ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1968/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập
Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-TTg ngày 23/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Thông tin và Truyền thông tỉnh tại Tờ trình số 696/TTr-STTTT ngày 26/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình,
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước quy định tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu Số 01
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1968/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN | Ghi chú |
I | Lĩnh vực công nghệ thông tin |
|
1 | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng mạng thông tin trụ sở của các Sở, ban, ngành |
|
2 | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh |
|
3 | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống các phần mềm dùng chung tại Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh |
|
4 | Dịch vụ tư vấn, định giá, kiểm thử, thẩm định phần mềm đối với các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
|
5 | Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng ứng dụng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
|
6 | Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng CNTT cho cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
|
7 | Dịch vụ điều tra khảo sát phân tích sơ liệu về thông tin truyền thông |
|
8 | Kiểm định kỹ thuật mua sắm tài sản, thanh lý công nghệ thông tin đối với cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
|
9 | Dịch vụ lưu trữ cơ sở dữ liệu chuyên ngành, cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh |
|
10 | Dịch vụ số hóa cơ sở dữ liệu chuyên ngành, cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh |
|
II | Lĩnh vực Bưu chính viễn thông |
|
1 | Thẩm định, quản lý quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của các doanh nghiệp |
|
2 | Xác nhận việc đầu tư hạ tầng mạng lưới viễn thông phù hợp quy hoạch hạ tầng viễn thông địa phương |
|
3 | Khảo sát, đánh giá hiện trạng, việc chấp hành các quy định của pháp luật bưu chính, viễn thông Internet và các tần số vô tuyến điện của các đơn vị, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
|
III | Lĩnh vực khác |
|
1 | Dịch vụ hội nghị truyền hình trực tuyến |
|
2 | Dịch vụ hội trường, phòng họp có trang thiết bị hoặc dịch vụ công nghệ thông tin đi kèm |
|
3 | Dịch vụ tuyên truyền, điểm tin, điểm báo |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 3574/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực thông tin và truyền thông đến năm 2021, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 496/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2504/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5Quyết định 3574/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực thông tin và truyền thông đến năm 2021, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 496/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1968/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 1968/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực