- 1Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 4Luật viên chức 2010
- 5Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 6Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3314/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 11 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tàỉ sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ công văn số 446/HĐND-VP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3427/TTr-STC ngày 02 tháng 10 năm 2017 và Tờ trình 4002/TTr-STC ngày 09 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017, Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 15/05/2017, Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017, Quyết định này và các Quyết định sửa đổi, bổ sung có liên quan; Quy chế Quản lý và sử dụng tài sản Nhà nước theo quy định của UBND tỉnh và phân cấp thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản theo Nghị quyết của Hội đồng Nhân dân tỉnh để thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định kèm theo Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017, Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 15/5/2017, Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 và Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án, chương trình do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân có liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRÊN 500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản | Ghi chú |
(đồng) | |||||
I | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | ||||
I.1 | TTYT huyện Châu Đức |
|
|
|
|
1 | Máy nội soi dạ dày | Cái | 1 | 1.650.000.000 |
|
2 | Máy siêu âm màu 3D/4D | Cái | 1 | 2.250.000.000 |
|
I.2 | TTYT huyện Tân Thành |
|
|
| |
1 | Máy siêu âm màu 3D/4D | máy | 1 | 2.250.000.000 |
|
2 | Máy phân tích sinh hóa tự động ≥ 180 test/ giờ | máy | 2 | 820.900.000 |
|
3 | Máy gây mê kèm thở | cái | 2 | 1.150.900.000 |
|
4 | Bàn mổ đa năng điện - thủy lực | cái | 2 | 1.080.900.000 |
|
5 | Tủ bảo quản tử thi | cái | 1 | 550.900.000 |
|
I.3 | Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản |
|
|
| |
1 | Máy siêu âm màu 5D cho sản khoa | Cái | 1 | 7.100.000.000 |
|
2 | Máy đo loãng xương | Cái | 1 | 650.000.000 |
|
3 | Máy xquang nhũ ảnh | Cái | 1 | 6.500.000.000 |
|
I.4 | Bệnh viện Mắt |
|
|
| |
1 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt (trung phẫu) | Cái | 2 | 1.630.000.000 |
|
2 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt (Đại phẫu) | Cái | 2 | 3.190.000.000 |
|
3 | Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco | Cái | 2 | 4.250.000.000 |
|
4 | Máy siêu âm mắt A_B | Cái | 2 | 1.650.000.000 |
|
5 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Cái | 2 | 539.600.000 |
|
6 | Máy cắt dịch kính | Cái | 2 | 6.500.000.000 |
|
I.5 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm và Mỹ phẩm |
|
|
| |
1 | Máy đo độ hòa tan | Cái | 1 | 980.000.000 |
|
2 | Hệ thống sắc ký lỏng cao áp và cột, bơm rửa cột và bộ lưu điện | HT | 3 | 3.410.000.000 |
|
3 | Máy chuẩn độ điện thế | Cái | 2 | 1.150.000.000 |
|
4 | Máy đo thử độ tan rã | Cái | 1 | 565.000.000 |
|
I.6 | Bệnh viện Lê Lợi |
|
|
| |
1 | Máy nội soi TMH | Bộ | 3 | 2.150.000.000 |
|
2 | Máy siêu âm mắt AB | Cái | 1 | 1.650.000.000 |
|
3 | Bộ soi bàng quang | Bộ | 1 | 1.265.000.000 |
|
4 | Máy rửa dụng cụ (Máy rửa siêu âm) | Cái | 2 | 2.510.000.000 |
|
5 | Máy hấp tiệt trùng 500 lít | Cái | 2 | 3.600.000.000 |
|
6 | Máy gây mê | Cái | 4 | 1.500.000.000 |
|
7 | Máy khoan xương | Cái | 2 | 1.250.000.000 |
|
8 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 | 600.000.000 |
|
9 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Cái | 1 | 4.100.000.000 |
|
10 | Máy giúp thở cao cấp | Cái | 28 | 1.100.000.000 |
|
11 | Máy lọc nước và chất lỏng | Cái | 1 | 1.080.000.000 |
|
II | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
|
| |
I.I | Trạm Phát sóng FM 5.000W tại huyện Tân Thành. |
|
|
| Mức giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt, chi phí đào tạo và không bao gồm chi phí xây dựng, lắp đặt trụ Antena. |
1 | Máy phát sóng FM công suất 5.000W | Máy | 1 | 3.245.000.000 | Đã bao gồm vật tư lắp đặt như: Ống cứng, mặt bích, cút góc, cút thẳng, cáp điện 3 pha, cáp điều khiển ... |
2 | Hệ thống Antena 8 panel | Hệ thống | 1 | 963.600.000 | Đã bao gồm vật tư lắp đặt và thiết bị phụ trợ như: Giọ cáp, kẹp cáp, dây tiếp đất... |
I.2 | Máy phát sóng FM 10.000W tại trụ sở Đài |
|
|
|
|
1 | Máy phát sóng FM công suất 10.000W | Máy | 1 | 5.478.000.000 | Đã bao gồm chi phí: Phụ kiện lắp đặt hệ thống làm mát; Vật tư lắp đặt như: Ống cứng, mặt bích, cút góc, cút thẳng, cáp điện 3 pha, cáp điều khiển… |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản | Ghi chú |
(đồng) |
| ||||
I | Văn phòng Tỉnh ủy và các cơ quan, đơn vị thuộc khối Đảng |
|
|
|
|
I.1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
1 | Máy chấm công vân tay + thẻ cảm ứng Ronald Jack 6868 | cái | 16 | 5.900.000 | Điều chỉnh Điểm 8 - Mục I.1 Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND tỉnh số lượng tối đa từ 15 cái thành 16 cái, bổ sung 01 cái cho báo Bà Rịa - Vũng Tàu |
2 | Máy photo Ricoh FT 2051 | cái | 5 | 350.000.000 | Điều chỉnh Điểm 1 - Mục I.1 Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND tỉnh số lượng tối đa từ 04 cái thành 05 cái, bổ sung 01 cái cho phòng Hành chính - Cơ yếu phục vụ in ấn của Thường trực |
3 | Máy hủy giấy lớn | cái | 3 | 25.000.000 | Điều chỉnh Điểm 6 - Mục I.1 Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND tỉnh số lượng tối đa từ 01 cái thành 03 cái |
I.2 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
|
|
|
1 | Máy Photo Ricoh Aficio MP 5055Sp (Phục vụ photo tài liệu hội nghị giao ban trực tuyến ngành, tổ chức xây dựng Đảng, in ấn tài liệu công tác tổ chức cán bộ phục vụ họp Ban Thường vụ, Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh) | cái | 1 | 194.900.000 |
|
2 | Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan | bộ | 1 | 36.520.000 |
|
3 | Máy in kim Epson DLQ-3550 (Phục vụ in giấy khen, huy hiệu Đảng cho tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) | cái | 1 | 44.880.000 |
|
4 | Máy ảnh Nikon D7100 KitAF-S18-140 EDVR (Phục vụ cho việc chụp ảnh Hội nghị, Sơ kết, Tổng kết ngành xây dựng Đảng…) | cái | 1 | 21.300.000 |
|
I.3 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
|
|
|
1 | Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan | bộ | 1 | 36.520.000 |
|
I.4 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
|
|
|
|
1 | Máy photocoppy Fuji Xerox DC - IV 3065 CPS | cái | 1 | 113.168.000 |
|
I.5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
|
|
|
1 | Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan | bộ | 1 | 36.520.000 |
|
I.6 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 | Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan | bộ | 1 | 36.520.000 |
|
I.7 | Đảng ủy Khối Cơ quan tỉnh |
|
|
|
|
1 | Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan | bộ | 1 | 36.520.000 |
|
I.8 | Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
|
|
|
1 | Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan | bộ | 1 | 36.520.000 |
|
2 | Máy quay phim Sony FDR AX 40 | cái | 1 | 29.900.000 |
|
I.9 | Báo Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh Nikon D7200 (Trang bị cho phóng viên đi tác nghiệp) | cái | 6 | 30.000.000 |
|
2 | Máy quay phim KTS Handycam FDR-AXP 55E 4K (Trang bị cho phóng viên đi tác nghiệp) | cái | 3 | 31.200.000 |
|
3 | Ti vi Shap 60LE6951X (phục vụ công tác biên tập bài) | cái | 1 | 35.000.000 |
|
4 | Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự an toàn tài sản cơ quan | bộ | 1 | 25.015.000 |
|
5 | Máy chiếu Panasonic LB 300s (phục vụ phóng viên sinh hoạt nghiệp vụ) | cái | 1 | 15.000.000 |
|
6 | Máy quay phim chuyên dụng Sony PXW-X200 (đề án xây dựng báo điện tử) | cái | 1 | 165.000.000 |
|
7 | Máy Flycam DJI Phantom 4 Pro 2pin + Thẻ nhớ 64 Gb (đề án xây dựng báo điện tử) | cái | 1 | 55.500.000 |
|
8 | Máy tính dựng phim Dual Xeon E- 2670 8 core/16thread (đề án xây dựng Báo điện tử) | cái | 1 | 174.350.000 |
|
II | Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
1 | Máy tính Asus T304 UA (trang bị cho đại biểu HĐND) | Chiếc | 50 | 23.900.000 |
|
2 | Máy Scan HP 7000 S3 | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
|
3 | Máy tính xách tay Asus UX430UA - GV049 | Chiếc | 10 | 20.000.000 | Phục vụ công tác khảo sát, tiếp xúc cử tri, thông tin các hoạt động Hội đồng |
4 | Máy ảnh Nikon D7200 | Chiếc | 2 | 25.900.000 | |
III | UBND thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
| Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
|
|
|
|
1 | Ipad Pro 10.5 inch (trang bị cho đại Điểu HĐND thành phố) | cái | 23 | 19.990.000 |
|
IV | UBND huyện Long Điền |
|
|
|
|
| Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay HP Pavilion 11 - U103TU (trang bị cho đại biểu HĐND huyện) | Cái | 34 | 15.300.000 |
|
V | UBND huyện Đất Đỏ |
|
|
|
|
V.1 | Thư viện huyện |
|
|
|
|
1 | Máy lạnh công suất 2 Hp trang bị phòng truy cập internet và phòng mượn sách | Cái | 4 | 19.500.000 |
|
V.2 | Đài truyền thanh huyện |
|
|
|
|
1 | Máy quay phim cầm tay chuyên nghiệp | Cái | 2 | 219.725.000 | Điều chỉnh Điểm 1.1 - Mục VIII.17 Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND tinh về mức giá tối đa |
VI | Sở Thông tin Truyền thông và đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
VI.1 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||
1 | UPS 6KVA trang bị cho bộ phận Một cửa tập trung cấp tỉnh | cái | 1 | 60.000.000 |
|
2 | Trạm anten đài truyền thanh xã thuộc Đề án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở, chương trình mục tiêu quốc gia, mỗi trạm bao gồm: |
|
|
| mức giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển, đào tạo, phí tần số và các chi phí khác |
2.1 | Máy phát FM Stereo 50w | cái | 1 | 67.100.000 |
|
2.2 | Hệ thống anten phát FM: | hệ thống | 1 | 24.200.000 |
|
2.3 | An ten thu FM chuyên dùng để thu đài huyện: | cái | 1 | 3.333.000 |
|
2.4 | Bộ phát mã điều khiển từ xa 08 nhóms: | bộ | 1 | 15.950.000 |
|
2.5 | Bộ thu truyền thanh không dây kỹ thuật số có trang bị card giải mã 08 kênh (vùng) điều khiển từ xa | bộ | 35 | 126.700.000 |
|
2.6 | Card giải mã 8 kênh (vùng) điều khiển từ xa | cái | 35 | 50.050.000 |
|
2.7 | Loa phóng thanh Melamine chất lượng cao | cái | 70 | 40.040.000 |
|
2.8 | Trụ Anten Rohn 33 (tiêu chuẩn Mỹ), cao 24 m | cái | 1 | 96.800.000 |
|
2.9 | Phần thiết bị phụ trợ: - Hệ thống thu chương trình FM: Đầu thu FM chuyên dùng để thu đài huyện tự động tắt mở, tự động lưu tần số của Đài huyện: 01. - Mixer chuyên dụng cho phát thanh: 01 cái. - Micro Ariang 3.6+ chân đế: 01 cây. - Radio Cassettes Sony: 01 máy. - Ổn áp LIOA 2KVA: 01 cái. | bộ | 1 | 27.445.000 |
|
2.10 | Bộ máy vi tính bàn: Máy tính thương hiệu Việt Nam FPT Elead | bộ | 1 | 19.140.000 |
|
3 | Cụm loa phóng thanh trang bị cho Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh theo Đề án thông tin đối ngoại | Cụm | 1 | 60.080.000 | chưa bao gồm công thiết kế, thi công |
4 | Đề án xây dựng hệ thống ứng dụng các thiết bị viễn thông để nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau quy hoạch viễn thông thụ động trên địa bàn Tỉnh |
|
|
|
|
4.1 | Máy đo khoảng cách, chiều cao kỹ thuật số | chiếc | 1 | 38.500.000 |
|
4.2 | Máy đo cường độ sóng điện từ trường: | chiếc | 1 | 26.400.000 |
|
4.3 | Máy tính xách tay HP ProBook 450 G3 | chiếc | 1 | 28.600.000 |
|
5 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 1 | 18.600.000 |
|
6 | Máy in A3, in 2 mặt | cái | 3 | 26.000.000 |
|
7 | Máy chủ Server | cái | 1 | 150.000.000 |
|
8 | Máy tính xách tay (phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra) | cái | 1 | 18.900.000 |
|
9 | Thiết bị Access Point | cái | 6 | 15.000.000 |
|
10 | Máy Scan tài liệu | cái | 2 | 27.800.000 |
|
11 | Router Firewall (Tường lửa) | cái | 1 | 95.000.000 |
|
VI.2 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
1 | Thiết bị giải mã hội nghị truyền hình tích hợp MCU 6 điểm Full HD: Panasonic KX-VC 1600 | Cái | 1 | 157.300.000 |
|
2 | Micro đa hướng panasonic: KX-VCA001X | Cái | 1 | 33.000.000 |
|
3 | Camera chuyên dụng panasonic: GP-VP151 | Cái | 1 | 69.850.000 |
|
4 | Thiết bị Hội nghị truyền hình panasonic KX-VC 1300 | Cái | 2 | 57.051.500 |
|
5 | Micro Panasonic KX-VCA002 | Cái | 2 | 7.463.500 |
|
6 | Camera chuyên dụng Panasonic 3X GP-VD131 | Cái | 2 | 33.902.000 |
|
VII | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
VII.1 | Điều chỉnh mức giá trang bị Máy scan eoffice của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quy định tại Mục XVI Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 21/1/2017, tính cho từng đơn vị: |
|
|
|
|
1 | Máy scan eoffice | Cái | 1 | 12.793.000 |
|
VII.2 | TTYT huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
1 | Máy bơm tiệm điện | Cái | 18 | 40.000.000 |
|
2 | Máy truyền dịch | Cái | 22 | 52.000.000 |
|
3 | Máy Laser điều trị các loại | Cái | 2 | 163.000.000 |
|
4 | Siêu âm điều trị | Cái | 1 | 140.000.000 |
|
VII.3 | TTYT thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
1 | Máy hút nhớt sơ sinh | Cái | 2 | 16.500.000 |
|
VII.4 | TTYT huyện Tân Thành |
|
|
|
|
1 | Máy tạo ô xy di động 5 lít/phút | Cái | 9 | 37.900.000 |
|
2 | Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện) | Cái | 2 | 77.900.000 |
|
3 | Máy phá rung tim | Cái | 2 | 317.500.000 |
|
4 | Máy truyền dịch | Cái | 11 | 52.000.000 |
|
5 | Máy điện tim 3 đến 6 kênh | Cái | 6 | 48.600.000 |
|
6 | Máy hút điện | Cái | 12 | 39.600.000 |
|
7 | Máy đo độ bão hòa ô xy loại để bàn | Cái | 9 |
|
|
8 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 7 | 79.700.000 |
|
9 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 1 | 22.000.000 |
|
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 11 | 35.000.000 |
|
11 | Bộ đặt nội khí quản | bộ | 7 | 36.000.000 |
|
12 | Bộ mở khí quản | bộ | 3 | 46.000.000 |
|
13 | Đèn điều trị vàng da | cái | 2 | 44.000.000 |
|
14 | Máy ly tâm đa năng ≥ 4000 vòng/ phút | máy | 2 | 139.500.000 |
|
15 | Kính hiển vi 2 mắt | cái | 3 | 23.950.000 |
|
16 | Pipette + giá để 10 - 100μl, 20 - 200μl, 100 - 1000μl (mỗi bộ gồm 3 loại) | bộ | 2 | 15.900.000 |
|
17 | Cân kỹ thuật 0.1 gram (max 600 g) | cái | 2 | 48.000.000 |
|
18 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật vi | hệ thống | 1 | 83.800.000 |
|
19 | Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp | cái | 5 | 25.000.000 |
|
20 | Monitor phòng mổ 6 thông sổ (không có theo dõi ETCO2) | cái | 2 | 298.000.000 |
|
21 | Dao mổ điện cao tần 300 WHF | cái | 1 | 350.900.000 |
|
22 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | bộ | 1 | 295.850.000 |
|
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa gồm KHHGĐ | bộ | 1 | 259.800.000 |
|
24 | Bộ dụng cụ cắt Amydal | bộ | 1 | 127.900.000 |
|
25 | Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt | bộ | 2 | 79.800.000 |
|
26 | Monitor sản khoa hai chức năng | cái | 2 | 217.900.000 |
|
27 | Máy sóng ngắn điều trị | cái | 1 | 320.000.000 |
|
28 | Máy điện từ trường điều trị | cái | 1 | 169.200.000 |
|
29 | Máy laser điều trị 25W | cái | 1 | 124.000.000 |
|
30 | Máy điều trị xung điện | cái | 1 | 319.500.000 |
|
31 | Bộ khám điều trị TMH + ghế | bộ | 1 | 369.800.000 |
|
32 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | bộ | 1 | 495.800.000 |
|
33 | Kính hiển vi khám mắt | cái | 1 | 179.800.000 |
|
34 | Bảng thử thị lực | cái | 1 | 1.190.000 |
|
35 | Bình oxy 6m3 | Cái | 33 | 4.590.000 |
|
36 | Đồng hồ oxy | Cái | 21 | 3.950.000 |
|
VII.5 | TTYT dự phòng |
|
|
|
|
1 | Máy đo độ rung giải tần | Cái | 1 | 32.000.000 |
|
2 | Máy đo bụi không khí | Cái | 1 | 130.000.000 |
|
3 | Máy lấy mẫu không khí | Cái | 2 | 60.000.000 |
|
4 | Máy đo thính lực sơ bộ | Cái | 1 | 140.000.000 |
|
5 | Máy đo PH | Bộ | 3 | 33.000.000 |
|
6 | Tủ an toàn hóa học | Bộ | 1 | 290.000.000 |
|
7 | Máy ly tâm lớn | Cái | 5 | 250.000.000 |
|
8 | Máy đo độ đục để bàn | Bộ | 1 | 80.000.000 |
|
9 | Tủ ấm | Bộ | 3 | 111.000.000 |
|
VII.6 | Trung tâm Pháp y |
|
|
|
|
1 | Kính hiển vi 02 đầu kính | Bộ | 2 | 170.000.000 |
|
2 | Bộ dụng cụ mổ tử thi | Bộ | 1 | 50.000.000 |
|
3 | Máy ảnh kỹ thuật số | Máy | 2 | 21.300.000 |
|
VII.7 | Bệnh viện Lao Phạm Hữu Chí |
|
|
|
|
1 | Giường cấp cứu (giường bệnh) | Cái | 50 | 11.300.000 |
|
2 | Máy tạo oxy khí trời | Cái | 10 | 32.380.000 |
|
3 | Máy hút dịch | cái | 10 | 45.000.000 |
|
4 | Máy điện tim | cái | 3 | 49.100.000 |
|
5 | Máy xét nghiệm nước tiểu | cái | 1 | 60.000.000 |
|
6 | Máy ly tâm 8-12 ống | cái | 1 | 60.000.000 |
|
7 | Tủ lạnh | cái | 5 | 13.000.000 |
|
VII.8 | Trường Trung cấp Y tế |
|
|
|
|
1 | Máy hút đàm nhớt (bình nhựa) | Cái | 5 | 17.490.000 |
|
VII.9 | Bệnh viện Mắt |
|
|
|
|
1 | Máy hấp nhanh tại phòng phẫu thuật | Cái | 2 | 159.600.000 |
|
2 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 5 | 34.900.000 |
|
3 | Máy đo khúc xạ tự động có đo công suất giác mạc (K) (Máy đo khúc xạ giác mạc) | Cái | 2 | 495.000.000 |
|
VII.10 | Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm và Mỹ phẩm |
|
|
|
|
1 | Cân kỹ thuật | cái | 2 | 48.000.000 |
|
2 | Tủ sấy 2561 | cái | 1 | 177.000.000 |
|
3 | Lò nung - 1100 độ C | cái | 1 | 130.000.000 |
|
4 | Máy khuấy từ gia nhiệt (Bếp đun điện có khuấy từ) | cái | 4 | 16.200.000 |
|
5 | Bể đun bình cầu | cái | 6 | 18.000.000 |
|
VII.11 | Bệnh viện Lê Lợi |
|
|
|
|
1 | Ghế khám, thủ thuật TMH | Bộ | 6 | 220.000.000 |
|
2 | Máy đo thính lực | Cái | 3 | 145.000.000 |
|
3 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 2 | 270.000.000 |
|
4 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 2 | 350.000.000 |
|
5 | Máy bơm tiêm tự động | Cái | 67 | 40.000.000 |
|
6 | Máy ly tâm 8-12 ống | Cái | 8 | 60.000.000 |
|
7 | Máy monitor | cái | 42 | 290.000.000 |
|
8 | Bộ phẫu thuật trung phẫu | Bộ | 5 | 200.000.000 |
|
9 | Bộ cắt tử cung qua đường âm đạo | Bộ | 2 | 290.000.000 |
|
10 | Máy đo chức năng hô hấp | Bộ | 2 | 170.000.000 |
|
11 | Máy điện tim | Bộ | 25 | 49.100.000 |
|
12 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 2 | 320.000.000 |
|
13 | Máy sốc điện | Cái | 2 | 220.000.000 |
|
VII.12 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
| Thiết bị Methadone theo đề án tăng cường năng lực hệ thống phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
1 | Tủ đựng thuốc và trang thiết bị cấp cứu | Cái | 1 | 5.680.000 |
|
2 | Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu | Bộ | 1 | 12.970.000 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa 16 chỉ số (Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động) | Cái | 1 | 189.800.000 |
|
4 | Máy trộn Voxtex | Cái | 1 | 17.900.000 |
|
5 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 | 259.800.000 |
|
6 | Máy lắc RPR (Máy lắc tròn) | Cái | 1 | 75.500.000 |
|
7 | Máy lắc bàn để ngang | Cái | 1 | 41.900.000 |
|
8 | Pipetman 8 kênh P300 (Micropipet 8 kênh 50-300 μl) | Cái | 1 | 17.900.000 |
|
9 | Pipetman 8 kênh P50 (Micropipet 8 kênh 5-50 μl) | Cái | 1 | 17.900.000 |
|
10 | Tủ lạnh đựng sinh phẩm (264 lít) | Cái | 1 | 94.500.000 |
|
11 | Tủ lạnh đựng bệnh phẩm(264 lít) | Cái | 1 | 94.500.000 |
|
12 | Tủ lạnh sâu lưu giữ mẫu | Cái | 1 | 169.800.000 |
|
13 | Tủ sấy khô (34 lít) | Cái | 1 | 32.950.000 |
|
14 | Máy li tâm thường (24 ống) | Cái | 1 | 39.700.000 |
|
15 | Máy hút ẩm | Cái | 1 | 13.970.000 |
|
16 | Máy chạy nước cất | Cái | 1 | 19.800.000 |
|
17 | Máy sấy tay: Hiệu: Mitsubishi | Cái | 1 | 11.970.000 |
|
18 | Máy siêu âm | Cái | 1 | 319.500.000 |
|
19 | Camera theo dõi | Cái | 1 | 14.758.900 |
|
20 | Két sắt HANMI HS-1700C | Cái | 1 | 39.050.000 |
|
21 | Máy Scan eoffice | Cái | 1 | 12.793.000 |
|
VII.13 | Thiết bị kèm theo xe chuyên dùng phục vụ công tác An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
1 | Máy ly tâm điện tử Tốc độ ly tâm: 6.000 rpm | Cái | 1 | 84.120.000 |
|
2 | Bộ lưu điện 10 KVA | Cái | 1 | 81.000.000 |
|
3 | Máy phát điện Honda công suất 10 KVA | Cái | 1 | 48.260.000 |
|
4 | Tủ ấm điện tử dung tích sử dụng: 50 lít | Cái | 1 | 45.870.000 |
|
5 | Hệ thống giám sát vệ sinh bề mặt - ATP Bao gồm: 100 test Aquasnap và 100 test Ultrasnap | Cái | 1 | 43.890.000 |
|
6 | Bể điều nhiệt dung tích sử dụng: 14 lít | Cái | 1 | 30.600.000 |
|
7 | Bộ làm khô dung môi | Bộ | 1 | 30.180.000 |
|
8 | Khúc xạ kế Đo nồng độ cồn trong rượu | Cái | 1 | 23.340.000 |
|
9 | Máy đo độ đục loại cầm tay | Cái | 1 | 21.840.000 |
|
10 | Cân điện tử trọng lượng cân tối đa: 210 gram, độ đọc: 0.001 gram | Cái | 1 | 21.410.000 |
|
11 | Bộ phân phối dung môi, Thể tích: 1 đến 10 ml gồm 02 Chai thủy tinh 0.5 lít | Bộ | 1 | 18.700.000 |
|
12 | Máy đo pH Khoảng do: 0 đến 14 pH | Cái | 1 | 13.800.000 |
|
13 | Bếp gia nhiệt điện tử | Cái | 1 | 13.650.000 |
|
14 | Máy lắc Vortex | Cái | 1 | 12.600.000 |
|
15 | Nhiệt kế điện tử, bao gồm đầu dò đo nhiệt độ mẫu thực phẩm và đầu dò đo nhiệt độ tủ đông, tủ mát | Cái | 1 | 12.570.000 |
|
16 | Máy đo tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Cái | 1 | 7.650.000 |
|
17 | Máy đo hàm lượng nitrat | Cái | 1 | 6.740.000 |
|
18 | Dụng cụ hút chất lỏng thể tích: 100 đến 1.000 microlitte | Cái | 5 | 6.200.000 |
|
19 | Dụng cụ hút chất lỏng thể tích: 0.5 đến 5 microlitte | Cái | 5 | 6.200.000 |
|
VIII | Trường Chính trị tỉnh |
|
|
|
|
| Hệ thống thiết bị âm thanh trang bị cho các phòng học, mỗi phòng bao gồm: |
|
|
|
|
1 | Mixer 06 ngỏ vào | Cái | 1 | 19.415.000 |
|
2 | Loa full kèm ampli 250W | Cái | 2 | 41.360.000 |
|
3 | Micro không dây chuyên dùng | Cái | 2 | 5.263.500 |
|
IX | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
IX.1 | Máy phát phát sóng công suất 5.000W |
|
|
|
|
1 | Tủ điện cung cấp nguồn cho hệ thống máy phát thanh - Automat 3 pha tổng: 150A - Automat nhánh 3 pha: 100A - Linh phụ kiện | Cái | 1 | 8.800.000 | Chưa bao gồm chi phí vật tư phụ kiện; chi phí lắp đặt, đào tạo và Bộ thu vệ tinh thu radio, Anten thu đặc, Ku-band, bao gồm LNB, đường kính 1.2m |
2 | Thiết bị cắt sét đường nguồn | Cái | 1 | 74.800.000 | |
3 | Thiết bị cát lọc sét đường nguồn | Cái | 1 | 82.500.000 | |
4 | Cầu dao đảo chiều 3 pha, 4 cực, 200A | Cái | 1 | 5.500.000 | |
5 | Ổn áp 3 pha công suất 45KVA DR3 | Cái | 1 | 41.800.000 | |
6 | Điều hòa áp trần công suất 48.000 BTU (đã bao gồm chi phí lắp đặt, phụ kiện) | Bộ | 1 | 67.100.000 | |
7 | Máy phát điện 3 pha 20KVA và phụ kiện kèm theo | Máy | 1 | 352.000.000 | |
8 | Thang, máng cáp tín hiệu | Bộ | 1 | 16.500.000 | |
9 | Thiết bị giám sát từ xa | Bộ | 1 | 33.000.000 | |
I.2 | Máy phát phát sóng công suất 10.000W | ||||
1 | Hệ thống antena 16 dàn |
|
|
| Chưa bao gồm: 1. Chi phí vật tư, thiết bị phụ trợ như: Giọ cáp, kẹp cáp, dây tiếp đất, bộ gá antenna và Feeder dẫn sóng 1+5/8" điện môi foam... 2. Chi phí vận chuyển, lắp đặt và đào tạo. |
1.1 | Panel Antenna | Panel | 16 | 132.000.000 | |
1.2 | Bộ chia anten 8 đường | Chiếc | 2 | 99.000.000 | |
1.3 | Bộ chia anten 2 đường | Chiếc | 1 | 88.000.000 | |
1.4 | Dây nhẩy nối từ bộ chia đến anten kèm 2 connector | Cái | 16 | 5.500.000 | |
1.5 | Dây nhẩy nối từ bộ chia đến bộ chia kèm 2 connector | Cái | 2 | 13.200.000 | |
2 | Connector 1 + 5/8 inch | Chiếc | 2 | 41.800.000 | |
3 | Điều hòa áp trần công suất 48.000 BTU | Bộ | 1 | 50.600.000 | |
4 | Ổn áp 3 pha, công suất 30kVA | Bộ | 1 | 33.000.000 | |
X | Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
X.1 | Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 | Máy ghi đĩa DVD-RW Asus (01 ra 6) | Bộ | 3 | 12.100.000 | Phục vụ ghi đĩa thi tuyển sinh Chuyên, thi tuyển sinh lớp 10, thi học sinh giỏi |
X.2 | Trường MN Long Hương |
|
|
|
|
1 | Hệ thống âm thanh ngoài trời để sinh hoạt toàn trường | bộ | 1 | 54.230.000 |
|
X.3 | Trang bị thí điểm tài sản dùng trong phòng học bán trú tại các trường tiểu học theo chủ trương tại Công văn số 10527/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
1 | Tủ đồ phòng học bản trú |
|
|
|
|
1.1 | Trường tiểu học Lê Lợi - TP Bà Rịa | Cái | 30 | 11.900.000 |
|
1.2 | Trường tiểu học Lê Lợi - huyện Long Điền | Cái | 40 | 11.900.000 |
|
1.3 | Trường tiểu học Nguyễn Huệ huyện Tân Thành | Cái | 74 | 11.900.000 |
|
1.4 | Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai huyện Châu Đức | Cái | 58 | 11.900.000 |
|
1.5 | Trường tiểu học Long Tân huyện Đất Đỏ | Cái | 40 | 11.900.000 |
|
1.6 | Trường tiểu học Bình Châu huyện Xuyên Mộc | Cái | 38 | 11.900.000 |
|
X.4 | Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
| Thí điểm Mô hình STEM theo chủ trương tại công văn 10700/UBND-VP ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
X.4.1 | Hệ thống trạm dự báo thời tiết |
|
|
|
|
1 | Bộ thí nghiệm Labdics ENV1RO | Cái | 1 | 33.300.000 |
|
2 | Máy tính bảng Datamini | Cái | 1 | 6.800.000 |
|
3 | InteliWeather 1040 | Cái | 1 | 5.720.000 |
|
4 | Trạm khí tượng | Cái | 1 | 26.035.000 |
|
X.4.2 | Hệ thống trạm xử lý nước |
|
|
|
|
1 | Bộ thí nghiệm Labdics BIOCHEM | Cái | 1 | 33.300.000 |
|
2 | Máy tính bảng Datamini | Cái | 1 | 6.800.000 |
|
3 | Hệ thống xử lý nước | bộ | 1 |
|
|
3.1 | Thùng chứa composte | cái | 4 | 8.162.500 |
|
3.2 | Poster: singhtboard bảo vệ nguồn nước, poster mô hình xử lý nước, bộ thông tin mô tả cho bể chứa của hệ thống | Bộ | 1 | 9.500.000 |
|
X.4.3 | Hệ thống trạm năng lượng sạch |
|
|
|
|
1 | Bộ thí nghiệm Labdics PHYSIO | Cái | 1 | 33.300.000 |
|
2 | Máy tính bảng Datamini | Cái | 1 | 6.800.000 |
|
3 | Hệ thống pin mặt trời |
|
|
| không bao gồm đồng hồ điện và sticker STEM |
3.1 | Tấm pin mặt trời poly 250Wp | Tấm | 4 | 15.000.000 |
|
3.2 | Bộ hòa lưới dự trữ 2kW | Bộ | 1 | 60.000.000 |
|
3.3 | Ắc quy công nghiệp kín khí 12 V - 100 Ah | Cái | 2 | 8.750.000 |
|
3.4 | Khung đỡ, cáp và phụ kiện, thiết kế, nhân công, | Bộ | 1 | 7.250.000 |
|
3.5 | Poster: Poster mô hình, Sơ đồ sản xuất điện sạch | Bộ | 1 | 8.000.000 |
|
X.4.4 | Hệ thống nhà kính |
|
|
|
|
1 | Hệ thống điều khiển tổng | Bộ | 1 | 99.000.000 |
|
2 | Nhà kính 2 lớp | Bộ | 1 | 118.750.000 |
|
3 | Lót sàn nhà kính | Bộ | 1 | 40.250.000 |
|
4 | Tủ bảo quản | Cái | 1 | 6.250.000 |
|
5 | Quạt gió công nghiệp | Cái | 1 | 8.750.000 |
|
6 | Khung nhôm | Cái | 1 | 8.750.000 |
|
X.4.5 | Hệ thống trồng cây nhà kính |
|
|
|
|
1 | Bộ thí nghiệm Labdics ENVIRO | Cái | 1 | 33.000.000 |
|
2 | Máy tính bảng Datamini | Cái | 1 | 6.800.000 |
|
3 | Hệ thống ươm giống Nurery |
|
|
|
|
3.1 | Bộ khung sắt đỡ 1 | Bộ | 1 | 5.000.000 |
|
3.2 | Bộ khung sắt đỡ 2 | Bộ | 1 | 12.500.000 |
|
4 | Hệ thống nuôi cá trồng cây AQUAPONICS |
|
|
|
|
4.1 | Bồn nuôi cá | Cái | 1 | 12.500.000 |
|
4.2 | Bồn trồng rau | cái | 1 | 6.000.000 |
|
4.3 | Ốp nhôm mô hình Aquaponics | Bộ | 1 | 20.000 000 |
|
4.4 | Bút đo Bluelab | cái | 1 | 7.000.000 |
|
4.5 | Chung giàn | bộ | 1 | 8.000.000 |
|
X.4.6 | Thiết bị phòng học STEM |
|
|
|
|
1 | Bảng tương tác Boarcom ten touches | bộ | 1 | 36.000.000 |
|
2 | Máy chiếu ledviem | cái | 1 | 22.500.000 |
|
3 | Camera T10 | cái | 1 | 45.000.000 |
|
4 | intelibox | cái | 1 | 12.500.000 |
|
5 | Máy tính MiniPC | cái | 1 | 13.500.000 |
|
6 | Máy in | cái | 1 | 12.600.000 |
|
7 | Tủ khoa học | cái | 1 | 28.900.000 |
|
8 | Medical cart | cái | 1 | 26.000.000 |
|
9 | Bộ kit năng lượng sạch | bộ | 1 | 21.600.000 |
|
10 | Học liệu khoa học Twig | cái | 1 | 9.900.000 |
|
11 | Học liệu khoa học Horizon | cái | 1 | 9.900.000 |
|
12 | Học liệu khoa học Cyber Anatomy | cái | 1 | 36.000.000 |
|
X.5 | Các trường THPT, trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật, các Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm GDTX-hướng nghiệp; Trung tâm GDTX-Dạy nghề - Giới thiệu việc làm (gọi tắt là Trung tâm Giáo dục thường xuyên) |
|
|
|
|
1 | Trống Robot dùng để đánh trống | Cái | 1 | 20.000.000 |
|
- 1Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 4Luật viên chức 2010
- 5Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 6Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 3314/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực