Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3277/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KIM ĐỘNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016, số 125/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên; số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Kim Động;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Động tại Tờ trình số 191a/TTr-UBND ngày 20/12/2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1100/TTr-STNMT ngày 20/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Động với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kim Động có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Kim Động; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV; TNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Bùi Thế Cử

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Mai

Xã Nhân La

Xã Vũ Xá

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Đức Hợp

Xã Mai Động

Xã Thọ Vinh

Xã Nghĩa Dân

Xã Chính Nghĩa

Xã Phú Thịnh

Thị trấn Lương Bằng

Xã Toàn Thắng

Xã Vĩnh Xá

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Đồng Thanh

Xã Ngọc Thanh

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

10.331,41

 

736,97

312,60

517,35

726,34

745,42

754,54

646,65

346,80

450,03

652,01

482,28

751,20

730,34

583,68

673,64

565,14

656,43

1

Đất nông nghiệp

6.661,49

64,48

571,71

231,79

373,98

462,29

530,85

392,05

271,56

228,93

332,14

393,38

276,98

326,69

475,98

443,05

503,85

417,34

428,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.326,49

64,95

432,48

202,77

270,43

265,02

355,05

109,45

55,08

124,82

283,23

277,49

142,06

218,12

382,26

386,27

383,67

181,75

256,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.326,49

 

432,48

202,77

270,43

265,02

355,05

109,45

55,08

124,82

283,23

277,49

142,06

218,12

382,26

386,27

383,67

181,75

256,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

584,44

8,77

-

-

36,92

92,22

51,18

102,68

112,00

25,54

2,94

43,74

22,01

15,77

16,93

3,70

-

20,48

38,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.195,77

17,95

83,12

15,39

40,87

38,15

66,95

157,90

84,25

65,65

29,07

40,40

91,39

61,12

27,87

27,62

73,03

190,78

102,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

477,94

7,17

40,59

13,63

25,76

47,07

55,34

22,02

20,23

12,92

16,90

24,77

21,52

23,91

24,50

25,46

47,15

24,33

31,84

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

76,85

1,15

15,52

-

-

19,83

2,33

-

-

-

-

6,98

-

7,77

24,42

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

3.629,51

35,13

165,26

80,81

143,37

264,05

214,57

353,86

343,31

117,87

117,89

258,63

205,30

424,51

254,36

140,63

169,79

147,80

227,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

26,03

0,72

-

-

-

23,43

-

-

-

-

-

1,50

-

1,06

0,04

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

2,14

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,14

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

100,00

2,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31,36

-

-

53,42

-

15,22

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

33,04

0,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33,04

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

52,96

1,46

0,31

-

0,54

-

-

12,71

18,02

0,04

0,08

-

0,34

19,07

1,33

-

0,02

-

0,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

134,94

3,72

-

-

-

12,05

0,16

0,09

-

0,53

2,00

42,57

3,34

28,27

12,17

-

6,14

-

27,62

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.354,42

37,32

76,05

40,63

66,04

86,33

90,07

71,60

56,86

46,94

56,84

79,47

55,72

208,28

94,71

74,71

70,97

72,88

106,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,67

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,67

-

-

-

-

-

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

22,79

1,68

2,59

0,10

0,04

4,69

0,53

0,23

0,12

0,14

0,07

0,28

0,08

1,28

0,24

0,32

0,07

0,20

11,81

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

33,24

2,45

1,41

1,35

0,88

2,09

2,40

2,81

1,61

1,09

2,31

1,36

1,48

7,05

1,68

1,39

1,30

1,35

1,68

+

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

11,39

0,84

0,89

0,58

0,61

1,18

0,34

0,45

-

0,82

-

0,79

-

3,57

-

0,73

-

0,58

0,85

+

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+

Đất giao thông

784,63

57,93

51,07

26,93

50,54

56,74

47,08

42,61

28,74

26,02

39,27

52,76

30,27

87,22

58,48

46,95

46,25

48,47

45,24

+

Đất thủy lợi

407,23

30,07

20,01

11,44

13,93

21,19

39,51

25,15

25,31

18,61

14,61

24,19

23,85

24,18

28,82

25,18

23,30

22,10

45,86

+

Đất công trình năng lượng

6,61

0,49

0,05

0,11

0,04

0,03

0,05

0,04

0,02

0,03

0,50

0,02

0,02

0,33

5,21

0,04

0,03

0,04

0,05

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,87

0,06

0,03

0,02

0,01

0,02

0,02

0,04

0,01

0,06

0,08

0,02

0,02

0,46

-

0,02

0,02

-

0,04

+

Đất chợ

83,86

6,19

-

0,11

-

0,39

0,14

0,27

1,05

0,17

-

0,05

-

80,52

0,28

0,08

-

0,14

0,66

+

Đất công trình công cộng khác

0,13

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,94

0,05

0,07

-

0,23

0,32

0,14

0,14

-

0,25

0,07

0,20

0,07

0,27

0,07

-

-

0,11

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

916,69

25,26

56,15

32,48

52,58

116,29

72,64

52,03

40,72

44,11

40,39

67,27

53,60

-

65,35

54,71

53,88

48,73

65,76

2.14

Đất ở tại đô thị

81,16

2,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

81,16

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,55

0,37

0,35

0,19

0,22

0,75

0,79

1,08

0,23

0,28

0,49

0,82

0,33

4,29

0,67

0,55

0,49

0,23

1,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,97

0,03

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

0,96

-

-

-

-

-

-

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

29,20

0,80

1,36

0,45

1,03

3,97

1,07

2,35

1,15

1,29

0,43

2,20

1,25

1,42

0,91

2,41

1,71

1,97

4,23

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

112,58

3,10

8,54

3,56

5,10

8,58

4,04

7,45

3,52

4,85

5,25

11,51

5,50

9,55

7,25

3,19

7,63

6,63

10,43

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

82,42

2,27

-

-

1,19

1,19

29,78

23,70

12,70

3,44

-

2,26

3,36

0,09

-

-

-

-

4,71

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,83

0,13

0,36

0,14

0,38

0,19

0,45

0,72

0,23

0,25

0,12

0,35

0,47

0,17

0,22

0,06

0,10

0,36

0,26

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,45

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,45

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

17,70

0,49

1,37

0,43

0,63

1,28

2,55

0,67

0,32

0,53

0,87

0,79

0,35

0,99

1,11

1,24

0,43

0,78

3,36

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

629,69

17,35

20,42

2,90

15,21

5,73

12,65

163,61

205,44

14,60

11,21

17,08

80,54

29,83

15,86

3,51

13,01

15,78

2,31

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

32,80

0,90

0,28

0,03

0,22

3,94

0,22

17,71

4,12

0,76

0,14

0,29

0,43

2,43

1,25

0,25

0,19

0,33

0,21

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

40,41

0,39

 

 

 

 

 

8,63

31,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

751,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

751,20

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Xã Song Mai

Xã Nhân La

Xã Vũ Xá

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Đức Hợp

Xã Mai Động

Xã Thọ Vinh

Xã Nghĩa Dân

Xã Chính Nghĩa

Xã Phú Thịnh

Thị trấn Lương Bằng

Xã Toàn Thắng

Xã Vĩnh Xá

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Đồng Thanh

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

384,53

3,22

3,00

2,94

65,59

0,56

3,14

26,14

0,87

3,90

32,33

6,36

122,01

79,42

3,42

16,28

1,22

14,13

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

327,02

3,22

3,00

2,40

63,86

-

-

-

0,87

3,83

32,33

5,24

122,01

70,41

3,42

13,77

0,21

2,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

327,02

3,22

3,00

2,40

63,86

-

-

-

0,87

3,83

32,33

5,24

122,01

70,41

3,42

13,77

0,21

2,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,47

-

-

0,54

1,00

0,56

3,14

13,22

-

0,07

-

-

-

1,83

-

-

0,38

4,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,42

-

-

-

 

-

-

12,92

-

-

-

1,11

-

5,72

-

2,00

0,61

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,62

-

-

-

0,73

-

-

-

-

-

-

0,01

-

1,46

-

0,51

0,02

6,89

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

11,48

-

-

-

1,40

-

-

-

-

-

3,78

-

-

4,83

-

1,10

0,02

0,35

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,27

-

-

-

0,40

-

-

-

-

-

3,74

-

-

4,83

-

1,10

0,02

0,18

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,17

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,04

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sdụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh)

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Xã Song Mai

Xã Nhân La

Xã Vũ Xá

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Đức Hợp

Xã Mai Động

Xã Thọ Vinh

Xã Nghĩa Dân

Xã Chính Nghĩa

Xã Phú Thịnh

Thị trấn Lương Bằng

Xã Toàn Thắng

Xã Vĩnh Xá

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Đồng Thanh

Xã Ngọc Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

377,78

3,52

3,30

3,24

65,89

0,86

12,42

26,44

1,17

4,20

32,63

6,66

122,31

57,40

3,72

18,07

1,52

14,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

314,59

3,22

3,00

2,40

63,86

-

-

-

0,87

3,83

32,33

5,24

122,01

56,49

3,42

15,26

0,21

2,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

314,59

3,22

3,00

2,40

63,86

-

-

-

0,87

3,83

32,33

5,24

122,01

56,49

3,42

15,26

0,21

2,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,72

-

-

0,69

1,15

0,71

12,27

13,37

0,15

0,22

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

-

0,53

4,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,20

0,30

0,30

0,15

0,15

0,15

0,15

13,07

0,15

0,15

0,15

1,26

0,15

0,65

0,15

2,30

0,76

0,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,27

-

-

-

0,73

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,11

-

0,51

0,02

6,89

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

22,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22,32

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

0,02

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3277/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 3277/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Bùi Thế Cử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản