Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 322/2008/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 20 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 42/2002/QĐ-TTg ngày 19 tháng 03 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý và điều hành các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 23/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của cấp tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 916/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của huyện, thành phố (sau đây viết tắt là Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát).

Điều 2. Trách nhiệm báo cáo và thời gian gửi báo cáo:

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổng hợp và gửi báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát định kỳ 6 tháng, hằng năm và các trường hợp đột xuất theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2. Thời gian gửi báo cáo:

- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo 6 tháng: các huyện, thành phố phải gửi báo cáo chậm nhất là ngày 20 tháng 6 hằng năm;

- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo năm: các huyện, thành phố phải gửi báo cáo chậm nhất là ngày 05 tháng 12 hằng năm.

Điều 3. Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát ban hành kèm theo Quyết định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành chỉ tiêu theo dõi chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo giai đoạn (2006 - 2010) cho xã, phường, thị trấn.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

HỆ THỐNG

CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 - 2010

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 322/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu chương trình:

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp

1. Tổng số hộ gia đình

Theo khái niệm "hộ gia đình" của Tổng cục Thống kê

hộ

1 năm

UBND huyện, thành phố

Phòng Lao động - TB và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

2. Số hộ nghèo

Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)

hộ

1 năm

UBND huyện, thành phố

Phòng Lao động - TB và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

3. Số hộ thoát nghèo

Số hộ nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo)

hộ

1 năm

UBND huyện, thành phố

Phòng Lao động - TB và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

4. Số hộ rơi vào nghèo

Số hộ không nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo). Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo.

hộ

1 năm

UBND huyện, thành phố

Phòng Lao động - TB và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

5. Số xã nghèo

Theo khái niệm xã nghèo (TTLT 102) xã nghèo là xã có trên 25% hộ nghèo

1 năm

UBND huyện, thành phố

Phòng Lao động - TB và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

6. Số xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

Số xã được công nhận là xã bãi ngang đặc biệt khó khăn (theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ)

1 năm

UBND huyện, thành phố

Phòng Lao động - TB và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

2. Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình:

2.1 Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin cấp xã

7. Số lượt hộ nghèo được vay vốn

Số lượt hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ

lượt hộ

6 tháng 1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

CN Ngân hàng Chính sách xã hội huyện, thành phố

UBND xã, phường, thị trấn

8. Tổng doanh số cho vay

Tổng số vốn cho vay (giải ngân) phát triển sản xuất trong kỳ

triệu đồng

6 tháng 1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

CN Ngân hàng Chính sách xã hội huyện, thành phố

UBND xã, phường, thị trấn

9. Tổng số hộ dư nợ

Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo

hộ

6 tháng 1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

CN Ngân hàng Chính sách xã hội huyện, thành phố

UBND xã, phường, thị trấn

10. Tổng số dư nợ (cho vay hộ nghèo)

Tổng số vốn dư nợ (cho hộ nghèo) vay phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo

triệu đồng

6 tháng 1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

CN Ngân hàng Chính sách xã hội huyện, thành phố

UBND xã, phường, thị trấn

2.2 Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số:

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin cấp xã

11. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách Trung ương và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính - KH

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng Nông nghiệp và Phát triển NT (huyện)

Phòng Tài nguyên & MT

Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

12. Số hộ nghèo dân tộc thiểu số được hỗ trợ đất sản xuất

Số hộ nghèo nhận được hỗ trợ chính sách, dự án (kể cả chuộc đất)

hộ

6 tháng 1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính - KH

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng Nông nghiệp và Phát triển NT (huyện)

Phòng Tài nguyên & MT

Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

13. Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo

Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo dân tộc thiểu số

ha

6 tháng 1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính - KH

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng Nông nghiệp và Phát triển NT (huyện)

Phòng Tài nguyên & MT

Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

2.3. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án khuyến nông – lâm - ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề:

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin xã

14. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách Trung ương và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng Nông nghiệp – Phát triển nông thôn (huyện)

Phòng Tài nguyên và MT

Phòng Công Thương, Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

15. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách, …

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng Nông nghiệp - PTNT

Phòng Tài nguyên và MT

Phòng Công Thương, Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

16. Số lượt người được tập huấn, hội nghị đầu bờ

Tổng số người nghèo tham gia các hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ của dự án khuyến nông, lâm, ngư phát triển sản xuất trong khuôn khổ chương trình giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất).

lượt người

6 tháng 1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng Nông nghiệp – Phát triển nông thôn (huyện)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

UBND xã, phường, thị trấn

17. Số mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn

Tổng số các mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn.

mô hình

6 tháng 1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng Nông nghiệp – Phát triển nông thôn (huyện)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

UBND xã, phường, thị trấn

2.4. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án phát triển CSHT thiết yếu các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển, hải đảo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin xã

18. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách Trung ương và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng NN và PTNT (huyện)

Phòng Công Thương, Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

19. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách, …

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng NN và PTNT (huyện)

Phòng Công Thương, Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

20. Số xã được hỗ trợ đầu tư

Số xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, hải đảo nhận được kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ chương trình

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng NN và PTNT (huyện)

Phòng Tài nguyên và MT

Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

21. Tổng số công trình được xây dựng và kinh phí

Tổng số các công trình (dự án) được đầu tư xây dựng trên địa bàn, kinh phí

công trình

triệu đồng

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng NN và PTNT (huyện)

Phòng Tài nguyên và MT;

Phòng Công Thương;

Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

Giao thông Kinh phí

Tổng số các công trình (dự án) giao thông (đường, cầu) và kinh phí

công trình

triệu đồng

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng NN và PTNT (huyện)

Phòng Tài nguyên và MT.

UBND xã, phường, thị trấn

Thủy lợi

Kinh phí

Tổng số các công trình (dự án) thủy lợi (mương, đập, cống, hồ chứa, …) và kinh phí

công trình

triệu đồng

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng NN và PTNT (huyện)

Phòng Tài nguyên và MT;

Phòng Công Thương;

Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

Trường học, lớp học

Kinh phí

Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trường học, phòng học và kinh phí

công trình

triệu đồng

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng NN và PTNT (huyện)

Phòng Tài nguyên và MT;

Phòng Công Thương;

Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

Trạm y tế

Kinh phí

Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trạm y tế, phòng khám; kinh phí

công trình

triệu đồng

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Y tế

Phòng Công Thương

UBND xã, phường, thị trấn

Chợ

Kinh phí

Tổng số các công trình (dự án) xây dựng chợ, trung tâm thương mại, điểm bán hàng, … kinh phí

công trình

triệu đồng

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Công Thương

Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

Điện

Kinh phí

Tổng số các công trình (dự án) điện (đường dây, trạm biến áp, phân phối, thủy điện nhỏ, …), kinh phí

công trình

triệu đồng

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Công Thương

Ban quản lý Dự án

UBND xã, phường, thị trấn

2.5. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án dạy nghề cho người nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin xã

22. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dư án trên địa bàn

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

23. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách, …

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

24. Số người nghèo được hỗ trợ học nghề

Tổng số người nghèo được hỗ trợ học nghề trong khuôn khổ dự án dạy nghề cho người nghèo

người

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

2.6 Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo:

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin xã

25. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

26. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách, …

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

27. Số mô hình giảm nghèo được xây dựng, nhân rộng

Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu tư kinh phí xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn) trên địa bàn.

mô hình

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

28. Số hộ nghèo tham gia mô hình

Tổng số hộ nghèo tham gia mô hình giảm nghèo được xây dựng, nhân rộng.

hộ

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

2.7. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về y tế cho người nghèo:

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin xã

29. Tổng kinh phí

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Y tế

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính

UBND xã, phường, thị trấn

30. Số người nghèo được cấp thẻ Bảo hiểm y tế

Tổng số người nghèo được cấp thẻ khám chữa bệnh miễn phí

người

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

31. Số người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí

Tổng số người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí

người

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Y tế

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính

UBND xã, phường, thị trấn

32. Số lượt người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí

Tổng số người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí

ngưòi

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Y tế

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tài chính

UBND xã, phường, thị trấn

2.8. Các chỉ tiêu theo dõi hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo:

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin xã

33. Tổng kinh phí

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Phòng Tài chính

UBND xã, phường, thị trấn

34. Số học sinh nghèo được miễn học phí

Số học sinh ở tất cả các cấp học là con, em hộ nghèo được miễn (100%) học phí (so với học sinh không nghèo).

người

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Giáo dục và Đào tạo

UBND xã, phường, thị trấn

2.9. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt:

a) Về nhà ở

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin xã

35. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ban quản lý Dự án

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng NN - PTNT (huyện)

Phòng Công Thương

UBND xã, phường, thị trấn

36. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách, …

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ban quản lý Dự án

Ủy ban Mặt trận huyện, thành phố

UBND xã, phường, thị trấn

37. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở

Tổng số hộ nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.

hộ

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ban quản lý Dự án

Ủy ban Mặt trận huyện, thành phố

UBND xã, phường, thị trấn

38. Trong đó: số hộ nghèo dân tộc thiểu số được hỗ trợ xây dựng nhà ở

Tổng số hộ nghèo dân tộc thiểu số thuộc diện nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở

hộ

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ban quản lý Dự án

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng NN - PTNT (huyện)

Phòng Công Thương

UBND xã, phường, thị trấn

2.9. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt (tt):

b) Về nước sinh hoạt

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin xã

39. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ban quản lý Dự án

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng NN - PTNT (huyện)

Phòng Công Thương

UBND xã, phường, thị trấn

40. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt

Tổng số hộ nghèo nhận hỗ trợ kinh phí để tạo nguồn nước sinh hoạt trong khuôn khổ chính sách hỗ trợ nước sinh hoạt cho hộ nghèo.

hộ

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ban quản lý Dự án

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng NN - PTNT (huyện)

Phòng Công Thương

UBND xã, phường, thị trấn

2.10. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo:

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin xã

41. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tư pháp

UBND xã, phường, thị trấn

42. Số lượt người nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí

Tổng số người nghèo nhận được ý kiến tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí từ trợ giúp viên hay cộng tác viên

lượt người

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tư pháp

UBND xã, phường, thị trấn

43. Số lượt trợ giúp viên và cộng tác viên trợ giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn

Tổng số người là trợ giúp viên pháp lý trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý.

lượt người

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Tư pháp

UBND xã, phường, thị trấn

2.11. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện dự án đào tạo cán bộ giảm nghèo:

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh

Cơ quan tổng hợp huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin huyện, thành phố

Cơ quan cung cấp thông tin xã

44. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

45. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách, …

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng Nông nghiệp - PT nông thôn (huyện)

Phòng Tài chính

UBND xã, phường, thị trấn

46. Số lượt cán bộ được đào tạo tập huấn

Tổng số người là cán bộ làm công tác giảm nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ giảm nghèo

triệu đồng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Kinh tế (thành phố)

Phòng Nông nghiệp – PT nông thôn (huyện)

Phòng Tài chính

UBND xã, phường, thị trấn

47. Số cán bộ làm công tác giàm nghèo cấp xã

Tổng số người là cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã

người

6 tháng

1 năm

UBND các huyện, thành phố

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND xã, phường, thị trấn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 322/2008/QĐ-UBND về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành

  • Số hiệu: 322/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/11/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản