- 1Luật đấu giá tài sản 2016
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 03/2018/TT-BNV quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 16/2020/TT-BNNPTNT về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 345/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 10 tháng 03 năm 2022 |
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU, DỮ LIỆU MỞ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Giang.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai xây dựng Cổng dữ liệu thông tin dùng chung để kết nối, chia sẻ dữ liệu, khai thác hiệu quả các hệ thống thông tin thuộc danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Hà Giang
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Hà Giang theo yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh.
c) Tổ chức hướng dẫn các cơ quan liên quan thực hiện các yêu cầu kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng dữ liệu dùng chung của tỉnh đảm bảo đồng bộ và an toàn toàn thông tin.
d) Chủ trì, xây dựng và duy trì hạ tầng kết nối, chia sẻ dữ liệu của tỉnh đảm bảo khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin trong và ngoài tỉnh; hỗ trợ các Sở, ngành đăng tải, cập nhật, quản lý các thông tin về dịch vụ chia sẻ dữ liệu.
2. Các cơ quan, đơn vị có hệ thống thông tin thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Hà Giang
a) Quản lý, vận hành hệ thống thông tin bảo đảm việc tiếp cận, trao đổi, cung cấp thông tin, dữ liệu được thông suốt, kịp thời; đáp ứng các yêu cầu về an toàn, an ninh thông tin.
b) Chủ trì, rà soát các cơ sở dữ liệu đảm bảo phù hợp với quy định về các cơ sở dữ liệu thuộc thẩm quyền quản lý của đơn vị; đề xuất xây dựng mới hoặc điều chỉnh, nâng cấp hệ thống thông tin đã có để bảo đảm khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu thông qua Nền tảng chia sẻ tích hợp dữ liệu của tỉnh và kết nối với Cổng dữ liệu dùng chung của tỉnh;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU, DỮ LIỆU MỞ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH HÀ GIANG
STT | Tên dữ liệu | Cơ quan quản lý dữ liệu | Mô tả dữ liệu | Thông tin chi tiết Danh mục | Hình thức chia sẻ dữ liệu | Cơ chế thu thập, cập nhật nguồn dữ liệu được thu thập của từng cơ sở dữ liệu |
1 | Tra cứu thông tin hồ sơ lưu trữ | Sở Nội vụ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu hồ sơ lưu trữ - Phạm vi: Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin hồ sơ lưu trữ được các sở, ban, ngành trên Cổng dữ liệu dùng chung | - Tên hồ sơ - Thành phần hồ sơ - File đính kèm hồ sơ | - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel) - Hoặc CSDL chuyên ngành kết nối với Cổng thông tin dữ liệu dùng chung dưới dạng API qua LGSP của tỉnh |
2 | Biểu số 0102.K/BNV-TCHC: Số Đại biểu hội đồng nhân dân (TT 03/2018/TT-BNV) | Sở Nội vụ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin biểu số 0102.K/BNV-TCHC: Số Đại biểu hội đồng nhân dân (TT 03/2018/TT-BNV) - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin biểu số 0102.K/BNV-TCHC | Thông tin của Biểu số 0102.K/BNV-TCHC - Số đại biểu HĐND cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Chia theo trình độ học vẫn Chia theo dân tộc Chia theo nhóm tuổi Chia theo chức vụ trong HĐND | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel) - Hoặc Phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
3 | Báo cáo số lãnh đạo Chủ chốt là Nữ (TT 03/2018/TT-BNV) | Sở Nội vụ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin báo cáo số lãnh đạo Chủ chốt là Nữ (TT 03/2018/TT-BNV) - Phạm vi: UBND tỉnh, Sở Nội vụ - Nội dung: Thông tin báo cáo số lãnh đạo Chủ chốt là Nữ (TT 03/2018/TT-BNV) | Thông tin của Biểu số 0104.K/BNV-TCHC: - Tên cơ quan - Mã số - Lãnh đạo chủ chốt | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel) - Hoặc phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
4 | Báo cáo Số lượng biên chế được giao (TT 03/2018/TT-BNV) | Sở Nội vụ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin báo cáo số lượng biên chế được giao (TT 03/2018/TT-BNV) - Phạm vi: UBND tỉnh, Sở Nội vụ - Nội dung: Thông tin báo cáo số lượng biên chế được giao (TT 03/2018/TT-BNV) | Thông tin của Biểu số 0301.N/BNV-BC: - Số lượng biên chế công chức - Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập - Số lượng lao động hợp đồng | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel) - Hoặc phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
5 | Báo cáo Tỷ lệ thực hiện biên chế (TT 03/2018/TT-BNV) | Sở Nội vụ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin báo cáo tỷ lệ thực hiện tinh giảm biên chế (TT 03/2018/TT-BNV) - Phạm vi: UBND tỉnh, Sở Nội vụ - Nội dung: Thông tin báo cáo tỷ lệ thực hiện tinh giảm biên chế (TT 03/2018/TT-BNV) | Thông tin của Biểu số 0301.N/BNV-BC: - Tỷ lệ thực hiện biên chế (%) - Số lượng biên chế công chức thực hiện - Số lượng người làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện - Số lượng hợp đồng lao động thực hiện | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel) - Hoặc phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
6 | Biểu số 0207.N/BNV-CBCCVC: Số lượt cán bộ, công chức, viên chức được đào tạo bồi dưỡng (TT 03/2018/TT-BNV) | Sở Nội vụ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin biểu số 0207.N/BNV-CBCCVC: Số lượt cán bộ, công chức, viên chức được đào tạo bồi dưỡng (TT 03/2018/TT-BNV) - Phạm vi: UBND tỉnh, Sở Nội vụ - Nội dung: Thông tin biểu số 0207.N/BNV-CBCCVC: Số lượt cán bộ, công chức, viên chức được đào tạo bồi dưỡng (TT 03/2018/TT-BNV) | Thông tin của Biểu số 0301.N/BNV-BC: - Theo nội dung, chương trình đào tạo, bồi dưỡng: Chuyên môn; Lý luận chính trị; Kiến thức quốc phòng và an ninh.... - Theo nhóm đối tượng: Cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý; Các ngạch công chức; Đại biểu HĐND; Viên chức sự nghiệp; Cán bộ, công chức cấp xã - Theo nguồn kinh phí đào tạo bồi dưỡng; | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel) - Hoặc phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
7 | Danh sách tổng số doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mục đích: Tra cứu tổng số doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin tổng số doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | - Số doanh nghiệp đăng ký mới - Số doanh nghiệp tạm ngưng hoạt động - Thay đổi nội dung ĐKKD - Thông báo quyết định giải thể - Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp - Giải thể, Phá sản, Xóa tên doanh nghiệp | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | CSDL đăng ký doanh nghiệp quốc gia đã tích hợp trên LGSP tỉnh Hà Giang |
8 | Danh sách hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin hợp tác xã - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin hợp tác xã | - Tên hợp tác xã - Mã số thuế - Người đại diện - Địa chỉ - Số điện thoại - Ngày hoạt động - Tình trạng hoạt động | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
9 | Danh sách dự án đầu tư ngoài danh sách trên địa bàn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin dự án đầu tư trên địa bàn - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin dự án đầu tư trên địa bàn | - Mã dự án - Tên dự án - Tình trạng dự án - Ngày đăng ký | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | CSDL cấp mã số cho đơn vị có quan hệ ngân sách đã tích hợp trên LGSP tỉnh Hà Giang |
10 | Thông tin doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin doanh nghiệp - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin doanh nghiệp | - Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Địa chỉ - Người đại diện - Ngày thành lập - Ngành nghề kinh doanh - Tình trạng hoạt động | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đã tích hợp trên LGSP tỉnh Hà Giang |
11 | Tra cứu kết quả xử lý thủ tục hành chính | Sở Thông tin và Truyền thông | - Mục đích: Quản lý, Tra cứu kết quả xử lý thủ tục hành chính - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Cho phép tra cứu thông tin kết quả xử lý thủ tục hành chính được đồng bộ từ Dịch vụ công/ Hệ thống một cửa của tỉnh | - Mã hồ sơ - Thủ tục hành chính - Thông tin chi tiết - Ngày tiếp nhận - Khách hàng - Ngày dự kiến trả kết quả - Nơi tiếp nhận - Cơ quan giải quyết - Mức độ - Quá trình xử lý | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Hệ thống một cửa điện tử/ Dịch vụ công tỉnh Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
12 | Tra cứu thông tin văn bản | Sở Thông tin và Truyền thông | - Mục đích: Quản lý, Tra cứu danh sách, thông tin văn bản - Phạm vi: Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh. - Nội dung: Cho phép tra cứu thông tin văn bản được đồng bộ từ Phần mềm quản lý văn bản của tỉnh | - Tên văn bản - Trích yếu - Số ký hiệu - Số văn bản - Số đến/ đi - Cơ quan ban hành - Ngày đến/ đi - Hình thức văn bản - Ngôn ngữ - Số trang văn bản - Độ khẩn - Ngày văn bản - Lĩnh vực - Ghi chú - Họ tên người ký - File văn bản đính kèm | - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Phần mềm quản lý văn bản tỉnh Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
|
|
|
|
| ||
13 | Thông tin cơ sở y tế công lập/ ngoài công lập | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ sở y tế công lập/ngoài công lập - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin danh sách cơ sở y tế công lập/ngoài công lập | - Tên cơ sở - Giấy phép hoạt động - Năm cấp - Địa chỉ - Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
14 | Thông tin xã/ phường/ thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế theo huyện/ thành phố | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin xã/ phường/ thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế theo huyện/ thành phố - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin xã/ phường/ thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế theo huyện/ thành phố | - Tên Huyện/Thành phố - Tên Xã/ Phường - Năm đạt chuẩn quốc gia | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
15 | Số giường bệnh theo kế hoạch của các cơ sở y tế công lập/ ngoài công lập | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số giường bệnh theo kế hoạch của các cơ sở y tế công lập/ ngoài công lập - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin số giường bệnh theo kế hoạch của các cơ sở y tế công lập/ ngoài công lập | - Tên đơn vị - Địa chỉ - Huyện/Thành phố - Xã/ Phường - Số giường bệnh | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
16 | Cơ cấu nhân lực y tế của đơn vị công lập/ ngoài công lập | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ cấu nhân lực y tế của đơn vị công lập/ ngoài công lập - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin cơ cấu nhân lực y tế của đơn vị công lập/ ngoài công lập | - Tên cơ sở y tế - Địa chỉ - Số Bác sĩ - Số Y sĩ - Số Điều dưỡng - Số Hộ sinh - Số kỹ thuật viên - Số dược sĩ -Trình độ chuyên môn - Tổng | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
17 | Danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế | - STT (thông tư 43, 21, 50) - Tên kỹ thuật - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel) - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
18 | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT | - Tên dịch vụ - Đơn giá tối đa (VND) - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
19 | Danh sách các cơ sở tiêm chủng được công bố | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách các cơ sở tiêm chủng được cấp giấy phép hoạt động - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin danh sách các cơ sở tiêm chủng được cấp giấy phép hoạt động | -Tên cơ sở - Địa chỉ - Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật - Năm công bố - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel) ; - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
20 | Danh sách các cơ sở dược được cấp giấy phép hoạt động | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách các cơ sở dược được cấp giấy phép hoạt động - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin danh sách các cơ sở dược được cấp giấy phép hoạt động | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Giấu phép hoạt động - Ngày cấp - Tên người phụ trách chuyên môn - Số điện thoại | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel) - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
21 | Danh mục vật tư y tế, hóa chất | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh mục vật tư y tế, hóa chất - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin danh mục vật tư y tế, hóa chất | - Tên vật tư y tế - Tên thương mại - Quy các đóng gói - Hãng sản xuất - Nước sản xuất - Đơn vị tính - Đơn giá | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
22 | Quản lý giá xe khách | Sở Giao thông vận tải | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin giá xe khách trên địa bàn - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin giá xe khách | - Đơn vị vận tải hành khách - Số điện thoại - Tên tuyến - Hành trình - Nội tỉnh/ Liên tỉnh - Tần suất - Bến đi - giờ xuất tại bến đi - Giá vé | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel) - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
23 | Danh sách cầu đường | Sở Giao thông vận tải | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cầu đường - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin cầu đường | - Tên cầu - Tuyến đường - Địa điểm - Chiều dài - Cấp độ, tải trọng khai thác - Thông tin chi tiết | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
24 | Quản lý luồng, tuyến xe khách | Sở Giao thông vận tải | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin luồng, tuyến xe khách - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin luồng, tuyến xe khách, xe buýt | - Số tuyến - Tên tuyến - Cự ly - Tần số phút/tuyến - Thời gian hoạt động - Lộ trình - Điểm đầu, Điểm cuối - Các điểm dừng đỗ, đón trả | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
25 | Giá học phí các cơ sở đào tạo lái xe | Sở Giao thông vận tải | Mục đích: Quản lý, tra cứu Giá học phí các cơ sở đào tạo lái xe Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin giá học phí các cơ sở đào tạo lái xe | - Tên cơ sở đào tạo - Số điện thoại - Loại xe: Ô tô/ Mô tô - Hạng - Giá (VNĐ) - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
26 | Các hãng taxi, thông tin xe taxi | Sở Giao thông vận tải | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các hãng taxi, thông tin xe taxi - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin các hãng taxi, thông tin xe taxi | - Tên hãng - Địa chỉ - SĐT gọi xe - Giá cước - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
27 | Danh sách DN cung cấp dịch vụ vận tải | Sở Giao thông vận tải | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin Danh sách DN cung cấp dịch vụ vận tải - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin Danh sách DN cung cấp dịch vụ vận tải | - Tên cơ sở - Tên tiếng anh - Người đại diện - Số giấy phép kinh doanh vận tải - Loại hình vận tải: Khách/ Hàng hóa - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
28 | Thông tin trung tâm sát hạch | Sở Giao thông vận tải | - Mục đích: Quản lý, tra cứu Thông tin trung tâm sát hạch - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin trung tâm sát hạch | - Tên trung tâm - Địa chỉ - Đơn vị chủ quản - Hạng sát hạch đào tạo - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
29 | Thông tin tuyển sinh của các cơ sở đào tạo | Sở Giao thông vận tải | - Mục đích: Quản lý, tra cứu Thông tin tuyển sinh của các cơ sở đào tạo - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin tuyển sinh của các cơ sở đào tạo | - Ngày - Trung tâm sát hạch - Dự kiến số lượng học viên - Tổ sát hạch - Sát hạch ô tô, mô tô - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
30 | Tên sự kiện, Lễ hội | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin lịch sự kiện, lễ hội - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin lịch sự kiện, lễ hội | - Tên sự kiện - Mô tả - Thời gian bắt đầu - Thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc - Địa chỉ - Đơn vị tổ chức | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
31 | Danh sách cơ sở lưu trú | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách cơ sở lưu trú trên địa bàn - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin chi tiết địa điểm các cơ sở lưu trữ trên địa bàn | - Tên cơ sở - Địa điểm - Mức giá - Liên hệ - Hạng - Mô tả | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
32 | Danh sách địa điểm du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin địa điểm du lịch - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin địa điểm du lịch | - Tên địa điểm - Địa chỉ - Tổ chức quản lý - Liên hệ - Các loại dịch vụ - Giá vé - Mô tả - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
33 | Danh sách di sản văn hóa phi vật thể | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin di sản phi vật thể tiêu biểu - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin di sản phi vật thể tiêu biểu | - Tên di sản - Loại hình - Địa điểm - Ghi danh - Năm | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
34 | Danh sách di tích lịch sử, văn hóa - danh lam thắng cảnh đã xếp hạng | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin di tích lịch sử, văn hóa - danh lam thắng cảnh - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin di tích lịch sử, văn hóa - danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh | - Tên di tích - Địa điểm - Loại hình - Xếp loại - Hạng (cấp quốc gia, cấp tỉnh) - Năm xếp hạng - Mô tả | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
35 | Danh sách thông tin vận động viên thể thao | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin vận động viên thể thao - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin vận động viên thể thao | - Họ và tên - Giới tính - Năm sinh - Chuyên ngành đào tạo - Bộ môn - Học vị - Đẳng cấp - Tham gia các giải - Thành tích huy chương tại giải, năm - Đơn vị quản lý VĐV | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
36 | Danh sách thông tin trọng tài | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin trọng tài - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Danh sách Thông tin trọng tài | - Họ và tên - Giới tính - Năm sinh - Bộ môn - Học vị - Chức danh - Cấp - Đơn vị công tác | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
37 | Danh sách làng văn hóa, gia đình văn hóa | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin làng văn hóa, gia đình văn hóa, Được công nhận hàng năm; - Phạm vi: Toàn tỉnh; - Nội dung: Thông tin làng văn hóa, gia đình văn hóa. | - Tên làng văn hóa - Địa chỉ - Năm công nhận - Tên hộ gia đình - Địa chỉ - Năm công nhận | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
38 | Danh sách bộ môn thể thao | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin bộ môn thể thao - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin bộ môn thể thao | - Tên bộ môn - Nội dung cho nữ - Nội dung cho nam - Hỗn hợp - Địa điểm tập luyện - Tham gia thi đấu - Tổng thành tích huy chương,…. đẳng cấp …. | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel) - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
39 | Danh sách công ty lữ hành | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách công ty lữ hành - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin công ty lữ hành trên địa bàn tỉnh | - Tên công ty - Địa chỉ - Liên hệ - Ghi chú - Trạng thái hoạt động - Loại hình kinh doanh (lữ hành quốc tế/nội địa/văn phòng đại diện/đại lý ...) - Tên người đứng đầu | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
40 | Địa điểm thể dục thể thao | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách Địa điểm thể dục thể thao - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin Địa điểm thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh | - Tên địa điểm - Địa chỉ - Mô tả | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
41 | Thành tích thể thao | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách thành tích thể thao - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin thành tích thể dục thể thao trên địa bàn | - Tên bộ môn - Thành tích - Năm - Mô tả - Thành tích VĐV tại giải - Đẳng cấp: | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
42 | Danh sách huấn luyện viên thể thao | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin huấn luyện viên thể thao - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin huấn luyện viên thể thao | - Họ tên - Giới tính - Chuyên ngành đào tạo - Bộ môn huấn luyện - Học vị - Chức danh | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
43 | Thu - chi ngân sách | Sở Tài chính | - Mục đích: Tra cứu thông tin biểu đồ thu - chi ngân sách - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Biểu đồ Thu, chi ngân sách | - Biểu đồ chi tiết số phân cấp trên địa bàn - Biểu đồ tổng hợp số thu trên địa bàn Tỉnh - Huyện - Biểu đồ tổng số thu theo chỉ tiêu - Biểu đồ tổng chi theo chỉ tiêu - Biểu đồ tổng số chi trên địa bàn Tỉnh - Huyện | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Cổng thông tin Sở Tài chính tỉnh Hà Giang kết nối, chia sẻ dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
44 | Quản lý giá hàng hóa dịch vụ thị trường | Sở Tài chính | - Mục đích: Quản lý giá hàng hóa dịch vụ thị trường - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Cho phép tra cứu, khai thác dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ thị trường trên địa bàn | - Mã hàng hóa - Tên hàng hóa - Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách - Đơn vị tính - Loại giá - giá kỳ trước - Giá kỳ này - Mức tăng (giảm) - Tỷ lệ tăng (giảm) % - Nguồn thông tin - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Phần mềm quản lý giá hàng hóa kết nối, chia sẻ dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh. |
45 | Báo cáo theo thông tư 343 | Sở Tài chính báo cáo cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố báo cáo cấp huyện | - Mục đích: Chia sẻ báo cáo công khai ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin báo cáo công khai ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện | - Các báo cáo công khai ngân sách theo thông tư 343/2016/TT-BTC | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Cổng thông tin Sở Tài chính tỉnh Hà Giang kết nối, chia sẻ dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh. |
46 | Cổng tra cứu điểm thi THPT quốc gia | Sở Giáo dục và đào tạo | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin điểm thi THPT quốc gia - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin điểm thi THPT quốc gia | - Tên cụm thi - Họ và tên - SBD - Ngày sinh - Giới tính - Điểm thi các môn: Toán, văn, vật lí…. | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
47 | Danh sách các trường học theo cấp học | Sở Giáo dục và đào tạo | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các trường học theo cấp học - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin các trường học theo cấp học | - Năm học - Tên trường - Loại hình: Công lập/ Dân lập - Huyện/Thành phố - Xã/ Phường - Liên hệ | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
48 | Số lớp học trên các trường học | Sở Giáo dục và đào tạo | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số lớp học trên các trường học - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin số lớp học trên các trường học | - Năm học - Trường học - Loại hình - Số lượng lớp học | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
49 | Số giáo viên từng cấp | Sở Giáo dục và đào tạo | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số giáo viên từng cấp - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin số giáo viên từng cấp | - Năm học - Cấp học - Số giáo viên công lập - Số giáo viên ngoài công lập - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
50 | Số học sinh từng cấp | Sở Giáo dục và đào tạo | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số học sinh từng cấp - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin số học sinh từng cấp | - Năm học - Cấp học - Số học sinh công lập - Số học sinh ngoài công lập - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
51 | Tra cứu văn bằng | Sở Giáo dục và đào tạo | - Mục đích: Tra cứu, lưu trữ, xác thực về cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (THCS) và bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông(THPT); - Phạm vi: Tỉnh Hà Giang; - Nội dung: Công khai thông tin về cấp văn bằng cấp bằng tốt nghiệp THCS và bằng tốt nghiệp THPT. | - Tên văn bằng; - Họ chữ đệm; - Tên, ngày, tháng, năm sinh; - Số hiệu; - Số vào sổ gốc cấp bằng | Dữ liệu mở; Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ dữ liệu mặc định | Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import từ file Excel) Hoặc CSDL chuyên ngành kết nối với Cổng thông tin dữ liệu dùng chung dưới dạng API qua LGSP của tỉnh. |
52 | Kết quả giải quyết việc làm | Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội | - Mục đích: Đánh giá kết quả giải quyết việc làm hàng năm trên địa bàn tỉnh; - Phạm vi: Toàn tỉnh; - Nội dung: Đánh giá số liệu giải quyết việc làm chung của tỉnh; số liệu giải quyết việc làm của các huyện, thành phố. | - Năm đánh giá: Hàng năm; - Cấp đánh giá: Cấp tỉnh; - Số việc làm được giải quyết; Số lao động được được giải quyết việc làm tại địa phương, Số lao động đi làm việc ngoài tỉnh, đi làm việc ở nước ngoài. Cung, cầu lao động; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Phần mềm Quản lý lao động, việc làm tỉnh Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
53 | Doanh nghiệp, cơ cấu doanh nghiệp chia theo loại hình doanh nghiệp và quy mô lao động | Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội | - Mục đích: Đánh giá phân loại theo loại hình doanh nghiệp và quy mô lao động - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin lao động việc làm | - Số lượng doanh nghiệp - Loại hình doanh nghiệp - Quy mô doanh nghiệp - Cơ cấu doanh nghiệp - Trong khu công nghiệp - Số lượng lao động; - Trình độ chuyên môn - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Phần mềm Quản lý lao động, việc làm tỉnh Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
54 | Chính sách hỗ trợ đối với người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 | Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: thông tin chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 | - Thông tin đối tượng hỗ trợ - Chính sách hỗ trợ - Kết quả hỗ trợ - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
55 | Chính sách đối với đối tượng đặc thù | Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội | - Mục đích: Quản lý, tra cứu chính sách đối với đối tượng đặc thù - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin chính sách đối với đối tượng đặc thù | - Tên chính sách; - Nội dung chính sách; - Kết quả thự hiện chính sách; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
56 | Các chính sách bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội | - Mục đích: Quản lý, tra cứu chính sách bảo trợ xã hội - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin chính sách bảo trợ xã hội | - Tên chính sách; - Nội dung chính sách; - Kết quả thự hiện chính sách; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
57 | Quy mô lao động trong các doanh nghiệp | Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội | -Mô tả dữ liệu: Mục đích: Đánh giá quy mô lao động trong các doanh nghiệp; - Phạm vi: Toàn tỉnh; - Nội dung: Thông tin lao động việc làm. | - Số lượng lao động; - Trình độ chuyên môn; - Ghi chú. | - Dữ liệu mở; - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Phần mềm Quản lý lao động, việc làm tỉnh Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
58 | HTTT và CSDL quản lý dạy nghề | Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội | - Mục đích: Quản lý hệ thống cơ sở dữ liệu về GDNN trên địa bàn tỉnh; - Phạm vi: Toàn tỉnh; - Nội dung: Thông tin về công tác GDNN trên đại bàn tỉnh | - Thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; - Thông tin về các ngành nghề đào tạo; - Chỉ tiêu đào tạo hàng năm; - Chất lượng sau đào tạo của các cơ sở GDNN | - Dữ liệu mở; - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Phần mềm Quản lý lao động, việc làm tỉnh Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
59 | Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quản lý hộ chính sách và hộ nghèo | Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội | - Mục đích: Nâng cao hiệu quả hoạt động của công tác quản lý hộ chính sách và hộ nghèo; quản lý, tra cứu thông tin hộ chính sách và hộ nghèo.; - Phạm vi: Toàn tỉnh; - Nội dung: Quản lý các đối tượng trong phần mềm quản lý hộ chính sách và hộ nghèo trong toàn ngành | - Tên chính sách: Triển khai hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quản lý hộ chính sách và hộ nghèo. - Nội dung chính sách: Quản lý các đối tượng trong phần mềm quản lý hộ chính sách và hộ nghèo được thống nhất trong toàn tỉnh. - Kết quả thực hiện chính sách: Những thông tin,dữ liệu cơ bản của việc triển khai thực hiện công tác quản lý hộ chính sách và hộ nghèo | - Dữ liệu mở; - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | HTTT và cơ sở dữ liệu quản lý hộ chính sách và hộ nghèo chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
60 | CSDL dịch vụ cộng đồng và trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh | Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội | - Mục đích: Dữ liệu quản lý thống nhất từ cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh; phục vụ công tác quản lý nhà nước về dịch vụ cộng đồng và trợ giúp xã hội; - Phạm vi: Toàn tỉnh; - Nội dung: CSDL cơ bản về dịch vụ cộng đồng và trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh | - Tên chính sách: Chính sách về dịch vụ cộng đồng và trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh. - Nội dung chính sách: Cung cấp thông tin về các dịch vụ cộng đồng và thông tin cơ bản của đối tượng, mức trợ giúp xã hội tại xã hội; cơ sở trợ giúp xã hội và cộng đồng. - Kết quả thự hiện chính sách: Những thông tin, dữ liệu cơ bản của việc triển khai thực hiện công tác quản lý, thực hiện chính sách dịch vụ cộng đồng và trợ giúp xã hội | - Dữ liệu mở; - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | HTTT và cơ sở dữ liệu quản lý hộ chính sách và hộ nghèo chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
61 | Doanh nghiệp đạt ATTP về kinh doanh | Sở Công thương | - Mục đích: Quản lý, tra cứu doanh nghiệp đạt ATTP về kinh doanh - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin doanh nghiệp đạt ATTP về kinh doanh | - Tên doanh nghiệp; - Địa chỉ; - Lĩnh vực doanh nghiệp - Đạt ATTP về kinh doanh - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
62 | Danh sách chợ, trung tâm thương mại | Sở Công thương | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách chợ, trung tâm thương mại - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin chợ, trung tâm thương mại | - Tên chợ, trung tâm thương mại; - Địa chỉ: - Đơn vị quản lý; - Quy mô; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
63 | Danh sách cụm công nghiệp | Sở Công thương | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách cụm công nghiệp - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin cụm công nghiệp | - Tên cụm công nghiệp; - Địa chỉ: - Đơn vị quản lý; - Quy mô; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
64 | Danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực | Sở Công thương | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực | - Tên đơn vị; - Địa chỉ: - Thông tin đại diện đơn vị; - Quy mô; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
65 | Sản lượng, diện tích cây lương thực | Sở Nông nghiệp và PTNT | - Mục đích: Quản lý, tra cứu sản lượng, diện tích cây lương thực - Phạm vi: Trên địa bàn tỉnh - Nội dung: Thông tin sản lượng, diện tích cây lương thực | - Tên đơn vị hành chính; - Sản lượng; - Diện tích; - Thông tin cây lương thực; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
66 | Danh mục chỉ tiêu thống kê theo thông tư 16/2020/TT- BNNPTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh mục chỉ tiêu thống kê theo thông tư 16/2020/TT-BNNPTNT - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin danh mục chỉ tiêu thống kê theo thông tư 16/2020/TT-BNNPTNT | Theo biểu mẫu thống kê của Thông tư 16/2020/TT-BNNPTNT | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
67 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; - Phạm vi: Toàn tỉnh; - Nội dung: Thông tin kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | - Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ; - Thời gian thực hiện; - Thời gian kết thúc; - Tổng kinh phí: Kinh phí từ ngân sách Nhà nước, kinh phí tự có, kinh phí khác; - Đơn vị chủ trì thực hiện; - Thông tin tóm tắt nhiệm vụ; - Ghi chú. | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
68 | Kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; - Phạm vi: Toàn tỉnh; - Nội dung: Thông tin kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | - Tên nhiệm vụ; - Đơn vị thực hiện; - Báo cáo tổng hợp nhiệm vụ KHCN; - Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN; - Xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN; - Đăng ký thông tin KHCN: Số Giấy chứng nhận, ngày cấp...; - Ghi chú. | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
69 | Số tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu số tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ; - Phạm vi: Toàn tỉnh; - Nội dung: Thông tin số tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ | - Tên tổ chức KH&CN; - Địa chỉ; - Người đại diện; - Lĩnh vực hoạt động; - Thời gian thành lập; - Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN, ngày cấp; - Địa điểm hoạt động; - Ghi chú. | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
70 | Bảng giá đất nông nghiệp | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Mục đích: Quản lý, tra cứu bảng giá đất nông nghiệp - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin bảng giá đất nông nghiệp | - Loại đất nông nghiệp; - Giá đất; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Excel/ Word (theo quyết định ban hành giá đất của tỉnh) |
71 | Bảng giá đất phi nông nghiệp | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Mục đích: Quản lý, tra cứu bảng giá đất phi nông nghiệp - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin bảng giá đất phi nông nghiệp | - Loại đất phi nông nghiệp; - Giá đất; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Excel/ Word (theo quyết định ban hành giá đất của tỉnh) |
72 | Bảng giá vật liệu xây dựng | Sở Xây dựng | Mục đích: Quản lý, tra cứu bảng giá vật liệu xây dựng Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin bảng | - Tên loại vật liệu; - Đơn vị tính; - Giá vật liệu; - Thời gian cập nhật; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
73 | Thông tin tổ chức | Sở Xây dựng | - Mục đích: Quản lý, tra cứu các tổ chức đã được kiểm duyệt - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin tổ chức | - Tên tổ chức; - Địa chỉ; - Nội dung kiểm duyệt; - Phạm vi: tỉnh Hà Giang; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Cổng thông tin Cục quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng thực hiện chia sẻ dữ liệu qua API thông qua Nền tảng chia sẻ tích hợp dữ liệu (LGSP) của tỉnh |
74 | Thông tin cá nhân | Sở Xây dựng | - Mục đích: Quản lý, tra cứu các cá nhân đã được kiểm duyệt - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin cá nhân | - Tên cá nhân; - Địa chỉ; - Nội dung kiểm duyệt; - Phạm vi: tỉnh Hà Giang; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Cổng thông tin Cục quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng thực hiện chia sẻ dữ liệu qua API thông qua Nền tảng chia sẻ tích hợp dữ liệu (LGSP) của tỉnh |
75 | Quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất | Sở Xây dựng | - Mục đích: Quản lý, tra cứu quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất | - Tên khu; - Đại chỉ; - Tóm tắt thông tin Quy hoạch; - Ghi chú. | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Cổng thông tin quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị Việt Nam thực hiện chia sẻ dữ liệu qua API thông qua Nền tảng chia sẻ tích hợp dữ liệu (LGSP) của tỉnh |
76 | Quy hoạch đô thị | Sở Xây dựng | - Mục đích: Quản lý, tra cứu quy hoạch đô thị - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin quy hoạch đô thị | - Tên quy hoạch; - Đại chỉ; - Tóm tắt thông tin Quy hoạch; - Ghi chú. | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Cổng thông tin quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị Việt Nam thực hiện chia sẻ dữ liệu qua API thông qua Nền tảng chia sẻ tích hợp dữ liệu (LGSP) của tỉnh |
77 | Tra cứu văn bản quy phạm pháp luật | Sở Tư pháp | - Mục đích: Tra cứu văn bản quy phạm pháp luật - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin văn bản quy phạm pháp luật | - Số hiệu; - Tiêu đề; - Nội dung; - Ngày tháng năm ban hành; - File văn bản | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - CSDL quốc gia về VBQPPL đã được tích hợp trên LGSP của tỉnh; - Hoặc Form nhập liệu (có chức năng import excel) đối với Văn bản QPPL của tỉnh ban hành |
78 | Các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | - Mục đích: Quản lý, tra cứu các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | - Tên tổ chức; - Địa chỉ; - Người đại diện pháp luật; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
79 | Danh sách công chứng viên | Sở Tư pháp | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách công chứng viên - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin công chứng viên | - Họ tên; - Địa chỉ; - Năm sinh; - Tên tổ chức hành nghề; - Ghi chú. | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
80 | Thông báo công khai việc đấu giá | Sở Tư pháp | - Mục đích: Tra cứu thông tin về đấu giá tài sản - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Nội dung đăng tải theo quy định của Luật Đấu giá | - Tên đơn vị có tài sản đấu giá; - Địa chỉ; - Tóm tắt nội dung đấu giá; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
81 | Kế hoạch năm về thanh tra, tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng của Thanh tra tỉnh | Thanh tra tỉnh | - Mục đích: Tra cứu công khai số các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được thực hiện thanh tra. - Phạm vi: toàn tỉnh. - Nội dung: Thanh tra, tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo…. | - Tên cơ quan; - Nội dung thanh tra; - Thời gian thanh tra; - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
- 1Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục cơ sở dữ liệu tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh Long An
- 3Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ sở dữ liệu tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở thành phố Đà Nẵng
- 6Quyết định 719/QĐ-UBND về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2023
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật đấu giá tài sản 2016
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 03/2018/TT-BNV quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 9Thông tư 16/2020/TT-BNNPTNT về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục cơ sở dữ liệu tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh Long An
- 12Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ sở dữ liệu tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở thành phố Đà Nẵng
- 15Quyết định 719/QĐ-UBND về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2023
Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 345/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Trần Đức Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực