- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3490/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 26 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 85/TTr-STTTT ngày 23/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở; rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Bãi bỏ nội dung các Thủ tục hành chính “Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu”, “Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu”, “Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy”, “Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy” tại Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang, kể từ ngày 01/01/2023.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông; UBND huyện, thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ | Ghi chú | ||
Sở TT&TT | Cơ quan PH giải quyết | Bưu chính | Trực tuyến | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||||||||
1 | 1.004153 | Cấp giấy phép hoạt động in | MC | 15 ngày | 10 ngày |
| Không | x | x |
|
2 | 2.001744 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | MC | 07 ngày | 07 ngày |
| Không | x | x |
|
3 | 2.001740 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | MC | 03 ngày | 02 ngày |
| Không | x | x |
|
4 | 2.001737 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | MC | 03 ngày | 02 ngày |
| Không | x | x |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông | |||||
1 | 2.001728 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | Xuất bản, In và Phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | 2.001732 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |||
Thủ tục hành chính lĩnh vực TT&TT thuộc thẩm quyền giải của UBND các huyện, thành phố | |||||
1 | 2.001931 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | Xuất bản, In và Phát hành | UBND cấp huyện |
2 | 2.001762 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1. Cấp giấy phép hoạt động in
Trình tự thực hiện: | Trước khi hoạt động, cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức thuộc địa phương thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm quy định tại điểm a và điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP (gồm: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí; tem chống hàng giả) phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông. - Đối với cơ sở in là chi nhánh có thực hiện chế bản, in, gia công sau in đặt ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác ngoài tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính thì Sở Thông tin và Truyền thông nơi đặt chi nhánh thực hiện cấp giấy phép hoạt động in. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in phải cấp giấy phép trong đó ghi rõ nội dung hoạt động phù hợp với thiết bị của cơ sở in và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động in; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | - Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính; - Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát; - Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: | 1. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in; - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập. - Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in và phát hành. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Giấy phép hoạt động in |
Lệ phí (nếu có): | Không có. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): | - Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Mẫu số 01 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ). - Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in (Mẫu số 03 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | Điều kiện hoạt động của cơ sở in: 1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in đúng với nội dung đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in; 2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in; 3. Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../ …… (nếu có) | ……, ngày … tháng … năm …. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động in
Kính gửi: ………………………………………………. 1
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: ..................................................................2
2. Địa chỉ: ....................................................................................................
3. Số điện thoại: ………………….... Email: ..............................................
4. Mã số doanh nghiệp: .............................................................................
5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số .................. ngày …… tháng ..... năm ……. , nơi cấp ..............................................................3
6. Thông tin cơ sở in đề nghị cấp phép
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi nhánh: .............................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................
- Điện thoại: .................................. Email: ..................................................
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): .......................................................................
- Điện thoại:.................................. Email: .................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh: ............... Căn cước công dân: Số ... ngày …… tháng ... năm … nơi cấp …….. hoặc số định danh cá nhân:..…
- Chức vụ: ....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ................................................................................................................................4
- Mục đích hoạt động:..................................................................................5
7. Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT | Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãng sản xuất | Model | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng(chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) | Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) | Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: …………………………………………………………………..…………….…6
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan ch ủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả…).
5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
6 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng …
Mẫu số 03
Ảnh | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SƠ YẾU LÝ LỊCH |
1. Họ và tên …………………………… Bí danh: ......................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………… Nam, nữ: ........................
3. Quê quán: ...........................................................................................
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................
5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu có): ...................................................
6. Căn cước công dân: Số ........... ngày…… tháng ..... năm …nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: .............................................................................................
7. Dân tộc: ………… Tôn giáo: ……………… Quốc tịch: .......................
8. Tình trạng sức khỏe hiện nay: ................................................................
9. Trình độ văn hóa: …………….. Trình độ chuyên môn: ........................
10. Trình độ chính trị: ..................................................................................
11. Chức vụ trong cơ sở in: .........................................................................
12. Tên cơ sở in/chi nhánh: .........................................................................
13. Ngành, nghề kinh doanh về in: ..............................................................
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Làm công tác gì, cơ quan nào, chức vụ? | Địa chỉ ở đâu? |
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan những nội dung khai trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN/ĐƠN VỊ 1 | ….., ngày …. tháng ….. năm ….. |
1 Dành cho cơ sở in sự nghiệp công lập.
2. Cấp lại giấy phép hoạt động in
Trình tự thực hiện: | - Cơ sở in phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy phép hoạt động in bị mất, bị hư hỏng tới cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông). - Trường hợp có một trong các thay đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in mà cơ sở in đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép theo quy định, cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương phải cấp lại giấy phép; trường hợp không cấp lại giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | - Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính; - Nộp qua hệ thống bưu chính, chuyển phát; - Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: | 1. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in; - Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in; - Giấy phép hoạt động in (đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng); 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết: | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in và phát hành |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Giấy phép hoạt động in |
Lệ phí (nếu có): | Không có. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): | - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in (Mẫu số 02 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | Không có |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../ …… (nếu có) | ……, ngày … tháng … năm …. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính gửi: ………………………………………………. 1
1. Tên đơn vị đề nghị: ..................................................................................2
2. Địa chỉ: ....................................................................................................
3. Số điện thoại: ………………….. Email: ................................................
4. Mã số doanh nghiệp: ..............................................................................
5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số …............... ngày …… tháng ....... năm ……., nơi cấp ............................................................3
6. Cơ sở in đã được cấp giấy phép hoạt động in số .......... ngày …… tháng ...... năm ……… của ..............................................................................................
Hiện nay, do đơn vị có sự thay đổi thông tin (làm mất, hỏng…) giấy phép hoạt động in, để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ...........................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ................................................................................
- Điện thoại: .................................. Email: .................................................
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): .....................................................................
- Điện thoại:................................... Email: .................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh: ............ Căn cước công dân: Số ... ngày…… tháng ... năm ..… nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ..……..….
- Chức vụ: ....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ................................................................................................................................4
- Mục đích hoạt động:...................................................................................5
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp luật./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả…).
5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
3. Xác nhận đăng ký hoạt động in
Trình tự thực hiện: | - Trước khi hoạt động, cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in sản phẩm không thuộc đối tượng phải có giấy phép hoạt động in thì phải nộp hồ sơ đăng ký hoạt động in đến cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông). - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở in, cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương có trách nhiệm xác nhận đăng ký; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | - Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính; - Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát; - Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: | 1. Thành phần hồ sơ: - Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in và phát hành |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in. |
Lệ phí (nếu có): | Không có. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): | Tờ khai đăng ký hoạt động in (Mẫu số 08 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | Đối với cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in các các sản phẩm gồm: Mẫu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) phải đáp ứng các điều kiện sau đây: 1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in và đúng với tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in; 2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in; 3. Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Mẫu số 08
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG IN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../ .......... (nếu có) | ……, ngày … tháng … năm …. |
TỜ KHAI
Đăng ký hoạt động in
Kính gửi: ......................................... 1
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ............................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ......................................................................
- Điện thoại: ..................................... Email: ................................................
- Mã số doanh nghiệp: ..................................................................................
- Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số ..................... ngày …… tháng ..... năm ……. , nơi cấp ......................................................
- Điện thoại: ..................................... Email: ................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ................................................................
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ….….. ngày …. tháng … năm ….. nơi cấp .......... hoặc số định danh cá nhân: .........
- Chức vụ: .....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in ...........................2
- Mục đích hoạt động ....................................................................................3
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT | Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãng sản xuất | Model | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng(chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) | Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) | Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: …………………………………………………………………....…………….…4
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi tên từng loại sản phẩm in đăng ký (Ví dụ: Bao bì, nhãn hàng hóa…).
3 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
4 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.
4. Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in
Trình tự thực hiện: | - Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã được xác nhận, cơ sở in phải gửi hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in theo quy định đến cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông) để cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động in. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký hoạt động của cơ sở in, cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương có trách nhiệm xác nhận đăng ký và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia để quản lý; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | - Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính; - Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát; - Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: | 1. Thành phần hồ sơ: - Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in và phát hành. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in. |
Lệ phí (nếu có): | Không có. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): | Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu số 09 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | Không có. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Mẫu số 09
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÔNG TIN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../.......(nếu có) | ……, ngày … tháng … năm …. |
TỜ KHAI
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in
Kính gửi:.......................................... 1
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO2
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ...........................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): .....................................................................
- Điện thoại:...................................... Email: ..............................................
- Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số .... ngày....tháng ….... nơi cấp ....................................................................................................................
- Điện thoại: ..................................... Email: ................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ............................................................
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ……... ngày…. tháng … năm ….. nơi cấp .......... hoặc số định danh cá nhân: ..................
- Chức vụ: .....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in ..........................
- Mục đích hoạt động:...................................................................................
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT | Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãng sản xuất | Model | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng( chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) | Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) | Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)3
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ..............................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................
- Điện thoại:...................................... Email: ................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số ............ ngày …. tháng ....... nơi cấp .........................................................................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): .........................................................................
- Điện thoại: ..................................... Email: ................................................
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ……... ngày …. tháng … năm ….. nơi cấp .......... hoặc số định danh cá nhân: ..................
- Chức vụ: .....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ...................................
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ..........................
- Mục đích hoạt động: ...................................................................................
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT | Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãng sản xuất | Model | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng( chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) | Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) | Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở in cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng quy định của pháp luật về hoạt động in./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi theo nội dung đã đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.
3 Ghi nội dung thông tin thay đổi so với lần đăng ký trước.
- 1Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính các lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính các lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 14Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 3490/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực