ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3306/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BẢN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-TTg ngày 23/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình Liên ngành Thông tin và Truyền thông - Tài chính tại tờ trình số 1209/TTrLN-STT&TT-TC ngày 01/8/2019 về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, UBND các huyện, thị xã, thành phố tham mưu trình UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo quy định tại
- Phối hợp với Sở Tài chính tham mưu cho UBND tỉnh ban hành khung giá và lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc phạm vi lĩnh vực quản lý đảm bảo các quy định của pháp luật và phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh.
- Hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị sự nghiệp trực thuộc có trách nhiệm thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công theo danh mục quy định tại
2. Sở Tài chính
- Thực hiện thẩm định giá dịch vụ đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh theo phương án của Sở Thông tin và Truyền thông đề xuất.
- Tham gia ý kiến về hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông theo phân cấp và các quy định hiện hành.
3. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố
Căn cứ danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định tại
4. Trường hợp các văn bản của Trung ương có liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các quy định mới. Trường hợp cần thiết, giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính rà soát, tổng hợp, tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông phù hợp thực tế của tỉnh và đảm bảo các quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TƯ VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
I | Thông tin Tuyên truyền |
1 | Sản xuất, phát hành bản tin định kỳ của cơ quan nhà nước. |
2 | Thông tin, tuyên truyền của cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện. |
3 | Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước. |
4 | Sản phẩm tuyên truyền in, điện tử phát hành theo đối tượng thụ hưởng. |
5 | Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, sự kiện (ngày sách, đường sách...). |
6 | Điểm tin, điểm báo. |
7 | Các sản phẩm, thông tin điện tử, hình ảnh, chữ viết đăng tải trên phương tiện truyền tải thông tin, tuyên truyền công cộng. |
8 | Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông vào việc xây dựng cơ sở dữ liệu, quảng bá các sản phẩm thông tin, tuyên truyền theo Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
9 | Khảo sát, phân tích dư luận phục vụ quản lý nhà nước theo Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
10 | Triển khai, duy trì các kênh tiếp nhận và giải đáp thông tin phục vụ công dân, doanh nghiệp qua Cổng thông tin điện tử của tỉnh, Cổng dịch vụ công tỉnh Thanh Hóa. |
II | Công nghệ thông tin |
1 | Rà quét, xử lý mã độc. |
2 | Giám sát an toàn không gian mạng. |
3 | Cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng. |
4 | Triển khai, quản lý, vận hành, duy trì, bảo trì, cập nhật dịch vụ cung cấp các hệ thống phần mềm ứng dụng phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành. Các phần mềm dùng chung; hạ tầng công nghệ thông tin, thiết bị công nghệ thông tin cho các cơ quan nhà nước của tỉnh Thanh Hóa. |
5 | Tổ chức điều tra, thu thập thông tin, thống kê, phân tích, đánh giá hiện trạng về tình hình ứng dụng CNTT, an toàn thông tin, công nghiệp CNTT, nhân lực CNTT trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
6 | Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cao về công nghệ thông tin trong Cách mạng công nghiệp 4.0. |
- 1Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 3574/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1968/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 3566/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2504/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5Quyết định 3574/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 1968/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 3566/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh Bình Dương
Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3306/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Phạm Đăng Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết