- 1Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
- 6Thông tư 01/2023/TT-BNG hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3325/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày 30/3/2023 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại;
Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 700/TTr-SNV ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Ngoại vụ tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-BNG ngày 30/3/2023 của Bộ Ngoại giao và Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế công chức theo lộ trình.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Sở Ngoại vụ đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Ngoại vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên vị trí việc làm (*) | Ngạch công chức | Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 111/ 2022/ NĐ-CP | Số lượng vị trí việc làm | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | Chứng chỉ khác | |||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng cộng |
| 19 | 2 | 28 | 8 | 6 | 12 | 2 |
|
|
|
|
| |
I | Lãnh đạo Sở |
| 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Giám đốc | Chuyên viên chính trở lên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. | Phù hợp với vị trí việc làm | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên chính trở lên | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. | Phù hợp với vị trí việc làm | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
II | Văn phòng Sở |
| 6 | 2 | 16 | 2 | 0 | 12 | 2 |
|
|
|
|
|
1 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Phù hợp với vị trí việc làm | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Phù hợp với vị trí việc làm | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Phù hợp với vị trí việc làm |
|
4 | Chuyên viên tổng hợp | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Phù hợp với vị trí việc làm |
|
5 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
6 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
7 | Chuyên viên về truyền thông |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
8 | Chuyên viên về pháp chế |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
9 | Chuyên viên về công nghệ thông tin |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
10 | Chuyên viên về quản trị công sở |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
11 | Kế toán viên | Kế toán viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Đối với ngành Tài chính Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán |
12 | Nhân viên về thủ quỹ |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
13 | Văn thư viên | Văn thư viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | Ngành: Lưu trữ học, các ngành khác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ |
14 | Cán sự về lưu trữ |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
15 | Nhân viên Lái xe |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 |
| Có giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành. |
|
|
|
16 | Nhân viên phục vụ |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
III | Phòng Hợp tác Quốc tế |
| 5 | 0 | 5 | 2 | 3 |
| 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Phù hợp với vị trí việc làm | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Phù hợp với vị trí việc làm | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về ngoại giao nhà nước | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| - Nhóm ngành: Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài; Khu vực học. - Các ngành: Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Phù hợp với vị trí việc làm |
|
4 | Chuyên viên về lễ tân nhà nước | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| - Nhóm ngành: Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài; Khu vực học. - Các ngành: Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Phù hợp với vị trí việc làm |
|
5 | Chuyên viên về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| - Nhóm ngành: Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài; Khu vực học. - Các ngành: Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Phù hợp với vị trí việc làm |
|
IV | Phòng Biên giới - Lãnh sự |
| 5 | 0 | 5 | 2 | 3 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Phù hợp với vị trí việc làm | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Phù hợp với vị trí việc làm | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về biên giới, lãnh thổ quốc gia | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài; Khu vực học. - Các ngành: Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Phù hợp với vị trí việc làm |
|
4 | Chuyên viên về lãnh sự | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài; Khu vực học. - Các ngành: Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Phù hợp với vị trí việc làm |
|
5 | Chuyên viên về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài; Khu vực học. - Các ngành: Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Phù hợp với vị trí việc làm |
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn về trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận vào công chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được quy định tai Quyết định này; tuy nhiên, phải đảm bảo ngạch tương ứng.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
- Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính.
- 1Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, số lượng lao động hợp đồng và cán bộ, công chức, viên chức, người giữ chức danh, chức vụ và kiểm soát viên tại doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
- 9Thông tư 01/2023/TT-BNG hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
- 10Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, số lượng lao động hợp đồng và cán bộ, công chức, viên chức, người giữ chức danh, chức vụ và kiểm soát viên tại doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 3325/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực