Hệ thống pháp luật

U BAN NHÂN DÂN
TNH LÀO CAI
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 3453/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 13 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công thương Quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 về Quy định hướng dẫn Nghị định 119/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất kinh doanh thuốc lá;

Căn cứ Thông tư số 11/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06/9/2006;

Căn cứ Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/04/2011 của Bộ Công thương về việc bổ sung, bãi bỏ TTHC tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26/6/2010 của Bộ Công thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất;

Căn cứ Thông tư số 35/2011/TT-BCT ngày 23/9/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư số 19/2005/TT-BTM ngày 08/11/2005;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1.ng b kèm theo Quyết định này 18 th tục nh chính đưc sa đi, b sung thuc thẩm quyền giải quyết ca S Công Thương tỉnh Lào Cai.

Điu 2. Quyết đnh này hiu lc thi hành k t ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Gm đc S Công Thương, Th trưng các s, ban, ngành và Chtịch UBND các huyện, thành phchịu trách nhim thi hành Quyết định này./.

(Quyết đnh y thay thế Quyết đnh s 2603/-UBND ngày 04/10/2011 ca UBND tnh Lào Cai v việc công b b th tục hành chính đưc sa đi, bsung thuc thẩm quyền gii quyết ca S Công thương tnh o Cai).

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thường trực TU, HĐND,UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, CT, KSTTHC.

CH TCH




Nguyễn Văn Vnh

 

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 3453 /QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

N TH TC HÀNH CHÍNH

Ghi chú

A.

TH TC HÀNH CHÍNH SA ĐI (09 TTHC)

 

I

NH VC CÔNG NGHIỆP (04 TTHC)

 

1.

Cp giy xác nhn khai báo hóa cht sn xut

 

2

Cp th kim tra viên đin lc

 

3

Cp th kim tra viên đin lc khi th b mt hoc b hng

 

4

Cp th Kim tra viên đin lc khi th hết hn s dụng

 

II.

NH VC THƯƠNG MI VÀ XÚC TIN THƯƠNG MI (05 TTHC)

 

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá

 

2

Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá.

 

3

Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

 

4

Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

 

5

Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

 

B.

TH TC HÀNH CHÍNH B SUNG MI (09 TTHC)

 

I.

NH VC CÔNG NGHIỆP (05 TTHC)

 

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

2

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

3

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

 

 

trong ngành công nghiệp

 

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

II.

NH VC XÚC TIẾN THƯƠNG MI ( 04 TTHC)

 

1

Cấp bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá

 

3

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá

 

4

Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá.

 

 

PHỤ LỤC II.

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3453 /QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

A.

TH TC HÀNH CHÍNH SA ĐI (09 TTHC)

I

LĨNH VC CÔNG NGHIP (04 TTHC)

 

Ni dung sa đi, b sung

Lý do sa đi, b sung

1.

Cp giy xác nhn khai báo a cht sn xut

 

Tên TTHC sa đổi

Đăng ký khai báo s dụng hóa cht

––––––

Sa đi, b sung:

Cp giy xác nhn khai báo hóa cht sn xut

Công văn s 312/CHC-TTHC ngày 26/11/2009 ca Cc Hóa cht V/v thc hin quy đnh, NĐ 108/2008/NĐ-CP ng dn Lut Hóa cht)

 

Trình tự thc hin:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận "Một cửa" Sở Công Thương.

- Bộ phận “một cửa” chuyển hồ sơ đến phòng kỹ thuật, an toàn – môi trường.

- Phòng kỹ thuật, an toàn – môi trường xử lý hồ sơ, làm mẫu giấy xác nhận trình ban giám đốc phê duyệt, chuyển trả kết quả cho bộ phận “một cửa”.

- Bộ phận "Một cửa" nhận kết quả, chuyển trả cho Tổ chức/cá nhân đúng thời hạn quy định.

 

 

Cách thức thực hiện:

Trc tiếp ti b phn mt ca s Công Thương

 

 

Thành phn, s lưng hsơ:

a) Thành phn h sơ bao gm:

+ Bn khai báo hoá cht có ch ký ca ngưi đng đu cơ shot động hoá cht (mu 2a Ph lc II Ban hành kèm theo Tng s 12/2006/TT-BCN ngày 22 tháng 12 năm 2006 ca BCông nghip).

+ Phiếu an toàn a cht tiếng Vit theo mu do B Công Thương quy đnh đi vi hóa cht a cht nguy him Trưng hp hóa cht đã đưc khai báo trưc đó, t chc, cá nhân hot động a cht nguy him không phi nộp li Phiếu an toàn a cht

––––––

Sa đi, b sung:

a) Thành phn h sơ bao gm:

+ Bn khai báo hoá cht có ch ký ca ngưi đng đu cơ shot động hoá cht (Phụ lục 4, công văn số 312/CHC-TTHC ngày 26/11/2009 của Cục Hóa chất)

+ Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt theo mẫu do Bộ Công Thương quy định đối với hóa chất là hóa chất nguy hiểm Trường hợp hóa chất đã được khai báo trước đó, tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất nguy hiểm không phải nộp lại Phiếu an toàn hóa chất

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thay thế bng Phlc 4, công văn s312/CHC-TTHC ngày 26/11/2009 ca Cc Hóa cht vvic thc hin quy đnh Nghđnh 108/2008/NĐ-CP hưng dn Lut Hóa cht)

 

Thi hn gii quyết:

05 ngày làm vic k t ngày nhn đ hsơ hp lệ

 

 

Đi tưng thc hin th tc hành chính:

Tổ chức, cá nhân.

 

 

Cơ quan thc hin TTHC:

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: SCông Thương

 

 

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giy xác nhn khai báo hóa cht sn xut.

 

 

Lệ phí:

Không

 

 

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mu 2a Ph lc II ban hành kèm theo Tng tư s 12/2006/TT-BCN ngày 22/12/2006

––––

Sa đi, b sung:

Ph lc 4, công văn s 312/CHC-TTHC ngày 26/11/2009 ca Cc Hóa cht

Thay thế bng Ph lc 4, công văn s 312/CHC-TTHC ngày 26/11/2009 ca Cc Hóa cht v vic thc hin quy đnh Ngh đnh 108/2008/NĐ-CP ng dn Lut Hóa cht

 

Yêu cầu, điu kin

Không

 

 

Căn c pháp lý ca thtc hành chính:

- Lut hoá cht đưc Quc hội tng qua ngày 21/11/2007 và có hiu lc k từ ngày 01/7/2008;

- Nghđnh s108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành một s điu ca lut a cht;

- Thông tư s12/2006/TT-BCN ngày 22/12/2006 hưng dn thi hành nghđnh s 68/2005/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2005 ca chính ph v an toàn hoá cht.

––––––

Sa đi, b sung:

- Luật hoá chất được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007 và có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2008;

- Nghđnh s108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành một s điu ca lut a cht;

- Thông tư 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ- CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

 

 

PHỤ LỤC 4

CNG HOÀ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
-----------

 

BẢN KHAI BÁO HOÁ CHẤT

Căn cứ Luật Hóa chất năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất’

PHẦN I. TNG TIN CHUNG

1. Tên đơn vị, cá nhân khai báo:

Số khai báo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đa chỉ ca tr s chính:

3. Đin thoi:…………………………………….. Fax:……………………………………..

Email:…………………………………….. Website:…………………………………………

4. H và tên ngưi đi din:

5. Loi hình hoạt đng: Sn xut Nhập khẩu Sử dụng Ct gi

6. Nơi đt cơ s sn xuất, bo qun:

 

 

7. Ca khẩu nhp hoá cht

8. Các thông tin khác

 

PHN II. THÔNG TIN V HOÁ CHT

Hoá cht

1. Nhn dng hoá cht

Kim tra *

 

Tên hoá cht theo IUPAC

Tên thương mi

Mã sCAS

Công thc hoá hc

Khi lượng sn xut/ năm

Hoá cht 1

 

 

 

 

 

Hoá cht 2

 

 

 

 

 

Hoá cht 3

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

Hoá cht thứ n

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

i cam đoan tt c c thông tin khai báo trên đây đúng và đy đ theo quy đnh ca Lut Hóa cht và Ngh đnh s 108/2008/NĐ-CP./.

 

 

….., ngày… tháng… năm…..
TH TRƯỞNG ĐƠN V KHAI BÁO
(ký, ghi rõ h tên và đóng du)

 

 

2.

Cp th kim tra viên đin lc

 

Trình t thc hin:

- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận "Một cửa" sở Công Thương.

- Bộ phận “một cửa” chuyển hồ sơ đến phòng quản lý điện năng.

- Phòng quản lý điện năng xử lý hồ sơ, làm thẻ.

- Bộ phận "Một cửa" nhận kết quả, chuyển trả cho Tổ chức/cá nhân đúng thời hạn quy định.

 

 

Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại bộ phận một cửa sở Công Thương

 

 

Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phn h sơ bao gm:

- Văn bn đ ngh cp th Kim tra viên đin lực;

- Bn sao hp lệ văn bng chuyên môn, quyết đnh nâng bc lương công nhân;

- Giy chng nhn đt yêu cu sát hạch Kiểm tra viên điện lực;

- 02 ảnh cỡ 2 x 3 cm;

- Bản khai quá trình công tác có xác nhận của đơn vị.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

 

 

Thi hn gii quyết:

05 ngày làm vic k t ngày nhn đ hsơ hp lệ

 

 

Đi tưng thc hin th tc hành chính:

Cá nhân, T chc

 

 

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: Bphn mt ca và phòng Qun lý đin năng.

 

 

Kết qu thc hin th tc hành chính:

Th

 

 

Lệ phí:

Không

 

 

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Không

 

 

Yêu cầu, điu kin thc hin th tc hành chính:

1. Có trình độ cao đẳng chuyên ngành về điện trở lên đối với Kiểm tra viên điện lực của đơn vị truyền tải điện, đơn vị phân phối điện; trình độ trung cấp chuyên ngành điện hoặc công nhân kỹ thuật điện từ bậc 5/7 trở lên đối với Kiểm tra viên điện lực của đơn vị bán buôn điện, đơn vị bán lẻ điện;

2. Có thời gian công tác trong lĩnh vực quản lý lưới điện, phân phối điện và kinh doanh điện từ ba năm trở lên;

3. Đã được bồi dưỡng kiến thức pháp luật về hoạt động điện lực và sử dụng điện;

4. Nắm vững các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm kỹ thuật điện, an toàn điện, các quy định hiện hành về hoạt động điện lực và sử dụng điện; Có khả năng nghiên cứu, phát hiện, phân tích, tổng hợp và đề xuất biện pháp giải quyết theo chức năng của công tác kiểm tra;

5. Đủ sức khoẻ, có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức trách nhiệm, trung thực, công minh và khách quan

 

 

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Quyết định số: 31/2006/QĐ-BCN ngày 06/9/2006

–––––––

Bổ sung:

Thông tư số 11/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 của Bộ Công thương về việc Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06 tháng 9 năm 2006

 

 

3

Cp th kim tra viên đin lc khi th b mt hoc b hng

 

Trình t thc hin:

- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận "Một cửa" sở Công Thương.

- Bộ phận “một cửa” chuyển hồ sơ đến phòng quản lý điện năng.

- Phòng quản lý điện năng xử lý hồ sơ, làm thẻ.

- Bộ phận "Một cửa" nhận kết quả, chuyển trả cho Tổ chức/cá nhân đúng thời hạn quy định.

 

 

Cách thc thc hin:

Trc tiếp ti b phn mt ca s Công Thương

 

 

Thành phn, số lưng h :

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực;

- 02 ảnh cỡ 2 x 3 cm;

- Công văn đề nghị cấp lại thẻ;

- Thẻ Kiểm tra viên điện lực đối với trường hợp thẻ bị hỏng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

 

 

Thi hn gii quyết:

05 ngày làm vic k t ngày nhn đ hsơ hp lệ

 

 

Đi tưng thc hin th tc hành chính:

Cá nhân, T chc

 

 

Cơ quan thc hin th tc hành chính:

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: Bphn mt ca và phòng Qun lý đin năng

 

 

Kết qu thc hin th tc hành chính:

Th

 

 

Lệ phí:

Không

 

 

Tên mu đơn, mu tờ khai:

Không

 

 

Yêu cầu, điu kin thc hin th tc hành chính:

Không

 

 

Căn c pháp lý ca th tc hành chính:

Quyết đnh s31/2006/QĐ-BCN ngày 06/9/2006.

––––

B sung:

Tng tư s11/2001/TT-BCT ngày 30/3/2011 ca B Công thương v vic Sa đổi, b sung Điu 10 ca Quy đnh Kim tra hot động đin lc và s dụng đin, gii quyết tranh chp hp đng mua bán đin ban hành kèm theo Quyết đnh s31/2006/-BCN ngày 06 tháng 9 năm 2006 .

 

 

4.

Cp th Kim tra viên đin lc khi th hết hn s dụng

 

Trình t thc hin:

- Tổ chức/cá nhân np h sơ ti b phn "Mt cửa" s Công Thương.

-B phn mt cửa chuyn h sơ đến phòng qun đin năng.

- Phòng qun lý đin năng x lý h sơ, làm th.

- Bphn "Mt cửa" nhn kết qu, chuyn trả cho Tchc/cá nhân đúng thi hn quy đnh.

 

 

Cách thc thc hin:

Trc tiếp ti b phn mt ca s Công Thương

 

 

Thành phn, số lưng h :

a) Thành phn h sơ bao gm:

- Văn bn đ ngh cp th Kim tra viên đin lực;

- Bn sao hp lệ văn bng chuyên môn, quyết đnh nâng bc lương công nhân;

- Giy chng nhn đt yêu cu sát hạch Kim tra viên đin lc;

- 02 nh c 2 x 3 cm;

- Bn khai quá trình công tác có xác nhn ca đơn vị.

b) S lưng h sơ: 01 (bộ)

 

 

Thi hn gii quyết:

05 ngày làm vic k t ngày nhn đ hsơ hp lệ

 

 

Đi tưng thc hin th tc hành chính:

Cá nhân, T chc

 

 

Cơ quan thc hin th tc hành chính:

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: Bphn mt ca và phòng Qun lý đin năng.

 

 

Kết qu thc hin th tc hành chính:

Th

 

 

Lệ phí:

Không

 

 

Tên mu đơn, mu tờ khai:

Không

 

 

Yêu cầu, điu kin thc hin th tc hành chính:

Không

 

 

Căn c pháp lý ca th tc hành chính:

Quyết định số: 31/2006/QĐ-BCN ngày 06/9/2006 của Bộ Công nghiệp

–––––––

Bổ sung:

Thông tư số 11/2001/TT-BCT ngày 30/3/2011 của Bộ Công thương về việc Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06 tháng 9 năm 2006.

 

 

II.

LĨNH VC THƯƠNG MI VÀ XÚC TIN THƯƠNG MI (05 TTHC)

1.

Cp mới Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuc lá

 

 

Ni dung sa đi, b sung

Lý do sa đi, b sung

 

 

Cp Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuốc

 

 

Tên TTHC sa đổi

–––––––––––––

Sửa đổi, bổ sung:

Thay bằng: Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá

Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011

 

Trình tự thc hin:

- Tổ chức/cá nhân np h sơ ti b phn "Mt cửa" s Công Thương.

- B phn Mt cửa chuyn h sơ đến phòng qun công nghip.

- Phòng qun lý công nghip x h sơ. Làm mu giy phép trình giám đốc phê duyt.

- Bphn "Mt cửa" nhn kết qu, chuyn trả cho Tchc/cá nhân đúng thi hn quy đnh.

 

 

Cách thc thc hin:

Trc tiếp ti b phn mt ca s Công Thương

 

 

Thành phn, số lưng h :

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu);

2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

3. Tài liệu liên quan đến tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh bao gồm:

- Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác;

- Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá;

- Bản sao hợp lệ hợp đồng với người lao động, quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu;

- Bản sao hợp lệ hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá;

- Bản sao hợp lệ biên bản kiểm tra đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy của cơ quan công an có thẩm quyền.

–––––––––––––

Sửa đổi, bổ sung:

a):Thành phần hồ sơ

1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu của Phụ lục 2 kèm theo Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 về việc Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá);

2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

3. Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác;

4. Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá;

5. Bản kê danh sách lao động, bản sao hợp đồng lao động, chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật trồng thuốc lá đối với cán bộ quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu;

6. Bản sao hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

 

 

Thi hn gii quyết:

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

 

Đi tưng thc hin th tc hành chính:

Các tổ chc, cá nhân trong nưc và nưc ngoài tham gia sn xut, kinh doanh sn phm thuc lá vàc hot động khác có liên quan đến sn xut, kinh doanh sn phm thuc lá trên địa bàn tnh Lào Cai.

 

 

Cơ quan thc hin th tc hành chính:

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: SCông Thương Lào Cai.

 

 

Kết qu thc hin th tc hành chính:

Giy phép

––––––

Sa đi, b sung:

Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuốc (Ph lc s03, Thông tư 02/2011/TT-BTC)

Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011.

 

Phí, Lệ phí:

Không

––––

Sa đi, b sung:

- Phí thm đnh: 300.000 VNĐ

- Lệ phí cp giy chng nhn: 50.000 VNĐ

Thông tư s liên tịch s72/TT/LB ngày 08/11/1996 ca B Tài chính-B Thương mi

 

Tên mu đơn, mu tờ khai:

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá theo phụ lục 02 của thông tư 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008

–––––––––––––

Sửa đổi, bổ sung

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (Phụ lục 2, Thông tư 02/2011/TT-BTC).

Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 B Công thương.

 

Yêu cầu, điu kin thc hin th tc hành chính:

1. Điều kiện về chủ thể kinh doanh: Là thương nhân có ĐKKD mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.

2. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người:

a) Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy mô kinh doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2;

b) Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;

c) Có hợp đồng với người lao động có trình độ nghiệp vụ, chuyên môn, hoặc kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu.

3. Điều kiện về quy trình kinh doanh phù hợp với ngành, nghề mua, bán nguyên liệu thuốc lá:

a) Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên thương mại của thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá;

b) Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu thuốc lá kèm theo mẫu lá thuốc lá nguyên liệu;

c) Phải có hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá phù hp vi quy mô kinh doanh.

4. Điu kin vbo vi trưng, phòng, chng cháy n:

Phi có đy đ c phương tin, thiết bphòng cháy, cha cháy, bo đm an toàn v sinh i trưng theo quy đnh ca pháp lut.

 

 

Căn c pháp lý ca th tc hành chính:

- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá

- Thông tư số: 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 Hướng dẫn thực hiện một số qui định tại Nghị định số 119/2007/NĐ- CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.

–––––––––––––

Sửa đổi, bổ sung:

- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá

- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/NĐ- CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8 tháng 11 năm 1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ.

 

 

PHỤ LỤC 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CNG HOÀ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
------------------

..................., ny...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

nh gi: Sở Công Tơng tnh (thành phố).......

Tên thương nhân:......................................................................................

.....................................................................................................................

Tr s giao dch:......................

Đin thoi:......................... Fax:...............

.....................................................................................................................

Đa đim kinh doanh..................................................................................

.....................................................................................................................

Giy chng nhn đăng ký kinh doanh s.................do.................................. cấp ny........ tháng......... năm......................

Đ ngh Sở Công Thương xem xét cp Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuc lá. Xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh ti Ngh đnh s 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính ph v sn xut và kinh doanh thuc lá, Thông s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 ca B trưng B Công Tơng quy đnh ng dn Ngh đnh s 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính ph v sn xut và kinh doanh thuc lá. Nếu sai xin chu hoàn toàn trách nhim trưc pháp lut./.

 

 

Thương nhân
(ký tên, đóng du)

 

 

2

Cp giy phép kinh doanh bán buôn (hoc đi lý bán buôn) sn phm thuc lá.

 

 

Ni dung sa đi, b sung

Lý do sa đi, b sung

 

Tên TTHC sa đổi

Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn) thuốc lá.

––––––

Sửa đổi, bổ sung:

Thay bằng: Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá.

Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011

 

Trình t thc hin:

- Thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) nộp hồ sơ tại bộ phận "một cửa" Sở Công Thương;

- Bộ phận "một cửa" chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý thương mại;

- Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận và xử lý hồ sơ:

+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ đáp ứng theo yêu cầu, phòng Quản lý thương mại làm mẫu giấy phép trình ban giám đốc phê duyệt cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá cho thương nhân;

- Bộ phận "một cửa nhận kết quả, chuyển trả cho thương nhân đúng thời hạn quy định.

 

 

Cách thức thực hiện:

- Np trc tiếp ti S Công Tơng (bphn một cửa).

 

 

Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (theo mẫu tại phụ lục 8 kèm theo Thông tư số 02/2011/TT-BCT);

2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế;

3. Văn bản giới thiệu của các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;

4. Phương án kinh doanh, gồm:

- Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao các hợp đồng mua bán (hoặc địa lý mua bán) với các doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó nêu rõ: các số liệu tổng hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận...;

- Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm thương nhân xin cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của doanh nghiệp sẽ bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận...;

- Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối;

- Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho hàng, phương tiện vận chuyển...), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh doanh sản phẩm thuốc lá của mình...;

- Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối của mình và các địa điểm bán lẻ (nếu có) của mình;

5. Tài liệu chứng minh năng lực của doanh nghiệp, gồm:

- Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) bao gồm: quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), địa điểm và dung tích kho, các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho;

- Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), năng lực vận chuyển, các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;

- Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn tự có hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương nhân mở tài khoản...về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

 

 

Thời hạn giải quyết:

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

 

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức.

 

 

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: SCông Thương.

 

 

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giy phép

 

 

Lệ phí:

Không

––––

Sa đi, b sung:

- Phí thm đnh: 300.000 đng

- Lệ phí cp giy phép: 50.000đồng/giy

Thông tư 72/TT-LB ngày 8/11/ 1996, Nghị định số 02/CP ngày 5/01/1995

 

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá. (theo mẫu tại phụ lục 8 Thông tư số 14/2008/TT-BCT)

–––––––––––––

Sửa đổi, bổ sung:

Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 8, Thông tư số 02/2011/TT-BCT).

Thông tư số 02/2011/TT- BCT ngày 28/1/2011.

 

Yêu cầu, điu kin thực hiện thủ tục hành chính:

1. Điều kiện về chủ thể: Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá.

2. Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa điểm kinh doanh (bao gồm cả địa điểm bán lẻ-nếu có) cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

3. Điều kiện về cơ sở vật chất và tài chính: - Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho;

- Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;

- Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường.

4. Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối: Được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn.

 

 

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;

- Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số qui định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.

–––––––––––––

Sửa đổi, bổ sung:

- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá

- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/NĐ- CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8 tháng 11 năm 1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ.

 

 

PHỤ LỤC 8

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

N DOANH NGHIP
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

S: ………./…………

............., ny...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN BUÔN
(HOẶC ĐẠI LÝ BÁN BUÔN) SẢN PHẨM THUỐC LÁ

nh gi:……………………………………………. (1)

Tên doanh nghip:......................................................................................

Tr s giao dch:......................;

Đin thoi:......................... Fax:...............;

Giy chng nhn đăng ký kinh doanh s............do.................................. cp ngày........ tháng......... năm......................;

Đ ngh .(1) xem xét cấp Giy phép kinh doanh bán buôn (hoc đi bán buôn) sn phm thuc lá, cụ th:

1. Đưc phép t chc bán buôn sn phm thuc lá, n sau:

a) Đưc phép mua sn phm thuc ca các doanh nghip cung cấp sn phm thuc lá và ca c thương nhân bán buôn có tên sau: .......................................................................(2)

Đưc phép t chc h thống phân phi đ kinh doanh bán bn sn phm thuốc ti các tỉnh, thành phcó tên sau: ...........................................................................(3)

b) Đưc phép mua sn phm thuốc lá ca c doanh nghip cung cấp sn phm thuc lá và ca c thương nhân bán buôn có tên sau: .......................................................................(2)

Đưc phép t chc h thống phân phi đ kinh doanh bán bn sn phm thuc ti các tỉnh, tnh phcó tên sau: ...........................................................................(3)

2. Đưc phép t chc bán lẻ sn phm thuc lá tic đa đim sau đây:

......................................................................................................(4)

Doanh nghip xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh ti Ngh đnh s 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính ph v sn xut và kinh doanh thuc lá, Thông tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 ca B trưng B Công Thương quy đnh hưng dn Ngh đnh s 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính ph v sn xut và kinh doanh thuc lá và nhng quy đnh ca pháp lut liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chu trách nhim trưc pháp lut./.

 

 

Ni đi din theo pháp lut ca doanh nghip
(H và Tên, ký tên, đóng du)

 

 

3

Cp giy đăng ký t chc bán hàng đa cp

 

Ni dung sa đi, b sung

Lý do sa đi, b sung

 

Trình t thc hin:

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính.

- Ghi giấy biên nhận hồ sơ

Bước 2: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ xin cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp của các doanh nghiệp.

- Đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời gian tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp nộp hồ sơ về yêu cầu bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trong trường hợp không phải bổ sung hồ sơ, thời hạn thẩm định hồ sơ được tính kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

Bước 3: Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp, thu tiền lệ phí cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.

 

 

Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại bộ phận một cửa sở Công Thương

 

 

Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp theo mẫu.

- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Văn bản xác nhận của ngân hàng về số tiền ký quỹ theo quy định

- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trong trưng hp kinh doanh hàng hóa thuc Danh mc hàng a kinh doanh có điu kin.

- Danh sách và lý lch ca nhng ngưi đng đu doanh nghip có nh và xác nhn ca công an xã, phưng nơi cư trú. Đi vi ngưic ngoài, phi có xác nhn ca Đi s quán hoc cơ quan lãnh s ti Vit Nam ca nưc ngưi đó mang quc tch.

- Chương trình bán hàng.

- Chương trình đào to ngưi tham gia bán hàng.

b) S lưng h sơ: 01 (bộ)

 

 

Thi hn gii quyết:

15 ngày làm vic k t ngày nhn đ hsơ hp lệ

 

 

Đi tưng thc hin th tc hành chính:

Cá nhân, T chc

 

 

Cơ quan thc hin th tc hành chính:

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: Bphn một ca và phòng Qun thương mi S Công Thương.

 

 

Kết qu thc hin th tc hành chính:

Giy đăng ký t chc bán hàng đa cp

 

 

Lệ phí:

Lệ phí 300.000 VNĐ

 

 

Tên mu đơn, mu tờ khai:

Đơn đề nghị cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (Phụ lục II)

–––––––––––––

Sửa đổi, bổ sung

Bỏ mẫu Đơn trên

Khon 4, Điu 1 Thông 35/TT-BCT ngày 23/9/2011 ca B Công Thương

 

Yêu cầu, điu kin thc hin th tc hành chính:

1. Đã thc hin ký qu theo quy đnh.

2. Kinh doanh hàng a phù hp vi ngành ngh ghi trong Giy chng nhn đăng ký kinh doanh ca doanh nghip.

3. Có đ điu kin kinh doanh hoc đưc cp Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh theo quy đnh ca pháp lut trong trưng hp kinh doanh hàng hóa thuộc Danh mục hàng a kinh doanh có điu kin.

4. Có Chương trình bán hàng minh bạch và không trái pháp lut.

5. Có Chương trình đào to ngưi tham gia ràng

 

 

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004

- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.

- Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 Hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 110/2005/NĐ- CP ngày 24 tháng 08 năm 2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp

––––––––––––––

Sửa đổi, bổ sung:

- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm

- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.

- Thông tư 35/TT-BCT ngày 33/9/2011 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ, bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 của Chính Phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp

 

 

4

Cp b sung giy đăng t chc bán hàng đa cp

 

 

Ni dung sa đi, b sung

Lý do sửa đi, b sung

 

Trình t thực hin:

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính.

- Ghi giấy biên nhận hồ sơ (theo mẫu)

Bước 2: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ xin cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp của các doanh nghiệp.

- Đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời gian tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp nộp hồ sơ về yêu cầu bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trong trường hợp không phải bổ sung hồ sơ, thời hạn thẩm định hồ sơ được tính kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

Bước 3: Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp, thu tiền lệ phí cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

 

 

Cách thức thực hin:

Trc tiếp ti bphn mt ca s Công Thương

 

 

Thành phn, s lưng h sơ:

a) Thành phn h sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp theo mẫu;

- Bản chính Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp đã được cơ quan có thẩm quyền cấp;

- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

––––––––––––––

Sửa đổi, bổ sung:

- Văn bản xác nhận của ngân hàng về số tiền ký quỹ theo quy định

- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trong trường hợp kinh doanh hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa kinh doanh có điều kiện.

- Danh sách và lý lịch của những người đứng đầu doanh nghiệp có ảnh và xác nhận của công an xã, phường nơi cư trú. Đối với người nước ngoài, phải có xác nhận của Đại sứ quán hoặc cơ quan lãnh sự tại Việt Nam của nước người đó mang quốc tịch.

- Chương trình bán hàng

- Chương trình đào tạo người tham gia bán hàng. - Các tài liệu liên quan đến những nội dung thay đổi của Chương trình bán hàng.

- Các tài liệu liên quan đến những nội dung thay đổi của Chương trình bán hàng

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thông tư 35/TT-BCT ngày 23/9/2011 của Bộ Công Thương

 

Thi hn gii quyết:

15 ngày làm vic k từ ngày nhn đ h hp l

 

 

Đi tưng thc hin th tc hành chính:

Cá nhân, T chc

 

 

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận một cửa và phòng Quản lý thương mại

 

 

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giy đăng ký

 

 

L phí:

L phí: 200.000 VNĐ

 

 

Tên mu đơn, mu tờ khai:

Đn đ ngh cấp b sung giy đăng ký tổ chức bán hàng đa cp

Sa đổi, b sung

B mu Đơn trên

Khon 4, Điu 1 Thông 35/TT-BCT ngày 23/9/2011 ca B Công Thương

 

Yêu cu, điu kin

Không

 

 

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Lut cnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004

- Nghđnh s: 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 v qun lý hot động bán hàng đa cp.

- Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 Hưng dn một s ni dung quy đnh ti Ngh đnh s 110/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 08 năm 2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp

––––––––––––––

Sửa đổi, bổ sung:

- Luật cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004.

- Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.

- Thông tư 35/TT-BCT ngày 33/9/2011 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ, bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 của Chính Phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp

 

 

5

Cp li giy đăng t chc bán hàng đa cp

 

Ni dung sửa đi, bổ sung

Lý do sửa đi, b sung

 

Trình t thực hin:

Bưc 1: Tiếp nhn h sơ đ ngh cp li giy đăng ký t chc bán hàng đa cấp.

- Thi gian tiếp nhn h sơ: Giờ hành chính.

- Ghi giy biên nhn h sơ (theo mu)

Bưc 2: Kim tra, thm đnh h sơ xin cp li giy đăng ký t chức bán hàng đa cp ca các doanh nghip.

- Trong thi hn 05 ngày làm vic, k từ ngày nhn đưc h đy đ, hp l, cơ quan cp Giy đăng ký tổ chc bán hàng đa cp cấp li Giy đăng ký tổ chức bán hàng đa cp cho doanh nghip.

Bưc 3: Cp giy đăng ký t chc bán hàng đa cp, thu tin l phí cp li giy đăng ký tổ chức bán hàng đa cp

 

 

Cách thức thực hin:

Trc tiếp ti bphn mt ca s Công Thương

 

 

Thành phn, s lưng h sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp theo mẫu

––––––––––––––

Sửa đổi, bổ sung:

+ Xác nhận của cơ quan Công an cấp xã về việc doanh nghiệp đã khai báo mất Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp hoặc bản chính Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát. (bỏ)

- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Văn bản xác nhận của ngân hàng về số tiền ký quỹ theo quy định

- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trong trường hợp kinh doanh hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa kinh doanh có điều kiện.

- Danh sách và lý lịch của những người đứng đầu doanh nghiệp có ảnh và xác nhận của công an xã, phường nơi cư trú. Đối với người nước ngoài, phải có xác nhận của Đại sứ quán hoặc cơ quan lãnh sự tại Việt Nam của nước người đó mang quốc tịch.

- Chương trình bán hàng

- Chương trình đào tạo người tham gia bán hàng. - Các tài liệu liên quan đến những nội dung thay đổi của Chương trình bán hàng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Theo Thông 35/TT-BCT ngày 23/9/2011 ca B Công Tơng

 

Thời hạn giải quyết:

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

 

Đi tưng thc hin th tc hành chính:

Cá nhân, T chc

 

 

Cơ quan thực hin thủ tc hành chính:

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: Bphn một ca và phòng Qun tơng mi

 

 

Kết qu thc hin thủ tc hành chính:

Giy đăng ký

 

 

L phí:

L phí: 100.000 VNĐ

 

 

Tên mu đơn, mu tờ khai:

Đợn đề nghị cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

–––––––––––––

Sửa đổi, bổ sung

Bỏ mẫu Đơn trên

Khoản 4, Điều 1 Thông tư 35/TT-BCT ngày 23/9/2011 của Bộ Công Thương

 

Yêu cu, điu kin thực hin th tc hành chính:

Không

 

 

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Lut Cnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004

- Nghđnh s: 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 v qun lý hot động bán hàng đa cp

- Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 Hưng dn một s ni dung quy đnh ti Ngh đnh s 110/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 08 năm 2005 ca Chính phvqun lý hot đng bán hàng đa cp.

Sa đổi, b sung:

- Lut Cnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004.

- Nghđnh s: 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 v qun lý hot động bán hàng đa cp.

- Thông tư 35/2011/TT-BCT ngày 33/9/2011 ca B Công Thương v vic sửa đi b, b sung một s ni dung v th tc hành chính ti Thông 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 hưng dn mt s ni dung quy đnh ti Nghđnh 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 ca Chính Ph v qun lý hot đng bán hàng đa cp.

 

 

B

TH TC HÀNH CHÍNH B SUNG (09 TTHC)

I.

LĨNH VC CÔNG NGHIP (05 TTHC)

1.

Cp mới Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh hóa cht thuc Danh mc hóa cht sn xut có điu kin trong ngành công nghip

 

Trình tự thc hin:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận "Một cửa" Sở Công Thương.

- Bộ phận “một cửa” chuyển hồ sơ đến phòng kỹ thuật, an toàn – môi trường.

- Phòng kỹ thuật, an toàn – môi trường xử lý hồ sơ, làm mẫu giấy chứng nhận trình ban giám đốc phê duyệt, chuyển trả kết quả cho bộ phận “một cửa”.

- Bộ phận "Một cửa" nhận kết quả, chuyển trả cho Tổ chức/cá nhân đúng thời hạn quy định.

 

Cách thc thc hin:

Trc tiếp ti b phn mt ca s Công Thương

 

Thành phn, s lưng hsơ:

a) Thành phn h sơ bao gm:

1. Tài liu pháp

a. Đơn đ ngh cấp Giy chng nhn theo mu ti Ph lc 2 kèm theo Tng tư 28/2010/TT-BCT

b. Bn sao hp lệ Giy chng nhn đăng ký kinh doanh;

c. Bn sao hp lệ Giy chng nhn đ điu kin phòng cháy và cha cháy hoc biên bn kim tra đm bo an toàn v png cháy, cha cháy ca cơ quan công an có thm quyn;

d. Giy xác nhn đăng ký bn cam kết bo v môi trưng do cơ quan có thm quyn cp.

2. Tài liu v điu kin k thut

a. Bn kê khai h thng nhà xưng, kho tàng ca tng cơ s kinh doanh

hóa cht nguy him;

b. Bn kê khai trang thiết b phòng h lao động và an toàn theo mu ti Ph lc 3 kèm theo Tng tư 28/2010/TT-BCT

c. Bn kê khai các phương tin vn ti chuyên dùng và bn sao hp lệ Giy phép vn chuyn hàng nguy him;

d. Bn kê khai đa đim kinh doanh, nếu cơ s kinh doanh a cht có nhiu đim kinh doanh cùng mt loi a cht thì mỗi đim kinh doanh phi lp h sơ riêng theo quy đnh ti Điu này và đưc cp chung một Giy chng nhn;

đ. Phiếu an toàn hóa cht ca toàn b a cht nguy him trong cơ skinh doanh.

3. Tài liu v điu kin đi vi ngưi kinh doanh

Bn kê khai nhân s theo mu ti Ph lc 4 kèm theo Tng 28/2010/TT-BCT gồm: cán b lãnh đo, qun lý, cán b k thut và nhân viên có liên quan trc tiếp đến kinh doanh, bo qun và vn chuyn a cht nguy him;

b) S lưng h : 01 (b)

 

Thi hn gii quyết:

20 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ hp lệ

 

Đi tưng thc hin

Tổ chức, cá nhân.

 

Cơ quan thc hin

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Công Thương

 

Kết qu thc hin th tc hành chính:

Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh a cht thuc Danh mc hóa cht sn xut có điu kin trong ngành công nghip.

 

Lệ phí:

Không

 

Tên mu đơn, mu t khai:

- Đơn đ ngh cp Giy chng nhn theo mu (Ph lc 2, Thông tư 28/2010/TT-BCT)

- Bn kê khai trang thiết b phòng h lao đng và an toàn theo mu (Ph lc 3, Tng tư 28/2010/TT-BCT)

- Bn kê khai nhân s theo mu (Ph lc 4,Thông tư 28/2010/TT-BCT)

 

Yêu cu, điu kin thc hin thtc hành chính:

Không

 

Căn c pháp lý ca thtc hành chính:

- Tng tư 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 ca B Công Thương vvic quy đnh c th một s điu ca Lut Hóa cht Ngh đnh s108/2008/-CP ngày 07/10/2008 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Hóa cht.

- Tng tư 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 v vic b sung, bãi bỏ th tc hành chính ti Tng tư s 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 ca B Công Thương v vic quy đnh c th mt s điu ca Lut Hóa cht và Ngh đnh s 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 ca Chính phquy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Hóa cht.

 

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Thông số 28/2010/TT-BCT ny 28 tháng 6 năm 2010 ca B Công Thương)

N DOANH NGHIỆP
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

S: ……/………

., ngày .. tháng . năm

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT THUỘC DANH MỤC HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP

nh gi: Sở Công Thương

Tên doanh nghip: ....................................................................................................

Tr s chính ti: ……………….., Đin thoi: …………………… Fax: .........................

Đa đim sn xut, kinh doanh: .................................................................................

Loi hình: Sn xut □ Kinh doanh □

Quy : ...................................................................................................................

Giy chng nhn đăng ký kinh doanh s ………. ngày …… tháng .. năm .................. do ………………… cp ngày …… tháng ……… năm ……….

Đ ngh Sở Công Thương xem xét cp Giy chng nhn đ điu kin sn xut, kinh doanh hóa cht thuc

Danh mc hóa cht sn xut, kinh doanh có điu kin trong ngành công nghip, gm:

STT

Tên hóa hc

Mã s CAS

Công thc

ĐVT

S lưng

1

2

....

 

 

 

 

 

Doanh nghip xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh ti Lut Hóa cht, Ngh đnh s 108/2008/NĐ-CP và Thông s ././TT-BCT ngày … tháng năm .. ca B Công Thương quy đnh cụ th một sđiu ca Lut Hóa cht và Ngh đnh s 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 ca Chính ph quy đnh chi tiết và ng dn thi hành mt s điu ca Lut Hóa cht, nếu vi phm doanh nghip xin hoàn toàn chịu trách nhim trưc pháp lut.

Chúng tôi gi kèm theo đơn b h sơ liên quan, bao gm:

 

 

GIÁM ĐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng du)

 

 

PHỤ LỤC 3

(Kèm theo Thông số 28/2010/TT-BCT ny 28 tháng 6 năm 2010 ca B Công Thương)

CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
--------------

….., ngày tháng m.

 

BẢN KÊ KHAI

THIẾT B, K THUẬT, TRANG B PHÒNG H LAO ĐNG VÀ AN TOÀN CỦA CƠ SỞ SN XUT, KINH DOANH A CHẤT

TT

Tên c thiết b, k thut, trang b phòng h lao đng và an toàn

Đc trưng k thut

Nước, năm sn xut

Thi gian hiu chun, kim đnh gn nht

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng du)

 

 

PHỤ LỤC 4

(Kèm theo Thông số 28/2010/TT-BCT ny 28 tháng 6 năm 2010 ca B Công Thương)

CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
--------------

….., ngày tháng m.

 

BẢN KÊ KHAI

CÁN B LÃNH ĐO, QUẢN LÝ, CÁN B K THUẬT, NHÂN VIÊN CA CƠ S SẢN XUT, KINH DOANH A CHẤT

TT

H và tên

Năm sinh

Nam/N

Trình đchuyên môn, nghip v

Chc v, chức danh

Nhng khóa đào to đã tham gia

Sc kho

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng du)

 

 

2.

Cp mới Giy chng nhn đ điu kin sn xut hóa cht thuc Danh mục hóa cht sn xut có điu kin trong ngành công nghip

 

Trình t thc hin:

- Tổ chc, cá nhân np h sơ ti b phn "Mt cửa" S Công Thương.

- B phn “mt ca chuyn h sơ đến phòng k thut, an toàn i trưng.

- Phòng k thut, an toàn môi trưng x lý h sơ, làm mu giy chng nhn trình ban giám đc phê duyt, chuyn trả kết qu cho bphn “mt ca.

- B phn "Mt cửa" nhn kết qu, chuyn trả cho T chức/cá nhân đúng thi hn quy đnh.

 

Cách thc thc hin:

Trc tiếp ti b phn mt ca s Công Thương

 

 

a) Thành phn h sơ bao gm:

1. Tài liu pháp

a. Đơn đ ngh cấp Giy chng nhn theo mu ti Ph lc 2 kèm theo Tng tư 28/2010/TT-BCT

b. Bn sao hp lệ Giy chng nhn đăng ký kinh doanh;

c. Bn sao hp lệ Quyết đnh phê duyt d án đu tư xây dng công trình sn xut theo quy đnh ca pháp lut v qun lý, đu tư xây dng; d. Bn sao hp lệ Quyết đnh phê duyt Báo cáo đánh g tác đng i trưng kèm theo đ án hoc Giy xác nhn đăng ký bn cam kết bo vmôi trưng m theo đ án do cơ quan có thm quyn cp;

đ. Bn sao hp lệ Giy chng nhn đ điu kin phòng cháy và cha cháy hoc biên bn kim tra đm bo an toàn v phòng cháy, cha cháy ca cơ quan công an có thm quyn.

2. Tài liu v điu kin k thut

a. Bn kê khai h thống nhà xưng, kho tàng của cơ s sn xut hóa cht nguy him;

b. Bn kê khai trang thiết b phòng h lao đng và an toàn theo mu ti Ph lc 3 kèm theo Tng tư 28/2010/TT-BCT

c. Bn công b hp quy và kế hoạch giám sát đnh k cht lưng hóa cht trên cơ s trang thiết b kim tra hóa cht hoc hp đng liên kết vi đơn v có đ năng lc kim tra hóa cht đưc cơ quan nhà c có thm quyn tha nhn;

d. Phiếu an toàn hóa cht ca toàn b a cht nguy him trong cơ ssn xut.

3. Tài liu v điu kin đi vi ngưi sn xut

Bn kê khai nhân stheo mu ti Phlc 4 kèm theo Thông tư 28/2010/TT-BCT, gm cán b lãnh đo, qun lý, cán b kỹ thut, nhân viên có liên quan trc tiếp đến sn xut, bo qun và vn chuyn a cht nguy him;

b) S lưng h : 01 (b)

 

Thành phn, s lưng hsơ:

 

 

Thi hn gii quyết:

20 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ hp lệ

 

Đi tưng thc hin

Tổ chức, cá nhân.

 

Cơ quan thc hin

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Công Thương

 

Kết qu thc hin

Giy chng nhn đ điu kin sn xut a cht thuc Danh mục a cht sn xut có điu kin trong ngành công nghip.

 

Lệ phí:

Không

 

Tên mu đơn, mu t khai:

- Đơn đ ngh cp Giy chng nhn theo (Ph lc 2, Thông 28/2010/TT-BCT)

- Bn kê khai trang thiết b phòng h lao đng và an toàn theo mu (Ph lc 3, Tng tư 28/2010/TT-BCT)

- Bn kê khai nhân s theo mu (Ph lc 4, Tng tư 28/2010/TT- BCT)

 

Yêu cầu, điu kin

Không

 

Căn c pháp lý ca thtc hành chính:

- Tng tư 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 ca B Công Thương vvic quy đnh c th một s điu ca Lut Hóa cht Ngh đnh s108/2008/-CP ngày 07/10/2008 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Hóa cht.

- Tng tư 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 v vic b sung, bãi bỏ th tc hành chính ti Tng tư s 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 ca B Công Thương v vic quy đnh c th mt s điu ca Lut Hóa cht và Ngh đnh s 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 ca Chính phquy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Hóa cht.

 

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Thông số 28/2010/TT-BCT ny 28 tháng 6 năm 2010 ca B Công Thương)

N DOANH NGHIỆP
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

S: ……/………

., ngày .. tháng . năm

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT THUỘC DANH MỤC HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP

nh gi: Sở Công Thương

Tên doanh nghip: ..........................................................................................................

Tr s chính ti: ……………….., Đin thoi: …………………… Fax: .........................

Đa đim sn xut, kinh doanh: .......................................................................................

Loi hình: Sn xut □ Kinh doanh □

Quy : .........................................................................................................................

Giy chng nhn đăng ký kinh doanh s ………. ngày …… tháng .. năm .................. do ………………… cp ngày …… tháng ……… năm ……….

Đ ngh Sở Công Thương xem xét cp Giy chng nhn đ điu kin sn xut, kinh doanh hóa cht thuc Danh mc hóa cht sn xut, kinh doanh có điu kin trong ngành công nghip, gm:

STT

Tên hóa hc

Mã s CAS

Công thc

ĐVT

Số lưng

1

2

....

 

 

 

 

 

Doanh nghip xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh ti Lut Hóa cht, Ngh đnh s 108/2008/NĐ-CP và Thông s ././TT-BCT ngày … tháng năm .. ca B Công Thương quy đnh cụ th một sđiu ca Lut Hóa cht và Ngh đnh s 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 ca Chính ph quy đnh chi tiết và ng dn thi hành mt s điu ca Lut Hóa cht, nếu vi phm doanh nghip xin hoàn toàn chịu trách nhim trưc pháp lut.

Chúng tôi gi kèm theo đơn b h sơ liên quan, bao gm:

 

 

GIÁM ĐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng du)

 

 

PHỤ LỤC 3

(Kèm theo Thông số 28/2010/TT-BCT ny 28 tháng 6 năm 2010 ca B Công Tơng)

CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
--------------

….., ngày tháng m.

 

BẢN KÊ KHAI

THIẾT BỊ, KỸ THUẬT, TRANG BỊ PHÒNG HỘ LAO ĐỘNG VÀ AN TOÀN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT

TT

Tên các thiết bị, k thut, trang bphòng h lao đng và an toàn

Đc trưng kỹ thut

Nước, năm sn xut

Thi gian hiu chun, kiểm đnh gn nht

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng du)

 

 

PHỤ LỤC 4

(Kèm theo Thông số 28/2010/TT-BCT ny 28 tháng 6 năm 2010 ca B Công Thương)

CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
--------------

….., ngày tháng m.

 

BẢN KÊ KHAI

CÁN B LÃNH ĐO, QUẢN LÝ, CÁN B K THUẬT, NHÂN VIÊN CA CƠ S SẢN XUT, KINH DOANH A CHẤT

TT

H và tên

Năm sinh

Nam/N

Trình đchuyên môn, nghip v

Chc v, chức danh

Nhng khóa đào to đã tham gia

Sc kho

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng du)

 

 

3.

Cp mới Giy chng nhn đ điu kin sn xut đng thời kinh doanh hóa cht thuc Danh mục a cht sn xut có điu kin trong ngành công nghip

 

Trình t thc hin:

- Tổ chc, cá nhân np h sơ ti b phn "Mt cửa" S Công Thương.

- B phn “mt ca chuyn h sơ đến phòng k thut, an toàn i trưng.

- Phòng k thut, an toàn môi trưng x lý h sơ, làm mu giy chng nhn trình ban giám đc phê duyt, chuyn trả kết qu cho bphn “mt ca.

- B phn "Mt cửa" nhn kết qu, chuyn trả cho T chức/cá nhân đúng thi hn quy đnh.

 

Cách thc thc hin:

Trc tiếp ti b phn mt ca s Công Thương

 

Thành phn, s lưng hsơ:

+ Thành phn h sơ bao gm:

1. Đơn đ ngh cp Giy chng nhn Giy chng nhn sn xut, kinh doanh hóa cht thuc Danh mục hóa cht sn xut, kinh doanh có điu kin theo mu ti Ph lc 2 kèm theo Thông tư 28/2010/TT-BCT

2. Bn sao hp lệ Giy chng nhn đăng ký kinh doanh.

3. Phiếu an toàn hóa cht ca toàn b a cht nguy him trong cơ ssn xut, kinh doanh.

4. Bn kê khai nhân s theo mu ti Ph lc 4 kèm theo Thông tư 28/2010/TT-BCT, gồm: cán b lãnh đo, qun lý, cán b k thut và nhân viên có liên quan trc tiếp đến sn xut, kinh doanh, bo qun và vn chuyn hóa cht nguy him.

5. Tài liu pháp

c. Bn sao hp lệ Quyết đnh phê duyt d án đu tư xây dng công trình sn xut theo quy đnh ca pháp lut v qun lý, đu tư xây dng; d. Bn sao hp lệ Quyết đnh phê duyt Báo cáo đánh g tác đng i trưng m theo đ án hoc Giy xác nhn đăng ký bn cam kết bo vmôi trưng m theo đ án do cơ quan có thm quyn cp;

đ. Bn sao hp lệ Giy chng nhn đ điu kin png cháy và cha cháy hoc biên bn kim tra đm bo an toàn v png cháy, cha cháy ca cơ quan công an có thm quyn.

6. Tài liu v điu kin k thut

a. Bn kê khai h thng nhà xưng, kho tàng ca cơ s sn xut hóa cht nguy him;

b. Bn kê khai trang thiết b phòng h lao động và an toàn theo mu ti Ph lc 3 kèm theo Tng tư này;

c. Bn công b hp quy và kế hoạch giám sát đnh k cht lưng hóa cht trên cơ s trang thiết b kim tra hóa cht hoc hp đng liên kết vi đơn v có đ năng lc kim tra hóa cht đưc cơ quan nhàc có thm quyn tha nhn;

d. Bn kê khai các phương tin VT chuyên dùng và bn sao hp lG.Phép vn chuyn hàng nguy him;

e. Bn kê khai địa đim kinh doanh, nếu cơ s kinh doanh a cht có nhiu đim kinh doanh cùng mt loi a cht thì mỗi đim kinh doanh phi lp h sơ riêng theo quy đnh ti Điu này và đưc cp chung một Giy chng nhn;

+ S lưng h : 01 (bộ)

 

Thi hn gii quyết:

20 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ hp lệ

 

Đi tưng thc hin th tc hành chính:

Tổ chức, cá nhân.

 

Cơ quan thc hin

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Công Thương

 

Kết qu thc hin th tc hành chính:

Giy chng nhn đ điu kin sn xut đng thi kinh doanh hóa cht thuc Danh mc a cht sn xut có điu kin trong nnh công nghip.

 

Lệ phí:

Không

 

Tên mu đơn, mu t khai:

- Đơn đ ngh cp Giy chng nhn theo mu ti (Ph lc 2,Thông tư 28/2010/TT-BCT)

- Bn kê khai trang thiết b phòng h lao đng và an toàn theo (Ph lc 3, Thông tư 28/2010/TT-BCT)

- Bn kê khai nhân s theo (Ph lc 4, Thông tư 28/2010/TT-BCT)

 

Yêu cầu, điu kin

Không

 

Căn c pháp lý ca thtc hành chính:

- Tng tư 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 ca B Công Thương vvic quy đnh c th một s điu ca Lut Hóa cht Ngh đnh s108/2008/-CP ngày 07/10/2008 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Hóa cht.

- Tng tư 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 v vic b sung, bãi bỏ th tc hành chính ti Tng tư s 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 ca B Công Thương v vic quy đnh c th mt s điu ca Lut Hóa cht và Ngh đnh s 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 ca Chính phquy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Hóa cht.

 

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)

N DOANH NGHIỆP
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

S: ……/………

., ngày .. tháng . năm

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT THUỘC DANH MỤC HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP

nh gi: Sở Công Thương

Tên doanh nghip: ..........................................................................................................

Tr s chính ti: ……………….., Đin thoi: …………………… Fax: .........................

Đa đim sn xut, kinh doanh: .......................................................................................

Loi hình: Sn xut □ Kinh doanh □

Quy : .........................................................................................................................

Giy chng nhn đăng ký kinh doanh s ………. ngày …… tháng .. năm .................. do ………………… cp ngày …… tháng ……… năm ……….

Đ ngh Sở Công Thương xem xét cp Giy chng nhn đ điu kin sn xut, kinh doanh hóa cht thuc Danh mc hóa cht sn xut, kinh doanh có điu kin trong ngành công nghip, gm:

STT

Tên hóa hc

Mã s CAS

Công thc

ĐVT

Số lưng

1

2

....

 

 

 

 

 

 

Doanh nghip xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh ti Lut Hóa cht, Ngh đnh s108/2008/NĐ-CP và Thông s ././TT-BCT ngày … tháng năm .. ca B Công Thương quy đnh c th mt s điu ca Lut Hóa cht và Ngh đnh s 108/2008/-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành một s điu ca Lut Hóa cht, nếu vi phm doanh nghip xin hoàn toàn chịu trách nhim trưc pháp lut.

Chúng tôi gi kèm theo đơn b h sơ liên quan, bao gm:

 

 

GIÁM ĐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng du)

 

 

PHỤ LỤC 3

(Kèm theo Thông số 28/2010/TT-BCT ny 28 tháng 6 năm 2010 ca B Công Thương)

 

CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
--------------

….., ngày tháng m.

 

BẢN KÊ KHAI

THIẾT B, K THUẬT, TRANG B PHÒNG H LAO ĐNG VÀ AN TOÀN CỦA CƠ SỞ SN XUT, KINH DOANH A CHẤT

TT

Tên các thiết bị, k thut, trang bphòng h lao đng và an toàn

Đc trưng kỹ thut

Nước, năm sn xut

Thi gian hiu chun, kiểm đnh gn nht

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng du)

 

 

PHỤ LỤC 4

(Kèm theo Thông số 28/2010/TT-BCT ny 28 tháng 6 năm 2010 ca B Công Thương)

CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
--------------

….., ngày tháng m.

 

BẢN KÊ KHAI

CÁN B LÃNH ĐO, QUẢN LÝ, CÁN B K THUẬT, NHÂN VIÊN CA CƠ S SẢN XUT, KINH DOANH A CHẤT

TT

H và tên

Năm sinh

Nam/ N

Trình đchuyên môn, nghip v

Chc v, chc danh

Nhng khóa đào to đã tham gia

Sc kho

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng du)

 

 

4.

Cp li Giy chng nhn đ điu kin sn xut, kinh doanh hóa cht thuc Danh mc a cht sn xut, kinh doanh có điu kin trong ngành công nghip

 

Trình t thc hin:

- Tổ chc, cá nhân np h sơ ti b phn "Mt cửa" S Công Thương.

- B phn “mt ca chuyn h sơ đến phòng k thut, an toàn i trưng.

- Phòng k thut, an toàn môi trưng x lý h sơ, làm mu giy chng nhn trình ban giám đc phê duyt, chuyn trả kết qu cho bphn “mt ca.

- B phn "Mt cửa" nhn kết qu, chuyn trả cho T chức/cá nhân đúng thi hn quy đnh.

 

Cách thc thc hin:

Trc tiếp ti b phn mt ca s Công Thương

 

Thành phn, s lưng hsơ:

a) Thành phn h sơ bao gm:

1. Trưng hp Giy chng nhn b mt, b cháy, b tiêu hy, tổ chức, cá nhân phi lp h sơ gi v S Công Thương đ ngh cp li Giy chng nhn. H sơ gm:

a. Văn bn đ ngh cp li;

b. Bn sao hp lệ Giy chng nhn (nếu có).

2. Trưng hp Giy chng nhn hết hiu lc thi hành, trưc thi đim hết hiu lc ca Giy chng nhn 30 (ba mươi) ngày làm vic, tổ chc, cá nhân phi lp h sơ gi v S Công Thương đ ngh cấp li. H sơ gm:

a. Văn bn đ ngh cp li;

b. Giy chng nhn hoc bn sao hp lệ Giy chng nhn đã đưc cp ln trưc;

c. Báo cáo tình hình hot đng sn xut, kinh doanh a cht trong giai đon Giy chng nhn đã đưc cp, nêu rõ tên hóa cht, mc đích sdng, khi lưng a cht đưc sn xut, nhp khu và s dụng; lưng nhp, xut, tn kho và v trí ct gia cht; vic thc hin các bin pháp an toàn; các thông tin khác (nếu có).

b) S lưng h : 01 (b)

 

Thi hn gii quyết:

20 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ hp lệ

 

Đi tưng thc hin th tc

Cá nhân, T chc

 

Cơ quan thc hin

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Công Thương

 

Kết qu thc hin

Giy chng nhn đ điu kin sn xut, kinh doanh hóa cht thuộc Danh mc a cht sn xut, kinh doanh có điu kin trong ngành công nghip

 

Lệ phí:

Không

 

Tên mu đơn, mu t khai:

Không

 

Yêu cầu, điu kin

Không

 

Căn c pháp lý ca

thtc hành chính:

- Tng tư 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 ca B Công Thương vvic quy đnh c th một s điu ca Lut Hóa cht Ngh đnh s108/2008/-CP ngày 07/10/2008 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Hóa cht.

 

5.

Cp sa đi, b sung Giy chng nhn đ điu kin sn xut, kinh doanh a cht thuc Danh mc hóa cht sn xut, kinh doanh có điu kin trong ngành công nghip

 

Trình t thc hin:

- Tổ chc, cá nhân np h sơ ti b phn "Mt cửa" S Công Thương.

- B phn “mt ca chuyn h sơ đến phòng k thut, an toàn i trưng.

- Phòng k thut, an toàn môi trưng x lý h sơ, làm mu giy chng nhn trình ban giám đc phê duyt, chuyn trả kết qu cho bphn “mt ca.

- B phn "Mt cửa" nhn kết qu, chuyn trả cho T chức/cá nhân đúng thi hn quy đnh.

 

Cách thc thc hin:

Trc tiếp ti b phn mt ca s Công Thương

 

Thành phn, s lưng hsơ:

- Thành phn h sơ bao gồm:

a. Văn bn đ ngh sa đi, b sung;

b. Bn gc Giy chng nhn đã đưc cp;

c. Các tài liu chng minh yêu cu sa đổi, b sung.

- S lưng h sơ: 01 (b)

 

Thi hn gii quyết:

20 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ hp lệ

 

Đi tưng thc hin

Tổ chức, cá nhân

 

Cơ quan thc hin th tc hành chính:

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Công Thương

 

Kết qu thc hin

Giy chng nhn đ điu kin sn xut, kinh doanh hóa cht thuộc Danh mc a cht sn xut, kinh doanh có điu kin trong ngành công nghip

 

Lệ phí:

Không

 

Tên mu đơn, mu tờ khai:

Không

 

Yêu cầu, điu kin

Không

 

Căn c pháp lý ca thtc hành chính:

- Tng tư 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 ca B Công Thương vvic quy đnh c th một s điu ca Lut Hóa cht Ngh đnh s108/2008/-CP ngày 07/10/2008 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu ca Lut Hóa cht.

 

II

LĨNH VC C TIẾN THƯƠNG MI ( 04 TTHC)

1

Cp b sung Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuc lá

 

Trình t thc hin:

- Tổ chức/cá nhân nếu muốn thay đổi các nội dung của Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá phải lập hồ sơ gửi về Sở Công Thương Lào Cai để xin cấp bổ sung. Nộp hồ sơ tại bộ phận "Một cửa" sở Công Thương.

- Bộ phận “Một cửa” chuyển hồ sơ đến phòng quản lý công nghiệp.

- Phòng quản lý công nghiệp xử lý hồ sơ. Làm mẫu giấy phép sửa đổi, bổ sung trình giám đốc phê duyệt.

- Bộ phận "Một cửa" nhận kết quả, chuyển trả cho Tổ chức/cá nhân đúng thời hạn quy định.

 

Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phn h :

- Văn bn đ ngh sa đổi, b sung;

- Bn sao Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuốc đã đưc cp;

- Các tài liu chng minh nhu cu sa đi, b sung.

b) S lưng h sơ: 01 b

 

Thi hn gii quyết:

Trong thi hn 05 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ hp l.

 

Đi tưng thc hin th tc hành chính:

Các tổ chc, cá nhân đã đưc S Công Thương Lào Cai cp giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuc lá.

 

Cơ quan thc hin thủ tc hành chính:

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Công Thương Lào Cai.

 

Kết qu thc hin thủ tc hành chính:

Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuc lá (sa đổi, b sung)

 

Phí, Lệ phí:

- Lệ phí cấp giy chng nhn: 50.000 VNĐ

 

Tên mu đơn, mu tờ khai:

Đơn đnghcp giy chng nhn đđiu kin kinh doanh nguyên liu thuốc (Ph lc 2, Tng tư s 28/2010/TT-BCT)

 

Yêu cu, điu kin thc hin th tc hành chính:

1. Điều kiện về chủ thể kinh doanh: Là thương nhân có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.

2. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người:

a) Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy mô kinh doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2;

b) Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;

c) Có hợp đồng với người lao động có trình độ nghiệp vụ, chuyên môn, hoặc kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu.

3. Điều kiện về quy trình kinh doanh phù hợp với ngành, nghề mua, bán nguyên liệu thuốc lá:

a) Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên thương mại của thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá;

b) Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu thuốc lá kèm theo mẫu lá thuốc lá nguyên liệu;

c) Phải có hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.

4. Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ:

Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo đảm an toàn vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật.

5. Bản giải trình lý do thay đổi các nội dung của Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá đã được Sở Công Thương Lào Cai cấp.

 

Căn c pháp ca thủ tc hành chính:

- Ngh đnh s 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 ca Chính ph vsn xut và kinh doanh thuc

- Thông tư s liên tch s 72/TT/LB ngày 08/11/1996 ca BTC- BTM V/v hưng dn chế đ thu, np và qun lý phí thm đnh và lệ phí cp giy chng nhn đ điu kin kinh doanh thương mi.

- Thông 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 v vic Quy đnh hưng dn Ngh đnh s 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 ca Chính phv sn xut và kinh doanh thuc lá.

 

PHỤ LỤC 2

(Ban hành m theo Thông s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 ca B trưng B Công Tơng)

CNG HOÀ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
----------------------

..................., ny...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

nh gi: Sở Công Tơng tnh (thành phố).......

Tên thương nhân:......................................................................................

.....................................................................................................................

Tr s giao dch:......................

Đin thoi:......................... Fax:...............

.....................................................................................................................

Đa đim kinh doanh..................................................................................

.....................................................................................................................

Giy chng nhn đăng ký kinh doanh s.................do.................................. cp ngày........ tháng......... năm......................

Đ ngh S Công Thương xem xét cp Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuc lá. Xin cam đoan thc hin đúng c quy đnh ti Ngh đnh s 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính ph v sn xut và kinh doanh thuc lá, Thông s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 ca B trưng B Công Thương quy đnh hưng dn Ngh đnh s 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính ph v sn xut và kinh doanh thuc lá. Nếu sai xin chu hoàn toàn trách nhim trưc pháp lut./.

 

 

Thương nhân
(ký tên, đóng du)

 

 

2

Cp li Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuc lá

 

Trình t thc hin:

- Tổ chc/cá nhân đã đưc cấp Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuc do S Công Thương Lào Cai cp trưc thi hn hết hiu lc ca Giy phép đã đưc cp 30 ngày thì phi lp, np 01 b h sơ như đi vi trưng hp cấp mi gi v S Công Thương Lào Cai. Trưng hp Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuốc b mt, b tiêu hy toàn b hoc một phn, b rách, nát hoc b cháy, t chức, cá nhân đưc cp li và phi lp, np 01 b h sơ đ ngh cấp li gi v S Công Thương. Np h sơ ti bphn "Mt cửa" s Công Thương.

- B phn Mt cửa chuyn h sơ đến phòng qun công nghip.

- Png qun công nghip x h . Làm mu giy phép cp li trình giám đốc phê duyt.

- B phn "Mt cửa" nhn kết qu, chuyn tr cho T chc/cá nhân đúng thi hn quy đnh.

 

Thành phn, s lưng h sơ:

a) Thành phn h :

- Văn bn đ ngh cấp li;

- Bn sao Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuốc đã cấp (nếu có).

b) S lưng h sơ: 01 b

 

Thi hn gii quyết:

Trong thi hn 03 ngày k từ ngày nhn đ h sơ hp l, SCông Thương Lào Cai xem xét và cp li Giy chng nhn đđiu kin kinh doanh nguyên liu thuc lá. Trưng hp t chối cấp phi trả li bng văn bn và nêu rõ lý do.

 

Đi tưng thc hin th tc hành chính:

Các tổ chc, cá nhân đã đưc S Công Thương Lào Cai cp giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuc lá.

 

Cơ quan thc hin thủ tc hành chính:

- Cơ quan có thm quyn quyết đnh theo quy đnh: S Công Thương

- Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Công Thương Lào Cai.

 

Kết qu thc hin thủ tc hành chính:

Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuc lá (cp li)

 

Phí, Lệ phí:

- Lệ phí cấp giy chng nhn: 50.000 VNĐ

 

Tên mu đơn, mu tkhai:

Đơn đ ngh cấp li Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuốc lá.

 

Yêu cu, điu kin thc hin th tc hành chính:

1. Điu kin v ch th kinh doanh: Là thương nhân có đăng ký kinh doanh mt hàng nguyên liu thuc lá.

2. Điu kin v cơ s vt cht, trang thiết b k thut và con ngưi:

a) Din ch ca cơ s kinh doanh nguyên liu bao gm khu phân loi, đóng kin và kho nguyên liu phải phù hp vi quy mô kinh doanh, có tổng din ch không dưi 500m2;

b) Có kho riêng cho nguyên liu thuc lá. Kho phi có hệ thống thông g và c trang thiết b phù hp yêu cu bo qun nguyên liu thuốc lá bao gồm: c nhit kế, m kế kim tra nhit đ và đ m tương đối ca không khí trong kho, các phương tin phòng chng sâu, mi mọt; phi có đ các g hoc bc, k đ kin thuốc lá đưc sp xếp cách mt nn ti thiu 20cm và cách tưng, ct ti thiu 50cm;

c) Có hp đồng vi ngưi lao đng có trình đnghip v, chuyên môn, hoc kinh nghim ngh nghip đ qun lý đu tư, h trợ kỹ thut và thu mua nguyên liu.

3. Điu kin v quy trình kinh doanh phù hp vi ngành, nghmua, bán nguyên liu thuc lá:

a) Đim thu mua phi gn bin hiu ghi tên thương mi ca thương nhân kinh doanh nguyên liu thuc lá;

b) Phi công khai tiêu chun phân cp nguyên liu thuc theo quy đnh hin hành ti đim thu mua nguyên liu thuc kèm theo mu thuốc nguyên liu;

c) Phi có hp đng đu tư trng nguyên liu thuc vi ngưi trng thuc phù hp vi quy mô kinh doanh.

4. Điu kin v bo v môi trưng, phòng, chng cháy n:

Phi có đy đ các phương tin, thiết b phòng cháy, cha cháy, bo đm an toàn v sinh i trưng theo quy đnh ca pháp lut.

5. Bn gii trình rõ nguyên nhân, do xin cp li Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh nguyên liu thuc lá.

 

Căn c pháp ca thủ tc hành chính:

- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá

- Thông tư số liên tịch số 72/TT/LB ngày 08/11/1996 của Bộ Tài chính-Bộ Thương mại về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số 2/CP ngày 05 tháng 01 năm 1995 của chính phủ.

- Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 về việc Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về SX và kinh doanh thuốc lá.

PHỤ LỤC 2

(Ban hành m theo Thông s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 ca B trưng B Công Tơng)

CNG HOÀ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
--------------------

..................., ny...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH NGUYÊN LIỆU THUC LÁ

nh gi: Sở Công Tơng tnh (thành phố).......

Tên thương nhân:......................................................................................

.....................................................................................................................

Trụ sở giao dịch:......................

Điện thoại:......................... Fax:...............

....................................................................................................................

Địa điểm kinh doanh..................................................................................

....................................................................................................................

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.................do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................

Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. Xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. Nếu sai xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Thương nhân
(ký tên, đóng du)

 

 

3

Cp b sung, sa đi Giy phép kinh doanh sn phm thuc lá.

 

Trình t thc hin:

- Thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) nộp hồ sơ tại bộ phận "một cửa" Sở Công Thương;

- Bộ phận "một cửa" chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý thương mại;

- Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận và xử lý hồ sơ:

+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, phòng Quản lý thương mại-Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ đáp ứng theo yêu cầu, phòng Quản lý thương mại làm mẫu giấy phép trình ban giám đốc phê duyệt cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc địa lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá cho thương nhân;

- Bộ phận "một cửa nhận kết quả, chuyển trả cho thương nhân đúng thời hạn quy định.

 

Cách thức thực hiện:

- Np trc tiếp ti S Công Thương (b phn một cửa).

 

 

Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;

+ Bản gốc (hoặc bản sao hợp lệ) Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã được cấp;

- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

 

 

Thi hn gii quyết:

05 ngày k từ ngày nhn đ h sơ hp l

 

 

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chc.

 

 

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.

 

 

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giy phép.

 

 

Lệ phí:

Lệ phí: 50.000đồng/giấy

- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8/11/1996;

- Nghị định số 02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ;

 

 

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá. (theo mẫu tại phụ lục 8 Thông tư số 02/2011/TT-BCT).

 

 

Yêu cu, điu kin thc hin th tc hành chính:

1. Điều kiện về chủ thể: Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá.

2. Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa điểm kinh doanh (bao gồm cả địa điểm bán lẻ-nếu có) cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

3. Điều kiện về cơ sở vật chất và tài chính: - Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho;

- Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;

- Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường.

4. Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối: Được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn.

 

 

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8 tháng 11 năm 1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ.

- Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 về việc Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về SX và kinh doanh thuốc lá.

 

 

PHỤ LỤC 8

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

N DOANH NGHIP
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

S: ……../……….

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN BUÔN
(HOẶC ĐẠI LÝ BÁN BUÔN) SẢN PHẨM THUỐC LÁ

nh gi………………………………. (1)

Tên doanh nghiệp:......................................................................................

Trụ sở giao dịch:......................;

Điện thoại:......................... Fax:...............;

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số............do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................;

Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, cụ thể:

1. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:

a) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có tên sau: .......................................................................(2)

Được phép tổ chức hệ thống phân phối để kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau: ...........................................................................(3)

b) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có tên sau: .......................................................................(2)

Được phép tổ chức hệ thống phân phối để kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau: ...........................................................................(3)

2. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm sau đây: ......................... ..........................................................................(4)

Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Ngưi đi din theo pháp lut ca doanh nghip
(H và Tên, ký tên, đóng du)

 

 

 

4

Cp li giy phép kinh doanh sn phm thuc lá.

 

Trình t thc hin:

- Thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) nộp hồ sơ tại bộ phận "một cửa" Sở Công Thương;

- Bộ phận "một cửa" chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý thương mại;

- Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận và xử lý hồ sơ:

+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, phòng Quản lý thương mại-Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ đáp ứng theo yêu cầu, phòng Quản lý thương mại làm mẫu giấy phép trình ban giám đốc phê duyệt cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc địa lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá cho thương nhân;

- Bộ phận "một cửa nhận kết quả, chuyển trả cho thương nhân đúng thời hạn quy định.

 

Cách thc thc hin:

- Np trc tiếp ti S Công Thương (b phn một cửa).

 

Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Văn bản đề nghị cấp lại.

- Bản gốc hoặc bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã được cấp.

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế (nếu có).

- Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh.

- Phương án kinh doanh, gồm:

+ Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao các hợp đồng mua bán (hoặc địa lý mua bán) với các doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó nêu rõ: các số liệu tổng hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận...;

+ Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm thương nhân xin cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của doanh nghiệp sẽ bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận...;

+ Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối;

+ Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho hàng, phương tiện vận chuyển...), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh doanh sản phẩm thuốc lá của mình...;

+ Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối của mình và các địa điểm bán lẻ (nếu có) của mình;

- Tài liệu chứng minh năng lực của doanh nghiệp, gồm:

+ Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) bao gồm: quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), địa điểm và dung tích kho, các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho;

+ Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), năng lực vận chuyển, các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;

+ Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn tự có hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương nhân mở tài khoản...về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

 

Thi hn gii quyết:

15 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ hp lệ

 

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chc

 

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương

 

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giy phép.

 

Lệ phí:

- Phí thẩm định: 300.000đồng

- Lệ phí cấp giấy phép: 50.000đồng/giấy

 

Tên mẫu đơn,mẫu tờ khai:

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 8 Thông tư số 02/2011/TT- BCT).

 

Yêu cu, điu kin thc hin th tc hành chính:

1. Điều kiện về chủ thể: Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá.

2. Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa điểm kinh doanh (bao gồm cả địa điểm bán lẻ-nếu có) cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

3. Điều kiện về cơ sở vật chất và tài chính: - Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho;

- Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;

- Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường.

4. Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối: Được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn.

 

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư liên bộ số 72/TT-LB ngày 8 tháng 11 năm 1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 5 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ.

- Thông tư 02/2011/TT-BTC ngày 28/1/2011 về việc Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về SX và kinh doanh thuốc lá.

 

PHỤ LỤC 8

(Ban hành kèm theo Thông tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 ca B trưng B Công Thương)

N DOANH NGHIP
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

S:………/……….

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN BUÔN
(HOẶC ĐẠI LÝ BÁN BUÔN) SẢN PHẨM THUỐC LÁ

nh gi:………………………………………..(1)

Tên doanh nghiệp:......................................................................................

Trụ sở giao dịch:......................;

Điện thoại:......................... Fax:...............;

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số............do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................;

Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, cụ thể:

1. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:

a) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có tên sau: .......................................................................(2)

Được phép tổ chức hệ thống phân phối để kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau: ...........................................................................(3)

b) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có tên sau:

.......................................................................(2)

Được phép tổ chức hệ thống phân phối để kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau: ...........................................................................(3)

2. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm sau đây: .............................. ........................................................................(4)

Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 3453/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/12/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/12/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 06/04/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản