Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 334/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 06 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị Quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 30/01/2018, Công văn số 324/STNMT-CCQLĐĐ ngày 06/2/2018 và của UBND huyện Đồng Phú tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 19/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đồng Phú, với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch; chi tiết tại bảng 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: chi tiết tại bảng 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: chi tiết tại bảng 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng năm 2017 là 3,55 ha, kế hoạch sử dụng đất năm 2018 sẽ chuyển 2,56 ha đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích trồng cây lâu năm tại xã Tân Lập. Tổng diện tích đất chưa sử dụng còn lại năm 2018 là 0,99 ha

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đồng Phú được phê duyệt, UBND huyện Đồng Phú có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định pháp luật có liên quan.

3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT (T.04).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Anh Minh

 

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐỒNG PHÚ

Bảng 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn v hành chính (ha)

TT. Tân Phú

Xã Thuận Lợi

Xã Đồng Tâm

Xã Tân Phước

Xã Tân Hưng

Xã Tân Lợi

Xã Tân Lập

Xã Tân Hòa

Xã Thuận Phú

Xã Đồng Tiến

Xã Tân Tiến

(1)

(2)

(3)=(4) +...+ (14)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

93.623,76

3.289,95

7.659,06

8.943,82

9.732,45

11.958,71

12.385,05

7.359,31

13.575,22

9.063,09

6.250,72

3.406,37

1

Đất nông nghiệp

85.499,79

2.530,02

6.887,25

8.361,12

9.261,73

11.395,16

11.913,09

6.475,09

12.360,32

8.325,53

5.088,11

2.902,37

1.1

Đất trồng lúa

127,78

-

44,08

-

23,06

-

43,00

-

-

-

17,65

-

 

- Đt chuyên trng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

217,18

21,82

21,38

64,18

1,44

2,37

-

15,86

-

44,24

35,85

10,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

65.302,81

2.490,84

6.801,15

8.273,82

5.209,27

7.432,51

6.890,30

6.383,75

5.918,69

8.065,14

4.982,22

2.855,12

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

19.152,69

-

-

-

4.009,02

3.814,89

4.951,27

-

6.344,25

-

33,26

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

203,07

14,27

11,14

8,00

4,94

6,75

7,85

5,73

90,01

22,23

9,93

22,23

1.6

Đất nông nghiệp khác

496,26

3,09

9,50

15,12

14,01

138,64

20,69

69,75

7,36

193,92

9,20

14,98

2

Đất phi nông nghiệp

8.122,98

759,93

771,82

582,70

470,47

563,55

471,95

883,48

1.214,91

737,56

1.162,61

504,00

2.1

Đất quốc phòng

1.249,58

31,80

-

7,89

-

36,55

-

4,72

391,75

140,32

553,77

82,78

2.2

Đất an ninh

4,60

2,86

-

1,74

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

227,88

158,86

-

-

-

-

-

69,02

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

29,85

-

-

-

-

-

-

9,85

-

20,00

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

27,24

6,85

3,47

6,89

0,80

0,11

0,82

0,47

0,23

1,49

4,35

1,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

348,64

36,10

20,62

14,15

14,98

18,00

30,16

38,80

5,91

55,96

107,48

6,47

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

12,77

-

-

-

-

-

-

-

-

12,77

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.118,65

179,28

552,39

221,48

190,55

207,08

214,99

453,42

505,55

216,10

211,20

166,61

2.9

Đất bãi thải xử lý chất thải

7,18

-

-

-

-

4,84

-

-

-

0,04

2,00

0,30

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.034,20

-

68,28

109,55

144,20

98,38

53,34

121,17

105,77

77,95

98,28

157,29

2.11

Đất ở tại đô thị

163,85

163,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

35,66

19,05

0,44

2,06

1,20

1,33

1,30

3,34

0,93

1,72

2,81

1,48

2.13

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

0,93

0,64

-

-

-

0,19

-

0,10

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

10,98

1,61

0,61

1,00

0,50

0,47

-

2,81

-

0,74

1,25

1,99

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

104,40

2,24

8,87

7,85

0,11

32,93

9,11

8,95

1,85

9,20

16,92

6,36

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

89,99

-

-

19,11

3,04

2,58

-

61,08

-

4,18

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

27,97

1,61

3,00

3,09

1,70

3,55

7,38

1,57

2,11

1,61

0,89

1,45

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

21,22

3,42

0,70

0,76

3,58

0,11

3,08

7,77

1,81

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,31

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.384,65

34,69

105,45

187,10

109,82

157,43

151,77

83,97

186,03

159,75

163,65

44,99

2.21

Đất mặt nước chuyên dùng

222,40

116,77

7,98

-

-

-

-

16,45

12,96

35,69

-

32,55

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,03

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

0,99

-

-

-

0,25

-

-

0,74

-

-

-

 

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐỒNG PHÚ

Bảng 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn v hành chính (ha)

TT. Tân Phú

Xã Thuận Lợi

Xã Đồng Tâm

Xã Tân Phước

Xã Tân Hưng

Xã Tân Lợi

Xã Tân Lập

Xã Tân Hòa

Xã Thuận Phú

Xã Đồng Tiến

Xã Tân Tiến

(1)

(2)

(3)=(4) +...+ (14)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

927,45

33,66

11,34

109,37

120,88

97,45

149,61

102,18

209,74

34,30

18,94

39,96

1.1

Đất trồng cây lâu năm

812,56

33,66

11,34

109,37

117,64

96,81

89,61

102,18

158,74

34,30

18,94

39,96

1.2

Đất trồng rừng sản xuất

114,24

 

-

-

3,24

-

60,00

-

51,00

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,64

-

-

-

-

0,64

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

30,21

1,62

-

2,97

-

0,69

-

0,19

-

2,21

12,53

10,00

2.1

Đất quốc phòng

12,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,00

-

2.2

Đất khu công nghiệp

1,02

1,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,00

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3,29

-

-

2,07

-

0,69

-

-

-

-

0,53

-

2.5

Đất bãi thải xử lý chất thải

0,09

-

-

-

-

-

-

0,02

-

0,07

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,60

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,21

-

-

0,90

-

-

-

0,17

-

2,14

-

-

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐỒNG PHÚ

Bảng 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn v hành chính (ha)

TT. Tân Phú

Xã Thuận Lợi

Xã Đồng Tâm

Xã Tân Phước

Xã Tân Hưng

Xã Tân Lợi

Xã Tân Lập

Xã Tân Hòa

Xã Thuận Phú

Xã Đồng Tiến

Xã Tân Tiến

(1)

(2)

(3)=(4) +...+ (14)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.432,09

90,30

18,54

123,36

141,04

108,66

110,39

121,68

469,96

40,61

67,46

140,08

1.1

Đất trồng cây lâu năm

1,373,74

90,30

18,54

123,36

137,93

108,02

106,79

121,68

418,96

40,61

67,46

140,08

1.2

Đất trồng rừng sản xuất

57,71

-

-

-

3,11

-

3,60

-

51,00

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,64

-

-

-

-

0,64

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đi cơ cu sử dụng đất trong ni bđất nông nghiệp

278,37

-

9,50

-

5,78

-

84,53

-

14,72

153,17

10,66

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,76

-

-

-

5,76

-

3,53

-

-

-

1,46

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

77,38

-

-

-

0,02

-

70,00

-

7,36

-

-

-

2.3

Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác

190,23

-

9,50

-

-

-

11,00

-

7,36

153,17

9,20

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đất phi nông nghiệp

26,82

8,24

-

0,25

0,18

0,64

1,20

0,80

1,21

1,36

12,12

0,80

3.1

Đất khu công nghiệp chuyển sang đất trụ sở cơ quan

1,02

1,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.2

Đất ở chuyển sang đất thương mại dịch vụ

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

3.3

Đất hạ tầng chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,95

-

-

-

-

-

0,95

-

-

-

-

-

3.4

Đất sông suối chuyển sang đất hạ tầng

2,54

-

-

0,25

0,15

0,34

0,25

0,49

1,06

-

-

-

3.5

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

22,26

7,22

-

-

0,03

0,30

-

0,32

0,15

1,32

12,12

0,80

4

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp

33,14

-

-

-

-

22,34

-

-

0,80

-

-

10,00

4.1

Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,80

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

-

4.2

Đất sản xuất phi nông nghiệp chuyển sang nông nghiệp khác

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,00

4.3

Đất bãi thải xử lý chất thải chuyển sang đất nông nghiệp khác

22,34

-

-

-

-

22,34

-

-

-

-

-

-