Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3276/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KHOÁI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/2016/NQ- HĐND ngày 07/7/2016, số 125/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên; số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Khoái Châu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu tại Tờ trình số 168a/TTr-UBND ngày 18/12/2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1100/TTr-STNMT ngày 20/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Khoái Châu với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Khoái Châu; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Bùi Thế Cử

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

TT Khoái Châu

Đông Tảo

Bình Minh

Dạ Trạch

Hàm Tử

Ông Đình

Tân Dân

Tứ Dân

An Vĩ

Đông Kết

Bình Kiều

Dân Tiến

Đồng Tiến

Hồng Tiến

Tân Châu

Liên Khê

Phùng Hưng

Việt Hòa

Đông Ninh

Đại Tập

Chí Tân

Đại Hưng

Thuần Hưng

Thành Công

Nhuế Dương

 

Tổng diện tích tự nhiên

NNP

13.097,59

438,65

523,42

593,92

373,26

462,84

314,52

1.060,94

611,90

503,12

639,69

416,22

451,06

358,20

565,10

612,80

512,21

928,39

644,27

402,73

594,11

415,22

369,57

500,86

431,72

372,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.508,08

294,06

369,46

370,30

254,36

328,56

223,52

588,84

383,97

358,49

440,08

294,09

260,07

158,06

341,86

364,86

350,00

666,53

451,46

240,22

388,39

233,08

280,85

354,04

295,25

217,68

1,1

Đất trồng lúa

LUA

2.126,49

78,44

 

 

1,41

 

13,09

9,94

 

1,95

 

1,38

35,67

101,34

248,15

 

21,56

364,68

366,31

14,12

67,54

65,25

213,23

250,57

189,49

82,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.126,49

78,44

 

 

1,41

 

13,09

9,94

 

1,95

 

1,38

35,67

101,34

248,15

 

21,56

364,68

366,31

14,12

67,54

65,25

213,23

250,57

189,49

82,37

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

550,50

5,81

85,38

44,28

24,12

2,44

12,55

91,95

8,26

5,06

5,51

 

0,53

1,10

7,94

38,33

14,81

11,51

0,97

25,93

11,68

83,58

1,34

30,34

30,35

6,73

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.706,86

186,54

231,47

236,86

183,96

284,47

191,56

450,71

353,28

311,47

290,61

277,63

197,54

45,52

42,84

307,60

215,96

191,74

64,95

165,25

231,51

34,46

35,56

36,71

39,39

99,27

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.003,29

23,11

20,63

74,10

42,87

38,40

6,32

30,04

22,13

39,68

125,16

14,59

26,33

10,09

32,98

12,46

97,59

94,90

15,49

23,47

75,88

49,79

30,72

35,96

35,14

25,46

1,5

Đất nông nghiệp khác

NKH

120,94

0,16

31,98

15,06

2,00

3,25

 

6,20

0,30

0,33

18,80

0,49

 

0,01

9,95

6,47

0,08

3,70

3,74

11,45

1,78

 

 

0,46

0,88

3,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.556,54

144,59

153,89

223,62

118,90

134,28

91,00

472,10

208,62

144,63

199,61

122,13

190,99

200,14

223,24

241,19

162,21

261,86

192,81

161,63

205,72

181,36

88,72

146,82

136,47

150,01

2,1

Đất quốc phòng

CỌP

31,17

0,22

 

 

 

 

 

 

0,10

0,81

 

 

0,01

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

2,2

Đất an ninh

CAN

1,76

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

231,58

 

 

 

 

 

 

107,98

 

 

 

 

 

79,76

43,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất Cụm công nghiệp

SKN

14,72

 

 

 

 

 

 

14,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,01

1,67

 

 

 

2,43

 

3,65

0,73

3,15

 

 

2,24

 

5,11

1,68

 

0,32

 

3,52

 

1,58

 

 

 

0,93

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

161,57

2,46

2,04

6,26

13,75

2,66

0,14

53,14

4,81

5,84

2,28

1,37

10,30

1,05

7,95

 

1,44

16,46

9,32

 

14,26

 

0,09

5,56

0,16

0,23

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,74

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

0,37

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.808,04

63,51

63,53

72,20

46,39

55,54

40,06

156,83

57,45

71,94

88,86

54,70

106,42

66,41

78,04

71,21

87,84

135,92

103,71

43,33

61,25

67,56

38,18

53,84

67,35

55,97

2,9,1

Đất giao thông

DGT

1.110,64

34,14

46,27

38,62

32,81

30,10

23,52

93,51

29,32

44,29

57,50

36,40

62,97

48,86

50,61

49,77

49,03

99,42

62,95

31,95

33,55

24,60

23,51

38,20

36,80

31,94

2,9,2

Đất thủy lợi

DTL

575,48

14,90

13,65

31,20

11,05

24,08

15,53

38,22

26,50

22,54

25,12

16,98

16,10

16,03

21,90

19,39

37,44

32,65

38,56

9,68

25,68

41,00

11,57

13,95

29,05

22,71

2,9,3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,53

4,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9,4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,81

2,94

0,73

0,18

0,23

0,30

0,09

0,07

0,11

0,25

0,24

0,21

0,66

0,0*

0,19

0,20

0,30

0,13

0,20

0,18

0,68

0,30

0,20

0,13

0,25

0,06

2,9,5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

92,28

5,76

1,16

1,85

2,24

1,01

0,90

24,64

1,22

2,09

5,17

1,06

23,78

1,33

1,66

1,73

0,95

3,56

1,97

1,50

1,29

1,59

2,24

1,28

1,12

1,18

2,9,8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,58

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9,9

Đất công trình năng lượng

DNL

4,19

0,20

0,94

0,14

0,04

0,03

 

0,34

0,27

0,03

0,67

0,03

0,52

0,09

0,31

0,07

0,10

0,04

0,01

 

0,07

0,07

0,21

0,01

 

 

2,9,10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,17

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,02

0,35

0,05

0,02

0,04

0,02

0,04

0,05

0,02

0,06

0,02

0,02

0,02

 

0,03

0,01

0,02

0,08

2,9,11

Đất chợ

DCH

10,35

0,29

0,75

0,19

 

 

 

0,02

0,01

2,39

0,11

 

2,35

 

3,33

 

 

0,06

 

 

0,06

 

0,42

0,26

0,11

 

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,30

0,04

0,17

0,19

0,11

0,20

0,19

0,13

0,76

0,35

0,69

0,51

0,74

0,19

0,41

0,26

0,04

0,24

0,49

0,67

0,04

0,08

0,37

0,07

0,25

0,11

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.332,23

 

63,08

65,47

39,02

32,70

41,25

109,12

59,2

46,27

75,58

54,43

53,31

36,62

59,91

94,19

47,51

86,02

53,55

35,60

53,36

43,01

40,24

49,80

38,62

54,29

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

65,50

58,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,08

1,67

1,10

0,45

0,56

0,30

0,22

0,43

0,60

0,83

1,01

0,44

0,48

0,24

1,07

0,47

0,67

1,61

0,51

0,30

0,68

0,33

0,12

0,46

0,31

0,22

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghi ệp

DTS

3,37

1,74

0,07

 

 

 

 

0,53

 

0,51

0,06

 

 

 

0,21

 

0,05

0,02

0,04

 

 

 

 

0,14

 

 

2,17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,33

1,40

 

0,66

0,65

1,08

0,67

1,35

0,43

0,92

2,22

2,88

0,97

1,11

1,47

0,30

0,69

2,05

1,45

0,45

0,92

0,78

0,33

0,61

1,54

0,40

2,18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

100,02

4,55

3,76

4,11

2,08

2,32

1,77

8,10

2,79

3,71

4,77

3,56

4,40

5,27

5,80

4,17

3,82

4,37

8,87

2,23

4,42

2,66

3,54

3,27

3,06

2,62

2,19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

63,76

2,49

0,43

0,28

 

0,49

 

0,64

2,00

 

15,84

 

1,61

0,52

 

13,82

12,68

 

1,91

0,85

4,94

3,84

 

 

 

1,42

2,20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,71

0,49

0,07

1,59

 

0,15

0,15

0,83

0,26

0,61

0,96

0,38

0,11

0,12

0,23

0,92

0,30

0,50

0,09

0,72

0,77

0,03

 

0,12

 

0,31

2,21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,98

0,14

 

1,49

 

1,01

0,67

1,87

0,22

1,24

0,98

0,97

1,40

0,60

0,13

0,99

0,81

 

0,74

 

1,80

0,32

0,53

1,12

0,44

1,51

2,22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,09

0,88

0,92

2,22

5,46

1,75

0,02

1,04

1,62

0,98

0,99

0,22

0,62

0,97

1,15

0,90

0,48

0,43

1,02

1,23

0,51

1,01

1,12

1,43

1,61

0,51

2,23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

594,68

4,55

17,78

66,49

10,69

33,18

5,34

11,26

77,54

5,71

5,01

2,45

7,68

7,18

9,44

49,21

3,98

13,54

10,30

72,37

62,71

60,09

4,12

29,91

22,84

1,31

2,24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,71

0,03

0,94

1,92

0,19

0,30

0,37

0,48

0,02

0,23

0,32

0,22

0,69

0,07

0,37

3,07

1,71

0,16

0,36

0,36

0,06

0,07

 

0,30

0,29

0,18

2,25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,00

 

 

0,29

 

0,17

 

 

0,01

0,07

0,04

 

0,01

 

1,06

 

0,19

 

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,97

 

0,07

 

 

 

 

 

19,31

 

 

 

 

 

 

6,75

 

 

 

0,88

 

0,78

 

 

 

5,18

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Khoái Châu

Đông Tảo

Bình Minh

Dạ Trạch

Hàm Tử

Ông Đình

Tân Dân

Tứ Dân

An Vĩ

Đông Kết

Bình Kiều

Dân Tiến

Đồng Tiến

Hồng Tiến

Tân Châu

Liên Khê

Phùng Hưng

Việt Hòa

Đông Ninh

Đại Tập

Chí Tân

Đại Hưng

Thuần Hưng

Thành Công

Nhuế Dương

 

Tổng diện tích tự nhiên

MNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

359,94

3,88

2,93

8,38

2,45

1,24

1,39

150,76

2,05

6,84

1,38

2,30

18,34

81,15

54,10

1,36

2,74

1,80

1,42

2,08

3,82

0,11

1,74

1,80

3,00

2,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

308,71

3,02

 

 

0,63

 

0,10

146,88

 

0,07

 

1,60

15,74

80,75

54,01

 

0,09

0,04

1,42

0,11

1,82

 

0,04

0,04

1,99

0,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

308,71

3,02

 

 

0,63

 

0,10

146,88

 

0,07

 

1,60

15,74

80,75

54,01

 

0,09

0,04

1,42

0,11

1,82

 

0,04

0,04

1,99

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,50

0,28

2,90

5,29

0,67

1,20

0,49

2,02

1,25

0,43

0,85

 

0,80

 

0,04

0,52

0,63

0,99

 

1,97

1,83

0,06

0,18

0,71

0,73

0,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,58

0,50

0,03

3,06

1,15

0,04

0,80

 

0,04

5,63

0,04

0,03

0,58

0,40

 

0,62

 

 

 

 

 

 

0,98

 

 

0,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,15

0,08

 

0,03

 

 

 

1,86

0,76

0,71

0,49

0,67

1,22

 

0,05

0,22

2,02

0,77

 

 

0,17

0,05

0,54

1,05

0,28

1,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,35

1,62

0,20

0,91

0,02

 

0,04

1,78

0,69

0,16

0,18

0,16

1,00

 

1,05

0,13

0,19

0,04

 

 

 

 

0,09

 

 

30,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất Cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,61

0,01

0,20

0,67

0,01

 

0,04

1,78

 

0,16

0,18

0,16

 

 

0,98

0,05

0,19

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,09

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2,11

 

0,03

0,15

 

 

 

1,08

 

0,04

0,02

 

 

 

0,58

0,03

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

2,21

0,01

0,17

0,52

0,01

 

 

0,70

 

0,12

 

0,16

 

 

0,40

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,52

1,51

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

 

 

0,20

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,69

 

 

 

 

 

 

 

0,69

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Phân theo đơn vị nh chính

TT Khoái Châu

Đông Tảo

Bình Minh

Dạ Trạch

Hàm Tử

Ông Đình

Tân Dân

Tứ Dân

An Vĩ

Đông Kết

Bình Kiều

Dân Tiến

Đồng Tiến

Hồng Tiến

Tân Châu

Liên Khê

Phùng Hưng

Việt Hòa

Đông Ninh

Đại Tập

Chí Tân

Đại Hưng

Thuần Hưng

Thành Công

Nhuế Dương

1

Đt nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

398,24

4,83

3,13

8,58

3,19

3,87

1,59

163,45

2,25

10,19

3,58

2,50

19,54

82,40

59,22

1,56

2,94

7,92

1,62

3,11

2,24

0,31

1,94

2,00

3,20

3,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

331,04

3,38

 

 

0,63

 

0,10

155,50

 

2,42

 

1,60

16,74

81,80

58,93

 

0,09

5,85

1,42

0,11

0,04

 

0,04

0,04

1,99

0,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

331,04

3,38

 

 

0,63

 

0,10

155,50

 

2,42

 

1,60

16,74

81,80

58,93

 

0,09

5,85

1,42

0,11

0,04

 

0,04

0,04

1,99

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,30

0,28

2,90

5,29

0,67

2,08

0,49

2,11

1,25

0,43

0,85

 

0,80

 

0,04

0,52

0,63

0,99

 

2,80

1,83

0,06

0,18

0,71

0,73

0,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,81

1,09

0,23

3,26

1,89

1,24

1,00

0,39

0,24

5,83

0,24

0,23

0,78

0,60

0,20

0,82

0,20

0,31

0,20

0,20

0,20

0,20

1,18

0,20

0,20

0,88

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,57

0,08

 

0,03

 

0,55

 

1,93

0,76

1,51

2,49

0,67

1,22

 

0,05

0,22

2,02

0,77

 

 

0,17

0,05

0,54

1,05

0,28

1,18

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,52

 

 

 

 

 

 

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

58,31

 

11,00

2,30

2,00

3,25

 

 

 

 

18,80

 

 

 

 

3,00

 

 

 

11,45

1,78

 

 

 

0,88

3,85

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,87

0,10

0,20

0,45

 

 

0,04

1,45

 

0,07

0,16

 

 

 

 

0,13

0,18

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tng diện ch

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT Khoái Châu

Đông Tảo

Bình Minh

Dạ Trạch

Hàm Tử

Ông Đình

Tân Dân

Tứ Dân

An Vĩ

Đông Kết

Bình Kiều

Dân Tiến

Đồng Tiến

Hồng Tiến

Tân Châu

Liên Khê

Phùng Hưng

Việt Hòa

Đông Ninh

Đại Tập

Chí Tân

Đại Hưng

Thuần Hưng

Thành Công

Nhuế Dương

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3276/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 3276/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Bùi Thế Cử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản