Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3298/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 29 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng tại Văn bản số 403/SGTVT-VP ngày 14/12/2009 về việc quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 795/TTr-SNV ngày 24/12/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định 64 loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng (kèm theo phụ lục).

Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm.

1. Ban hành quy trình – thủ tục hồ sơ giải quyết cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Hòa

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

I. Lĩnh vực đường bộ:

01

Thủ tục thẩm định hồ sơ thiết kế cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ

10 ngày

02

Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

10 ngày

03

Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu

15 ngày

04

Thủ tục cấp đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn

15 ngày

05

Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

03 ngày

06

Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

30 ngày

07

Thủ tục đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày

08

Thủ tục sang tên đăng ký trong cùng một tỉnh, thành phố

03 ngày

09

Thủ tục di chuyển đăng ký, sang tên chủ sở hữu

03 ngày

10

Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

02 ngày

11

Thủ tục cấp mới giấy phép lái xe (GPLX) mô tô, máy kéo A1, A2, A3, A4

10 ngày kể từ ngày trúng tuyển 

12

Thủ tục cấp mới giấy phép lái xe (GPLX) ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F)

13

Thủ tục di chuyển quản lý giấy phép lái xe

01 ngày

14

Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày

15

Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995

05 ngày

16

Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân

05 ngày

17

Thủ tục đổi giấy phép lái xe trễ hạn

05 ngày

18

Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài

05 ngày

19

Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

05 ngày

20

Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người Việt Nam cư trú, học tập và công tác tại nước ngoài nay trở về Việt Nam sinh sống

05 ngày

21

Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe bị mất

- Do bão lụt, bị cháy, … được cơ quan có thẩm quyền xác nhận: 05 ngày

- Trường hợp khác: sau 02 tháng (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) phải thi lại

22

Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe bị hỏng

05 ngày

23

Thủ tục cấp, đổi giấy phép xe tập lái

10 ngày

24

Thủ tục cấp, đổi chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải

15 ngày

25

Thủ tục cấp, đổi giấy phép đào tạo lái xe mô tô và máy kéo

Cấp mới: 15 ngày

Cấp đổi: 05 ngày

26

Thủ tục đăng ký khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định

05 ngày

27

Thủ tục đăng ký khai thác vận tải khách bằng ô tô theo hợp đồng

28

Thủ tục đăng ký tham gia vận tải khách bằng taxi

03 ngày

29

Thủ tục đăng ký khai thác vận tải khách du lịch bằng ô tô

05 ngày

30

Thủ tục đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định

05 ngày

31

Thủ tục đăng ký khai thác thử vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định

05 ngày

32

Thủ tục đăng ký công bố tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định sau thời gian khai thác thử

05 ngày

33

Thủ tục đăng ký bổ sung xe khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định

05 ngày

34

Thủ tục đăng ký thay xe khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định

05 ngày

35

Thủ tục đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải bằng ô tô theo tuyến cố định

05 ngày

36

Thủ tục đề nghị phương tiện ngừng khai thác tuyến vận tải bằng ô tô theo tuyến cố định

05 ngày

37

Thủ tục đăng ký tham gia vận tải khách công cộng bằng xe buýt

05 ngày

38

Thủ tục đăng ký mở tuyến vận tải khách công cộng bằng xe buýt

05 ngày

39

Thủ tục đề nghị ngừng khai thác vận tải khách công cộng bằng xe buýt

05 ngày

40

Thủ tục đưa bến xe vào khai thác

05 ngày

41

Thủ tục ngừng khai thác bến xe

05 ngày

42

Thủ tục cấp phép liên vận quốc tế Việt – Lào

03 ngày

43

Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở công trình giao thông nhóm B

15 ngày

44

Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở công trình giao thông nhóm C

10 ngày

45

Thủ tục cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, quá khổ

02 ngày, trường hợp phải kiểm định cầu, đường nhằm xác định khả năng để quy định điều kiện đi hoặc gia cố cầu, đường thì thời gian xem xét cấp không quá 02 ngày làm việc kể từ khi có kết quả kiểm định của tổ chức tư vấn đủ tư cách hành nghề hoặc sau khi đã hoàn thành việc gia cố cầu, đường bảo đảm cho xe đi an toàn.

46

Thủ tục cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe bánh xích

47

Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng

48

Thủ tục cấp giấy phép đào đường

10 ngày, kể từ ngày kiểm tra hiện trường

II. Lĩnh vực đường thủy:

49

Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác

03 ngày

50

Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác

03 ngày

51

Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký

03 ngày

52

Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

03 ngày

53

Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

03 ngày

54

Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật

03 ngày

55

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy

03 ngày

56

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác

03 ngày

57

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày

58

Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày

59

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đối với bến hàng hoá, bến hành khách

07 ngày

60

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của bến khách ngang sông

07 ngày

61

Thủ tục đăng ký vận tải hành khách đường thủy nội địa theo tuyến cố định

05 ngày

62

Thủ tục phương tiện vận tải chạy thử trên tuyến thuỷ nội địa

05 ngày

III. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo:

63

Thủ tục giải quyết khiếu nại

Theo Luật Khiếu nại, tố cáo

64

Thủ tục giải quyết tố cáo

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 3298/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Huỳnh Đức Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản