- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3297/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 11 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN, QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC THỦY SẢN, QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Thủy sản |
1a | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
1b | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
2a | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). |
2b | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
4 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực) |
5 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
6 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
II | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
1 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
III | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp giấy chứng nhận ATTP hết hạn. |
4 | Cấp lại Giấy giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP. |
5 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
6 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. Lĩnh vực Thủy sản
1a. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Thủy sản. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Nuôi trồng thủy sản của Chi cục Thủy sản. | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện Bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng thủy sản | 2 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng thủy sản | 4,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
1b. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Thủy sản. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản. | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 7 | Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
2a. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Thủy sản. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản. | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện Bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản. | 2 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt. | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 4,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
2b. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Thủy sản. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản. | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt. | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 0,25 ngày |
Bước 7 | Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
3. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Thủy sản. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Hành chính tổng hợp của Chi cục Thủy sản. | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện Bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản | 2 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt. | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 4,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Thủy sản. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản. | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản, Chi cục Thủy sản. | 2,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
5. Thủ tục xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Thủy sản. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản của Chi cục Thủy sản. | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện Bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản | 2 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt. | Chuyên viên Phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản | 2,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên Phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc |
6. Thủ tục xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
6.1. Đối với xác nhận nguồn gốc:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Thủy sản. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản của Chi cục Thủy sản. | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản. | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản. | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên Phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản. | 0,25 ngày |
Bước 7 | Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
6.2. Đối với xác nhận mẫu vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Thủy sản. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản của Chi cục Thủy sản. | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện Bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản | 2 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt. | Chuyên viên Phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản | 2,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên Phòng Khai thác và phát triển nguồn lợi Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản. | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
1. Thủ tục phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Phòng Quản lý xây dựng công trình. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư để hoàn thiện. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện Bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng công trình | 2,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo báo cáo thẩm định, lập Tờ trình quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng công trình | 14,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt dự thảo báo cáo thẩm định và Tờ trình quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng Phòng Quản lý xây dựng công trình | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt báo cáo thẩm định và Tờ trình quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ký phiếu kiểm soát TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng công trình | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Văn Phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu | UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 10 | Chuyển Kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - Thời gian xử lý tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là: 20 ngày; - Thời gian xử lý tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là: 5 ngày làm việc. |
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
1. Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, lên kế hoạch (thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về ATTP cho tổ chức, cá nhân) và thực hiện kiểm tra xác nhận kiến thức về ATTP | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 8,5 ngày |
Bước 4 | Dự thảo giấy xác nhận kiến thức về ATTP, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 1 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký giấy xác nhận kiến thức về ATTP | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét tính đầy đủ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở Trường hợp hồ sơ đầy đủ thực hiện Bước tiếp theo | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Thẩm tra hồ sơ thẩm định, dự thảo xếp loại cơ sở và Giấy chứng nhận ATTP, trình lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 2,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt xếp loại cơ sở và Giấy chứng nhận ATTP | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc | ||
Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét tính đầy đủ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở Trường hợp hồ sơ đầy đủ thực hiện Bước tiếp theo | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Thẩm tra hồ sơ, tham mưu đoàn đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở, dự thảo Giấy chứng nhận ATTP, trình lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 11,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt xếp loại cơ sở và Giấy chứng nhận ATTP | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp giấy chứng nhận ATTP hết hạn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét tính đầy đủ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở; Trường hợp hồ sơ đầy đủ thực hiện Bước tiếp theo | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Thẩm tra hồ sơ, tham mưu đoàn đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở, dự thảo Giấy chứng nhận ATTP, trình lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 11,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt xếp loại cơ sở và Giấy chứng nhận ATTP | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ dự thảo Giấy chứng nhận ATTP, trình lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt xếp loại cơ sở và Giấy chứng nhận ATTP | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Không quy định thời gian giải quyết |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | |
Bước 3 | Ghi thông tin vào sổ đăng ký thu hoạch và tham mưu kế hoạch tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường. | Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | |
Bước 4 | Thực hiện kiểm soát thu hoạch tại hiện trường, dự thảo giấy chứng nhận xuất xứ trình Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | |
Bước 6 | Ký giấy chứng nhận xuất xứ | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | |
Bước 7 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp | |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định thời gian giải quyết |
6. Thủ tục cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 giờ |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 1 giờ |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của Phiếu kiểm soát thu hoạch và dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 1 giờ |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 1 giờ |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 1 giờ |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 1 giờ |
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp | 1 giờ |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 giờ: 01 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Tăng cường năng lực quản lý chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản tỉnh Bình Định, giai đoạn 2017-2020 định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 10 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 4710/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 12Quyết định 4349/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 91 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Tăng cường năng lực quản lý chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản tỉnh Bình Định, giai đoạn 2017-2020 định hướng đến năm 2030
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 10 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 4710/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3297/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực