- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3262/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 07 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ “về kiểm soát thủ tục hành chính”;
Căn cứ nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/ NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình số 2776/TTr-SXD ngày 29 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (có quy trình kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Xây dựng, trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: 3262/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh
STT | Trình tự/Tên TTHC | bộ phận xử lý | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú (thẩm quyền phê duyệt) |
| |||||||||||||
I | CN01 | LĨNH VỰC NHÀ Ở (04 TTHC) |
|
|
| |||||||||||||
1 | 1 | T-QNH- 287372-TT | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở đối với nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (trường hợp chỉ định chủ đầu tư) | 15 | UBND tỉnh |
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
2 | 2 | T-QNH-287374-TT | Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở (quy định tại Khoản 2, Điều 17, luật Nhà ở 2014 bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) do UBND tỉnh chấp thuận (trường hợp đã lựa chọn được nhà đầu tư) | Trường hợp phải xin ý kiến HĐND tỉnh: 20; trường hợp không phải xin ý kiến HĐND tỉnh: 15 | UBND tỉnh |
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
3 | 3 | T-QNH-287386-TT | Thủ tục thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước | 15 | UBND tỉnh |
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
4 | 4 | T-QNH- 287387-TT | Thủ tục Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai | 10 | Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
II | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (02 TTHC) |
|
|
| ||||||||||||||
5 | 1 | T-QNH- 287391-TT | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư | 15 | UBND tỉnh |
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
6 | 2 | T-QNH- 287393-TT | Thủ tục Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
| Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| 2.1 | Trường hợp cấp mới | 5 |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| 2.2 | Trường hợp cấp lại | 3 |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
III | LĨNH VỰC XÂY DỰNG (07 TTHC) |
|
|
| ||||||||||||||
7 | 1 | T-QNH- 288324-TT | Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
| Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| 1.1 | Trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Dự án nhóm B: 20 Dự án nhóm C: 15 |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý xây dựng |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| 1.2 | Trường hợp thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án ppp và dự án sử dụng vốn khác (trừ các công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư) |
|
|
| ||||||||||||
|
| 1.2.1 | Trường hợp thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 20 |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| 1.2.2 | Trường hợp thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác |
|
|
| ||||||||||||
|
| 1.2.2.1 | Trường hợp Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công | 10 |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý xây dựng |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| 1.2.2.2 | Trường hợp Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán | 15 |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý xây dựng |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| 1.3 | Trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án ppp và dự án sử dụng vốn khác | - Dự án nhóm A: 15 - Dự án nhóm B: 10 - Dự án nhóm C: 08 - Tổng mức đầu tư (nếu có): 07 | Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý xây dựng |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
8 | 2 | T-QNH- 288325-TT | Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
| Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| 2.1 | Trường hợp thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán (trường hợp thiết kế 3 bước), thiết kế bản vẽ thi công, dự toán (trường hợp thiết kế 2 bước) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP; thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế 3 bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế 2 bước) đối với dự án sử dụng vốn khác | - Thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở: 13 ngày - Dự toán xây dựng (nếu có): 10 ngày |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý xây dựng và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| 2.2 | Trường hợp thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán (trường hợp thiết kế 3 bước), thiết kế bản vẽ thi công, dự toán (trường hợp thiết kế 2 bước) đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước theo Khoản 1, Điều 82, 83, luật Xây dựng | - Công trình cấp II, cấp III: 30 ngày - Các công trình còn lại: 20 ngày |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý xây dựng |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
9 | 3 | T-QNH- 287416-TT | Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức |
|
|
| ||||||||||||
|
| 3.1 | Trường hợp cấp chứng chỉ năng lực lần đầu, điều chỉnh hạng, điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực | 18 | Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| 3.2 | Trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực | 5 | Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
10 | 4 | T-QNH- 287417-TT | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| 4.1 | Trường hợp cấp lần đầu, xét nâng hạng, chuyển đổi, điều chỉnh, bổ sung | 11 |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| 4.2 | Trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề | 5 | Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
11 | 5 | T-QNH- 287418-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng |
| Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| 5.1 | Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới, giấy phép xây dựng điều chỉnh, giấy phép xây dựng có thời hạn, giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời | 8 |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý xây dựng |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
|
| 5.2 | Trường hợp gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng | 5 | Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý xây dựng |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
12 | 6 | T-QNH- 287419-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 10 | Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
13 | 7 | T-QNH-287420-TT | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | 8 | Sở Xây dựng |
| ||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quản lý xây dựng |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| |||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
| |||||||||||
IV |
| LĨNH VỰC QUY HOẠCH (06 TTHC) |
|
|
| |||||||||||||
14 | 1 | T-QNH- 109632-TT | Thủ tục Chấp thuận địa điểm xây dựng | 15 | UBND tỉnh | |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
15 | 2 | T-QNH- 288319-TT | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/ điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch |
| UBND tỉnh | |||||||||||||
|
| 2.1 | Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng, Nhiệm vụ quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị | 35 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| 2.2 | Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chung | 30 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| 2.3 | Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chung khu chức năng đặc thù | 30 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| 2.4 | Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch phân khu khu chức năng đặc thù | 25 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| 2.5 | Đối với Nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch phân khu (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế), nhiệm vụ quy hoạch chi tiết khu chức năng đặc thù | 20 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| 2.6 | Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); Nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng | - Đối với nhiệm vụ/ điều chỉnh NV QHCT, NVTK đô thị: 15 ngày - Trường hợp NVQH TRÌNH song song với đồ án QH: 30 ngày |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
16 | 3 | T-QNH- 288320-TT | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch |
| UBND tỉnh | |||||||||||||
|
| 3.1 | Đối với đồ án quy hoạch xây dựng vùng | 45 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
| |||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
| |||||||||||||
|
| 3.2 | Đối với đồ án quy hoạch chung | 35 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
| |||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
| |||||||||||||
|
| 3.3 | Đối với đồ án quy hoạch chung khu chức năng đặc thù | 35 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
| |||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
| |||||||||||||
|
| 3.4 | Đối với đồ án quy hoạch phân khu (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật | 25 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
| |||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
| |||||||||||||
|
| 3.5 | Đối với quy hoạch phân khu khu chức năng đặc thù | 25 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
| |||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
| |||||||||||||
|
| 3.6 | Đối với đồ án quy hoạch chi tiết (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); Thiết kế đô thị riêng | 20 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
| |||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
| |||||||||||||
17 | 4 | T-qnh- 288323-TT | Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch |
| UBND tỉnh | |||||||||||||
|
| 4.1 | Đối với đồ án quy hoạch xây dựng vùng | 45 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
| |||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
| |||||||||||||
|
| 4.2 | Đối với đồ án quy hoạch chung | 35 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
| |||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
| |||||||||||||
|
| 4.3 | Đối với đồ án quy hoạch chung khu chức năng đặc thù | 35 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| 4.4 | Đối với đồ án quy hoạch phân khu (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật | 25 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| 4.5 | Đối với quy hoạch phân khu khu chức năng đặc thù | 25 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| 4.6 | Đối với đồ án quy hoạch chi tiết (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); Thiết kế đô thị riêng | 20 |
| |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
18 | 5 | T-QNH- 288321-TT | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) | 20 | UBND tỉnh | |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
19 | 6 | T-QNH- 288322-TT | Thủ tục Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến | 20 | UBND tỉnh | |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
V | LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
| |||||||||||||||
20 | 1 | QNH- 287428-TT | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 3 | Sở Xây dựng | |||||||||||||
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
| ||||||||||||
|
| Bước 4 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3262/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT | Trình tự/Tên TTHC | Bộ phận xử lý | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú (thẩm quyền phê duyệt) | ||
I | LĨNH VỰC XÂY DỰNG (04 TTHC) |
|
| |||
1 | 1 | T-QNH- 288335-TT | Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở/Thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp |
| UBND cấp huyện | |
|
| 1.1 | Trường hợp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước nằm ngoài ngân sách, dự án PPP | 15 |
| |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| 1.2 | Trường hợp thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn khác | 10 |
| |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| 1.3 | Trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác | 8 |
| |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| 1.4 | Tổng mức đầu tư (nếu có) | 7 |
| |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| 2 | T-QNH- 288336-TT | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
| UBND cấp huyện | |
|
| 2.1 | Đối với nhà riêng ở riêng lẻ đô thị | 8 |
| |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| 2.2 | Đối với các công trình còn lại trong trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới, giấy phép xây dựng điều chỉnh, giấy phép xây dựng có thời hạn, giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời | 8 |
| |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC cấp huyện |
|
|
|
| 2.3 | Đối với trường hợp gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng | 5 |
| |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
3 | 3 |
| Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh theo phân cấp |
| UBND cấp huyện | |
|
| 3.1 | Trường hợp Thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở | 13 |
| |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | T.Tâm phục vụ HCC cấp huyện |
|
|
|
| 3.2 | Trường hợp Dự toán xây dựng (nếu có) | 10 |
| |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
4 | 4 | T-QNH- 288339-TT | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện theo phân cấp | 8 | UBND cấp huyện | |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
II | LĨNH VỰC QUY HOẠCH (06 TTHC) |
|
| |||
5 | 1 |
| Thủ tục Thỏa thuận/Chấp thuận địa điểm xây dựng theo phân cấp | 4 | UBND huyện | |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
6 | 2 | T-QNH- 288330-TT | Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/Điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp: quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng | 15 | UBND cấp huyện | |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
7 | 3 | T-QNH- 288331-TT | Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch theo phân cấp: quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng | 20 | UBND cấp huyện | |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
8 | 4 | T-QNH- 288332-TT | Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình theo phân cấp (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) | 20 | UBND cấp huyện | |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
9 | 5 | T-QNH- 288333-TT | Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến theo phân cấp | 20 | UBND cấp huyện | |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
10 | 6 | T-QNH- 288334-TT | Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch theo phân cấp | 20 | UBND cấp huyện | |
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
- 1Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật Nhà ở 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 3262/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 3262/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực