Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 07 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 HẠNG MỤC HỒ ĐIỀU HÒA VĨNH NIỆM THUỘC DỰ ÁN THOÁT NƯỚC MƯA, NƯỚC THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN HẢI PHÒNG, GIAI ĐOẠN 1.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết quận Lê Chân đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết quận Ngô Quyền đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 06/TTr-SXD-QLQH ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạng mục Hồ điều hòa Vĩnh Niệm thuộc Dự án Thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn 1 với những nội dung sau:
1. Tên Đồ án quy hoạch:
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạng mục Hồ điều hòa Vĩnh Niệm thuộc Dự án Thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn 1.
2. Vị trí, quy mô, tính chất:
2.1. Vị trí:
................................
Khu công viên cây xanh tạo cảnh quan cho cả dự án và khu vực lân cận được bố trí về 2 phía của hồ, giáp đê cứng hóa và mặt nước sông Lạch Tray, là nơi sinh hoạt chung cho dân cư trong khu vực.
3.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
a) San nền:
- Nâng cấp cải tạo nền khu đất như đổ bê tông sân; lát gạch trang trí đường dạo... sau khi đã bố trí xây dựng ngầm hệ thống đường dây, đường ống kỹ thuật để đảm bảo chức năng hoạt động.
- Cao độ nền trung bình: +4,80m (Cao độ Hải đồ).
b) Giao thông:
- Giao thông đối ngoại:
+ Tuyến đường quy hoạch phía Bắc khu đất là tuyến đường Trục giao thông đô thị có lộ giới B = 50,5m đang được triển khai.
- Giao thông đối nội:
+ Tuyến đường quy hoạch xung quanh hồ:
Đường mặt cắt 1 - 1: Lòng đường rộng 5,0m; vỉa hè về phía hồ rộng 5,0m.
Đường mặt cắt 2 - 2: Lòng đường rộng 5,0m; vỉa hè về phía hồ rộng 5,0m, hè phía đê sông Lạch Tray cứng hóa rộng 1,5m.
- Kết cấu đường:
+ Mặt đường giao thông, đường nội bộ thiết kế bê tông nhựa đảm bảo thoát nước tốt và ổn định.
+ Vỉa hè lát gạch, bó vỉa bằng bê tông đúc sẵn.
+ Trên vỉa hè, đường dạo bố trí đèn chiếu sáng, hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác kết hợp trồng cây xanh, thảm cỏ.
c) Thoát nước mưa:
- Nguyên tắc: Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế thoát riêng với hệ thống thoát nước thải.
- Hướng thoát nước: Toàn bộ lưu lượng nước được thu gom về hệ thống ga thu đặt dưới hè phía hồ và thoát trực tiếp vào hồ qua hệ thống cống BTCT D400mm, khoảng cách các ga thu từ 30 ¸ 40 m/ga dọc theo tuyến.
d) Thoát nước thải:
- Mạng lưới và hướng thoát nước: Nước thải được thu gom bằng hệ thống ga thu và cống BTCT D300mm, sau đó được đưa về cuối tuyến và thoát ra sông qua cửa xả.
e) Cấp nước:
- Nguồn cấp: Nguồn cấp nước: Từ tuyến ống cấp nước được cấp từ Nhà máy nước An Dương.
- Mạng lưới đường ống:
+ Mạng lưới đường ống được thiết kế kết hợp mạng lưới vòng và mạng cụt, phân phối vào từng công trình đơn vị; bố trí kết hợp cấp nước sử dụng, nước tưới cây và cấp nước chữa cháy.
+ Vật liệu ống cấp nước dùng ống gang dẻo miệng bát có đường kính F21 ¸ F50. Độ sâu chôn ống tối thiểu cách mặt đất 1,0 m khi ở trên hè và 1,5 m khi đi qua đường (tính từ tim ống đến mặt đất).
+ Trên các đường ống nhánh phân phối nước vào các công trình đơn vị có bố trí tê chờ, hố van để đấu nối với ống cấp nước chính.
f) Cấp điện và điện chiếu sáng:
- Nguồn điện cung cấp: được lấy từ nguồn điện sẵn có của khu vực.
- Chiếu sáng công cộng: Dùng các loại đèn chiếu sáng cao áp hoặc Sodium có công suất từ 150-250W/đèn (hoặc đèn tiết kiệm điện). Đèn được bắt vào các cột có độ cao 8m, khoảng cách 25 ¸ 30 m/cột.
- Lưới chiếu sáng đường được cung cấp bởi một tuyến cáp riêng. Nguồn điện cấp cho đèn chiếu sáng được lấy từ trạm biến áp chiếu sáng thông qua đường cáp ngầm CU/XLPE/DSTA/PVC 3x10+1x16mm.
- Lắp đặt hệ thống điều khiển đóng ngắt hệ thống chiếu sáng trong khu vực tự động theo thời gian.
g) Vệ sinh môi trường:
- Rác thải cần được phân loại ngay tại nguồn phát sinh. Bố trí thùng rác công cộng nơi tập trung đông người, hướng ra vào chính của khu đất.
- Sau khi được phân loại, rác thải sẽ được vận chuyển về điểm thu gom rác của khu vực; từ đó sẽ được Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Hải Phòng vận chuyển tới khu xử lý tập trung của thành phố.
3.4. Đánh giá môi trường chiến lược:
Nội dung đánh giá tác động môi trường chiến lược được quy định cụ thể tại Hồ sơ quy hoạch.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Sở Xây dựng và Tư vấn thiết kế chịu trách nhiệm về những nội dung nghiên cứu và tính toán kinh tế - kỹ thuật thể hiện trong Hồ sơ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạng mục Hồ điều hòa Vĩnh Niệm thuộc Dự án thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn 1 được duyệt kèm theo Quyết định này.
- Ủy ban nhân dân quận Lê Chân, Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ban quản lý Dự án cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường cùng các đơn vị liên quan tổ chức công bố công khai Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạng mục Hồ điều hòa Vĩnh Niệm thuộc Dự án Thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn 1 được phê duyệt theo quy định.
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạng mục Hồ điều hòa Vĩnh Niệm thuộc Dự án Thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn 1 được duyệt là căn cứ để lập dự án đầu tư xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch.
- Sở Xây dựng có trách nhiệm cập nhật nội dung quy hoạch nêu trên vào Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Lê Chân, Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Ngô Quyền và các quy hoạch khác có liên quan.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận: Lê Chân, Ngô Quyền, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường: Vĩnh Niệm, Đằng Giang; Giám đốc Ban quản lý điều kiện vệ sinh môi trường và Thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1Quyết định 1488/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, cơ chế quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2011 về thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp thu gom, xử lý chất thải rắn ở nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2020
- 4Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ trong Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng và phần mở rộng
- 5Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 huyện lỵ Phú Riềng, tỉnh Bình Phước đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030
- 6Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu và quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Kiến An, thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050
- 7Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban chỉ đạo Quản lý chất thải rắn tổng hợp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 8Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 2) do thành phố Hải Phòng ban hành
- 9Quyết định 4445/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch thoát nước thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050 có tính đến biến đổi khí hậu
- 10Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch thoát nước thải thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050
- 11Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2018 duyệt phê duyệt Đồ án Quy hoạch thoát nước mưa và nước thải thành phố Nam Định đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do tỉnh Nam Định ban hành
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Quyết định 1488/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, cơ chế quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Nghị định 38/2010/NĐ-CP về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
- 4Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 5Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2011 về thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp thu gom, xử lý chất thải rắn ở nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2020
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ trong Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng và phần mở rộng
- 9Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 huyện lỵ Phú Riềng, tỉnh Bình Phước đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030
- 10Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu và quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Kiến An, thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050
- 11Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban chỉ đạo Quản lý chất thải rắn tổng hợp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 12Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 2) do thành phố Hải Phòng ban hành
- 13Quyết định 4445/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch thoát nước thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050 có tính đến biến đổi khí hậu
- 14Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch thoát nước thải thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050
- 15Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2018 duyệt phê duyệt Đồ án Quy hoạch thoát nước mưa và nước thải thành phố Nam Định đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạng mục Hồ điều hòa Vĩnh Niệm thuộc Dự án Thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn 1 do thành phố Hải Phòng ban hành
- Số hiệu: 343/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra