- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2319/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 03 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2064/TTr-SGTVT ngày 20/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT | Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
| Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) | 1 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
| Tham mưu văn bản chấp thuận; trường hợp không chấp thuận, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận và nêu rõ ý do (TH2) | 4 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo (TH1). Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ - TH 2: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành | ||||||
| Thành phần hồ sơ lưu: - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Văn bản của Sở GTVT. |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,25 |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT | Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) | 1 |
|
Sở GTVT | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) | Chuyên viên phòng chuyên môn | Tham mưu Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết. | 4 |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Xem xét các dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo phiếu thông báo (TH1). Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2) | 0,25 |
|
Sở GTVT | Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt văn bản. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Văn bản thông báo (TH1). Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2) | 0,25 |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư Sở GTVT | Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu. - Chuyển xuống bước 7 (TH1) - Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ, chuyển bước 6 (TH2) | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Văn bản thông báo (TH1). Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2) | 0,25 |
|
UBND tỉnh | Bước 6 | Xem xét, quyết định |
|
|
| 5 |
|
UBND tỉnh | Bước 6.1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ do Sở GTVT trình | 0,25 |
|
UBND tỉnh | Bước 6.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Hồ sơ do Sở GTVT trình | 2 |
|
UBND tỉnh | Bước 6.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | Hồ sơ do Sở GTVT trình | 0,5 |
|
UBND tỉnh | Bước 6.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét hồ sơ, duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ do Sở GTVT trình | 1 |
|
UBND tỉnh | Bước 6.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết | Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết | 1 |
|
UBND tỉnh | Bước 6.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho BPMC Sở GTVT | Văn thư/ BPMC | Phát hành và chuyển trả kết quả cho BPMC Sở GTVT | Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết | 0,25 |
|
Sở GTVT | Bước 7 | Trả kết quả | BPMC Sở GTVT | Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVT&NL lưu (TH1) | Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH2: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở GTVT 5 ngày, UBND tỉnh 5 ngày) | ||||||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành | ||||||
| Thành phần hồ sơ lưu: Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Hồ sơ của tổ chức công dân; Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết. |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,25 |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT | Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) | 1 |
|
Sở GTVT | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) | Chuyên viên phòng chuyên môn | Tham mưu Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết. | 1 |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Xem xét các dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo phiếu thông báo (TH1). Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2) | 0,25 |
|
Sở GTVT | Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt văn bản. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Văn bản thông báo (TH1). Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2) | 0,25 |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư Sở GTVT | Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu. - Chuyển xuống bước 7 (TH1) - Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ, chuyển bước 6 (TH2) | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Văn bản thông báo (TH1). Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2) | 0,25 |
|
UBND tỉnh | Bước 6 | Xem xét, quyết định |
|
|
| 2 |
|
UBND tỉnh | Bước 6.1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ do Sở GTVT trình | 0,25 |
|
UBND tỉnh | Bước 6.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Hồ sơ do Sở GTVT trình | 0,5 |
|
UBND tỉnh | Bước 6.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | Hồ sơ do Sở GTVT trình | 0,25 |
|
UBND tỉnh | Bước 6.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét hồ sơ, duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ do Sở GTVT trình | 0,25 |
|
UBND tỉnh | Bước 6.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết | Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết | 0,5 |
|
UBND tỉnh | Bước 6.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho BPMC Sở GTVT | Văn thư/ BPMC | Phát hành và chuyển trả kết quả cho BPMC Sở GTVT | Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết | 0,25 |
|
Sở GTVT | Bước 7 | Trả kết quả | BPMC Sở GTVT | Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVT&NL lưu (TH1) | Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH2: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở GTVT 2 ngày, UBND tỉnh 2 ngày) | ||||||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành | ||||||
| Thành phần hồ sơ lưu: Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Hồ sơ của tổ chức công dân; Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết. |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT | Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
| Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) | 1 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
| Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký phương tiện; trường hợp không cấp, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP; trường hợp không cấp, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do (TH2) | 2 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1) Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo (TH1). Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1:02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Hồ sơ của tổ chức công dân; Giấy chứng nhận đăng ký. |
5.1. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp thay đổi tên phương tiện (Mã số quy trình: 2.001214-1) (Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó và tiêu hủy)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT | Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
| Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP(TH1) | 1 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
| Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 2 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1) Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo (TH1). Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Hồ sơ của tổ chức công dân; Giấy chứng nhận đăng ký. |
5.2. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp thay đổi thông số kỹ thuật (Mã số quy trình: 2.001214-2)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT | Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
| Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP(TH1) | 1 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
| Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 2 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1) Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo (TH1). Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành | ||||||
| Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Hồ sơ của tổ chức công dân; Giấy chứng nhận đăng ký. |
5.3. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp thay đổi chủ sở hữu (Mã số quy trình: 2.001214-3)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT | Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
| Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) | 1 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
| Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 2 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1) Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo (TH1). Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành | ||||||
| Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Hồ sơ của tổ chức công dân; Giấy chứng nhận đăng ký. |
5.4. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác (Mã số quy trình: 2.001214-4)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT | Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
| Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) | 1 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
| Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 2 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1) Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo (TH1). Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ- CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành | ||||||
| Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Hồ sơ của tổ chức công dân; Giấy chứng nhận đăng ký. |
6.1. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp bị mất Giấy chứng nhận đăng ký (Mã số quy trình: 2.001212-1)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT | Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
| Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) | 1 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
| Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 2 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1) Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo (TH1). Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Chuyên viên phòng chuyên môn | - Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi - Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành | ||||||
| Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Hồ sơ của tổ chức công dân; Giấy chứng nhận đăng ký. |
6.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng (Mã số quy trình: 2.001212-2)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT | Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
| Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) | 1 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
| Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 2 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1) Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt văn bản kết quả - Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó và tiêu hủy | Phiếu Thông báo (TH1). Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành | ||||||
| Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Hồ sơ của tổ chức công dân; Giấy chứng nhận đăng ký. |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT | Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
| Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) | 1 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
| - Tham mưu Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương 4 tiện; trường hợp không cấp, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 07, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP; trường hợp không cấp, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do (TH2) | 1 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1) Dự thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí; trường hợp không cấp, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 4 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo (TH1). Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Chuyên viên phòng chuyên môn | - Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi - Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp xóa đăng chuyên môn ký phương tiện | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành | ||||||
| Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Hồ sơ của tổ chức công dân; Giấy chứng nhận. |
- 1Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2319/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết