Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:344/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long tại Tờ trình số 195/TTr-UBND, ngày 28 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 54/TTr-STNMT, ngày 05 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vĩnh Long với các nội dung chủ yếu như sau:

Bảng 1: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch được duyệt
(ha)

Kết quả thực hiện

Diện tích
(ha)

So sánh

Tăng (+), giảm (-)
(ha)

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)= (5)/(4)*100

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.423,92

2.519,24

95,32

103,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

472,61

468,90

-3,71

99,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

472,61

468,90

-3,71

99,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,40

4,69

0,29

106,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.927,75

2.027,11

99,36

105,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,16

18,54

-0,62

96,76

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.354,89

2.259,59

-95,30

95,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,62

54,62

0,00

99,99

2.2

Đất an ninh

CAN

6,05

6,00

-0,05

99,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,98

 

-48,98

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,36

62,55

-4,81

92,86

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

109,93

99,85

-10,08

90,83

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

689,25

656,09

-33,16

95,19

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,10

0,10

0,00

103,35

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

166,00

170,89

4,89

102,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

333,67

352,49

18,82

105,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,91

24,79

-14,12

63,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,80

12,85

1,05

108,94

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,95

24,69

-0,26

98,96

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,82

44,05

-9,77

81,85

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,71

4,71

0,00

99,99

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,19

0,94

-0,25

78,99

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,25

11,24

-1,01

91,75

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,65

9,51

-0,14

98,54

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

719,47

722,00

2,53

100,35

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,09

 

-0,09

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,09

2,22

0,13

106,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,66

2,66

0,00

100,17

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019

Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường
 1

Phường
 2

Phường
 3

Phường
 4

Phường
 5

Phường
 8

(1)

(2)

(3

(4)= (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.439,10

1,43

40,82

202,67

89,14

188,56

186,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

446,06

 

2,52

5,31

 

11,72

30,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

446,06

 

2,52

5,31

 

11,72

30,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,69

 

 

0,69

0,07

0,24

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.969,83

1,43

36,27

195,85

88,55

173,18

154,49

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

18,52

 

2,03

0,82

0,52

3,42

1,74

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.339,73

90,41

111,28

173,21

153,65

205,19

150,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,62

0,02

 

 

 

 

9,95

2.2

Đất an ninh

CAN

6,00

0,27

0,10

3,93

 

0,03

0,78

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,08

5,42

3,87

1,68

9,25

1,38

4,67

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

101,16

1,16

1,48

2,45

1,93

7,85

4,80

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

726,72

35,37

50,25

58,72

53,90

43,44

63,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,01

3,45

2,27

 

2,87

 

 

 

 Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,45

0,22

0,14

0,18

5,33

0,16

0,03

 

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

59,60

3,04

8,91

11,68

5,81

2,04

15,83

 

 Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,65

 

8,65

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

171,30

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

353,64

21,74

30,61

71,34

58,99

56,33

41,77

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,34

4,49

1,05

0,68

2,82

0,78

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,94

0,36

0,63

0,36

0,78

0,15

0,27

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,80

1,68

2,66

1,57

4,05

2,67

0,20

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,89

0,10

1,58

3,15

3,56

6,64

0,43

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,71

 

 

 

 

1,34

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,94

0,05

0,02

0,07

0,06

0,05

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,50

1,82

 

4,40

0,17

 

0,33

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,51

 

0,58

0,48

1,98

0,98

0,06

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

714,26

17,82

18,19

24,24

16,14

83,45

22,88

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,22

0,01

0,26

0,14

0,02

0,10

0,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,66

 

 

 

 

 

0,01

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.058,27

91,84

152,10

375,88

242,79

393,75

337,56

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5 phường, xã)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường 9

Trường An

Tân Ngãi

Tân
 Hòa

Tân Hội

(1)

(2)

(3

(4)= (5)+(6)+…

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.439,10

172,93

319,98

410,06

491,23

335,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

446,06

25,76

65,61

135,31

131,59

37,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

446,06

25,76

65,61

135,31

131,59

37,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,69

0,56

0,66

0,34

1,43

0,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.969,83

145,71

252,95

273,57

356,68

291,15

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

18,52

0,90

0,76

0,84

1,53

5,96

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.339,73

291,42

231,73

490,69

256,47

185,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,62

36,30

 

8,35

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,00

0,02

0,87

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,08

10,90

11,32

16,76

0,47

0,36

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

101,16

4,60

2,22

67,08

4,00

3,59

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

726,72

77,43

64,58

121,62

95,76

62,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,01

1,55

 

4,81

 

0,06

 

 Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,45

2,76

0,16

2,23

0,13

0,11

 

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

59,60

2,14

1,10

2,35

6,03

0,67

 

 Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,65

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,10

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

171,30

 

53,54

55,28

29,98

32,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

353,64

72,84

 

0,02

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,34

8,97

1,67

0,62

2,07

1,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,94

0,44

 

0,47

 

8,48

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,80

1,29

3,14

2,56

0,89

5,09

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,89

1,52

3,56

8,79

22,80

1,76

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,71

 

 

0,30

0,55

2,52

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,94

0,01

0,30

0,04

0,09

0,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,50

4,52

0,14

 

 

0,12

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,51

0,33

0,31

0,54

3,12

1,13

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

714,26

71,49

89,74

208,24

96,60

65,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,22

0,76

0,34

0,02

0,14

0,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,66

 

2,65

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.058,27

464,35

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 8

(1)

(2)

(3

(4)= (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

61,07

0,40

2,05

6,97

1,12

0,92

5,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,27

 

0,22

1,61

 

 

1,84

 

  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,27

 

0,22

1,61

 

 

1,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

54,78

0,40

1,83

5,36

1,12

0,90

3,66

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,02

 

 

 

 

0,02

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,52

6,66

3,66

3,29

1,62

3,44

1,95

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

0,10

 

 

0,02

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

0,07

 

 

 

0,13

 

2.3

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,41

0,76

0,80

0,14

0,50

0,10

0,69

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,07

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

9,79

2,24

1,96

2,53

0,71

0,94

1,25

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

0,05

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,16

 

 

0,11

0,02

0,02

0,01

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,71

3,43

0,90

0,51

0,37

2,25

 

Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5 phường, xã)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường 9

Trường An

Tân Ngãi

Tân Hòa

Tân Hội

(1)

(2)

(3

(4)= (5)+(6)+…

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

61,07

0,64

4,14

12,40

24,11

2,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,27

 

 

1,40

1,20

 

 

  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,27

 

 

1,40

1,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

54,78

0,64

4,14

11,00

22,91

2,82

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,02

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,52

0,16

1,81

2,51

4,16

1,26

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

 

 

 

 

 2.3

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,41

 

0,22

0,20

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,07

 

1,44

2,21

4,16

1,26

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

9,79

0,16

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,16

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,71

 

0,15

0,10

 

 

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường 1

Phường 2

Phường
 3

Phường
4

Phường
5

Phường 8

(1)

(2)

(3

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

80,14

0,40

3,25

8,17

2,32

2,42

6,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,37

-

0,42

1,81

0,20

0,50

2,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,37

-

0,42

1,81

0,20

0,50

2,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

69,75

0,40

2,83

6,36

2,12

1,90

4,61

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,02

 

 

 

 

0,02

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,47

-

0,50

0,73

0,57

1,00

1,00

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

12,47

-

0,50

0,73

0,57

1,00

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,20

-

-

0,02

0,09

0,43

0,09

Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã  (5 phường, xã)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường 9

Trường An

Tân
 Ngãi

Tân
 Hòa

Tân
Hội

(1)

(2)

(3

(4)= (5)+(6)+…

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

80,14

2,10

6,98

15,10

26,81

5,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,37

0,50

0,50

1,90

1,70

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,37

0,50

0,50

1,90

1,70

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

69,75

1,60

6,48

13,20

25,11

5,14

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,02

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,47

1,00

1,00

4,67

1,00

1,00

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

12,47

1,00

1,00

4,67

1,00

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,20

0,29

0,11

-

0,05

0,12

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Trong năm kế hoạch 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vĩnh Long, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng: KTN, TTTin học (tổng hợp);
- Lưu: VT, 4.08.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 344/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 344/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/02/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Nguyễn Văn Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/02/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản