- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2120/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3412/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 3094/TTr-STTTT ngày 21/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Đơn giá trên (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức đặt hàng cho Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình).
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: đồng
STT | Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | Mã hiệu | Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công |
I | BẢN TIN THỜI SỰ | 13.01.00.00.00 |
|
1 | Bản tin thời sự trực tiếp | 13.01.00.01.00 |
|
1.1 | Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút | 13.01.00.01.02 | 1.103.000 |
1.2 | Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút | 13.01.00.01.03 | 1.746.000 |
2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau | 13.01.00.02.00 |
|
2.1 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút | 13.01.00.02.02 | 1.007.000 |
2.2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút | 13.01.00.02.03 | 1.486.000 |
II | BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU | 13.02.00.00.00 |
|
| Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút | 13.02.00.00.02 | 1.095.000 |
III | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP | 13.04.00.00.00 |
|
1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp | 13.04.00.01.00 |
|
1.1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút | 13.04.00.01.02 | 1.298.000 |
1.2 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút | 13.04.00.01.01 | 2.596.000 |
2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau | 13.04.00.02.00 |
|
2.1 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút | 13.04.00.02.01 | 2.386.000 |
IV | CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN | 13.07.00.00.00 |
|
1 | Chương trình tư vấn trực tiếp | 13.07.00.01.00 |
|
1.1 | Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút | 13.07.00.00.01 | 1.914.000 |
2 | Chương trình tư vấn phát sau | 07.00.02.00 |
|
2.1 | Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút | 07.00.02.01 | 562.000 |
2.2 | Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút | 13.07.00.02.02 | 1.359.000 |
V | CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM | 13.08.00.00.00 |
|
1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp | 13.08.00.01.00 |
|
1.1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút | 13.08.00.01.01 | 2.544.000 |
1.2 | Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút | 13.08.00.01.03 | 3.158.000 |
2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau | 13.08.00.02.00 |
|
2.1 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút | 13.08.00.02.01 | 2.353.000 |
2.2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút | 13.08.00.02.01 | 2.602.000 |
VI | PHÓNG SỰ | 13.11.00.00.00 |
|
1 | Phóng sự chính luận | 13.11.01.00.00 |
|
1.1 | Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút | 13.11.01.00.01 | 767.000 |
1.2 | Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút | 11.01.00.02 | 1.132.000 |
2 | Phóng sự chân dung | 13.11.02.00.00 |
|
2.1 | Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút | 13.11.02.00.01 | 600.000 |
2.2 | Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút | 13.11.02.00.02 | 1.011.000 |
VII | CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH | 13.12.00.00.00 |
|
1 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút | 13.12.00.00.01 | 5.166.000 |
2 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút | 13.12.00.00.02 | 5.499.000 |
3 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút | 13.12.00.00.03 | 5.983.000 |
VIII | CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU | 13.13.00.00.00 |
|
1 | Chương trình giao lưu trực tiếp | 13.13.00.01.00 |
|
1.1 | Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút | 13.13.00.01.01 | 2.734.000 |
1.2 | Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút | 13.13.00.01.02 | 3.109.000 |
1.3 | Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút | 13.13.00.01.03 | 3.337.000 |
2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau | 13.13.00.02.00 |
|
2.1 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút | 13.13.00.02.01 | 2.415.000 |
2.2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút | 13.00.02.02 | 2.655.000 |
2.3 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút | 13.13.00.02.03 | 2.825.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: đồng
STT | Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | Mã hiệu | Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công |
I | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH | 01.03.01.00.00 |
|
1 | Bản tin truyền hình ngắn | 01.03.01.10.00 |
|
1.1 | Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút | 01.03.01.10.10 | 1.421.000 |
2 | Bản tin truyền hình trong nước | 01.03.01.20.00 |
|
2.1 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau | 01.03.01.22.00 |
|
2.1.1 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút | 01.03.01.22.10 | 2.728.000 |
2.1.2 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút | 01.03.01.22.20 | 3.299.000 |
2.1.3 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút | 01.03.01.22.30 | 3.877.000 |
2.1.4 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút | 01.03.01.22.40 | 5.695.000 |
3 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch | 01.03.01.30.00 |
|
3.1 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút | 01.03.01.30.10 | 563.000 |
3.2 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút | 01.03.01.30.30 | 684.000 |
3.3 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút | 01.03.01.30.20 | 927.000 |
4 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch | 01.03.01.50.00 |
|
4.1 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút | 01.03.01.50.10 | 580.000 |
5 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài | 01.03.01.60.00 |
|
5.1 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút | 01.03.01.60.30 | 746.000 |
5.2 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút | 01.03.01.60.10 | 1.120.000 |
6 | Bản tin truyền hình thời tiết | 01.03.01.70.00 |
|
6.1 | Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút | 01.03.01.70.20 | 260.000 |
6.2 | Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút | 01.03.01.70.10 | 434.000 |
II | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP | 01.03.02.00.00 |
|
1 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp | 01.03.02.01.00 |
|
1.1 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút | 01.03.02.01.10 | 3.013.000 |
1.2 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút | 01.03.02.01.20 | 3.914.000 |
1.3 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút | 01.03.02.01.30 | 5.111.000 |
2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau | 01.03.02.02.00 |
|
2.1 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút | 01.03.02.02.10 | 2.585.000 |
2.2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút | 01.03.02.02.20 | 3.478.000 |
2.3 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút | 01.03.02.02.30 | 4.295.000 |
2.4 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút | 01.03.02.02.40 | 5.744.000 |
III | PHÓNG SỰ | 01.03.03.00.00 |
|
1 | Phóng sự chính luận | 01.03.03.10.00 |
|
1.1 | Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút | 01.03.03.10.10 | 2.108.000 |
1.2 | Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút | 01.03.03.10.20 | 2.925.000 |
1.3 | Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút | 01.03.03.10.30 | 3.707.000 |
1.4 | Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút | 01.03.03.10.40 | 4.534.000 |
2 | Phóng sự đồng hành | 01.03.03.30.00 |
|
2.1 | Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút | 01.03.03.30.10 | 3.093.000 |
3 | Phóng sự chân dung | 01.03.03.40.00 |
|
3.1 | Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút | 01.03.03.40.10 | 1.242.000 |
3.2 | Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút | 01.03.03.40.20 | 2.632.000 |
3.3 | Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút | 01.03.03.40.30 | 3.418.000 |
IV | PHIM TÀI LIỆU | 01.03.05.00.00 |
|
1 | Phim tài liệu - sản xuất | 01.03.05.10.00 |
|
1.1 | Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút | 01.03.05.10.20 | 15.937.000 |
1.2 | Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút | 01.03.05.10.30 | 24.080.000 |
V | TẠP CHÍ | 01.03.06.00.00 |
|
1 | Tạp chí thời lượng 05 phút | 01.03.06.00.40 | 1.156.000 |
2 | Tạp chí thời lượng 10 phút | 01.03.06.00.50 | 2.313.000 |
3 | Tạp chí thời lượng 15 phút | 01.03.06.00.10 | 3.469.000 |
4 | Tạp chí thời lượng 20 phút | 01.03 06.00.20 | 4.749.000 |
5 | Tạp chí thời lượng 30 phút | 01.03.06.00.30 | 6.651.000 |
VI | TỌA ĐÀM | 01.03.07.00.00 |
|
1 | Tọa đàm trường quay trực tiếp | 01.03.07.11.00 |
|
1.1 | Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút | 01.03.07.11.10 | 2.778.000 |
1.2 | Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút | 01.03.07.11.20 | 5.261.000 |
1.3 | Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút | 01.03.07.11.30 | 6.131.000 |
2 | Tọa đàm trường quay ghi hành phát sau | 01.03.07.12.00 |
|
2.1 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút | 01.03.07.12.10 | 2.489.000 |
2.2 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút | 01.03.07.12.20 | 3.302.000 |
2.3 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút | 01.03.07.12.30 | 4.762.000 |
2.4 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút | 01.03.07.12.40 | 5.539.000 |
3 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau | 01.03.07.22.00 |
|
3.1 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút | 01.03.07.22.10 | 3.192.000 |
3.2 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút | 01.03.07.22.20 | 4.653.000 |
3.3 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút | 01.03.07.22.30 | 6.040.000 |
VII | GIAO LƯU | 01.03.08.00.00 |
|
1 | Giao lưu trường quay trực tiếp | 01.03.08.11.00 |
|
1.1 | Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút | 01.03.08.11.10 | 9.940.000 |
2 | Giao lưu trường quay ghi hình phát sau | 01.03.08.12.00 |
|
2.1 | Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút | 01.03.08.12.10 | 6.199.000 |
3 | Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp | 01.03.08.21.00 |
|
3.1 | Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút | 01.03.08.21.10 | 8.073.000 |
4 | Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau | 01.03.08.22.00 |
|
4.1 | Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút | 01.03.08.22.10 | 6.563.000 |
VIII | TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH | 01.03.09.00.00 |
|
1 | Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút | 01.03.09.00.10 | 5.050.000 |
IX | TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP | 01.03.10.01.00 |
|
1 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút | 01.03.10.01.10 | 12.781.000 |
2 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút | 01.03.10.01.20 | 12.949.000 |
3 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút | 01.03.10.01.30 | 13.249.000 |
4 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút | 01.03.10.01.40 | 13.574.000 |
5 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút | 01.03.10.01.50 | 13.907.000 |
6 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút | 01.03.10.01.60 | 14.176.000 |
X | HÌNH HIỆU, TRAILER | 01.03.11.00.00 |
|
1 | Trailer cổ động | 01.03.11.10.00 |
|
1.1 | Trailer cổ động thời lượng 1 phút | 01.03.11.10.10 | 644.000 |
1.2 | Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây | 01.03.11.10.20 | 751.000 |
1.3 | Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây | 01.03.11.10.30 | 1.039.000 |
XI | TRẢ LỜI KHÁN GIẢ | 01.03.13.00.00 |
|
1 | Trả lời khán giả ghi hình phát sau | 01.03.13.02.00 |
|
1.1 | Dạng trả lời đơn thư 10 phút | 01.03.13.02.30 | 3.367.000 |
1.2 | Dạng trả lời đơn thư 15 phút | 01.03.13.02.10 | 5.050.000 |
XII | CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET | 01.03.14.00.00 |
|
1 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút | 01.03.14.00.10 | 32.000 |
2 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút | 01.03.14.00.20 | 45.000 |
3 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút | 01.03.14.00.30 | 62.000 |
4 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút | 01.03.14.00.40 | 70.000 |
5 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút | 01.03.14.00.50 | 101.000 |
6 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút | 01.03.14.00.60 | 112.000 |
- 1Quyết định 43/2022/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 40/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2022 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) của Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 43/2022/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 40/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2022 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2120/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) của Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa
- Số hiệu: 3412/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Hữu Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/12/2020
- Ngày hết hiệu lực: 16/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực