Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2234/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1775/QĐ- LĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 112/TTr-SLĐTBXH ngày 28/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã được công bố tại Quyết định số 2343/QĐ- UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Thủ tục hành chính liên thông | ||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Thời hạn 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật Giáo dục nghề nghiệp. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 và Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
| ||
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Thời hạn từ 05 - 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật Giáo dục nghề nghiệp. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 và Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
| ||
3 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thời hạn 20 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật Giáo dục nghề nghiệp. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 và Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh | ||
4 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thời hạn 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật Giáo dục nghề nghiệp. Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 và Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh | ||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||||||||
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
| ||||||||
5 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Thời hạn 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH- NHNNVN ngày 04/09/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ngân hàng Nhà nước | - | ||
6 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Thời hạn 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. Thông tư số 21/2007/TT- BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | - | ||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||||||||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
| ||||||||
7 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Thông tư số 01/2014/TT- BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | - |
| |
8 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Thông tư số 01/2014/TT- BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | - |
| |
9 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Thông tư số 01/2014/TT- BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | - |
| |
10 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Thời hạn 07 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Bộ Luật lao động năm 2012. Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ | - |
| |
11 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Thời hạn 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Bộ Luật lao động năm 2012. Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ | - |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||
1 | Thủ tục Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Các thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ được thay thế bởi Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | Thủ tục Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | ||
3 | Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Thủ tục hành chính liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG | |||||||
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Có | Không | Bộ Luật lao động năm 2012. | - |
2 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Thời hạn 05 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Có | Không | Bộ Luật lao động năm 2012. | - |
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | |||
1 | T-BDI-281907-TT | Thủ tục Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Các thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ được thay thế bởi Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
2 | T-BDI-281906-TT | Thủ tục Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | |
3 | T-BDI-281907-TT | Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
- 1Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trên lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2835/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1632/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 1858/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 1775/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1613/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2234/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra