
328 | SUPOPORT 97cc - Hàn Quốc | 9 |
|
329 | SUPPORT 100-110, xuất xứ TQ | 8,5 |
|
330 | SURIDA 110-6 | 7 |
|
331 | SURUMA | 9,5 |
|
332 | SUVINA | 4,5 |
|
333 | SYMAX 110; 100 | 6 |
|
334 | SVN 100; 110 | 8 |
|
335 | SWAN 110S | 5 |
|
336 | SWEAR 110cc, xuất xứ TQ | 7 |
|
337 | TALENT 100; 110 | 6,5 |
|
338 | TEAM 100cc; 110cc | 6 |
|
339 | TECHNIC | 4,5 |
|
340 | TELLO 110 | 5 |
|
341 | TELLO 125 | 6,5 |
|
342 | TENDER | 5 |
|
343 | TIAN | 4,5 |
|
344 | TIRANA | 6,8 |
|
345 | UNION 125 | 17,5 |
|
346 | UNION 150 | 27,5 |
|
347 | VALENTI 110 | 4,5 |
|
348 | VANILLA | 4,5 |
|
349 | VCM | 5 |
|
350 | VESSEL | 5 |
|
351 | VIDAGIS | 4,5 |
|
352 | VICTORY | 6 |
|
353 | VYEM 110cc; 100cc | 6,5 |
|
354 | DAEMACO X110, V110 Vành đúc, thường | 7,5 |
|
355 | LIFAN V | 21 |
|
356 | LOTUS | 5 |
|
357 | STAR FA Kiểu W, DR | 5,5 |
|
358 | VICKY Kiểu W, DR | 5,5 |
|
359 | VIEWAY 100; 110 | 6,5 |
|
360 | VINAMOTO 100; 110 | 7 |
|
361 | VINASHIN 100; 110 | 6 |
|
362 | VINAWIN | 5 |
|
363 | VIOLET | 6 |
|
364 | VIRGO SS1 | 13,1 |
|
365 | VISOUL 110 | 4,5 |
|
366 | VIVI D 110 | 12 |
|
367 | VVav @ | 7 |
|
368 | W.GRAND 100; 110 | 4,5 |
|
369 | WAIT | 6,5 |
|
370 | WAKE UP | 6 |
|
371 | HONDA DELUXE C70 Đ, DE, DG, DM, DN, DJ | 14 |
|
372 | HONDA DELUXE C90 DD | 15 |
|
373 | HONDA ASTREA GRAND 100CC | 20 |
|
374 | HONDA WIN | 17 |
|
- 1Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013
- 3Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa năm 2004 - 2013
- 1Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013
- 3Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa năm 2004 - 2013
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 71/2010/TT-BTC hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 35/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2012
- Ngày hết hiệu lực: 05/08/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực