Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1964/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 57/TTr-SXD ngày 23/8/2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2482/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH | |
1 | Thủ tục miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
2 | Thủ tục bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ XÂY DỰNG | |
1 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
3 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
4 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
5 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
- Mã số TTHC: 1.011675.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày (Sở Xây dựng: 5,5 ngày; Sở Tư pháp: 02 ngày; UBND tỉnh 2,5 ngày).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng. * Thành phần Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức quản lý giám định viên tư pháp hoặc đơn xin miễn nhiệm của giám định viên tư pháp theo mẫu; - Văn bản, giấy tờ chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10 Luật Giám định tư pháp được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Luật số 56/2020/QH14, cụ thể như sau: + Không còn đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp; + Thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp; + Bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt vi phạm hành chính do cố ý vi phạm quy định của pháp luật về giám định tư pháp; + Thực hiện một trong các hành vi quy định tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp: + Có quyết định nghỉ hưu hoặc quyết định thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện vọng tiếp tục tham gia hoạt động giám định tư pháp và cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp có nhu cầu sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật; + Chuyển đổi vị trí công tác hoặc chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không còn điều kiện phù hợp để tiếp tục thực hiện giám định tư pháp; + Theo đề nghị của giám định viên tư pháp. Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng thì phải được sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp; + Giám định viên tư pháp được bổ nhiệm để thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày được bổ nhiệm không thành lập Văn phòng hoặc sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày có quyết định cho phép thành lập Văn phòng mà không đăng ký hoạt động. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức quản lý giám định viên tư pháp hoặc đơn xin miễn nhiệm của giám định viên tư pháp theo mẫu. |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Duyệt, chuyển Chi cục Giám định xây dựng. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chi cục Giám định xây dựng | Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, chuyển phòng chuyên môn. | 1,5 ngày | Văn bản xin ý kiến, Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, kèm theo hồ sơ liên quan. |
|
| Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xem xét hồ sơ; soạn thảo văn bản xin ý kiến Sở Tư pháp về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng; báo cáo Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở. | ||
Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản xin ý kiến Sở Tư pháp về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | ||||
Bước 4 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký văn bản xin ý kiến Sở Tư pháp về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | 0,5 ngày | Văn bản xin ý kiến, Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, kèm theo hồ sơ liên quan. |
Văn thư Sở | Phát hành văn bản gửi Sở Tư pháp. | ||||
Bước 5 | Sở Tư pháp | Lãnh đạo Sở | Duyệt, chuyển phòng chuyên môn. | 02 ngày | Văn bản tham gia ý kiến, Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, kèm theo hồ sơ liên quan. |
Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, soạn thảo văn bản tham gia ý kiến về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng trình Lãnh đạo Sở. | ||||
Lãnh đạo Sở | Ký văn bản tham gia ý kiến về việc miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | ||||
Văn thư Sở | Phát hành văn bản gửi Sở Xây dựng | ||||
Bước 6 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Duyệt, chuyển Chi cục Giám định xây dựng | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Chi cục Giám định xây dựng | Phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | 01 ngày | Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, kèm theo hồ sơ liên quan. |
Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | ||||
Bước 8 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký Tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | 0,5 ngày | Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, kèm theo hồ sơ liên quan |
Văn thư Sở | Phát hành văn bản gửi VP UBND tỉnh. | ||||
Bước 9 | Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Duyệt, chuyển phòng chuyên môn | 2,5 ngày | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng; báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | ||||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | ||||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Xây dựng, Sở Tư pháp. | |||
Bước 10 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Trả kết quả và thu lại Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. - Chuyển Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng cho công chức Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh để chuyển về Sở Tư pháp lưu trữ hồ sơ theo quy định. | 0,5 ngày |
|
2. Thủ tục bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương.
- Mã số TTHC: 2.001116.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày (Sở Xây dựng: 11,5 ngày; Sở Tư pháp: 9,5 ngày; UBND tỉnh 09 ngày).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng. * Thành phần Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng hoặc đơn đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp của cá nhân đã là giám định viên tư pháp nhưng bị miễn nhiệm do nghỉ hưu hoặc thôi việc để thành lập Văn phòng giám định tư pháp theo mẫu; - Bản sao bằng tốt nghiệp đại học trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm; - Sơ yếu lý lịch và Phiếu lý lịch tư pháp. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp đang là công chức, viên chức thì không cần có Phiếu lý lịch tư pháp; - Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc; - Bản sao Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hoặc bản kê khai điều kiện năng lực phù hợp với tiêu chuẩn giám định viên tư pháp xây dựng quy định (nếu có). - 02 ảnh màu chân dung cỡ 2cm x 3cm (chụp trong vòng 06 tháng gần nhất). * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng hoặc đơn đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp của cá nhân đã là giám định viên tư pháp nhưng bị miễn nhiệm do nghỉ hưu hoặc thôi việc để thành lập Văn phòng giám định tư pháp theo mẫu |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Duyệt, chuyển Chi cục Giám định xây dựng. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chi cục Giám định xây dựng | Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, chuyển phòng chuyên môn. | 06 ngày | Văn bản xin ý kiến, Tờ trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, kèm theo hồ sơ liên quan. |
Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xem xét hồ sơ; soạn thảo văn bản xin ý kiến Sở Tư pháp về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng; báo cáo Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở. | ||||
Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản xin ý kiến Sở Tư pháp về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | ||||
Bước 4 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký văn bản xin ý kiến Sở Tư pháp về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | 1,0 ngày | Văn bản xin ý kiến, Tờ trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, kèm theo hồ sơ liên quan. |
Văn thư Sở | Phát hành văn bản gửi Sở Tư pháp. | ||||
Bước 5 | Sở Tư pháp | Lãnh đạo Sở | Duyệt, chuyển phòng chuyên môn. |
|
|
Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, soạn thảo văn bản tham gia ý kiến về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng trình Lãnh đạo Sở. | 04 ngày | Văn bản tham gia ý kiến, Tờ trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng kèm theo hồ sơ liên quan | ||
Lãnh đạo Sở | Ký văn bản tham gia ý kiến về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | ||||
Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản gửi Sở Xây dựng. | ||||
Bước 6 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Duyệt, chuyển Chi cục Giám định xây dựng. | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Chi cục Giám định xây dựng | Phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | 02 ngày | Tờ trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng kèm theo hồ sơ liên quan. |
Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | ||||
Bước 8 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký Tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | 0,5 ngày | Tờ trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng kèm theo hồ sơ liên quan. |
Văn thư Sở | Phát hành văn bản gửi VP UBND tỉnh. | ||||
Bước 9 | Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Duyệt, chuyển phòng chuyên môn. | 05 ngày | Dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. |
Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng; báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | ||||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | ||||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Xây dựng, Sở Tư pháp. | |||
Bước 10 | Sở Tư pháp | Lãnh đạo Sở | Duyệt, chuyển phòng chuyên môn. | 5,5 ngày | Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng theo mẫu |
|
| Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | ||
Lãnh đạo Sở | Trình UBND tỉnh cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | ||||
Văn thư Sở | Phát hành văn bản gửi VP UBND tỉnh | ||||
Bước 11 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng chuyên môn | Tiến hành cập nhật thông tin, cấp mã tự động theo quy định. Sau khi có mã báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 04 ngày | Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng theo mẫu |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | ||||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành gửi kết quả cho Sở Xây dựng. | |||
Bước 12 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | Trả kết quả. | 0,5 ngày | Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng theo mẫu |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ XÂY DỰNG
- Mã số TTHC: 1.011705.000.00.00.H40.
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng. Thành phần Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký cấp GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. + Danh sách cán bộ quản lý trực tiếp (trưởng/phó phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan. + Các tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 0,5 ngày | - Đơn đăng ký cấp GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. - Giấy hẹn và trả kết quả. |
Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Duyệt, chuyển Chi cục Giám định xây dựng. | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Chi cục Giám định xây dựng | Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, chuyển phòng chuyên môn. | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Chi cục Giám định xây dựng | Phòng chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện nếu các tài liệu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. | 3,5 ngày |
|
Bước 4 | Công chức và lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở. | Tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm, lập biên bản đánh giá thực tế và gửi Sở Xây dựng. | 10 ngày |
| |
Trường hợp tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày lập biên bản đánh giá thực tế, tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải gửi báo cáo kết quả khắc phục về Sở Xây dựng. Trường hợp các nội dung cần khắc phục phải kéo dài thêm thời hạn thì tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải báo cáo với Sở Xây dựng bằng văn bản và nêu rõ thời hạn hoàn thành việc khắc phục các nội dung trên nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn khắc phục. | |||||
Bước 5 | Công chức | Kiểm tra, xem xét kết quả khắc phục, dự thảo GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc văn bản trả hồ sơ. | 2,5 ngày | Mẫu GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP hoặc văn bản trả hồ sơ. | |
Bước 6 | Chi cục Giám định xây dựng | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét hồ sơ, dự thảo GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt hoặc văn bản trả hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc văn bản trả hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 8 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | Trả kết quả. | 0,5 ngày |
- Mã số TTHC: 1.011708.000.00.00.H40.
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng. Thành phần Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký cấp lại GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 0,5 ngày | - Đơn đăng ký cấp lại GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. - Giấy hẹn và trả kết quả. |
Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Duyệt, chuyển Chi cục Giám định xây dựng. | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Chi cục Giám định xây dựng | Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, chuyển phòng chuyên môn. | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ, Dự thảo GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. | 02 ngày | Mẫu GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét hồ sơ, dự thảo GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt. | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, Ký duyệt GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | Trả kết quả. | 0,5 ngày |
- Mã số TTHC: 1.011710.000.00.00.H40.
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng. Thành phần Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký cấp cấp bổ sung, sửa đổi GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. + Các hồ sơ liên quan đến đến nội dung thay đổi. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 0,5 ngày | - Đơn đăng ký cấp bổ sung, sửa đổi GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. - Giấy hẹn và trả kết quả. |
Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Duyệt, chuyển Chi cục Giám định xây dựng. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2 | Chi cục Giám định xây dựng | Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, chuyển phòng chuyên môn. | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện nếu các tài liệu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. | 1,5 ngày |
| |
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Dự thảo GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. | 0,5 ngày | Mẫu GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét hồ sơ, dự thảo GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt. | 0,5 ngày | ||
Bước 6 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, Ký duyệt GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | Trả kết quả. | 0,5 ngày |
- Mã số TTHC: 1.011711.000.00.00.H40.
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng. Thành phần Hồ sơ gồm: + Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. + Danh sách cán bộ quản lý trực tiếp (trưởng/phó phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan. + Các tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 0,5 ngày | - Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. - Giấy hẹn và trả kết quả. |
| Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Duyệt, chuyển Chi cục Giám định xây dựng. | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Chi cục Giám định xây dựng | Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, chuyển phòng chuyên môn. | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Chi cục Giám định xây dựng | Phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện nếu các tài liệu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. | 3,5 ngày |
|
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm, lập biên bản đánh giá thực tế và gửi Sở Xây dựng. | 10 ngày |
| |
- Trường hợp tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày lập biên bản đánh giá thực tế, tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải gửi báo cáo kết quả khắc phục về Sở Xây dựng. Trường hợp các nội dung cần khắc phục phải kéo dài thêm thời hạn thì tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải báo cáo với Sở Xây dựng bằng văn bản và nêu rõ thời hạn hoàn thành việc khắc phục các nội dung trên nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn khắc phục. | |||||
Bước 5 | Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xem xét kết quả khắc phục, dự thảo GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc văn bản trả hồ sơ. | 2,5 ngày | - Mẫu GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP hoặc văn bản trả hồ sơ.. | |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét hồ sơ, dự thảo GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt hoặc văn bản trả hồ sơ. | 01 ngày | ||
Bước 7 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc văn bản trả hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 8 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | Trả kết quả. | 0,5 ngày |
- Mã số TTHC: 1.009794.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến Lãnh đạo Sở Xây dựng. - Hồ sơ gồm: + Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng; + Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng. | 0,5 ngày | - Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP. - Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng theo phụ lục VIb ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP. |
Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Duyệt, chuyển Chi cục Giám định xây dựng. | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Chi cục Giám định xây dựng | Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, chuyển phòng chuyên môn. | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | - Thực hiện kiểm tra các điều kiện nghiệm thu hoàn thành công trình: + Kiểm tra hồ sơ hoàn thành công trình theo Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng theo phụ lục VIb ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ- CP. + Kiểm tra hiện trường thi công xây dựng công trình. - Trong quá trình kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền được quyền yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có) và yêu cầu thực hiện thí nghiệm đối chứng, kiểm định xây dựng, thử nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình (nếu cần thiết). | 14,5 ngày |
| |
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng trình Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng. | 2,5 ngày | Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo phụ lục V kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng; chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh qua phần mềm Dịch vụ công trực tuyến. | 01 ngày | ||
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | Trả kết quả. | 0,5 ngày |
|
- 1Quyết định 3262/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 4124/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 3Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết tục hành chính lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng; nhà ở; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng Lào Cai
- 8Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 3557/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp, chuyên ngành thí nghiệm, quản lý chất lượng công trình, nhà ở, cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Nhà ở, Hoạt động xâỵ dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 2615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 1Luật giám định tư pháp 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Luật Giám định tư pháp sửa đổi 2020
- 7Nghị định 06/2021/NĐ-CP hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- 8Nghị định 35/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 3262/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 4124/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 12Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết tục hành chính lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng; nhà ở; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 15Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng Lào Cai
- 17Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 3557/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp, chuyên ngành thí nghiệm, quản lý chất lượng công trình, nhà ở, cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 20Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Nhà ở, Hoạt động xâỵ dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1964/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra