Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2014/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG QUẶNG THÀNH PHẨM HOẶC SẢN PHẨM THƯƠNG PHẨM RA SỐ LƯỢNG QUẶNG NGUYÊN KHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1167/TTr-STNMT ngày 19 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai để áp dụng thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1.1. Đối tượng phải quy đổi ra số lượng quặng nguyên khai là tất cả các loại khoáng sản thành phẩm (kim loại và không kim loại) thu được trong quá trình sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra.
2. Các tổ chức, cá nhân được phép khai thác, chế biến khoáng sản (kim loại và không kim loại) hợp pháp trên địa bàn tỉnh Sơn La có sản phẩm cuối cùng không phải là khoáng sản nguyên khai phải thực hiện việc quy đổi và khai báo số lượng quặng nguyên khai được quy đổi từ khoáng sản thành phẩm.
3. Tỷ lệ quy đổi được quy định cụ thể như sau:
Số TT | Loại quặng nguyên khai | Quy cách, chất lượng thành phẩm | Tỷ lệ quy đổi |
1 | Quặng nikel | Tinh quặng nikel ≥ 9,5 % | 7,0 tấn/1tấn |
2 | Quặng đồng có hàm lượng Cu trung bình 1,0%. | Đồng thương phẩm ≥ 99,9 % | 111 tấn/1tấn |
3 | Quặng đồng có hàm lượng Cu trung bình 2,5%. | Đồng thương phẩm ≥ 99,9 % | 45 tấn/1tấn |
4 | Quặng Talcl | Đã qua chế biến | 2,34 tấn/1tấn |
5 | Quặng vàng gốc | Sản phẩm sau chế biến | 1136,3 tấn/1kg vàng |
6 | Quặng vàng sa khoáng | Sản phẩm sau chế biến | 1000 tấn/1 kg |
7 | Quặng Magnezit | Bột Magnezit cỡ hạt ≤ 1mm MgO khoảng 30 % | 1,7 tấn/1 tấn |
8 | Đá xây dựng | Sản phẩm đá nghiền kích cỡ từ 0,5 cm đến 6 cm | 1m3/1,2 m3 |
9 | Đá vôi (xi măng) | Đá vôi có hàm lượng CaO > 52% | 1,429 tấn/1tấn |
10 | Đá sét (xi măng) | Đá sét có hàm lượng SiO2> 60% | 1,429 tấn/1tấn |
11 | Đất sét sản xuất gạch, ngói | - Sản xuất gạch 2 lỗ - Sản xuất gạch 4 lỗ - Sản xuất gạch 6 lỗ - Sản xuất gạch bát tràng - Sản xuất gạch đặc loại nhỏ | 1m3/800 viên 1m3/600 viên 1m3 /400 viên 1m3/400viên 1m3/400 viên |
4. Cách quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai được tính theo công thức sau:
Số lượng quặng nguyên khai = Số lượng quặng thành phẩm x Tỷ lệ quy đổi.
5. Đối với các mỏ và loại khoáng sản chưa quy định trong danh mục của Quyết định này, các doanh nghiệp được cấp giấy phép khai thác phải chịu trách nhiệm kê khai và báo cáo số lượng quặng nguyên khai khai thác hàng tháng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 2. Cục trưởng Cục thuế tỉnh Sơn La căn cứ nội dung quy định tại
Trong quá trình triển khai, thực hiện Quyết định này có những vướng mắc, phát sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ quặng khoáng sản không kim loại thành phẩm ra số lượng quặng khoáng sản không kim loại nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2014 quy định hệ số quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản và hệ số nở rời đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 692/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ gạch, ngói thành phẩm ra khoáng sản sét nguyên khai và khối lượng sét nguyên khai sử dụng để sản xuất gạch, ngói của các cơ sở sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 48/2018/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018
- 6Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 48/2018/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018
- 3Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật khoáng sản 2010
- 5Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 6Thông tư 158/2011/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ quặng khoáng sản không kim loại thành phẩm ra số lượng quặng khoáng sản không kim loại nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2014 quy định hệ số quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản và hệ số nở rời đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 692/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ gạch, ngói thành phẩm ra khoáng sản sét nguyên khai và khối lượng sét nguyên khai sử dụng để sản xuất gạch, ngói của các cơ sở sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 34/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra