Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 10 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần và giải pháp tăng cường thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 16/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 09 (Chín) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm đã được công bố tại Quyết định 1414/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (Chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Chánh Văn phòng UBND tỉnh thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
- Lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 1
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
| LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||
1 | 1.001978.000.00.00.H61 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
2 | 1.001973.000.00.00.H61 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
3 | 1.001966.000.00.00.H61 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
4 | 2.001953.000.00.00.H61 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
5 | 2.000178.000.00.00.H61 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của người lao động | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
6 | 1.000401.000.00.00.H61 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp do người lao động chuyển đến | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
7 | 2.000839.000.00.00.H61 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Quyết định số 17/2021/QĐ - TTg ngày 31/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; |
8 | 2.000148.000.00.00.H61 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm của người lao động | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
9 | 1.000362.000.00.00.H61 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo tìm kiếm việc làm của người lao động | Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ việc làm. | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
(mã TTH 1.001978.000.00.00.H61)
a) Trường hợp không đủ điều kiện để hưởng trợ cấp thất nghiệp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 2 | Viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét | 14 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, ký duyệt văn bản trả lời người lao động | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt văn bản trả lời người lao động, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân | 01 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
b) Trường hợp đủ điều kiện để hưởng trợ cấp thất nghiệp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 2 | Viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp | 12 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động, chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm, lưu trữ hồ sơ điện tử | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
2. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
(mã TTHC 1.001973.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 02 giờ |
Bước 2 | Viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp | 06 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ | 02 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | 02 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động, chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm, lưu trữ hồ sơ điện tử | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
3. Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
(mã TTHC 1.001966.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 02 giờ |
Bước 2 | Viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp | 06 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ | 02 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | 02 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động, chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm, lưu trữ hồ sơ điện tử | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
4. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
(mã TTHC 2.001953.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 2 | Viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp | 03 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động, chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm, lưu trữ hồ sơ điện tử | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
5. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
(mã TTHC 2.000178.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày |
Bước 2 | Viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, ký duyệt văn bản trả lời người lao động | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt văn bản trả lời người lao động, lưu trữ hồ sơ điện tử | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
6. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
(mã TTHC 1.000401.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày |
Bước 2 | Viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, ký duyệt văn bản trả lời người lao động | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt văn bản trả lời người lao động, lưu trữ hồ sơ điện tử | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
7. Giải quyết hỗ trợ học nghề (mã TTHC 2.000839.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 2 | Viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp | 12 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xét duyệt hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động, chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm, lưu trữ hồ sơ điện tử | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
8. Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
(mã TTHC 2.000148.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xử lý hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp tiếp nhận phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm và căn cứ vào nhu cầu, khả năng của người lao động, nhu cầu tuyển lao động của người sử dụng lao động để kết nối việc làm phù hợp với người lao động, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân | 02 giờ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày |
9. Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
(mã TTHC 1.000362.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp tiếp nhận phiếu thông báo tìm kiếm việc làm hàng tháng của người lao động, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân | 02 giờ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày |
- 1Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 2377/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 4539/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - tiền lương, việc làm, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 341/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần và giải pháp tăng cường thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 2377/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 4539/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - tiền lương, việc làm, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 341/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 233/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra