Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 341/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, thương binh và xã hội tại Tờ trình số: 08/TTr-SLĐTBXH ngày 10/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 157 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động, thương binh và xã hội, trong đó:
- Cấp tỉnh: 124 TTHC (88 TTHC toàn trình, 36 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 18 TTHC (09 TTHC toàn trình, 09 TTHC một phần);
- Cấp xã: 15 TTHC (0 TTHC toàn trình, 15 TTHC một phần);
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động, thương binh và xã hội có trách nhiệm
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm
Chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, thương binh và xã hội và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
Phối hợp với Sở Lao động, thương binh và xã hội thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 363/QĐ-CT ngày 22/02/2022 và Quyết định số 905/QĐ-CT ngày 12/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, thương binh và xã hội; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 341/QĐ-CT ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Mã TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Toàn trình | Một phần | ||||
A | CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
1. | 1.010801.000.00.00.H62 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
| x |
|
2. | 1.010802.000.00.00.H62 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
| x |
|
3. | 1.010803.000.00.00.H62 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
| x |
|
4. | 1.010804.000.00.00.H62 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
| x |
|
5. | 1.010805.000.00.00.H62 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
| x |
|
6. | 1.010806.000.00.00.H62 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
| x |
|
7. | 1.010807.000.00.00.H62 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
| x |
|
8. | 1.010808.000.00.00.H62 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
| x |
|
9. | 1.010809.000.00.00.H62 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
| x |
|
10. | 1.010810.000.00.00.H62 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
| x |
|
11. | 1.010811.000.00.00.H62 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | x |
|
|
12. | 1.010812.000.00.00.H62 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | x |
|
|
13. | 1.010813.000.00.00.H62 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | x |
|
|
14. | 1.010814.000.00.00.H62 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | x |
|
|
15. | 1.010815.000.00.00.H62 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
| x |
|
16. | 1.010816.000.00.00.H62 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| x |
|
17. | 1.010817.000.00.00.H62 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| x |
|
18. | 1.010818.000.00.00.H62 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
| x |
|
19. | 1.010819.000.00.00.H62 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
| x |
|
20. | 1.010820.000.00.00.H62 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
| x |
|
21. | 1.010821.000.00.00.H62 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | x |
|
|
22. | 1.010822.000.00.00.H62 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
| x |
|
23. | 1.010823.000.00.00.H62 | Hưởng lại chế độ ưu đãi |
| x |
|
24. | 1.010824.000.00.00.H62 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
| x |
|
25. | 1.010825.000.00.00.H62 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
| x |
|
26. | 1.010826.000.00.00.H62 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | x |
|
|
27. | 1.010827.000.00.00.H62 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | x |
|
|
28. | 1.010828.000.00.00.H62 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | x |
|
|
29. | 1.010829.000.00.00.H62 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
|
|
30. | 1.010830.000.00.00.H62 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
|
|
31. | 1.010831.000.00.00.H62 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | x |
|
|
II | Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
| |
32. | 1.005449.000.00.00.H62 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
| x | Cơ quan tiếp nhận phải thẩm định cơ sở vật chất của tổ chức nộp hồ sơ |
33. | 1.005450.000.00.00.H62 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
| x | Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cơ quan tiếp nhận phải thẩm định cơ sở vật chất của tổ chức nộp hồ sơ |
34. | 2.000134.000.00.00.H62 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | x |
|
|
III | Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
|
|
| |
35. | 1.009466.000.00.00.H62 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | x |
|
|
36. | 1.009467.000.00.00.H62 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
| x |
|
37. | 1.000479.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
|
38. | 1.000464.000.00.00.H62 | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
|
39. | 1.000448.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
|
40. | 1.000436.000.00.00.H62 | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
|
41. | 1.000414.000.00.00.H62 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
| x |
|
42. | 1.001881.000.00.00.H62 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | x |
|
|
43. | 1.004949.000.00.00.H62 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu | x |
|
|
44. | 2.001949.000.00.00.H62 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | x |
|
|
IV | Lĩnh vực Lao động, việc làm |
|
|
| |
45. | 1.001865.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
46. | 2.001955.000.00.00.H62 | Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp |
| x |
|
47. | 1.001853.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
48. | 1.001823.000.00.00.H62 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
49. | 1.009873.000.00.00.H62 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
50. | 1.000414.000.00.00.H62 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
51. | 2.002028.000.00.00.H62 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | x |
|
|
52. | 1.005132.000.000.H62 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | x |
|
|
53. | 1.000502.000.00.00.H62 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | x |
|
|
54. | 1.000105.000.00.00.H62 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x |
|
|
55. | 1.000459.000.00.00.H62 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x |
|
|
56. | 2.000205.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
|
57. | 2.000192.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
|
58. | 1.009811.000.00.00.H62 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
|
59. | 2.000219.000.00.00.H62 | Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | x |
|
|
60. | 1.001978.000.00.00.H62 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
|
61. | 1.001973.000.00.00.H62 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x |
|
62. | 1.001966.000.00.00.H62 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x |
|
63. | 2.001953.000.00.00.H62 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x |
|
64. | 2.000178.000.00.00.H62 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
| x |
|
65. | 1.000401.000.00.00.H62 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
| x |
|
66. | 2.002397.000.00.00.H62 | Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 | x |
|
|
67. | 2.002398.000.00.00.H62 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | x |
|
|
68. | 2.002399.000.00.00.H62 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | x |
|
|
69. | 1.008360.000.00.00.H62 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | x |
|
|
70. | 1.008363.000.00.00.H62 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | x |
|
|
71. | 1.008362.000.00.00.H62 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | x |
|
|
72. | 1.008365.000.00.00.H62 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 | x |
|
|
73. | 2.002437.000.00.00.H62 | Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp | x |
|
|
74. | 2.002438.000.00.00.H62 | Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đã dừng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp | x |
|
|
75. | 2.002439.000.00.00.H62 | Giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 | x |
|
|
V | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| |
76. | 1.010587.000.00.00.H62 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
77. | 1.010588.000.00.00.H62 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
78. | 1.010589.000.00.00.H62 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
79. | 1.010590.000.00.00.H62 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | x |
|
|
80. | 1.010591.000.00.00.H62 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | x |
|
|
81. | 1.010592.000.00.00.H62 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | x |
|
|
82. | 1.010593.000.00.00.H62 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | x |
|
|
83. | 1.010590.000.00.00.H62 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | x |
|
|
84. | 1.010595.000.00.00.H62 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x |
|
|
85. | 1.010596.000.00.00.H62 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x |
|
|
86. | 1.010927.000.00.00.H62 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | x |
|
|
87. | 1.010928.000.00.00.H62 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x |
|
|
88. | 1.000530.000.00.00.H62 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
89. | 1.000509.000.00.00.H62 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
90. | 1.000482.000.00.00.H62 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
91. | 1.000243.000.00.00.H62 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
92. | 2.000099.000.00.00.H62 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
93. | 1.000234.000.00.00.H62 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
94. | 1.000266.000.00.00.H62 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
95. | 1.000031.000.00.00.H62 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
96. | 2.000189.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x |
|
|
97. | 1.000389.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x |
|
|
98. | 1.000160.000.00.00.H62 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
99. | 1.000138.000.00.00.H62 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
100. | 1.000167.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x |
|
|
101. | 1.000154.000.00.00.H62 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
102. | 1.000553.000.00.00.H62 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
VI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
| |
103. | 2.000286.000.00.00.H62 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
| x |
|
104. | 2.000282.000.00.00.H62 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện |
| x |
|
105. | 2.000477.000.00.00.H62 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
| x |
|
106. | 2.000216.000.00.00.H62 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | x |
|
|
107. | 2.000144.000.00.00.H62 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
108. | 2.000062.000.00.00.H62 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
|
109. | 2.000141.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH | x |
|
|
110. | 2.000135.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
|
111. | 2.000056.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - TB&XH | x |
|
|
112. | 2.000051.000.00.00.H62 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | x |
|
|
113. | 1.001806.000.00.00.H62 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | x |
|
|
114. |
| Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
| x |
|
VII | Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
| |
115. | 1.004946.000.00.00.H62 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| x |
|
116. | 1.004944.000.00.00.H62 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| x |
|
VIII | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
| |
117. | 1.010935.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | x |
|
|
118. | 1.010936.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | x |
|
|
119. | 1.010937.000.00.00.H62 | Dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | x |
|
|
120. | 2.000025.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
121. | 2.000027.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
|
122. | 2.000032.000.00.00.H62 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
123. | 2.000036.000.00.00.H62 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
124. | 1.000091.000.00.00.H62 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
B | CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Người có công |
|
|
| |
1. | 1.010832.000.00.00.H62 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
| x |
|
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
| |
2. | 2.000291.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
|
3. | 2.000294.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
|
4. | 1.000684.000.00.00.H62 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | x |
|
|
5. | 2.000298.000.00.00.H62 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
|
6. | 1.001776.000.00.00.H62 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | x |
|
|
7. | 1.001758.000.00.00.H62 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | x |
|
|
8. | 1.001753.000.00.00.H62 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
9. | 1.001731.000.00.00.H62 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | x |
|
|
10. | 2.000777.000.00.00.H62 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
| x |
|
11. | 1.001739.000.00.00.H62 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| x |
|
12. | 2.000744.000.00.00.H62 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
| x |
|
13. | 2.002303.000.00.00.H62 | Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
| x |
|
III | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
| |
14. | 1.010938.000.00.00.H62 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
| x |
|
15. | 1.010939.000.00.00.H62 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
| x |
|
16. | 1.010940.000.00.00.H62 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
| x |
|
17. | 2.001960.000.00.00.H62 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
18. | 1.004959.000.00.00.H62 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
| x |
|
C | CẤP XÃ |
|
|
| |
I | Lĩnh vực Người có công |
|
|
| |
1 | 1.010833.000.00.00.H62 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
| x |
|
II | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
| |
2 | 1.010941.000.00.00.H62 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
| x |
|
3 | 2.000355.000.00.00.H62 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
| x |
|
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
| |
4 | 2.000751.000.00.00.H62 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
| x |
|
5 | 1.000506.000.00.00.H62 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
| x |
|
6 | 1.000489.000.00.00.H62 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
| x |
|
7 | 1.001653.000.00.00.H62 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
| x |
|
8 | 1.001699.000.00.00.H62 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
| x |
|
9 | 2.000602.000.00.00.H62 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
| x |
|
III | Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
10 | 1.004946.000.00.00.H62 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| x |
|
11 | 1.004944.000.00.00.H62 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| x |
|
12 | 2.001947.000.00.00.H62 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
| x |
|
13 | 1.004941.000.00.00.H62 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
| x |
|
14 | 2.001944.000.00.00.H62 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
| x |
|
15 | 2.001942.000.00.00.H62 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
| x |
|
- 1Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh sách thủ tục hành chính giảm 50% phí và lệ phí giải quyết thông qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực “Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam” thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 363/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 905/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 454/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 363/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 905/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh sách thủ tục hành chính giảm 50% phí và lệ phí giải quyết thông qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực “Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam” thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 7Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 8Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 454/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 341/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 341/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra