Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 33/TTr-STC ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (51/51 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và cơ quan có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 343/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện) | ||||
A | Cấp tỉnh |
|
| ||||
I | Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
|
| ||||
1 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 3 | 0.5 | Phòng Tin học - Thống kê: 1 | 1 | 0.5 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
II | Lĩnh vực quản lý Giá và Công sản |
|
| ||||
1 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | 2 | 0.25 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 1 | 0.25 | 0.5 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
2 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | 2 | 0.25 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 1 | 0.25 | 0.5 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
3 | Mua quyển hóa đơn | 5 | 0.5 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 | 0.5 | 1 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
4 | Mua hóa đơn lẻ | 5 | 0.5 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 | 0.5 | 1 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
5 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 5 | 0.5 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 | 0.5 | 1 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
6 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 5 | 0.5 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 | 0.5 | 1 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
7 | Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao | 5 | 0.5 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 | 0.5 | 1 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
8 | Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước | 30 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 27 | 1 | 1 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
9 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | 15 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 7 | 1 | 1 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
B | Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
1 | Mua quyển hóa đơn | 5 | 0.5 | Phòng Tài chính - Kế hoạch: 3 | 0.5 | 1 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
2 | Mua hóa đơn lẻ | 5 | 0.5 | Phòng Tài chính - Kế hoạch: 3 | 0.5 | 1 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 343/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng số ngày | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Trong đó | |||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì | Cơ quan/đơn vị phối hợp | ||||||||
Thời gian giải quyết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | |||||
I | Lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp |
|
|
| |||||
1 | Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí | 10 | 5 | 1 | Phòng Tài chính doanh nghiệp: 3,5 | 0.5 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 5 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
II | Lĩnh vực quản lý Giá và Công sản |
|
|
| |||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 | 25 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 22 | 1 | 1 | Văn phòng. UBND tỉnh: 5 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 | 25 | 1 | Phòng Quản lý Giá- Công sản: 22 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 5 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 | 25 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 22 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 5 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 67 | 37 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 34 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 30 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 60 | 50 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 47 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 10 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
8 | Quyết định bán tài sản công | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
9 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 7 | 4 | 0.25 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 | 0.25 | 0.5 | Văn phòng UBND tỉnh: 3 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 7 | 4 | 0,25 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 | 0,25 | 0.5 | Văn phòng UBND tỉnh: 3 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
11 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
12 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
13 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
14 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
15 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
16 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
17 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
18 | Quyết định xử lý tài sản hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
19 | Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | 13 | 9 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 6 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 4 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
20 | Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 15 | 10 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 7 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 5 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
21 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | 15 | 10 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 7 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 5 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
22 | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | 15 | 10 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 7 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 5 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
23 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương | 15 | 10 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 7 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 5 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
24 | Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
25 | Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. | 45 | 38 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 35 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
26 | Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 |
| Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
27 | Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời | 28 | 22 | 0,5 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 19,5 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 6 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
28 | Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
29 | Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời | 28 | 22 | 0,5 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 19,5 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 6 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
30 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
31 | Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
32 | Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
33 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 40 | 33 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 30 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
34 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới | 20 | 13 | 0,5 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 11 | 0,5 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
35 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới | 20 | 13 | 0,5 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 11 | 0,5 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
36 | Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện | 15 | 10 | 0.5 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 8 | 0.5 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 5 | Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
37 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá- Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
38 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | 30 | 23 | 1 | Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 | 1 | 1 | Văn phòng UBND tỉnh: 7 | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
- 1Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 157/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 315/2008/QĐ-UBND
- 3Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 82/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 5Kế hoạch 321/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại biên giới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 157/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 315/2008/QĐ-UBND
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tin học- Thống kê, Quản lý tài chính doanh nghiệp, Quản lý giá, Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 82/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 7Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 13Kế hoạch 321/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại biên giới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 16Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 343/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra