Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 333/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 19 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn ngân sách địa phương);

Căn cứ Nghị quyết số 381/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) của tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương, các chương trình mục tiêu quốc gia và thông qua phương án phân bổ vốn năm 2024 nguồn ngân sách trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương;

Căn cứ Thông báo số 208/TB-HĐND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đối với Tờ trình 1196/TTr-UBND ngày 20/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án sử dụng nguồn kinh phí tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023 và nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 101/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai, như sau:

1. Điều chỉnh giảm vốn nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư: 189.749,408 tỷ đồng, cụ thể:

(1) Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025: giảm 21.239 triệu đồng.

(2) Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: giảm 248,408 triệu đồng.

(3) Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia: giảm 18.708 triệu đồng.

(4) Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023: giảm 13.710 triệu đồng.

(5) Xử lý hụt thu các dự án năm 2019 - 2020: giảm 43.878 triệu đồng.

(6) Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai: giảm 35.000 triệu đồng.

(7) Đường nối từ đường Lý Thường Kiệt đến đường vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai: giảm 9.044 triệu đồng (giảm 10.000 triệu đồng xuống còn 956 triệu đồng).

(8) Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: giảm 41.522 triệu đồng.

(9) Đường giao thông kết nối thị trấn Chư ty đến xã la Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai: giảm 6.400 triệu đồng.

2. Bổ sung vốn từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023 là 76.296 triệu đồng cho các Chương trình, dự án sau:

(1) Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia: 18.708 triệu đồng.

(2) Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023: 13.710 triệu đồng.

(3) Xử lý các dự án hụt thu năm 2019 - 2020: 43.878 triệu đồng.

3. Bổ sung vốn từ nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh cho 01 dự án và Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 với số vốn: 31.487,408 triệu đồng. Gồm:

(1) Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025: tăng 21.239 triệu đồng.

(2) Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 248,408 triệu đồng.

(3) Chi cho ngân hàng chính sách: 10.000 triệu đồng.

4. Điều chỉnh 1.433 triệu đồng vốn CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi - số vốn kéo dài năm 2022, 2023 sang năm 2024, gồm ngân sách trung ương: 1.135 triệu đồng, ngân sách tỉnh 298 triệu đồng. Cụ thể:

a) Điều chỉnh giảm vốn:

- Thị xã Ayun Pa điều chỉnh giảm: 450 triệu đồng, trong đó điều chỉnh giảm ngân sách trung ương 450 triệu đồng.

- Thành phố Pleiku điều chỉnh giảm 983 triệu đồng trong đó điều chỉnh giảm ngân sách trung ương 685 triệu đồng, ngân sách tỉnh 298 triệu đồng.

b) Điều chỉnh tăng vốn

- Tăng vốn cho huyện la Grai: 1.433 triệu đồng (trong đó: số vốn kéo dài năm 2022, 2023 sang năm 2024 là 1.433 triệu đồng, gồm ngân sách trung ương: 1.135 triệu đồng, ngân sách tỉnh 298 triệu đồng).

(Có biểu số 01 và phụ lục 1, 2, 3, 3.1, 4 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch điều chỉnh này, các chủ đầu tư dự án khẩn trương triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân các huyện, thị xã, thành phố; các chủ đầu tư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn Phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu VT, CNXD, NL, KGVX, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Anh

 

Biểu 1

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 07 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Mã số dự án đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2024

Điều chỉnh giảm vốn

Điều chỉnh lăng vốn

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Ghi chú

A

Bổ sung nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.487,408

31.487.408

31.487,408

 

 

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.239

21.239

21.239

 

 

1

Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025

Chư Prông, Đức Cơ, la Grai

7004686

2022-2025

413/QĐ-QK ngày 21/3/2022

51.650

51.650

 

 

 

21 239

21.239

21.239

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

II

Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248,408

248,408

248,408

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248.408

248,408

248.408

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Có phụ lục 3 kèm theo

III

Cấp vốn điều lệ cho các NS chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài NS; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

1

Chi cho ngân hàng chính sách

 

 

2021-

2025

 

 

 

 

 

 

10 000

10 000

10.000

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Gia Lai

 

B

Bổ sung nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76.296

76.296

76.296

 

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.708

18.708

18.708

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.708

18.708

18.708

UBND các huyện, thị xã, thánh phò

Có phụ lục 1 kèm theo

II

Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023 và các dự án năm 2019 - 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57.588

57.588

57.588

 

 

1

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.710

13.710

13.710

 

Có phụ lục 2 kèm theo

2

Các dự án hụt thu năm 2019 - 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43.878

43.878

43878

 

Có phụ lục 3 kèm theo

C

Điều chỉnh giảm nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

 

 

 

 

 

 

271.314

271.314

189.749,408

-

81.564,621

81.564,621

 

 

I

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

21.239

21.239

21.239

 

 

 

 

 

1

Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025

Chư Prông, Đức Cơ, la Grai

7004686

2022-2025

413/QĐ-QK ngày 21/3/2022

51 650

51.650

21 239

21.239

21 239

 

-

-

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

II

Hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

111.630

111.630

110.674

-

956

956

 

 

II.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

 

 

 

18.708

18.708

18.708

 

 

 

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

18.708

18 708

18 708

 

-

-

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Có phụ lục 1 kèm theo

II.2

Giao thông

 

 

 

 

 

 

92.922

92.922

91.966

-

956

956

 

 

1

Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Păh

7901775

2021-2024

489/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

90 000

90.000

35 000

35.000

35.000

 

-

-

UBND huyện Chư Păh

 

2

Đường nổi từ đường Lý Thường Kiệt đến đường vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

Thị xã An Khê

7902699

2021-2024

491/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 622/QĐ-UBND ngày 17/11/2022; 1021/QĐ-UBND ngày 15/11/2023

30 000

30.000

10 000

10.000

9.044

 

956

956

UBND thị xã An Khê

Điều chỉnh giảm vốn tương ứng với số vốn tăng từ nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí (tại Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 10/7/2024)

3

Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku

7899027

2021-2024

486/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 1062/QĐ-UBND ngày 01/12/2023

124 000

124 000

41 522

41 522

41.522

 

-

-

UBND thành phố Pleiku

 

4

Đường giao thòng kết nối thị trấn Chư ty đến xã la Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

Huyện Đức Cơ

7894833

2021-2024

470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021; 588/QĐ-UBND ngày 05/11/2022; 1041/QĐ-UBND ngày 23/11/2023

59.000

59.000

6.400

6.400

6.400

 

-

-

UBND huyện Đức Cơ

 

III

Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023 và các dự án năm 2019 - 2020

 

 

 

 

 

 

138.445,029

138.445,029

57.836,408

 

80.608,621

80.608,621

 

 

1

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

13.710

13710

13.710

 

-

-

 

Có phụ lục 2 kèm theo

2

Các dự án hụt thu năm 2019 - 2020

 

 

 

 

 

 

124.735,029

124.735.029

44.126,408

 

80.608,621

80.608,621

 

Điều chỉnh giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn tăng thu 43.878 triệu đồng và nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh là 248.408 triệu đồng.

Có phụ lục 3 kèm theo

D

Vốn thực hiện Chương trình Mục tiêu 2024 (Bao gồm nguồn 2022, 2023 chuyển sang 2024)

 

 

 

 

 

 

 

 

1.433

1.433

 

 

 

 

1

Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kt-xh vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

1 433

1 433

 

 

 

Có phụ lục 4 chi tiết kèm theo

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGUỒN VỐN TIỀN SỬ DỤNG NĂM 2023 HỤT THU, GIẢM VỐN NĂM 2023 VÀ BỐ TRÍ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐTV: Triệu đồng

STT

Nội dung/địa bàn, đơn vị

Kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

Giảm kế hoạch vốn năm 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

Bổ sung vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

18.708

18.708

18.708

 

I

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

18.708

18.708

18.708

 

1

Huyện la Grai

415

415

415

 

2

Huyện Phú Thiện

1.274

1.274

1.274

 

3

Huyện K'Bang

1.590

1.590

1.590

 

4

Huyện la Pa

1.431

1.431

1.431

 

5

Huyện Kông Chro

522

522

522

 

6

Huyện Krông Pa

915

915

915

 

7

Huyện Chư Prông

3.523

3.523

3.523

 

8

Huyện Chư Păh

1.114

1.114

1.114

 

9

Huyện Chư Sê

1.054

1.054

1.054

 

10

Huyện Chư Pưh

1.010

1.010

1.010

 

11

Huyện Đak Đoa

1.470

1.470

1.470

 

12

Huyện Đức Cơ

1.187

1.187

1.187

 

13

Huyện Đak Pơ

1.031

1.031

1.031

 

14

Huyện Mang Yang

1.718

1.718

1.718

 

15

Thành phố Pleiku

20

20

20

 

16

Thị xã An Khê

-

-

-

 

17

Thị xã Ayun Pa

434

434

434

 

 

PHỤ LỤC 2

BỐ TRÍ VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 ĐỂ XỬ LÝ HỤT THU VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HỤT THU, BỐ TRÍ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

Giảm kế hoạch vốn năm 2024 Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

Bổ sung vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

 

Tiền sử dụng đất

 

 

 

1.244.000

1.236.000

13.710

13.710

13.710

 

 

1

Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025

Chư Prông, Đức Cơ, la Grai

2022- 2025

10180/QĐ- BCH ngày 15/12/2021

51.650

51.650

1.530

1.530

1.530

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

2

Xây dựng bệnh viện 331

Pleiku

2024- 2026

326/QĐ- UBND ngày 16/7/2021

300.000

300.000

1.840

1.840

1.840

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Các huyện, thị xã, thành phố

2023- 2024

197/QĐ- SKHĐT ngày 27/9/2021

53.000

45.000

120

120

120

Sở Tài nguyên Môi trường

 

4

Đường nội thị thị trấn la Kha, huyện la Grai, tỉnh Gia Lai

la Grai

2023-2025

835/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

40.000

40.000

570

570

570

UBND huyện la Grai

 

5

Đường Lê Thánh Tôn (đoạn từ Trường Chính trị đến Trường Lâm nghiệp), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

2024-2026

2340/QĐ- UBND ngày 26/8/2021

160.000

160.000

1.140

1.140

1.140

UBND thành phố Pleiku

 

6

Đường nội thị thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

Kông Chro

2024-2026

37/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

90.000

90.000

940

940

940

UBND huyện Kông Chro

 

7

Đường giao thông huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

Krông Pa

2024-2026

287/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

80.000

80.000

530

530

530

UBND huyện Krông Pa

 

8

Đường giao thông huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai

Chư Prông

2024-2026

1426/QĐ-UBND ngày 04/8/2021

75.000

75.000

800

800

800

UBND huyện Chư Prông

 

9

Đường giao thông huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

Đak Đoa

2024- 2026

1466/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

70.000

70.000

510

510

510

UBND huyện Đak Đoa

 

10

Đường giao thông huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

Phú Thiện

2024- 2026

240/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

70.000

70.000

1.580

1.580

1.580

UBND huyện Phú Thiện

 

11

Đường liên xã huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai

Đăk Pơ

2024- 2026

1318/QĐ- UBND ngày 16/7/2021

70.000

70.000

1.710

1.710

1.710

UBND huyện Đăk Pơ

 

12

Đường nội thị huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

Mang Yang

2024- 2026

1099/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

66.000

66.000

580

580

580

UBND huyện Mang Yang

 

13

Đường nội thị huyện la Pa, tỉnh Gia Lai

la Pa

2024- 2026

212/QĐ-UBND ngày 28/7/2021

60.000

60.000

570

570

570

UBND huyện la Pa

 

14

Nâng cấp, mở rộng Đường Tăng Bạt Hổ, thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

Đức Cơ

2025- 2026

1183/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

35.000

35.000

360

360

360

UBND huyện Đức Cơ

 

15

Đường giao thông quy hoạch Tây sông Ba, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Kbang

2025-2026

244/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

35.000

35.000

390

390

390

UBND huyện Kbang

 

16

Đường nội thị huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

Chư Pưh

2025-2026

56/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

20.000

20.000

230

230

230

UBND huyện Chư Pưh

 

17

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Gia Lai

Pleiku

2024- 2025

324/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

20.000

20.000

310

310

310

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

PHỤ LỤC 3

BỔ SUNG NGUỒN KINH PHÍ TIẾT KIỆM TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 ĐỂ XỬ LÝ CÁC DỰ ÁN HỤT THU NĂM 2019, 2020 BỐ TRÍ NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư tại Nghị quyết số 308/NQ- HĐND ngày 08/12/2023

Giảm kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

Số kế hoạch vốn năm 2024 tiền sử dụng đất năm 2024 còn lại sau điều chỉnh

Bổ sung vốn

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó

Nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh

Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023

 

Bố trí từ nguồn thu sử dụng đất năm 2024

 

 

 

 

124.735,029

44.126,408

80.608,621

44.126,408

248,408

43.878,000

 

Điều chỉnh giảm vốn tiền sử dụng đất bổ sung vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn tăng thu 43.878 triệu đồng và nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh là 248.408 triệu đồng.

I

Năm 2019

 

 

 

 

96.449,750

15.841,129

80.608,621

15.841,129

248,408

15.592,721

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

96.449.750

15.841.129

80.608.621

15.841.129

248.408

(1)

15.592,721

UBND thị xã Ayun Pa. UBND các huyện Chư Păh. Phú Thiện, la Pa, Đăk Pơ, Mang Yang, Đak Đoa, Đức Cơ, Kông Chro, Chư Pưh, Chư Sê, la Grai, Chư Prông, Kbang

Có phụ lục 3.1 kèm theo

II

Năm 2020

 

 

 

 

28.285,279

28.285,279

-

28.285,279

 

28.285,279

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ Tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

2012-2020

724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 848/QĐ-UBND ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

412.009

64.988

235,292

235,292

-

235.292

 

235,292

UBND thị xã Ayun Pa

 

2

Đường vào ba buôn xã Chư Đrăng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

2019-2020

383/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1009/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

39.100

39.100

4.687.560

4.687.560

-

4.687.560

 

4.687.560

UBND huyện Krông Pa

 

3

Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh

2018-2020

988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày 19/10/2017

150.000

122.608

1.474,380

1.474,380

-

1.474.380

 

1 474.380

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

 

4

Trường phổ thông DTNT huyện Đức Cơ (nay là Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Đức Cơ), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ

2018-2020

308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017

30.000

30.000

4.303,670

4.303,670

-

4.303,670

 

4.303.670

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

 

5

Nâng cấp Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Kông Chro

2018-2020

1085/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

16.000

16.000

2.812,331

2.812,331

-

2.812.331

 

2.812,331

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

 

6

Trường THCS Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa

2019-2020

128/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

14.990

14.990

3.000,000

3.000.000

-

3.000,000

 

3.000.000

UBND huyện Krông Pa

 

7

Trường THPT Pleime, xã la Ga, huyện Chư Prông

2020

161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; 131/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019

6.000

6.000

2.584.646

2.584.646

-

2.584.646

 

2.584,646

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

 

8

Trường THCS Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa

2019-

2020

232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; 564/QĐ-UBND ngày 28/9/2018

3.000

3.000

1.500,000

1.500.000

-

1.500.000

 

1.500,000

UBND huyện Krông Pa

 

9

Trường THCS Nguyễn Du, xã Cư An, huyện Đăk Pơ

2020

190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.000

6.000

400,000

400.000

-

400,000

 

400,000

UBND huyện Đăk Pơ

 

10

Trường THCS Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đăk Pơ

2020

187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 73/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

3.000

3.000

350.000

350,000

-

350.000

 

350.000

UBND huyện Đăk Pơ

 

11

Trường THCS Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện

2020

261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; 2234/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

3.000

3.000

937.400

937,400

-

937.400

 

937.400

UBND huyện Phú Thiện

 

12

Trường THCS Kpa Klơng xã Hà Bầu, huyện Đak Đoa

2020

500/QĐ-UBND ngày 23/8/2019; 154/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2019

12.000

12.000

4.300,000

4.300,000

-

4.300,000

 

4.300.000

UBND huyện Đăk Đoa

 

13

Trướng THCS Kông Bờ La, xã Kòng Bớ La. huyện Kbang

2020

145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017; 462/QĐ-UBND ngày 20/11/2018

5.000

5.000

1.700.000

1.700.000

-

1.700.000

 

1.700.000

UBND huyện Kbang

 

 

PHỤ LỤC 3.1

BỔ SUNG VỐN ĐỂ THU HỒI TẠM ỨNG KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư hoàn trả tạm ứng kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 (tại Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)

Giảm kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

Tạm ứng kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư còn lại

Bổ sung vốn

Ghi chú

Tổng số

Nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023 thuộc ngân sách tình

Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng số

96.449,750

15.841,129

80.608,621

15.841,129

248,408

15.592,721

 

1

Thị xã Ayunpa

6429,000

1.287,764

5.141,236

1.287,764

248.408

1.039,356

 

2

Huyện Chư Păh

3.214,000

519,597

2.694,403

519,597

 

519,597

 

3

Huyện Phú Thiện

6.429,000

1.039,356

5.389,644

1.039,356

 

1 039,356

 

4

Huyện la Pa

6.429,000

1.039,356

5.389,644

1.039,356

 

1.039,356

 

5

Huyện Đăk Pơ

9.643,000

1.558,953

8.084,047

1.558,953

 

1.558,953

 

6

Huyện Mang Yang

3.214,000

519,597

2.694,403

519,597

 

519,597

 

7

Huyện Đăk Đoa

6.429,000

1.039,356

5.389,644

1.039,356

 

1.039,356

 

8

Huyện Đức Cơ

3.214,000

519,597

2.694,403

519,597

 

519,597

 

9

Huyện Kông Chro

3.214,000

519,597

2.694,403

519,597

 

519,597

 

10

Huyện Chư Pưh

6.429,000

1.039,356

5.389,644

1.039,356

 

1.039,356

 

11

Huyện Chư Sê

3.214,000

519,597

2.694,403

519,597

 

519,597

 

12

Huyện la Grai

3.214,000

519,597

2.694,403

519,597

 

519,597

 

13

Huyện Chư Prông

3.214,000

519,597

2.694.403

519,597

 

519,597

 

14

Huyện KBang

32.163,750

5.199,809

26.963,941

5.199,809

 

5.199,809

 

 

PHỤ LỤC 4

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Địa bàn

Kế hoạch vốn năm 2024

Điều chỉnh Tăng/giảm

Kế hoạch vốn năm 2024 sau điều chỉnh

Lý do điều chỉnh

Tổng số vón (bao gồm cả vốn kế hoạch năm 2022, 2023 kéo dài sang 2024)

Trong đó

Trong đó

Tổng số Vốn (bao gồm cả vốn kế hoạch năm 2022, 2023 kéo dài sang 2024)

Trong đó

Trong đó

Tổng số vốn (bao gồm cả vốn kế hoạch năm 2022, 2023 kéo dài sang 2024)

Trong đó

Trong đó

Kế hoạch vốn 2024

Kế hoạch vốn 2022, 2023 kéo dài sang 2024

Kế hoạch vốn 2024

Kế hoạch vốn 2022, 2023 kéo dài sang 2024

Kế hoạch vốn 2024

Kế hoạch vốn 2022, 2023 kéo dài sang 2024

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

 

Tổng vốn điều chỉnh so với KH giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

I

Địa phương giảm vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-1.433

-1.135

-298

-

-

-

-1.433

-1.135

-298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị xã Ayun Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-450

-450

 

-

-

-

-450

-450

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

1 018.0

450.0

568.0

568

-

568

450

450

-

-450

-450

-

-

 

 

-450

-450

 

568

-

568

568

 

568

 

-

 

Không còn đối lượng thực hiện

2

TP. Pleiku

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-983

-685

-298

-

-

-

-983

-685

-298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án 1 Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

1.263,0

965

298

-

-

-

1.263

965

298

-983

-685

-298

-

 

 

-983

-685

-298

280

280

 

-

-

-

280

280

 

Không còn đối tượng time hiên

II

Địa phương điều chỉnh tăng vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.433

1.135

298

 

-

-

1.433

1.135

298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện la Grai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.433

1.135

298

-

-

-

1.433

1.135

298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án 6 Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thông tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch

 

-

 

 

-

 

-

-

-

1.433

1 135

298

 

-

 

1.433

1.135

298

1 433

1 135

298

 

-

 

1 433

1.135

298

Bổ sung vốn thực hiện công trình

Ghi chú: Số vốn kéo dài từ năm 2022, 2023 sang 2024 được triển khai theo Điều 4 Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18/1/2024 về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 333/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương​ do tỉnh Gia Lai ban hành

  • Số hiệu: 333/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Anh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản