- 1Luật đấu giá tài sản 2016
- 2Luật Trợ giúp pháp lý 2017
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Quyết định 774/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 16/2020/TT-BNNPTNT về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTP hướng dẫn Luật Công chứng do Tư pháp ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1122/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 09 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu mở tỉnh Vĩnh Long (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Danh mục dữ liệu mở tỉnh Vĩnh Long được rà soát, sửa đổi để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan. Dữ liệu mở của tỉnh phải được công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ; công bố trên Cổng dữ liệu quốc gia.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Hướng dẫn, hỗ trợ các đơn vị có liên quan thực hiện triển khai cung cấp dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh Vĩnh Long.
b) Thực hiện các nhiệm vụ của đơn vị chuyên trách về công nghệ thông tin quy định tại Khoản 5, Điều 16, Khoản 4, Điều 27, Khoản 2, Điều 32 và Khoản 2, Điều 49 của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
c) Hàng năm tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai thực hiện; tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời rà soát, sửa đổi Danh mục dữ liệu mở tỉnh Vĩnh Long theo quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
2. Các cơ quan, đơn vị có cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh Vĩnh Long
a) Xây dựng và ban hành kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong phạm vi cơ quan, đơn vị đảm bảo phù hợp các quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP và các quy định của pháp luật có liên quan.
b) Thực hiện duy trì, cập nhật, chia sẻ dữ liệu đối với các cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu mở của tỉnh do đơn vị quản lý.
c) Chủ động chuẩn bị điều kiện cần thiết, thực hiện kết nối, cung cấp dữ liệu, khai thác dữ liệu thực để đáp ứng yêu cầu và thực hiện kết nối.
d) Đề xuất xây dựng mới hoặc điều chỉnh, nâng cấp hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị, bảo đảm khả năng sẵn sàng và thực hiện kết nối với các hệ thống thông tin đã triển khai tại Danh mục dữ liệu mở của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên dữ liệu | Mô tả dữ liệu | Cơ quan chủ quản | Phương thức chia sẻ dữ liệu | Nguồn cơ sở dữ liệu | Cơ sở pháp lý |
1. | Danh sách công chứng viên | - Mục đích: Tra cứu danh sách công chứng viên - Nội dung: Đăng tải thông tin (họ, tên của công chứng viên, số và ngày cấp Thẻ công chứng viên, tên tổ chức hành nghề công chứng nơi công chứng viên hành nghề/họ, tên của công chứng viên, tên tổ chức hành nghề công chứng, thời điểm công chứng viên bị xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên) theo quy định tại Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật công chứng | Sở Tư pháp | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị.
| Điều 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
2. | Danh sách tổ chức/người thực hiện trợ giúp pháp lý | - Mục đích: Tra cứu danh sách tổ chức/người thực hiện trợ giúp pháp lý - Nội dung: Đăng tải theo quy định tại Điều 10, Điều 17 Luật Trợ giúp pháp lý ngày 20 tháng 6 năm 2017 | Sở Tư pháp | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị.
| Điều 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
3. | Thông báo công khai việc đấu giá | - Mục đích: Tra cứu thông báo đấu giá tài sản - Nội dung: Đăng tải theo quy định tại Điều 57 Luật Đấu giá tài sản năm 2016 | Sở Tư pháp | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị.
| Điều 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
4. | Kế hoạch năm về công tác thanh tra của Thanh tra tỉnh | - Mục đích: Tra cứu công khai số các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp do Thanh tra tỉnh thực hiện thanh tra hàng năm. - Nội dung: Thông tin kế hoạch thanh tra trong năm. | Thanh tra tỉnh | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị.
| Đảm bảo theo QĐ 774/QĐ- TTg ngày 05/6/2020 |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
5. | Giá xe khách | - Mục đích: Quản lý, tra cứu giá xe khách - Nội dung: Thông tin giá xe khách | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị.
|
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
6. | Danh sách cầu đường | - Mục đích: Quản lý, tra cứu cầu đường - Nội dung: Thông tin cầu đường | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
7. | Danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe | - Mục đích: Quản lý, tra cứu các tuyến đường cấm đỗ xe - Nội dung: Thông tin các tuyến đường cấm đỗ xe | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
8. | Luồng, tuyến xe khách, xe buýt | - Mục đích: Quản lý, tra cứu luồng, tuyến xe khách, xe buýt - Nội dung: Thông tin luồng, tuyến xe khách, xe buýt | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
9. | Phân loại đường để tính cước vận tải | - Mục đích: Quản lý, tra cứu phân loại đường để tính cước vận tải - Nội dung: Thông tin phân loại đường để tính cước vận tải | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
10. | Giá học phí các cơ sở lái xe | - Mục đích: Quản lý, tra cứu giá học phí các cơ sở lái xe - Nội dung: Thông tin giá học phí các cơ sở lái xe | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
11. | DS cơ sở đào tạo giấy phép lái xe | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách cơ sở đào tạo giấy phép lái xe - Nội dung: Thông tin danh sách cơ sở đào tạo giấy phép lái xe | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
12. | Các hãng taxi, thông tin xe taxi | - Mục đích: Quản lý, tra cứu các hãng taxi, thông tin xe taxi - Nội dung: Thông tin các hãng taxi, thông tin xe taxi | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
13. | Danh sách doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải - Nội dung: Thông tin doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
14. | Thông tin trung tâm sát hạch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin trung tâm sát hạch - Nội dung: Thông tin trung tâm sát hạch | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
15. | Địa điểm tuyển sinh, sát hạch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu địa điểm tuyển sinh, sát hạch - Nội dung: Thông tin địa điểm tuyển sinh, sát hạch | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
16. | Biểu đồ tổng số doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | - Mục đích: Xem tổng số doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại - Nội dung: Thông tin tổng số doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
17. | Thông tin doanh nghiệp | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin doanh nghiệp - Nội dung: Thông tin doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
18. | Danh sách liên hiệp hợp tác xã[1] | - Mục đích: Quản lý, tra cứu liên hiệp hợp tác xã - Nội dung: Thông tin liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
19. | Danh sách hợp tác xã | - Mục đích: Quản lý, tra cứu hợp tác xã - Nội dung: Thông tin hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
20. | Dự án đầu tư công trên địa bàn | - Mục đích: Quản lý, tra cứu dự án đầu tư công trên địa bàn - Nội dung: Thông tin dự án đầu tư công trên địa bàn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
21. | Tình hình cân đối và phân bổ nguồn lực đầu tư công | - Mục đích: Quản lý, tra cứu tình hình cân đối và phân bổ nguồn lực đầu tư công - Nội dung: Thông tin tình hình giải ngân vốn đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. | Quy định công khai theo Điều Luật Đầu tư công |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
22. | Tình hình triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công | - Mục đích: Quản lý, tra cứu tình hình triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công - Nội dung: Thông tin tình hình triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. | Quy định công khai theo Điều Luật Đầu tư công |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
23. | Dự án đầu tư trên địa bàn | - Mục đích: Quản lý, tra cứu dự án đầu tư trên địa bàn - Nội dung: Thông tin dự án đầu tư trên địa bàn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
24. | Lịch sự kiện, lễ hội | - Mục đích: Quản lý, tra cứu lịch sự kiện, lễ hội - Nội dung: Thông tin lịch sự kiện, lễ hội | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
25. | Danh sách thông tin huấn luyện viên thể thao | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin huấn luyện viên thể thao - Nội dung: Thông tin huấn luyện viên thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
26. | Danh sách thông tin vận động viên thể thao | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin vận động viên thể thao - Nội dung: Thông tin vận động viên thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
27. | Danh sách thông tin trọng tài | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin trọng tài - Nội dung: Thông tin trọng tài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
28. | Danh sách thông tin tổ, ấp, khóm và tương đương | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin tổ, ấp, khóm và tương đương - Nội dung: Thông tin tổ, ấp, khóm và tương đương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
29. | Danh sách địa điểm thể dục thể thao | - Mục đích: Quản lý, tra cứu địa điểm thể dục thể thao - Nội dung: Thông tin địa điểm thể dục thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
30. | Danh sách bộ môn thể thao | - Mục đích: Quản lý, tra cứu bộ môn thể thao - Nội dung: Thông tin bộ môn thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
31. | Danh sách huy chương | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách huy chương - Nội dung: Thông tin huy chương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
32. | Công khai về cơ sở vật chất ngành Văn hóa, Thể thao, Du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về cơ sở vật chất ngành Văn hóa, Thể thao, Du lịch - Nội dung: Thông tin về cơ sở vật chất ngành Văn hóa, Thể thao, Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
33. | Công khai về tổ chức bộ máy, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, hoạt động tổ chức thi đấu, tham dự thi đấu, hoạt động phong trào | - Mục đích: Thông tin về tổ chức bộ máy, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, hoạt động tổ chức thi đấu, tham dự thi đấu, hoạt động phong trào. - Nội dung: Công khai về tổ chức bộ máy, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, hoạt động tổ chức thi đấu, tham dự thi đấu, hoạt động phong trào. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
34. | Danh sách và thông tin các tài nguyên du lịch nổi bật | - Mục đích: Quản lý, tra cứu tài nguyên du lịch nổi bật - Nội dung: Thông tin tài nguyên du lịch nổi bật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
35. | Danh sách các cơ sở lưu trú du lịch được cấp phép | - Mục đích: Quản lý, tra cứu cơ sở lưu trú - Nội dung: Thông tin cơ sở lưu trú | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
36. | Danh sách các công ty lữ hành du lịch được cấp phép | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách công ty lữ hành - Nội dung: Thông tin công ty lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
37. | Danh sách hướng dẫn viên du lịch | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách hướng dẫn viên du lịch - Nội dung: Thông tin hướng dẫn viên du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
38. | Dữ liệu ngành văn hóa, thể thao và du lịch | - Mục đích: Quản lý thông tin về lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch (địa điểm du lịch, khu di tích,…) - Nội dung: Dữ liệu thông tin về văn hóa, thể thao và du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
39. | Công khai ngân sách tài chính | - Mục đích: Công khai báo cáo công khai ngân sách - Nội dung: Chia sẻ, công khai ngân sách | Sở Tài chính | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
40. | Danh sách các trường học theo cấp học | - Mục đích: Quản lý, tra cứu các trường học theo cấp học - Nội dung: Thông tin các trường học theo cấp học | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
41. | Số học sinh từng cấp | - Mục đích: Quản lý, tra cứu số học sinh từng cấp - Nội dung: Thông tin số học sinh từng cấp | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
42. | Số giáo viên từng cấp | - Mục đích: Quản lý, tra cứu số giáo viên từng cấp - Nội dung: Thông tin số giáo viên từng cấp | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
43. | Số lớp học trên các trường học | - Mục đích: Quản lý, tra cứu số lớp học trên các trường học - Nội dung: Thông tin số lớp học trên các trường học | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
44. | Tỷ lệ trường chuẩn quốc gia | - Mục đích: Tra cứu tỷ lệ trường chuẩn quốc gia - Nội dung: Tỷ lệ trường chuẩn quốc gia: Mầm non, Tiểu học (mức độ 2), Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, trường có nhiều cấp học | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
45. | Tỷ lệ phòng học kiên cố | - Mục đích: Tra cứu tỷ lệ phòng học kiên cố - Nội dung: Tỷ lệ trường chuẩn quốc gia: Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
46. | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | - Mục đích: Tra cứu tỷ lệ học sinh đi học phổ thông - Nội dung: Tỷ lệ đi học chung, cấp: Tiểu học (nam, nữ), THCS (nam, nữ), THPT (nam, nữ); Tỷ lệ đi học đúng độ tuổi, cấp: Tiểu học (nam, nữ), THCS (nam, nữ), THPT (nam, nữ); | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
47. | Dữ liệu các hồ sơ quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị[2] | - Mục đích: Quản lý thông tin các hồ sơ quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị được duyệt - Nội dung: Dữ liệu thông tin hồ sơ quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị lấy từ hồ sơ quy hoạch,bao gồm: quyết định phê duyệt quy hoạch, thuyết minh quy hoạch và bản vẽ quy hoạch file pdf và file AutoCAD | Sở Xây dựng | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
48. | Dữ liệu thông tin cấp giấy phép xây dựng[3] | - Mục đích: Quản lý thông tin cấp giấy phép xây dựng - Nội dung: Dữ liệu thông tin cấp giấy phép xây dựng từ hồ sơ cấp giấy phép xây dựng | Sở Xây dựng | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
49. | Dữ liệu về: chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức; đơn giá nhân công, ca máy; giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh[4] | - Mục đích: Quản lý thông tin chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức; đơn giá nhân công ca máy; giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh - Nội dung: Dữ liệu thông tin chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức; đơn giá nhân công, ca máy; giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Sở Xây dựng | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
50. | Bảng giá đất nông nghiệp | - Mục đích: Quản lý, tra cứu bảng giá đất nông nghiệp - Nội dung: Thông tin bảng giá đất nông nghiệp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
51. | Bảng giá đất phi nông nghiệp | - Mục đích: Quản lý, tra cứu bảng giá đất phi nông nghiệp - Nội dung: Thông tin bảng giá đất phi nông nghiệp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
52. | Giá đất sản xuất, kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề | - Mục đích: Quản lý, tra cứu giá đất sản xuất, kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề - Nội dung: Thông tin giá đất sản xuất, kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
53. | Báo cáo tình hình hoạt động của các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh | - Mục đích: Quản lý, tra cứu báo cáo tình hình hoạt động của các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh - Nội dung: Thông tin báo cáo tình hình hoạt động của các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
54. | Cấp mới, cấp lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ thư trên địa bàn nội tỉnh theo thẩm quyền | - Mục đích: Quản lý, tra cứu cấp mới, cấp lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ thư trên địa bàn nội tỉnh theo thẩm quyền - Nội dung: Thông tin cấp mới, cấp lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ thư trên địa bàn nội tỉnh theo thẩm quyền | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
55. | Danh sách giấy phép xuất bản bản tin | - Mục đích: Quản lý, tra cứu giấy phép xuất bản bản tin - Nội dung: Thông tin giấy phép xuất bản bản tin | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
56. | Danh sách giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | - Mục đích: Quản lý, tra cứu giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm - Nội dung: Thông tin giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
57. | Tra cứu kết quả xử lý thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | - Mục đích: Tra cứu kết quả xử lý thủ tục hành chính - Nội dung: Thông tin kết quả xử lý thủ tục hành chính | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
58. | Dữ liệu quản lý hạ tầng bưu chính, viễn thông[5] | - Mục đích: Quản lý hạ tầng bưu chính, viễn thông trên địa bàn tỉnh. - Nội dung: Dữ liệu thông tin địa lý (dữ liệu không gian và dữ liệu thông tin) hạ tầng bưu chính, viễn thông. | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
59. | Kinh phí nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu kinh phí nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ - Nội dung: Thông tin kinh phí nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
60. | Kết quả nghiên cứu khoa học | - Mục đích: Quản lý, tra cứu kết quả nghiên cứu khoa học - Nội dung: Thông tin tóm tắt kết quả nghiên cứu khoa học | Sở Khoa học và Công nghệ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
61. | Số tổ chức khoa học - công nghệ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu số tổ chức khoa học - công nghệ - Nội dung: Thông tin số tổ chức khoa học - công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
62. | Danh sách công trình nghiên cứu khoa học | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách công trình nghiên cứu khoa học - Nội dung: Thông tin danh sách công trình nghiên cứu khoa học | Sở khoa học và công nghệ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
63. | Thông tin về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng[6] | - Mục đích: Cung cấp thông tin về tiêu chuẩn, đo lường chất lượng; về truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa của tỉnh; quản lý, tra cứu tiêu chuẩn áp dụng đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường theo phân công, phân cấp của cơ quan nhà nước có thẩm quyền - Nội dung: Dữ liệu thông tin Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng lấy từ Cổng thông tin điện tử Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; cơ sở dữ liệu về truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa của tỉnh (khi hoàn thành dự án); Thông tin tiêu chuẩn áp dụng đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường theo phân công, phân cấp của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Sở khoa học và công nghệ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
64. | Chính sách đối với đối tượng đặc thù | - Mục đích: Quản lý, tra cứu chính sách đối với đối tượng đặc thù - Nội dung: Thông tin chính sách đối với đối tượng đặc thù | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
65. | Chính sách hỗ trợ đối với người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 - Nội dung: thông tin chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
66. | Chính sách đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã,... | - Mục đích: Quản lý, tra cứu chính sách đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã,... - Nội dung: Thông tin chính sách trong các doanh nghiệp, hợp tác xã,... | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
67. | Danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh. | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. - Nội dung: Thông tin doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
68. | Các chính sách bảo trợ xã hội | - Mục đích: Quản lý, tra cứu các chính sách bảo trợ xã hội - Nội dung: Thông tin các chính sách bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
69. | Doanh nghiệp đạt an toàn thực phẩm (sau đây viết tắt là ATTP) về kinh doanh | - Mục đích: Quản lý, tra cứu doanh nghiệp đạt ATTP về kinh doanh - Nội dung: Thông tin doanh nghiệp đạt ATTP về kinh doanh | Sở Công Thương | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
70. | Danh sách chợ, trung tâm thương mại | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách chợ, trung tâm thương mại - Nội dung: Thông tin chợ, trung tâm thương mại | Sở Công Thương | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
71. | Danh sách cụm công nghiệp | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách cụm công nghiệp - Nội dung: Thông tin cụm công nghiệp | Sở Công Thương | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
72. | Danh sách doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh - Nội dung: Thông tin doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh | Sở Công Thương | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
73. | Danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực - Nội dung: Thông tin danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực | Sở Công Thương | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
74. | Hoạt động Thanh tra ngành Công Thương | - Mục đích: Cung cấp thông tin quản lý thị trường, hoạt động kiểm tra xử lý hàng gian, hàng giả, hàng kém chất lượng - Nội dung: Quản lý thị trường, hoạt động kiểm tra xử lý hàng gian, hàng giả, hàng kém chất lượng | Sở Công Thương | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
75. | Sản lượng, diện tích cây lương thực | - Mục đích: Quản lý, tra cứu sản lượng, diện tích cây lương thực - Nội dung: Thông tin sản lượng, diện tích cây lương thực | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
76. | Danh mục chỉ tiêu thống kê theo Thông tư số 16/2020/TT- BNNPTNT | - Mục đích: Quản lý, tra cứu danh mục chỉ tiêu thống kê theo Thông tư số 16/2020/TT- BNNPTNT - Nội dung: Thông tin danh mục chỉ tiêu thống kê theo Thông tư số 16/2020/TT-BNNPTNT | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
77. | Báo cáo kết quả sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản | - Mục đích: Quản lý, tra cứu báo cáo kết quả sản xuất nông, lâm, nghiệp và thủy sản - Nội dung: Thông tin báo cáo kết quả sản xuất nông, lâm, nghiệp và thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
78. | Kế hoạch sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản | - Mục đích: Quản lý, tra cứu kế hoạch sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản - Nội dung: Thông tin kế hoạch sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
79. | Dữ liệu ngành nông nghiệp[7] | - Mục đích: Quản lý thông tin, số liệu các lĩnh vực của ngành nông nghiệp lấy từ CSDL ngành nông nghiệp. - Nội dung: Dữ liệu thông tin ngành nông nghiệp lấy từ CSDL ngành nông nghiệp. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị.
|
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
80. | Cung cấp thông tin các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng | - Mục đích: Cung cấp thông tin các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng. - Nội dung: Cung cấp thông tin các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị.
|
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): | |||||
81. | Cung cấp thông tin các loại nông sản, thực phẩm, thương hiệu hàng hóa, nhà sản xuất,… đạt tiêu chuẩn chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn cho người tiêu dùng | - Mục đích: Cung cấp thông tin các loại nông sản, thực phẩm, thương hiệu hàng hóa, nhà sản xuất,… đạt tiêu chuẩn chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn cho người tiêu dùng - Nội dung: Cung cấp thông tin các loại nông sản, thực phẩm, thương hiệu hàng hóa, nhà sản xuất,… đạt tiêu chuẩn chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn cho người tiêu dùng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị. |
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu | Phần mềm, cơ sở dữ liệu (ghi rõ tên): |
[1] Theo Quyết định số 4559/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
[2] Theo Quyết định số 4559/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
[3] Theo Quyết định số 4559/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
[4] Theo Quyết định số 4559/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
[5] Theo Quyết định số 4559/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
[6] Theo Quyết định số 4559/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
[7] Theo Quyết định số 4559/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
- 1Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên Hệ thống dữ liệu mở tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn
- 5Kế hoạch 134/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023-2025
- 6Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 719/QĐ-UBND về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2023
- 8Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật đấu giá tài sản 2016
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Trợ giúp pháp lý 2017
- 6Luật Đầu tư công 2019
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 9Quyết định 774/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 16/2020/TT-BNNPTNT về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTP hướng dẫn Luật Công chứng do Tư pháp ban hành
- 12Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên Hệ thống dữ liệu mở tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Giang
- 15Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn
- 16Kế hoạch 134/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023-2025
- 17Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở thành phố Đà Nẵng
- 18Quyết định 719/QĐ-UBND về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2023
- 19Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1122/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực