Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2006/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 03 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP HẠNG CHO CHI CỤC KIỂM LÂM TỈNH LÀO CAI VÀ HƯỚNG DẪN TẠM THỜI THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO NGÀNH KIỂM LÂM TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 14/2006/TT-BNN , ngày 07/3/2006, của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành Kiểm lâm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay xếp hạng cho Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Cai được xếp vào hạng: I.
Tiền lương và các chế độ khác của lãnh đạo ngành Kiểm lâm tỉnh Lào Cai được hưởng theo hạng đã xếp trên kể từ ngày 01/10/2004. Công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo sau ngày 01/10/2004 được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo theo hướng dẫn tại Quyết định này kể từ ngày được cấp có thẩm quyền bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo.
Điều 2. Hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo:
1. Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm: 0,8
2. Phó Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm: 0,6
3. Trưởng phòng nghiệp vụ, Đội trưởng đội Kiểm lâm cơ động: 0,4
4. Phó Trưởng phòng nghiệp vụ, Đội phó đội Kiểm lâm cơ động: 03
5. Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm, Hạt trưởng Hạt Phúc kiểm lâm sản: 0,4
6. Phó Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm, Phó Hạt trưởng Hạt Phúc kiểm lâm sản: 0,3
7. Trạm trưởng Trạm Phúc kiểm lâm sản, Trạm trưởng Trạm Kiểm soát lâm sản: 0,25
8. Trạm phó Trạm Phúc kiểm lâm sản, Trạm phó Trạm Kiểm soát lâm sản: 0,15
9. Trạm trưởng Trạm Kiểm lâm cụm xã: 0,15
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan và Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Cai căn cứ quyết định thi hành;
Quyết định này thay thế Quyết định số 31/2006/QĐ-UBND ngày 17/4/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về xếp hạng đối với Chi cục Kiểm lâm và Quy định mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành Kiểm lâm tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 31/2006/QĐ-UBND xếp hạng cho Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Cai và hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành Kiểm lâm tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 5500/QĐ-UBND năm 2013 về tạm xếp phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 5Quyết định 65/2006/QĐ-UBND về Quy định xếp hạng và chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên thành lập
- 1Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về xếp hạng đối với Chi cục Kiểm lâm và Quy định mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành Kiểm lâm tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 31/2006/QĐ-UBND xếp hạng cho Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Cai và hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành Kiểm lâm tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 1Thông tư 14/2006/TT-BNN hướng dẫn tạm thời chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 5500/QĐ-UBND năm 2013 về tạm xếp phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 65/2006/QĐ-UBND về Quy định xếp hạng và chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên thành lập
Quyết định 34/2006/QĐ-UBND xếp hạng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Cai và hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành Kiểm lâm tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 34/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Hữu Vạn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra