Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2604/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI, TỶ TRỌNG SẢN PHẨM KHOÁNG SẢN VÀ HỆ SỐ NỞ RỜI ĐỐI VỚI CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 2430/STNMT-KS ngày 29/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Hệ số quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai để tính thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; ban hành bảng tham khảo Hệ số nở rời các loại khoáng sản từ thể tự nhiên sang thể nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản; cụ thể như sau:
1. Hệ số quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai: Như phụ lục số 1 kèm theo.
2. Hệ số nở rời các loại khoáng sản từ thể tự nhiên sang thể nguyên khai: Áp dụng theo hướng dẫn của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam - Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1014/ĐCKS-KTĐCKS ngày 09/7/2014; trường hợp cần thiết, tham khảo theo Phụ lục số 2 của Quyết định này.
3. Tỷ trọng sản phẩm khoáng sản: Áp dụng theo quy định hiện hành; trường hợp cần thiết tham khảo theo Phụ lục số 3 của Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh thông báo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện việc tính, kê khai, nộp các nghĩa vụ tài chính trong quá trình hoạt động khoáng sản theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành.
Trường hợp có sự thay đổi liên quan đến các hệ số nêu trên, Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu kịp thời đề xuất phương án giải quyết, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp và theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
TỶ LỆ QUY ĐỔI KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI CỦA CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN
(kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh)
a) Đối với quặng Ilmenite, Mangan, sắt, thạch anh, sericit:
TT | Tên khoáng sản | Thành phẩm | Hệ số quy đổi | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Ilmenite | tinh quặng (hàm lượng 90%) | 2,63 | tấn nguyên khai/tấn sản phẩm | Mỏ Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Nghi Xuân |
2 | Mangan | tinh quặng (hàm lượng ≤ 17%) | 8,3 | tấn nguyên khai/tấn sản phẩm | Mỏ Đức Thọ, Can Lộc, Thạch Hà |
3 | Sắt |
|
|
|
|
|
| tinh quặng (sắt Manhetit hàm lượng ≥ 60%) | 1,1 | tấn nguyên khai/tấn sản phẩm | Mỏ sắt Thạch Khê, huyện Thạch Hà |
|
| tinh quặng (sắt Manhetit, hàm lượng 58 - 60% | 3,1 | tấn nguyên khai/tấn sản phẩm | Mỏ sắt Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê |
4 | Thạch anh | tinh quặng (kích cỡ hạt từ 1 - 425 mm, SiO2 > 98%) | 1,45 | tấn nguyên khai/tấn sản phẩm | Mỏ thạch anh Kỳ Trinh, huyện Kỳ Anh |
5 | Sericit | tinh quặng (hàm lượng ≥ 41 %) | 2,3 | tấn nguyên khai/tấn sản phẩm | Mỏ sericit Sơn Bình, huyện Hương Sơn |
b) Đối với đá làm VLXD (đá granit, đá ryolit, đá vôi, đá cát kết bột kết):
TT | Thành phẩm | Hệ số quy đổi | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Đá dăm 0,5 - 1 cm | 1,2 | m3 đá hộc/m3 sản phẩm |
|
2 | Đá dăm 1x2 cm | 1,18 | m3 đá hộc/m3 sản phẩm |
|
3 | Đá dăm 2x4 cm | 1,15 | m3 đá hộc/m3 sản phẩm |
|
4 | Đá 4x6 cm | 1,1 | m3 đá hộc/m3 sản phẩm |
|
5 | Đá ba 8-15cm | 1,08 | m3 đá hộc/m3 sản phẩm |
|
6 | Đá xô bồ | 1,0 | m3 đá hộc/m3 sản phẩm |
|
c) Đối với đất sét làm gạch:
TT | Thành phẩm | Định mức sét nguyên khai | Ghi chú |
1 | 1000 viên gạch đặc 220x105x60 mm | 1,8 m3 |
|
2 | 1000 viên gạch 2 lỗ 220x105x60 mm | 1,4 m3 |
|
3 | 1000 viên gạch đặc 220x150x60 mm | 2,7 m3 |
|
4 | 1000 viên gạch 6 lỗ 220x150x100 mm | 3,2 m3 |
|
5 | 1000 viên ngói 22viên/m2 | 2,0 m3 |
|
6 | Gạch nửa, ngói nửa được xác định bằng 1/2 lần định mức của các loại gạch, ngói tương ứng nêu trên. |
|
PHỤ LỤC SỐ 2
HỆ SỐ NỞ RỜI CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN TỪ THỂ TỰ NHIÊN SANG THỂ NGUYÊN KHAI
(kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh)
TT | Loại khoáng sản | Hệ số chuyển từ thể tự nhiên sang thể nguyên khai | Ghi chú | |
1 | Đá xây dựng | 1 | 1,45 | Đá granit, đá ryolit, đá vôi, đá cát kết, bột kết |
2 | Đất san lấp | 1 | 1,15 |
|
3 | Đất sét làm gạch | 1 | 1,3 |
|
4 | Sét trắng | 1 | 1,3 |
|
5 | Cát | 1 | 1,1 |
|
6 | Cát lẫn đá dăm và sỏi | 1 | 1,2 |
|
7 | Cát trắng | 1 | 1,1 |
|
8 | Cuội | 1 | 1,3 |
|
9 | Sỏi nhỏ và trung bình | 1 | 1,2 |
|
PHỤ LỤC SỐ 3
TỶ TRỌNG CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG
(kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh)
TT | Loại khoáng sản | Tỷ trọng sản phẩm | ĐVT | Ghi chú |
1 | Đá xây dựng |
|
| (đá granit, đá ryolit, đá vôi, đá cát kết bột kết) |
| Đá hộc > 15cm | 1,5 | Tấn/m3 |
|
| Đá ba 8-15 cm | 1,52 | Tấn/m3 |
|
| Đá dăm 4x6 cm | 1,53 | Tấn/m3 |
|
| Đá dăm 2x4 cm | 1,55 | Tấn/m3 |
|
| Đá dăm 0,5x2 cm | 1,6 | Tấn/m3 |
|
2 | Đất sét làm gạch | 1,45 | Tấn/m3 |
|
- 1Quyết định 83/2004/QĐ-UB về giá tính thuế Tài nguyên khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 76/2006/QĐ-UBND về Quy chế quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 78/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 4Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2014 quy định hệ số nở rời của đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường từ đá nguyên khai sang đá sau nổ mìn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Bảng quy định hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Đôlômít, đá sét) và tỷ lệ quy đổi từ gạch thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Dolomit, đá sét), tỷ lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất nguyên khai và hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số nở rời đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 6Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 7Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật khoáng sản 2010
- 9Quyết định 83/2004/QĐ-UB về giá tính thuế Tài nguyên khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Quyết định 76/2006/QĐ-UBND về Quy chế quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 12Thông tư 158/2011/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 14Quyết định 78/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 15Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 16Công văn 1014/ĐCKS-KTĐCKS năm 2014 hướng dẫn công tác tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam ban hành
- 17Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2014 quy định hệ số nở rời của đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường từ đá nguyên khai sang đá sau nổ mìn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 18Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai do tỉnh Sơn La ban hành
- 19Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Bảng quy định hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 21Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 22Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Đôlômít, đá sét) và tỷ lệ quy đổi từ gạch thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 23Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Dolomit, đá sét), tỷ lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất nguyên khai và hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 24Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số nở rời đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2014 quy định hệ số quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản và hệ số nở rời đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2604/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Đình Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra