BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 330/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ CỦA BỘ NỘI VỤ THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐBQH KHÓA XIII VÀ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2011 - 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính quyền địa phương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch tổng thể của Bộ Nội vụ về thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Chính quyền địa phương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và cán bộ, công chức, viên chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
TỔNG THỂ CỦA BỘ NỘI VỤ VỀ THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIII VÀ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2011 - 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-BNV ngày 03 tháng 03 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT | NHÓM NHIỆM VỤ | NHIỆM VỤ CỤ THỂ | SẢN PHẨM | THỜI GIAN THỰC HIỆN | CQ, NGƯỜI BAN HÀNH HOẶC THỰC HIỆN |
I | XÂY DỰNG CÁC VĂN BẢN CHỈ ĐẠO, HƯỚNG DẪN BẦU CỬ | 1. Xây dựng Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức bầu cử ĐBQH khóa XIII và bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016. | Chỉ thị số 192/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Đã hoàn thành | Bộ Nội vụ Trình TTCP xem xét, quyết định |
|
| 2. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn cơ cấu, thành phần, số lượng đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016. | QĐ số 215/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Đã hoàn thành | Bộ Nội vụ Trình TTCP xem xét, quyết định |
|
| 3. Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn tổ chức, hoạt động của các tổ chức phụ trách bầu cử ĐBQH khóa XIII và bầu cử ĐBHĐND các cấp NK 2011 – 2016. | Thông tư số 05/TT-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Đã hoàn thành | Bộ Nội vụ |
|
| 4. Kế hoạch tổng thể của Bộ Nội vụ tổ chức cuộc bầu cử đại biểu QH khóa XIII và bầu cử ĐBHĐND các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016. | QĐ của Bộ trưởng ban hành Kế hoạch tổng thể bầu cử | 03/3/2011 | Bộ Nội vụ |
II | XÂY DỰNG CÁC BÁO CÁO TRÌNH CP, TTG, HỘI ĐỒNG BẦU CỬ UBTVQH | 1. Báo cáo tình hình triển khai công tác bầu cử đại biểu Quốc hội và bầu cử ĐBHĐND các cấp ở các địa phương và kết quả hội nghị hiệp thương lần thứ nhất | Báo cáo trình Chính phủ, TTCP và Hội đồng bầu cử | 07/3/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 2. Báo cáo kết quả bước đầu triển khai thực hiện cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội và bầu cử ĐBHĐND các cấp và tình hình chuẩn bị cho Hiệp thương lần thứ hai ở các địa phương về số lượng, thành phần người ứng cử ĐBQH và ĐBHĐND các cấp | Báo cáo trình Chính phủ, TTCP và Hội đồng bầu cử | 20/3/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 3. Báo cáo tình hình thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội và bầu cử ĐBHĐND các cấp ở các địa phương từ sau Hội nghị toàn quốc triển khai công tác bầu cử và KQ hội nghị hiệp thương lần thứ hai ở các địa phương | Báo cáo trình Chính phủ, TTCP và Hội đồng bầu cử | 5/4/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 4. Báo cáo tình hình thực hiện công tác bầu cử ĐBQH và ĐBHĐND các cấp và kết quả hội nghị hiệp thương lần thứ ba | Báo cáo trình Chính phủ, TTCP và Hội đồng bầu cử | 22/4/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 5. Báo cáo tình hình chung thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội và bầu cử ĐBHĐND các cấp ở các địa phương sau khi hoàn thành công tác hiệp thương, lập danh sách chính thức người ứng cử. | Báo cáo trình Chính phủ, TTCP và Hội đồng bầu cử | 5/5/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 6. Báo cáo tình hình chuẩn bị cho ngày bầu cử đại biểu Quốc hội và bầu cử ĐBHĐND các cấp | Báo cáo trình Chính phủ, TTCP và Hội đồng bầu cử | 18/5/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 7. Báo cáo kết quả sơ bộ cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội và bầu cử ĐBHĐND các cấp | Báo cáo trình Chính phủ, TTCP và Hội đồng bầu cử | 22/5/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 8. Báo cáo tình hình tổ chức ngày bầu cử và kết quả cuộc bầu cử đại biểu QH và bầu cử ĐBHĐND các cấp | Báo cáo trình Chính phủ, TTCP và Hội đồng bầu cử | 10/6/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 9. Báo cáo của Chính phủ về tổng kết công tác tham gia chỉ đạo tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội và bầu cử ĐBHĐND các cấp | Báo cáo trình UBTVQH và Hội đồng bầu cử | 25/6/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 10. Báo cáo của Chính phủ tổng kết cuộc bầu cử đại biểu QH khóa XIII và bầu cử ĐBHĐND các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 | Báo cáo trình UBTVQH và Hội đồng bầu cử | Dự kiến 30/6/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 11. Báo cáo đề xuất những nội dung sửa đổi, bổ sung Luật Bầu cử ĐBQH và Luật Bầu cử ĐBHĐND qua thực tiễn tổ chức cuộc bầu cử ngày 22/5/2011. | Báo cáo trình Chính phủ, TTCP và UBTVQH | 15/7/2011 | Bộ Nội vụ |
III | THAM GIA HOẶC CHỦ TRÌ TỔ CHỨC CÁC HỘI NGHỊ VỀ BẦU CỬ | 1. Hội nghị toàn quốc về triển khai công tác bầu cử |
| Đã hoàn thành | Bộ Nội vụ tham gia thực hiện |
|
| 2. Hội nghị triển khai công tác bầu cử ĐBQH và bầu cử ĐBHĐND các cấp trong ngành Nội vụ | Kế hoạch thực hiện, nội dung triển khai và báo cáo tổng hợp kết quả Hội nghị | Đã hoàn thành | Bộ Nội vụ |
|
| 3. Hội nghị giao ban Khu vực bầu cử Miền Bắc (Tổ chức tại Hà Nội) | Kế hoạch thực hiện, nội dung triển khai và báo cáo tổng hợp kết quả Hội nghị | Dự kiến ngày 14 – 15/3/2011 | Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBTWMTTQVN, Ban CTĐB của UBTVQH, VPCP, Bộ Tài chính |
|
| 4. Hội nghị giao ban Khu vực bầu cử M. Trung - T. Nguyên (Tổ chức tại Đà Nẵng hoặc Huế) | Kế hoạch thực hiện, nội dung triển khai và báo cáo tổng hợp kết quả Hội nghị | Dự kiến ngày 18 – 19/3/2011 | Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBTWMTTQVN, Ban CTĐB của UBTVQH, VPCP, Bộ Tài chính |
|
| 5. Hội nghị giao ban Khu vực bầu cử Miền Nam (Tổ chức tại TP Hồ Chí Minh hoặc Cần Thơ) | Kế hoạch thực hiện, nội dung triển khai và báo cáo tổng hợp kết quả Hội nghị | Dự kiến ngày 22 – 23/3/2011 | Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBTWMTTQVN, Ban CTĐB của UBTVQH, VPCP, Bộ Tài chính |
|
| 6. Hội nghị giao ban bầu cử trực tuyến với các tỉnh, thành phố. Tổ chức hai (02) cuộc giao ban trực tuyến với các địa phương theo khu vực. | Kế hoạch thực hiện, nội dung triển khai và báo cáo tổng hợp kết quả Hội nghị | Lần thứ I vào cuối tháng 03; lần thứ II vào trước ngày bầu cử 01 tuần | Bộ Nội vụ |
|
| 7. Hội nghị Tổng kết công tác bầu cử ngành Nội vụ | Kế hoạch thực hiện, nội dung triển khai và báo cáo tổng hợp kết quả Hội nghị | Dự kiến ngày 10/7/2011 (sau khi công bố KQ Bcử toàn quốc) | Bộ Nội vụ |
IV | GIÁM SÁT, KIỂM TRA THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẦU CỬ | 1. Tham gia Đoàn giám sát của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng bầu cử và Chính phủ | Báo cáo tổng hợp kết quả giám sát trình Chính phủ và Lãnh đạo Bộ | Theo tiến độ thời gian yêu cầu của UBTVQH | UBTVQH, HĐBC và CP tổ chức, Bộ Nội vụ tham gia thực hiện |
|
| 2. Kiểm tra công tác bầu cử theo vùng, kết hợp với giao ban bầu cử - Đợt I: Kiểm tra công tác chuẩn bị bầu cử của một số địa phương kết hợp với giao ban bầu cử. - Đợt II: Kiểm tra công tác triển khai bầu cử và chuẩn bị cho ngày bầu cử từng khu vực, kết hợp với Đoàn giám sát của Hội đồng bầu cử và của Chính phủ | Báo cáo kết quả kiểm tra, tổng hợp các ý kiến của địa phương và đề xuất phương án giải quyết để trình Lãnh đạo Bộ | Đợt I: Dự kiến 25-30/3/2011 Đợt II: Dự kiến 10-15/5/2011 | Bộ Nội vụ |
V | PHÊ CHUẨN ĐƠN VỊ BẦU CỬ, SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ CẤP TỈNH VÀ KẾT QUẢ BẦU CỬ THÀNH VIÊN UBND CẤP TỈNH | 1. Trình Chính phủ phê chuẩn đơn vị bầu cử, số lượng đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND cấp tỉnh do UBND cấp tỉnh trình Chính phủ | Nghị quyết của Chính phủ | Ngay sau khi nhận được đề nghị của địa phương | Bộ Nội vụ |
| 2. Trình Thủ tướng Chính phủ phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND các cấp (sau phiên họp I HĐND cấp tỉnh) | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Ngay sau khi nhận được đề nghị của địa phương | Bộ Nội vụ | |
VI | TỔNG HỢP SỐ LIỆU BẦU CỬ | 1. Tổng hợp các liệu phục vụ công tác chuẩn bị bầu cử (Số liệu đơn vị hành chính, tổng số cử tri từng tỉnh, tổng số đơn vị bầu cử, số tổ bầu cử và số đại biểu được bầu, số người ứng cử của từng đơn vị bầu cử ĐBQH và ĐBHĐND từng tỉnh, số kinh phí bầu cử cấp cho địa phương). | Báo cáo tổng hợp số liệu bầu cử giai đoạn chuẩn bị | 20/3/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 2. Tổng hợp số liệu bầu cử sau Hội nghị hiệp thương bầu cử QH và HĐND (Số liệu các vòng hiệp thương bầu cử ĐBQH và kết quả hiệp thương lập danh sách chính thức người ứng cử ĐBQH; Số liệu các vòng hiệp thương bầu cử HĐND và kết quả hiệp thương lần III, lập danh sách chính thức người ứng cử ĐBHĐND các cấp) | Báo cáo tổng hợp số liệu bầu cử kết quả hội nghị hiệp thương | Ngay sau khi hoàn thành các Hội nghị Hiệp thương bầu cử ĐBQH và bầu cử ĐBHĐND lần I, lần II và lần III | Bộ Nội vụ |
|
| 3. Tổng hợp số liệu trước ngày bầu cử (Số liệu chính thức về tổng số cử tri từng tỉnh bầu cử ĐBQH, bầu cử ĐBHĐND từng cấp; tổng số đơn vị bầu cử ĐBQH, ĐBHĐND từng cấp, số tổ bầu cử, số người ứng cử của từng đơn vị bầu cử ĐBQH và ĐBHĐND từng cấp…) | Báo cáo tổng hợp số liệu trước ngày bầu cử | 15/5/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 4. Tổng hợp số liệu ngày bầu cử (Số liệu kết quả sơ bộ về cuộc bầu cử: Tổng số cử tri, số cử tri đi bầu cử, đơn vị bầu cử, tổ bầu cử, tỉ lệ cử tri đi bầu/tổng số cử tri và kết quả sơ bộ bước đầu từ báo cáo của các địa phương). | Báo cáo tổng hợp số liệu ngày bầu cử | 22/5/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 5. Tổng hợp kết quả bầu cử (Số liệu kết quả chính thức của cuộc bầu cử: Tổng số cử tri, đơn vị bầu cử, tổ bầu cử, tỉ lệ cử tri đi bầu và kết quả chính thức số đại biểu QH trúng cử, số đại biểu HĐND các cấp trúng cử, số đơn vị bầu cử bầu thiếu, số đơn vị bầu cử bầu thêm). | Báo cáo tổng hợp kết quả bầu cử | 12/6/2011 | Bộ Nội vụ |
|
| 6. Tổng hợp, phân tích, đánh giá các báo cáo bầu cử từ các địa phương và hai cơ quan thường trực của Bộ, phục vụ cho việc xây dựng các báo cáo bầu cử của BNV trình CP, UBTVQH và HĐBC (báo cáo theo từng giai đoạn chuẩn bị, triển khai, tổ chức ngày bầu cử và tổng kết cuộc bầu cử) | Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh giá tình hình bầu cử | Theo tiến độ từng giai đoạn của cuộc bầu cử | Bộ Nội vụ |
VII | BẦU CỬ SỚM, BẦU CỬ THÊM, BẦU CỬ LẠI VÀ GIẢI QUYẾT CÁC VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ BẦU CỬ | 1. Xây dựng Tờ trình Chính phủ trình UBTVQH và HĐBC về bầu cử sớm, bầu cử thêm, bầu cử lại tại các đơn vị bầu cử đại biểu HĐND. | Tờ trình CP và Dự thảo NQ của UBTVQH | Ngay sau khi nhận được đề nghị của các địa phương | Bộ Nội vụ |
|
| 2. Xây dựng Tờ trình Chính phủ và Dự thảo Nghị quyết của UBTVQH về hủy bỏ các trường hợp vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong cuộc bầu cử đại biểu HĐND | Tờ trình CP và Dự thảo NQ của UBTVQH | Ngay sau khi nhận được đề nghị của các địa phương | Bộ Nội vụ |
VIII | PHỐI HỢP VỚI CÁC CƠ QUAN TW VÀ CÁC ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN TRONG TỔ CHỨC CUỘC BẦU CỬ | 1. Phối hợp với các cơ quan TW và các địa phương giải quyết các vướng mắc, khó khăn và tình huống phát sinh trong bầu cử | Đề xuất phương án giải quyết để trình Lãnh đạo Bộ | Ngay sau khi nhận được đề nghị của các địa phương | Bộ Nội vụ |
|
| 2. Tổ chức giao ban hàng tuần với Vụ Công tác đại biểu của Ban Công tác đại biểu; với Ban Dân chủ - Pháp luật của UBTWMTTQVN, Bộ CA, Bộ QP, Bộ TTTT, Bộ VHTTDL, Ban Tuyên giáo TW | Báo cáo tổng hợp Hội nghị giao ban | Theo tiến độ từng giai đoạn của cuộc Bầu cử | Bộ Nội vụ |
|
| 3. Tham gia các tiểu ban của HĐBC và phối hợp với các cơ quan trung ương (Ban Công tác Đại biểu của UBTVQH, UBTWMTTQVN, VPCP, các Bộ, ngành hữu quan) | Báo cáo tình hình thực hiện công tác bầu cử của các cơ quan TW | Theo tiến độ từng giai đoạn của cuộc Bầu cử | Bộ Nội vụ |
|
| 4. Phối hợp với Cơ quan Đại diện của Bộ tại Đà Nẵng và TPHCM: tổng hợp tình hình bầu cử khu vực Miền Trung và Miền Nam | Báo cáo tổng hợp bầu cử khu vực miền Trung và miền Nam | Theo tiến độ từng giai đoạn của cuộc Bầu cử | Bộ Nội vụ |
IX | CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN BẦU CỬ | 1. Tiếp xúc, cung cấp thông tin cho các phương tiện truyền thông (Đài truyền hình VN, HN, các báo lớn của TW và HN, tạp chí tổ chức NN, các cơ quan thông tấn nước ngoài…); Họp báo, trả lời phỏng vấn các phương tiện truyền thông về bầu cử | Kế hoạch thực hiện và các nội dung họp báo, trả lời phỏng vấn, thông tin cung cấp cho phương tiện truyền thông | Theo tiến độ từng giai đoạn của cuộc Bầu cử | Lãnh đạo Bộ hoặc lãnh đạo cấp Vụ của BNV khi được Lãnh đạo Bộ phân công |
|
| 2. Phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông, Ban Tuyên giáo TW và các cơ quan thông tấn, báo chí tuyên truyền về bầu cử và công bố kết quả bầu cử | Kế hoạch thực hiện và các nội dung tuyên truyền | Theo tiến độ từng giai đoạn của cuộc Bầu cử | Bộ Nội vụ phối hợp thực hiện |
X | XÂY DỰNG SÁCH HỎI – ĐÁP VỀ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND | Sách hỏi – đáp về bầu cử (Phần về HĐND) | Sách in | Trước ngày 05/3/2011 | Bộ Nội vụ |
- 1Nghị quyết 105/2015/QH13 về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021; thành lập Hội đồng bầu cử Quốc gia do Quốc hội ban hành
- 2Chỉ thị 01/CT-TTg năm 2016 về tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 120/QĐ-BNV năm 2016 Kế hoạch tổng thể của Bộ Nội vụ về thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
- 1Nghị định 48/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
- 2Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân sửa đổi 2010
- 3Nghị quyết 105/2015/QH13 về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021; thành lập Hội đồng bầu cử Quốc gia do Quốc hội ban hành
- 4Chỉ thị 01/CT-TTg năm 2016 về tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 120/QĐ-BNV năm 2016 Kế hoạch tổng thể của Bộ Nội vụ về thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
Quyết định 330/QĐ-BNV năm 2011 về Kế hoạch tổng thể của Bộ Nội vụ thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 330/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/03/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực