Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3233/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 03 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 14 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường và khí tượng thủy văn (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020; Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực môi trường và khí tượng thủy văn, gồm:
a) Các thủ tục hành chính tại mục V thuộc lĩnh vực khí tượng thủy văn được công bố tại Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục hành chính);
b) Thủ tục số 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8 tại mục I và thủ tục số 2 tại mục II được công bố tại Quyết định số 4171/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (08 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3233/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh viết tắt là VP UBND tỉnh;
Sở Tài nguyên và Môi trường viết tắt là STNMT;
Phòng Kinh tế - Tài chính viết tắt là P.KT-TC;
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính viết tắt là Bộ phận Một cửa.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Theo Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
a) Thời hạn giải quyết:
Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: Không quy định thời gian giải quyết;
Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân phường, thị trấn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: Không quy định thời gian giải quyết.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức phụ trách) | Không quy định |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | Không quy định |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả | Công chức phụ trách | Không quy định |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Giờ hành chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường: 80 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 70 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức phụ trách | 02 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Giờ hành chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường: 80 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ STNMT | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 70 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo STNMT | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
(Theo Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ STNMT | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | Không quy định |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo STNMT | Không quy định |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả | Văn phòng STNMT | Không quy định |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng, cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 240 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ STNMT | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 160 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 56 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
4. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đa dạng sinh học;
- Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 47 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 02 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ | Văn phòng STNMT | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 6,5 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ dự án):
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Thời hạn thông báo kết quả: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định;
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)/dự án | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 |
Nhóm 5. Dự án giao thông | 8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 |
Nhóm 6. Dự án công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 |
- Trường hợp báo cáo đánh giá tác động môi trường không được Hội đồng thẩm định thông qua, mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
đ.1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP: Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc (240 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 166 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 50 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
đ.2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIA Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP: Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc (200 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 126 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 50 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
đ.3. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại: Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc (160 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 86 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 50 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
đ.4. Phê duyệt: Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc (160 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vu hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 86 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 50 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
6. Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 80 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 46 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 12 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 04 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 120 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 64 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 32 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
8. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
Biểu mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | <50 | >50 và <100 | >100 và £200 | >200 và <500 | >500 |
Mức thu phí | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 |
Trường hợp phương án cải tạo, phục hồi môi trường không được Hội đồng thẩm định thông qua, cần thẩm định lại: mức thu bằng 50% mức thu phí tại bảng trên.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
đ.1) Thẩm định: Thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc (280 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 206 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 50 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
đ.2) Phê duyệt: Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc (120 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 62 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 34 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
9. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định;
- Thời hạn cấp giấy xác nhận: Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 320 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 238 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 58 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
10. Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định;
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 80 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ STNMT | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì trình văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết (nêu rõ lý do) Xem xét hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì chuyển bước xem xét hồ sơ: Xem xét, trình xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường; Trường hợp chưa xác nhận thì trình văn bản thông báo (nêu lý do phải bổ sung, hoàn thiện một lần) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 64 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo STNMT | 08 giờ |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng STNMT | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
II. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Theo Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc;
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 120 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 66 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 26 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
2. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc;
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 120 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 66 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 26 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
a) Thời hạn giải quyết
Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ STNMT | 10 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo STNMT | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh | Văn phòng STNMT | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 02 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
1. Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn xem xét hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, tiên thông, điện tử: 80 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng nghiệp vụ | 70 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức phụ trách | 02 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 3095/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Môi trường, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1183/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1756/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 12Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 3095/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Môi trường, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường và khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 3233/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra