Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2595/2007/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 16 tháng 11 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 CỦA CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ–TTg ngày 5 tháng 2 năm 2007 của Thủ tướng

Chính phủ về việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010;

Căn cứ Quyết định số 23/2007/QĐ–BLĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc Ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 179/TTr- LĐTBXH, ngày 07/11/2007 về việc Ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp huyện và cấp xã,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên (sau đây gọi là hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát).

Điều 2. Trách nhiệm báo cáo và thời gian gửi báo cáo:

1. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã (sau đây gọi là Uỷ ban nhân dân cấp huyện) có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát định kỳ 6 tháng, hàng năm và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu gửi sở Lao động Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo Uỷ ban nhân dân tỉnh.

2. Thời gian gửi báo cáo:

- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo 6 tháng, các địa phương phải báo cáo chậm nhất trước ngày 15 tháng 6 hàng năm.

- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo năm, các địa phương phải báo cáo chậm nhất trước ngày 10 tháng 12 hàng năm (ước thực hiện tháng 12).

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Thị Cúc

 


HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006-2010 CẤP HUYỆN.

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2595/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/Hướng dẫn chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp

1. Tổng số hộ gia đình

Theo khái niệm "hộ gia đình" của tổng cục thống kê

31/12

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Phòng TK

2. Số hộ nghèo

Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)

31/12

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã

3. Số hộ thoát nghèo

Số hộ nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo)

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã

4. Số hộ rơi vào nghèo

Số hộ không nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo). Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã

5. Số xã nghèo

Theo Khái niệm xã nghèo (TTLT 102) Xã nghèo là xã có trên 25% hộ nghèo

31/12

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã

6. Số xã đặc biệt khó khăn

Số xã được công nhận là xã bãi ngang đặc biệt khó khăn (theo Quyết định của Thủ tướng)

31/12

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã

2. Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình

2.1. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Loại chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin cấp

7. Số lượt hộ nghèo được vay vốn

Số lượt hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

NHCSXH huyện, UBND xã

8. Tổng số hộ dư nợ

Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo

Kết quả

31/12

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

NHCSXH huyện, UBND xã

2.2. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách Hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Loại chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin

9. Số hộ nghèo DTTS được hỗ trợ đất sản xuất

Số hộ nghèo nhận được hỗ trợ từ chính sách, dự án (kể cả chuộc đất)

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã, Phòng chức năng huyện

10. Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo

Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã, Phòng chức năng huyện

2.3. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Khuyến nông-lâm và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Loại chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin

11. Số lượt người được tập huấn, hội nghị đầu bờ,....

Tổng số người nghèo tham gia các hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ,... của dự án khuyến nông, lâm, ngư phát triển sản xuất trong khuôn khổ chương trình giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất)

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Trung tâm khuyến nông, lâm, ngư, UBND xã

12. Số mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn

Tổng số các mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Trung tâm khuyến nông, lâm, ngư, UBND xã

2.4. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Phát triển CSHT thiết yếu các xã ĐBKK

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Loại chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin

13. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Đầu vào

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Chủ dự án, Phòng Tài chính

14. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,...

Đầu vào

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Chủ dự án, Phòng Tài chính, UBND xã

15. Số xã được hỗ trợ đầu tư

số xã ĐBKK vùng bãi ngang, hải đảo nhận được kinh phí đầu tư xây dựng CSHT từ chương trình.

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

 

16. Tổng số công trình được xây dựng

Tổng số các công trình (dự án) được đầu tư xây dựng trên địa bàn

Kết quả. Trong đó

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Chủ đầu tư, UBND xã

* Giao thông

Tổng số các công trình (dự án) giao thông (đường, cầu)

công trình

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Chủ đầu tư, UBND xã

* Thủy lợi

Tổng số các công trình (dự án) thuỷ lợi (nương, đập, cống, hồ chứa,...)

công trình

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Chủ đầu tư, UBND xã

* Trường học, lớp học

Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trường, phòng học

công trình

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Chủ đầu tư, UBND xã

* Trạm y tế

Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trạm y tế, phòng khám.

công trình

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Chủ đầu tư, UBND xã

* Chợ

Tổng số các công trình (dự án) xây dựng chợ, trung tâm thương mại, điểm bán hàng,...

công trình

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Chủ đầu tư, UBND xã

* Điện

Tổng số các công trình (dự án) điện (đường dây, trạm biến áp, phân phối, thuỷ điện nhỏ,...).

công trình

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Chủ đầu tư, UBND xã

2.5. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Dạy nghề cho người nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Loại chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin

17. Số người nghèo được hỗ trợ học nghề

Tổng số người nghèo được hỗ trợ học nghề trong khuôn khổ dự án dạy nghề cho người nghèo

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Phòng NV – LĐXH, UBND xã

2.6. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Loại chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin

18. Số mô hình giảm nghèo được xây dựng/nhân rộng

Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu tư kinh phí xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn) trên địa bàn.

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Phòng NV – LĐXH, UBND xã

2.7. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách Hỗ trợ về y tế cho người nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Loại chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin

19. Số người nghèo được cấp thẻ BHYT

Tổng số người nghèo được cấp thẻ BHYT trong kỳ.

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Phòng NV – LĐXH

20. Số người nghèo được cấp thẻ KCB miễn phí

Tổng số người nghèo được cấp thẻ KCB miễn phí.

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Phòng NV – LĐXH

2.8. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Loại chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin

21. Số học sinh nghèo được miễn học phí

Số học sinh ở tất cả các cấp học là con, em hộ nghèo được miễn (100%) học phí (so với học sinh không nghèo).

Kết quả

Năm học

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

Phòng giáo dục, các cơ sở giáo dục

2.9. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt a. Về nhà ở

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Loại chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin

22. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Đầu vào

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã, các cơ quan liên quan cấp huyện

23. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,...

Đầu vào

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã, các cơ quan liên quan cấp huyện

24. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở

Tổng số hộ nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã, các cơ quan liên quan cấp huyện

25. Trong đó: Số hộ nghèo dân tộc thiểu số được hỗ trợ xây dựng nhà ở

Tổng số hộ dân tộc thiểu số thuộc diện nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã, các cơ quan liên quan cấp huyện

b. Về nước sinh hoạt

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Loại chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin

26. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt

Tổng số hộ nghèo nhận hỗ trợ kinh phí để tạo nguồn nước sinh hoạt trong khuôn khổ chính sách hỗ trợ nước sinh hoạt cho hộ nghèo

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã, phòng chức năng (nông nghiệp, D.tộc)

2.10. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Loại chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin

27. Số lượt người nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí

Tổng số người nghèo nhận được ý kiến tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí từ trợ giúp viên hay cộng tác viên.

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã, phòng Tư pháp

28. Số lượt trợ giúp viên và cộng tác viên trợ giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn

Tổng số người là trợ giúp viên pháp lý trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý.

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã, phòng Tư pháp

2.11. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện dự án Đào tạo cán bộ giảm nghèo

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa

Loại chỉ tiêu

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

Cơ quan cung cấp thông tin

29. Số báo cáo viên/người trình bày được đào tạo, tập huấn.

Số giảng viên cơ sở (báo cáo viên, trình bày viên) được đào tạo, tập huấn trong khuôn khổ dự án đào tạo cán bộ giảm nghèo.

Kết quả

12 tháng

UBND huyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã, phòng NV - LĐXH

30. Số lượt cán bộ được đào tạo tập huấn

Tổng số người là cán bộ làm công tác xoá đói giảm nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ xoá đói giảm nghèo.

Kết quả

12 tháng

UBNDhuyện

VP UBND huyện, Phòng NV-LĐXH

UBND xã, phòng NV - LĐXH

 

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 - 2010

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CẤP XÃ

1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/Hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo

1. Tổng số hộ nghèo tại thời điểm

Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn).

Hộ

31/12

UBND xã

2. Số hộ thoát nghèo trong kỳ

Số hộ nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo)

Hộ

12 tháng

UBND xã

3. Số hộ rơi vào nghèo trong kỳ

Số hộ không nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo). Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo

Hộ

12 tháng

UBND xã

2. Nhóm chỉ tiêu kết quả thực hiện chương trình

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/Hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo

4. Số lượt hộ nghèo được vay vốn tín dụng trong kỳ

Số lượt hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ

Hộ

12 tháng

UBND xã

5. Tổng số hộ nghèo đang dư nợ vốn tín dụng

Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo

Hộ

12 tháng

UBND xã

6. Số hộ nghèo DTTS được hỗ trợ đất sản xuất

Tổng số hộ nghèo là DTTS nhận được hỗ trợ đất sản xuất trong kỳ (kể cả chuộc đất)

Hộ

12 tháng

UBND xã

7. Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS

Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS trong kỳ

Ha

12 tháng

UBND xã

8. Số lượt người được tập huấn, hội nghị đầu bờ,....

Tổng số người nghèo tham gia các hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ,... của dự án khuyến nông, lâm, ngư phát triển sản xuất trong khuôn khổ chương trình giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất)

Lượt người

12 tháng

UBND xã

9. Số mô hình khuyến nông, lâm, ngư được xây dựng

Tổng số các mô hình khuyến nông, lâm, ngư được xây dựng, trình diễn trên địa bàn trong kỳ

Mô hình

12 tháng

UBND xã

10. Số người nghèo được hỗ trợ học nghề

Tổng số người nghèo nhận được hỗ trợ học nghề (đào tạo nghề miễn phí, hỗ trợ kinh phí…..) trong kỳ

Người

12 tháng

UBND xã

11. Tổng số công trình được đầu tư, xây dựng

Tổng số các công trình (dự án) được đầu tư xây dựng trên địa bàn trong kỳ

Công trình

12 tháng

UBND xã

* Giao thông

 

Công trình

12 tháng

UBND xã

* Thủy lợi

 

Công trình

12 tháng

UBND xã

* Trường học, lớp học

 

Công trình

12 tháng

UBND xã

* Trạm y tế

 

Công trình

12 tháng

UBND xã

* Chợ

 

Công trình

12 tháng

UBND xã

* Điện

 

Công trình

12 tháng

UBND xã

12. Số mô hình giảm nghèo được xây dựng

Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu tư xây dựng trong kỳ

Mô hình

12 tháng

UBND xã