Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3382/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 1/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 6209/TTr-SXD ngày 27 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới; 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng xây dựng các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 15/9/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
Ban hành kèm theo Quyết định số: 3382/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở | |||||
1 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. (1.010005.000.00.00.H56) | Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Đơn vị đang quản lý vận hành nhà ở hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | Không | Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
2 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. (1.010006.000.00.00.H56) | Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | ||
3 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. (1.010007.000.00.00.H56) | Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | ||
4 | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư). (1.010009.000.00.00.H56) | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | Không | Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
5 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài. (1.007748.000.00.00.H56) | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Sửa đổi bổ sung 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản đã được công bố tại Quyết định số 2374/QĐ- UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá.
- Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở đã được công bố tại Quyết định số 333/QĐ -UBND ngày 25/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá
- Sửa đổi bổ sung 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở đã được công bố tại Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |
I. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | |||||||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. (1.002630.000.00.00.H56) | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | Không | - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. | - Thành phần. - Số lượng hồ sơ. | |
II. LĨNH VỰC NHÀ Ở | |||||||
2 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. (1.007764.000.00.00.H56) | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày. | - Đơn vị quản lý vận hành nhà ở hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | Không | - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở. | - Số lượng hồ sơ. - Kết quả thực hiện TTHC. | |
3 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. (1.007766.000.00.00.H56) | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Đơn vị quản lý vận hành nhà ở hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | Không | - Số lượng hồ sơ; - Kết quả thực hiện TTHC. | ||
4 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. (1.007767.000.00.00.H5) | Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Đơn vị quản lý vận hành nhà ở hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | Không | - Kết quả thực hiện TTHC. | ||
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | 1.007757 .000.00.00.H56 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
2 | 1.007758.000.00.00.H56 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | |
3 | 1.007761.000.00.00.H56 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
- 1Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý chuyên ngành tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, vật liệu xây dựng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 4228/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế trong lĩnh vực Nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý chuyên ngành tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, vật liệu xây dựng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 13Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 4228/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng tỉnh Hà Nam
- 18Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế trong lĩnh vực Nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 19Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Quyết định 3382/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3382/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra