- 1Quyết định 14/2010/QĐ-UBND ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 118/QĐHC-CTUBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2006/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 6 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ CHO THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP , ngày 14/11/2005 của Chính phủ về việc thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 120/2005/TT-BTC , ngày 30/12/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 142/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Tỷ lệ phần trăm (%):
Khu vực có tỷ lệ cho thuê là 1%:
Đất tại các tuyến đường trên địa bàn thị xã Sóc Trăng và các thị trấn theo các biểu chi tiết đính kèm Quyết định này;
Đất trong các khu công nghiệp.
Khu vực có tỷ lệ cho thuê là 0,5%: Tất cả các khu vực còn lại ngoại trừ khu vực được nêu tại điểm 1 trên.
Đơn giá cho thuê 1 m2 đất:
Đơn giá cho thuê 1 m2 đất = Tỷ lệ phần trăm (%) x giá 1 m2 đất.
Trong đó giá 1 m2 đất là giá đất do UBND tỉnh ban hành tại thời điểm thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM . ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên đường | Đoạn đường | ||
Từ | Đến | |||
1 | Hai Bà Trưng | Suốt đường | ||
2 | Trần Hưng Đạo | 30/4 | Vành Đai Cổng Đỏ | |
3 | Lê Lợi | Suốt đường | ||
4 | Hùng Vương | Suốt đường | ||
5 | Lý Thường Kiệt | Xô Viết Nghệ Tỉnh | Vành Đai Lý Thường Kiệt | |
6 | Lương Định Của | Mậu Thân | Tuyến Tránh TXST của Quốc lộ 60 | |
7 | Nguyễn Chí Thanh | Suốt đường | ||
8 | Lê Hồng Phong | Trần Hưng Đạo | Đường vào chùa Mã Tộc | |
9 | Phú Lợi | Quốc lộ 1A | 30/4 | |
10 | Quốc lộ 1A | Sóc Vồ | Kinh 3/2 | |
11 | Nguyễn Văn Trỗi | Suốt đường | ||
12 | Nguyễn Hùng Phước | Suốt đường | ||
13 | 30 tháng 4 | Xô Viết Nghệ Tỉnh | Trại Tạm Giam | |
14 | Nguyễn Du | Suốt đường | ||
15 | Điện Biên Phủ | Mậu Thân | Cầu Đúc | |
16 | Mạc Đĩnh Chi | Đồng Khởi | Vành Đai Lý Thường Kiệt | |
17 | Nguyễn Thị Minh Khai | Suốt đường | ||
18 | Nguyễn Đình Chiểu | Suốt đường | ||
19 | Tân Sinh | Phú Lợi | Trương Công Định | |
20 | Trần Văn Hòa | Suốt đường | ||
21 | Mậu Thân | Suốt đường | ||
22 | Trương Công Định | Suốt đường | ||
23 | Đường đi Long Phú (Tỉnh lộ 6) | Cầu Xéo | Cống số 77 | |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN MỸ XUYÊN, HUYỆN MỸ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên đường | Đoạn đường | ||
Từ | Đến | |||
1 | Đường Trưng Vương 1 | Suốt đường | ||
2 | Đường Trưng Vương 2 | Suốt đường | ||
3 | Đường Hoàng Diệu | Cầu Chà Và | Đường Triệu Nương | |
Đường Triệu Nương | Cầu Bà Thủy | |||
4 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Lê Lợi | |
Đường Lê Lợi | Đường Triệu Nương | |||
5 | Đường Nguyễn Tri Phương | Suốt đường | ||
6 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Thái học | Đường Lê Lợi | |
Đường Lê Lợi | Đường Triệu Nương | |||
7 | Đường Lê Lợi | Đường Phan Đình Phùng | Hẻm 1, hẻm 2 | |
Hẻm 1, hẻm 2 | Đường tỉnh lộ 8 | |||
Hẻm 1 | ||||
Hẻm 2 (Suốt đường) | ||||
8 | Đường Triệu Nương | Đường Hoàng Diệu | Đường Lý Thường Kiệt | |
Đường Lý Thường Kiệt | Ngã Tư Chợ Cũ | |||
9 | Đường Nguyễn Thái học | Đường Hoàng Diệu | Miễu lò heo | |
Phần còn lại | ||||
10 | ĐườngTrần Hưng Đạo | Cầu Chà Và | Hết cơ quan huyện ủy cũ | |
Cơ quan huyện ủy cũ | Lên 300m | |||
Phần còn lại | ||||
11 | Đường Phan Bội Châu | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu lò heo | |
Phần còn lại | ||||
12 | Đường Ngô Quyền | Cầu Bà Thủy | Hết UBND huyện | |
UBND huyện | Cầu đúc số 1 | |||
Cầu đúc số 1 | Cầu đúc số 2 | |||
Phần còn lại | ||||
13 | Đường Phan Chu Trinh | Đường Ngô Quyền | Vào 120m | |
Phần còn lại | ||||
14 | Đường Phan Thanh Giản | Đường Triệu Nương | Vào 130m | |
Phần còn lại | ||||
15 | Đường Lê Văn Duyệt | Suốt đường | ||
16 | Đường tỉnh lộ 8 | Ranh thị xã Sóc Trăng | Ngã ba Lê Lợi | |
Ngã ba Lê Lợi | Ngã Tư Chợ Cũ | |||
Chùa Xén Cón | Cầu Tiếp Nhật | |||
Cầu Tiếp Nhật | Giáp ranh Hà Bô | |||
Phần còn lại của các hẻm | ||||
17 | Đường Chợ Cũ | Ngã Tư Chợ Cũ | Cống Chợ Cũ | |
Cống Chợ Cũ | Ngã ba Chủ Hổ | |||
Ngã ba Chủ Hổ | Giáp ranh xã Tham Đôn | |||
Phần còn lại của các hẻm | ||||
18 | Đường Phước Kiện | Tỉnh lộ 8 | Vào 100m | |
19 | Đường chùa Phước Hòa (Thầy Cùi) | Suốt đường | ||
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA, HUYỆN MỸ TÚ
Ban hành kèm theo Quyết định số 35 /2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng
Stt | Tên đường | Đoạn đường | ||||
Từ | Đến | |||||
I | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | |||||
1 |
| Đập Chín Lời | UBND Thị trấn | |||
2 |
| UBND Thị trấn | Đập Thị trấn | |||
3 |
| Phía trái nhà lồng chợ | ||||
4 |
| Phía phải nhà lồng chợ | ||||
5 |
| Phía sau nhà lồng chợ | ||||
6 |
| Đường nhà ông Lộc | Trường Thị trấn | |||
7 |
| Trường Thị trấn | Huyện Đội | |||
8 |
| Đường Lý Mùi | ||||
9 |
| Đập Thị trấn | Kinh nhà Hai Minh (2 bên bờ sông) | |||
10 |
| Đập Thị trấn | nhà ông Chiếu | |||
11 |
| nhà ông Chiếu | Kho lương thực cũ | |||
12 |
| Cầu Thị trấn | Giáp xã Mỹ Hương (lộ giữa) | |||
13 |
| Cầu qua nhà trẻ | Cầu qua bệnh viện | |||
14 |
| Cầu qua bệnh viện | Giáp ranh xã Mỹ Hương (Tỉnh lộ 13) | |||
15 |
| Cầu qua nhà trẻ | Hết ranh Thị trấn (TL.14) | |||
16 |
| Cầu qua nhà trẻ | Hết ranh Thị trấn (dọc kinh 12) | |||
17 |
| Từ bệnh viện | Kênh nhà Bé Bùi | |||
18 |
| Từ bệnh viện | Cơ sở nước đá (dọc kênh Mỹ Hòa) nhà ông Tâm | |||
19 |
| Đập Chín Lời | nhà ông Sáu Cao | |||
20 |
| nhà ông Sáu Cao | Giáp ranh xã Long Hưng | |||
21 |
| Kho lương thực | Giáp ranh xã Mỹ Tú | |||
22 |
| Từ nhà ông Tâm | Giáp ranh xã Mỹ Tú | |||
23 |
| Từ cầu chú Hai Minh | Bãi rác (đập số 1) phía Hương lộ 30 | |||
24 |
| Từ cầu Huyện Đội | Ranh xã Mỹ Tú (phía lộ) | |||
25 |
| Từ cầu Huyện Đội | Ranh xã Mỹ Tú (phía sông) | |||
26 |
| Từ cầu qua nhà trẻ | Giáp ranh xã Long Hưng (phía chùa) | |||
II | Các tuyến đường khác | |||||
1 | Tuyến Quốc lộ 1A | Giáp ranh phường 7, TXST | Giáp ranh xã Đại Hải, huyện Kế Sách | |||
2 |
| Hết tuyến đường Tỉnh lộ 1 | ||||
3 |
| Hết tuyến đường Tỉnh lộ 13 | ||||
4 |
| Hết tuyến đường Tỉnh lộ 14 | ||||
5 |
| Các tuyến đường trong khu vực chợ Thuận Hòa | ||||
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN KẾ SÁCH, HUYỆN KẾ SÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên đường | Đoạn đường | ||
Từ | Đến | |||
| Vị trí 1: | |||
1 | Đường 30/4 (trên đất liền) | Suốt đường (từ rạp hát - cầu sắt Bà Giá) | ||
2 | Đường Ung Công Uẩn | Đầu cầu An Mỹ | Đầu đường 30/4 | |
Nhà ông Lý Thuận | Giáp tỉnh lộ 1 | |||
Cống Chín Hòa | Cống mới Lâm Phong | |||
Cống mới Lâm Phong | Hết con đường | |||
3 | Tỉnh lộ 1 | Bến xe Kế Sách | Đường Ung Công Uẩn | |
Ung Công Uẩn ngã tư đường chùa | Cầu sắt đi Thới An Hội | |||
4 | Đường 3/2 | Suốt đường | ||
5 | Đường Bạch Đằng | Cầu An Mỹ | Hẻm 1 | |
Hẻm 1 | Nhà lồng chợ cá giáp đường 30/4 | |||
6 | Nguyễn Văn Thơ | Ong Bịt Răng - ông Quý Ngân Hàng | ||
| Vị trí 2: | |||
1 | Lê Văn Lợi | Suốt đường | ||
2 | Nguyễn Trung Tỉnh | Chợ mới | ||
3 | Hẻm 1 | Vũ Hùng , sáu Gấm | ||
4 | Hẻm 2 | nhà ông Quân điện tử | ||
5 | Hẻm 3 | nhà bà Giàu | ||
6 | Hẻm 4 | nhà Đèn | ||
7 | Thiều Văn Chỏi | đường An Định | ||
8 | Lê Lợi | nhà ông Nhanh chạy vòng giáp huyện lộ 1 | ||
9 | Huyện lộ 1 | cầu sắt đi Thới An Hội (cầu Trắng ) | ||
10 | Huyện lộ 5 | cầu An Mỹ - đường xuống bến đò | ||
| Vị trí 3: | |||
1 | Tỉnh lộ 1 | Bến xe Kế sách | Đường lộ mới | |
Đầu lộ mới | Na Tưng | |||
2 | Nguyễn Hoàng Huy | Cầu An Mỹ - rạch An Nghiệp | ||
3 | Huyện 5 | Đầu đường xuống bến đò - cống trại cá giống cũ | ||
4 | Huyện 2 | Tỉnh lộ 1 - cống 575 | ||
5 | Đường bến đò | Bến đò mới - huyện lộ 5 | ||
6 | Huyện lộ 2 | Cầu kinh nổi - cầu Bưng Tiết | ||
7 | Hẻm 5 An Định | Ung Công Uẩn - giáp Thiều Văn Chỏi | ||
8 | Đường Vòng Cung | Trường Kế Sách 1 - cầu Trắng | ||
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHÚ LỘC, HUYỆN THẠNH TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên đường | Đoạn đường | ||
Từ | Đến | |||
1 | Văn Ngọc Chính | Văn phòng Huyện Uỷ | Ngã 3 Kênh Bào lớn | |
Cầu Phú Lộc | Lý Thường Kiệt | |||
Lý Thường Kiệt | Trạm thu mua heo | |||
Trạm thu mua heo | Ngang Miếu Bà | |||
Văn phòng Huyện uỷ | Ngã ba kênh Bào Lớn | |||
2 | Đường 1/5 | Văn Ngọc Chính | Trần Hưng Đạo | |
Trần Hưng Đạo | Đường 30/4 | |||
3 | Nguyễn Đức Mạnh | Văn Ngọc Chính | Trần Hưng Đạo | |
Trần Hưng Đạo | Đường 30/4 | |||
4 | Trần Hưng Đạo | Suốt đường | ||
5 | Lý Thường Kiệt | Văn Ngọc Chính | Trần Hưng Đạo | |
Trần Hưng Đạo | Đường 30/4 | |||
6 | Quốc Lộ 1A | Cầu Phú Lộc | Trường tiểu học cũ | |
Trường tiểu học cũ | UBND huyện mới | |||
UBND huyện mới | Cầu Đình Xa Mau | |||
Cầu Đình Xa Mau | Ngã ba Hương lộ 17 | |||
Cầu Phú Lộc | BĐH Giao thông huyện | |||
BĐH Giao thông huyện | Cầu Xẻo Tra | |||
7 | Đường 30/4 | Quốc Lộ 1A | Nguyễn Đức Mạnh | |
Nguyễn Đức Mạnh | Lý Thường Kiệt | |||
Lý Thường Kiệt | Điện Biên Phủ | |||
8 | Điện Biên Phủ | Suốt đường | ||
9 | Lý Tự Trọng | Từ bệnh viện | UBND huyện cũ | |
UBND huyện cũ | Nhà máy 1/5 | |||
Nhà máy 1/5 | Miễu Bà | |||
Từ bệnh viện | Ngã ba kênh Bào Lớn | |||
10 | Mai Thanh Thế | Quốc Lộ 1A | Nhà máy Liên Phát | |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NGÃ NĂM, HUYỆN NGÃ NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên đường | Đoạn đường | ||
Từ | Đến | |||
I | Khu vực TT Ngã Năm | Chợ Ngã Năm | ||
1 | Ap 1 | Cầu Mới | Cầu Trắng cũ và rạp hát | |
2 | Ap 1 | Đường lên rạp hát | Bến đò TTYT | |
3 | Ap 1 | Bến đò TTYT | Chùa Phật Mẫu | |
4 | Ap 1 | Chùa Phật Mẫu | NM Ngô Tòng | |
5 | Ap 3 | Cầu Mới | NM Tư Trân | |
6 | Ap 3 | NM Tư Trân | Kênh Tám Giới | |
7 | Ap 7 | Kênh Tám Giới | Kênh 90 | |
8 | Ap 3 | Cầu Đỏ đến đầu voi | Kho Vinh Phát đến Nghĩa trang | |
9 | Ap 1 | Đường hai bên nhà lồng chợ Ngã Năm | ||
10 | Ap 5,6 | Cầu Đỏ đến đầu voi | Nhà Nguyện | |
11 | Ap 6 | Nhà Nguyện | Nối Huyện liên tỉnh lộ 42 | |
12 | Kênh Xẻo Chích | Chùa ông Bổn cũ đến đầu voi | Nhà Ba Đê | |
13 | Ap 2 | Chùa ông Bổn cũ đến đầu voi | NM xay xát Lương thực TW II | |
14 | Kênh Xáng Chìm | Nhà Ba Đê | Nhà Hai Thời | |
15 | Liên tỉnh lộ 42 | Cầu Đỏ | Nghĩa trang | |
16 | Ap 3 | Nghĩa trang | Nhà Hai Tiễn | |
17 | Ap 5,6 | Cầu Đỏ | Nhà Năm Miên | |
18 | Ap 6 | Nhà Năm Miên | Nhà máy nước đá | |
19 | K. Quản Lộ - P. Hiệp | NM Ngô Tòng | Cống Đá | |
20 | Ap 3 | Cầu Đỏ | NM Tân Ký | |
21 | Ap 3 | NM Tân Ký | Kênh Dân Quân | |
22 | Ap 5 | Cầu Đỏ | Rạch Xẻo Cạy | |
23 | Ap 2 | NM.XX Lương thực TW II | Cầu Đường Trâu | |
24 | Lộ đi trong Vĩnh Biên | Đầu Cầu Mới | Rạp hát | |
25 | Ap 1 | Rạp hát | Nhà ông Sĩ | |
II | Xã Long Tân |
|
| |
1 | Khu vực trung tâm xã | UBND xã | Chợ cá | |
2 |
| UBND xã đến Trạm Y Tế | Cống nhà Lý Thanh | |
3 | Kênh Mỹ Phước | Chợ cá | Nhà ông Thoại | |
4 |
| Nhà ông Thoại | Kênh 8/3 | |
5 | K. Quản Lộ - P. Hiệp | Cống nhà Lý Thanh | Hãng nước đá | |
6 |
| Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi | nhà máy Tư Mễnh | |
7 |
| Nhà ông Tăng Văn Tuấn đến đầu voi | nhà máy Liên Hòa | |
8 |
| Trường học | Trạm cấp thủy | |
9 | Rạch Trà Cú | Trại cưa Phú Cường | Trại cưa Việt Hải | |
III | Xã Mỹ Quới |
|
| |
1 | Khu vực trung tâm Xã | Nhà Hai Di | Vựa phân Minh Hùng | |
2 |
| Vựa phân Minh Hùng | Nhà Sáu Phi | |
3 |
| Nhà Hai Di | Nhà Ba Xinh | |
4 |
| Cầu Mỹ Quới (Hương lộ 17) | UBND xã | |
5 |
| NM ông Chúng | Nhà Tư Thiện | |
6 |
| Cầu Mỹ Quới | Trường Học | |
7 |
| Trường học | Cầu Số 1 | |
8 |
| Nhà bà Hai Nhung | Đình Nguyễn Trung Trực | |
9 |
| Đình Nguyễn Trung Trực | Nhà Bảy Dương | |
10 |
| Nhà Năm Châu | Nhà Châu Thị Mỹ | |
IV | Xã Tân Long |
|
| |
1 | Liên tỉnh lộ 42 | NM Nguyễn Văn Thu | Cầu Cái Trầu | |
2 |
| Cầu Cái Trầu | Chùa Hải Trường | |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VĨNH CHÂU, HUYỆN VĨNH CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên đường | Đoạn đường | ||||
Từ | Đến | |||||
1 | Đường Trưng Trắc | Suốt đường | ||||
2 | Đường Trưng Nhị | Suốt đường | ||||
3 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Cầu sắt | Chùa Bà | |||
Cầu sắt | Trưng Trắc | |||||
4 | Đường Đề Thám | Suốt đường | ||||
5 | Đường Cầu Sắt (đườmg 30/4) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ | |||
6 | Đường Lê Lợi (đường Mé Sông) | Cầu sắt | Lê Lai | |||
Cầu sắt | Phan Thanh Giản | |||||
7 | Đường Phan Thanh Giản | Suốt đường | ||||
8 | Đường Nguyễn Huệ | Chùa Ông | Phan Thanh Giản (Bến xe) | |||
Phan Thanh Giản | Giáp ranh xã Vĩnh Phước | |||||
9 | Đường Lộ Thanh Niên | Suốt đường | ||||
10 | Đường Lộ Làng Mới (suốt đường) | Liên tỉnh lộ 38 | Cầu kè | |||
11 | Đường Lộ đi trại giam (Đồng Khởi) | Liên tỉnh lộ 11 | Trại Giam | |||
12 | Đường Chợ Mới | Tỉnh lộ 11 | Chợ | |||
Hai đường bên hông chợ | ||||||
13 | Đường tỉnh lộ 11 | Cầu sắt | Cầu Giồng Dú | |||
Cầu Giồng Dú | Bến phà | |||||
14 | Đường Rạp Hát | Suốt đường | ||||
15 | Đường Lê Lai | Đường Lê Lai (đường Mé Sông) | Nguyễn Huệ | |||
Nguyễn Huệ | Ngã Tư Giồng Nhãn | |||||
Ngã Tư Giồng Nhãn | Mé biển | |||||
16 | Đường Lộ Giồng Nhãn | Trong phạm vi thị trấn | ||||
17 | Đường số 7 | Cầu nước mắm | Trạm Y Tế | |||
18 | Đường Ba Cò ( Lý Thường Kiệt) | Suốt đường | ||||
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LONG PHÚ, HUYỆN LONG PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên đường | Đoạn đường | |
Từ | Đến | ||
1 |
| Ngã tư chợ | Hẻm Trường TH Long Phú A (Đoàn Thế Trung) |
2 |
| Ngã tư chợ | Cầu sắt |
3 |
| Ngã tư chợ | Hẻm nhà ông Nhu (ấp 3) |
4 |
| Ngã tư chợ | Hẻm ba Min |
5 |
| Hẻm trường học | Cầu Khoang Tang |
6 |
| Ngã 3 Huyện ủy | Hẻm 7 Nhiên |
7 |
| Hẻm ba Min | Cầu Tân Lập |
8 |
| Nhà ông Nhu | Chùa Năm Ông |
9 |
| Cầu sắt (chợ) | Cầu Tân Lập (lộ mé sông) |
10 |
| Cầu sắt chợ | Nhà máy Mậu Xương (cũ) |
11 |
| Cầu Khoang Tang | Cầu Tân Lập (lộ mé sông) |
12 |
| Hẻm tiệm vàng ông Sơn | Suốt đường |
13 |
| Hẻm Trường tiểu học Long Phú A | Suốt đường |
14 |
| Chùa Năm Ông | Cống bà Bảy Vườn |
15 |
| Đầu hẻm 7 Nhiên | Ngã 3 lộ mới |
16 |
| Ngã 3 lộ mới | Cống bà Bảy Vườn |
17 |
| Cầu Khoang Tang (đi Khoang Tang) | Ranh ấp 4 |
18 |
| UBND thị trấn | Cầu chùa Phật |
19 |
| Cầu Khoang Tang | UBND huyện |
20 |
| UBND huyện | Nhà Ô.Tư đồng hồ (Tỉnh lộ 6) |
21 |
| Nhà Ô.Tư đồng hồ | Ranh xã Tân Hưng |
22 |
| Ngã 3 lộ mới | Cống bệnh viện |
23 |
| Cống bệnh viện | Nhà Ba Tâm |
24 |
| Cống nhà Ba Tâm qua vàm hải quân | Cống Sáu Lùng |
25 |
| Cầu sắt chợ | UBND thị trấn |
26 |
| Ngã 3 UBND thị trấn | Đầu hẻm Trại giam (cũ) |
27 |
| Đầu hẻm Trại giam (cũ) | Nghĩa trang nhân dân thị trấn |
28 |
| Nghĩa trang nhân dân | Ranh xã Long Phú |
29 |
| Cầu sắt chợ | Nhà ông Tư Xiêm |
30 |
| Hẻm ông Tư Khương | Chùa Ông Bổn |
31 |
| Lộ cặp sông từ chợ Long Phú | Chùa Năm Ông |
32 |
| Nhà ông Tư Xiêm | Nhà ông Thạch De |
33 |
| Ngã 3 đập | Nhà ông Quyền |
34 |
| Hẻm Trại giam cũ | Chùa Nước Mặn |
35 |
| Xóm kinh Xáng từ nhà ông Quờn | Nhà ông Minh |
36 |
| Lộ Khoang Tang từ nhà ông Cơm | Trường THCS |
37 |
| Ngã 3 nhà ông Cơm | Ranh ấp 4 |
38 |
| Cống ông Sáu Lùng | Cống bờ biển |
39 |
| Từ ngã ba ấp 1 | Bến phà Đại An |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN CÙ LAO DUNG, HUYỆN CÙ LAO DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên đường | Đoạn đường | |
Từ | Đến | ||
1 |
| Đường hai bên hông chợ Bến Bạ | |
2 |
| Từ nhà Bác sĩ Hùng | Cầu xã |
3 |
| Từ nhà Bác sĩ Hùng | Trường tiểu học |
4 |
| Từ cầu xã | Cuối đường xóm củi (mé Nam rạch Bến Bạ) |
5 |
| Từ cầu xã | Trung tâm Y tế huyện |
6 | Đ. Đoàn Thế Trung | Đoạn từ chợ Bến Bạ | Cống Bà Cẩm |
7 | Đ. Đoàn Thế Trung | Đoạn từ cống Bà Cẩm | Bến đò Giồng Đình |
8 |
| Từ trường Đoàn Văn Tố | Lộ trung tâm huyện |
9 |
| Từ Trung tâm Y tế | Lộ trung tâm huyện |
10 |
| Lộ trung tâm từ nhà ông Sáu Tùng | Trường Chính trị huyện |
11 |
| Lộ trung tâm từ nhà ông Sáu Tùng | Cầu kinh Đình Trụ |
12 |
| Lộ trung tâm từ trường Chính trị huyện | Giáp xã An Thạnh Tây |
- 1Quyết định 14/2010/QĐ-UBND ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 118/QĐHC-CTUBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm để xác định đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 14/2010/QĐ-UBND ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 118/QĐHC-CTUBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Quyết định 35/2006/QĐ-UBND ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 35/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thành Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/06/2006
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực