- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 04 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1358/TTr-STTTT ngày 26/12/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2 mục II phần A và thủ tục hành chính thứ tự số 9, 10, 11, 12 mục IV phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông; bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 13, 14 mục IV phần A và mục II phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI | Mức độ DVC | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
| TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (06 TTHC) |
| ||||||
I | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (02 TTHC) |
|
|
| ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 8 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình - Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | Không | Không | Toàn trình |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 8 ngày | Không | Không | Không | Toàn trình | ||
II | Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (04 TTHC) |
|
|
| ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động in | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | Không | Không | Toàn trình |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 5 ngày | Không | Không | Không | Toàn trình | ||
3 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 ngày | Không | Không | Không | Toàn trình | ||
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 2 | Không | Không | Không | Toàn trình |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
A | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
| Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (02 TTHC) |
| ||
1 | 2.001728. 000.00.00.H49 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
2 | 2.001732. 000.00.00.H49 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| |
B | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
| ||
1 | 2.001931. 000.00.00.H49 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
2 | 2.001762. 000.00.00.H49 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
- 1Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 11/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực