Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3412/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 23 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 3094/TTr-STTTT ngày 21/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) của Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa (Kèm theo Phụ lục I, Phụ lục II).

Đơn giá trên (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức đặt hàng cho Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình).

Điều 2. Hàng năm, Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa phải rà soát các yếu tố chi phí cấu thành giá. Trường hợp các yếu tố chi phí cấu thành giá có biến động tăng, giảm làm thay đổi đơn giá, Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan lập phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng Kinh tế;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NN, HN, Hle.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

PHỤ LỤC I

BẢNG ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: đồng

STT

Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
(Áp dụng đối với các chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại)

Mã hiệu

Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công
(Làm tròn)

I

BẢN TIN THỜI SỰ

13.01.00.00.00

 

1

Bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.00

 

1.1

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút

13.01.00.01.02

1.103.000

1.2

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút

13.01.00.01.03

1.746.000

2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.00

 

2.1

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.01.00.02.02

1.007.000

2.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.01.00.02.03

1.486.000

II

BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU

13.02.00.00.00

 

 

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.02.00.00.02

1.095.000

III

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

13.04.00.00.00

 

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.00

 

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút

13.04.00.01.02

1.298.000

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút

13.04.00.01.01

2.596.000

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

13.04.00.02.00

 

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.04.00.02.01

2.386.000

IV

CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

13.07.00.00.00

 

1

Chương trình tư vấn trực tiếp

13.07.00.01.00

 

1.1

Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút

13.07.00.00.01

1.914.000

2

Chương trình tư vấn phát sau

07.00.02.00

 

2.1

Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút

07.00.02.01

562.000

2.2

Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút

13.07.00.02.02

1.359.000

V

CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

13.08.00.00.00

 

1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.00

 

1.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút

13.08.00.01.01

2.544.000

1.2

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút

13.08.00.01.03

3.158.000

2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.00

 

2.1

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.08.00.02.01

2.353.000

2.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.08.00.02.01

2.602.000

VI

PHÓNG SỰ

13.11.00.00.00

 

1

Phóng sự chính luận

13.11.01.00.00

 

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

13.11.01.00.01

767.000

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

11.01.00.02

1.132.000

2

Phóng sự chân dung

13.11.02.00.00

 

2.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

13.11.02.00.01

600.000

2.2

Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút

13.11.02.00.02

1.011.000

VII

CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

13.12.00.00.00

 

1

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút

13.12.00.00.01

5.166.000

2

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút

13.12.00.00.02

5.499.000

3

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút

13.12.00.00.03

5.983.000

VIII

CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

13.13.00.00.00

 

1

Chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.01.00

 

1.1

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút

13.13.00.01.01

2.734.000

1.2

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút

13.13.00.01.02

3.109.000

1.3

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút

13.13.00.01.03

3.337.000

2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.13.00.02.00

 

2.1

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.13.00.02.01

2.415.000

2.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.00.02.02

2.655.000

2.3

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút

13.13.00.02.03

2.825.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: đồng

STT

Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
(Áp dụng đối với các chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại)

Mã hiệu

Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công
(Làm tròn)

I

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH

01.03.01.00.00

 

1

Bản tin truyền hình ngắn

01.03.01.10.00

 

1.1

Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút

01.03.01.10.10

1.421.000

2

Bản tin truyền hình trong nước

01.03.01.20.00

 

2.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

01.03.01.22.00

 

2.1.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút

01.03.01.22.10

2.728.000

2.1.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.01.22.20

3.299.000

2.1.3

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.01.22.30

3.877.000

2.1.4

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.01.22.40

5.695.000

3

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

01.03.01.30.00

 

3.1

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút

01.03.01.30.10

563.000

3.2

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút

01.03.01.30.30

684.000

3.3

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút

01.03.01.30.20

927.000

4

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

01.03.01.50.00

 

4.1

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút

01.03.01.50.10

580.000

5

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

01.03.01.60.00

 

5.1

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút

01.03.01.60.30

746.000

5.2

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút

01.03.01.60.10

1.120.000

6

Bản tin truyền hình thời tiết

01.03.01.70.00

 

6.1

Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút

01.03.01.70.20

260.000

6.2

Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút

01.03.01.70.10

434.000

II

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

01.03.02.00.00

 

1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

01.03.02.01.00

 

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút

01.03.02.01.10

3.013.000

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.02.01.20

3.914.000

1.3

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút

01.03.02.01.30

5.111.000

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

01.03.02.02.00

 

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút

01.03.02.02.10

2.585.000

2.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.02.02.20

3.478.000

2.3

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.02.02.30

4.295.000

2.4

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.02.02.40

5.744.000

III

PHÓNG SỰ

01.03.03.00.00

 

1

Phóng sự chính luận

01.03.03.10.00

 

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

01.03.03.10.10

2.108.000

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

01.03.03.10.20

2.925.000

1.3

Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút

01.03.03.10.30

3.707.000

1.4

Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút

01.03.03.10.40

4.534.000

2

Phóng sự đồng hành

01.03.03.30.00

 

2.1

Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút

01.03.03.30.10

3.093.000

3

Phóng sự chân dung

01.03.03.40.00

 

3.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

01.03.03.40.10

1.242.000

3.2

Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút

01.03.03.40.20

2.632.000

3.3

Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút

01.03.03.40.30

3.418.000

IV

PHIM TÀI LIỆU

01.03.05.00.00

 

1

Phim tài liệu - sản xuất

01.03.05.10.00

 

1.1

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút

01.03.05.10.20

15.937.000

1.2

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút

01.03.05.10.30

24.080.000

V

TẠP CHÍ

01.03.06.00.00

 

1

Tạp chí thời lượng 05 phút

01.03.06.00.40

1.156.000

2

Tạp chí thời lượng 10 phút

01.03.06.00.50

2.313.000

3

Tạp chí thời lượng 15 phút

01.03.06.00.10

3.469.000

4

Tạp chí thời lượng 20 phút

01.03 06.00.20

4.749.000

5

Tạp chí thời lượng 30 phút

01.03.06.00.30

6.651.000

VI

TỌA ĐÀM

01.03.07.00.00

 

1

Tọa đàm trường quay trực tiếp

01.03.07.11.00

 

1.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.07.11.10

2.778.000

1.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.07.11.20

5.261.000

1.3

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.07.11.30

6.131.000

2

Tọa đàm trường quay ghi hành phát sau

01.03.07.12.00

 

2.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.07.12.10

2.489.000

2.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.07.12.20

3.302.000

2.3

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.07.12.30

4.762.000

2.4

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút

01.03.07.12.40

5.539.000

3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.07.22.00

 

3.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.07.22.10

3.192.000

3.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.07.22.20

4.653.000

3.3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.07.22.30

6.040.000

VII

GIAO LƯU

01.03.08.00.00

 

1

Giao lưu trường quay trực tiếp

01.03.08.11.00

 

1.1

Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.08.11.10

9.940.000

2

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

01.03.08.12.00

 

2.1

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.08.12.10

6.199.000

3

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

01.03.08.21.00

 

3.1

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.08.21.10

8.073.000

4

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.08.22.00

 

4.1

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.08.22.10

6.563.000

VIII

TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH

01.03.09.00.00

 

1

Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút

01.03.09.00.10

5.050.000

IX

TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP

01.03.10.01.00

 

1

Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.10.01.10

12.781.000

2

Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút

01.03.10.01.20

12.949.000

3

Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút

01.03.10.01.30

13.249.000

4

Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút

01.03.10.01.40

13.574.000

5

Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút

01.03.10.01.50

13.907.000

6

Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút

01.03.10.01.60

14.176.000

X

HÌNH HIỆU, TRAILER

01.03.11.00.00

 

1

Trailer cổ động

01.03.11.10.00

 

1.1

Trailer cổ động thời lượng 1 phút

01.03.11.10.10

644.000

1.2

Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây

01.03.11.10.20

751.000

1.3

Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây

01.03.11.10.30

1.039.000

XI

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ

01.03.13.00.00

 

1

Trả lời khán giả ghi hình phát sau

01.03.13.02.00

 

1.1

Dạng trả lời đơn thư 10 phút

01.03.13.02.30

3.367.000

1.2

Dạng trả lời đơn thư 15 phút

01.03.13.02.10

5.050.000

XII

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET

01.03.14.00.00

 

1

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút

01.03.14.00.10

32.000

2

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút

01.03.14.00.20

45.000

3

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút

01.03.14.00.30

62.000

4

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút

01.03.14.00.40

70.000

5

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút

01.03.14.00.50

101.000

6

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút

01.03.14.00.60

112.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) của Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa

  • Số hiệu: 3412/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Lê Hữu Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản