Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3373/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3373 /QĐ-UBND ngày 19+A3 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực, thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết |
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1 | Xác nhận mộ đang quản lý trong nghĩa trang | Trong ngày |
2 | Quyết định cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ | 30 ngày |
3 | Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học | 20 ngày |
4 | Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với Bà mẹ “Việt Nam anh hùng” | 20 ngày |
5 | Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến | 20 ngày |
6 | Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | 20 ngày |
7 | Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | 20 ngày |
8 | Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng | 20 ngày |
9 | Quyết định trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | 20 ngày |
10 | Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; thương binh kể cả thương binh B; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên | 20 ngày |
11 | Quyết định trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần gồm: liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Bằng Có công với nước, Huân chương kháng chiến | 30 ngày |
12 | Quyết định trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã từ trần gồm: người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương, Huy chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến | 30 ngày |
13 | Quyết định trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | 20 ngày |
14 | Quyết định trợ cấp một lần đối đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được chính sách của Đảng và nhà nước – cán bộ viên chức, dân chính Đảng, thanh niên xung phong | 20 ngày |
15 | Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo | 10 ngày |
16 | Giấy báo tin mộ | 05 ngày |
17 | Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công | 10 ngày |
18 | Phiếu di chuyển hồ sơ | Trong ngày |
II | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|
1 | Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh | 20 ngày |
2 | Thống nhất cho phép thành lập Trường cao đẳng nghề tư thục trên địa bàn tỉnh | 20 ngày |
3 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với các trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề; cơ sở giáo dục (trừ trường đại học, cao đẳng), doanh nghiệp có hoạt động dạy nghề đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trong các trường hợp sau: Bổ sung nghề đào tạo; Thay đổi trình độ đào tạo; Tăng quy mô đào tạo từ 20%/năm (hai mươi phần trăm trên năm) trở lên (kể cả hoạt động liên kết đào tạo); Chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu/các cơ sở đào tạo khác đến nơi khác; Có quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bổ sung chức năng, nhiệm vụ đào tạo cho cơ sở; Thành lập phân hiệu hoặc cơ sở đào tạo mới. | 15 ngày |
4 | Đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục (trừ các trường Đại học, Cao đẳng, trung học chuyên nghiệp) và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh (gọi chung cơ sở giáo dục khác). | 15 ngày |
5 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh. | 15 ngày |
6 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề trên địa bàn tỉnh. | 15 ngày |
7 | Đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp đối với trung tâm dạy nghề trên địa bàn tỉnh. | 15 ngày |
8 | Thành lập Trường Trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh. | 20 ngày |
9 | Thành lập Trường Trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh. | 20 ngày |
10 | Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh. | 20 ngày |
11 | Thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh. | 20 ngày |
III | LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM |
|
1 | Hồ sơ trợ giúp trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm. | 20 ngày |
IV | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
1 | Hồ sơ hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hoà nhập cộng đồng | 20 ngày |
2 | Hồ sơ hỗ trợ trẻ em bị xâm phạm tình dục | 20 ngày |
3 | Thủ tục tiếp nhận nạn nhân là phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về (nạn nhân) qua tiếp nhận | 02 ngày |
4 | Thủ tục xác nhận nạn nhân là phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về (nạn nhân) không qua tiếp nhận | 25 ngày |
5 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện tự nguyện. | 60 ngày |
6 | Hồ sơ xin gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý. | 60 ngày |
V | LĨNH VỰC THANH TRA |
|
1 | Quyết định giải quyết đơn khiếu nại lần đầu | 30 ngày |
2 | Quyết định giải quyết đơn khiếu nại | 30 ngày |
3 | Quyết định giải quyết đơn tố cáo | 45 ngày |
VI | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
1 | Tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng ở các cơ sở bảo trợ xã hội đối với người cao tuổi | 07 ngày |
2 | Tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng ở các cơ sở bảo trợ xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội khác | 10 ngày |
3 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh ra Quyết định thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 35 ngày |
4 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội | 20 ngày |
5 | Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, quy chế | 20 ngày |
VII | LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp về học nghề | 20 ngày |
2 | Thủ tục tham gia bảo hiểm thất nghiệp ` | 20 ngày |
3 | Đăng ký bảo hiểm thất nghiệp | 07 ngày |
VIII | LĨNH VỰC VIỆC LÀM, AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
1 | In, phát hành và quản lý Thẻ an toàn lao động | 15 ngày |
2 | Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài | 10 ngày |
3 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài | 03 ngày |
4 | Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài | 10 ngày |
5 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng | 10 ngày |
6 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp | 10 ngày |
7 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại | 10 ngày |
8 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ làm việc tại Việt Nam | 10 ngày |
9 | Thủ tục thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh ký quyết định thành lập | 15 ngày |
10 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp giới thiệu việc làm | 15 ngày |
11 | Thủ tục cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng bị mất việc làm phải về nước trước thời hạn vay vốn tạo việc làm | 15 ngày |
12 | Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập dưới 90 ngày | 10 ngày |
13 | Đăng ký Hợp đồng cá nhân | 05 ngày |
14 | Đăng ký, kiểm định các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 04 ngày |
15 | Thủ tục đăng ký thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng | 08 ngày |
IX | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG – BHXH |
|
1 | Đăng ký Nội quy lao động | 10 ngày |
2 | Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể | 10 ngày |
3 | Định hạng doanh nghiệp nhà nước. | 15 ngày |
4 | Đăng ký Thang lương, bảng lương | 10 ngày |
5 | Đăng ký Quỹ lương Giám đốc Doanh nghiệp nhà nước | 15 ngày |
6 | Đăng ký Đơn giá tiền lương Doanh nghiệp nhà nước | 10 ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- 1Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 3373/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Phước Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra