Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1466/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 22 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng, Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 115/TTr-SXD ngày 12/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điêu 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

a) Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: Thủ tục hành chính có số thứ tự 04 Mục I, số 03, 05 Mục V, từ 01 đến 10 Mục VI, số 01, 03 Mục VII, từ 01 đến 06 Mục XI Phần A và số thứ tự 02, 03 Mục I, số 01, 02 Mục II, từ 01 đến 06 Mục IV Phần B tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; thủ tục hành chính có số thứ tự 08, từ số 21 đến 35 Phần A, số thứ tự 02, 03, từ 06 đến 09, số 12, 13 Phần B tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 25/08/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

b) Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: số thứ tự từ 09 đến 18 tại Phần I tại Phụ lục I, số thứ tự từ 01 đến 03, từ 14 đến 16, từ 20 đến 25 tại Mục A, từ 01 đến 05, từ 08 đến 13 Mục B Phần I tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền Thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở: Nội vụ; TNMT, KHĐT, Tài chính, Cục Thuế;
- UBND các huyện, thành phố;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, Ban, Trung tâm;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH (34 TTHC)

A. Danh mục TTHC mới ban hành (08 TTHC)

Số TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (04 TTHC)

 

 

01

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

20 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 71 đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson .gov.vn/

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng

02

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

20 ngày

03

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

20 ngày

04

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

10 ngày

II

Lĩnh vực Nhà ở (04 TTHC)

05

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

45 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson .gov.vn/

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.

06

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

45 ngày

07

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

45 ngày

08

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

30 ngày

B. Danh mục TTHC thay thế (17 TTHC)

Số TT

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

I

Lĩnh vực Nhà ở (01 TTHC)

01

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

20 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson. gov.vn/

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.

II

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (17 TTHC)

02

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

20 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson. gov.vn/

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

03

Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày

04

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

10 ngày

05

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan

cấp)

10 ngày

06

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày

07

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

25 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson. gov.vn/

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

08

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

20 ngày

09

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

10 ngày

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

10 ngày

10

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày

11

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP, Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

- Không quá 35 ngày đối với dự án nhóm A;

- Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B;

- Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson. gov.vn/

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

12

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP;Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III;

- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

 

 

 

13

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Lệ phí: 150.000 đồng

(Theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh)

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn/

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

- Quyết định số 16/2021/QĐ- UBND ngày 02/07/2021 của UBND tỉnh quy định về phân cấp, ủy quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

14

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

15

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Lệ phí: 150.000 đồng

(Theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh)

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn/

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 16/2021/QĐ- UBND ngày 02/07/2021 của UBND tỉnh

16

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

20 ngày

 

17

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

05 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Lệ phí:

15.000 đồng (Theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh)

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn/

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 16/2021/QĐ- UBND ngày 02/07/2021 của UBND tỉnh

18

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

05 ngày làm việc

 

C. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (05 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Theo quy định

Theo quyết định cắt giảm của tỉnh

I

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (01 TTHC)

01

1.002630. 000.00.00.H37

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

30 ngày

17 ngày (Theo Quyết định số 1657/QĐ- UBND ngày 25/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn/

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

II

Lĩnh vực Nhà ở (03 TTHC)

02

1.007764. 000.00.00.H37

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm: không quá 60 ngày.

Trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm: 28 ngày (Theo Quyết định số 1657/QĐ- UBND ngày 25/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn/

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ

03

1.007766. 000.00.00.H37

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

30 ngày

18 ngày (Theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 25/8/2020)

04

1.007767. 000.00.00.H37

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

45 ngày

25 ngày (Theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 25/8/2020)

D. Danh mục TTHC bãi bỏ (04 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

I

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (02 TTHC)

 

 

01

1.006938.000. 00.00.H37

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).

Số 02 Mục VII Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định 1346/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

02

1.007401.000. 00.00.H37

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)

Số 08 Mục VI Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định 1346/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

II

Lĩnh vực Nhà ở (02 TTHC)

03

1.007757.000. 00.00.H37

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Số 06 Mục V Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định 1346/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

02

1.007758.000. 00.00.H37

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Số 02 Mục V Phần A kèm theo Quyết định 1346/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

Phần II

DANH MỤC TTHC UBND CẤP HUYỆN (09 TTHC)

A. Danh mục TTHC thay thế (08 TTHC)

Số TT

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

I

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (08 TTHC)

01

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

- Không quá 35 ngày đối với dự án nhóm A;

- Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B;

- Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

 

- Tiếp nhận trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

02

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III;

- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

 

03

Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- 20 ngày đối với công trình;

- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Lệ phí:

- Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng

- Công trình khác: 150.000 đồng

 (Theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh)

-Tiếp nhận trực tiếp;

-Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 16/2021/QĐ- UBND ngày 02/07/2021 của UBND tỉnh

04

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- 20 ngày đối với công trình;

- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.

05

Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- 20 ngày đối với công trình;

- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Lệ phí:

- Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng

- Công trình khác: 150.000 đồng (Theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh)

-Tiếp nhận trực tiếp;

-Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

-Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 16/2021/QĐ- UBND ngày 02/07/2021 của UBND tỉnh

06

Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- 20 ngày đối với công trình;

- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.

 

-Tiếp nhận trực tiếp;

-Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

-Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến.

07

Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

05 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Lệ phí: 15.000 đồng

(Theo Quyết  định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh)

-Tiếp nhận trực tiếp;

-Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

-Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 16/2021/QĐ- UBND ngày 02/07/2021 của UBND tỉnh

08

Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

05 ngày làm việc

 

B. Danh mục TTHC bãi bỏ (01 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

 

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (01 TTHC)

01

1.007254.000.00.00.H37

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ- CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).

Số 01 Mục I Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1346/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (18 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

 

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (16 TTHC)

 

01

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

 

02

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

03

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

04

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

 

05

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

06

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

 

07

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

 

08

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

 

09

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

 

10

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

 

11

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

 

12

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

 

13

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

 

14

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

 

15

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

16

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

 

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (02 TTHC)

 

01

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

02

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Hạ tầng kỹ thuật và vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

- Kinh tế và Hạ tầng: KT&HT;

- Quản lý đô thị: QLĐT;

- Bộ phận Một cửa: BPMC.

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC)

1. Nhóm 06 TTHC, gồm:

1.1 Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.2 Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.3 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.4 Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.5 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.6 Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ lãnh đạo Sở

Công chức một cửa cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Xem xét, phân công xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các công việc tiếp theo theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên phòng HTKT&VLXD

16 ngày

 

B5

Xem xét văn bản, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng HTKT&VLXD

0,5 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B8

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

 

 

 

 

2. Nhóm 05 TTHC, gồm:

2.1 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng);

2.2 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp);

2.3 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng);

2.4 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp);

2.5 Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ lãnh đạo Sở phân công

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Xem xét, phân công xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên phòng HTKT&VLXD

5,5 ngày

 

B5

Xem xét văn bản trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

01 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B7

Vào Sổ, phát hành văn bản, Trả kết quả

Bộ phận văn thư

0,5 ngày

 

B8

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

3. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

 

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ lãnh đạo Sở

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

 

B2

Xem xét, phân công xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

 

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng HTKT&VLXD

0,5 ngày

 

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên HTKT&VLXD

18 ngày

 

 

 

 

Lãnh đạo Phòng

2,5 ngày

 

 

B5

Xem xét văn bản trình lãnh đạo Sở

HTKT&VLXD

 

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

B7

Vào Sổ, phát hành văn bản

Bộ phận văn thư

0,5 ngày

 

B8

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày

 

4. Nhóm 02 TTHC, gồm:

4.1 Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.

4.2 Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

 

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ lãnh đạo Sở

Công chức một cửa cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

 

B2

Xem xét, phân công xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

 

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

0,5 ngày

 

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên phòng HTKT&VLXD

16 ngày

 

 

B5

Xem xét văn bản, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng HTKT&VLXD

0,5 ngày

 

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan;

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

 

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

 

B8b

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Nhóm 02 TTHC, gồm:

5.1 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án);

5.2 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLXD

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc ngày kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ làm việc, lý do không cấp phép

Chuyên viên Phòng QLXD

16 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLXD

06 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý

Văn thư Sở

04 giờ

 

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

02 giờ

 

 

 

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC, gồm:

1.1 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ;

1.2 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng

Công chức tại BPMC cấp huyện

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

04 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ làm việc, nêu lý do.

Chuyên viên Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

18 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp huyện

08 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC

Văn thư UBND cấp huyện

02 giờ

 

B7

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện

02 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (21 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC)

01

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.

- Sở Xây dựng;

- Các cơ quan liên quan;

- UBND tỉnh.

II

LĨNH VỰC NHÀ Ở (08 TTHC)

02

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1, Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

- Sở Xây dựng;

- Các cơ quan liên quan (Sở: TNMT, KHĐT, Tài chính, Cục Thuế và các cơ quan khác);

- UBND tỉnh.

03

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

04

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3, Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

05

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

06

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

07

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

08

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

09

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

III

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (06 TTHC)

10

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

- Sở Xây dựng;

- Các cơ quan liên quan;

- UBND tỉnh.

11

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.

- Sở Xây dựng;

- Các cơ quan liên quan;

- UBND tỉnh.

12

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

- Sở Xây dựng;

- Các cơ quan liên quan;

13

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

14

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

15

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (06 TTHC)

 

01

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

- UBND cấp huyện.

- Các cơ quan liên quan

02

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

03

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

04

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- UBND cấp huyện.

- Các cơ quan liên quan

05

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

06

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;

- Bộ phận Một cửa: BPMC;

- Quản lý xây dựng: QLXD;

- Hạ tầng kỹ thuật và vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD;

- Kinh tế và Hạ tầng: KT&HT;

- Quản lý đô thị: QLĐT;.

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ.

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)

I. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC)

1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 13 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

1/4 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/4 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

01 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản cho cơ quan được lấy ý kiến

Văn thư Sở

1/4 ngày

 

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan.

04 ngày

 

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

03 ngày

 

B10

Xem xét nội dung dự thảo, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B11

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B12

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình

Văn thư Sở

1/4 ngày

 

B13

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

 

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

17 ngày

 

II. LĨNH VỰC NHÀ Ở (08 TTHC)

1. Nhóm 03 TTHC, gồm:

1.1 Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

1.2. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

1.3 Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 45 ngày

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

06 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

02 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý/họp Hội đồng thẩm định

Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan.

16 ngày

 

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

06 ngày

 

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B11

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B13

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

10 ngày

 

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

45 ngày

 

2. Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do; Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

02 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan.

05 ngày

 

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

1,5 ngày

 

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B11

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B13

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

07 ngày

 

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

3. Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

04 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan.

08 ngày

 

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

04 ngày

 

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

01 ngày

 

B11

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B13

Xem xét, quyết định , chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

08 ngày

 

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

 

4. Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

4.1 Trường hợp phải xét duyệt, chấm điểm

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 32 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD

Lãnh đạo Sở

1/4 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/4 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

+ Tổ chức chấm điểm và xét kết quả

+ Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

14 ngày

 

B5

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

03 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

B7

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B8

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

07 ngày

 

B9

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

28 ngày

 

4.2. Trường hợp không xét duyệt, chấm điểm

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

02 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan.

08 ngày

 

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

04 ngày

 

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

02 ngày

 

B11

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B13

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

08 ngày

 

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

 

5. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD;

02 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan.

04 ngày

 

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

01 ngày

 

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

01 ngày

 

B11

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B13

Xem xét, quyết định , chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

 

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

18 ngày

 

6. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

B2

Giao Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

03 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

1/2 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan.

07 ngày

 

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

04 ngày

 

B10

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

01 ngày

 

B11

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

1/2 ngày

 

B13

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

 

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày

 

 

 

 

 

 

 

III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (06 TTHC)

1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- 35 ngày đối với dự án nhóm A;

- 25 ngày đối với dự án nhóm B;

- 15 ngày đối với dự án nhóm C.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Nhóm A

Nhóm B

Nhóm C

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD

Lãnh đạo Sở

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLXD

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định.

Chuyên viên Phòng QLXD

05 ngày

04 ngày

02 ngày

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến

Lãnh đạo Phòng QLXD

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư Sở

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

15 ngày

12 ngày

07 ngày

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLXD

12 ngày

06 ngày

03 ngày

B10

Xem xét văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng QLXD

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B11

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B12

Đóng dấu, chuyển văn bản sang TTPVHCC

Văn thư Sở

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B13

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa của Sơ tai TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

 

35 ngày

25 ngày

15 ngày

2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

- 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III;

- 20 ngày đối với công trình còn lại.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cấp I, cấp đặc biệt

Cấp II, cấp III

Công trình còn lại

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NV BĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD

Lãnh đạo Sở

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLXD

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định.

Chuyên viên Phòng QLXD

05 ngày

05 ngày

03 ngày

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến

Lãnh đạo Phòng QLXD

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B6

Duyệt ký văn bản gửi lấy ý kiến

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư Sở

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

15 ngày

15 ngày

10 ngày

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLXD

17 ngày

07 ngày

04 ngày

B10

Xem xét văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng QLXD

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B11

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt vào văn bản

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B12

Đóng dấu, chuyển văn bản sang TTPVHCC

Văn thư Sở

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B13

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NV BĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

 

40 ngày

30 ngày

20 ngày

3. Nhóm 04 TTHC, gồm:

3.1 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án);

3.2 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án);

3.3 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án);

3.4 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/4 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLXD

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho theo quy định

Chuyên viên Phòng QLXD

3,5 ngày

 

 

+ Trường hợp sau khi yêu cầu giải trình, bổ sung hồ sơ mà không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, tiếp tục thông báo trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc.

+ Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, thông báo trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, lý do không cấp phép

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan

 

 

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLXD

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản xin ý kiến

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

 

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư Sở

1/4 ngày

 

B6

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

12 ngày

 

B7

Tổng hợp ý kiến góp ý, dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng QLXD

01 ngày

 

B8

Xem xét văn bản trinh Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng QLXD

1/2 ngày

 

B9

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt vào văn bản cấp phép

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

 

B10

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư Sở

1/4 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)

I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (06 TTHC)

1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- 35 ngày đối với dự án nhóm A;

- 25 ngày đối với dự án nhóm B;

- 15 ngày đối với dự án nhóm C.

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian thực hiện

Nhóm A

Nhóm B

Nhóm C

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng

Công chức BPMC cấp huyện

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho chuyên viên

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định.

Chuyên viên Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

05 ngày

04 ngày

02 ngày

B4

Xem xét, trình Lãnh đạo văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B6

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B7

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

15 ngày

12 ngày

07 ngày

B8

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết

Chuyên viên Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

12 ngày

06 ngày

03 ngày

B9

Xem xét văn bản trinh Lãnh đạo xem xét.

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B10

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B11

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư UBND cấp huyện

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B12

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC cấp huyện/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

 

35 ngày

25 ngày

15 ngày

2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

- 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III;

- 20 ngày đối với công trình còn lại.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cấp I, cấp đặc biệt

Cấp II, cấp III

Công trình còn lại

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng

Công chức BPMC cấp huyện

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho chuyên viên

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định.

Chuyên viên Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

05 ngày

05 ngày

03 ngày

B4

Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B6

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản

Văn thư

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B7

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

15 ngày

15 ngày

10 ngày

B8

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết

Chuyên viên Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

17 ngày

07 ngày

04 ngày

B9

Xem xét văn bản trình Lãnh đạo xem xét.

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B10

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

B11

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư UBND cấp huyện

1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

B12

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC cấp huyện/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

 

40 ngày

30 ngày

20 ngày

3. Nhóm 04 TTHC, gồm:

3.1 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ;

3.2 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ;

3.3 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ;

3.4 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Công trình

Nhà ở riêng lẻ

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức BPMC cấp huyện

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định

+ Trường hợp sau khi yêu cầu giải trình, bổ sung hồ sơ mà không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, tiếp tục thông báo theo quy định.

+ Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, thông báo trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, lý do không cấp phép

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan

Chuyên viên Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

04 ngày

02 ngày

 

B4

Xem xét, duyệt văn bản lấy ý kiến

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

01 ngày

1/2 ngày

 

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B6

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

12 ngày

10 ngày

 

B7

Tổng hợp ý kiến góp ý, dự thảo văn bản giải quyết

Chuyên viên Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

01 ngày

1/2 ngày

 

B8

Xem xét văn bản trình Lãnh đạo xem xét.

Lãnh đạo Phòng KT&HT/Phòng QLĐT

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B9

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt vào văn bản cấp phép

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1/2 ngày

1/2 ngày

 

B10

Đóng dấu, chuyển văn bản

Văn thư UBND cấp huyện

1/4 ngày

1/4 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp huyện

Không tính thời gian

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

15 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 1466/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản