Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1603/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XV số: 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 và số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024; số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 911/TTr-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2023 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 cho các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các bộ, cơ quan trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
1. Phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2024 bảo đảm tập trung, có trọng tâm, trọng điểm, dứt khoát không dàn trải, manh mún, chia cắt, không để xảy ra tiêu cực, tuân thủ điều kiện, thứ tự ưu tiên quy định tại Luật Đầu tư công, các Nghị quyết của Quốc hội số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 và số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, trong phạm vi tổng mức đầu tư và cơ cấu nguồn vốn của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và thứ tự ưu tiên như sau:
a) Bố trí đủ vốn để thanh toán toàn bộ số nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật (nếu có);
b) Bố trí đủ vốn để thu hồi số vốn ứng trước còn lại phải thu hồi trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. Trường hợp đã thu hồi hết số vốn ứng trước phải thu hồi trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương được phép bố trí vốn cho các dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao, bảo đảm nguyên tắc, thứ tự ưu tiên bố trí vốn theo quy định;
c) Bố trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2024;
d) Bố trí đủ vốn đối ứng cho các dự án ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn nhà nước tham gia vào các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, các nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy hoạch, bố trí đủ các khoản trả nợ đến hạn năm 2024 thuộc nghĩa vụ thanh toán của ngân sách trung ương;
đ) Bố trí đủ vốn cho dự án chuyển tiếp phải hoàn thành năm 2024 theo thời gian bố trí vốn;
e) Bố trí vốn cho các nhiệm vụ cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý, cấp vốn điều lệ cho ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách;
g) Bố trí vốn theo tiến độ cho các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững;
h) Bố trí vốn để hoàn trả cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo hoàn thành các dự án theo đúng các Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 và số 93/2023/QH15 ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội;
i) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt trong đó ưu tiên bố trí vốn cho các dự án có tiến độ giải ngân tốt để hoàn thành dự án;
k) Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên mới bố trí vốn cho các dự án khởi công mới đã đủ thủ tục đầu tư;
l) Mức vốn bố trí cho từng dự án không vượt quá tổng mức đầu tư dự án trừ đi lũy kế dự kiến giải ngân vốn đến hết năm 2023 và không vượt quá số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trừ đi số vốn đã giải ngân trong năm 2021, năm 2022 (bao gồm giải ngân vốn kéo dài hằng năm) và số vốn đã bố trí năm 2023;
m) Mức vốn bố trí cho các nhiệm vụ, dự án phải phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân trong năm 2024;
n) Ngoài các nguyên tắc nêu trên, các chương trình, dự án được bố trí kế hoạch vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài năm 2024 phải phù hợp với nội dung của Hiệp định, cam kết với nhà tài trợ, khả năng cân đối nguồn vốn đối ứng, tiến độ giải phóng mặt bằng theo quy định, năng lực của chủ đầu tư chương trình, dự án, tiến độ thực hiện dự án và theo thứ tự ưu tiên như sau:
- Bố trí đủ vốn cho dự án kết thúc Hiệp định trong năm 2024, không có khả năng gia hạn Hiệp định, chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024;
- Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp theo tiến độ được duyệt;
- Bố trí vốn cho dự án khởi công mới đã ký Hiệp định và có khả năng giải ngân trong năm 2024.
2. Rà soát, cắt giảm kế hoạch vốn của các dự án triển khai chậm để bổ sung vốn cho các dự án có khả năng giải ngân tốt và có nhu cầu bổ sung vốn, trong đó ưu tiên bố trí vốn cho các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, có khả năng hấp thụ vốn, bảo đảm đúng quy định và giải ngân hết kế hoạch vốn được giao; gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và báo cáo kết quả phân bổ, điều chỉnh trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công ngay khi có Quyết định điều chỉnh vốn giữa các dự án để tổng hợp theo dõi, kiểm soát việc giải ngân.
3. Đề cao kỷ luật, kỷ cương trong đầu tư công, tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực thi công vụ của các cá nhân, đơn vị liên quan, cá thể hóa trách nhiệm người đứng đầu trong trường hợp giải ngân chậm, gắn trách nhiệm, đánh giá mức độ hoàn thành công việc của các cá nhân, đơn vị được giao với tiến độ thực hiện giải ngân của từng dự án; kịp thời thay thế, điều chuyển, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm, cản trở, làm việc cầm chừng, né tránh, đùn đẩy, sợ trách nhiệm, để trì trệ, làm chậm tiến độ giao vốn, giải ngân vốn, không đáp ứng yêu cầu công việc được giao; phấn đấu tỷ lệ giải ngân năm 2024 đạt tối thiểu 95% kế hoạch được giao; tỷ lệ giải ngân là một trong các tiêu chí quan trọng để xem xét đánh giá, xếp loại cuối năm đối với cán bộ, công chức.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024:
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
a) Thực hiện rà soát báo cáo phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 của bộ, cơ quan trung ương và địa phương. Trường hợp phát hiện việc phân bổ không đúng nguyên tắc, thứ tự ưu tiên bố trí vốn, tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ của kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước đã được giao, không bảo đảm các yêu cầu theo quy định của pháp luật đầu tư công, có ý kiến bằng văn bản cho bộ, cơ quan trung ương và địa phương chậm nhất sau 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo phân bổ của bộ, cơ quan trung ương và địa phương, đồng gửi Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước để kiểm soát chi theo quy định tại khoản 2 Điều 44 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
b) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan theo dõi tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024; định kỳ hằng tháng, hằng quý báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2024; công khai các bộ, cơ quan trung ương và địa phương phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 không đúng nguyên tắc, thứ tự ưu tiên, thời gian phân bổ, giải ngân chậm tại các Phiên họp Chính phủ hằng tháng và trên Cổng Thông tin điện tử Chính phủ, Cổng Thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
c) Đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương và kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, xử lý các bộ, cơ quan trung ương và địa phương giải ngân thấp so với mức trung bình của cả nước liên tiếp trong 03 tháng hoặc vi phạm trong công tác quản lý, điều hành kế hoạch đầu tư công.
d) Nghiên cứu, đề xuất chế tài, xử lý đối với các trường hợp trả lại kế hoạch vốn hằng năm do nguyên nhân chủ quan, báo cáo Chính phủ xem xét, quyết định.
đ) Tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền phương án xử lý đối với kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2024 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chưa phân bổ chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án trước ngày 31 tháng 12 năm 2023.
2. Bộ Tài chính:
a) Thực hiện kiểm tra việc phân bổ và thanh toán kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 cho các nhiệm vụ, dự án theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
b) Kiểm soát và giải ngân vốn cho các ngân hàng thực hiện cấp bù lãi suất và phí quản lý tín dụng đầu tư phát triển và tín dụng chính sách xã hội, vốn điều lệ theo nguyên tắc; tiêu chí và quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả thực hiện.
c) Kiểm tra, hướng dẫn việc quản lý, giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 theo chức năng nhiệm vụ, được giao.
d) Hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương thực hiện thanh toán, quyết toán đối với số vốn đầu tư từ nguồn bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
đ) Định kỳ hằng tháng, hằng quý báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình giải ngân vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2024, đồng gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về các nội dung, số liệu báo cáo, đề xuất, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
4. Các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân, các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
a) Phân bổ chi tiết mức vốn kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2024, danh mục và mức vốn bố trí của từng dự án cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc và Ủy ban nhân dân cấp dưới trước ngày 31 tháng 12 năm 2023; báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính kết quả phân bổ chi tiết kế hoạch trước ngày 10 tháng 01 năm 2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 44 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công. Toàn bộ phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 phải được báo cáo trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công theo đúng quy định tại Điều 97 Luật Đầu tư công và Điều 51 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ (trừ phương án phân bổ của các dự án thuộc danh mục bảo vệ bí mật nhà nước).
b) Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương được giao tại Điều 1 Quyết định này, báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp phân bổ và giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2024 theo quy định, bảo đảm tập trung, có trọng tâm, trọng điểm, tuân thủ điều kiện, thứ tự ưu tiên quy định trong Luật Đầu tư công, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ưu tiên thanh toán đủ số nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có), thu hồi toàn bộ số vốn ứng trước còn lại phải thu hồi trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; bố trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2024, vốn đối ứng các dự án ODA và vốn vay ưu đãi nước ngoài, vốn ngân sách nhà nước tham gia vào các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy hoạch, các dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2024, giảm tối đa thời gian bố trí vốn của các dự án so với thời gian bố trí vốn theo quy định của Luật Đầu tư công; ưu tiên bố trí đủ vốn theo cam kết cho dự án quan trọng quốc gia, dự án liên vùng, dự án đường ven biển, dự án đường cao tốc theo tiến độ thực hiện dự án; sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên, số vốn còn lại bố trí cho các dự án khởi công mới đủ thủ tục đầu tư theo quy định.
c) Chủ động xây dựng kế hoạch triển khai, tiến độ giải ngân cho từng nhiệm vụ, dự án thuộc kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024. Thực hiện phân công Lãnh đạo phụ trách, chịu trách nhiệm theo dõi, lên kế hoạch triển khai chi tiết từng dự án, bám sát tiến độ thực hiện của từng nhiệm vụ, dự án để kịp thời chỉ đạo, xử lý các khó khăn, vướng mắc phát sinh, đẩy nhanh tiến độ thực hiện các nhiệm vụ, dự án, đặc biệt là các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, Chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, các dự án đường cao tốc, cảng biển, hạ tầng số, các cơ sở dữ liệu quan trọng, các dự án liên vùng, đường ven biển có sức lan tỏa, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội. Có giải pháp quyết liệt nhằm nâng cao chất lượng đề xuất, công tác chuẩn bị, phê duyệt dự án ODA.
d) Định kỳ hằng tháng, quý và cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định; trong đó báo cáo chi tiết số liệu phân bổ, giải ngân vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội.
đ) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về tiến độ giải ngân kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2024 theo quy định của Luật Đầu tư công và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. THỦ TƯỚNG |
Văn phòng Trung ương Đảng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 233.160 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 233.160 |
Văn phòng Chính phủ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 67.900 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 67.900 |
Tòa án nhân dân tối cao
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 587.990 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 587.990 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 337.150 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 337.150 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 270.280 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 270.280 |
Bộ Ngoại giao
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 400.000 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 400.000 |
Bộ Tư pháp
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 582.640 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 582.640 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 620.120 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 620.120 |
| Trong đó: |
|
- | Cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất, phí quản lý | 250.000 |
Bộ Tài chính
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 1.936.690 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.936.690 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 9.935.410 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 8.601.270 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 1.334.140 |
Bộ Công thương
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 1.027.700 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 702.570 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 325.130 |
Bộ Giao thông vận tải
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 56.666.281 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 52.299.591 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, đường bộ cao tốc, đường liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) | 43.479.068 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 4.366.690 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Bộ Xây dựng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 309.170 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 216.610 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 92.560 |
Bộ Thông tin và Truyền thông
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 450.000 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 450.000 |
Bộ Khoa học và Công nghệ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 257.880 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 257.880 |
| Trong đó: |
|
- | Cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất, phí quản lý | 132.733 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 1.506.919 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 877.009 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 392.379 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 629.910 |
Bộ Y tế
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 1.254.720 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.254.720 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 1.064.160 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.064.160 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 20.000 |
Bộ Nội vụ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 192.880 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 192.880 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 253.430 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 215.650 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 37.780 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 1.116.160 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.065.160 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 51.000 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 206.600 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 206.600 |
Ủy ban Dân tộc
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 368.664 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 368.664 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 309.444 |
Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 35.770 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 35.770 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 1.733.100 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 439.200 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 1.293.900 |
Thông tấn xã Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 73.950 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 73.950 |
Đài Tiếng nói Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 144.840 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 144.840 |
Đài Truyền hình Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 38.900 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 38.900 |
Kiểm toán Nhà nước
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 151.240 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 151.240 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 102.800 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 102.800 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 78.880 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 78.880 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 283.360 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 283.360 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 112.600 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 112.600 |
Hội nông dân Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 45.340 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 45.340 |
Đại học Quốc gia Hà Nội
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 993.370 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 347.600 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 645.770 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 1.118.140 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 545.280 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 572.860 |
Ngân hàng Chính sách xã hội
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 821.640 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 821.640 |
| Trong đó: |
|
- | Cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất, phí quản lý | 821.640 |
Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 309.800 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 309.800 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 1.618 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.618 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội Vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 1.618 |
Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 36.800 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 36.800 |
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 180.230 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 180.230 |
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.363.496 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.308.140 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 815.040 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 400.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 22.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 71.100 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 3.055.356 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.594.606 |
| Trong đó: | - |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 1.082.050 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 482.086 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 87.550 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, đường bộ cao tốc, đường liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 61.386 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 460.750 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 460.750 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Tuyên Quang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.398.019 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.596.030 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 573.030 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 23.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.801.989 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.725.943 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 493.179 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 135.959 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 156.385 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, đường bộ cao tốc, đường liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 1.757.170 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 76.046 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 9.900 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 66.146 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 3.578.710 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.011.481 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 797.981 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 200.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 13.500 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.567.229 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.525.999 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 775.172 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 440.677 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 55.830 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 674.117 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 41.230 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 41.230 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 3.449.305 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.411.132 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 787.332 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 600.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 14.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 9.800 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.038.173 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.038.173 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 634.471 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 153.862 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 164.880 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 500.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 5.212.679 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.313.873 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 718.373 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.520.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 35.500 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 40.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.898.806 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.898.806 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 608.096 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 278.450 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 90.980 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 245.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Yên Bái
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 3.587.540 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.772.784 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 564.084 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.050.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 43.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 115.700 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.814.756 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.527.166 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 378.459 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 134.868 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 152.080 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 244.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 287.590 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 287.590 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 5.612.041 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.954.601 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 839.601 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.100.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 15.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.657.440 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.640.040 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 196.493 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 4.392 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 184.155 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 1.152.555 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 17.400 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 17.400 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 2.157.119 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 753.172 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 430.372 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 300.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 20.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 2.800 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.403.947 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.342.467 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 398.908 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 127.529 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 95.370 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 61.480 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 61.480 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 3.342.845 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2.004.899 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 577.899 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.400.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 27.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.337.946 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.265.106 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 285.593 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 4.623 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 274.900 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 200.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 72.840 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 72.840 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 8.285.061 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.320.784 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 692.784 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 6.600.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 28.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 964.277 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 935.904 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 225.623 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 103.496 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 219.665 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 28.373 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 28.373 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 3.430.661 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.502.910 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 626.510 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 823.200 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 36.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 17.200 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.927.751 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.860.931 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 417.562 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 109.854 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 123.035 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 1.037.054 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 66.820 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 66.820 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 3.827.325 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.955.731 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 964.131 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 850.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 50.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 91.600 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.871.594 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.814.594 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 872.299 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 154.590 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 117.115 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 180.791 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 57.000 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 57.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 3.127.571 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 881.992 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 651.192 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 200.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 22.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 8.800 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.245.579 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.213.716 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 612.802 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 269.604 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 67.950 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 500.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 31.863 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 7.390 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 24.473 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.070.513 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.313.872 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 716.472 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 500.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 32.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 65.400 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.756.641 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.592.694 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 729.900 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 433.909 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 102.565 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 771.397 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 163.947 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 100.000 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 63.947 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Thành phố Hà Nội
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 81.033.180 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 71.581.950 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 27.475.650 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 36.100.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 330.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 7.676.300 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 9.451.230 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 7.106.340 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 7.106.340 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 2.344.890 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 2.344.890 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Thành phố Hải Phòng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 17.019.198 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16.263.758 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 3.809.058 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 12.000.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 414.700 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 755.440 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 755.440 |
Tỉnh Quảng Ninh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 14.278.211 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.847.491 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 5.799.491 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 8.000.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 48.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 430.720 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 430.720 |
Tỉnh Hải Dương
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 6.331.695 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.701.815 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 785.015 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.620.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 256.800 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 629.880 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 531.760 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 22.449 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 98.120 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 98.120 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Hưng Yên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 19.921.061 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.594.171 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 971.171 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 17.600.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 23.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.326.890 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.326.890 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 1.122.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Vĩnh Phúc
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 7.776.625 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.333.265 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 4.09.1.365 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.000.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 22.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 1.219.900 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 443.360 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 243.360 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 243.360 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 200.000 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 200.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Bắc Ninh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 8.558.869 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.058.489 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 2.441.089 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.600.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 992.400 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.500.380 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.500.380 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 1.140.595 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Hà Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 7.259.712 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.384.112 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 539.112 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.800.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 45.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 875.600 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 875.600 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 245.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.649.385 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.279.974 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 736.974 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.500.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 43.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 369.411 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 290.941 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 4.941 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 152.350 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 78.470 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 78.470 |
Tỉnh Ninh Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 6.459.903 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.848.523 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 2.935.123 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.850.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 55.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 8.400 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 611.380 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 519.380 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 383.431 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 92.000 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 92.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Thái Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 5.584.268 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.570.671 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 750.371 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.720.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 90.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 10.300 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.013.597 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 999.797 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 4.667 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 151.790 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 500.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 13.800 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 13.800 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 11.185.053 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.589.157 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 1.454.657 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 7.000.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 109.500 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.595.896 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.166.616 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 366.271 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 442.260 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 530.885 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 429.280 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 429.280 |
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 9.076.670 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.160.601 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 1.329.501 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.560.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 28.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 243.100 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.916.069 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.781.275 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 799.147 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 247.343 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 345.905 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 768.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 134.794 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 37.970 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 96.824 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.411.719 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2.536.391 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 611.991 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.700.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 18.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 206.400 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.875.328 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.334.282 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 6.730 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 4.392 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 186.670 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 150.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 541.046 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 475.000 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 66.046 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.864.191 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.276.825 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 443.225 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.600.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 75.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 158.600 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.587.366 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.339.696 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 215.482 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 15.569 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 150.805 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 406.100 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 247.670 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 247.670 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 2.348.357 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.304.012 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 410.812 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 800.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 53.200 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.044.345 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.026.025 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 178.503 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 92.292 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 97.870 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 300.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 18.320 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 18.320 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 6.257.879 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.342.226 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 707.526 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.100.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 120.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 414.700 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.915.653 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.340.653 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 124.630 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 129.138 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 92.485 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 447.332 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 575.000 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 575.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Thành phố Đà Nẵng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 7.291.932 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.251.932 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 4.111.932 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.900.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 240.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.040.000 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.040.000 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 850.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 6.520.568 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.325.593 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 1.200.793 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.700.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 100.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 324.800 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.194.975 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.768.125 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 368.545 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 364.915 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 176.345 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 415.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 426.850 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 366.400 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 60.450 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 6.302.869 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.045.015 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 2.202.415 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.600.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 112.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 130.600 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.257.854 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.227.374 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 298.367 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 135.537 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 100.380 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 290.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 30.480 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 30.480 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 7.365.617 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.088.680 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 569.680 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.100.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 140.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 279.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.276.937 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.092.087 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 134.874 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 97.613 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 107.840 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 350.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 184.850 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 184.850 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.050.621 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.091.669 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 432.469 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.420.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 117.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 122.200 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 958.952 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 882.883 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 87.694 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 3.569 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 88.180 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 389.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 76.069 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 42.000 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 34.069 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 7.669.130 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.635.506 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 2.674.906 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.800.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 265.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 895.600 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.033.624 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.986.624 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 75.099 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 132.205 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 1.500.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 47.000 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 47.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 2.775.569 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.158.221 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 330.721 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 550.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 80.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 197.500 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.617.348 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.055.348 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 180.647 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 66.726 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 65.105 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 370.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 562.000 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 562.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 5.084.104 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.616.377 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 508.877 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.200.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.800.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 107.500 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.467.727 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.272.385 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 77.129 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 2.456 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 139.920 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 441.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 195.342 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 152.580 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 42.762 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.897.865 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2.782.129 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 913.129 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.700.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 135.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 34.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.115.736 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.053.356 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 581.336 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 167.505 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 164.515 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 920.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 62.380 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 62.380 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 2.590.009 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.009.843 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 460.443 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 500.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 32.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 17.400 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.580.166 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.450.511 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 292.152 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 149.374 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 116.505 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 300.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 129.655 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 76.000 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 53.655 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.036.000 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2.308.413 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 903.813 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.250.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 150.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 4.600 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.727.587 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.691.320 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 410.517 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 79.328 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 291.715 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 200.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 36.267 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 36.267 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 2.717.200 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.095.720 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 547.220 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 400.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 80.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 68.500 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.621.480 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.596.205 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 498.724 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 171.101 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 103.160 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 200.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 25.275 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 25.275 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 7.106.417 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.324.843 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 670.343 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.750.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.890.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 14.500 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.781.574 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.669.574 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 146.464 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 3.930 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 132.460 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 855.696 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 112.000 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 112.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 79.263.776 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 75.577.216 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 28.218.816 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 33.960.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 4.400.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 8.998.400 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 3.686.560 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.545.890 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 2.500.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 1.140.670 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.140.670 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Đồng Nai
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 12.347.405 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.988.405 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 4.518.405 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.600.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.870.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.359.000 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.359.000 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 2.114.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Bình Dương
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 15.278.379 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.094.519 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 4.550.519 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.750.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.880.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 914.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 3.183.860 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 3.183.860 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 2.938.190 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Bình Phước
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 5.545.462 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.761.110 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 493.310 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.100.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.150.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 17.800 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 784.352 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 739.691 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 188.432 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 3.699 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 151.760 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 199.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 44.661 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 44.661 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Tây Ninh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.174.322 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.453.946 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 562.846 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.880.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 11.100 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 720.376 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 720.376 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 4.347 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 3.699 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 116.570 |
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 11.334.111 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.074.111 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 6.324.111 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.000.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.750.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.260.000 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.260.000 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 1.200.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 8.399.380 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.475.618 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 1.285.618 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.300.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.890.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.923.762 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.920.282 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 7.392 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 224.410 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 911.257 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 3.480 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 3.480 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.883.653 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.483.181 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 653.181 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.830.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.400.472 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.400.472 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 4.667 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 155.785 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 1.196.797 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 3.972.075 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2.665.768 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 412.968 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 400.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.830.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 22.800 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.306.307 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.116.307 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 68.892 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 220.615 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 300.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 190.000 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 190.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.440.821 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2.905.695 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 654.995 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 450.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.750.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 50.700 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.535.126 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.430.126 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 147.737 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 3.569 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 85.680 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 453.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 105.000 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 105.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 3.844.998 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.126.197 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 555.197 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 700.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.831.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 40.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 718.801 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 658.801 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 13.712 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 3.699 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 127.790 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 100.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 60.000 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 60.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Thành phố Cần Thơ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 9.718.095 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.564.935 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 1.379.135 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.170.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.800.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 2.215.800 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.153.160 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.113.000 |
| Trong đó: |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 1.800.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 40.160 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 40.160 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 6.082.106 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2.720.924 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 581.524 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 700.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.430.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 9.400 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 3.361.182 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 3.355.042 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 13.763 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 3.569 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 82.910 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 2.728.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 6.140 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 6.140 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 5.854.534 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.074.475 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 824.475 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 400.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.850.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.780.059 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.713.713 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 197.527 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 12.586 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 103.600 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 1.671.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 66.346 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 66.346 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh An Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 7.660.166 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.973.874 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 1.381.674 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 620.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.890.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 82.200 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 3.686.292 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 3.484.142 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 46.640 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 95.317 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 214.825 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 2.305.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 202.150 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 202.150 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 6.504.677 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.690.186 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 1.070.186 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.770.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.850.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.814.491 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.729.491 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 5.216 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 127.705 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 1.038.500 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 85.000 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 85.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 5.640.142 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.421.389 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 1.031.389 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.500.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.890.000 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.218.753 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.168.753 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 74.056 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 13.667 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 115.630 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 300.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 50.000 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 50.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 3.635.492 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2.577.118 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 454.918 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 250.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.810.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 62.200 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.058.374 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 905.234 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 10.825 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 3.569 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 55.480 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 300.000 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 153.140 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 153.140 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 4.212.872 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.211.460 |
| Trong đó: |
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 674.560 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 700.000 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.820.000 |
- | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 16.900 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.001.412 |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 898.196 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 26.602 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 21.699 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 129.895 |
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1) | 127.602 |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 103.216 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 65.350 |
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 37.866 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
- 1Công văn 4855/BCT-KHTC về giao vốn, hoàn thành thủ tục đầu tư các nhiệm vụ, dự án của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và điều chỉnh kế hoạch vốn trong năm dự toán năm 2023 do Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 1221/QĐ-TTg về việc giao bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển, kế hoạch đầu tư vốn nguồn ngân sách trung ương và giao mục tiêu, nhiệm vụ năm 2023 của 03 chương trình mục tiêu quốc gia cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 184/NQ-CP năm 2023 về giao kế hoạch vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương do Chính phủ ban hành
- 1Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 93/2023/QH15 về phân bổ vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; phân bổ, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2023 của Chương trình mục tiêu quốc gia do Quốc hội ban hành
- 7Công văn 4855/BCT-KHTC về giao vốn, hoàn thành thủ tục đầu tư các nhiệm vụ, dự án của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và điều chỉnh kế hoạch vốn trong năm dự toán năm 2023 do Bộ Công thương ban hành
- 8Quyết định 1221/QĐ-TTg về việc giao bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển, kế hoạch đầu tư vốn nguồn ngân sách trung ương và giao mục tiêu, nhiệm vụ năm 2023 của 03 chương trình mục tiêu quốc gia cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 184/NQ-CP năm 2023 về giao kế hoạch vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương do Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 104/2023/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 105/2023/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 12Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn Ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Hà Giang
Quyết định 1603/QĐ-TTg năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 1603/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/12/2023
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Lê Minh Khái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra