Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3411/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 873/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là 264,60 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 101,13 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 là 219,92 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 0,06 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 43 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 264,60 ha. Trong đó:
- 22 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 252,15 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 21 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 12,45 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa
Điều chỉnh tên, diện tích đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4237/QĐ - UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4132/QĐ - UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2885/QĐ - UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4237/QĐ - UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu | Xã Bảo Cường | Xã Bảo Linh | Xã Bình Thành | Xã Bình Yên | Xã Bộc Nhiêu | Xã Điềm Mặc | Xã Định Biên | Xã Đồng Thịnh | Xã Kim Phượng | Xã Lam Vỹ | Xã Linh Thông | Xã Phú Đình | Xã Phú Tiến | Xã Phúc Chu | Xã Phượng Tiến | Xã Quy Kỳ | Xã Sơn Phú | Xã Tân Dương | Xã Tân Thịnh | Xã Thanh Định | Xã Trung Hội | Xã Trung Lương | |||
| TỔNG | 264,60 | 16,70 | 13,20 | 9,99 | 71,96 | 3,31 | 0,70 | 1,03 | 2,00 | 10,07 | 0,47 | 1,91 | 2,08 | 6,44 | 70,92 | 14,66 | 1,10 | 2,08 | 0,24 | 31,75 | 3,03 | 0,05 | 0,82 | 0,11 |
1 | Đất nông nghiệp | 154,02 |
|
|
| 70,00 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70,00 |
|
|
|
| 13,66 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,36 |
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 153,66 |
|
|
| 70,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,00 |
|
|
|
| 13,66 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 110,58 | 16,70 | 13,20 | 9,99 | 1,96 | 2,95 | 0,70 | 1,03 | 2,00 | 10,07 | 0,47 | 1,91 | 2,08 | 6,44 | 0,92 | 14,66 | 1,10 | 2,08 | 0,24 | 18,09 | 3,03 | 0,05 | 0,82 | 0,11 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 15,69 |
| 10,08 | 0,20 | 0,14 | 0,30 | 0,09 | 0,01 | 0,16 | 0,17 | 0,03 | 0,09 | 0,04 | 0,12 | 0,32 | 3,04 | 0,18 | 0,18 | 0,08 | 0,10 | 0,09 | 0,05 | 0,18 | 0,06 |
2.2 | Đất ở đô thị | 9,82 | 9,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | 4,81 |
|
|
| 0,17 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,00 | 0,12 |
|
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 3,19 |
|
|
|
| 2,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
| 0,50 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 19,21 |
| 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,79 |
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 57,79 | 6,89 | 1,70 | 9,79 | 1,65 |
| 0,61 | 1,02 | 1,84 | 9,90 | 0,44 | 1,82 | 2,04 | 6,24 | 0,60 | 7,62 | 0,80 | 1,90 |
|
| 2,24 |
| 0,64 | 0,05 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu | Xã Bảo Cường | Xã Bảo Linh | Xã Bình Thành | Xã Bình Yên | Xã Bộc Nhiêu | Xã Điềm Mặc | Xã Định Biên | Xã Đồng Thịnh | Xã Kim Phượng | Xã Lam Vỹ | Xã Linh Thông | Xã Phú Đình | Xã Phú Tiến | Xã Phúc Chu | Xã Phượng Tiến | Xã Quy Kỳ | Xã Sơn Phú | Xã Tân Dương | Xã Tân Thịnh | Xã Trung Hội | Xã Trung Lương | |||
| TỔNG | 101,13 | 16,39 | 11,60 | 9,79 | 1,82 | 2,52 | 0,61 | 1,02 | 1,84 | 9,90 | 0,44 | 1,82 | 2,04 | 6,32 | 0,60 | 14,62 | 0,92 | 1,90 | 0,16 | 13,20 | 2,94 | 0,64 | 0,05 |
1 | Đất nông nghiệp | 95,32 | 14,86 | 11,40 | 9,79 | 1,65 | 2,45 | 0,61 | 0,96 | 1,64 | 9,50 | 0,44 | 1,64 | 1,83 | 5,98 | 0,60 | 14,24 | 0,80 | 1,75 | 0,08 | 12,25 | 2,18 | 0,62 | 0,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | 42,05 | 7,94 | 9,78 | 1,97 | 0,91 | 0,34 | 0,21 | 0,02 | 0,83 | 2,79 | 0,01 | 0,71 | 0,86 | 0,18 | 0,23 | 3,39 | 0,20 | 0,63 |
| 9,99 | 0,80 | 0,27 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 7,79 | 2,64 | 0,82 | 0,84 | 0,08 | 0,02 |
|
| 0,27 | 0,97 | 0,04 | 0,14 | 0,43 | 0,10 |
| 0,81 | 0,10 | 0,22 |
| 0,09 | 0,21 | 0,01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 19,32 | 1,52 | 0,51 | 2,94 | 0,66 | 2,09 | 0,04 | 0,69 | 0,25 | 2,30 | 0,04 | 0,63 | 0,22 | 1,20 | 0,02 | 4,30 | 0,20 | 0,54 | 0,08 | 0,38 | 0,61 | 0,05 | 0,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 24,44 | 2,41 | 0,29 | 3,89 |
|
| 0,36 | 0,25 | 0,29 | 3,19 | 0,19 | 0,16 | 0,32 | 4,20 | 0,35 | 5,64 | 0,30 | 0,36 |
| 1,79 | 0,16 | 0,29 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,72 | 0,35 |
| 0,15 |
|
|
|
|
| 0,25 | 0,17 |
|
| 0,30 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,76 | 1,53 | 0,20 |
| 0,16 | 0,07 |
| 0,06 | 0,20 | 0,40 |
| 0,18 | 0,21 | 0,34 |
| 0,38 | 0,12 | 0,15 | 0,08 | 0,90 | 0,76 | 0,02 |
|
2.1 | Đất ở nông thôn | 2,13 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,00 | 0,20 | 0,40 |
| 0,18 | 0,21 | 0,34 |
| 0,30 | 0,00 | 0,15 | 0,01 | 0,06 | 0,06 | 0,02 |
|
2.2 | Đất ở đô thị | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
| 0,20 |
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 0,73 |
|
|
| 0,09 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| 0,50 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 1,05 | 0,27 |
|
| 0,00 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
| 0,64 |
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 0,06 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu | Xã Bảo Cường | Xã Bảo Linh | Xã Bình Thành | Xã Bình Yên | Xã Bộc Nhiêu | Xã Điềm Mặc | Xã Định Biên | Xã Đồng Thịnh | Xã Kim Phượng | Xã Lam Vỹ | Xã Linh Thông | Xã Phú Đình | Xã Phú Tiến | Xã Phúc Chu | Xã Phượng Tiến | Xã Quy Kỳ | Xã Sơn Phú | Xã Tân Dương | Xã Tân Thịnh | Xã Thanh Định | Xã Trung Hội | Xã Trung Lương | |||
| TỔNG | 219,92 | 15,17 | 11,58 | 9,99 | 54,49 | 3,07 | 0,70 | 0,97 | 1,80 | 9,67 | 0,47 | 1,73 | 1,87 | 6,10 | 51,85 | 14,28 | 0,98 | 1,93 | 0,16 | 17,04 | 2,27 | 0,05 | 0,80 | 0,11 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 103,11 | 15,17 | 11,58 | 9,99 | 1,79 | 2,75 | 0,70 | 0,97 | 1,80 | 9,67 | 0,47 | 1,73 | 1,87 | 6,10 | 0,92 | 14,28 | 0,98 | 1,93 | 0,16 | 17,04 | 2,27 | 0,05 | 0,80 | 0,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | 43,64 | 7,99 | 9,94 | 1,98 | 0,94 | 0,42 | 0,21 | 0,02 | 0,94 | 2,87 | 0,03 | 0,71 | 0,86 | 0,27 | 0,35 | 3,39 | 0,27 | 0,66 | 0,05 | 10,58 | 0,81 | 0,01 | 0,33 | 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 9,02 | 2,88 | 0,82 | 0,84 | 0,13 | 0,06 | 0,03 | - | 0,30 | 1,00 | 0,05 | 0,16 | 0,45 | 0,11 | 0,03 | 0,83 | 0,19 | 0,29 | 0,01 | 0,50 | 0,21 |
| 0,13 | 0,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 21,40 | 1,54 | 0,53 | 3,14 | 0,72 | 2,25 | 0,09 | 0,70 | 0,28 | 2,36 | 0,04 | 0,66 | 0,24 | 1,23 | 0,09 | 4,30 | 0,22 | 0,61 | 0,10 | 1,47 | 0,69 | 0,04 | 0,05 | 0,050 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 27,25 | 2,41 | 0,29 | 3,89 |
| 0,02 | 0,36 | 0,25 | 0,29 | 3,19 | 0,19 | 0,20 | 0,32 | 4,20 | 0,45 | 5,66 | 0,30 | 0,36 |
| 4,42 | 0,16 |
| 0,29 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,81 | 0,35 |
| 0,15 |
|
|
|
|
| 0,25 | 0,17 |
|
| 0,30 |
| 0,10 |
| 0,01 |
| 0,08 | 0,40 |
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 116,80 |
|
|
| 52,70 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 0,32 |
|
|
|
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 116,48 |
|
|
| 52,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,93 |
|
|
|
| 12,85 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Xã Tân Dương | Xã Bình Thành | |||
| TỔNG | 0,06 | 0,05 | 0,01 |
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,06 | 0,05 | 0,01 |
2.1 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị |
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,05 | 0,05 |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 0,01 |
| 0,01 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
DANH MỤC 22 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích | Trong đó sử dụng từ loại đất | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 252,15 | 52,92 |
|
| 199,23 |
1 | Xã Bình Thành, huyện Định Hóa | 70,00 | 9,02 |
|
| 60,98 | |
2 | Trang trại chăn nuôi lợn | Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa | 70,00 | 4,15 |
|
| 65,85 |
3 | Dự án Trang trại nuôi lợn sinh sản công nghệ cao | Xã Tân Dương, huyện Định Hóa | 13,66 | 0,00 |
|
| 13,66 |
4 | Khu đô thị thị trấn Chợ Chu | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 9,50 | 6,60 |
|
| 2,90 |
5 | Khu dân cư tập trung | Xã Bào Cường, huyện Định Hóa | 9,90 | 9,50 |
|
| 0,40 |
6 | Trụ sở Công an huyện Định Hóa | Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa | 4,00 | 0,46 |
|
| 3,54 |
7 | Dự án Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên | Xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 2,00 | 0,34 |
|
| 1,66 |
8 | Cụm công nghiệp Tân Dương | Xã Tân Dương, huyện Định Hóa | 13,00 | 9,99 |
|
| 3,01 |
9 | Đấu giá cho thuê đất thương mại, dịch vụ xã Tân Dương | Xã Tân Dương, huyện Định Hóa | 0,10 | 0,00 |
|
| 0,10 |
10 | Nhà máy ván ép Green Energy | Xã Tân Dương, huyện Định Hóa | 4,69 | 0,55 |
|
| 4,14 |
11 | Nhà máy sản xuất gạch không nung | Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa | 1,42 | 0,00 |
|
| 1,42 |
12 | Tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu đến ngã ba Trung Sơn (giai đoạn II) | Thị trấn Chợ Chu, Xã Phúc Chu, xã Bảo Linh, xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa | 29,70 | 6,00 |
|
| 23,70 |
13 | Mở rộng tuyến đường Bào Cường - Đồng Thịnh - Định Biên | Xã Bảo Cường, xã Đồng Thịnh, xã Định Biên, huyện Định Hóa | 5,00 | 1,40 |
|
| 3,60 |
14 | Đường liên xã Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ - Tân Thịnh | Xã Quy Kỳ, xã Linh Thông, xã Lam Vỹ, xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa | 8,00 | 3,00 |
|
| 5,00 |
15 | Cải tạo, nâng cấp đường vào Nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu | Thị trấn Chợ Chu, xã Kim Phượng, huyện Định Hóa | 1,04 | 0,05 |
|
| 0,99 |
16 | Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa) | Xã Bảo Cường, xã Phúc Chu, huyện Định Hóa | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
17 | Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
18 | Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (1948-1950) | Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa | 1,02 | 0,02 |
|
| 1,00 |
19 | Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp, xã Phú Đình, huyện Định Hóa | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 0,44 |
|
|
| 0,44 |
20 | Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc | Xã Bình Thành, huyện Định Hóa | 1,65 | 0,91 |
|
| 0,74 |
21 | Xây dựng Trạm và đường dây 110 Kv huyện Định Hóa | Xã Trung Hội, xã Phú Tiến, xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa | 1,75 | 0,65 |
|
| 1,10 |
22 | Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Phú Đình | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 12,45 | 4,20 |
|
| 8,25 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) | Xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 0,36 | 0,32 |
|
| 0,04 |
2 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,32 | 0,06 |
|
| 0,26 |
3 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa | 2,67 | 0,98 |
|
| 1,69 |
4 | Giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân tại xã Bảo Linh | Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
5 | Điểm ổn định dân cư và tái định cư đường Hồ Chí Minh | Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa | 3,00 | 1,20 |
|
| 1,80 |
6 | Trụ sở Công an xã Tân Dương | Xã Tân Dương, huyện Định Hóa | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
7 | Trụ sở Công an xã Tân Thịnh | Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
8 | Trụ sở Công an xã Phượng Tiến | Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
9 | Trụ sở Công an xã Bình Thành | Xã Bình Thành, huyện Định Hóa | 0,17 |
|
|
| 0,17 |
10 | Trụ sở Công an xã Bình Yên | Xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
11 | Mở rộng Trường Mầm non Bình Yên | Xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
12 | Trường Mầm non Tân Thịnh - Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng | Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
13 | Mở rộng Trường Mầm non Sơn Phú | Xã Sơn Phú, huyện Định Hóa | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
14 | Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học, sân thể thao Trường Tiểu học và THCS Bình Yên | Xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
15 | Đường giao thông tổ dân phố Phố Núi, thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 1,54 | 1,09 |
|
| 0,45 |
16 | Sửa chữa đường vào điểm du lịch thác Khuân Tát, xã Phú Đình, huyện Định Hóa | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 0,70 | 0,10 |
|
| 0,60 |
17 | Chỉnh trang đô thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,70 | 0,20 |
|
| 0,50 |
18 | Đường giao thông từ UBND xã Phượng Tiến đi xóm Đình, xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa | Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa | 0,80 | 0,20 |
|
| 0,60 |
19 | Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương | Xã Trung Lương, huyện Định Hóa | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
20 | Xuất tuyến sau Trạm biến áp 110 KV Định Hóa | Xã Trung Hội, huyện Định Hóa | 0,10 | 0,06 |
|
| 0,04 |
21 | Duy tu, sửa chữa lò đốt rác thải sinh hoạt xã Phú Đình, huyện Định Hóa | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND Thái Nguyên đã phê duyệt | Nay điều chỉnh lại như sau | ||||||||||||||
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | ||||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | ||||||||||
Tổng | Trong đó: | Tổng | Trong đó: | ||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng lúa | ||||||||||||||
A | Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 9,50 | 8,60 | 6,60 | 0,90 |
| 1 | Khu đô thị thị trấn Chợ Chu | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 9,50 | 8,60 | 6,60 | 0,90 |
|
B | Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Tân Dương | Xã Tân Dương, huyện Định Hóa | 13,00 | 13,00 | 9,80 |
|
| 1 | Cụm công nghiệp Tân Dương | Xã Tân Dương, huyện Định Hóa | 13,00 | 13,00 | 9,99 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Họ và tên chủ sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn...) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | |||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích | Trong đó: | ||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ma Văn Quynh | Thị trấn Chợ Chu | 344 | 5 | CLN | 0,009 | 0,009 |
|
|
2 | Nguyễn Thị Nhạn | Thị trấn Chợ Chu | 424 | 5 | CLN | 0,004 | 0,004 |
|
|
3 | Ma Thị Trang | Thị trấn Chợ Chu | 192 | 10 | HNK | 0,022 | 0,022 |
|
|
4 | Hoàng Phạm Chuyên | Thị trấn Chợ Chu | 33 | 10 | ODT+HNK | 0,015 | 0,015 |
|
|
5 | Nguyễn Viết Hợp | Thị trấn Chợ Chu | 336 | 11 | LUC | 0,005 | 0,005 |
|
|
6 | Nguyễn Thị Minh | Thị trấn Chợ Chu | 301 | 11 | HNK | 0,025 | 0,025 |
|
|
7 | Tá Hữu Phong | Thị trấn Chợ Chu | 448 | 12 | LUC | 0,016 | 0,016 |
|
|
8 | Nguyễn Thị Xuân | Thị trấn Chợ Chu | 355 | 15 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
9 | Nguyễn Thị Trang | Thị trấn Chợ Chu | 270 | 15 | HNK | 0,004 | 0,004 |
|
|
10 | Nguyễn Thị Hương | Thị trấn Chợ Chu | 356 | 15 | HNK | 0,018 | 0,018 |
|
|
11 | Vũ Văn Sáng | Thị trấn Chợ Chu | 220 | 15 | HNK | 0,004 | 0,004 |
|
|
12 | Nguyễn Đình Quang | Thị trấn Chợ Chu | 170 | 15 | HNK | 0,011 | 0,011 |
|
|
13 | Lê Đức Nam | Thị trấn Chợ Chu | 868 | 16 | ODT+CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
14 | Phạm Ngọc Tuân | Thị trấn Chợ Chu | 623 | 16 | ODT+HNK | 0,011 | 0,011 |
|
|
15 | Phạm Ngọc Tuân | Thị trấn Chợ Chu | 624 | 16 | ODT+HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
16 | Nguyễn Thị Hoài Thanh | Thị trấn Chợ Chu | 192 | 16 | LUC | 0,010 | 0,01 |
|
|
17 | Lê Đào Giang | Thị trấn Chợ Chu | 150 | 16 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
18 | Lê Đào Thu | Thị trấn Chợ Chu | 191 | 16 | HNK | 0,006 | 0,006 |
|
|
19 | Lê Đào Thu | Thị trấn Chợ Chu | 185 | 16 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
20 | Ma Đình Đồng | Thị trấn Chợ Chu | 411 | 20 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
21 | Trần Thị Hoa | Thị trấn Chợ Chu | 528 | 20 | LUC | 0,022 | 0,0217 |
|
|
22 | Nguyễn Văn Lân | Thị trấn Chợ Chu | 708 | 20 | HNK | 0,009 | 0,009 |
|
|
23 | Phạm Xuân Trường | Thị trấn Chợ Chu | 765 | 20 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
24 | Phạm Xuân Trường | Thị trấn Chợ Chu | 814 | 20 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
25 | Nguyễn Long Biên | Thị trấn Chợ Chu | 183 | 20 | HNK | 0,033 | 0,033 |
|
|
26 | Nguyễn Đình Sáu | Thị trấn Chợ Chu | 728 | 20 | HNK | 0,004 | 0,004 |
|
|
27 | Vi Văn Hòa | Thị trấn Chợ Chu | 423 | 20 | LUC | 0,006 | 0,006 |
|
|
28 | Lê Văn Cường | Thị trấn Chợ Chu | 285 | 13 | HNK | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ma Công Na | Xã Bình Yên | 189+190 | 1 (24) | LUK | 0,040 | 0,040 |
|
|
2 | Ma Quang Truy | Xã Bình Yên | 126 | 12 | LUK | 0,112 |
| 0,112 |
|
3 | Ma Quang Truy | Xã Bình Yên | 119 | 12 | LUK | 0,102 |
| 0,102 |
|
4 | Ma Quang Truy | Xã Bình Yên | 118 | 12 | LUK | 0,073 |
| 0,073 |
|
5 | Ma Quang Truy | Xã Bình Yên | 110 | 12 | LUK | 0,037 |
| 0,037 |
|
6 | Ma Quang Truy | Xã Bình Yên | 109 | 12 | HNK | 0,037 |
| 0,037 |
|
7 | Nguyễn Văn Hồng | Xã Bình Yên | 170 | 17 | CLN | 0,013 | 0,0130 |
|
|
8 | Trương Công Sĩ | Xã Bình Yên | 201 | 24 | CLN | 0,017 | 0,0170 |
|
|
9 | Phạm Văn Mạnh | Xã Bình Yên | 280 | 28 | CLN | 0,020 | 0,0200 |
|
|
10 | Ma Thị Ánh | Xã Bình Yên | 36 | 32 | CLN | 0,012 | 0,0120 |
|
|
11 | Nhâm Thị Phương | Xã Bình Yên | 168 | 24 | ONT+ CLN | 0,039 | 0,0390 |
|
|
12 | Mai Quang Khởi | Xã Bình Yên | 170 | 21 | CLN | 0,010 | 0,0100 |
|
|
13 | Ma Thị Kiên | Xã Bình Yên | 397 | 28 | CLN | 0,010 | 0,0100 |
|
|
14 | Ma Thị Tấm | Xã Bình Yên | 398 | 28 | CLN | 0,010 | 0,0100 |
|
|
15 | Ma Thị Chu | Xã Bình Yên | 46 (6) | 5(22) | LUK | 0,040 | 0,040 |
|
|
16 | Mã Quang Đại | Xã Bình Yên | 221 | 16 | HNK | 0,030 | 0,030 |
|
|
17 | Nguyễn Hữu Lộc | Xã Bình Yên | 91 | 20 | CLN | 0,010 | 0,0100 |
|
|
18 | Ma Công Mên | Xã Bình Yên | 278 | 24 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
19 | Ma Thị Xanh | Xã Bình Yên | 145 | 15 | RSX | 0,020 | 0,020 |
|
|
20 | Ma Thị Xanh | Xã Bình Yên | 212 | 15 | CLN | 0,013 | 0,013 |
|
|
21 | Nguyễn Thị Thanh | Xã Bình Yên | 411 (96) | 3(32) | ONT+ CLN | 0,006 | 0,006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Vi Văn Lạ | Xã Bảo Linh | 399 | 40 | ONT+CLN | 0,025 | 0,0250 |
|
|
2 | Vi Văn Lê | Xã Bảo Linh | 417 | 41 | LUC | 0,001 | 0,001 |
|
|
3 | Hoàng Văn Bộ | Xã Bảo Linh | 4 | 42 | ONT+CLN | 0,004 | 0,0040 |
|
|
4 | Ma Doãn Đại | Xã Bảo Linh | 183 | 47 | CLN | 0,012 | 0,0120 |
|
|
5 | Vũ Thị Đoàn | Xã Bảo Linh | 143 | 47 | CLN | 0,017 | 0,0170 |
|
|
6 | Dương Đình Đường | Xã Bảo Linh | 128 | 57 | LUC | 0,006 | 0,006 |
|
|
7 | Vi Văn Kỷ | Xã Bảo Linh | 441 | 40 | CLN | 0,017 | 0,0170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lê Đình Tươi | Xã Bộc Nhiêu | 232 | 80 | HNK | 0,009 | 0,009 |
|
|
2 | Lê Công Thắng | Xã Bộc Nhiêu | 290 | 59 | CLN | 0,010 | 0,0100 |
|
|
3 | Nguyễn Hồng Vinh | Xã Bộc Nhiêu | 182 | 24 | CLN | 0,043 | 0,0425 |
|
|
4 | Lê Đình Thật | Xã Bộc Nhiêu | 45 | 80 | HNK | 0,024 | 0,024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hoàng Văn Tướng | Xã Lam Vỹ | 1332 | 1 | RSX | 0,040 | 0,040 |
|
|
2 | Ma Văn Nhập | Xã Lam Vỹ | 229 | 18 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
3 | Ma Thị Nga | Xã Lam Vy | 120 | 10 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
4 | Nguyễn Thị Hằng | Xã Lam Vỹ | 189 | 92 | CLN | 0,020 | 0,0200 |
|
|
5 | Nguyễn Thế Tuân | Xã Lam Vỹ | 114 | 67 | CLN | 0,010 | 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nguyễn Công Cẩn | Xã Kim Phượng | 29 | 26 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
2 | Trần Thị Nga | Xã Kim Phượng | 18 | 55 | HNK | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hoàng Văn Kỳ | Xã Tân Thịnh | 296 | 73 | LNK | 0,015 | 0,0150 |
|
|
2 | Hoàng Văn Khang | Xã Tân Thịnh | 223 | 74 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
3 | Ma Đình Thắng | Xã Tân Thịnh | 270 | 40 | LNK | 0,017 | 0,0173 |
|
|
4 | Phương Huy Chung | Xã Tân Thịnh | 114 | 104 | ONT+LNK | 0,020 | 0,0200 |
|
|
5 | Trần Thị Cường | Xã Tân Thịnh | 204 | 82 | LNK | 0,018 | 0,0181 |
|
|
6 | Bùi Công Dương | Xã Tân Thịnh | 67 | 12 | LNK | 0,010 | 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lộc Thị Bình | Xã Phúc Chu | 145 | 21 | HNK | 0,015 | 0,015 |
|
|
2 | Lộc Thị Tân | Xã Phúc Chu | 68 | 24 | RSX | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đoàn Hồng Cương | Xã Thanh Định | 155 | 52 | CLN | 0,007 | 0,0070 |
|
|
2 | Ma Tiến Hoành | Xã Thanh Định | 221 | 43 | CLN | 0,007 | 0,0070 |
|
|
3 | Ma Đình Then | Xã Thanh Định | 201 | 35 | CLN | 0,007 | 0,0070 |
|
|
4 | Lưu Quang Phú | Xã Thanh Định | 31 | 52 | CLN | 0,012 | 0,0120 |
|
|
5 | Diệp Đình Cải | Xã Thanh Định | 6 | 52 | LUC | 0,012 | 0,012 |
|
|
6 | Ma Đình Chung | Xã Thanh Định | 87 | 32 | CLN | 0,007 | 0,0070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nguyễn Kim Huệ | Xã Trung Lương | 151 | 19 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
2 | Hoàng Thanh Nhân | Xã Trung Lương | 481 | 19 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
3 | Nguyễn Thái Hòa | Xã Trung Lương | 7 | 19 | LUC | 0,006 | 0,006 |
|
|
4 | Nguyễn Văn Tuệ | Xã Trung Lương | 154 | 19 | LUC | 0,024 | 0,024 |
|
|
5 | Nguyễn Văn Hiển | Xã Trung Lương | 189 | 19 | LUK | 0,004 | 0,004 |
|
|
6 | Nguyễn Văn Hiển | Xã Trung Lương | 152 | 19 | LUK | 0,006 | 0,006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ngô Văn Hùng | Xã Đồng Thịnh | 681 | 50 | LUC | 0,029 | 0,029 |
|
|
2 | Nông Chính Túc | Xã Đồng Thịnh | 682 | 50 | LUC | 0,025 | 0,025 |
|
|
3 | Ma Thị Ánh | Xã Đồng Thịnh | 219 | 13 | CLN | 0,015 | 0,0150 |
|
|
4 | Lục Văn Huấn | Xã Đồng Thịnh | 25 | 1 | ONT+CLN | 0,003 | 0,0030 |
|
|
5 | Ma Công Giới | Xã Đồng Thịnh | 278 | 3 | CLN | 0,015 | 0,0150 |
|
|
6 | Vi Thị Hạnh | Xã Đồng Thịnh | 84 | 27 | ONT+CLN | 0,007 | 0,0070 |
|
|
7 | Ma Thị Chương | Xã Đồng Thịnh | 274 | 27 | HNK | 0,007 | 0,007 |
|
|
8 | Nông Thị Tứ | Xã Đồng Thịnh | 356 | 51 | HNK | 0,020 | 0,020 |
|
|
9 | Phùng Đức Nhâm | Xã Đồng Thịnh | 99 | 39 | ONT+LUC | 0,019 | 0,019 |
|
|
10 | Nông Thanh Giang | Xã Đồng Thịnh | 337 | 42 | ONT+CLN | 0,015 | 0,0150 |
|
|
11 | Hà Văn Tươi | Xã Đồng Thịnh | 244 | 38 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cao Thị Luyến | Xã Phú Đình | 137 | 21 | CLN | 0,010 | 0,0100 |
|
|
2 | Trần Ngọc Chanh | Xã Phú Đình | 339 | 38 | LUC | 0,032 | 0,032 |
|
|
3 | Trịnh Văn Thành | Xã Phú Đình | 469 | 35 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
4 | Phạm Ngọc Lan | Xã Phú Đình | 299 | 21 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
Xã Phú Đình | 298 | 21 | LUK | 0,038 | 0,038 |
|
| ||
5 | Lý Văn Độ | Xã Phú Đình | 34 | 33 | CLN | 0,016 | 0,0159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nguyễn Xuân Hiếu | Xã Trung Hội | 104 | 23 | HNK | 0,007 | 0,007 |
|
|
2 | Lê Danh Long | Xã Trung Hội | 60 | 27 | HNK | 0,012 | 0,012 |
|
|
3 | Nguyễn Văn Dũng | Xã Trung Hội | 582 | 23 | LUK | 0,012 | 0,012 |
|
|
4 | Mai Thị Châm | Xã Trung Hội | 216 | 46 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
5 | Đào Thị Lan | Xã Trung Hội | 28 | 23 | HNK | 0,008 | 0,008 |
|
|
6 | Nguyễn Thanh Ngọc | Xã Trung Hội | 51 | 23 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
7 | Phạm Mạnh Linh | Xã Trung Hội | 379 | 27 | HNK | 0,015 | 0,015 |
|
|
8 | Hà Thị Lương | Xã Trung Hội | 242 | 22 | HNK | 0,016 | 0,016 |
|
|
9 | Phạm Thị Nga | Xã Trung Hội | 452 | 13 | HNK | 0,040 | 0,040 |
|
|
10 | Đinh Quang Báo | Xã Trung Hội | 67 | 24 | ONT+CLN | 0,002 | 0,0020 |
|
|
11 | Lê Thị Oanh | Xã Trung Hội | 174 | 35 | LUC | 0,022 | 0,022 |
|
|
12 | Lê Thị Lâm | Xã Trung Hội | 190 | 29 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
13 | Trương Thị Phương | Xã Trung Hội | 227 | 19 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
14 | Trần Đình Lợi | Xã Trung Hội | 589+590 | 23 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hoàng Đình Xã | Xã Linh Thông | 252 | 60 | CLN | 0,020 | 0,0200 |
|
|
2 | Ma Thị Nội | Xã Linh Thông | 74 | 54 | HNK | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hoàng Xuân Được | Xã Bảo Cường | 215 | 30 | CLN | 0,014 | 0,0140 |
|
|
2 | Đoàn Thị Hà | Xã Bảo Cường | 784 | 31 | LUC | 0,006 | 0,006 |
|
|
3 | Ma Văn Minh | Xã Bảo Cường | 466 | 38 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
4 | Ngô Thị Anh Thơ | Xã Bào Cường | 739 | 31 | LUC | 0,014 | 0,014 |
|
|
5 | Ngô Đức Thụ | Xã Bảo Cường | 740 | 31 | LUC | 0,014 | 0,014 |
|
|
6 | Ngô Thị Thu | Xã Bảo Cường | 738 | 31 | LUC | 0,014 | 0,014 |
|
|
7 | Hà Văn Thành | Xã Bảo Cường | 269 | 29 | LUC | 0,006 | 0,006 |
|
|
8 | Thái Thị Hậu | Xã Bảo Cường | 228 | 31 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
9 | Ma Thị Lâm | Xã Bảo Cường | 229 | 31 | CLN | 0,010 | 0,0100 |
|
|
10 | Nguyễn Thị Thơ | Xã Bảo Cường | 463 | 38 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
11 | Hoàng Văn Thanh | Xã Bảo Cường | 309 | 24 | LUC | 0,008 | 0,008 |
|
|
12 | Hoàng Văn Thâu | Xã Bảo Cường | 458 | 24 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
13 | Hoàng Văn Thâu | Xã Bảo Cường | 225 | 24 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
14 | Hoàng Văn Vĩnh | Xã Bảo Cường | 168 | 10 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
15 | Lộc Văn Tiến | Xã Bảo Cường | 167 | 10 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hoàng Thị Đời | Xã Phượng Tiến | 5 | 4 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
2 | Lương Thị Thanh Thủy | Xã Phượng Tiến | 25 | 9 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
3 | Lý Thị Thu | Xã Phượng Tiến | 16 | 9 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
4 | Trần Minh Nhất | Xã Phượng Tiến | 59 | 9 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
5 | Hoàng Văn Quang | Xã Phượng Tiến | 14 | 9 | HNK | 0,024 | 0,024 |
|
|
6 | Mai Văn Thìn | Xã Phượng Tiến | 165 | 9 | HNK | 0,007 | 0,007 |
|
|
7 | Mông Đức Đảng | Xã Phượng Tiến | 51 | 19 | HNK | 0,020 | 0,020 |
|
|
8 | Hoàng Thị Dung | Xã Phượng Tiến | 121 | 14 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
9 | Đặng Thị Thu Hiền | Xã Phượng Tiến | 180 | 42 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
10 | Nguyễn Văn Đôi | Xã Phượng Tiến | 397 | 42 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
11 | Nguyễn Thị Đua | Xã Phượng Tiến | 315 | 49 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
12 | Nguyễn Thanh Kiếm | Xã Phượng Tiến | 164 | 48 | CLN | 0,020 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ngô Mạnh Hải | Xã Sơn Phú | 210 | 26 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
2 | Bàng Ngọc Bích | Xã Sơn Phú | 158 | 64 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
3 | Trần Văn Chức | Xã Sơn Phú | 58 | 6 | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
4 | Vũ Văn Khoa | Xã Sơn Phú | 134 | 41 | CLN | 0,020 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Vũ Công Đồng | Xã Tân Dương | 80 | 55 | CLN | 0,015 | 0,0150 |
|
|
2 | Trương Đăng Thi | Xã Tân Dương | 18 | 22 | CLN | 0,020 | 0,0200 |
|
|
29 | 22 | CLN | 0,030 | 0,0300 |
|
| |||
3 | Hứa Thị Huệ | Xã Tân Dương | 130 | 25 | LUC | 0,035 | 0,035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ma Đình Tám | Xã Định Biên | 435 | 26 | CLN | 0,020 | 0,0200 |
|
|
2 | Nông Văn Thanh | Xã Định Biên | 324+325 | 32 | LUC | 0,016 | 0,016 |
|
|
3 | Ma Thịnh Sính | Xã Định Biên | 243 | 32 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
4 | Ma Lăng Thiết | Xã Định Biên | 5 | 32 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
5 | Ma Lăng Huế | Xã Định Biên | 21 | 32 | HNK | 0,016 | 0,016 |
|
|
6 | Ma Thịnh Trình | Xã Định Biên | 211 | 32 | LUC | 0,030 | 0,030 |
|
|
7 | Nguyễn Thị Miền | Xã Định Biên | 337 | 38 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
8 | Nguyễn Hữu An | Xã Định Biên | 318 | 38 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
9 | Đoàn Thị Giang | Xã Định Biên | 67 | 44 | CLN | 0,010 | 0,0100 |
|
|
10 | Bùi Thế Kỳ | Xã Định Biên | 518 | 38 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
11 | Phùng Anh Diệu (Phùng Đức Hiếu) | Xã Định Biên | 316 | 38 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
12 | Phùng Anh Diệu | Xã Định Biên | 317 | 38 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lương Văn Soạn | Xã Điềm Mặc | 306 | 41 | CLN | 0,010 | 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nguyễn Thị Thái | Xã Phú Tiến | 123 | 28 | ONT+CLN | 0,028 | 0,0280 |
|
|
2 | Nguyễn Thanh Hạnh | Xã Phú Tiến | 65 | 5 | ONT+RSX | 0,040 | 0,040 |
|
|
3 | Nguyễn Thanh Hạnh | Xã Phú Tiến | 29 | 32 | LUC | 0,040 | 0,040 |
|
|
4 | Lương Văn Chinh | Xã Phú Tiến | 102 | 31 | ONT+CLN | 0,012 | 0,0120 |
|
|
5 | Nguyễn Đình Cừ | Xã Phú Tiến | 226 | 44 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
6 | Nguyễn Thanh Thuận | Xã Phú Tiến | 154 | 53 | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
7 | Trần Văn Thắng | Xã Phú Tiến | 151 | 51 | LUK | 0,007 | 0,007 |
|
|
8 | Ma Văn Chương | Xã Phú Tiến | 51 | 51 | CLN | 0,014 | 0,0140 |
|
|
9 | Lưu Thị Điều | Xã Phú Tiến | 196 | 51 | HNK | 0,020 | 0,020 |
|
|
10 | Nguyễn Nhật Anh | Xã Phú Tiến | 239 | 50 | CLN | 0,010 | 0,0100 |
|
|
11 | Mai Văn Tuyên | Xã Phú Tiến | 241 | 37 | CLN | 0,008 | 0,0080 |
|
|
12 | Lưu Đình Thức | Xã Phú Tiến | 85 | 53 | HNK | 0,012 | 0,012 |
|
|
13 | Ma Hà Quỳnh | Xã Phú Tiến | 35 | 50 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
14 | Đào Văn Tuyên | Xã Phú Tiến | 276 | 17 | RSX | 0,060 | 0,060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Phạm Nguyễn Hoàng Trung | Xã Bình Thành | 200 | 28 | HNK | 0,030 | 0,030 |
|
|
2 | Lường Văn Long | Xã Bình Thành | 197 | 121 | LUC | 0,014 | 0,014 |
|
|
3 | La Công Tần | Xã Bình Thành | 105 | 17 | LUC | 0,014 | 0,014 |
|
|
4 | Đinh Văn Hiển | Xã Bình Thành | 106 | 122 | CLN | 0,030 | 0,0300 |
|
|
5 | Nông Thị Tám | Xã Bình Thành | 164 | 122 | CLN | 0,014 | 0,0140 |
|
|
6 | La Công Việt | Xã Bình Thành | 35 | 14 | HNK | 0,007 | 0,007 |
|
|
7 | Ma Thị Thanh Tú | Xã Bình Thành | 232 | 27 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
8 | Trương Văn Hoa | Xã Bình Thành | 473 | 96 | CLN | 0,020 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Luân Đức Tuấn | Xã Quy Kỳ | 108 | 101 | TSN | 0,010 | 0,010 |
|
|
2 | Trần Văn Tuấn | Xã Quy Kỳ | 4 | 103 | HNK | 0,010 | 0,010 |
|
|
3 | Lê Lăng Kim | Xã Quy Kỳ | 768 (12) | 21 (111) | LUC | 0,006 | 0,006 |
|
|
4 | Nguyễn Quốc Hưng | Xã Quý Kỳ | 314 | 128 | CLN | 0,019 | 0,0191 |
|
|
5 | Đặng Thị Cương | Xã Quy Kỳ | 8 | 118 | HNK | 0,040 | 0,040 |
|
|
6 | Hoàng Văn Hữu | Xã Quý Kỳ | 147 | 118 | CLN | 0,019 | 0,0185 |
|
|
7 | Lèng Thị Hảo | Xã Quy Kỳ | 27+28+33 | 103 | CLN | 0,027 | 0,0270 |
|
|
8 | Ma Thị Thiết | Xã Quy Kỳ | 331 | 128 | LUK | 0,019 | 0,019 |
|
|
9 | Nguyễn Đình Đoan | Xã Quy Kỳ | 236 | 128 | HNK | 0,020 | 0,020 |
|
|
10 | Ma Chương Thạch | Xã Quy Kỳ | 320 | 48 | CLN | 0,010 | 0,0100 |
|
|
- 1Quyết định 1583/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 2387/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2320/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 4132/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1595/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 2036/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 2056/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 2593/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 3495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 1583/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 2387/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2320/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh, phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3411/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra