Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 09 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH, TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ, quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2275/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2014, ý kiến thỏa thuận của Bộ Giao thông vận tải tại Công văn số 1577/BGTVT-KCHT ngày 03 tháng 02 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ thống đường tỉnh, tỉnh Sơn La, với những nội dung:
1. Tổng số tuyến: 17 tuyến đường với tổng chiều dài 924 km và Bến phà qua suối Muội, xã Nậm Ét, Quỳnh Nhai.
2. Mã số hiệu: Từ 101 - 118.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Giao thông vận tải Sơn La chịu trách nhiệm quản lý, bảo trì các tuyến đường theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2011, Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2012 và Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH, TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND Sơn La)
STT | Số hiệu, tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Ghi chú | |
| TỔNG CỘNG |
|
| 924 |
|
|
1 | ĐT.101 (Vân Hồ - Quang Minh) | Chiềng Khoa - Vân Hồ | Xã Quang Minh - Vân Hồ | 55 |
|
|
2 | ĐT.102 (Vân Hồ - Chiềng Sơn - QL.43) | Vân Hồ (Km 172 + 200, QL.6) - Vân Hồ | Chiềng Sơn (Km 99 + 800, QL.43) - Mộc Châu | 45 |
|
|
3 | ĐT.103 (Tà Làng - Cò Nòi) | Tà Làng (Km 214 + 350, QL.6) - Yên Châu | Cò Nòi (Km 264 + 200, QL.6) - Mai Sơn | 92 |
|
|
4 | ĐT.104 (Mộc Châu - Tân Hợp) | TT N.Trường Mộc Châu (Km 76 + 800, QL.43) | Tân Hợp - Mộc Châu | 22 |
|
|
5 | ĐT.105 (Sốp Cộp - Mường Lèo) | Thị trấn Sốp Cộp (Km 122, QL.4G) | Mường Lèo - Sốp Cộp | 64 |
|
|
6 | ĐT.106 (Sơn La - Mường La - C.Lao) | Ngã tư Cầu trắng, TP. Sơn La | Chiềng Lao - Mường La | 75 | 4 Km trùng đường đô thị |
|
7 | ĐT.108 (Thuận Châu - Mường Bám) | Thị trấn Thuận Châu (Km 335, QL.6) | Mường Bám - Thuận Châu | 69 |
|
|
8 | ĐT.109 (Mường La - Ngọc Chiến) | Thị trấn Mường La (Km 36 + 600, ĐT.106) | TTX Ngọc Chiến - Mường La | 40 |
|
|
9 | ĐT.110 (Mai Sơn - Mường Bú) | TT Hát Lót (Km 274, QL.6) - Mai Sơn | Mường Bú (Km 19 + 720, ĐT.106) - Mường La | 84 |
|
|
10 | ĐT.111 (Bắc Yên - Mường La) | TT Bắc Yên (Km 416 + 970, QL.37) - Bắc Yên | Thị trấn Mường La - Mường La | 6 |
|
|
11 | ĐT.112 (Bắc Yên - Trạm Tấu) | Thị trấn Bắc Yên (Km 413 + 800, QL.37) | Làng Chếu - Bắc Yên | 37 |
|
|
12 | ĐT.113 (Cò Nòi - TT. Sông Mã) | Cò Nòi (Km 56 + 960, ĐT.103) - Mai Sơn | Thị trấn Sông Mã | 75 |
|
|
13 | ĐT.114 (Tân Lang - Huy Hạ) | Tân Lang (Km 15, QL.32B) - Phù Yên | Huy Hạ (Km 382, QL.37) - Phù Yên | 70 |
|
|
14 | ĐT.115 (Sông Mã - Mường Lầm - Bó Sinh) | Thị trấn Sông Mã (Km 92, QL.4G) | Bó Sinh - Sông Mã | 55 |
|
|
15 | ĐT.116 (Mường Bú - Bó Mười - Chiềng Ngàm - Noong Lay) | Mường Bú (Km 17 + 460, ĐT.106) - Mường La | Noong Lay (Km 9 + 990, QL.6B) - Thuận Châu | 84 | Bến phà qua Suối Muội, xã Nậm Ét, Quỳnh Nhai |
|
16 | ĐT.117 (Sơn La - Mường Chanh - Phỏng Lập - Mường É) | Ngã tư lên UBND tỉnh (Km 303, QL.6) | Mường É - Thuận Châu | 36 | 5 Km trùng đường đô thị |
|
17 | ĐT.118 (Sơn La - Chiềng Ngần - Mường Bằng - Hát Lót) | Ngã tư Cầu trắng (Km 302, QL.6), thành phố Sơn La | Hát Lót - Mai Sơn | 15 | 3 Km trùng đường đô thị |
|
- 1Quyết định 369/2006/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Hệ thống đường giao thông nội thị huyện Gia Bình, giai đoạn 1 do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung hệ thống đường tỉnh, tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống đường bộ và đường thủy tỉnh An Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2010 về nâng cấp quản lý một số tuyến đường thành đường tỉnh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Quyết định 369/2006/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Hệ thống đường giao thông nội thị huyện Gia Bình, giai đoạn 1 do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật giao thông đường bộ 2008
- 4Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 5Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 6Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống đường bộ và đường thủy tỉnh An Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 8Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2010 về nâng cấp quản lý một số tuyến đường thành đường tỉnh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt hệ thống đường tỉnh, tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 348/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/02/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Bùi Đức Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra