- 1Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 632/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 636/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3342/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRÊN LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 157/TTr-SLĐTBXH ngày 13 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trên lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định đã được công bố tại Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 và Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRÊN LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Thủ tục hành chính liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | |||||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Thời hạn 27 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. | Cấp tỉnh |
2 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Thời hạn 27 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. | Cấp tỉnh |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Thời hạn 27 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. | Cấp tỉnh |
4 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Thời hạn 17 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. | Cấp tỉnh |
5 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Thời hạn 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. | Cấp tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Thủ tục hành chính liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||||
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | Thời hạn 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018, Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cấp tỉnh |
2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Thời hạn 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | 400.000đ/ giấy phép | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018, Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | - |
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Thời hạn 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | 300.000đ/ giấy phép | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018, Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | - |
4 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Thời hạn 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018, Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | - |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | |||||||
5 | Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp | Thời hạn 07 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ | - |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||
LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||
1 | Thu hồi giấy phép lao động | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | |||
2 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | ||
4 | Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Thủ tục hành chính liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | |||||||
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Có | Không | Bộ luật Lao động 2012; Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ. |
|
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ | |||
1 | BDI-283037 | Thu hồi giấy phép lao động | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
2 | BLĐ-TBVXH-BDI-286307 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018, Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 | - | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
4 | BLĐ-TBVXH-BDI-286311 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
5 | - | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ | |||
6 | BDI-283049 | Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp | Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ |
7 | BLĐ-TBVXH-BDI-286138 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ |
8 | BLĐ-TBVXH-BDI-286139 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | |
9 | - | Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ | |||
10 | BDI-283051 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Bộ luật Lao động 2012; Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ. |
- 1Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lao động tiền lương, quan hệ lao động; quản lý lao động ngoài nước; việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của lĩnh vực việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- 7Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động - tiền lương, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 8Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 632/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 636/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lao động tiền lương, quan hệ lao động; quản lý lao động ngoài nước; việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của lĩnh vực việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- 13Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động - tiền lương, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 14Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trên lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3342/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực