- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị quyết 57/2010/QH12 về kết quả giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực liên quan trực tiếp đến công dân và doanh nghiệp theo Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2010 do Quốc hội ban hành
- 4Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 335/QĐ-UBND | Bà Rịa–Vũng Tàu, ngày 01 tháng 02 năm 2013 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA–VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA–VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 57/2010/QH12 ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về kết quả giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực liên quan trực tiếp đến công dân và doanh nghiệp theo Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 – 2010;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 35/VP ngày 01 tháng 02 năm 2012 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện rà soát thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2. Mục tiêu và sản phẩm của Kế hoạch
1. Mục tiêu:
Rà soát các thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan theo Kế hoạch rà soát kèm theo Quyết định này để kịp thời phát hiện, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, bộ, ngành trung ương xem xét sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính; bảo đảm cắt giảm thủ tục hành chính và các quy định có liên quan tương ứng với cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.
2. Sản phẩm: Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện Kế hoạch
1. Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân nhân dân các huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ được phân công triển khai thực hiện Kế hoạch kèm theo Quyết định này; hoàn thành việc rà soát đáp ứng được mục tiêu đề ra và gửi báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân dân tỉnh kết quả rà soát, đánh giá đối với các thủ tục hành chính, quy định có liên quan trước ngày 15 tháng 9 năm 2013.
2. Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, các sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân nhân dân các huyện, thành phố nếu phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành chính nào đang thực hiện có mâu thuẫn, chồng chéo, có nhiều ý kiến phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp thì kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bổ sung vào Kế hoạch này.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân nhân dân các huyện, thành phố trong quá trình triển khai thực hiện rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính, quy định có liên quan kèm theo Kế hoạch này; trả lại và yêu cầu các cơ quan, đơn vị rà soát lại nếu kết quả không đạt mục tiêu đề ra hoặc rà soát hình thức, đồng thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê bình những cơ quan, đơn vị không thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân nhân dân các huyện, thành phố xem xét kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính để tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Tư pháp, ngành Trung ương xem xét, quyết định các phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính và quy định có liên quan trong quý IV năm 2013.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RIA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Stt | Tên/nhóm thủ tục hành chính, quy định hành chính | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Căn cứ lựa chọn | Dự kiến sản phẩm | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành |
Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | |||||||
1 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Sở Công thương
| Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | TTHC này có tác động lớn đến doanh nghiệp, một số quy định trong quá trình thực hiện còn chưa hợp lý | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | TTHC này có tác động lớn đến doanh nghiệp, một số quy định còn mâu thuẫn chồng chéo | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Chưa có văn bản quy phạm pháp luật quy định cụ thể về trình tự, nội dung, cách thức thực hiện và chưa có hướng dẫn cụ thể của Cục chuyên ngành | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
2 | Xác nhận lâm sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | TTHC này có tác động lớn đến doanh nghiệp, một số quy định trong quá trình thực hiện còn chưa hợp lý | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | |||||||
1 | Thủ tục Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc của các bệnh viện tỉnh, thành phố, Trung tâm y tế quận, huyện, doanh nghiệp kinh doanh thuốc, đơn vị điều dưỡng thương binh, cơ sở y tế ngành, cơ sở y tế phục vụ người nước ngoài công tác tại Việt Nam, cơ sở y tế có vốn đầu tư nước ngoài đóng trên địa bàn, các đơn vị trực thuộc Sở, Ban Ngành khác quản lý (Bản dự trù có xác nhận của Sở, Ban ngành chủ quản). | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, bổ sung đối tượng áp dụng | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
2 | Nhận thuốc nhập khẩu phi mậu dịch | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, bổ sung quy định về thành phần hồ sơ. | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận gốc Việt Nam cho người Việt Nam ở nước ngoài | Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
1 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | TTHC này có tác động lớn đến người dân, một số quy định còn gây khó khăn cho cơ quan cấp phép. | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
1 | Thủ tục, quy định có liên quan về đổi giấy phép lái xe (dành cho người nước ngoài) | Sở Giao thông Vận tải | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | TTHC này có tác động lớn đến người dân, một số quy định trong thủ tục còn chưa hợp lý | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
1 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Sở Khoc học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế) | Sở Khoc học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
01 | Nhóm thủ tục thuộc lĩnh vực người có công | Sở Lao động thương binh và Xã hội | UBND cấp huyện, Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
02 | Nhóm thủ tục thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Sở Lao động thương binh và Xã hội | UBND cấp huyện, Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của sở Xây dựng | |||||||
01 | Nhóm thủ tục thuộc lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng | Sở Xây dựng | UBND cấp huyện, Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
02 | Nhóm thủ tục thuộc lĩnh vực Quy hoạch | Sở Xây dựng | UBND cấp huyện, Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
03 | Nhóm thủ tục thuộc lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
04 | Nhóm thủ tục thuộc lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
01 | Nhóm thủ tục thuộc lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện, Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng, còn mâu thuẫn chồng chéo | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
Các thủ tục hành chính, quy định hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Thanh Tra tỉnh | |||||||
01 | Nhóm thủ tục thuộc lĩnh vực khiếu nại, tố cáo | Thanh Tra tỉnh | UBND cấp huyện, Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan | Một số nội dung TTHC này chưa được quy định cụ thể, rõ ràng | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
01 | Nhóm thủ tục thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính); các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Tháng 02/2013 | Tháng 9/2013 |
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị quyết 57/2010/QH12 về kết quả giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực liên quan trực tiếp đến công dân và doanh nghiệp theo Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2010 do Quốc hội ban hành
- 4Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Tổ công tác rà soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về phối hợp thực hiện công bố, công khai, rà soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 335/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện rà soát thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 335/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Minh Sanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2013
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định