Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3313/QĐ-UBND | An Giang, ngày 21 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang về việc triển khai thực hiện năm 2016 Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016 -2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 153/TTr-STP ngày 09 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
1 | Thủ tục cho thuê đất và cấp Giấy CNQSD đất (đã có sẵn mặt bằng) đối với các dự án đầu tư trong KCN và KKT cửa khẩu. | 36 ngày làm việc | 26 ngày làm việc |
2 | Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
3 | Thủ tục cấp GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
4 | Thủ tục cấp GPXD đối với dự án đầu tư vào KCN, KKT cửa khẩu. | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
2. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC ĐIỆN | |||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương. | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương. | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC DẦU KHÍ | |||
3 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho xăng dầu có dung tích kho trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3. | 56 ngày làm việc | 50 ngày làm việc |
4 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3. | 56 ngày làm việc | 50 ngày làm việc |
5 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3. | 56 ngày làm việc | 50 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) | |||
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp cấp điều chỉnh). | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng). | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
9 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp cấp điều chỉnh). | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng). | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
13 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường hợp cấp điều chỉnh). | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng). | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
17 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |||
18 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
19 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | 30 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
20 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). | 30 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
21 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành) | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
22 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
23 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
24 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
25 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành) | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
26 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
27 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
28 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành). | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
30 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
31 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
32 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
33 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
34 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
35 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
36 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
37 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | |||
38 | Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | 10 ngày làm việc | 9 ngày làm việc |
39 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
40 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). | 10 ngày làm việc | 9 ngày làm việc |
41 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | |||
42 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện. | 27 ngày làm việc | 22 ngày làm việc |
43 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng). | 10 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
44 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực). | 10 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
45 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh). | 10 ngày làm việc | 7 ngày làm việc |
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH | |||
46 | Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. | 10 ngày làm việc | 9 ngày làm việc |
VIII. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | |||
47 | Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
IX. LĨNH VỰC HÓA CHẤT | |||
48 | Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ | 6 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
49 | Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác | 6 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
50 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ | 6 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
51 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác | 6 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
52 | Thủ tục công bố hợp quy phân bón vô cơ | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
53 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
55 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
56 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
57 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
58 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành) | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
3. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | |||
1 | Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp THPT) trong hệ thống công lập và tư thục (sau đây gọi tắt là trường THPT). | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc |
2 | Thủ tục cho phép hoạt động trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp THPT) trong hệ thống công lập và tư thục (sau đây gọi tắt là trường THPT). | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
3 | Thủ tục thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên (tỉnh, huyện). | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
4 | Thủ tục cho phép hoạt động Trung tâm giáo dục thường xuyên (tỉnh, huyện). | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
5 | Thủ tục thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học. | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
6 | Thủ tục cho phép hoạt động Trung tâm ngoại ngữ, tin học. | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
7 | Thủ tục xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên (tỉnh, huyện). | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
II. ĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ | |||
8 | Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (đối với cá nhân sử dụng hai khai sinh). | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
9 | Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (Cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cải chính hộ tịch). | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
10 | Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (Bằng tốt nghiệp in sai do lỗi của cơ sở giáo dục, Sở giáo dục và Đào tạo). | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
11 | Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp THPT (đối với cá nhân bổ sung ngày sinh). | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
12 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông. | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC CẤP PHÉP DẠY THÊM, HỌC THÊM | |||
13 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm trong nhà trường cấp trung học phổ thông. | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
14 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường cấp trung học phổ thông. | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
4. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | |||
1 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư | 35 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
2 | Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư | 26 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký (UBND tỉnh đã quyết định chủ trương đầu tư) | 40 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
5 | Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
6 | Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký (thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - UBND tỉnh đã quyết định chủ trương đầu tư) | 26 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||
7 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
9 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
10 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
11 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
12 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
13 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
14 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
15 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
16 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
21 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
23 | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
24 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
25 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
26 | Bán doanh nghiệp tư nhân | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
27 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
28 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
29 | Hợp nhất doanh nghiệp | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
30 | Sáp nhập doanh nghiệp | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
31 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
32 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
33 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
34 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
35 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | 3 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||
36 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
37 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
38 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
39 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
40 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
41 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
42 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
43 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
44 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
45 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
46 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
47 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
48 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
49 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
50 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
51 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
52 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
53 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
54 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) | |||
55 | Thẩm định đề xuất dự án (nhóm A, B, C) do Ủy ban nhân dân tỉnh lập | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
56 | Thời gian phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do Ủy ban nhân dân tỉnh lập | 05 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
57 | Thẩm định đề xuất dự án của Nhà đầu tư | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
58 | Thời gian phê duyệt đề xuất dự án | 05 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
59 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc |
60 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm B | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
5. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương Binh và xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||
1 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
3 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
4 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||
5 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
6 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
7 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
8 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
9 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm bảo trợ xã hội | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||
10 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
11 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||
12 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | không quá 15 ngày làm việc | không quá 13 ngày làm việc |
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | không quá 15 ngày làm việc | không quá 13 ngày làm việc |
14 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | không quá 15 ngày làm việc | không quá 13 ngày làm việc |
15 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
16 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
17 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG | |||
18 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
19 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||
20 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
21 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
22 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
6. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA KHEN THƯỞNG | |||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. | - Thẩm định: 12 ngày làm việc. - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. | - Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. | - Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | - Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. | - Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | - Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. | - Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | - Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. | - Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | - Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. | - Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc. |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | - Thẩm định: 15 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. | - Thẩm định: 12 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả: 08 ngày làm việc.
|
9 | Thủ tục xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang” | 30 ngày làm việc | 27 ngày làm việc |
7. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |||
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
2 | Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
8. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN | |||
1 | Thủ tục cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
9. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG | |||
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu. | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch phân khu. | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
3 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung. | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
4 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đối với thành phố, thị xã thuộc tỉnh. | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
5 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đối với thị trấn, đô thị loại V chưa được công nhận là thị trấn. | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
6 | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch. | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG | |||
7 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên 7 tầng | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
8 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
9 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
10 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
11 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
12 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
13 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công trình không theo tuyến). | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
14 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công trình theo tuyến trong đô thị) | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
15 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
16 | Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo công trình | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
17 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình). | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
18 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên 07 tầng). | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
19 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
20 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng. | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
21 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm (Đối với công trình không theo tuyến). | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
22 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo). | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
23 | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
10. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | |||
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam. | 60 ngày làm việc | 45 ngày làm việc |
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
3 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa. | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa. | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
5 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
6 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà. | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
7 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
8 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh. | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
9 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền. | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
10 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh. | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
11 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm. | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
12 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
13 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm. | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | 90 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
15 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
16 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 90 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
17 | Thủ tục cấp giấy ohesp hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 90 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM | |||
18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ dược liệu. | 40 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
19 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ dược liệu. | 40 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ dược liệu. | 40 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
21 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc, Quầy thuốc. | 40 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
22 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc, Quầy thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. | 40 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc. | 40 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
24 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. | 40 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
11. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ |
| ||||
1 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 07 ngày | 05 ngày |
|
|
2 | Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
3 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác | 07 ngày | 05 ngày |
|
|
4 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác | 07 ngày | 05 ngày |
|
|
5 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác | 07 ngày | 05 ngày |
|
|
6 | Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ | 10 ngày | 07 ngày |
|
|
7 | Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ. | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
8 | Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh | 07 ngày | 05 ngày |
|
|
9 | Thủ tục chấp thuận sử dụng đất đường bộ vào các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THAM GIA GIAO THÔNG |
| ||||
10 | Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu | 15 ngày | 10 ngày |
|
|
11 | Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn | 15 ngày | 10 ngày |
|
|
12 | Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
13 | Thủ tục cấp giấy đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
14 | Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. | 10 ngày | 01 ngày |
|
|
15 | Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố) | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
16 | Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến | 15 ngày | 10 ngày |
|
|
17 | Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu) | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
18 | Thủ tục đăng ký lại xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến (không thay đổi chủ sở hữu) | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
19 | Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | 02 ngày | 01 ngày |
|
|
III. LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT NGƯỜI KHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG |
| ||||
20 | Thủ tục cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người khiển xe máy chuyên dùng | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
21 | Thủ tục đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
IV. LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE |
| ||||
22 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày | 02 ngày |
|
|
23 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
24 | Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
25 | Thủ tục cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày | 07 ngày |
|
|
26 | Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo | 08 ngày | 05 ngày |
|
|
27 | Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan | 03 ngày | 02 ngày |
|
|
28 | Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | 10 ngày | 07 ngày |
|
|
29 | Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | 08 ngày | 03 ngày |
|
|
30 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
31 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe | 10 ngày | 07 ngày |
|
|
32 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
33 | Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe | 05 ngày | 02 ngày |
|
|
V. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
| ||||
34 | Thủ tục công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác | 15 ngày | 10 ngày |
|
|
35 | Thủ tục công bố lại bến xe khách | 15 ngày | 10 ngày |
|
|
36 | Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 15 ngày | 10 ngày |
|
|
37 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
38 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định do thay đổi nội dung | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
39 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị hư hỏng | 05 ngày | 01 ngày |
|
|
40 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
41 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt do thay đổi nội dung | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
42 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt hết hạn | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
43 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt bị hư hỏng | 05 ngày | 01 ngày |
|
|
44 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
45 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi do thay đổi nội dung | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
46 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi hết hạn | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
47 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách xe Taxi bị hư hỏng | 05 ngày | 01 ngày |
|
|
48 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
49 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do thay đổi nội dung | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
50 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô hết hạn | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
51 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị hư hỏng | 05 ngày | 01 ngày |
|
|
52 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bằng xe ô tô | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
53 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch do thay đổi nội dung | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
54 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch hết hạn | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
55 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị hư hỏng | 05 ngày | 01 ngày |
|
|
56 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định liên tỉnh | 07 ngày | 05 ngày |
|
|
57 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định nội tỉnh | 07 ngày | 05 ngày |
|
|
58 | Thủ tục đăng ký màu sơn đặc trưng xe buýt | 02 ngày | 01 ngày |
|
|
59 | Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe buýt | 08 ngày | 05 ngày |
|
|
60 | Thủ tục đăng ký biểu trưng (logo) xe taxi | 02 ngày | 01 ngày |
|
|
61 | Thủ tục cấp mới, cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực | 10 ngày | 07 ngày |
|
|
62 | Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng | 02 ngày | 01 ngày |
|
|
63 | Thủ tục cấp phù hiệu vận tải | 02 ngày | 01 ngày | Phương tiện mang biển số địa phương |
|
05 ngày | 04 ngày | Phương tiện mang biển số địa phương khác |
| ||
64 | Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ | 02 ngày | 01 ngày | Phương tiện mang biển số địa phương |
|
05 ngày | 04 ngày | Phương tiện mang biển số địa phương khác |
| ||
65 | Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển | 02 ngày | 01 ngày | Phương tiện mang biển số địa phương |
|
05 ngày | 04 ngày | Phương tiện mang biển số địa phương khác |
| ||
VI. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM - CAMPUCHIA |
| ||||
66 | Thủ tục cấp phép liên vận phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia | 02 ngày | 01 ngày |
|
|
VII. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM - LÀO |
| ||||
67 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại | 02 ngày | 01 ngày |
|
|
68 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào | 02 ngày | 01 ngày |
| |
VIII. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM – CAMPUCHIA - LÀO |
| ||||
69 | Thủ tục cấp Giấy phép vận tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
70 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
71 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia. | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
IX. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY |
|
| |||
72 | Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 05 ngày | 03 ngày | UBND tỉnh công bố |
|
05 ngày | Sở GTVT trình UBND tỉnh |
| |||
73 | Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 02 ngày | 01 ngày | UBND tỉnh công bố |
|
02 ngày | Sở GTVT trình UBND tỉnh |
| |||
74 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cầu vĩnh cửu, cầu tạm, âu tàu | 10 ngày | 03 ngày | Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng |
|
05 ngày | Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
| |||
75 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu | 10 ngày | 03 ngày | Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng |
|
05 ngày | Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
| |||
76 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không | 10 ngày | 03 ngày | Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng |
|
05 ngày | Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
| |||
77 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình ngầm dưới đáy luồng | 10 ngày | 03 ngày | Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng |
|
05 ngày | Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
| |||
78 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình bến phà | 10 ngày | 03 ngày | Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng |
|
05 ngày | 03 ngày | Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
| ||
79 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá, cảng làm nhiệm vụ bảo đảm an ninh, quốc phòng | 10 ngày | 03 ngày | Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng |
|
05 ngày | Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
| |||
80 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình kè, công trình chỉnh trị | 10 ngày | 03 ngày | Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng |
|
05 ngày | Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
| |||
81 | Thủ tục cho ý kiến khai thác tài nguyên | 10 ngày | 03 ngày | Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng |
|
05 ngày | Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
| |||
82 | Thủ tục chấp thuận phương án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
83 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
84 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
85 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
X. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA |
| ||||
86 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
87 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày 01/01/2005) | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
88 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005) | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
89 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
90 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
91 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tên | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
92 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
93 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
94 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
95 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
96 | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện | 03 ngày | 01 ngày |
|
|
XI. LĨNH VỰC THI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỂN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA |
| ||||
97 | Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng hạng tư | 10 ngày | 07 ngày | từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra | |
98 | Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng hạng ba | 10 ngày | 07 ngày | từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra | |
99 | Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Máy trưởng hạng ba | 10 ngày | 07 ngày | từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra |
|
100 | Thủ tục kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | 10 ngày | 07 ngày | từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra |
|
101 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba, thuyền trưởng hạng tư | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
102 | Thủ tục chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba; thuyền trưởng hạng tư | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
103 | Thủ tục thi chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư | 10 ngày | 07 ngày | từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra |
|
104 | Thủ tục học, thi lại lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba, thuyền trưởng hạng tư | 10 ngày | 07 ngày | từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra |
|
105 | Thủ tục thi lại lấy chứng chỉ chuyên môn | 10 ngày | 07 ngày | từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra |
|
106 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ | 10 ngày | 07 ngày |
|
|
XII. LĨNH VỰC CÔNG BỐ CẢNG THỦY NỘI ĐỊA |
| ||||
107 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
108 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 07 ngày | 05 ngày |
|
|
109 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
110 | Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
111 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 03 ngày | 02 ngày |
|
|
112 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng | 05 ngày | 04 ngày |
|
|
113 | Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
114 | Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua | 05 ngày | 04 ngày |
|
|
XIII. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA |
| ||||
115 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
116 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua | 05 ngày | 03 ngày |
| |
117 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 03 ngày | 02 ngày |
| |
XIV. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG |
| ||||
118 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông | 05 ngày | 04 ngày |
|
|
119 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | 03 ngày | 02 ngày |
|
|
XV. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
| ||||
120 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa | 05 ngày | 01 ngày |
|
|
121 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | 05 ngày | 03 ngày |
|
|
122 | Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia | 02 ngày | 01 ngày |
|
|
123 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch | 08 ngày | 05 ngày |
|
|
124 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch bị mất, bị hỏng | 02 ngày | 01 ngày |
|
|
12. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | |||
1 | Thủ tục xác định các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử dụng đất | 05 ngày | 04 ngày |
2 | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 ngày | 16 ngày |
3 | Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 ngày | 16 ngày |
4 | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 ngày | 16 ngày |
5 | Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | 10 ngày | 08 ngày |
6 | Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN | 15 ngày | 12 ngày |
7 | Thủ tục xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc đối với các dự án địa phương quản lý thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 15 đến 20 ngày | 12 đến 16 ngày |
8 | Thủ tục quản lý, sử dụng hóa đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước (gọi chung là hóa đơn) | 05 ngày | 04 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | |||
9 | Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 30 ngày | 24 ngày |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | |||
10 | Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần | 10 ngày | 08 ngày |
11 | Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 10 ngày | 08 ngày |
12 | Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp | 05 ngày | 04 ngày |
13 | Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích | 10 ngày | 08 ngày |
14 | Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích | 05 ngày | 04 ngày |
15 | Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước | 90 ngày | 60 ngày |
16 | Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm | 10 ngày | 08 ngày |
17 | Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm | 22 ngày | 17 ngày |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |||
18 | Thủ tục hoàn trả các khoản đã nộp Ngân sách nhà nước khi có Quyết định của cấp có thẩm quyền | 05 ngày | 04 ngày |
19 | Thủ tục chi trả nợ dân theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | 04 ngày |
20 | Thủ tục cấp vốn bổ sung cho doanh nghiệp nhà nước | 05 ngày | 04 ngày |
21 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước | 02 đến 03 ngày | 02 ngày |
22 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách | 02 đến 03 ngày | 02 ngày |
23 | Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách) | 02 đến 03 ngày | 02 ngày |
24 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư | 03 ngày | 02 ngày |
25 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án | 03 ngày | 02 ngày |
26 | Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư | 03 ngày | 02 ngày |
27 | Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư). | 03 ngày | 02 ngày |
V. THANH TOÁN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||
28 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày | 08 ngày |
29 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ đào tại nguồn nhân lực | 10 ngày | 08 ngày |
30 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 10 ngày | 08 ngày |
31 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 10 ngày | 08 ngày |
32 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 10 ngày | 08 ngày |
33 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | 10 ngày | 08 ngày |
VI. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH VỀ CƠ CHẾ TÀI CHÍNH PHỤC VỤ DI DỜI CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CƠ SỞ PHẢI DI DỜI THEO QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ | |||
34 | Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | 45 ngày | 36 ngày |
35 | Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ | 45 ngày | 36 ngày |
VII. LĨNH VỰC GIÁ | |||
36 | Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | 15 ngày | 12 ngày |
37 | Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá) | 05 ngày | 04 ngày |
38 | Thủ tục kê khai giá | 01 đến 05 ngày | 01 đến 04 ngày |
39 | Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 đến 30 ngày | 12 đến 24 ngày |
VIII. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI TỐ CÁO | |||
40 | Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | 05 ngày | 04 ngày |
41 | Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính | 30 đến 90 ngày | 24 đến 72 ngày |
13. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y | |||
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
2 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật. | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về Thú y. | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
4 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật. | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
5 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y. | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
6 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y. | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
7 | Thủ tục kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu). | 45 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
8 | Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại). | 45 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
9 | Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý. | 45 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
10 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là gia súc, gia cầm) | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
11 | Thủ tục đăng ký quảng cáo thuốc thú y, vật tư thú y phục vụ cho chăn nuôi. | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
13 | Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
15 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển Gấu | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
16 | Thủ tục cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
17 | Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
18 | Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
19 | Thủ tục về chuyển khoán rừng phòng hộ | 35 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT | |||
1 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
2 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
3 | Thủ tục đăng ký quảng cáo giống cây trồng | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
4 | Thủ tục đăng ký quảng cáo phân bón hữu cơ và phân bón khác | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
14. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |||
1 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
2 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc |
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC LUẬT SƯ | |||
5 | Thủ tục đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
6 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | |||
7 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
8 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||
9 | Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |||
10 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
11 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc |
VI. GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | |||
12 | Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc |
13 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ THANH LÝ TÀI SẢN | |||
14 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
15 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
VII. LĨNH VỰC CÔNG NHẬN, MIỄN NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH | |||
16 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
17 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
IX. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | |||
18 | Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
- 1Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 5Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực bồi thường nhà nước thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
- 8Quyết định 3405/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 6Kế hoạch 402/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
- 7Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 8Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực bồi thường nhà nước thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
- 11Quyết định 3405/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 3313/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra