- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 341/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 08 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 232/TTr-SGTVT ngày 01/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên quy trình nội bộ |
1 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
2 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
3 | Công bố lại cảng thủy nội địa |
4 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
5 | Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
1.1. Trường hợp đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo hồ sơ gửi Bộ Giao thông vận tải; báo cáo lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, xác nhận dự thảo hồ sơ gửi Bộ Giao thông vận tải; báo cáo lãnh đạo Sở. | Trưởng phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ gửi Bộ Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Gửi hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 7 | Bộ Giao thông vận tải xem xét, ra quyết định, gửi kết quả về Sở Giao thông vận tải để trả cho cá nhân/tổ chức | Bộ Giao thông vận tải | 05 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả từ Bộ Giao thông vận tải và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
| 1/2 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Đơn vị phê duyệt kết quả. | Trưởng phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Đơn vị | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
2. Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
2.1. Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo hồ sơ gửi Bộ Giao thông vận tải; báo cáo lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, xác nhận dự thảo hồ sơ gửi Bộ Giao thông vận tải; báo cáo lãnh đạo Sở. | Trưởng phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ gửi Bộ Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Gửi hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 7 | Bộ Giao thông vận tải xem xét, ra quyết định, gửi kết quả về Sở Giao thông vận tải để trả cho cá nhân/tổ chức | Bộ Giao thông vận tải | 05 ngày (không bao gồm thời gian lấy ý kiến Bộ Quốc phòng, Bộ Công an) |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả từ Bộ Giao thông vận tải và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
| 1/2 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc (không bao gồm thời gian lấy ý kiến Bộ Quốc phòng, Bộ Công an) |
2.2. Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Đơn vị phê duyệt kết quả. | Trưởng phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Đơn vị | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
3. Công bố lại cảng thủy nội địa
3.1. Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo hồ sơ gửi Bộ Giao thông vận tải; báo cáo lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét, xác nhận dự thảo hồ sơ gửi Bộ Giao thông vận tải; báo cáo lãnh đạo Sở. | Trưởng phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ gửi Bộ Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Gửi hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 7 | Bộ Giao thông vận tải xem xét, ra quyết định, gửi kết quả về Sở Giao thông vận tải để trả cho cá nhân/tổ chức | Bộ Giao thông vận tải | 03 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả từ Bộ Giao thông vận tải và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức |
| 1/2 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
3.2. Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 4 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Đơn vị phê duyệt kết quả. | Trưởng phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Đơn vị | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
4. Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Đơn vị phê duyệt kết quả. | Trưởng phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Đơn vị | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
5. Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh; báo cáo lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, xác nhận dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh; báo cáo lãnh đạo Sở. | Trưởng phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Gửi hồ sơ đến UBND tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, quyết định, gửi kết quả về Sở Giao thông vận tải để trả cho cá nhân/tổ chức | UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 341/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/02/2021
- Ngày hết hiệu lực: 18/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực