Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 337/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 208/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Áp dụng đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công

1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (đơn vị nhóm 01 theo quy định tại Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ) hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: áp dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định.

2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên (đơn vị nhóm 02 theo quy định tại Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ): áp dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐ/VPUBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/KT-tuan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Trí Quang

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 337/QĐ-UBND.HC ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)

1. Xây dựng, cập nhật, vận hành cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

1.1. Đơn giá cơ sở dữ liệu địa chính (Bảng 1.1)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đồng)

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định (đồng)

I

Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận

I.1

Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)

Thửa

88.222

83.422

I.2

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

14.517.255

13.818.013

I.3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.1

Quét trang A3

Trang A3

3436

3.005

1.2

Quét trang A4

Trang A4

2.329

2.239

2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.408

1.386

3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

2.263

2.162

II

Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01 tháng 8 năm 2016 (ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)

II.1

Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)

Thửa

8.927

8.589

II.2

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

15.639.025

15.486.454

III

Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

 

Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

822

811

2

Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

2.1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

9.272.526

8.815.750

2.2

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

395

364

3

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

865

843

4

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống

Thửa

639

610

5

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

457

445

 

1.2. Đơn giá cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai (Bảng 1.2)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đồng)

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định (đồng)

I

Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã

I.1

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

606.070

589.352

I.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ kiểm kê hoặc năm thống kê

148.233

146.320

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Kỳ kiểm kê hoặc năm thống kê

124.420

122.781

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ kiểm kê hoặc năm thống kê

25.028

23.488

3.2

Quét giấy tờ pháp lý

 

 

 

-

Quét trang A3

Trang A3

3.436

3.005

-

Quét trang A4

Trang A4

2.329

2.239

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.408

1.386

3.4

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

2.263

2.162

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

354.848

349.931

I.3

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

1a

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:1.000)

 

973.649

919.447

1b

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:2.000)

 

1.062.399

1.008.199

1c

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000)

 

1.151.152

1.096.951

1d

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000)

 

1.284.280

1.230.079

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

250.477

230.933

II

Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện

II.1

Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

3.021.537

2.926.904

II.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

278.363

275.085

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

897.149

886.222

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê

134.372

126.673

3.2

Quét giấy tờ pháp lý

 

 

 

-

Quét trang A3

Trang A3

3.436

3.005

-

Quét trang A4

Trang A4

2.329

2.239

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.408

1.386

3.4

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

2.263

2.162

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

649.798

641.603

II.3

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

1a

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Huyện có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000)

 

2.069.416

1.969.574

1b

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Huyện có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000)

 

2.232.907

2.133.064

1c

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Huyện có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:25.000)

 

2.396.396

2.296.554

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

493.752

457.106

III

Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh

III.1

Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Tỉnh

3.521.564

3.384.596

III.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

2.043.151

2.015.834

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

3.008.064

2.969.820

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê

256.500

241.101

3.2

Quét giấy tờ pháp lý

 

 

 

-

Quét trang A3

Trang A3

3.436

3.005

-

Quét trang A4

Trang A4

2.329

2.239

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.408

1.386

3.4

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

2.263

2.162

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

431.107

412.977

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê

423.228

400.131

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.504.033

1.484.910

III.3

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

1a

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (tỉnh có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:25.000)

 

5.667.382

5.382.115

1b

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (tỉnh có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000)

 

6.134.497

5.849.230

1c

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (tỉnh có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:100.000)

 

6.601.612

6.316.345

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

1.584.460

1.462.307

 

1.3. Đơn giá cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bảng 1.3)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đồng)

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định (đồng)

I

Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

I.1

Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

4.714.432

4.517.162

I.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch

1.818.862

1.797.009

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch

7.998.873

7.856.826

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch

114.770

106.680

3.2

Quét giấy tờ pháp lý

 

 

 

 

Quét trang A3

Trang A3

3.436

3.005

 

Quét trang A4

Trang A4

2.329

2.239

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.408

1.386

3.4

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

2.263

2.162

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch

3.137.461

2.964.661

I.3

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

 

 

1a.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (huyện có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000)

Lớp dữ liệu

5.495.023

5.188.361

1b.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (huyện có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000)

Lớp dữ liệu

5.997.173

5.690.510

1c.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (huyện có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:25.000)

Lớp dữ liệu

6.499.321

6.192.659

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

2.081.442

1.905.541

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

Lớp dữ liệu

1.470.712

1.389.474

II

Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

II.1

Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

8.651.594

8.360.394

1

Công tác chuẩn bị

 

4.381.709

4.327.076

II.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch

15.791.561

15.504.735

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch

341.521

317.248

3.2

Quét giấy tờ pháp lý

 

 

 

 

Quét trang A3

Trang A3

3.436

3.005

 

Quét trang A4

Trang A4

2.329

2.239

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.408

1.386

3.4

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

2.263

2.162

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch

6.656.730

6.326.777

II.3

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

 

 

1a.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (tỉnh có bản đồ QHSDĐ tỷ lệ 1:25.000)

Lớp dữ liệu

9.279.424

8.758.099

1c.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (tỉnh có bản đồ QHSDĐ tỷ lệ 1:50.000)

Lớp dữ liệu

10.986.729

10.465.404

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

3.517.944

3.218.913

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

Lớp dữ liệu

4.970.463

4.694.257

 

1.4. Đơn giá cơ sở dữ liệu giá đất (Bảng 1.4)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đồng)

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định (đồng)

I

Xây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựng

I.1

Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

1

Công tác chuẩn bị

 

1.979.778

1.957.924

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

2.969.258

2.936.478

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

6.913.545

6.793.352

4

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

4.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất

Huyện

543.573

511.210

4.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

-

Quét trang A3

Trang A3

3.436

3.005

-

Quét trang A4

Trang A4

2.329

2.239

4.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.408

1.386

4.4

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

2.263

2.162

5

Xây dựng siêu dữ liệu giá đất

 

1.061.303

1.029.515

6

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

 

4.929.490

4.715.421

I.2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất

1

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất

 

 

 

1.1

Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất

Thửa

4.553

4.253

1.2

Dữ liệu giá đất cụ thể

Thửa

6.754

6.380

1.3

Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất

Thửa

2.697

2.548

1.4

Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất

Thửa

2.251

2.127

1.5

Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)

Thửa

4.169

3.938

2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất

 

 

 

 

Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất

Thửa

4.836

4.611

 

2. Thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường thực hiện theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT và Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT

2.1.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường (Bảng 2.1.1)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu

 

1.1

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu

Bộ dữ liệu

1-3

2.048.395

2.004.714

1.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

ĐTQL

1

22.240.708

21.826.719

2

27.770.592

27.253.105

3

36.065.418

35.392.684

CSDL

1

16.934.878

16.670.761

2

20.765.106

20.434.961

3

26.510.449

26.081.259

Bộ dữ liệu

1

673.681

659.389

2

841.097

823.232

3

1.092.220

1.068.995

2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

CSDL

1

7.548.599

7.405.772

2

9.428.343

9.249.808

3

12.247.957

12.015.863

ĐTQL

1

11.860.085

11.652.606

2

14.815.746

14.556.399

3

19.249.240

18.912.088

3

Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

ĐTQL

1-3

7.502.190

7.348.352

4

Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu

 

 

 

 

4.1

Chuyển đổi dữ liệu

ĐTQL

1

18.433.034

18.031.804

2

23.037.027

22.535.489

3

29.943.015

29.291.017

4.2

Quét (chụp) tài liệu

Trang A4

 

2.001

1.913

4.3

Nhập, đối soát dữ liệu

Trường dữ liệu

1

1.647

1.603

2

2.058

2.004

3

2.676

2.605

Trang A4

1

23.275

22.590

2

29.093

28.237

3

37.822

36.708

5

Biên tập dữ liệu

ĐTQL

1

42.466.930

41.565.940

2

53.079.260

51.953.022

3

68.997.755

67.533.646

6

Kiểm tra sản phẩm

ĐTQL

1

13.345.736

13.089.709

2

16.668.229

16.348.196

3

21.651.971

21.235.927

7

Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm

ĐTQL

1-3

4.685.970

4.603.951

CSDL

1-3

198.671

194.231

 

2.1.2. Bảng tổng hợp đơn giá xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu (bảng 2.1.2)

Đơn vị tính: đồng

Số

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó

khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

 

Xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1

9.575.742

9.400.023

2

11.969.677

11.750.028

3

15.560.579

15.275.037

 

2.2 Đơn giá xây dựng ứng dụng phần mềm việc hỗ trợ quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường (Bảng 2.2)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Thu thập yêu cầu phần mềm và phân tích nội dung thông tin dữ liệu

THSD

1

1.997.465

1.961.758

2

2.487.309

2.442.675

3

3.222.075

3.164.051

ĐTQL

1

1.153.997

1.132.583

2

1.435.569

1.408.801

3

1.857.927

1.823.128

Phần mềm

1

1.997.465

1.961.758

2

2.487.309

2.442.675

3

3.222.075

3.164.051

2

Phân tích và thiết kế

 

 

 

 

2.1

Phân tích yêu cầu

THSD

1

3.667.862

3.280.982

2

4.580.975

4.097.375

3

6.237.569

5.608.890

ĐTQL

1

17.726.419

17.715.699

2

22.149.013

22.135.612

3

28.782.903

28.765.483

Phần mềm

1

4.618.961

4.526.133

2

5.772.303

5.656.267

3

7.502.315

7.351.469

2.2

Thiết kế hệ thống

THSD

1

4.907.959

4.816.260

2

6.130.398

6.015.774

3

7.964.056

7.815.046

ĐTQL

1

11.029.517

10.839.352

2

13.778.883

13.541.177

3

17.902.932

17.593.915

3

Lập trình

THSD

1

8.540.376

8.389.615

2

10.672.660

10.484.209

3

13.871.086

13.626.100

4

Kiểm tra, kiểm thử

THSD

1

1.222.261

1.190.068

2

2.013.843

1.973.603

3

2.893.576

2.841.264

5

Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm

THSD

1

1.220.957

1.204.431

2

1.505.859

1.485.201

3

1.933.213

1.906.357

6

Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng

THSD

1

715.490

701.950

2

893.856

876.932

3

1.161.406

1.139.404

Phần mềm

1-3

113.199

110.839

7

Bảo trì, bảo hành phần mềm

THSD

1

262.808

258.027

2

328.220

322.244

3

426.338

418.569

ĐTQL

1

262.226

257.445

2

327.638

321.662

3

425.756

417.986

8

Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi

THSD

1-3

1.204.793

1.182.503

 

3. Công tác chỉnh lý, bảo quản kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực về tài nguyên và môi trường thực hiện theo Thông tư số 03/2010/TT- BNV ngày 20/4/2010 và Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011

3.1. Đơn giá chỉnh lý tài liệu (Bảng 3.1)

Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu

STT

Nhóm tài liệu

Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân

Tài liệu sau ngày 30/4/1975

Tài liệu rời lẻ

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Tài liệu rời lẻ

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

a

b

1 = 2 + 3

4 = 5 + 6

7 = 8 + 9

10 = 11 + 12

A

TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

 

 

 

 

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

 

 

 

 

1

Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ và tương đương

10.037.487

9.594.997

7.557.713

7.217.336

2

Văn phòng Chủ tịch nước, bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương

9.637.816

9.216.398

7.250.274

6.926.106

3

Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương

8.838.476

8.459.199

6.635.397

6.343.645

4

Cục, tổng công ty 90, sở, ban ngành và tương đương

8.039.135

7.702.000

6.020.519

5.761.185

5

Đơn vị sự nghiệp; công ty trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổng công ty 90, 91, sở, ngành và tương đương

7.239.794

6.944.801

5.405.642

5.178.724

II

Tài liệu chuyên môn

 

 

 

 

1

Tài liệu công trình xây dựng cơ bản

 

 

 

 

a

Dự án quan trọng quốc gia

8.838.476

8.459.199

6.635.397

6.343.645

b

Dự án nhóm A

8.039.135

7.702.000

6.020.519

5.761.185

c

Dự án nhóm B, C

7.239.794

6.944.801

5.405.642

5.178.724

2

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…

6.440.454

6.187.603

4.790.764

4.596.264

3

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ)

5.641.113

5.430.404

4.175.887

4.013.803

B

TÀI LIỆU TIẾNG NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

 

 

 

 

1

Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ và tương đương

14.234.025

13.570.291

7.557.713

7.217.336

2

Văn phòng Chủ tịch nước, bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương

13.634.519

13.002.392

7.250.274

6.926.106

3

Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương

12.435.508

11.866.594

6.635.397

6.343.645

4

Cục, tổng công ty 90, sở, ban ngành và tương đương

11.236.497

10.730.795

6.020.519

5.761.185

5

Đơn vị sự nghiệp; công ty trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổng công ty 90, 91, sở, ngành và tương đương

10.037.487

9.594.997

5.405.642

5.178.724

II

Tài liệu chuyên môn

 

 

 

 

1

Tài liệu công trình xây dựng cơ bản

 

 

 

 

a

Dự án quan trọng quốc gia

12.435.508

11.866.594

6.635.397

6.343.645

b

Dự án nhóm A

11.236.497

10.730.795

6.020.519

5.761.185

c

Dự án nhóm B, C

10.037.487

9.594.997

5.405.642

5.178.724

2

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…

8.838.476

8.459.199

4.790.764

4.596.264

3

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,…. (sổ sách, chứng từ)

7.639.465

7.323.401

4.175.887

4.013.803

 

3.2 Đơn giá vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ (Bảng 3.2)

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Loại sản phẩm

Đơn giá

1

Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ (Kho chuyên dụng)

27.370

2

Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ (Kho thông thường)

32.687

3

Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ (Kho tạm)

41.076

 

3.3 Đơn giá vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền giấy (Bảng 3.3)

Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu

Số TT

Loại sản phẩm

Đơn giá

1

Vệ sinh 01 mét giá tài liệu lưu trữ nền giấy

354.433

 

4. Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thực hiện theo Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 (Bảng 4)

Đơn vị tính: Đồng/huyện trung bình

TT

Loại sản phẩm

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của QHSD đất cấp huyện

4.089.903.797

3.959.454.175

2

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

2.788.557.538

2.701.131.095

3

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

857.533.303

836.169.317

* Ghi chú:

Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được quy định trong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho đơn vị huyện có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích trung bình là 50.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị hành chính cấp huyện trung bình là 16 xã/huyện), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1, hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1.

Mức cụ thể cho từng huyện (MH) tính theo công thức sau: MH = MtbKktKdsKsKhcKđt. (Trong đó: Kkt: Hệ số áp lực về kinh tế được thể hiện ở bảng 07; Kds: Hệ số áp lực về dân số được thể hiện ở bảng 08; Ks: Hệ số quy mô diện tích được thể hiện ở bảng 09; Khc: Hệ số đơn vị hành chính được thể hiện ở bảng 10; Kđt: Hệ số áp lực về đô thị được thể hiện ở bảng 11) của Thông tư 11/2021/TT-BTNMT.

 

5. Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất thực hiện theo Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 29/7/201

5.1 Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất (Bảng 5.1)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Kiểm kê đất đai cấp xã

 

 

 

1.1

Xã trung bình

26.490.846

25.692.301

1.2

Rà soát, đối soát, khoanh vẽ, chuyển vẽ ranh giới

 

465.525

465.525

2

Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

 

 

 

2.1

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

Bộ

5.039.360

4.689.587

2.2

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

Bộ

5.561.696

5.197.348

2.3

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

Bộ

6.084.032

5.705.110

2.4

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

Bộ

6.867.536

6.466.751

3

Kiểm kê đất đai cấp huyện

 

 

 

3.1

Huyện trung bình

huyện

46.618.128

45.285.065

3.2

Đối với xã đã có CSDL đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã

1.167.788

1.167.788

3.3

Các thửa đất của hộ gia đình, cá nhân có biến động không thuộc phạm vi thực hiện các dự án

thửa

5.969

5.969

3.4

Các thửa đất của hộ gia đình, cá nhân có biến động thuộc phạm vi thực hiện các dự án

thửa

1.038

1.038

4

Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

4.1

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

Bộ

29.102.008

28.314.986

4.2

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

Bộ

34.622.719

33.697.234

4.3

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

Bộ

40.728.537

39.650.015

5

Kiểm kê đất đai cấp tỉnh

 

 

 

5.1

Tỉnh trung bình

tỉnh

68.689.443

63.502.805

5.2

Trường hợp sử dụng bình đồ ảnh phục vụ điều tra kiểm kê thì thực hiện điều vẽ nội nghiệp đối với những đường ranh giới khoanh đất và đối tượng hình tuyến rõ nét để cập nhật, chỉnh lý lên bản đồ kiểm kê kỳ trước

467.115

467.115

5.3

Trường hợp sử dụng cơ sở nền địa lý quốc gia, bản đồ địa hình mới thành lập thì thực hiện rà soát xác định nội dung thay đổi để chỉnh lý, bổ sung vào bản đồ KKĐĐ kỳ trước để phục vụ điều tra, kiểm kê

467.115

467.115

5.4

Rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng và đối tượng quản lý đất liên quan với các tổ chức đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai gửi UBND cấp xã để thực hiện KKĐĐ (trừ các đơn vị cấp xã đã sử dụng CSDL đất đai)

thửa

9.342

9.342

6

Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

6.1

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

Bộ

32.345.728

31.007.028

6.2

Bản đồ tỷ lệ 1/50.000

Bộ

38.443.295

36.855.885

6.3

Bản đồ tỷ lệ 1/100.000

Bộ

45.188.106

43.325.806

 

* Ghi chú:

1. Mục 1.1 tính theo công thức: MX = Mtbx x Kdtx x Kkv; Mục 1.2 đến 1.5 tính theo công thức (đơn giá x số khoanh thực tế);

2. Mục 2 nêu trên tính cho xã trung bình (lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở các tỷ lệ 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100 ha; bằng 300 ha, 1.000 ha, 5.000 ha). Khi tính định mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất và diện tích tự nhiên thực tế của xã đó để tính theo công thức: MX = Mtbx x Ktlx

3. Mục 3.1 tính theo công thức: MH = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]; Mục 3.2 tính theo công thức (đơn giá x số xả thực tế); Mục 3.3 đến 3.4 tính theo công thức (đơn giá x số thửa thực tế).

4. Mục 4 nêu trên tính cho huyện trung bình (lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở các tỷ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 ha; bằng 7.000 ha, 20.000 ha) và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống). Khi tính định mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất, diện tích tự nhiên và số đơn vị cấp xã trực thuộc của huyện để tính theo công thức sau: MH = Mtbh x Ktlh x Ksx

5. Mục 5.1 tính theo công thức: MT = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslh - 10)]; Mục 5.2 5.3 tính theo công thức (đơn giá x số xã thực tế); Mục 5.4 tính theo công thức (đơn giá x số thửa thực tế).

5.2 Thống kê đất đai (Bảng 5.2)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Thống kê đất đai cấp xã

 

 

 

1.1

Cộng xã trung bình

4.267.557

4.096.291

1.2

Rà soát thực địa các trường hợp đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do VPĐKĐĐ chuyển đến (hoặc do UBND xã thực hiện đối với trường hợp tại điểm 2.1.1) để xác định và chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế (Mục 2.2)

khoanh

93.840

93.840

1.3

Chỉnh lý vào bản đồ KKĐĐ dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát tại điểm 2.2 (Mục 2.3)

khoanh

50.112

50.112

2

Thống kê đất đai cấp huyện

 

 

 

2.1

Cộng huyện trung bình

huyện

13.881.300

13.586.869

2.2

Trường hợp đã có CSDL đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã (Mục 1.2.1)

222.658

222.658

2.3

Trường hợp chưa có CSDL đất đai (Mục 1.2.2)

thửa

5.566

5.566

3

Thống kê đất đai cấp tỉnh

 

 

 

3.1

Cộng tỉnh trung bình

tỉnh

20.310.701

19.858.188

3.2

Rà soát tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi UBND cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các đơn vị cấp xã đã xây dựng CSDL đất đai sử dụng đồng bộ ở các cấp)

thửa

9.342

9.342

* Ghi chú:

1. Mục 1.1 tính theo công thức: MX = Mtbx x Kdtx x Kkv; Mục 1.2 và 1.3 tính theo công thức (đơn giá x số khoanh thực tế).

2. Mục 2.1 nêu trên tính cho huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã); khi tính định mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau: MH = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)] Trong đó: - MH là mức lao động của huyện cần tính; - Mtbh là mức lao động của huyện trung bình; - Kslx là số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện. Mục 2.2 tính theo công thức (đơn giá x số xã thực tế); Mục 2.3 tính theo công thức (đơn giá x số thửa thực tế).

3. Mục 3.1 nêu trên tính cho tỉnh trung bình (tỉnh có 10 đơn vị cấp huyện); khi tính định mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào số lượng huyện thực tế của tỉnh để tính theo công thức sau: MT = Mtbt x [1 + 0,05 x (Kslh - 10)] Trong đó: - MT là mức lao động của tỉnh cần tính; - Mtbt là mức lao động của tỉnh trung bình; - Kslh là số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh. Mục 3.2 tính theo công thức (đơn giá x số thửa thực tế).

6. Điều tra, đánh giá đất đai thực hiện theo Thông tư số 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 6)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Danh mục công việc

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

A

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

I

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH LẦN ĐẦU

I.1

Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp tỉnh lần đầu (không tính các nội dung điều tra phẫu diện đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất)

Tỉnh trung bình

3.536.174.275

3.436.899.556

I.2

Điều tra phẫu diện đất

I.2.1

Trường hợp đào phẫu diện

 

 

 

1

Phẫu diện chính

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 phẫu diện đất

1.295.382

1.144.182

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 phẫu diện đất

1.313.267

1.162.067

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 phẫu diện đất

1.349.037

1.197.837

2

Phẫu diện phụ

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 phẫu diện đất

722.602

647.002

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 phẫu diện đất

736.016

660.416

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 phẫu diện đất

762.843

687.243

3

Phẫu diện thăm dò

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 phẫu diện đất

375.789

300.189

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 phẫu diện đất

389.202

313.602

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 phẫu diện đất

416.030

340.430

I.2.2

Trường hợp khoan phẫu diện

 

 

 

1

Phẫu diện chính

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 phẫu diện đất

816.503

740.903

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 phẫu diện đất

829.916

754.316

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 phẫu diện đất

856.743

781.143

2

Phẫu diện phụ

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 phẫu diện đất

539.315

500.003

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 phẫu diện đất

546.767

507.455

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 phẫu diện đất

561.671

522.359

3

Phẫu diện thăm dò

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 phẫu diện đất

193.635

154.323

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 phẫu diện đất

201.087

161.775

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 phẫu diện đất

215.991

176.679

I.3

Điều tra khoanh đất

1

Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồng bằng; ven biển

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 khoanh đất

135.467

120.347

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 khoanh đất

340.740

302.940

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 khoanh đất

440.268

393.396

2

Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồi núi

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 khoanh đất

247.952

219.829

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 khoanh đất

508.475

451.624

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 khoanh đất

686.405

610.805

3

Khoanh đất phi nông nghiệp

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 khoanh đất

137.281

122.161

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 khoanh đất

340.222

302.422

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 khoanh đất

430.936

384.064

I.4

Phân tích mẫu đất

Mẫu đất

 

9.898.564

8.112.147

II

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO

II.1

Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp tỉnh lần tiếp theo (không tính các nội dung điều tra phẫu diện đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất)

Tỉnh trung bình

2.514.725.338

2.431.046.414

II.2

Điều tra phẫu diện đất

II.2.1

Trường hợp đào phẫu diện

 

 

 

1

Phẫu diện chính

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 phẫu diện đất

1.295.382

1.144.182

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 phẫu diện đất

1.313.267

1.162.067

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 phẫu diện đất

1.349.037

1.197.837

2

Phẫu diện phụ

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 phẫu diện đất

722.602

647.002

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 phẫu diện đất

736.016

660.416

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 phẫu diện đất

762.843

687.243

3

Phẫu diện thăm dò

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 phẫu diện đất

375.789

300.189

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 phẫu diện đất

389.202

313.602

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 phẫu diện đất

416.030

340.430

II.2.2

Trường hợp khoan phẫu diện

 

 

 

1

Phẫu diện chính

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 phẫu diện đất

816.503

740.903

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 phẫu diện đất

829.916

754.316

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 phẫu diện đất

856.743

781.143

2

Phẫu diện phụ

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 phẫu diện đất

539.315

500.003

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 phẫu diện đất

546.767

507.455

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 phẫu diện đất

561.671

522.359

3

Phẫu diện thăm dò

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 phẫu diện đất

395.811

356.499

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 phẫu diện đất

403.263

363.951

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 phẫu diện đất

418.167

378.855

II.3

Điều tra khoanh đất

1

Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồng bằng; ven biển

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 khoanh đất

322.577

288.405

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 khoanh đất

795.401

710.426

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 khoanh đất

1.026.747

921.209

2

Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồi núi

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 khoanh đất

578.655

515.756

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 khoanh đất

1.176.241

1.048.629

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 khoanh đất

1.612.278

1.442.027

3

Khoanh đất phi nông nghiệp

 

 

 

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

01 khoanh đất

137.281

122.161

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

01 khoanh đất

340.222

302.422

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

01 khoanh đất

430.936

384.064

II.4

Phân tích mẫu đất

Mẫu đất

Thông số

9.898.564

8.112.147

B

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT CẤP TỈNH

I

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT CẤP TỈNH LẦN ĐẦU

I.1

Điều tra, đánh giá thoái hóa đất cấp tỉnh lần đầu (không tính các nội dung điều tra lấy mẫu đất; phân tích mẫu đất)

Tỉnh trung bình

3.750.678.144

3.419.596.087

I.2

Điều tra lấy mẫu đất

1

Khu vực đồng bằng

Mẫu đất

75.940

60.820

2

Khu vực trung du

Mẫu đất

150.167

119.927

I.3

Phân tích mẫu đất

Mẫu đất

Thông số

9.898.564

8.112.147

II

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO

II.1

Điều tra, đánh giá thoái hóa đất cấp tỉnh lần tiếp theo (không tính các nội dung điều tra lấy mẫu đất bổ sung; phân tích mẫu đất)

Tỉnh trung bình

1.855.412.491

1.722.641.453

II.2

Điều tra lấy mẫu đất

1

Khu vực đồng bằng

Mẫu đất

75.940

60.820

2

Khu vực trung du

Mẫu đất

150.167

119.927

II.3

Phân tích mẫu đất

Mẫu đất

Thông số

9.898.564

8.112.147

C

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT CẤP TỈNH

I

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT CẤP TỈNH LẦN ĐẦU

I.1

Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp tỉnh lần đầu

Tỉnh trung bình

413.863.643

406.702.423

I.2

Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra lần đầu

I.2.1

Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra (không tính các nội dung điều tra mẫu đất, mẫu nước; phân tích mẫu đất, mẫu nước)

Tỉnh trung bình

131.842.159

128.718.173

I.2.2

Điều tra mẫu đất

Mẫu đất

85.425

85.425

I.2.3

Phân tích mẫu đất

 

 

 

Mẫu đất

Thông số

9.898.564

8.112.147

II

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO

II.1

Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp tỉnh lần tiếp theo

Tỉnh trung bình

150.843.538

147.719.552

II.2

Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra lần tiếp theo

 

 

 

II.2.1

Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra lần tiếp theo (không tính các nội dung điều tra mẫu đất, nước; phân tích mẫu đất, mẫu nước)

Tỉnh trung bình

40.990.167

40.158.257

II.2.2

Điều tra lấy mẫu đất

Mẫu đất

85.425

85.425

II.2.3

Phân tích mẫu đất

 

 

 

Mẫu đất

Thông số

9.898.564

8.112.147

D

ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẤP TỈNH

I

ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẤP TỈNH LẦN ĐẦU

Tỉnh trung bình

1.126.751.751

1.110.540.310

II

ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO

Tỉnh trung bình

593.597.140

577.385.699

H

PHÂN TÍCH MẪU ĐẤT, MẪU NƯỚC

I

Lựa chọn mẫu đất phân tích

Mẫu đất

2.361

2.361

II

Phân tích mẫu đất, mẫu nước

Mẫu đất

Thông số

9.898.564

8.112.147

2N

Mẫu nước

Thông số

3.551.028

2.879.760

 

7. Xây dựng điều chỉnh bảng giá đất các loại đất; Xây dựng khung giá các loại đất; Định giá đất cụ thể theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT

7.1. Xây dựng bảng giá đất (Bảng 7.1)

Đơn vị tính: đồng/ tỉnh trung bình

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Công tác chuẩn bị

Huyện

818.624

815.215

2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

Điểm điều tra

1.237.655

1.232.513

Phiếu điều tra

83.832

83.529

3

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện

Huyện

4.638.788

4.619.560

4

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

Huyện

1.512.797

1.506.521

5

Xây dựng Bảng giá đất

 

 

 

5.1

Xây dựng Bảng giá đất

 

 

 

5.1.1

Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

Loại đất

2.772.862

2.761.380

5.1.2

Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Loại đất

2.772.862

2.761.380

5.1.3

Bảng giá đất rừng sản xuất

Loại đất

2.772.862

2.761.380

5.1.4

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Loại đất

2.772.862

2.761.380

5.1.5

Bảng giá đất làm muối

Loại đất

2.772.862

2.761.380

5.1.6

Bảng giá đất ở tại nông thôn

Loại đất

11.091.448

11.045.521

5.1.7

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Loại đất

5.545.724

5.522.760

5.1.8

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Loại đất

5.545.724

5.522.760

5.1.9

Bảng giá đất ở tại đô thị

Loại đất

16.640.763

16.571.726

5.1.10

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Loại đất

8.322.176

8.287.585

5.1.11

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Loại đất

8.322.176

8.287.585

5.2

Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh

Tỉnh

11.091.448

11.045.521

5.3

Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất

Tỉnh

11.091.448

11.045.521

6

Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất

Tỉnh

5.545.724

5.522.760

7

In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng giá đất

Tỉnh

1.046.452

1.041.946

 

* Ghi chú: Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại mục 5.1, bảng giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại đất đó, trường hợp xây dựng bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại mục 5.1 thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự.

7.2. Điều chỉnh bảng giá đất (Bảng 7.2)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Công tác chuẩn bị

Huyện

171.005

168.282

2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

Điểm điều tra

1.218.858

1.199.515

Phiếu điều tra

83.857

83.407

3

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện

Huyện

794.524

781.944

4

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

Huyện

397.262

390.972

5

Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh

 

 

 

5.1

Xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh

 

 

 

5.1.1

Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp

01 loại đất

1.092.352

1.075.075

5.1.2

Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp

01 loại đất

2.731.117

2.687.883

5.2

Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có)

Tỉnh

2.731.117

2.687.883

5.3

Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh

Tỉnh

5.462.710

5.376.157

6

Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh

Tỉnh

2.731.117

2.687.883

7

In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh

Tỉnh

616.802

606.845

* Ghi chú:

1. Khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp điều chỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 5.1.1; khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp điều chỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 5.1.2.

2. Trường hợp điều chỉnh toàn bộ bảng giá đất thì thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất.

7.3. Định giá đất cụ thể (Bảng 7.3)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Đất ở

Thửa/ khu đất

26.661.849

26.426.631

1

Công tác chuẩn bị

Thửa/ khu đất

1.649.876

1.636.856

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

Thửa/ khu đất

12.993.647

12.865.817

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

Thửa/ khu đất

10.036.461

9.957.683

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

Thửa/ khu đất

1.584.704

1.572.266

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

Thửa/ khu đất

397.161

394.010

II

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Thửa/ khu đất

29.864.551

29.599.317

1

Công tác chuẩn bị

Thửa/ khu đất

1.643.920

1.630.917

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

Thửa/ khu đất

14.666.705

14.521.106

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

Thửa/ khu đất

11.579.264

11.488.191

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

Thửa/ khu đất

1.578.932

1.566.522

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

Thửa/ khu đất

395.730

392.581

III

Đất nông nghiệp

Thửa/ khu đất

23.459.145

23.253.946

1

Công tác chuẩn bị

Thửa/ khu đất

1.657.263

1.644.223

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

Thửa/ khu đất

11.321.362

11.211.307

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

Thửa/ khu đất

8.489.630

8.423.161

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

Thửa/ khu đất

1.591.826

1.579.360

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

Thửa/ khu đất

399.064

395.893

 

* Ghi chú:

1. Đơn giá trên tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 01 ha đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, diện tích 3 ha đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 01, Bảng 02 dưới đây để điều chỉnh chi phí lao động, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị đối với mục 2 và mục 3.

2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ…) thì việc tính mức thực hiện như sau.

a) Đối với mục 2 và mục 3:

- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng;

- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị với hệ số K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị cho mỗi 01 mục đích tăng thêm;

b) Các mục còn lại nhân chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị với hệ số K = 1,3.

3. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị với hệ số K=1,5 đối với mục 2 và mục 3.

4. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và mục 3.

7.4. Định giá đất cụ thể (Bảng 7.4)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Đất ở

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

Khu đất

2.788.655

2.770.098

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

1 vị trí

1.138.507

1.132.660

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

1 vị trí

376.225

373.319

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

1 vị trí

644.967

639.985

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

Khu đất 01 ha

4.166.808

4.133.606

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

Khu đất

1.562.578

1.550.123

7

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

Khu đất

391.669

388.493

II

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

Khu đất

2.777.124

2.758.608

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

1 vị trí

1.362.605

1.355.719

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

1 vị trí

481.353

477.627

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

1 vị trí

802.249

796.039

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

Khu đất 01 ha

5.182.675

5.141.274

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

Khu đất

1.554.844

1.542.415

7

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

Khu đất

389.440

386.322

III

Đất nông nghiệp

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

Khu đất

2.805.511

2.786.877

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

1 vị trí

3.210.775

3.194.028

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

1 vị trí

880.542

873.596

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

1 vị trí

1.584.968

1.572.467

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

Khu đất 01 ha

3.147.739

3.122.733

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

Khu đất

1.573.822

1.561.327

7

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

Khu đất

394.533

391.347

* Ghi chú:

1. Đơn giá trên tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 1 ha, tại địa bàn 01 xã. Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện tại bảng theo Thông tư.

2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các mục 2, 3, 4 và 5, các mục còn lại nhân với hệ số K=1,3.

3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện…) thì điều chỉnh đối với mục 2: đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K =1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.

8. Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính, chỉnh lý bản đồ đại chính, trích lục bản đồ địa chính, trích lục bản đồ đại chính thửa đất, số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính, đo đạc tài sản gắn liền với đất theo Thông tư số 14/TT-BTNMT

8.1. Đo lưới địa chính (Bảng 8.1)

Đơn vị tính: Đồng/điểm

TT

Loại sản phẩm

Mức KK1

Mức KK2

Mức KK3

Mức KK4

Mức KK5

I

Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021

1

Đo lưới địa chính có xây tường vây

8.166.374

9.664.077

11.570.872

14.784.271

18.395.153

2

Đo lưới địa chính có xây tường vây (trên hè phố)

8.168.402

10.209.184

12.638.721

16.128.736

20.715.153

3

Đo lưới địa chính không xây tường vây

5.256.171

6.427.490

7.857.364

9.908.096

12.894.442

II

Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021

1

Đo lưới địa chính có xây tường vây

7.970.009

9.418.967

11.279.469

14.415.217

17.974.263

2

Đo lưới địa chính có xây tường vây (trên hè phố)

7.972.036

9.949.674

12.332.918

15.736.642

20.274.103

3

Đo lưới địa chính không xây tường vây

5.111.645

6.234.220

7.629.322

9.613.923

12.557.072

 

8.2. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính

8.2.1 Đo đạc phục vụ thu hồi và cấp giấy (Bảng 8.2.1)

Đơn vị tính: Đồng/ha

TT

Loại sản phẩm

Mức KK1

Mức KK2

Mức KK3

Mức KK4

Mức KK5

I

Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021

1

Tỷ lệ 1/200

32.138.501

36.977.356

42.302.754

48.507.659

 

2

Tỷ lệ 1/500

9.492.752

10.853.893

12.500.316

14.490.961

16.856.680

3

Tỷ lệ 1/1000

3.289.533

3.719.052

4.490.473

5.824.206

7.040.512

4

Tỷ lệ 1/2000

1.386.489

1.565.357

1.799.082

2.176.276

2.734.748

5

Tỷ lệ 1/5000

437.030

500.606

576.954

669.465

 

6

Tỷ lệ 1/10000

205.515

235.844

272.095

315.851

 

II

Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021

1

Tỷ lệ 1/200

31.512.158

36.254.726

41.433.181

47.480.177

 

2

Tỷ lệ 1/500

9.349.597

10.680.842

12.276.413

14.208.332

16.509.072

3

Tỷ lệ 1/1000

3.225.408

3.644.691

4.403.085

5.715.011

6.904.339

4

Tỷ lệ 1/2000

1.363.560

1.538.715

1.767.923

2.137.787

2.683.705

5

Tỷ lệ 1/5000

428.282

490.156

565.536

657.016

 

6

Tỷ lệ 1/10000

201.593

231.165

267.000

310.320

 

 

8.2.2 Đo đạc phục vụ giao thông đường bộ, đê điều (Bảng 8.2.2)

Đơn vị tính: Đồng/ha

TT

Loại sản phẩm

Mức KK1

Mức KK2

Mức KK3

Mức KK4

Mức KK5

I

Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021

1

Tỷ lệ 1/200

9.641.550

11.093.207

12.690.826

14.552.298

 

2

Tỷ lệ 1/500

2.847.826

3.256.168

3.750.095

4.347.288

5.057.004

3

Tỷ lệ 1/1000

986.860

1.115.716

1.347.142

1.747.262

2.112.154

4

Tỷ lệ 1/2000

415.947

469.607

539.724

652.883

820.424

5

Tỷ lệ 1/5000

131.109

150.182

173.086

200.839

 

6

Tỷ lệ 1/10000

61.654

70.753

81.628

94.755

 

II

Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021

1

Tỷ lệ 1/200

9.453.648

10.876.418

12.429.954

14.244.053

 

2

Tỷ lệ 1/500

2.804.879

3.204.253

3.682.924

4.262.500

4.952.722

3

Tỷ lệ 1/1000

967.622

1.093.407

1.320.926

1.714.503

2.071.302

4

Tỷ lệ 1/2000

409.068

461.614

530.377

641.336

805.111

5

Tỷ lệ 1/5000

128.485

147.047

169.661

197.105

 

6

Tỷ lệ 1/10000

60.478

69.350

80.100

93.096

 

 

8.2.3 Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính(Bảng 8.2.3)

Đơn vị tính: Đồng/ha

TT

Loại sản phẩm

Mức KK1

Mức KK2

Mức KK3

Mức KK4

Mức KK5

I

Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021

1

Tỷ lệ 1/200

3.213.850

3.697.736

4.230.275

4.850.766

 

2

Tỷ lệ 1/500

949.275

1.085.389

1.250.032

1.449.096

1.685.668

3

Tỷ lệ 1/1000

328.953

371.905

449.047

582.421

704.051

4

Tỷ lệ 1/2000

138.649

156.536

179.908

217.628

273.475

5

Tỷ lệ 1/5000

43.703

50.061

57.695

66.946

 

6

Tỷ lệ 1/10000

20.551

23.584

27.209

31.585

 

II

Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021

1

Tỷ lệ 1/200

3.151.216

3.625.473

4.143.318

4.748.018

 

2

Tỷ lệ 1/500

934.960

1.068.084

1.227.641

1.420.833

1.650.907

3

Tỷ lệ 1/1000

322.541

364.469

440.309

571.501

690.434

4

Tỷ lệ 1/2000

136.356

153.871

176.792

213.779

268.370

5

Tỷ lệ 1/5000

42.828

49.016

56.554

65.702

 

6

Tỷ lệ 1/10000

20.159

23.117

26.700

31.032

 

 

8.2.4 Đo đạc phục vụ đền bù, giải phóng mặt bằng (Bảng 8.2.4)

Đơn vị tính: Đồng/ha

TT

Loại sản phẩm

Mức KK1

Mức KK2

Mức KK3

Mức KK4

Mức KK5

I

Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021

1

Tỷ lệ 1/200

36.358.915

40.904.664

46.777.176

53.713.781

 

2

Tỷ lệ 1/500

10.710.929

12.265.573

14.145.285

16.418.389

19.120.051

3

Tỷ lệ 1/1000

3.689.902

4.179.879

5.061.950

6.588.512

7.978.276

4

Tỷ lệ 1/2000

1.558.805

1.762.779

2.029.501

2.463.286

3.101.756

5

Tỷ lệ 1/5000

497.414

569.978

657.165

762.770

 

6

Tỷ lệ 1/10000

234.044

268.705

310.175

360.219

 

II

Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021

1

Tỷ lệ 1/200

35.732.572

40.790.985

46.663.299

53.577.624

 

2

Tỷ lệ 1/500

10.567.774

12.092.522

13.921.383

16.135.760

18.772.443

3

Tỷ lệ 1/1000

3.625.777

4.105.518

4.974.562

6.479.317

7.842.104

4

Tỷ lệ 1/2000

1.535.876

1.736.137

1.998.343

2.424.798

3.050.712

5

Tỷ lệ 1/5000

488.667

559.528

645.747

750.321

 

6

Tỷ lệ 1/10000

230.121

264.027

305.080

354.688

 

 

8.3. Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

Đơn vị tính: đồng.

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

ĐVT

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

1

Số hóa bản đồ địa chính 1/500

1

Ha

296.837

282.909

2

Ha

319.235

303.374

3

Ha

345.686

327.486

4

Ha

376.155

355.210

5

Ha

411.168

386.941

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

 

 

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Điểm

491.172

461.842

2.2

Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 tỷ lệ 1/500

1

Ha

223.437

216.630

2

Ha

237.125

229.646

3

Ha

251.010

242.803

4

Ha

265.150

256.211

5

Ha

284.692

275.346

II

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

1

Số hóa bản đồ địa chính 1/1000

1

Ha

110.759

104.353

2

Ha

120.603

113.851

3

Ha

132.602

125.027

4

Ha

146.635

137.955

5

Ha

166.392

154.138

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

 

 

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Điểm

491.172

461.842

2.2

Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 tỷ lệ 1/1000

1

Ha

66.386

64.249

2

Ha

70.541

68.222

3

Ha

74.941

72.383

4

Ha

79.350

76.554

5

Ha

85.449

82.532

III

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

1

Số hóa bản đồ địa chính 1/2000

1

Ha

43.370

41.438

2

Ha

48.474

46.134

3

Ha

54.687

51.669

4

Ha

61.280

57.796

5

Ha

69.317

65.033

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

 

 

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Điểm

491.172

461.842

2.2

Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 tỷ lệ 1/2000

1

Ha

20.489

19.822

2

Ha

21.740

21.014

3

Ha

23.014

22.214

4

Ha

24.288

23.415

5

Ha

26.111

25.198

IV

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

1

Số hóa bản đồ địa chính 1/5000

1

Ha

7.979

7.625

2

Ha

9.043

8.586

3

Ha

10.021

9.667

4

Ha

11.454

10.913

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

 

 

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Điểm

491.172

461.842

2.2

Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 tỷ lệ 1/5000

1

Ha

3.013

2.913

2

Ha

3.164

3.050

3

Ha

3.302

3.180

4

Ha

3.445

3.315

V

Số hóa và Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000

 

 

 

 

1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Điểm

491.172

461.842

2

Số hóa và chuyển đổi bản đồ số tỷ lệ 1/500

1

Ha

448.629

428.580

2

Ha

484.507

461.890

3

Ha

524.678

498.958

4

Ha

569.055

539.857

5

Ha

623.346

590.460

3

Số hóa và chuyển đổi bản đồ số tỷ lệ 1/1000

1

Ha

158.247

149.922

2

Ha

172.185

163.331

3

Ha

188.511

178.596

4

Ha

206.869

195.611

5

Ha

232.630

217.677

4

Số hóa và chuyển đổi bản đồ số tỷ lệ 1/2000

1

Ha

61.443

58.913

2

Ha

68.219

65.221

3

Ha

76.210

72.460

4

Ha

84.663

80.375

5

Ha

95.158

90.029

5

Số hóa và chuyển đổi bản đồ số tỷ lệ 1/5000

1

Ha

10.366

9.920

2

Ha

11.576

11.017

3

Ha

12.878

12.226

4

Ha

14.366

13.604

 

8.4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính theo ha (Bảng 8.4)

8.4.1. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính (có lập lưới khống chế)

Đơn vị tính: đồng

TT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1.1

Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/ha

1

3.220.197

3.209.109

2

3.789.307

3.778.219

3

4.535.020

4.523.932

4

5.496.636

5.485.548

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/thửa

1

531.328

521.930

2

634.211

622.529

3

761.638

746.142

4

906.096

887.548

1.2

Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25%

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/ha

1

2.898.178

2.888.198

2

3.410.376

3.400.397

3

4.081.518

4.071.539

4

4.946.972

4.936.993

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/thửa

1

478.195

469.737

2

570.790

560.276

3

685.475

671.528

4

815.486

798.793

1.3

Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/ha

1

2.576.158

2.567.288

2

3.031.446

3.022.575

3

3.628.016

3.619.145

4

4.397.308

4.388.438

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/thửa

1

425.062

389.375

2

507.369

465.560

3

609.311

596.914

4

724.877

710.038

2.1

Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/ha

1

1.089.987

1.083.223

2

1.247.699

1.240.274

3

1.452.103

1.443.870

4

1.713.411

1.704.221

5

2.047.987

2.037.675

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/thửa

1

366.956

360.792

2

436.893

429.250

3

522.433

512.324

4

634.339

620.777

5

761.141

744.128

2.2

Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25%

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/ha

1

1.020.471

1.013.903

2

1.164.525

1.157.296

3

1.350.980

1.342.943

4

1.589.026

1.580.031

5

1.893.429

1.883.313

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/thửa

1

330.260

324.712

2

393.204

386.325

3

470.190

461.091

4

570.905

558.700

5

685.027

669.715

2.3

Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/ha

1

950.955

944.583

2

1.081.350

1.074.317

3

1.249.858

1.242.016

4

1.464.640

1.455.841

5

1.738.871

1.728.951

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/thửa

1

293.565

288.633

2

349.514

343.400

3

417.946

409.859

4

507.471

496.622

5

608.912

595.302

3.1

Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/ha

1

364.130

361.385

2

425.221

422.358

3

503.605

500.456

4

604.147

600.619

5

734.842

730.075

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/thửa

1

149.028

146.451

2

174.107

170.951

3

205.321

201.201

4

244.151

238.664

5

289.964

282.939

3.2

Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25%

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/ha

1

341.051

338.359

2

396.995

394.185

3

468.686

465.590

4

560.505

557.030

5

679.873

675.159

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/thửa

1

134.125

131.806

2

156.696

153.856

3

184.789

181.081

4

219.736

214.798

5

260.967

254.645

3.3

Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/ha

1

317.972

315.334

2

368.768

366.012

3

433.768

430.725

4

516.863

513.441

5

624.904

620.243

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/thửa

1

119.222

117.160

2

139.285

136.761

3

164.257

160.961

4

195.321

190.931

5

231.971

226.351

4.1

Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/ha

1

140.927

140.088

2

160.944

159.957

3

184.962

183.734

4

213.217

211.816

5

247.053

245.359

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/thửa

1

191.255

188.608

2

226.157

222.710

3

266.945

262.703

4

316.449

311.205

5

379.459

372.218

4.2

Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25%

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/ha

1

131.715

130.891

2

150.215

149.242

3

172.409

171.195

4

198.468

197.081

5

229.673

227.994

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/thửa

1

172.130

169.747

2

203.541

200.439

3

240.250

236.432

4

284.804

280.084

5

341.513

334.997

4.3

Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/ha

1

122.503

121.693

2

139.485

138.527

3

159.855

158.656

4

183.719

182.346

5

212.293

210.628

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/thửa

1

153.004

150.886

2

180.925

178.168

3

213.556

210.162

4

253.159

248.964

5

303.567

297.775

5.1

Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/ha

1

27.414

27.270

2

31.775

31.596

3

36.875

36.731

4

42.996

42.787

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/thửa

1

267.355

263.534

2

314.527

310.160

3

376.266

370.527

4

442.368

436.073

5.2

Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25%

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/ha

1

25.522

25.380

2

29.547

29.370

3

34.241

34.099

4

39.881

39.673

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/thửa

1

240.619

237.180

2

283.074

279.144

3

338.639

333.474

4

398.132

392.466

5.3

Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/ha

1

23.630

23.489

2

27.318

27.143

3

31.607

31.467

4

36.766

36.560

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/thửa

1

213.884

210.827

2

251.622

248.128

3

301.013

296.422

4

353.895

348.858

6.1

Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

Đồng/ha

1

6.904

6.898

2

8.165

8.159

3

9.685

9.679

4

11.489

11.483

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

Đồng/thửa

1

507.689

502.012

2

600.602

594.108

3

720.432

711.878

4

851.385

841.998

6.2

Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25%

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

Đồng/ha

1

6.214

6.209

2

7.349

7.343

3

8.717

8.712

4

10.340

10.335

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

Đồng/thửa

1

456.920

451.811

2

540.542

534.697

3

648.388

640.690

4

766.246

757.798

6.3

Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

Đồng/ha

1

5.529

5.524

2

6.538

6.533

3

7.754

7.749

4

9.197

9.192

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

Đồng/thửa

1

406.506

401.961

2

480.849

475.650

3

576.743

569.895

4

681.518

674.004

 

8.4.2 Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính (Chỉ thay đổi tên, địa chỉ, loại đất)

Đơn vị tính: đồng

TT

Loại sản phẩm

Khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

1-4

Đồng/thửa

6.755

204.914

2

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

1-5

Đồng/ha

6.755

43.235

3

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

1-5

Đồng/thửa

6.755

13.331

4

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

1-5

Đồng/ha

6.755

4.211

5

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

1-5

Đồng/thửa

6.755

638

6

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

1-4

Đồng/ha

6.755

188

 

8.4.3. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính (không có lập lưới khống chế)

Đơn vị tính: đồng

TT

Loại sản phẩm

Đơn vị tính

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1.1

Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/ha

1

3.220.197

3.209.109

2

3.789.307

3.778.219

3

4.535.020

4.523.932

4

5.496.636

5.485.548

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/thửa

1

497.373

488.558

2

591.702

580.747

3

705.158

690.630

4

838.435

821.051

1.2

Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25%

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/ha

1

2.898.178

2.888.198

2

3.410.376

3.400.397

3

4.081.518

4.071.539

4

4.946.972

4.936.993

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/thửa

1

447.636

439.702

2

532.532

522.672

3

634.643

621.567

4

754.592

738.946

1.3

Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/ha

1

2.576.158

2.567.288

2

3.031.446

3.022.575

3

3.628.016

3.619.145

4

4.397.308

4.388.438

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/thửa

1

397.899

362.678

2

473.361

432.135

3

564.127

552.504

4

670.748

656.841

2.1

Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/ha

1

1.089.987

1.083.223

2

1.247.699

1.240.274

3

1.452.103

1.443.870

4

1.713.411

1.704.221

5

2.047.987

2.037.675

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/thửa

1

343.700

337.964

2

407.866

400.759

3

483.788

474.393

4

582.229

569.631

5

695.557

679.757

2.2

Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25%

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/ha

1

1.020.471

1.013.903

2

1.164.525

1.157.296

3

1.350.980

1.342.943

4

1.589.026

1.580.031

5

1.893.429

1.883.313

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/thửa

1

309.330

304.167

2

367.079

360.683

3

435.409

426.954

4

524.006

512.668

5

626.001

611.781

2.3

Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/ha

1

950.955

944.583

2

1.081.350

1.074.317

3

1.249.858

1.242.016

4

1.464.640

1.455.841

5

1.738.871

1.728.951

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/thửa

1

274.960

270.371

2

326.293

320.607

3

387.030

379.514

4

465.783

455.705

5

556.446

543.805

3.1

Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/ha

1

364.130

361.385

2

425.221

422.358

3

503.605

500.456

4

604.147

600.619

5

734.842

730.075

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/thửa

1

142.479

140.022

2

165.967

162.957

3

194.523

190.597

4

229.630

224.408

5

271.369

264.679

3.2

Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25%

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/ha

1

341.051

338.359

2

396.995

394.185

3

468.686

465.590

4

560.505

557.030

5

679.873

675.159

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/thửa

1

128.232

126.019

2

149.370

146.661

3

175.071

171.538

4

206.667

201.967

5

244.232

238.211

3.3

Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/ha

1

317.972

315.334

2

368.768

366.012

3

433.768

430.725

4

516.863

513.441

5

624.904

620.243

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/thửa

1

113.984

112.017

2

132.773

130.365

3

155.618

152.478

4

183.704

179.526

5

217.095

211.743

4.1

Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/ha

1

140.927

140.088

2

160.944

159.957

3

184.962

183.734

4

213.217

211.816

5

247.053

245.359

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/thửa

1

185.744

183.200

2

218.728

215.416

3

257.764

253.690

4

304.990

299.957

5

363.457

356.514

4.2

Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25%

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/ha

1

131.715

130.891

2

150.215

149.242

3

172.409

171.195

4

198.468

197.081

5

229.673

227.994

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/thửa

1

167.169

164.880

2

196.855

193.875

3

231.988

228.321

4

274.491

269.962

5

327.111

320.862

4.3

Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/ha

1

122.503

121.693

2

139.485

138.527

3

159.855

158.656

4

183.719

182.346

5

212.293

210.628

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/thửa

1

148.595

146.560

2

174.982

172.333

3

206.211

202.952

4

243.992

239.966

5

290.766

285.211

5.1

Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/ha

1

27.414

27.270

2

31.775

31.596

3

36.875

36.731

4

42.996

42.787

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/thửa

1

253.086

249.530

2

298.154

294.090

3

354.476

349.138

4

418.475

412.623

5.2

Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25%

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/ha

1

25.522

25.380

2

29.547

29.370

3

34.241

34.099

4

39.881

39.673

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/thửa

1

227.777

224.577

2

268.339

264.681

3

319.028

314.224

4

376.627

371.361

5.3

Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/ha

1

23.630

23.489

2

27.318

27.143

3

31.607

31.467

4

36.766

36.560

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/thửa

1

202.469

199.624

2

238.523

235.272

3

283.581

279.310

4

334.780

330.099

6.1

Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

Đồng/ha

1

6.904

6.898

2

8.165

8.159

3

9.685

9.679

4

11.489

11.483

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

Đồng/thửa

1

479.229

473.952

2

567.956

561.917

3

677.001

669.048

4

803.769

795.048

6.2

Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25%

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

Đồng/ha

1

6.214

6.209

2

7.349

7.343

3

8.717

8.712

4

10.340

10.335

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

Đồng/thửa

1

431.306

426.557

2

511.160

505.726

3

609.301

602.143

4

723.392

715.543

6.3

Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

Đồng/ha

1

5.529

5.524

2

6.538

6.533

3

7.754

7.749

4

9.197

9.192

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

Đồng/thửa

1

383.738

379.513

2

454.733

449.897

3

541.999

535.632

4

643.425

636.444

 

8.5. Trích đo địa chính thửa đất (Bảng 8.5)

8.5.1. Trích đo địa chính thửa đất (Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2)

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Diện tích dưới 100m2

Thửa

2.224.793

2.218.817

1.491.788

1.486.986

2

Từ 100m2 đến 300m2

Thửa

2.640.509

2.633.473

1.770.066

1.764.425

3

Từ trên 300m2 đến 500m2

Thửa

2.798.918

2.791.478

1.882.691

1.876.710

4

Từ trên 500m2 đến 1.000m2

Thửa

3.426.318

3.417.280

2.290.675

2.283.465

5

Từ trên 1.000m2 đến 3000m2

Thửa

4.700.854

4.688.570

3.136.292

3.126.533

6

Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2

Thửa

7.216.689

7.197.994

4.834.423

4.819.546

 

8.5.2. Trích đo địa chính thửa đất (Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000ha)

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

8.660.026

8.637.593

5.801.308

5.783.455

2

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

9.381.695

9.357.393

6.284.750

6.265.410

3

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

10.095.330

10.069.611

6.760.158

6.739.783

4

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

11.546.702

11.516.791

7.735.077

7.711.274

5

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

12.990.040

12.956.390

8.701.962

8.675.183

 

8.6. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính (Bảng 8.6)

8.6.1. Đo đạc chỉnh lý hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Diện tích dưới 100m2

Thửa

889.917

887.527

596.715

594.795

2

Từ 100m2 đến 300m2

Thửa

1.056.204

1.053.389

708.026

705.770

3

Từ trên 300m2 đến 500m2

Thửa

1.119.567

1.116.591

753.076

750.684

4

Từ trên 500m2 đến 1.000m2

Thửa

1.370.527

1.366.912

916.270

913.386

5

Từ trên 1.000m2 đến 3000m2

Thửa

1.880.342

1.875.428

1.254.517

1.250.613

6

Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2

Thửa

2.886.675

2.879.198

1.933.769

1.927.818

 

8.6.2. Trích đo địa chính thửa đất (Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha)

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

3.464.011

3.455.037

2.320.523

2.313.382

2

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

3.752.678

3.742.957

2.513.900

2.506.164

3

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

4.038.132

4.027.844

2.704.063

2.695.913

4

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

4.618.681

4.606.716

3.094.031

3.084.510

5

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

5.196.016

5.182.556

3.480.785

3.470.073

 

8.6.3. Trích đo địa chính thửa đất (Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2)

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Diện tích dưới 100m2

Thửa

444.959

443.763

298.358

297.397

2

Từ 100m2 đến 300m2

Thửa

528.102

526.695

354.013

352.885

3

Từ trên 300m2 đến 500m2

Thửa

559.784

558.296

376.538

375.342

4

Từ trên 500m2 đến 1.000m2

Thửa

685.264

683.456

458.135

456.693

5

Từ trên 1.000m2 đến 3000m2

Thửa

940.171

937.714

627.258

625.307

6

Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2

Thửa

1.443.338

1.439.599

966.885

963.909

 

8.6.4. Trích đo địa chính thửa đất (Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha)

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

1.732.005

1.727.519

1.160.262

1.156.691

2

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

1.876.339

1.871.479

1.256.950

1.253.082

3

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

2.019.066

2.013.922

1.352.032

1.347.957

4

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

2.309.340

2.303.358

1.547.015

1.542.255

5

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

2.598.008

2.591.278

1.740.392

1.735.037

 

8.7. Đo đạc tài sản gắn liền với đất

8.7.1. Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Diện tích dưới 100m2

Thửa

1.112.396

1.109.408

745.894

743.493

2

Từ 100m2 đến 300m2

Thửa

1.320.254

1.316.737

885.033

882.212

3

Từ trên 300m2 đến 500m2

Thửa

1.399.459

1.395.739

941.345

938.355

4

Từ trên 500m2 đến 1.000m2

Thửa

1.713.159

1.708.640

1.145.337

1.141.732

5

Từ trên 1.000m2 đến 3000m2

Thửa

2.350.427

2.344.285

1.568.146

1.563.266

6

Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2

Thửa

3.608.344

3.598.997

2.417.212

2.409.773

 

- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

4.330.013

4.318.797

2.900.654

2.891.728

2

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

4.690.848

4.678.696

3.142.375

3.132.705

3

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

5.047.665

5.034.805

3.380.079

3.369.892

4

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

5.773.351

5.758.396

3.867.539

3.855.637

5

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

6.495.020

6.478.195

4.350.981

4.337.592

 

8.7.2. Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là tài sản khác.

- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Diện tích dưới 100m2

Thửa

667.438

665.645

447.536

446.096

2

Từ 100m2 đến 300m2

Thửa

792.153

790.042

531.020

529.327

3

Từ trên 300m2 đến 500m2

Thửa

839.675

837.443

564.807

563.013

4

Từ trên 500m2 đến 1.000m2

Thửa

1.027.895

1.025.184

687.202

685.039

5

Từ trên 1.000m2 đến 3000m2

Thửa

1.410.256

1.406.571

940.887

937.960

6

Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2

Thửa

2.165.007

2.159.398

1.450.327

1.445.864

 

- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

2.598.008

2.591.278

1.740.392

1.735.037

2

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

2.814.509

2.807.218

1.885.425

1.879.623

3

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

3.028.599

3.020.883

2.028.047

2.021.935

4

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

3.464.011

3.455.037

2.320.523

2.313.382

5

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

3.897.012

3.886.917

2.610.589

2.602.555

 

8.7.3. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Diện tích dưới 100m2

Thửa

1.557.355

1.553.172

1.044.252

1.040.891

2

Từ 100m2 đến 300m2

Thửa

1.848.356

1.843.431

1.239.046

1.235.097

3

Từ trên 300m2 đến 500m2

Thửa

1.959.243

1.954.034

1.317.884

1.313.697

4

Từ trên 500m2 đến 1.000m2

Thửa

2.398.422

2.392.096

1.603.472

1.598.425

5

Từ trên 1.000m2 đến 3000m2

Thửa

3.290.598

3.281.999

2.195.404

2.188.573

6

Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2

Thửa

5.051.682

5.038.596

3.384.096

3.373.682

 

- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

6.062.019

6.046.315

4.060.916

4.048.419

2

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

6.567.187

6.550.175

4.399.325

4.385.787

3

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

7.066.731

7.048.727

4.732.111

4.717.848

4

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

8.082.691

8.061.754

5.414.554

5.397.892

5

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

9.093.028

9.069.473

6.091.373

6.072.628

 

8.7.4. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là tài sản khác

- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Diện tích dưới 100m2

Thửa

667.438

665.645

447.536

446.096

2

Từ 100m2 đến 300m2

Thửa

792.153

790.042

531.020

529.327

3

Từ trên 300m2 đến 500m2

Thửa

839.675

837.443

564.807

563.013

4

Từ trên 500m2 đến 1.000m2

Thửa

1.027.895

1.025.184

687.202

685.039

5

Từ trên 1.000m2 đến 3000m2

Thửa

1.410.256

1.406.571

940.887

937.960

6

Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2

Thửa

2.165.007

2.159.398

1.450.327

1.445.864

 

- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

2.598.008

2.591.278

1.740.392

1.735.037

2

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

2.814.509

2.807.218

1.885.425

1.879.623

3

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

3.028.599

3.020.883

2.028.047

2.021.935

4

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

3.464.011

3.455.037

2.320.523

2.313.382

5

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

3.897.012

3.886.917

2.610.589

2.602.555

 

8.7.5. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác (có nhiều tầng đơn giá tầng sát mặt đất)

- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Diện tích dưới 100m2

Thửa

1.557.355

1.553.172

1.044.252

1.040.891

2

Từ 100m2 đến 300m2

Thửa

1.848.356

1.843.431

1.239.046

1.235.097

3

Từ trên 300m2 đến 500m2

Thửa

1.959.243

1.954.034

1.317.884

1.313.697

4

Từ trên 500m2 đến 1.000m2

Thửa

2.398.422

2.392.096

1.603.472

1.598.425

5

Từ trên 1.000m2 đến 3000m2

Thửa

3.290.598

3.281.999

2.195.404

2.188.573

6

Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2

Thửa

5.051.682

5.038.596

3.384.096

3.373.682

 

- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

6.062.019

6.046.315

4.060.916

4.048.419

2

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

6.567.187

6.550.175

4.399.325

4.385.787

3

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

7.066.731

7.048.727

4.732.111

4.717.848

4

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

8.082.691

8.061.754

5.414.554

5.397.892

5

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

9.093.028

9.069.473

6.091.373

6.072.628

* Ghi chú: Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạt riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục 8.5; Từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo đạc) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất tại Mục 8.7.5.

8.7.6. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác (có nhiều tầng đơn giá tầng thứ 2 trở đi)

- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Diện tích dưới 100m2

Thửa

778.677

776.586

522.126

520.445

2

Từ 100m2 đến 300m2

Thửa

924.178

921.716

619.523

617.549

3

Từ trên 300m2 đến 500m2

Thửa

979.621

977.017

658.942

656.849

4

Từ trên 500m2 đến 1.000m2

Thửa

1.199.211

1.196.048

801.736

799.213

5

Từ trên 1.000m2 đến 3000m2

Thửa

1.645.299

1.640.999

1.097.702

1.094.286

6

Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2

Thửa

2.525.841

2.519.298

1.692.048

1.686.841

 

- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha

Đơn vị tính: Đồng/thửa

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

3.031.009

3.023.158

2.030.458

2.024.209

2

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

3.283.593

3.275.087

2.199.663

2.192.894

3

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

3.533.365

3.524.364

2.366.055

2.358.924

4

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

4.041.346

4.030.877

2.707.277

2.698.946

5

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

4.546.514

4.534.737

3.045.687

3.036.314

* Ghi chú: Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạt riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục 8.5; Từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo đạc) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất tại Mục 8.7.5.

9. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

9.1. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn

9.1.1. Trực tiếp

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

467.089

461.925

Hồ sơ

2

482.006

476.842

Hồ sơ

3

499.477

494.313

II

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

422.577

416.218

Hồ sơ

2

441.954

435.594

Hồ sơ

3

464.634

458.275

III

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

711.652

703.389

Hồ sơ

2

735.520

727.257

Hồ sơ

3

763.473

755.211

IV

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

380.261

374.502

Hồ sơ

2

395.163

389.404

Hồ sơ

3

412.601

406.843

V

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

263.286

260.704

Hồ sơ

2

270.745

268.163

Hồ sơ

3

279.480

276.898

VI

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

430.005

424.246

Hồ sơ

2

443.430

437.672

Hồ sơ

3

459.154

453.395

VII

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

235.542

235.542

Hồ sơ

2

235.542

235.542

Hồ sơ

3

235.542

235.542

 

9.1.2. Trực tuyến

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

450.856

445.692

Hồ sơ

2

465.774

460.610

Hồ sơ

3

483.245

478.081

II

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

407.214

400.854

Hồ sơ

2

426.591

420.231

Hồ sơ

3

449.271

442.911

III

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

685.680

677.418

Hồ sơ

2

709.548

701.286

Hồ sơ

3

737.502

729.239

IV

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

378.568

372.809

Hồ sơ

2

393.469

387.710

Hồ sơ

3

410.908

405.149

V

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

255.170

252.588

Hồ sơ

2

262.629

260.047

Hồ sơ

3

271.364

268.782

VI

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

415.396

409.637

Hồ sơ

2

428.821

423.063

Hồ sơ

3

444.545

438.786

VII

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

238.403

238.403

Hồ sơ

2

238.403

238.403

Hồ sơ

3

238.403

238.403

* Ghi chú: Phân loại khó khăn

KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng bằng, trung du.

KK2: Các xã, thị trấn tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; các thị trấn.

KK3: Các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo, các xã, thị trấn đặc biệt khó khăn, các xã, thị trấn tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại đặc biệt, loại I.

9.2. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường

9.2.1. Trực tiếp

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

698.055

691.933

Hồ sơ

2

741.017

734.894

Hồ sơ

3

792.487

786.365

II

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

688.858

681.320

Hồ sơ

2

744.708

737.170

Hồ sơ

3

811.619

804.081

III

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.070.064

1.060.268

Hồ sơ

2

1.138.802

1.129.006

Hồ sơ

3

1.221.154

1.211.359

IV

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

596.961

590.047

Hồ sơ

2

639.881

632.966

Hồ sơ

3

691.309

684.395

V

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

388.049

384.987

Hồ sơ

2

409.529

406.468

Hồ sơ

3

435.264

432.203

VI

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

641.326

634.412

Hồ sơ

2

679.991

673.077

Hồ sơ

3

726.314

719.400

VII

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

289.896

289.896

Hồ sơ

2

289.896

289.896

Hồ sơ

3

289.896

289.896

 

9.2.2. Trực tuyến

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

678.705

672.583

Hồ sơ

2

721.667

715.544

Hồ sơ

3

773.137

767.015

II

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

669.441

661.903

Hồ sơ

2

725.291

717.753

Hồ sơ

3

792.202

784.665

III

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.039.103

1.029.307

Hồ sơ

2

1.107.841

1.098.046

Hồ sơ

3

1.190.194

1.180.398

IV

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

595.268

588.353

Hồ sơ

2

638.187

631.273

Hồ sơ

3

689.616

682.702

V

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

378.373

375.312

Hồ sơ

2

399.854

396.793

Hồ sơ

3

425.589

422.528

VI

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

623.911

616.996

Hồ sơ

2

662.576

655.662

Hồ sơ

3

708.899

701.985

VII

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

292.757

292.757

Hồ sơ

2

292.757

292.757

Hồ sơ

3

292.757

292.757

* Ghi chú: Phân loại khó khăn

KK2: Các phường trong đô thị loại III, IV.

KK3: Các phường trong đô thị loại II.

KK4: Các phường trong đô thị loại I.

KK5: Các phường trong đô thị loại đặc biệt.

9.3. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân

9.3.1. Nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

9.3.1.1. Trực tiếp

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản

I.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.668.868

1.663.035

Hồ sơ

2

1.714.052

1.708.219

Hồ sơ

3

1.763.755

1.757.922

Hồ sơ

4

1.818.508

1.812.675

Hồ sơ

5

1.876.314

1.870.481

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.677.509

1.671.676

Hồ sơ

2

1.722.694

1.716.861

Hồ sơ

3

1.772.397

1.766.564

Hồ sơ

4

1.827.150

1.821.317

Hồ sơ

5

1.884.955

1.879.122

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.402.342

2.394.759

Hồ sơ

2

2.461.081

2.453.499

Hồ sơ

3

2.525.802

2.518.219

Hồ sơ

4

2.596.767

2.589.184

Hồ sơ

5

2.672.247

2.664.664

II

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN

II.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.035.566

2.029.733

Hồ sơ

2

2.094.306

2.088.473

Hồ sơ

3

2.158.920

2.153.087

Hồ sơ

4

2.230.098

2.224.265

Hồ sơ

5

2.305.246

2.299.413

II.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.043.682

2.037.849

Hồ sơ

2

2.102.422

2.096.589

Hồ sơ

3

2.167.036

2.161.203

Hồ sơ

4

2.238.215

2.232.382

Hồ sơ

5

2.313.362

2.307.529

II.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.962.684

2.955.102

Hồ sơ

2

3.039.046

3.031.463

Hồ sơ

3

3.123.183

3.115.600

Hồ sơ

4

3.215.437

3.207.855

Hồ sơ

5

3.313.562

3.305.979

III

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

III.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.030.953

1.025.120

Hồ sơ

2

1.076.137

1.070.304

Hồ sơ

3

1.125.840

1.120.007

Hồ sơ

4

1.180.593

1.174.760

Hồ sơ

5

1.238.399

1.232.566

III.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.013.670

1.007.837

Hồ sơ

2

1.058.854

1.053.021

Hồ sơ

3

1.108.557

1.102.724

Hồ sơ

4

1.163.310

1.157.477

Hồ sơ

5

1.221.116

1.215.283

III.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.532.366

1.524.783

Hồ sơ

2

1.591.106

1.583.523

Hồ sơ

3

1.655.827

1.648.244

Hồ sơ

4

1.726.792

1.719.209

Hồ sơ

5

1.802.272

1.794.689

IV

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

IV.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.509.419

1.503.586

Hồ sơ

2

1.550.085

1.544.252

Hồ sơ

3

1.594.818

1.588.985

Hồ sơ

4

1.644.095

1.638.262

Hồ sơ

5

1.696.120

1.690.287

IV.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.517.196

1.511.364

Hồ sơ

2

1.557.863

1.552.030

Hồ sơ

3

1.602.595

1.596.762

Hồ sơ

4

1.651.873

1.646.040

Hồ sơ

5

1.703.898

1.698.065

IV.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.170.451

2.162.868

Hồ sơ

2

2.223.317

2.215.734

Hồ sơ

3

2.281.565

2.273.982

Hồ sơ

4

2.345.434

2.337.851

Hồ sơ

5

2.413.366

2.405.783

V

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

V.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

776.370

770.537

V.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

774.618

768.785

V.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.272.865

1.265.282

 

9.3.1.2. Trực tuyến

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản

I.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.594.129

1.588.296

Hồ sơ

2

1.639.314

1.633.481

Hồ sơ

3

1.689.017

1.683.184

Hồ sơ

4

1.743.770

1.737.937

Hồ sơ

5

1.801.576

1.795.743

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.602.771

1.596.938

Hồ sơ

2

1.647.956

1.642.123

Hồ sơ

3

1.697.659

1.691.826

Hồ sơ

4

1.752.411

1.746.578

Hồ sơ

5

1.810.217

1.804.384

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.319.849

2.312.266

Hồ sơ

2

2.378.589

2.371.006

Hồ sơ

3

2.443.310

2.435.727

Hồ sơ

4

2.514.275

2.506.692

Hồ sơ

5

2.589.755

2.582.172

II

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN

II.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.927.511

1.921.678

Hồ sơ

2

1.986.251

1.980.418

Hồ sơ

3

2.050.865

2.045.032

Hồ sơ

4

2.122.043

2.116.210

Hồ sơ

5

2.197.191

2.191.358

II.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.935.627

1.929.794

Hồ sơ

2

1.994.367

1.988.534

Hồ sơ

3

2.058.981

2.053.148

Hồ sơ

4

2.130.159

2.124.326

Hồ sơ

5

2.205.307

2.199.474

II.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.841.592

2.834.009

Hồ sơ

2

2.917.954

2.910.371

Hồ sơ

3

3.002.090

2.994.508

Hồ sơ

4

3.094.345

3.086.762

Hồ sơ

5

3.192.469

3.184.886

III

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

III.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

951.076

945.243

Hồ sơ

2

996.261

990.428

Hồ sơ

3

1.045.964

1.040.131

Hồ sơ

4

1.100.717

1.094.884

Hồ sơ

5

1.158.522

1.152.689

III.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

933.793

927.960

Hồ sơ

2

978.977

973.145

Hồ sơ

3

1.028.680

1.022.847

Hồ sơ

4

1.083.433

1.077.600

Hồ sơ

5

1.141.239

1.135.406

III.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.443.194

1.435.611

Hồ sơ

2

1.501.934

1.494.351

Hồ sơ

3

1.566.655

1.559.072

Hồ sơ

4

1.637.620

1.630.037

Hồ sơ

5

1.713.100

1.705.517

IV

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

IV.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.442.155

1.436.322

Hồ sơ

2

1.482.821

1.476.988

Hồ sơ

3

1.527.553

1.521.720

Hồ sơ

4

1.576.831

1.570.998

Hồ sơ

5

1.628.856

1.623.023

IV.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.449.932

1.444.099

Hồ sơ

2

1.490.598

1.484.765

Hồ sơ

3

1.535.331

1.529.498

Hồ sơ

4

1.584.608

1.578.775

Hồ sơ

5

1.636.634

1.630.801

IV.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.096.208

2.088.625

Hồ sơ

2

2.149.073

2.141.491

Hồ sơ

3

2.207.322

2.199.739

Hồ sơ

4

2.271.190

2.263.608

Hồ sơ

5

2.339.123

2.331.540

V

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

V.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

807.550

801.717

V.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

816.191

810.358

V.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.297.809

1.290.226

 

9.3.2. Nộp hồ sơ tại địa bàn huyện

9.3.2.1. Trực tiếp

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản

I.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.668.867

1.663.034

Hồ sơ

2

1.714.051

1.708.218

Hồ sơ

3

1.763.754

1.757.921

Hồ sơ

4

1.818.507

1.812.674

Hồ sơ

5

1.876.313

1.870.480

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.677.508

1.671.675

Hồ sơ

2

1.722.693

1.716.860

Hồ sơ

3

1.772.396

1.766.563

Hồ sơ

4

1.827.149

1.821.316

Hồ sơ

5

1.884.954

1.879.121

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.402.340

2.394.757

Hồ sơ

2

2.461.080

2.453.497

Hồ sơ

3

2.525.800

2.518.217

Hồ sơ

4

2.596.765

2.589.182

Hồ sơ

5

2.672.245

2.664.663

II

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN

II.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.035.565

2.029.732

Hồ sơ

2

2.094.305

2.088.472

Hồ sơ

3

2.158.919

2.153.086

Hồ sơ

4

2.230.097

2.224.264

Hồ sơ

5

2.305.245

2.299.412

II.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.043.681

2.037.848

Hồ sơ

2

2.102.421

2.096.588

Hồ sơ

3

2.167.035

2.161.202

Hồ sơ

4

2.238.214

2.232.381

Hồ sơ

5

2.313.361

2.307.528

II.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.962.683

2.955.100

Hồ sơ

2

3.039.044

3.031.462

Hồ sơ

3

3.123.181

3.115.598

Hồ sơ

4

3.215.436

3.207.853

Hồ sơ

5

3.313.560

3.305.977

III

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

III.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.030.952

1.025.119

Hồ sơ

2

1.076.136

1.070.303

Hồ sơ

3

1.125.839

1.120.006

Hồ sơ

4

1.180.592

1.174.759

Hồ sơ

5

1.238.398

1.232.565

III.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.013.668

1.007.835

Hồ sơ

2

1.058.853

1.053.020

Hồ sơ

3

1.108.556

1.102.723

Hồ sơ

4

1.163.309

1.157.476

Hồ sơ

5

1.221.114

1.215.282

III.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.532.365

1.524.782

Hồ sơ

2

1.591.104

1.583.522

Hồ sơ

3

1.655.825

1.648.242

Hồ sơ

4

1.726.790

1.719.207

Hồ sơ

5

1.802.270

1.794.687

IV

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

IV.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.509.418

1.503.585

Hồ sơ

2

1.550.084

1.544.251

Hồ sơ

3

1.594.817

1.588.984

Hồ sơ

4

1.644.094

1.638.261

Hồ sơ

5

1.696.119

1.690.286

IV.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.517.195

1.511.362

Hồ sơ

2

1.557.861

1.552.029

Hồ sơ

3

1.602.594

1.596.761

Hồ sơ

4

1.651.872

1.646.039

Hồ sơ

5

1.703.897

1.698.064

IV.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.170.449

2.162.866

Hồ sơ

2

2.223.315

2.215.732

Hồ sơ

3

2.281.563

2.273.980

Hồ sơ

4

2.345.432

2.337.849

Hồ sơ

5

2.413.364

2.405.781

V

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

V.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

776.369

770.536

V.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

774.617

768.784

V.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.272.863

1.265.281

 

9.3.2.2. Trực tuyến

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản

I.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.594.128

1.588.295

Hồ sơ

2

1.639.313

1.633.480

Hồ sơ

3

1.689.016

1.683.183

Hồ sơ

4

1.743.769

1.737.936

Hồ sơ

5

1.801.574

1.795.741

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.602.770

1.596.937

Hồ sơ

2

1.647.955

1.642.122

Hồ sơ

3

1.697.658

1.691.825

Hồ sơ

4

1.752.410

1.746.577

Hồ sơ

5

1.810.216

1.804.383

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.319.847

2.312.265

Hồ sơ

2

2.378.587

2.371.004

Hồ sơ

3

2.443.308

2.435.725

Hồ sơ

4

2.514.273

2.506.690

Hồ sơ

5

2.589.753

2.582.170

II

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN

II.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.927.510

1.921.677

Hồ sơ

2

1.986.250

1.980.417

Hồ sơ

3

2.050.863

2.045.031

Hồ sơ

4

2.122.042

2.116.209

Hồ sơ

5

2.197.190

2.191.357

II.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.935.626

1.929.793

Hồ sơ

2

1.994.366

1.988.533

Hồ sơ

3

2.058.980

2.053.147

Hồ sơ

4

2.130.158

2.124.325

Hồ sơ

5

2.205.306

2.199.473

II.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.841.590

2.834.007

Hồ sơ

2

2.917.952

2.910.369

Hồ sơ

3

3.002.089

2.994.506

Hồ sơ

4

3.094.343

3.086.760

Hồ sơ

5

3.192.468

3.184.885

III

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

III.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

951.075

945.242

Hồ sơ

2

996.260

990.427

Hồ sơ

3

1.045.963

1.040.130

Hồ sơ

4

1.100.715

1.094.882

Hồ sơ

5

1.158.521

1.152.688

III.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

933.792

927.959

Hồ sơ

2

978.976

973.143

Hồ sơ

3

1.028.679

1.022.846

Hồ sơ

4

1.083.432

1.077.599

Hồ sơ

5

1.141.238

1.135.405

III.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.443.192

1.435.610

Hồ sơ

2

1.501.932

1.494.349

Hồ sơ

3

1.566.653

1.559.070

Hồ sơ

4

1.637.618

1.630.035

Hồ sơ

5

1.713.098

1.705.515

IV

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

IV.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.442.153

1.436.321

Hồ sơ

2

1.482.820

1.476.987

Hồ sơ

3

1.527.552

1.521.719

Hồ sơ

4

1.576.830

1.570.997

Hồ sơ

5

1.628.855

1.623.022

IV.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.449.931

1.444.098

Hồ sơ

2

1.490.597

1.484.764

Hồ sơ

3

1.535.330

1.529.497

Hồ sơ

4

1.584.607

1.578.774

Hồ sơ

5

1.636.632

1.630.799

IV.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.096.206

2.088.623

Hồ sơ

2

2.149.072

2.141.489

Hồ sơ

3

2.207.320

2.199.737

Hồ sơ

4

2.271.189

2.263.606

Hồ sơ

5

2.339.121

2.331.538

V

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

V.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

807.548

801.716

V.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

816.190

810.357

V.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.297.807

1.290.225

 

9.4. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức

9.4.1. Trực tiếp

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản

I.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.624.020

1.611.433

Hồ sơ

2

1.668.162

1.655.575

Hồ sơ

3

1.716.719

1.704.131

Hồ sơ

4

1.770.131

1.757.544

Hồ sơ

5

1.827.075

1.814.487

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.731.269

1.718.682

Hồ sơ

2

1.775.412

1.762.824

Hồ sơ

3

1.823.968

1.811.381

Hồ sơ

4

1.876.939

1.864.352

Hồ sơ

5

1.934.324

1.921.737

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.344.854

2.328.490

Hồ sơ

2

2.402.239

2.385.875

Hồ sơ

3

2.465.363

2.448.999

Hồ sơ

4

2.534.666

2.518.302

Hồ sơ

5

2.609.708

2.593.344

II

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

II.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

860.882

848.295

Hồ sơ

2

882.953

870.366

Hồ sơ

3

907.231

894.644

Hồ sơ

4

933.938

921.350

Hồ sơ

5

962.409

949.822

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

922.424

909.837

Hồ sơ

2

944.495

931.908

Hồ sơ

3

968.774

956.186

Hồ sơ

4

995.259

982.672

Hồ sơ

5

1.023.952

1.011.364

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.229.959

1.213.595

Hồ sơ

2

1.258.651

1.242.288

Hồ sơ

3

1.290.213

1.273.849

Hồ sơ

4

1.324.865

1.308.501

Hồ sơ

5

1.362.386

1.346.022

III

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

III.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.471.392

1.458.805

Hồ sơ

2

1.511.120

1.498.533

Hồ sơ

3

1.554.821

1.542.234

Hồ sơ

4

1.602.892

1.590.305

Hồ sơ

5

1.654.142

1.641.554

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.582.168

1.569.581

Hồ sơ

2

1.621.897

1.609.309

Hồ sơ

3

1.665.597

1.653.010

Hồ sơ

4

1.713.271

1.700.684

Hồ sơ

5

1.764.918

1.752.330

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.121.875

2.105.511

Hồ sơ

2

2.173.521

2.157.158

Hồ sơ

3

2.230.333

2.213.969

Hồ sơ

4

2.292.706

2.276.342

Hồ sơ

5

2.360.244

2.343.880

IV

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

IV.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

752.057

739.470

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

688.062

675.475

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

947.312

930.949

 

9.4.2. Trực tuyến

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản

I.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.625.305

1.612.717

Hồ sơ

2

1.669.447

1.656.859

Hồ sơ

3

1.718.003

1.705.416

Hồ sơ

4

1.771.416

1.758.828

Hồ sơ

5

1.828.359

1.815.772

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.748.326

1.735.739

Hồ sơ

2

1.792.469

1.779.881

Hồ sơ

3

1.841.025

1.828.438

Hồ sơ

4

1.893.996

1.881.409

Hồ sơ

5

1.951.381

1.938.794

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.345.485

2.329.121

Hồ sơ

2

2.402.870

2.386.506

Hồ sơ

3

2.465.993

2.449.630

Hồ sơ

4

2.535.297

2.518.933

Hồ sơ

5

2.610.339

2.593.975

II

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

II.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

861.524

848.937

Hồ sơ

2

883.595

871.008

Hồ sơ

3

907.874

895.286

Hồ sơ

4

934.580

921.992

Hồ sơ

5

963.052

950.464

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

923.067

910.479

Hồ sơ

2

945.138

932.550

Hồ sơ

3

969.416

956.829

Hồ sơ

4

995.901

983.314

Hồ sơ

5

1.024.594

1.012.006

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.230.274

1.213.910

Hồ sơ

2

1.258.967

1.242.603

Hồ sơ

3

1.290.528

1.274.165

Hồ sơ

4

1.325.180

1.308.817

Hồ sơ

5

1.362.701

1.346.337

III

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

III.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.472.548

1.459.961

Hồ sơ

2

1.512.277

1.499.689

Hồ sơ

3

1.555.978

1.543.390

Hồ sơ

4

1.604.049

1.591.461

Hồ sơ

5

1.655.298

1.642.710

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

1.583.325

1.570.737

Hồ sơ

2

1.623.053

1.610.465

Hồ sơ

3

1.666.754

1.654.166

Hồ sơ

4

1.714.427

1.701.840

Hồ sơ

5

1.766.074

1.753.486

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

2.122.442

2.106.079

Hồ sơ

2

2.174.089

2.157.725

Hồ sơ

3

2.230.900

2.214.537

Hồ sơ

4

2.293.273

2.276.910

Hồ sơ

5

2.360.811

2.344.447

IV

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

IV.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

763.735

751.147

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

699.740

687.153

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

962.494

946.130

 

9.5. Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn

9.5.1. Trực tiếp

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

381.717

377.321

Hồ sơ

2

395.163

390.767

Hồ sơ

3

411.427

407.031

II

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

479.188

473.472

Hồ sơ

2

496.668

490.953

Hồ sơ

3

517.811

512.096

III

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

300.324

295.964

Hồ sơ

2

322.342

317.983

Hồ sơ

3

343.453

339.093

IV

Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

241.221

241.221

Hồ sơ

2

241.221

241.221

Hồ sơ

3

241.221

241.221

V

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

348.206

344.249

Hồ sơ

2

360.307

356.350

Hồ sơ

3

374.945

370.988

 

9.5.2. Trực tuyến

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

357.836

353.439

Hồ sơ

2

375.404

371.008

Hồ sơ

3

391.668

387.272

II

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

448.142

442.427

Hồ sơ

2

470.981

465.266

Hồ sơ

3

492.124

486.409

III

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

300.794

296.435

Hồ sơ

2

318.258

313.899

Hồ sơ

3

339.369

335.010

IV

Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

224.983

224.983

Hồ sơ

2

224.983

224.983

Hồ sơ

3

224.983

224.983

V

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1

326.713

322.756

Hồ sơ

2

342.524

338.567

Hồ sơ

3

357.162

353.205

 

9.6. Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường

9.6.1. Trực tiếp

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

2

403.331

397.443

Hồ sơ

3

419.272

413.385

Hồ sơ

4

438.402

432.515

II

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

2

510.951

503.298

Hồ sơ

3

531.675

524.022

Hồ sơ

4

556.544

548.890

III

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

2

315.695

310.260

Hồ sơ

3

340.974

335.538

Hồ sơ

4

365.842

360.407

IV

Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

2

257.045

257.045

Hồ sơ

3

257.045

257.045

Hồ sơ

4

257.045

257.045

V

Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

2

365.431

360.133

Hồ sơ

3

379.779

374.480

Hồ sơ

4

396.996

391.697

 

9.6.2. Trực tuyến

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

2

379.450

373.562

Hồ sơ

3

399.513

393.626

Hồ sơ

4

418.643

412.756

II

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

2

479.905

472.252

Hồ sơ

3

505.988

498.335

Hồ sơ

4

530.857

523.204

III

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

2

316.166

310.730

Hồ sơ

3

336.890

331.454

Hồ sơ

4

361.759

356.323

IV

Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

2

240.807

240.807

Hồ sơ

3

240.807

240.807

Hồ sơ

4

240.807

240.807

V

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

2

343.938

338.640

Hồ sơ

3

361.996

356.697

Hồ sơ

4

379.213

373.914

 

9.7. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với hộ gia đình cá nhân

9.7.1. Trực tiếp

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản

I.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

542.803

533.593

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

499.744

490.535

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

689.579

677.607

II

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN

II.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

645.614

636.405

II.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

589.638

580.428

II.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

821.666

809.693

III

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đổi GCN

III.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

495.233

486.023

III.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

456.480

447.270

III.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

IV

Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

IV.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

240.200

230.991

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

240.200

230.991

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

304.022

292.050

 

9.7.2. Trực tuyến

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản

I.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

528.252

519.043

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

485.194

475.984

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

670.663

658.691

II

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN

II.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

632.103

622.893

II.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

576.127

566.917

II.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

804.101

792.129

III

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đổi GCN

III.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

482.137

472.928

III.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

443.384

434.175

III.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

611.436

599.464

IV

Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

IV.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

240.200

230.991

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

240.200

230.991

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

304.022

292.050

 

9.8. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức

9.8.1. Trực tiếp

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản

I.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

788.115

775.838

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

743.155

730.878

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.013.728

997.767

II

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

II.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

718.323

706.045

II.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

677.859

665.581

II.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

692.912

676.952

 

9.8.2. Trực tuyến

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản

I.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

777.722

765.445

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

732.762

720.485

I.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.000.216

984.256

II

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

II.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

708.969

696.691

II.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

668.505

656.227

II.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

910.719

894.758

 

9.9. Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân

9.9.1. Nộp hồ sơ tại xã, thị trấn

9.9.1.1. Trực tiếp

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

CẤP MỚI

 

 

 

 

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

804.095

795.694

1.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

939.559

931.157

1.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.180.447

1.169.525

II

KHÔNG CẤP MỚI

 

 

 

 

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

544.872

539.831

1.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

672.167

667.126

1.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

837.312

830.758

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

2.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

337.240

332.199

2.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

669.787

664.746

2.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

832.943

826.389

3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

3.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

541.448

536.407

3.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

652.904

647.863

3.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

812.349

805.795

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

4.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

167.754

162.713

4.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

180.630

175.589

4.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

228.288

221.735

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

5.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

166.079

161.038

5.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

171.085

166.044

5.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

215.170

208.617

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

6.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

541.418

536.377

6.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

667.352

662.310

6.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

828.473

821.919

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

7.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

531.929

526.887

7.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

654.122

649.081

7.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

804.191

797.637

8

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

8.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.549

580.508

8.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.465

705.424

8.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.594

876.040

9

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

9.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.549

580.508

9.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.465

705.424

9.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.594

876.040

10

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

10.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.549

580.508

10.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.465

705.424

10.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.594

876.040

11

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

11.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.549

580.508

11.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.465

705.424

11.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.594

876.040

12

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

12.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

587.296

582.255

12.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

712.901

707.860

12.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

887.064

880.511

13

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

13.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

586.422

581.381

13.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

711.683

706.642

13.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

884.829

878.275

14

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

14.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

587.296

582.255

14.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

712.901

707.860

14.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

887.064

880.511

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

15.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.549

580.508

15.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.465

705.424

15.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.594

876.040

16

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

16.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.549

580.508

16.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.465

705.424

16.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.594

876.040

17

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

17.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.549

580.508

17.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.465

705.424

17.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.594

876.040

18

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

18.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.549

580.508

18.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.465

705.424

18.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.594

876.040

19

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ

19.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

532.802

527.761

19.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

655.340

650.299

19.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

806.426

799.872

20

Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

20.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.549

580.508

20.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.465

705.424

20.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.594

876.040

21

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

21.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

535.383

530.342

21.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

658.938

653.897

21.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

813.030

806.476

22

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

22.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

592.254

587.213

22.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

719.549

714.508

22.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

898.706

892.153

23

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)

23.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

582.429

577.388

23.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

705.984

700.943

23.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

874.090

867.536

24

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

24.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

584.675

579.634

24.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

709.247

704.206

24.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

880.359

873.805

25

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

25.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

595.038

589.997

25.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

723.695

718.653

25.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

906.875

900.322

26

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

26.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

538.400

533.359

26.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

663.145

658.104

26.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

820.751

814.198

27

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

27.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

531.055

526.014

27.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

652.904

647.863

27.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

801.956

795.402

28

Thu hồi quyền sử dụng đất

28.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

212.499

207.458

28.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

209.976

204.935

28.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

267.031

260.477

29

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

29.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

572.605

567.564

29.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

692.420

687.379

29.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

849.473

842.919

 

9.9.1.2. Trực tuyến

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

CẤP MỚI

 

 

 

 

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

793.702

785.300

1.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

929.166

920.764

1.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.166.936

1.156.013

II

KHÔNG CẤP MỚI

 

 

 

 

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

534.479

529.438

1.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

661.774

656.733

1.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

823.800

817.247

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

2.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

326.846

321.805

2.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

319.956

314.915

2.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

428.524

421.971

3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

3.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

531.055

526.014

3.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

642.511

637.470

3.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

798.838

792.284

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

4.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

167.754

162.713

4.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

180.630

175.589

4.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

228.288

221.735

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

5.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

166.079

161.038

5.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

171.085

166.044

5.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

215.170

208.617

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

6.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

531.025

525.984

6.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

656.958

651.917

6.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

814.961

808.408

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

7.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

521.535

516.494

7.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

643.729

638.688

7.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

790.679

784.126

8

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

8.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

575.155

570.114

8.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

700.072

695.031

8.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

869.082

862.529

9

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

9.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

575.155

570.114

9.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

700.072

695.031

9.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

869.082

862.529

10

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

10.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

575.155

570.114

10.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

700.072

695.031

10.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

869.082

862.529

11

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

11.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

575.155

570.114

11.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

700.072

695.031

11.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

869.082

862.529

12

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

12.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

576.902

571.861

12.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

702.507

697.466

12.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

873.553

866.999

13

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

13.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

576.029

570.988

13.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

701.290

696.248

13.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

871.318

864.764

14

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

14.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

576.902

571.861

14.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

702.507

697.466

14.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

873.553

866.999

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

15.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

575.155

570.114

15.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

700.072

695.031

15.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

869.082

862.529

16

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

16.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

575.155

570.114

16.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

700.072

695.031

16.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

869.082

862.529

17

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

17.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

575.155

570.114

17.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

700.072

695.031

17.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

869.082

862.529

18

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

18.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

575.155

570.114

18.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

700.072

695.031

18.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

869.082

862.529

19

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ

19.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

522.409

517.368

19.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

644.947

639.906

19.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

792.915

786.361

20

Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

20.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

575.155

570.114

20.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

700.072

695.031

20.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

869.082

862.529

21

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

21.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

524.990

519.948

21.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

648.545

643.504

21.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

799.518

792.965

22

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

22.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

581.860

576.819

22.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

709.155

704.114

22.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

885.195

878.642

23

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)

23.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

572.036

566.995

23.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

695.591

690.550

23.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

860.578

854.025

24

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

24.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

574.282

569.241

24.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

698.854

693.813

24.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

866.847

860.294

25

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

25.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

584.645

579.604

25.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

713.301

708.260

25.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

893.364

886.811

26

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

26.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

528.007

522.966

26.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

652.751

647.710

26.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

807.240

800.686

27

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

27.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

520.662

515.621

27.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

642.511

637.470

27.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

788.444

781.891

28

Thu hồi quyền sử dụng đất

28.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

212.499

207.458

28.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

209.976

204.935

28.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

267.031

260.477

29

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

29.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

562.212

557.171

29.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

682.027

676.986

29.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

835.962

829.408

 

9.9.2. Nộp hồ sơ tại huyện

9.9.2.1. Trực tiếp

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

CẤP MỚI

 

 

 

 

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

803.786

795.371

1.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

939.250

930.835

1.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.191.255

1.180.315

II

KHÔNG CẤP MỚI

 

 

 

 

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

544.687

539.638

1.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

671.982

666.933

1.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

837.070

830.507

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

2.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

337.054

332.005

2.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

669.602

664.553

2.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

832.702

826.138

3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

3.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

541.263

536.214

3.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

652.719

647.670

3.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

812.108

805.544

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

4.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

167.569

162.520

4.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

180.445

175.396

4.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

228.047

221.483

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

5.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

165.894

160.845

5.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

170.899

165.850

5.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

214.929

208.365

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

6.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

541.233

536.184

6.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

667.166

662.117

6.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

828.231

821.668

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

7.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

531.743

526.694

7.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

653.937

648.888

7.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

803.950

797.386

8

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

8.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.363

580.314

8.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.280

705.231

8.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.353

875.789

9

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

9.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.363

580.314

9.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.280

705.231

9.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.353

875.789

10

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

10.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.363

580.314

10.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.280

705.231

10.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.353

875.789

11

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

11.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.363

580.314

11.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.280

705.231

11.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.353

875.789

12

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

12.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

587.110

582.061

12.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

712.715

707.666

12.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

886.823

880.259

13

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

13.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

586.237

581.188

13.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

711.497

706.448

13.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

884.588

878.024

14

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

14.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

587.110

582.061

14.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

712.715

707.666

14.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

886.823

880.259

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

15.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.363

580.314

15.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.280

705.231

15.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.353

875.789

16

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

16.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.363

580.314

16.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.280

705.231

16.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.353

875.789

17

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

17.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.363

580.314

17.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.280

705.231

17.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.353

875.789

18

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

18.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.363

580.314

18.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.280

705.231

18.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.353

875.789

19

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ

19.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

532.617

527.568

19.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

655.154

650.105

19.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

806.185

799.621

20

Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

20.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

585.363

580.314

20.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

710.280

705.231

20.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

882.353

875.789

21

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

21.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

535.197

530.148

21.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

658.752

653.703

21.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

812.789

806.225

22

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

22.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

592.068

587.019

22.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

719.363

714.314

22.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

898.465

891.902

23

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá

nhân)

23.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

582.244

577.195

23.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

705.799

700.750

23.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

873.848

867.285

24

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

24.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

584.490

579.441

24.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

709.062

704.013

24.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

880.117

873.554

25

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

25.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

594.853

589.804

25.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

723.509

718.460

25.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

906.634

900.071

26

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

26.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

538.215

533.166

26.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

662.959

657.910

26.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

820.510

813.946

27

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

27.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

530.870

525.821

27.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

652.719

647.670

27.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

801.714

795.151

28

Thu hồi quyền sử dụng đất

28.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

212.313

207.264

28.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

209.791

204.742

28.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

266.789

260.226

29

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

29.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

572.419

567.370

29.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

692.235

687.186

29.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

849.232

842.668

 

9.9.2.2. Trực tuyến

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

CẤP MỚI

 

 

 

 

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

793.393

784.978

1.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

928.856

920.441

1.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.210.901

1.199.962

II

KHÔNG CẤP MỚI

 

 

 

 

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

534.294

529.245

1.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

661.589

656.540

1.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

823.559

816.995

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

2.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

326.661

321.612

2.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

319.771

314.722

2.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

428.283

421.720

3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

3.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

530.870

525.821

3.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

642.326

637.277

3.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

798.597

792.033

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

4.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

167.569

162.520

4.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

180.445

175.396

4.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

228.047

221.483

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

5.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

165.894

160.845

5.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

170.899

165.850

5.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

214.929

208.365

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

6.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

530.839

525.790

6.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

656.773

651.724

6.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

814.720

808.156

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

7.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

521.350

516.301

7.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

643.543

638.494

7.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

790.438

783.875

8

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

8.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

574.970

569.921

8.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

699.886

694.837

8.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

868.841

862.278

9

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

9.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

574.970

569.921

9.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

699.886

694.837

9.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

868.841

862.278

10

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

10.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

574.970

569.921

10.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

699.886

694.837

10.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

868.841

862.278

11

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

11.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

574.970

569.921

11.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

699.886

694.837

11.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

868.841

862.278

12

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

12.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

576.717

571.668

12.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

702.322

697.273

12.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

873.312

866.748

13

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

13.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

575.843

570.794

13.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

701.104

696.055

13.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

871.076

864.513

14

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

14.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

576.717

571.668

14.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

702.322

697.273

14.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

873.312

866.748

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

15.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

574.970

569.921

15.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

699.886

694.837

15.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

868.841

862.278

16

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

16.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

574.970

569.921

16.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

699.886

694.837

16.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

868.841

862.278

17

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

17.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

574.970

569.921

17.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

699.886

694.837

17.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

868.841

862.278

18

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

18.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

574.970

569.921

18.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

699.886

694.837

18.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

868.841

862.278

19

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ

19.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

522.223

517.174

19.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

644.761

639.712

19.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

792.674

786.110

20

Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

20.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

574.970

569.921

20.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

699.886

694.837

20.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

868.841

862.278

21

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

21.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

524.804

519.755

21.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

648.359

643.310

21.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

799.277

792.714

22

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

22.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

581.675

576.626

22.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

708.970

703.921

22.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

884.954

878.390

23

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)

23.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

571.851

566.802

23.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

695.406

690.357

23.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

860.337

853.774

24

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

24.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

574.096

569.047

24.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

698.669

693.620

24.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

866.606

860.042

25

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

25.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

584.459

579.410

25.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

713.116

708.067

25.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

893.123

886.559

26

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

26.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

527.822

522.773

26.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

652.566

647.517

26.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

806.999

800.435

27

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

27.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

520.476

515.427

27.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

642.326

637.277

27.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

788.203

781.640

28

Thu hồi quyền sử dụng đất

28.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

212.313

207.264

28.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

209.791

204.742

28.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

266.789

260.226

29

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

29.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

562.026

556.977

29.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

681.841

676.792

29.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

835.720

829.157

 

9.10. Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức

9.10.1. Trực tiếp

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

CẤP MỚI

 

 

 

 

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.500.934

1.488.856

1.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.473.258

1.461.180

1.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.918.306

1.902.605

II

KHÔNG CẤP MỚI

 

 

 

 

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.276.909

1.269.662

1.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.268.647

1.261.401

1.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.639.435

1.630.014

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

2.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.275.171

1.267.925

2.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.267.653

1.260.406

2.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.637.095

1.627.674

3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

3.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.273.241

1.265.994

3.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.268.647

1.261.401

3.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.649.828

1.640.407

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

4.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

233.274

226.027

4.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

233.274

226.027

4.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

287.938

278.518

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

5.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

231.432

224.185

5.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

189.859

182.612

5.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

232.051

222.630

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất

6.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.273.394

1.266.147

6.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.266.636

1.259.389

6.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.634.700

1.625.279

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

7.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.263.737

1.256.490

7.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.261.110

1.253.863

7.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.621.694

1.612.273

8

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

8.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.312.340

1.305.094

8.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.306.706

1.299.459

8.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.685.208

1.675.787

9

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

9.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.314.118

1.306.871

9.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.266.150

1.258.903

9.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.633.558

1.624.137

10

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

10.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.313.229

1.305.982

10.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.307.215

1.299.968

10.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.686.405

1.676.985

11

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

11.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.314.118

1.306.871

11.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.307.723

1.300.477

11.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.687.603

1.678.182

12

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

12.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.312.340

1.305.094

12.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.306.706

1.299.459

12.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.685.208

1.675.787

13

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

13.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.312.340

1.305.094

13.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.306.706

1.299.459

13.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.685.208

1.675.787

14

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

14.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.312.340

1.305.094

14.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.306.706

1.299.459

14.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.685.208

1.675.787

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

15.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.312.340

1.305.094

15.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.306.706

1.299.459

15.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.685.208

1.675.787

16

Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp

16.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.312.340

1.305.094

16.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.306.706

1.299.459

16.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.685.208

1.675.787

17

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

17.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.264.626

1.257.379

17.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.261.618

1.254.371

17.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.622.891

1.613.471

18

Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

18.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.313.229

1.305.982

18.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.307.215

1.299.968

18.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.686.405

1.676.985

19

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

19.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.267.252

1.260.005

19.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.263.121

1.255.874

19.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.626.429

1.617.008

20

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

20.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.318.817

1.311.570

20.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.310.556

1.303.309

20.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.693.815

1.684.394

21

Gia hạn sử dụng đất

21.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.308.993

1.301.746

21.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.304.862

1.297.615

21.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.680.641

1.671.220

22

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

22.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.311.451

1.304.205

22.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.306.197

1.298.951

22.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.684.011

1.674.590

23

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

23.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.321.997

1.314.750

23.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.312.232

1.304.985

23.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.698.214

1.688.794

24

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

24.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.270.323

1.263.076

24.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.264.878

1.257.632

24.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.630.564

1.621.144

25

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

25.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.262.848

1.255.601

25.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.260.601

1.253.354

25.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.620.497

1.611.076

26

Thu hồi quyền sử dụng đất

26.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

272.047

264.800

26.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

261.654

254.407

26.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

327.987

318.566

 

9.10.2. Trực tuyến

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Khó khăn

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

CẤP MỚI

 

 

 

 

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.489.256

1.477.178

1.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.461.580

1.449.502

1.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.903.125

1.887.423

II

KHÔNG CẤP MỚI

 

 

 

 

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.265.231

1.257.984

1.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.256.970

1.249.723

1.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.624.254

1.614.833

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

2.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.263.493

1.256.247

2.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.255.975

1.248.728

2.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.621.914

1.612.493

3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

3.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.261.563

1.254.316

3.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.248.923

1.241.676

3.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.615.709

1.606.288

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

4.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

233.274

226.027

4.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

233.274

226.027

4.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

287.938

278.518

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

5.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

231.432

224.185

5.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

189.859

182.612

5.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

232.051

222.630

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất

6.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.261.716

1.254.469

6.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.254.958

1.247.711

6.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.619.519

1.610.098

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

7.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.252.059

1.244.812

7.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.249.432

1.242.185

7.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.606.513

1.597.092

8

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

8.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.300.662

1.293.416

8.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.295.028

1.287.781

8.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.670.027

1.660.606

9

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

9.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.302.440

1.295.194

9.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.296.046

1.288.799

9.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.672.421

1.663.001

10

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

10.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.301.551

1.294.305

10.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.295.537

1.288.290

10.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.671.224

1.661.803

11

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

11.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.302.440

1.295.194

11.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.296.046

1.288.799

11.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.672.421

1.663.001

12

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

12.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.300.662

1.293.416

12.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.295.028

1.287.781

12.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.670.027

1.660.606

13

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

13.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.300.662

1.293.416

13.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.295.028

1.287.781

13.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.670.027

1.660.606

14

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

14.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.300.662

1.293.416

14.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.295.028

1.287.781

14.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.670.027

1.660.606

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

15.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.300.662

1.293.416

15.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.295.028

1.287.781

15.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.670.027

1.660.606

16

Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp

16.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.300.662

1.293.416

16.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.295.028

1.287.781

16.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.670.027

1.660.606

17

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

17.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.252.948

1.245.701

17.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.249.940

1.242.694

17.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.607.710

1.598.289

18

Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

18.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.301.551

1.294.305

18.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.295.537

1.288.290

18.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.671.224

1.661.803

19

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

19.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.255.574

1.248.327

19.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.251.443

1.244.197

19.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.611.247

1.601.827

20

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

20.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.307.139

1.299.892

20.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.298.878

1.291.631

20.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.678.634

1.669.213

21

Gia hạn sử dụng đất

21.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.297.315

1.290.068

21.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.293.184

1.285.937

21.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.665.460

1.656.039

22

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

22.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.299.774

1.292.527

22.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.294.519

1.287.273

22.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.668.830

1.659.409

23

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

23.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.310.319

1.303.073

23.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.300.554

1.293.308

23.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.683.033

1.673.612

24

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

24.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.258.645

1.251.398

24.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.253.201

1.245.954

24.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.615.383

1.605.962

25

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

25.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.251.170

1.243.923

25.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.248.923

1.241.676

25.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

1.605.316

1.595.895

26

Thu hồi quyền sử dụng đất

26.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

272.047

264.800

26.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

261.654

254.407

26.3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản

 

Tổng cộng đơn giá

Hồ sơ

1-5

327.987

318.566

 

9.11. Trích lục hồ sơ địa chính

Đơn vị tính: Đồng/Hồ sơ

Số TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

A

Trích lục hồ sơ cho khu đất gồm 01 thửa

Hồ sơ

119.783

117.372

B

Trích lục hồ sơ cho khu đất dưới 05 thửa

Hồ sơ

93.897

93.897

C

Trích lục hồ sơ cho khu đất từ 05 đến 10 thửa

Hồ sơ

76.292

76.292

D

Trích lục hồ sơ cho khu đất trên 10 thửa

Hồ sơ

55.263

55.263

 

10. Đơn giá thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

LƯỚI KHỐNG CHẾ

1.1

Chọn điểm, chôn mốc

1.1.1

Lưới cơ sở cấp 1

điểm

KK 1

2.627.976

2.582.976

KK 2

3.461.126

3.404.126

KK 3

4.428.296

4.353.296

KK 4

5.733.533

5.634.533

KK 5

7.305.996

7.179.996

1.1.2

Lưới cơ sở cấp 2

điểm

KK 1

1.889.601

1.859.601

KK 2

2.479.262

2.440.262

KK 3

3.159.390

3.105.390

KK 4

4.061.313

3.992.313

KK 5

5.183.356

5.096.356

1.1.3

Lưới đo vẽ cấp 1

điểm

KK 1

1.634.468

1.607.468

KK 2

2.121.555

2.088.555

KK 3

2.711.370

2.666.370

KK 4

3.485.989

3.425.989

KK 5

4.402.262

4.327.262

1.1.4

Lưới đo vẽ cấp 2

điểm

KK 1

543.391

522.391

KK 2

719.673

692.673

KK 3

911.292

875.292

KK 4

1.169.009

1.121.009

KK 5

1.457.160

1.397.160

1.2

Xây tường vây điểm lưới cơ sở cấp 1

điểm

KK 1

3.085.766

3.040.766

KK 2

3.400.796

3.346.796

KK 3

3.939.901

3.873.901

KK 4

5.230.442

5.152.442

KK 5

5.919.445

5.832.445

1.3

Tìm điểm gốc tọa độ

1.3.1

Có tường vây

điểm

KK 1

673.931

619.931

KK 2

804.482

735.482

KK 3

945.907

864.907

KK 4

1.140.232

1.038.232

KK 5

1.418.191

1.310.191

1.3.2

Không có tường vây

điểm

KK 1

836.518

769.018

KK 2

999.706

913.456

KK 3

1.176.488

1.075.238

KK 4

1.419.394

1.291.894

KK 5

1.766.843

1.631.843

1.4

Tìm điểm gốc độ cao

1.4.1

Có tường vây

điểm

KK 1

2.569.352

2.508.307

KK 2

2.893.857

2.826.812

KK 3

3.249.554

3.176.509

KK 4

3.660.654

3.575.609

KK 5

4.186.804

4.089.759

1.4.2

Không có tường vây

điểm

KK 1

3.224.306

3.141.896

KK 2

3.631.788

3.541.277

KK 3

4.078.230

3.979.619

KK 4

4.594.515

4.479.705

KK 5

5.258.019

5.127.008

1.5

Đo ngắm

1.5.1

Đo GNSS

1.5.1.1

Lưới cơ sở cấp 1

điểm

KK 1

1.694.971

1.538.157

KK 2

1.993.794

1.806.234

KK 3

2.399.815

2.170.321

KK 4

3.063.245

2.785.298

KK 5

4.047.020

3.656.793

1.5.1.2

Lưới cơ sở cấp 2

điểm

KK 1

1.040.833

948.847

KK 2

1.210.229

1.096.349

KK 3

1.467.685

1.329.578

KK 4

1.861.825

1.697.158

KK 5

2.444.893

2.209.880

1.5.1.3

Lưới đo vẽ cấp 1

điểm

KK 1

538.949

489.696

KK 2

630.751

572.645

KK 3

747.147

680.187

KK 4

946.755

864.421

KK 5

1.244.879

1.129.466

1.5.1.4

Lưới đo vẽ cấp 2

điểm

KK 1

382.235

348.555

KK 2

449.223

409.023

KK 3

527.325

478.272

KK 4

672.533

614.626

KK 5

867.796

785.662

1.5.2

Đo đường chuyền

1.5.2.1

Lưới cơ sở cấp 2

km

KK 1

2.143.111

2.109.951

KK 2

2.739.810

2.696.475

KK 3

3.520.208

3.463.646

KK 4

4.520.594

4.446.734

KK 5

5.845.385

5.750.157

1.5.2.2

Lưới đo vẽ cấp 1

km

KK 1

1.955.590

1.924.465

KK 2

2.475.983

2.436.718

KK 3

3.169.091

3.117.616

KK 4

4.068.713

4.001.975

KK 5

5.201.094

5.115.024

1.5.2.3

Lưới đo vẽ cấp 2

km

KK 1

1.812.312

1.784.239

KK 2

2.276.602

2.240.389

KK 3

2.936.759

2.890.372

KK 4

3.714.929

3.655.314

KK 5

4.684.105

4.606.175

1.5.3

Lưới độ cao kỹ thuật

1.5.3.1

Đo cao thủy chuẩn hình học

1.5.3.1.1

Bằng máy quang cơ

km

KK 1

377.724

376.074

KK 2

456.462

454.482

KK 3

516.724

514.414

KK 4

618.769

615.799

KK 5

736.126

732.661

1.5.3.1.2

Bằng máy điện tử

km

KK 1

329.947

327.761

KK 2

396.990

394.408

KK 3

448.328

445.349

KK 4

535.101

531.527

KK 5

635.029

630.860

1.5.3.1.3

Đo cao lượng giác

điểm

KK 1

1.474.681

1.455.766

KK 2

1.917.096

1.892.076

KK 3

2.497.486

2.464.326

KK 4

3.248.027

3.204.692

KK 5

4.203.821

4.147.258

1.6

Tính toán bình sai

1.6.1

Đo GNSS

1.6.1.1

Lưới cơ sở cấp 1

điểm

KK 1

148.798

148.371

KK 2

148.798

148.371

KK 3

148.798

148.371

KK 4

148.798

148.371

KK 5

148.798

148.371

1.6.1.2

Lưới cơ sở cấp 2

điểm

KK 1

94.667

94.410

KK 2

94.667

94.410

KK 3

94.667

94.410

KK 4

94.667

94.410

KK 5

94.667

94.410

1.6.1.3

Lưới đo vẽ cấp 1

điểm

KK 1

49.424

49.250

KK 2

49.424

49.250

KK 3

49.424

49.250

KK 4

49.424

49.250

KK 5

49.424

49.250

1.6.1.4

Lưới đo vẽ cấp 2

điểm

KK 1

36.245

36.071

KK 2

36.245

36.071

KK 3

36.245

36.071

KK 4

36.245

36.071

KK 5

36.245

36.071

1.6.2

Đo đường chuyền

1.6.2.1

Lưới cơ sở cấp 2

km

KK 1

83.847

82.914

KK 2

107.049

105.709

KK 3

139.018

137.271

KK 4

179.953

177.623

KK 5

230.147

227.206

1.6.2.2

Lưới đo vẽ cấp 1

km

KK 1

75.068

74.135

KK 2

97.736

96.511

KK 3

125.327

123.696

KK 4

161.697

159.659

KK 5

207.468

204.819

1.6.2.3

Lưới đo vẽ cấp 2

km

KK 1

70.557

69.712

KK 2

88.846

87.710

KK 3

111.515

110.087

KK 4

143.495

141.660

KK 5

184.354

182.024

1.6.3

Lưới độ cao kỹ thuật

1.6.3.1

Đo cao thủy chuẩn hình học

1.6.3.1.1

Bằng máy quang cơ

điểm

KK 1

130.473

130.157

KK 2

130.473

130.157

KK 3

130.473

130.157

KK 4

130.473

130.157

KK 5

130.473

130.157

1.6.3.1.2

Bằng máy điện tử

điểm

KK 1

121.468

121.267

KK 2

121.468

121.267

KK 3

121.468

121.267

KK 4

121.468

121.267

KK 5

121.468

121.267

1.6.3.1.3

Đo cao lượng giác

điểm

KK 1

112.348

112.147

KK 2

112.348

112.147

KK 3

112.348

112.147

KK 4

112.348

112.147

KK 5

112.348

112.147

2

ĐO ĐẠC ĐỊA HÌNH

2.1

Đo đạc địa hình bằng phương pháp toàn đạc điện tử

2.1.1

Tỷ lệ 1:500

2.1.1.1

Đo vẽ chi tiết

2.1.1.1.1

KCĐ 0,5m

mảnh

KK 1

26.106.388

25.654.618

KK 2

34.179.424

33.592.326

KK 3

44.784.629

44.021.504

KK 4

58.311.476

57.319.413

KK 5

75.243.223

73.953.033

2.1.1.1.2

KCĐ 1,0m

mảnh

KK 1

22.391.537

22.016.079

KK 2

28.507.413

28.019.013

KK 3

36.927.866

36.292.946

KK 4

47.951.633

47.125.423

KK 5

62.045.848

60.972.385

2.1.1.1.3

Lập bản vẽ

mảnh

KK 1

2.332.995

2.299.819

KK 2

2.802.781

2.759.045

KK 3

4.366.976

4.312.680

KK 4

6.119.102

6.050.022

KK 5

8.059.117

7.971.029

2.1.2

Tỷ lệ 1:1.000

2.1.2.1

Đo vẽ chi tiết

2.1.2.1.1

KCĐ 0,5m

mảnh

KK 1

70.908.655

69.690.708

KK 2

92.591.914

91.008.684

KK 3

120.215.921

118.157.518

KK 4

156.084.236

153.408.211

KK 5

202.772.101

199.293.269

2.1.2.1.2

KCĐ 1,0m

mảnh

KK 1

59.330.416

58.315.969

KK 2

77.990.497

76.671.817

KK 3

100.391.446

98.676.959

KK 4

130.433.230

128.204.905

KK 5

169.106.132

166.208.292

2.1.2.1.3

KCĐ 2,5m

mảnh

KK 1

50.404.063

49.552.416

KK 2

64.824.247

63.717.207

KK 3

84.180.287

82.741.542

KK 4

109.168.035

107.297.870

KK 5

141.935.619

139.503.794

2.1.2.1.4

Lập bản vẽ

mảnh

KK 1

4.511.098

4.453.634

KK 2

6.075.292

6.007.268

KK 3

6.545.100

6.466.516

KK 4

8.203.238

8.111.982

KK 5

9.908.393

9.803.409

2.1.3

Tỷ lệ 1:2.000

2.1.3.1

Đo vẽ chi tiết

2.1.3.1.1

KCĐ 0,5m

mảnh

KK 1

198.308.595

194.930.495

KK 2

256.925.971

252.534.441

KK 3

333.975.317

328.266.124

KK 4

433.352.706

425.931.061

KK 5

562.633.199

552.985.264

2.1.3.1.2

KCĐ 1,0m

mảnh

KK 1

164.811.970

162.005.705

KK 2

214.157.611

210.509.874

KK 3

277.828.006

273.085.439

KK 4

360.562.259

354.397.226

KK 5

467.872.077

459.857.229

2.1.3.1.3

KCĐ 2,5m

mảnh

KK 1

136.632.350

134.273.785

KK 2

180.490.624

177.424.897

KK 3

233.530.510

229.544.963

KK 4

302.630.989

297.449.879

KK 5

393.143.150

386.407.300

2.1.3.1.4

KCĐ 5,0m

mảnh

KK 1

114.140.829

112.207.579

KK 2

147.649.440

145.135.198

KK 3

191.730.488

188.462.278

KK 4

248.976.631

244.727.551

KK 5

323.131.037

317.608.047

2.1.3.1.5

Lập bản vẽ

mảnh

KK 1

10.147.133

10.036.869

KK 2

10.241.099

10.128.723

KK 3

10.382.037

10.266.493

KK 4

10.616.919

10.496.095

KK 5

11.946.232

11.820.128

2.1.4

Tỷ lệ 1:5.000

2.1.4.1

Đo vẽ chi tiết

2.1.4.1.1

KCĐ 1,0m

mảnh

KK 1

1.025.801.825

1.008.342.543

KK 2

1.329.458.038

1.306.760.666

KK 3

1.727.880.675

1.698.374.193

KK 4

2.239.886.356

2.201.527.624

KK 5

2.909.926.090

2.860.060.450

2.1.4.1.2

KCĐ 2,5m

mảnh

KK 1

866.627.667

851.896.302

KK 2

1.124.025.094

1.104.873.709

KK 3

1.458.140.498

1.433.244.308

KK 4

1.890.582.028

1.858.217.388

KK 5

2.454.412.581

2.412.337.938

2.1.4.1.3

KCĐ 5,0m

mảnh

KK 1

727.868.658

715.493.823

KK 2

943.672.766

927.586.091

KK 3

1.224.809.301

1.203.896.623

KK 4

1.588.260.050

1.561.073.467

KK 5

998.152.991

962.811.146

2.1.4.1.4

Lập bản vẽ

mảnh

KK 1

18.024.397

17.833.129

KK 2

18.494.205

18.292.377

KK 3

20.528.185

20.305.237

KK 4

22.562.165

22.318.097

KK 5

24.126.382

23.871.754

2.2

Đo đạc địa hình bằng công nghệ GNSS

2.2.1

Xây dựng trạm gốc

mảnh

KK 1

199.572

96.372

KK 2

208.888

103.355

KK 3

229.359

108.169

KK 4

261.605

124.758

KK 5

306.885

141.058

2.2.2

Đo đạc chi tiết địa hình bằng kỹ thuật đo GNSS động

2.2.2.1

Tỷ lệ 1:500

2.2.2.1.1

Đo vẽ chi tiết

2.2.2.1.1.1

Trạm gốc

2.2.2.1.1.1.1

KCĐ 0,5m

mảnh

KK 1

9.270.383

9.264.930

KK 2

11.867.496

11.860.226

KK 3

15.247.334

15.237.337

KK 4

19.613.837

19.601.114

KK 5

25.287.107

25.270.749

2.2.2.1.1.1.2

KCĐ 1,0m

mảnh

KK 1

6.788.425

6.783.882

KK 2

8.914.809

8.909.357

KK 3

11.495.502

11.488.232

KK 4

14.788.366

14.779.279

KK 5

19.377.867

19.365.144

2.2.2.1.1.1.3

Trạm động

2.2.2.1.1.2.1

KCĐ 0,5m

mảnh

KK 1

9.588.496

9.264.930

KK 2

12.291.647

11.860.226

KK 3

15.830.541

15.237.337

KK 4

20.356.101

19.601.114

KK 5

26.241.447

25.270.749

2.2.2.1.1.2.2

KCĐ 1,0m

mảnh

KK 1

7.053.520

6.783.882

KK 2

9.232.923

8.909.357

KK 3

11.919.653

11.488.232

KK 4

15.318.555

14.779.279

KK 5

20.120.131

19.365.144

2.2.2.1.1.2.3

Lập bản vẽ

mảnh

KK 1

1.405.820

1.376.090

KK 2

1.671.843

1.636.833

KK 3

1.946.723

1.906.433

KK 4

2.478.791

2.427.940

KK 5

2.744.836

2.688.705

2.2.2.2

Tỷ lệ 1:1.000

2.2.2.2.1

Đo vẽ chi tiết

2.2.2.2.1.1

Trạm gốc

2.2.2.2.1.1.1

KCĐ 0,5m

mảnh

KK 1

23.393.163

23.377.714

KK 2

30.156.889

30.136.896

KK 3

38.929.423

38.903.069

KK 4

50.318.332

50.283.799

KK 5

65.078.972

65.034.443

2.2.2.2.1.1.2

KCĐ 1,0m

mảnh

KK 1

17.524.892

17.513.078

KK 2

22.602.753

22.587.304

KK 3

29.169.430

29.149.438

KK 4

37.770.653

37.744.299

KK 5

48.820.199

48.786.575

2.2.2.2.1.1.3

KCĐ 2,5m

mảnh

KK 1

13.895.902

13.886.815

KK 2

17.804.045

17.792.231

KK 3

22.964.010

22.948.561

KK 4

29.570.632

29.550.639

KK 5

38.244.642

38.218.288

2.2.2.2.1.2

Trạm động

2.2.2.2.1.2.1

KCĐ 0,5m

mảnh

KK 1

24.294.484

23.377.714

KK 2

31.323.304

30.136.896

KK 3

40.466.970

38.903.069

KK 4

52.333.050

50.283.799

KK 5

67.676.898

65.034.443

2.2.2.2.1.2.2

KCĐ 1,0m

mảnh

KK 1

18.214.138

17.513.078

KK 2

23.504.074

22.587.304

KK 3

30.335.846

29.149.438

KK 4

39.308.201

37.744.299

KK 5

50.781.898

48.786.575

2.2.2.2.1.2.3

KCĐ 2,5m

mảnh

KK 1

14.426.091

13.886.815

KK 2

18.493.291

17.792.231

KK 3

23.865.331

22.948.561

KK 4

30.737.048

29.550.639

KK 5

39.782.189

38.218.288

2.2.2.2.1.2.4

Lập bản vẽ

mảnh

KK 1

2.043.255

2.002.965

KK 2

2.383.798

2.336.731

KK 3

2.734.946

2.680.927

KK 4

3.153.409

3.091.294

KK 5

3.595.094

3.524.179

2.2.2.3

Tỷ lệ 1:2.000

2.2.2.3.1

Đo vẽ chi tiết

2.2.2.3.1.1

Trạm gốc

2.2.2.3.1.1.1

KCĐ 0,5m

mảnh

KK 1

54.255.961

54.218.701

KK 2

70.107.151

70.058.986

KK 3

90.564.168

90.501.464

KK 4

117.118.764

117.036.976

KK 5

151.646.750

151.540.425

2.2.2.3.1.1.2

KCĐ 1,0m

mảnh

KK 1

32.109.375

32.087.564

KK 2

41.308.848

41.280.676

KK 3

53.239.643

53.203.292

KK 4

68.808.744

68.761.488

KK 5

88.944.450

88.882.654

2.2.2.3.1.1.3

KCĐ 2,5m

mảnh

KK 1

24.914.864

24.898.506

KK 2

32.092.954

32.071.143

KK 3

41.292.427

41.264.256

KK 4

53.223.222

53.186.871

KK 5

68.792.323

68.745.068

2.2.2.3.1.1.4

Lập bản vẽ

mảnh

KK 1

19.445.747

19.433.024

KK 2

24.947.706

24.931.348

KK 3

32.050.795

32.028.985

KK 4

41.250.269

41.222.097

KK 5

53.197.484

53.161.134

2.2.2.3.1.2

Trạm động

2.2.2.3.1.2.1

KCĐ 0,5m

mảnh

KK 1

56.429.735

54.218.701

KK 2

72.917.152

70.058.986

KK 3

94.222.471

90.501.464

KK 4

121.890.464

117.036.976

KK 5

157.849.960

151.540.425

2.2.2.3.1.2.2

KCĐ 1,0m

mảnh

KK 1

33.381.828

32.087.564

KK 2

42.952.434

41.280.676

KK 3

55.360.398

53.203.292

KK 4

71.565.726

68.761.488

KK 5

92.549.734

88.882.654

2.2.2.3.1.2.3

KCĐ 2,5m

mảnh

KK 1

25.869.204

24.898.506

KK 2

33.365.407

32.071.143

KK 3

42.936.013

41.264.256

KK 4

55.343.977

53.186.871

KK 5

71.549.305

68.745.068

2.2.2.3.1.2.4

KCĐ 5,0m

mảnh

KK 1

20.188.011

19.433.024

KK 2

25.902.046

24.931.348

KK 3

33.323.249

32.028.985

KK 4

42.893.854

41.222.097

KK 5

55.318.240

53.161.134

2.2.2.3.1.2.5

Lập bản vẽ

mảnh

KK 1

3.869.286

3.794.676

KK 2

3.997.447

3.922.836

KK 3

4.157.069

4.079.291

KK 4

4.236.892

4.157.529

KK 5

4.511.750

4.427.107

2.2.2.4

Tỷ lệ 1:5.000

2.2.2.4.1

Đo vẽ chi tiết

2.2.2.4.1.1

Trạm gốc

2.2.2.4.1.1.1

KCĐ 1,0m

mảnh

KK 1

187.994.289

187.865.245

KK 2

243.192.039

243.023.918

KK 3

314.831.544

314.612.533

KK 4

408.262.574

407.978.132

KK 5

529.022.072

528.652.205

2.2.2.4.1.1.2

KCĐ 2,5m

mảnh

KK 1

144.932.136

144.833.081

KK 2

187.934.987

187.805.943

KK 3

243.126.356

242.958.235

KK 4

314.738.492

314.520.389

KK 5

408.147.629

407.863.187

2.2.2.4.1.1.3

KCĐ 5,0m

mảnh

KK 1

112.048.907

111.971.663

KK 2

145.074.451

144.974.487

KK 3

187.676.564

187.546.611

KK 4

242.917.195

242.748.165

KK 5

314.605.963

314.386.042

2.2.2.4.1.2

Trạm động

2.2.2.4.1.2.1

KCĐ 1,0m

mảnh

KK 1

195.522.971

187.865.245

KK 2

253.000.533

243.023.918

KK 3

327.609.096

314.612.533

KK 4

424.857.486

407.978.132

KK 5

550.600.759

528.652.205

2.2.2.4.1.2.2

KCĐ 2,5m

mảnh

KK 1

150.711.195

144.833.081

KK 2

195.463.669

187.805.943

KK 3

252.934.850

242.958.235

KK 4

327.463.025

314.520.389

KK 5

424.742.541

407.863.187

2.2.2.4.1.2.3

KCĐ 5,0m

mảnh

KK 1

116.555.513

111.971.663

KK 2

150.906.529

144.974.487

KK 3

195.258.265

187.546.611

KK 4

252.778.708

242.748.165

KK 5

327.436.534

314.386.042

2.2.2.4.1.2.4

Lập bản vẽ

mảnh

KK 1

7.038.490

6.900.300

KK 2

7.551.132

7.412.941

KK 3

8.092.035

7.943.284

KK 4

8.624.125

8.464.814

KK 5

9.165.028

8.995.157

 

11. Đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

KK

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

1

Công tác chuẩn bị

1

1.774.927

1.771.585

2

2.038.774

2.034.885

2

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa

3

Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp

Km

1

633.935

633.182

2

1.285.323

741.925

3

2.087.842

893.058

4

Cắm mốc ĐGHC

 

 

 

 

4.1

Cắm mốc ĐGHC (có tường vây)

Điểm

1

2.688.461

2.507.967

2

3.446.426

3.192.552

3

4.433.745

4.081.497

4.2

Cắm mốc ĐGHC (không có tường vây)

Điểm

1

6.044.900

5.818.325

2

7.778.879

7.467.404

3

10.040.328

9.616.080

4.3

Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã

4.3.1

Đo ngắm

 

 

 

 

4.3.1.1

Máy GPS

Điểm

1

1.521.711

1.410.263

2

1.924.783

1.793.239

3

2.468.876

2.293.257

4.3.1.2

Đo bằng toàn đạc điện tử

Điểm

1

1.116.556

939.143

2

1.318.950

1.102.970

3

1.689.791

1.423.672

4.3.2

Tính toán tọa độ, độ cao

4.3.2.1

Máy GPS

Điểm

1-3

297.778

285.106

4.3.2.2

Đo bằng toàn đạc điện tử

Điểm

1-3

205.602

197.154

4.4

Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã

Điểm

1-3

58.942

58.859

4.5a

Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (tính chuyển cơ sở toán học)

Điểm

1-3

27.577

26.969

4.5b

Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (không tính chuyển cơ sở toán học)

Điểm

1-3

8.002

7.880

5

Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

6

Lập hồ sơ ĐGHC các cấp

1

29.639.877

29.122.294

2

34.861.000

34.343.417

7

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

8

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

Xã, huyện, tỉnh

1

9.364.762

9.226.290

2

10.922.510

10.784.038

 

Đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp (theo tỷ lệ bản đồ)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

KK

Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021

Tỷ lệ

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

2

3

4

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

1

 

 

 

 

 

2

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa

2.1

Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/10.000

Km

1

341.478

297.701

259.075

 

 

2

409.717

357.152

310.771

 

 

3

477.396

416.115

362.043

 

 

2.3

Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/10.000

Km

1

124.617

108.646

94.554

 

 

2

155.629

135.664

118.048

 

 

3

186.051

162.168

141.095

 

 

3

Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp

4

Cắm mốc ĐGHC

5

Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

5.1

Cấp xã

Mảnh

1

2.187.794

2.728.023

3.410.029

 

 

2

2.576.481

3.213.881

4.017.352

 

 

3

3.065.524

3.825.186

4.781.482

 

 

5.2

Cấp huyện

Mảnh

1

 

3.098.679

3.873.349

8.010.676

16.897.769

2

 

3.656.450

4.570.562

9.544.546

20.272.282

3

 

4.348.852

5.436.064

11.448.650

24.461.311

5.3

Cấp tỉnh

Mảnh

1

 

 

4.387.219

9.114.313

19.384.901

2

 

 

5.187.558

10.875.057

23.258.540

3

 

 

6.176.755

13.051.291

28.046.252

6

Lập hồ sơ ĐGHC các cấp

7

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

781.573

1.536.613

2.628.724

1.752.063

2.163.871

7.1

Cấp xã

Mảnh

1-3

781.573

970.247

1.212.808

 

 

7.2

Cấp huyện

"

1-3

 

566.366

707.958

876.031

1.081.936

7.3

Cấp tỉnh

"

1-3

 

 

707.958

876.031

1.081.936

 

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

KK

Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021

Tỷ lệ

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1

2

3

4

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

1

 

 

 

 

 

2

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa

2.1

Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/10.000

Km

1

339.961

296.380

257.926

 

 

2

408.076

355.722

309.528

 

 

3

475.668

414.610

360.734

 

 

2.3

Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/10.000

Km

1

122.780

107.046

93.163

 

 

2

153.545

133.849

116.470

 

 

3

183.757

160.170

139.357

 

 

3

Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp

4

Cắm mốc ĐGHC

5

Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

5.1

Cấp xã

Mảnh

1

2.138.767

2.666.740

3.333.425

 

 

2

2.522.868

3.146.865

3.933.581

 

 

3

3.004.713

3.749.171

4.686.464

 

 

5.2

Cấp huyện

Mảnh

1

 

3.005.735

3.757.168

7.755.078

16.335.453

2

 

3.555.562

4.444.453

9.267.105

19.661.912

3

 

4.238.208

5.297.760

11.144.381

23.791.919

5.3

Cấp tỉnh

Mảnh

1

 

 

4.263.706

8.842.583

18.787.095

2

 

 

5.052.786

10.578.559

22.606.243

3

 

 

6.027.903

12.723.816

27.325.809

6

Lập hồ sơ ĐGHC các cấp

7

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh

760.274

1.503.333

2.578.805

1.715.455

2.083.335

7.1

Cấp xã

Mảnh

1-3

760.274

943.623

1.179.529

 

 

7.2

Cấp huyện

"

1-3

 

559.710

699.638

857.728

1.041.668

7.3

Cấp tỉnh

"

1-3

 

 

699.638

857.728

1.041.668

* Ghi chú: Phân loại khó khăn

1. Công tác chuẩn bị; Lập hồ sơ ĐGHC các cấp; Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với đơn vị hành chính có sự điều chỉnh:

- Khó khăn 1 (KK1): các xã, thị trấn, phường thuộc thị xã, thành phố đồng bằng

- Khó khăn 2 (KK2): các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo

2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa; Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp; Cắm mốc ĐGHC:

- Khó khăn 1 (KK1): Các xã, thị trấn, vùng đồng bằng

- Khó khăn 2 (KK2): Các phường của các thị xã, thành phố

- Khó khăn 3 (KK3): Các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo

3. Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp:

- Loại khó khăn 1 (KK1): vùng đồng bằng dân cư thưa thớt, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, mạng lưới thủy văn rải rác, địa hình, địa vật đơn giản

- Loại khó khăn 2 (KK2): vùng đồng bằng dân cư tương đối đông đúc; vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi; thị trấn, khu vực ven thị xã có mật độ đường sá, sông ngòi trung bình; vùng núi cao, yếu tố dân cư, đường sá, sông ngòi thưa thớt

- Loại khó khăn 3 (KK3): khu vực đô thị có nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc; vùng đồng bằng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều

12. Đơn giá sản phẩm thành lập bản đồ hành chính các cấp

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định

I

Thành lập mới bản đồ hành chính

mảnh (79x109)cm

1

176.822.058

174.000.525

2

222.195.551

218.750.891

3

242.842.923

239.049.640

4

300.963.403

296.370.492

II

Tái bản bản đồ hành chính các cấp có hiện chỉnh

II.1

Hiện chỉnh bản tác giả

 

 

 

 

II.1.1

Biên tập kỹ thuật

mảnh (79x109)cm

1

9.182.506

9.089.698

2

12.290.931

12.137.491

3

13.587.193

13.416.879

4

17.299.313

17.077.926

II.1.2

Hiện chỉnh bản tác giả dạng số (Trường hợp nội dung bản đồ thay đổi từ 35% trở lên (Hệ số 1,00)

mảnh (79x109)cm

1

30.933.365

30.497.960

2

41.188.575

40.606.212

3

45.532.879

44.885.509

4

58.894.441

57.862.591

II.1.3

Hiện chỉnh bản tác giả dạng số (Trường hợp nội dung bản đồ thay đổi từ 30% đến dưới 35% trở lên (Hệ số 0,9)

mảnh (79x109)cm

1

30.189.313

29.763.914

2

40.196.739

39.627.759

3

44.435.986

43.803.493

4

57.480.446

56.467.730

II.1.4

Hiện chỉnh bản tác giả dạng số (Trường hợp nội dung bản đồ thay đổi từ 25% đến dưới 35% trở lên (Hệ số 0,85)

mảnh (79x109)cm

1

29.817.286

29.396.890

2

39.700.821

39.138.532

3

43.887.540

43.262.485

4

56.773.449

55.770.300

II.2

Biên tập hoàn thiện bản tác giả, Biên tập phục vụ chế in và Chế in, in BĐHC

mảnh (79x109)cm

1

117.290.540

114.457.391

2

124.977.196

121.977.135

3

129.595.629

126.445.781

4

139.264.939

135.898.360

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 337/QĐ-UBND-HC năm 2022 về đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 337/QĐ-UBND-HC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Trần Trí Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản